Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

De thi vat ly thpt (161)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.99 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Vật Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 118
danh: .............
Câu 1. Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s2, con lắc đơn dao động điều hồ với chu kì 2π7s. Chiều dài
của dao động của con lắc bằng:
Họ và tên: ............................................................................

A. 1 m
B. 50 cm
C. 1,2 m
D. 20 cm
Câu 2. Gọi m là khối lượng, Δm là độ hụt khối, A là số nuclôn của hạt nhân nguyên tử. Độ bền vững của
hạt nhân dược quyết định bởi đại lượng
A. m
B. m/A
C. Δm/A
Câu 3. Tần số nào dưới đây ứng với tần số của bức xạ màu tím?

D. Δm


A. 7,3.1014 Hz
B. 1,3.1013 Hz
C. 1,3.1014 Hz
D. 7,3.1012 Hz
Câu 4. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0.02 kg và lị xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt
trên giá đỡ cô định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0.1. Ban
đầu giữ vật ở vị trí lị xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g= l0 m/s2. Quãng
đường vật đi được cho đến khi thế năng bằng động năng lần đầu tiên
A. 5,07 cm.
B. 3,43 cm.
C. 2,93 cm.
D. 7,07 cm.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện?
A. Điện áp giữa hai bản tự điện trễ pha π/2 so với cường độ dịng điện qua đoạn mạch
B. Tần số góc của dịng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ
C. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0
D. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch khác 0
Câu 6. Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100g và lị xo có độ cứng k = 400N/m,
(lấy π2=10m/s2 ) dao động điều hòa với chu kỳ:
A. 0,025s
Câu 7. Hệ số nơtron

B. 400s

C. 0,10s

D. 3,16s

A. trong bom nguyên tử và trong lò phản ứng hạt nhân khi hoạt động có giá trị nhỏ hơn 1
B. tỉ lệ với cơng suất tỏa nhiệt của lị phản ứng hạt nhân

C. trong bom nguyên tử và trong lò phản ứng hạt nhân khi hoạt động đều lớn hơn 1
D. lớn hơn 1 trong bom nguyên tử và bằng 1 trong lò phản ứng hạt nhân.
Câu 8. Ðể gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ rọi vào kim loại phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. Bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện.
B. Tần số có giá trị bất kì.
C. Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện.
D. Tần số nhỏ hơn một tần số nào đó.
Câu 9. Cho dòng điện ba pha đi vào ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha. Theo thứ
tự gọi là chu kì của dịng điện ba pha, của từ trường quay và roto là T1, T2 và T3 thì
A. T1 = T2 > T3
B. T1 < T2 = T3
C. T1 > T2 = T3
D. T1 = T2 < T3
Câu 10. Một vật dao động điều hịa có phương trình vận tốc: v=50πcos(10πt+π6) (cm/s). Lấy π2=10. Tại
thời điểm t vật đang ở li độ dương và vận tốc có giá trị 253–√π cm/s thì gia tốc của vật bằng
Mã đề 118

Trang 1/


A. -50 m/s^{2}
B. -25 m/s^{2}
C. 25 m/s^{2}
D. 50 m/s^{2}
Câu 11. Một chất phóng xạ ban đầu (t=0) có khối lượng mo=90g. Sau 1 năm, còn lại một phần ba khối
lượng ban đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, khối lượng cịn lại của chất phóng xạ đó bằng
A. 10g
B. 22,5g
Câu 12. Chọn phát biểu sai?


C. 45g

D. 12,5g

Sóng dừng
A. là sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền theo một phương.
B. được ứng dụng để đo vận tốc truyền sóng trên dây
C. chỉ xảy ra trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định
D. là sóng có các nút và bụng cố định trong không gian
Câu 13. Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng âm?
A. Sóng âm thanh có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz.
B. Sóng âm là sóng cơ học dọc truyền được trong môi trường vật chất kể cả chân không.
C. Vận tốc truyền âm phụ thuộc nhiệt độ.
D. Sóng âm khơng truyền được trong chân khơng.
Câu 14. Một vật dao động điều hịa với chu kì T = 1s và biên độ A = 5 cm. Tại thời điểm t vật có li độ là
x=2,5 cm và đang đi theo chiều đương của quỹ đạo. Tại thời điểm t′=t+23 s thì
A. vật có li độ x=2,52–√ cm
C. gia tốc của vật có độ lớn cực đại
Câu 15. Trong dao động điều hoà

B. vật qua vị trí cân bằng
D. vật có li độ x=-2,5cm

A. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
B. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
C. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ.
D. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với li độ.
Câu 16. Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng MN dài 12 cm với tần số 2 Hz, Chọn gốc thời
gian là lúc chất điểm có li độ 3√3 cm và chuyển động ngược chiều với chiều dương đã chọn. Phương
trình dao động của chất điểm là

A. x=6có(4πt+π6) (cm)
C. x=6sin(4πt+π3) (cm)
Câu 17. Khi nói về sóng cơ, phát biêu nào sau đây sai

B. x=6có(4πt+5π6) (cm)
D. x=6sin(4πt+π6) (cm)

A, Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gân nhau nhât trên cùng một phương truyền
sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau. 
A. Tại mỗi điểm của mơi trường có sóng truyền qua. biện độ của sóng là biên độ dao động của phần tử
mơi trường
B. Sóng trong đó các phân tử của mơi trường dao động theo phương vng góc với phương truyền
sóng gọi là sóng ngang.
C. Sóng trong đó các phân tử của môi trường dao động theo phương trùng phương truyền sóng gọi là
sóng dọc.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?


A. Lực cản sinh công âm là tiêu hao dần năng lượng của dao động.
B. Lực cản càng nhỏ thì dao động tắt dần càng chậm.
C. Tần số của dao động càng lớn, thì dao động tắt dần càng kéo dài.
D. Do lực cản của môi trường tác dụng lên vật dao động nên biên độ giảm.
Mã đề 118

Trang 2/


Câu 19. Dung kháng của một đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm thay đổi chỉ
một trong các thông số của đoạn mạch bằng cách nêu sau đây. Cách nào có thể làm cho hiện tượng cộng
hưởng điện xảy ra?

A. Tăng điện dung của tụ điện.
B. Giảm điện trở của đoạn mạch.
C. Giảm tần số dòng điện.
D. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
Câu 20. Chiếu hai tia sáng đơn sắc đỏ và tím song song nhau, với góc tới α rất nhỏ đến mặt nước.
Gọi n1 và n2 là chiết suất của nước đối với ánh sáng đơn sắc đỏ và tím. Góc lệch giữa tia khúc xạ đỏ và
tím bằng
A. α(n2−n1)n1.n2
B. 0
C. α(n1.n2)n2−n1
D. α(n1−n2)n1.n2
Câu 21. Dịng điện xoay chiều có cường độ i=I0cos(100πt+φ) thì trong 1s dịng điện đổi chiều bao nhiêu
lần
A. 20
B. 60
C. 50
D. 100
Câu 22. Sóng âm có tần số 450 Hz làn truyền với vận tốc 360 m/s trong khơng khí. Hai điểm cách nhau
1m trên cùng phương sẽ dao động
A. cùng pha
B. vuông pha
Câu 23. Tia hồng ngoại được ứng dụng

C. ngược pha

D. lệch pha π4

A. để tiệt trùng trong bảo quản thực phẩm
B. trong cơng nghiệp để tìm khuyết tật của sản phẩm
C. trong điều khiển từ xa của tivi

D. trong y tế để chụp điện
Câu 24. Trong hạt nhân ngun tử 21084Po có
A. 84 prơtơn và 210 nơtron.
B. 84 prôtôn và 126 nơtron.
C. 210 prôtôn và 84 nơtron.
D. 126 prôtôn và 84 nơtron.
Câu 25. Một học sinh quấn một máy biến áp với lõi sắt khơng phân nhánh, có số vòng dây cuộn thứ cập
gầp hai lần số vòng dây cuộn sơ cấp. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp đẻ hở là 1,9 U. Khi kiểm tra thì phát hiện trong
cuộn thứ cấp có 50 vịng dây bị quấn ngược chiều so với đa số các vịng dây trong đó. Bỏ qua mọi hao phí
trong máy biến áp. Tổng số vòng dây đã được quấn trong máy biến áp này là
A. 1950 vòng
B. 3000 vòng
C. 2900 vịng
Câu 26. Cơng thốt êlectron của kim loại phụ thuộc vào

D. 1900 vịng

A. cường độ của chùm sáng kích thích
B. bước sóng của ánh sáng kích thích và bản chất của kim loại
C. bước sóng của ánh sáng kích thích
D. bản chất của kim loại
Câu 27. Đối với âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 của cùng một dây đàn phát ra thì
A. hoạ âm bậc 2 có cường độ lớn gấp 2 lần cường độ âm cơ bản
B. tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số hoạ âm bậc 2
C. vận tốc truyền âm cơ bản gấp đôi vận tốc truyền hoạ âm bậc 2
D. tần số hoạ âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản
Câu 28. Chỉ ra câu sai. Nguồn sáng nào sau đây sẽ cho quang phổ liên tục?
A. Một đèn LED đỏ đang phát sáng.
B. Mặt Trời.

C. Sợi dây tóc nóng sáng trong bóng đèn.
Mã đề 118

Trang 3/


D. Miếng sắt nóng sáng.
Câu 29. Tia X có bản chất là
A. sóng điện từ có tần số rất lớn
B. chùm ion phát ra từ catơt bị đốt nóng
C. sóng điện từ có bước sóng rất lớn
D. chùm êlectron có tốc độ rất lớn
Câu 30. Hoạt động của mạch chọn sóng của máy thu thanh dựa vào hiện tượng
A. cộng dưởng điện từ
B. Giao thoa sóng điện từ
C. hấp thụ sóng điện từ
D. truyền sóng điện từ
Câu 31. Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ khơng đồng bộ 3 pha?
A. Rơto hình trụ có tác dụng như một cuộn dây quấn trên lõi thép.
B. Stato là phần cảm và rôto là phần ứng .
C. Từ trường quay trong động cơ được tạo ra từ 3 đòng điện xoay chiều cùng pha.
D. Động cơ không đồng bộ 3 pha có cầu tạo stato giống máy phát điện xoay chiều 3 pha.
Câu 32. Đơi với con lặc lị xo treo thẳng đứng dao động điều hoà
A. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật luôn lớn hơn lực kéo về.
B. Lực đàn hồi tác dụng vào vật luôn hướng lên.
C. Hợp lực của lực đàn hồi và trọng lực tác dụng vào vật ln hướng về vị trí cân bằng.
D. Lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí xa vị trí cân bằng nhất.
Câu 33. Trong phản ứng vỡ hạt nhân urani 235U, năng lượng trung bình tỏa ra trong mỗi phân hạch là E
= 200 MeV. Biết số Avơgađrơ NA=6,022.1023mol−1. Một nhà máy điện ngun tử có cơng suất 5000
MW, hiệu suất 25%, lượng nhiên liệu urani nhà máy tiêu thụ hàng năm là

A. 7694 kg
B. 3860 kg
C. 3640 kg
Câu 34. Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động tổng hợp:

D. 2675 kg

x1=3cos(2πt+2π3) (cm), x2=3cos(2πt)(cm);x_{3}=3cos(2\pi t+\frac{\pi }{3})$ (cm)
Dao động tổng hợp có phương trình:
A. x=3cos(2πt) (cm)
B. x=6cos(2πt+π3) (cm)
C. x=6cos(2πt) (cm)
D. x=3cos(2πt+π3) (cm)
Câu 35. Một con lắc lị xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 200 g và một lị xo nhẹ có độ cứng 80 N/m.
Con lắc dao động điều hòa theo phương nằm ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật khi vật ở vị
trí cân bằng là
A. 60 cm/s
B. 80 cm/s
C. 100 cm/s
D. 40 cm/s
Câu 36. Một vật dao động điều hồ theo phương trình x=6cos4πt(cm), chu kỳ dao động của vật là
A. T = 0,5s
B. T = 4s
C. T = 2s
D. T = 6s
Câu 37. Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x=2,5cos⁡4πt (cm). Quãng đường chất điểm đi
được trong thời gian 3s kể từ lúc t0=0 là
A. 7,5 cm
B. 6 cm
C. 0,6 m.

D. 1,2 m
Câu 38. Hai laze A và B có cơng suất phát quang tương ứng là 0,5W và 0,6W. Biết  tỉ số giữa số photon
của laze B với số photon của laze A phát ra trong cùng một đơn vị thời gian là 215. Tỉ số bước
sóng  λAλB của hai bức xạ là
A. 181
Mã đề 118

B. 9

C. 81

D. 19
Trang 4/


Câu 39. Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi?
A. Sự đung đưa của chiếc võng.
B. Sự dao động của pittông trong xilanh.
C. Quả lắc đồng hồ.
D. Khung xe ô tô sau khi qua chỗ đường gập ghềnh.
Câu 40. Vật dao động điều hồ với chu kì T = 0,24 s. Tại t1: Vật có x1=A3√2 và v1<0.
Tại t2=t1+t0(t2≤2013T) thì x2=0,5A và v2=3–√v1. Giá trị lớn nhất của t0 là
A. 481,8 s
B. 481,5 s
C. 483,2 s
D. 482,9 s
Câu 41. Một máy phát điện xoay chiều tạo nên suất điện động e=220√2 cos100πt (V). Tốc độ quay của
roto là 1500 vòng/ phút. Số cặp cực của roto là
A. 6
B. 5

C. 2
D. 4
Câu 42. Một dây AB dài 50 cm có đầu B cố định. Tại đầu A thực hiện một dao động điều hịa có tần số f
= 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là v = 10 m/s. Số điểm nút, số điểm bụng trên dây (không kể hai
đầu dây) là
A. 10 nút; 11 bụng
B. 6 nút; 5 bụng.
C. 6 nút; 7 bụng
Câu 43. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?

D. 9 nút; 10 bụng

A. trong chân khơng, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
B. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ ln
cùng phương
C. sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai mơi trường
D. sóng điện từ truyền được trong mơi trường vật chất và trong chân không
Câu 44. Cho một chùm sáng do một bóng đèn dây tóc nóng sáng phát ra truyền qua một bình đựng dung
dịch mực đỏ lỗng, rồi chiếu vào khe của một máy quang phổ. Trên tiêu diện của thấu kính bng tơi ta
sẽ thấy
A. một vùng màu đen trên nên quang phổ liên tục.
B. tối đen, khơng có quang phổ nào cả.
C. một vùng màu đỏ.
D. một quang phổ liên tục.
Câu 45. Xác định vị trí nguồn âm N trên đoạn AB để cường độ âm tại A gấp đôi tại B. Cho rằng công
suất ở mỗi điểm đều như nhau.
A. NB=1,5m
B. NB=0,66m
C. NB=1,17m
D. NB=1,33m

Câu 46. Các hạt nhân đơtơri 21H; triti 31H; heli 42He có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49
MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là
A. 21H; 42He; 31H
B. 42He; 31H; 21H
C. 21H; 31H; 42He
D. 31H; 42He; 21H
Câu 47. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 32 cm,
tần số f = 25 Hz dao động đồng pha. Biết tốc độ truyền sóng là 75 cm/s. Số vân giao thoa cực đại và cực
tiểu quan sát được lần lượt là
A. 21 và 22
B. 23 và 22.
C. 18 và 17
D. 20 và 21
Câu 48. Người ta tiến hành thí nghiệm đo chu kì con lắc đơn có chiều dài 1 m tại một nơi trên Trái Đất.
Khi cho con lắc thực hiện 10 dao động mất 20 s (lấy π = 3,14). Chu kì dao động của con lắc và gia tốc
trọng trường của Trái Đất tại nơi làm thí nghiệm là
A. 4 s; 9,86 m/s2.
B. 2 s; 9,96 m/s2.
C. 2 s; 9,86 m/s2.
D. 4s; 9,96 m/s2.
Câu 49. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc trong một chùm ánh sáng
trắng
Mã đề 118
Trang 5/


A. tỉ lệ thuận với tần số ánh sáng
B. tỉ lệ nghịch với tần số ánh sáng
C. lớn khi tần số ánh sáng lớn
D. nhỏ khi tần số ánh sáng lớn

Câu 50. Nếu trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đa sắc gồm 4 đơn sắc: đỏ, vàng, chàm, lam.
Như vậy, vân sáng đơn sắc gần vân trung tâm nhất là vân màu
A. đỏ
B. vàng
C. chàm
D. lam
Câu 51. 2411Na là chất phóng xạ β+. Sau 15h thì số hạt nhân của nó giảm 2 lần. Vậy sau đó 30h nữa thì
số hạt nhân sẽ giảm bao nhiêu % so với số hạt nhân ban đầu?
A. 33,35%
B. 12,5%
C. 87,5%
D. 66,67%
Câu 52. Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,81 m/s2, một vật nặng khi treo vào một lò xo làm lị xo dãn
ra Δl = 2,4 cm. Chu kì dao động của con lắc lò xo này là
A. 0,18 s
B. 0,22 s
C. 0,31 s
Câu 53. Tìm phát biểu sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng

D. 0,90 s

A. Nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng
phần riêng biệt, đứt quãng.
B. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
C. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không thay đổi và không phụ thuộc vào khoảng cách
tới nguồn sáng.
D. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
Câu 54. Sau thời gian 1 năm, số hạt nhân nguyên tử của một chất phóng xạ giảm 3 lần. Chu kì chất phóng
xạ này là
A. T=ln3ln2 năm

B. T=ln32ln2 năm
C. T=2ln3ln2 năm
D. T=ln2ln3 năm
Câu 55. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=1003–√V và tần số f = S0 Hz vào hai đầu
đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R=40Ω Nếo nọtiếp với hộp kín X. Hộp X chứa 2 trong 3 phân tử r, L,
C mắc nỘI HP. ¿ ni độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch bằng 3 A. Tại thời m f{S) cường dộ dòng điện
qua mạch bảng 3/2 A. Đến thời điểm U= trạng (9) điện áp hai đâu đoạn mạch băng 0 và đang giảm. Cơng
suất tiêu thụ trên hộp kín X là
A. 75 W
B. 150W
Câu 56. Hằng số phóng xạ của một chất

C. 120 W

D. 90 W

A. tỉ lệ thuận khối lượng của chất phóng xạ
B. tỉ lệ nghịch với thể tích chất phóng xạ
C. tỉ lệ nghịch với chu kì bán rã của chất phóng xạ
D. tỉ lệ nghịch với độ phóng xạ của chất phóng xạ
Câu 57. Tính bước sóng ánh sáng mà năng lượng của photon là 2,8.10−19 J. Cho hằng số
Plang h=6,625.10−34 Js, vận tốc ánh sáng trong chân không c=3.108m/s
A. 0,45 um
B. 0,71 um
C. 0,66 um
D. 0,58 um
Câu 58. Một khung dây phẳng dẹt, hình chữ nhật gồm 200 vịng dây quay trong từ trường đều có
cảm ứng từ 0,2T với tốc độ góc 40 rad/s khơng đổi, diện tích khung dây là 400cm2, trục quay của khung
vng góc với đường sức từ. Suất điện động trong khung có giá trị hiệu dụng là
A. 402 V

B. 2012–√ V
Câu 59. Phát biểu nào sau đây sai?

C. 322–√ V

D. 64 V

A. Với cùng một khối lượng nhiên liệu, năng lượng phản ứng nhiệt hạch tỏa ra cao hơn rất nhiều so
với phản ứng phân hạch.
B. Phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch đều có nguồn nhiên liệu dồi dào.
Mã đề 118

Trang 6/


C. Phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch đều tỏa năng lượng.
D. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra với các hạt nhân nhẹ, còn phản ứng phân hạch xảy ra với các hạt nhân
nặng.
Câu 60. Bức xạ có tần số f=1014Hz được phát ra từ
A. các phản ứng hạt nhân
B. vật có nhiệt độ lớn hơn 0K
C. ống cu-lit-giơ
D. vật có nhiệt độ lớn hơn 2000∘
Câu 61. Một sóng ngang truyền dọc theo trục Ox với bước sóng λ = 16 cm. Biên độ sóng là A = 0,5 cm
khơng đổi. Tỉ số giữa tốc độ truyền sóng với vận tóc dao động cực đại của phần tử mơi trường là
A. π10
B. π4
C. 16
Câu 62. Biện pháp nào sau đây không góp phần làm tăng hiệu suất máy biến áp?


D. 16π

A. dùng lõi sắt có điện trở nhỏ
B. dùng dây dẫn có điện trở suất nhỏ làm dây quấn máy biến áp
C. đặt các lá sắt của lõi sắt song song với mặt phẳng chứa các đường sức từ
D. dùng lõi sắt gồm nhiều là sắt mỏng ghép cách điện với nhau
Câu 63. Bước sóng dài nhất của một sóng dừng có thể tạo ra trên một sợi dây dài 15 cm, hai đầu cố định

A. 20 cm
B. 40 cm.
C. 10 cm
D. 30 cm
Câu 64. Trong sự phân hạch của hạt nhân 23592U, gọi s là hệ số nhân notron. Phát biểu nào sau đây là
đúng
A. Nếu s>1 thì phản ứng phân hạch duy trì và có thể gây nên bùng nổ
B. Nếu s=1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền khơng xảy ra
C. Nếu s<1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng toả ra tăng nhanh
D. Nếu s>1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra
Câu 65. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng 100 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động
điều hịa theo phương ngang với phương trình x = 10 cos10πt (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy
π2=10. Cơ năng của con lắc bằng
A. 0,05 J
B. 0,50 J
C. 1,00 J
Câu 66. Vật liệu có thể đóng vào trò “chất làm chậm” tốt nhất đối với nơtron là

D. 0,10 J

A. khí kém
B. than chì

C. kim loại nặng
D. bê tơng
Câu 67. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C (R=LC−−√). Thay đổi tần số đến các giá trị f1
và f2 thì cường độ dịng điện trong mạch là như nhau và công suất của mạch lúc này là P0. Thay đổi tần
số đến giá trị f3 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện cực đại và công suất lúc này là P. Biết
rằng (f1f3+f2f3)2=252.Giátrịcủa\frac{P0}{P}$ gần giá trị nào nhất sau đây
A. 0,57
B. 0,45
C. 2,2
D. 0,66
Câu 68. Hạt nhân 2411X có phóng xạ β− và chu kì bán rã T. Biết NA=6,022.1023 hạt/mol. Ban đầu có
10g 2411X,sau t=3T thì số hạt β− phóng ra là
A. 2,195.1024 hạt
B. 2,195.1023 hạt
C. 3,13.1023 hạt
D. 4,195.1023 hạt
Câu 69. Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần: Thư viện đề thi thử lớn nhất Việt Nam
A. Biên độ dao động giảm dần.
B. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh
C. Cơ năng dao động giảm dần.
D. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm.
Mã đề 118

Trang 7/


Câu 70. Cho một đoạn mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. Vơn kế có điện trở rất lớn mắc giữa hai
đầu điện trở thuần chỉ 20 V, giữa hai đầu cuộn cảm thuần chỉ 55 V và giữa hai đầu tụ điện chỉ 40 V. Nếu
mắc vơn kế giữa hai đầu đạon mạch trên thì vơn kế sẽ chỉ

A. 70 V
B. 45 V
C. 25 V
D. 115 V
Câu 71. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có phương
trình: x1=2sin(5πt+π2)(cm),x2=2sin5πt(cm)
Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2 s là
A. π (cm/s)
B. 10π (cm/s)
C. –π (cm/s).
Câu 72. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?

D. -10π (cm/s)

A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
B. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
C. Các vật ở nhiệt độ trên 2000°C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
D. Tác dụng nỗi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Câu 73. Tìm phát biểu sai về con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nằm ngang
A. Vật có độ lớn vận tốc nhỏ nhất khi lị xo khơng biến dạng.
B. Vật đổi chiều chuyển động khi lị xo biến dạng lớn nhất.
C. Vật có gia tốc cực đại khi độ lớn vận tốc cực tiểu.
D. Vật có gia tốc bằng 0 khi lị xo có độ dài tự nhiên.
Câu 74. Chọn câu Đúng. Sự phân hạch là sự vỡ một hạt nhân nặng
A. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn khi hấp thụ một nơtron.
B. thường xảy ra một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nặng hơn.
C. thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron, sau khi hấp thụ một nơtron chậm.
D. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn, thường xảy ra một cách tự phát.
Câu 75. Sóng vô tuyến nào sau đây không bị phản xạ ở tần điện li?
A. Sóng trung

B. Sóng ngắn
C. Sóng dài
D. Sóng cực ngắn
Câu 76. Nguồn sóng ở O dao động với tần số 100 Hz, dao động truyền đi với tốc độ 25 m/s trên phương
Ox. Trên phương này có hai điểm P và Q cách nhau 6,25 cm. Coi biên đội của sóng là a khơng thay đổi
khi truyền đi. Nếu tại thời điểm nào đó tại P có li độ a thì tại Q có li độ bằng
A. 0
B. 0,5a
C. a
D. 0,5a√2
Câu 77. Một chât điểm dao động với phương trình: x = 5cos10t (cm). Khi chất điểm có vận tốc v = 30
cm/s và đang đi về vị trí cân bằng thì nó ở vị trí có li độ
A. x= -4cm.
B. x= 3cm
C. x= -3cm.
D. x= 4cm
Câu 78. Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 14 cm, dao động điều hịa cùng
tần số, cùng pha, theo phương vng góc với mặt nước. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 0,9 cm.
Điểm M nằm trên đoạn AB cách A một đoạn 6 cm. Ax, By là hai nửa đường thẳng trên mặt nước, cùng
một phía so với AB và vng góc với AB. Cho điểm C di chuyển trên Ax và điểm D di chuyển trên By
sao cho MC luôn vng góc với MD. Khi diện tích của ∆MCD có giá trị nhỏ nhất thì số điểm dao động
với biên độ cực đại trên MD là:
A. 6.
B. 8.
C. 12.
D. 13.
Câu 79. Một động cơ điện xoay chiều có điện trở dây quấn là 20 Ω. Mắc động cơ vao mạng điện xoay
chiều ó điện áp hiệu dụng là 220 V. Giả sử hệ số công suất của động cơ là cosφ = 0,85 khơng thay đổi,
hao phí trong động cơ chỉ dol tỏa nhiệt. Công suất cơ cực đại mà động cơ có thể sinh ra là
A. 437 W

Mã đề 118

B. 242 W

C. 650 W

D. 371 W
Trang 8/


Câu 80. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = acos(40x – 3000t). Trong đó, x là tọa
độ tính bằng m, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng là
A. 75 m/s
B. 50 m/s
C. 100 m/s
D. 125 m/s.
Câu 81. Biến áp có cuộn dây sơ cấp 200 vòng, cuộn thứ cấp 10 vòng; điện áp và cường độ hiệu dụng ở
mạch sơ cấp là 120V và 0,5V. Bỏ qua hao phí, điện áp và cường độ hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là
A. 6V; 10A
B. 12V; 6A
Câu 82. Xét đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện C

C. 12V; 3A

D. 60V; 5A

A. khi điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch tăng thì dung kháng của tụ tăng
B. khi tần số tăng thì cường độ hiệu dụng qua mạch tăng
C. công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng tổng công nguồn cung cấp cho mạch
D. khi cường độ hiệu dụng qua mạch tăng thì dung kháng của tụ điện giảm

Câu 83. Một phản ứng phân hạch 235U là:23592U+10n→9341Nb+14058Ce+3(10n)+70−1e. Biết năng
lượng liên kết riêng của 235U ; 93Nb ; 140Ce lần lượt là 7,7 MeV ; 8,7 MeV ; 8,45 MeV. Năng lượng tỏa
ra trong phản ứng là
A. 182,6 MeV
B. 86,6 MeV
C. 132,6 MeV
Câu 84. Tia hồng ngoại có bước sóng nằm trong khoảng từ

D. 168,2 MeV

A. 7,6.10−7m. đến 10−3m.
B. 4.10−7m đến 7,5.10−7m.
C. 10−9m đến 4.10−7m.
D. 10−10m đến 10−8m.
Câu 85. Thí nghiệm với ánh sảng đơn sắc của Niu-tơn chứng minh
A. ảnh sáng có bất kì máu gì, khi đi qua lăng kính cũng bị lệch vẻ phía dáy.
B. ảnh sáng Mặt Trời khơng phải là ảnh sáng đơn sắc.
C. sự tôn tại của ảnh sáng đơn sắc,
D. lãng kính khơng lảm thay đơi màu sắc của ánh sáng qua nó.
Câu 86. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Điểm M trên mặt nước có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn đến bằng số bán nguyên lần
bước sóng sẽ có biên độ cực tiểu
B. Điểm M trên mặt nước sẽ có biên độ dao động cực đại khi sóng đến M cùng pha nhau.
C. Điểm M trên mặt nước sẽ có biên độ dao động cực đại khi có hai sóng từ hai nguồn cùng pha đến.
D. Hai điểm dao động cực tiểu trên đoạn thẳng nối hai nguồn sóng có khoảng cách bằng bán nguyên
lần bước sóng
Câu 87. Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp.
Biết UL=2UR=2UC. Như vậy điện áp giữa hai đầu mạch
A. sớm pha hơn cường độ dịng điện một góc 60∘
B. trễ pha hơn cường độ dịng điện một góc 45∘

C. trễ pha hơn cường độ dịng điện một góc 60∘
D. sớm pha hơn cường độ dịng điện một góc 45∘
Câu 88. Giả sử A và B là hai nguồn kết hợp có cùng phương trình dao động là: u=Acosωt. Xét điểm M
bất kì trong mơi trường cách A một đoạn d1 và cách B một đoạn d2. Độ lệch pha của  hai dao động của
hai sóng khi đến M là:
A. Δφ=2π(d2−d1)λ
B. Δφ=π(d2−d1)2λ
C. Δφ=2π(d2+d1)λ
D. Δφ=π(d2+d1)λ
Câu 89. Trong các giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn cùng pha. Các điểm  nằm trên đường
cực đại
A. sẽ dao động cùng pha với nhau
Mã đề 118

Trang 9/


B. có hiệu đường đi từ hai nguồn đến nó bằng số nguyên lần bước sóng
C. ln cùng pha với dao động của hai nguồn sóng
D. có hiệu đường đi từ hai nguồn đến nó bằng nửa bước sóng
Câu 90. Chọn phát biểu sai trong các phát biêu sau khi nói về sóng cơ
A. Tần số sóng là tần số dao động của các phân tử môi trường và băng tần số dao động của nguồn
B. Biên độ sóng là biên độ dao động của một phân từ của mơi trường có sóng truyền qua
C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền dao động trong mơi trường. Tốc độ truyền sóng là
như nhau với mọi mơi trường.
D. Năng lượng sóng là năng lượng dao động của các phần tử mơi trường có sóng truyền qua.
Câu 91. Hai nhạc cụ cùng phát ra hai âm ở cùng độ cao, ta phân biệt được âm của từng nhạc cụ phát ra là
do:
A. độ lệch pha của hai âm do hai nhạc cụ phát ra thay đổi theo thời gian
B. dạng đồ thị dao động của âm do hai nhạc cụ phát ra khác nhau

C. tần số từng nhạc cụ phát ra
D. độ to của âm do hai nhạc cụ phát ra
Câu 92. Trên mặt nước có 3 nguồn sóng : u1=2acosωt;u2=2acosωt;u3=acosωt đặt theo thứ tự tại A, B, C
sao cho tam giác ABC vuông cân tại C và AB=12cm. Biết biên độ sóng khơng đổi và bước sóng là 1,2cm.
Điểm M trên đoạn CO (O là trung điểm của AB) dao động với biên độ 5a cách O một đoạn ngắn nhất
bằng
A. 0,94 cm
B. 1,2 cm
C. 0,81 cm
D. 1,1 cm
Câu 93. Tại hai điểm A và B trên mặt chất thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp dao động với
phương trình: u=acos10πt (cm;s). Tốc độ truyền pha trên mặt sóng là v=20 cm/s. Độ lệch pha của hai
sóng đến điểm M ( với AM=4 cm và BM=5 cm) có giá trị là:
A. 2π rad
B. π4 rad
C. π2 rad
D. π rad
Câu 94. Trong đoạn mạch RLC; R là biến trở, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 50Ω và tụ điện có dung
kháng 100Ω. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB là u=U2–√cosωt. Khi biến trở có giá trị tăng từ 503–
√Ω thì cơng suất mạch sẽ
A. giảm xuống
B. tăng rồi giảm
C. giảm rồi tăng
D. tăng lên
Câu 95. Trong máy phát điện xoay chiều một pha: gọi p là số cặp cực của nam châm phần cảm, n là số
vịng quay của Rơ-to trong một dây. Tần số f của dòng điện xoay chiều do mát phát ra bằng
A. np60
B. np
C. 60np
D. 60pn

Câu 96. Con lắc lò xo gồm vật nặng 100 gam và lò xo nhẹ độ cứng 40 N/m. Tác dụng một ngoại lực điều
hòa cưỡng bức biên độ F và tần số f1 = 4 Hz theo phương trùng với trục của lị xo thì biên độ dao động ổn
định A1 . Nếu giữ nguyên biên độ F và tăng tần số ngoại lực đến giá trị f1  = 5 Hz thì biên độ dao động
ổn định A2 . So sánh A1  và A2 .
A. A1=A2.
B. A1>A2.
C. A1=2A2.
Câu 97. Vật chỉ phát ra tia hồng ngoại mà không phát ánh sáng đỏ là:

D. A1
A. mọi vật được nung nóng
B. vật có nhiệt độ lớn hơn 500°C và nhỏ hơn 2500°C
C. vật có nhiệt độ nhỏ hơn 500°C
D. vật có nhiệt độ lớn hơn 2500°C
Câu 98. Máy phát điện xoay chiều một pha có Rơ-to là phần ứng và máy phát điện xoay chiều ba pha
giống nhau ở điểm nào sau đây?
A. Đều có phần ứng quay, phần cảm có định.
Mã đề 118

Trang 10/


B. Đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngồi.
C. Trong mỗi vịng quay của Rơ-to, suất điện động của máy đều biển thiên tuần hoàn hai lần.
D. Đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
Câu 99. Trong dao động điện từ và dao động cơ học, cặp đại lượng cơ - điện nào sau đây có vai trị khơng
tương đương nhau ?
A. Độ cứng k và 1/C.
B. Khối lượng m và độ tự cảm L.

C. Li độ x và điện tích q.
D. Vận tốc v và điện áp u.
Câu 100. Một vật nhỏ dao động điều hịa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4 cm và tần
số 10 Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4 cm. Phương trình dao động của vật là:
A. x=4cos(20πt+π)cm
B. x=4cos20πtcm
C. x=4cos(20πt–0,5π)cm
D. x=4cos(20πt+0,5π)cm
Câu 101. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?
A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
B. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xốy.
C. Điện trường xốy là điện trường có đường sức là những đường cong khơng kín.
D. Điện trường xốy là điện trường có đường sức là những đường cong kín.
Câu 102. Dao động của con lắc đồng hồ là
A. Dao động điện từ
B. Dao động tắt dần
C. Dao động duy trì
D. Dao động cưỡng bức
Câu 103. Gọi τ là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ giảm đi bốn lần. Sau thời
gian 2τ số hạt nhân còn lại của đồng vị đó bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân ban đầu
A. 8%
B. 12,5%
C. 6,25%
D. 2,5%
Câu 104. Trong thí nghiệm về giao thoa trên mặt nước, 2 nguồn kết hợp đồng pha có ƒ = 15 Hz, v = 30
cm/s. Với điểm N có d1, d2 nào dưới đây sẽ dao động với biên độ cực tiểu? (d1 = S1N, d2 = S2N)
A. d1 = 25 cm, d2 = 21 cm.
B. d1 = 20 cm, d2 = 25 cm.
C. d1 = 25 cm, d2 = 23 cm.
D. d1 = 20 cm, d2 = 22 cm.

Câu 105. Một mạch dao động LC lí tưởng, điện tích của tụ điện trong mạch biến thiên phụ thuộc vào thời
gian theo phương trình q = O0cos(πft) C. Câu phát biểu nào sau đây về mạch dao động là đúng.
A. Điện tích của tụ điện trong mạch biến thiên tuần hoàn với tần số f
B. Năng lượng của mạch biến thiên tuần hoàn với tần số f
C. Dòng điện chạy qua cuộn cảm L trong mạch biến thiên điều hòa với tần số f
D. Năng lượng từ trường của mạch biến thiên tuần hoàn với tần số f
Câu 106. Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có R=ZL1+3√=ZC. Dịng điện trong mạch
A. sớm pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C. trễ pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Câu 107. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng pha dao động với tần số f=20 Hz, biên độ A. Biết vận
tốc truyền sóng trên mặt nước v=1,8 m/s. Xét điểm M cách hai nguồn những khoảng d1=24cm và
d2=18cm. Coi sóng khi truyền đi khơng thay đổi. Biên độ sóng tổng hợp tại điểm M bằng
A. A
B. 0
C. 2A
D. -A
Câu 108. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng
với phương trình là: uA=uB=2cos(50πt) cm (t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là
1,5 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là
Mã đề 118

Trang 11/


A. 9 và 8
B. 7 và 6
Câu 109. Phản ứng nhiệt hạch là


C. 9 và 10

D. 7 và 8

A. là sự phân chia một hạt nhân thành hai hạt nhân ở nhiệt độ rất cao
B. sự kết hợp các hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn
C. là sự phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn
D. sự kết hợp các hạt nhân trung bình thành một hạt nhân nặng hơn
Câu 110. Hai điểm M1 và M2 cùng dao động điều hoà trên trục Ox, quanh điểm O, với cùng tần số f,
cùng biên độ A và lệch pha nhau một góc φ. Gọi x là toạ độ của điểm M (M là trung điểm của  đoạn
M1M2), ta có:
A. x biến đổi điều hồ theo thời gian với tần số 2f và biên độ A∣∣cosφ2∣∣
B. x biến đổi điều hoà theo thời gian với tần số f và biên độ 2A∣∣cosφ2∣∣
C. x biến đổi điều hoà theo thời gian với tần số 0,5f và biên độ 2A∣∣cosφ2∣∣
D. x biến đổi điều hoà theo thời gian với tần số f và biên độ A∣∣cosφ2∣∣
Câu 111. Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ của cùng một nguyên tố giống nhau về
A. tính chất khơng phụ thuộc vào nhiệt độ
B. màu của các vạch quang phổ
C. vị trí của các vạch quang phổ
D. cách tạo ra quang phổ
Câu 112. Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn
định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Tốc độ sóng trên dây là
A. v = 60cm/s.
B. v = 15m/s.
C. v = 12m/s.
D. v = 75cm/s.
Câu 113. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10−2πH mắc nối tiếp với tụ
điện có điện dung 10−10π F. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng
A. 3.10−6 s.
B. 4.10−6 s.

C. 5.10−6 s.
D. 2.10−6 s.
Câu 114. Thí nghiệm có thể sứ dụng để thực hiện đo bước sóng ánh sáng là thí nghiệm
A. giao thoa ánh sáng với khe Y-âng.
B. về ánh sáng đơn sắc
C. tán sắc ánh sáng của Niu-tơn.
D. tổng hợp ánh sáng trắng
Câu 115. Một vật dao động điều hịa có đồ thị vận tốc như hình vẽ. Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Tại D vật có li độ  bằng 0
B. Vận tốc tại C cùng hướng với lực kéo về.
C. Tại D vật có li độ cực đại âm
D. Li độ tại A và B giống nhau.
Câu 116. Hai dao động điều hịa cùng phương, có các phương trình dao động tương ứng
là: x1=5cos(3πt−π2)(cm),x2=5sin(3πt+π2)(cm)
Mã đề 118

Trang 12/


Dao động tổng hợp có phương trình là
A. x=53–√sin(3πt+π4) (cm)
B. x=5sin(3πt+π2) (cm)
C. 0
D. x=52–√sin(3πt−π4) (cm)
Câu 117. Trên mặt bàn nhẵn có một con lắc lị xo nằm ngang với quả cầu có khối lượng m=100g, con lắc
có thể dao động với tần số 2 Hz. Quả cầu nằm cân bằng. Tác dụng lên quả cầu một lực có hướng nằm
ngang và có độ lớn bằng N trong thời gian 3.10−3s; sau đó quả cầu dao động điều hồ. Biên độ dao động
của quả cầu xấp xỉ
A. 6,7 cm

B. 10 cm
C. 0,6 cm
D. 4.8 cm
Câu 118. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=6,67uH
và một tụ điện có điện dung C=150pF. Cho tốc độ ánh sáng trong chân khơng c=3.108m/s. Bước sóng
của sóng điện từ mà máy thu được cỡ
A. 40m
B. 70m
C. 60m
Câu 119. Khi cường độ âm tăng 10n lần thì mức cường độ âm

D. 50m

A. tăng 10n(dB)
B. giảm 10n(dB)
C. giảm 10n(dB)
Câu 120. Phản ứng phân hạch 235̣92U không có đặc điểm

D. tăng 10n(dB)

A. phản ứng tỏa năng lượng
B. số nơtron tạo ra sau phản ứng nhiều hơn nơtron bị hấp thụ
C. có 2 đến 3 proton sinh ra sau mỗi phản ứng
D. có thể xảy ra theo kiểu phản ứng dây truyền
Câu 121. Một lò xo nhẹ cách điện có độ cứng k=50N/m một đầu cố định, đầu cịn lại gắn vào một quả
cầu nhỏ tích điện q=+5uC. Khối lượng m=200g. Quả cầu có thể dao động khơng ma sát dọc theo trục lị
xo nằm ngang và cách điện. Tại thời điểm ban đầu t=0 kéo vật tới vị trí lị xo dãn 4cm rồi thả nhẹ đến
thời điểm t=0,2s, thiết lập điện trường không đổi trong thời gian 0,2s, biết điện trường nằm ngang dọc
theo trục lò xo hướng ra xa điểm có định và có độ lớn E=105V/m. Lấy g=π2=10m/s2. Trong q trình
dao động thì tốc độ cực đại mà quả cầu đạt được là

A. 19π cm
B. 20π cm
C. 25π cm
D. 30π cm
Câu 122. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và
vị trí cân bằng của một bụng là 0,25m. Sóng truyền trên dây với bụng sóng là 0,25m. Sóng truyền trên
dây với bước sóng là
A. 2,0 m
B. 0,5 m
C. 1,0 m
Câu 123. Chọn ý sai? Đoạn mạch RLC nối tiếp đang có cộng hưởng điện thì

D. 1,5 m

A. Z=R
B. uL=uC
C. hệ số công suất cực đại
D. khi tăng hay giảm C thì cường độ dịng điện hiệu dụng đều giảm
Câu 124. Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” của nhạc sĩ Nguyễn Đình Phúc, phổ thơ Lữ Giang có những câu
“...cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha ...” hay “...ôi cung thanh, cung trầm, rung lòng người
sâu thẳm...”. Ở đây “ Thanh” và “ Trầm” là nói đến đặc điểm nào của âm?
A. Âm sắc của âm
B. Năng lượng của âm
C. Độ to của âm
Câu 125. Chất nào dưới đây không phát ra quang phổ liên tục khi bị nung nóng?
A. chất rắn
C. chất lỏng

D. Độ cao của âm


B. chất khí ở áp suất cao
D. chất khí ở áp suất thấp
------ HẾT ------

Mã đề 118

Trang 13/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×