Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

De thi vat ly thpt (186)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.67 KB, 10 trang )

Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Vật Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 117
danh: .............
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện LC có điện trở đáng
kể?
Họ và tên: ............................................................................

A. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện.
B. Năng lượng điện từ của mạch dđ bằng năng lượng từ trường cực đại
C. Năng lượng điện từ của mạch dđ biến đổi tuần hoàn theo thời gian
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung
Câu 2. Nguồn điểm O dao động với phương trình: u0=Acos2πTt tạo ra một sóng cơ lan truyền trên một
sợi day dài có biên độ sóng khơng đổi. Một điểm M cách nguồn bằng 1/3 bước sóng ở thời điểm t= T/2 có
li độ uM = 1,5 cm. Biên độ sóng có giá trị là
A. 1,5√3 cm.
B. 3 m.
C. 1,5√2 cm.
D. 1,5 cm.
Câu 3. Trong một buổi hòa nhạc, khi dùng 10 chiếc kèn đồng thì tại chỗ của một khán giả đo được mức
cường độ ân 50 dB. Cho biết các chiếc kèn đồng giống nhau, khi thổi phát ra cùng cường độ âm tại vị trí


đang xét. Để tại chỗ khán giả đó có mức cường độ âm là 60 dB thì số kèn đồng phải dùng là
A. 80 chiếc
B. 100 chiếc
C. 90 chiếc.
D. 50 chiếc
Câu 4. Một con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương thẳng đứng, gốc O ở vị trí cân bằng. Tại các
thời điểm t1,t2,t3  lị xo dãn a cm, 2a cm, 3a cm tương ứng với tốc độ của vật là  v8–√ cm/s;v6–
√ cm/s;v2–√ cm/s. Tỉ số giữa thời gian lò xo nén và lị xo dãn trong một chu kì gần với giá trị nào nhất
sau đây
A. 0,5
B. 0,7
C. 0,8
D. 0,6
Câu 5. Trong các tia đơn sắc: đó, vàng, lam và tím thì tia nào truyền trong nước nhanh nhất?
A. lam
B. đỏ
C. vàng
D. tím
Câu 6. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động với
tần số 15 Hz và cùng pha. Tại một điểm M trên mặt nước cách A, B những khoảng cách từ A đến B là 15
cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 36 cm/s
B. 24 cm/s
C. 20 cm/s.
D. 48 cm/s
Câu 7. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa ba bụng liên tiếp bằng
A. nửa bước sóng
B. ba bươc sóng
C. một bước sóng
D. hai bước sóng

Câu 8. Một vật dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi lực tác dụng
lên vật có giá trị bằng 0,25 độ lớn lực cực đại tác dụng lên vật thì tỉ số giữ thế năng và động năng của con
lắc là
A. 16
B. 1/15
C. 1/16
D. 15
Câu 9. Một con läc lị xo ngang gồm lị xo có độ cứng k = 100 N/m và vật m = 100 g dao động trên mặt
phẳng ngang. hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là u = 0,02. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn
10 cm rôi thả nhẹ cho vật dao động. Thời gian kể từ lúc bắt đầu dao động cho đến khi dừng hăn là
A. 28,25 s.
Mã đề 117

B. 25 s.

C. 39,75 s.

D. 50 s.
Trang 1/


Câu 10. Một dây đàn hồi hai đầu dây cố định đang xảy ra sóng dừng. Điểm trên dây cách bụng sóng
khoảng d=1,4λ (λ là bước sóng) sẽ dao động như thế nào với bụng sóng này:
A. lệch pha 1,4π
B. ngược pha
Câu 11. Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào:

C. vng pha

D. cùng pha


A. tần số dao động
B. bước sóng
C. mơi trường truyền sóng
D. năng lượng của sóng
Câu 12. Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện
dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch U=120V, ở hai đầu cuộn dây bằng 180V, giữa hai bản tụ
điện bằng 60V. Điện áp giữa hai đầu mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu tụ một góc bao nhiêu
A. 0∘
B. 90∘
C. 60∘
D. 180∘
Câu 13. Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u=U0cos(ωt+π6) (V)
thì cường độ dịng điện trong mạch là i=I0cos(ωt+π3) (A). Đoạn mạch này có
A. ZC−ZL=R3√
B. ZC−ZL=R3–√
C. ZL−ZC=R3–√
D. ZL−ZC=R3√
Câu 14. Một sóng cơ truyền qua một mơi trường vật chất. Két luận nào sau đây là sai?
A. Các phần tử mơi trường dao động khi có sóng truyền qua.
B. Trong khơng khí, các phân tử khí dao động theo phương truyền sóng
C. Trên mặt nước, các phần tử nước đao động theo phương vng góc với mặt nước
D. Vận tốc đao động của các phân tử môi trường bằng tốc độ truyền sóng
Câu 15. Nếu tăng tốc độ quay của roto thêm 3 vịng/s thì tần số do dịng điện máy tăng từ 50 Hz đến 65
Hz và suất điện động do máy phát tạo ra tăng thêm 30 V so với ban đầu. Nếu tăng tiếp tốc độ thêm 3
vịng/s nữa thì suất điện động của máy phát tạo ra là
A. 320 V
B. 160 V.
C. 240 V
Câu 16. Trong thí nghiệm khe Y-âng, năng lượng ánh sáng:


D. 280 V

A. khơng được bảo tồn, vì vân sáng lại sáng hơn nhiều so với khi không giao thoa.
B. vẫn được bảo toàn, nhưng được phân bố lại, ở chỗ vân tối được phân bố lại cho vân sáng.
C. không được bảo tồn vì, ở chỗ vân tối là bóng tối khơng có ánh sáng.
D. vẫn được bảo tồn, vì ở chỗ các vân tối một phần năng lượng ánh sáng bị mất do nhiễu xạ.
Câu 17. Mạch dao động điện từ tự do LC được dùng để thu sóng điện từ, trong đó độ tự cảm L của cuộn
dây và điện dụng C của tụ điện đều có thể thay đổi được. Ban đầu mạch thu được bước sóng điện từ có
bước sóng 60m. Nếu giữ nguyên độ tự cảm L, tăng điện dung của tụ thêm 6 pF thì mạch thu được sóng
điện từ có bước sóng 120m. Nếu giảm diện dung C đi 1pF và tăng độ tự cảm lên 18 lần thì mạch thu được
sóng điện từ có bước sóng
A. 90m
B. 180m
C. 120m
D. 240m
Câu 18. Trong thí nghiệm Y-âng: Gọi a là khoảng cách giữa hai khe S1 và S2; D là khoảng cách từ S1S2
đến màn; b là khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là
A. λ=9baD
B. λ=10baD
C. λ=ba9D
D. λ=5baD
Câu 19. Một con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường
g. Đưa con lắc này lên thang máy đang chuyển động nhanh dần đều hướng lên trên với gia tốc a=0,1g. Độ
dãn của lị xo ở vị trí cân bằng khi con lắc ở trên thang máy sẽ:
A. giảm 2%
B. tăng 1%
C. giảm 20%
D. tăng 10%
Câu 20. Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không dãn, khối lượng

sợi dây không đáng kể. Khi con lắc dao động điều hồ với chu kì 3s thì hịn bi chuyển động trên một cung
trịn dài 4 cm. Thời gian để hịn bi  đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là:
Mã đề 117

Trang 2/


A. 0,5 s
B. 0,25 s
C. 0,75 s
D. 1,5 s
Câu 21. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm 4 cuộn dây giống nhâu mắc nối tiếp, có
suất điện động hiệu dụng 100 V và tần số 50 Hz. Từ thơng cực đại qua mỗi vịng dây là Фo=0,375 mWb.
Số vòng dây của mỗi cuộn dây trong phần ứng là
A. 300 vòng
B. 150 vòng
C. 75 vòng
D. 37,5 vịng
Câu 22. Một đường dây có điện trở R = 2 Ω, dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến
nơi tiêu thụ. Điện áp hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là 5000 V, công suất cần truyền tải là 500 kW.
Hệ số công suất của mạch điện là 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất trên đường dây do toản
nhiệt?
A. 10%
B. 8%
C. 3,25%
D. 6,25 %
Câu 23. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc: Khoảng cách từ hai khe đến màn là
D. Khi dịch chuyển màn (theo phương vng góc với màn) một đoạn xo thì tại M trên màn ta thấy vân
sáng bậc k hoặc vân sáng bậc 4k. Khi Khoảng cách giữa màn và hai khe đoạn băng 0,8D thì tại M là
A. vân tối thứ 2k.

B. vân tối thứ k.
Câu 24. Cường độ âm thanh được xác định bởi:

C. vân sáng bậc 3k.

D. vân sáng bậc 2k.

A. năng lượng của sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích (đặt
vng góc với phương truyền sóng)
B. cơ năng của các phần tử trong một đơn vị thể tích mơi trường tại điểm mà sóng âm truyền qua
C. áp suất tại điểm của mơi trường mà sóng âm truyền qua
D. bình phương biên độ dao động của các phần tử môi trường (tại điểm mà sóng âm truyền qua)
Câu 25. Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hiệu dường đi của các sóng từ hai khe S1, S2
đến vân tối thứ ba kể từ vân trung tâm có trị số là
A. 1,5λ
B. 2λ
C. 2,5λ
D. 3λ
Câu 26. Một khung dây dẵn phẳng có 50 vịng, quay trong từ trường đều, với tốc độ 300 vịng/phút.
Suất điện động cực đại trong khung dây bằng 311,126V. Từ thơng cực đại qua một vòng dây là
A. 4.10−3 Wb
B. 4 Wb
C. 0,198 Wb
D. 0,28 Wb
Câu 27. Urani 23492U phóng xạ có chu kì bán rã T = 4,5 tỉ năm, nhân con là chỉ 20682Pb. Giả sử khi
hình thành, quặng khơng có ngun tử chì ; hiện nay, trong quặng có 1 g urani và 0,01 g chì. Tuổi của
quặng là
A. 7,46 triệu năm
B. 45,2 triệu năm
C. 74,6 triệu năm

D. 4,52 triệu năm
Câu 28. Một anten vệ tinh có cơng suất phát sóng là 1570 W hướng về một vùng của Trái Đất. Tín hiệu
nhận được từ vệ tinh ở vùng đó trên mặt đất có cường độ là 5.10-10W/m2. Bán kính đáy của hình nón
tiếp xúc với mặt đất được vệ tinh phủ sóng là
A. 10000 km
B. 500 km
C. 1000 km
D. 5000 km
Câu 29. Một vật dao động điều hịa theo phương trình có dạng x=Acos⁡(ωt+φ). Vật có biên độ dao động
bằng 6 cm, pha ban đầu bằng π/6, tần số dao động 6–√ Hz. Phương trình vận tốc của dao động là
A. 6π6–√sin(π6–√t+π6) (cm/s)
B. −12π6–√sin(2π6–√t+π6) (cm/s)
C. −6π6–√sin(π6–√t+π6) (cm/s)
D. 24π6–√sin(2π6–√t+π6) (cm/s)
Câu 30. Một sợi dây có chiều dài 68 cm, một đầu cố định, đầu cịn lại được tự do, trên dây có sóng dừng,
với khoảng cách giữa ba bụng sóng liên tiếp là 16cm. Số bụng sóng và nút sóng trên dây lần lượt là:
A. 9 và 8
B. 9 và 9
Câu 31. Tia hồng ngoại được phát hiện nhờ
A. bột huỳnh quang.
Mã đề 117

C. 8 và 9

D. 9 và 10

B. cặp nhiệt điện.
Trang 3/



C. hiện tượng giao thoa.
D. hiện tượng quang điện.
Câu 32. Khi nói về con lắc lị xo dao động điêu hòa theo phương ngang, nhận định nào sau đây sai? _
A. Hợp lực của trọng lực và lực đàn hồi luôn có giá trị khi đi qua vị trí cân bằng
B. Trọng lực và phản lực không ảnh hưởng đến tốc độ chuyển động của vậy;
C. Lực kéo về có độ lớn tỉ lệ với độ biến dạng của lò xo.
D. Vật dao động điêu hòa là do lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào vật.
Câu 33. Cho lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A=6°. Chiết suất của lăng kính phụ thuộc vào vào
bước sóng λ theo cơng thức n=1,620+0,2/λ2 với λ tính ra μm. Chiếu chùm sáng gồm hai bức xạ có bước
sóng λ1 = 0,43 μm và λ2 = 0,46 μm tới lăng kính trên với góc tới nhỏ. Góc lệch giữa hai tia ló là
A. 2,1°
B. 0,68°
C. 0,82°
D. 0,14°
Câu 34. Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hịa với chu kì 2 s, con
lắc đơn có chiều dài 2l dao động điều hịa với chu kì là
A. 2 s
B. √2 s
C. 2√2 s
D. 4 s
Câu 35. Đặt một điện áp u=U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, có cuộn dây thuần
cảm, tần số góc ω thay đổi đến giá trị ω1 và 4ω1 thì thấy dịng điện trong mạch có cùng giá trị hiệu dụng
và pha của nó trong hai trường hợp lệch nhau 90∘. Tỉ số RZL trong trường hợp ω=ω1 bằng
A. 12
B. 3√2
C. 3
D. 13
Câu 36. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, nếu chiếu vào hai khe ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ1=0,6um thì trên một đoạn thấy chứa đúng 7 (vân trung tâm ở giữa, hai đầu có vân sang) vân tạp
sắc gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2=0,4um thì trên đoạn đó số khoảng tối (chưa đủ

sáng so với vân sáng) đếm được là
A. 12
B. 16
C. 13
D. 14
Câu 37. Một con lắc đơn đang dao động điều hịa với chu kì T và biên độ dài A. Khi vật dao động đi qua
vị trí cân bằng nó va chạm với vật nhỏ khác đang nằm yên ở đó. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và
cùng dao động điều hịa với chu kì T’ và biên độ dài A’. Chọn kết luận đúng.
A. A’ ≠ A, T’ = T.
B. A’ = A, T’ = T.
C. A’ ≠ A, T’ ≠ T.
D. A’ = A, T’ ≠ T.
Câu 38. Hai tụ điện C1 = C2 mắc song song. Nối hai đầu bộ tụ với ắc qui có suất điện động E = 6V để nạp
điện cho các tụ rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L để tạo thành mạch dao động. Sau khi dao
động trong mạch đã ổn định, tại thời điểm dịng điện qua cuộn dây có độ lớn bằng một nữa giá trị dòng
điện cực đại, người ta ngắt khóa K để cho mạch nhánh chứa tụ C2 hở. Kể từ đó, hiệu điện thế cực đại trên
tụ còn lại C1 là:
A. 33–√.
B. 2–√.
C. 3.
D. 35–√.
Câu 39. Mạch dao động LC: Khi cường độ qua cuộn dây có giá trị bằng giá trị hiệu dụng thì năng lượng
từ trường
A. bằng 1/3 năng lượng điện trường
C. bằng năng lượng điện trường
Câu 40. Chọn câu đúng. Sóng dọc là sóng

B. gấp 2 lần năng lượng điện trường
D. gấp 3 lần năng lượng điện trường


A. Có phương dao động vng góc với phương truyền sóng.
B. Được truyền đi theo phương ngang. Thư viện đề thi thử lớn nhất Việt Nam
C. Có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
D. Được truyền đi theo phương thẳng đứng.
Câu 41. Chiếu ánh sáng trắng (0,38um<λ<0,76m) vào bề mặt của tấm kim loại, ta thây hiện tượng quang
điện không xảy ra. Kim loại đó là
A. kali
Mã đề 117

B. đồng

C. natri

D. canxi
Trang 4/


Câu 42. Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích cực đại của bản tụ điện là Qo, cường độ dòng điện
cực đại là Io. Tần số dao động điện từ tụ do trong mạch là
A. f=12πQ0I0
B. f=Q02πI0
C. f=I02πQ0
D. f=Q0I0
Câu 43. Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclơn tương ứng là AX, AY, AZ với AX = 2AY = 0,5AZ. Biết
năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEX < ΔEY. Sắp xếp các hạt
nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là
A. Y, X, Z.
B. Y, Z, X.
C. X, Y, Z.
D. Z, X, Y.

Câu 44. Một vật dao động điều hồ có phương trình dao động x=8cos(2πt+π6) cm. Li độ khi t=1,25s là:
A. 8cm
B. 4cm
C. -4cm
D. -8cm
Câu 45. Hạt nhân pơlơni 21084Po phóng ra hạt α và biến thành hạt nhân chì (Pb) bền, có chu kì bán rã là
138 ngày. Ban đầu có một mẫu pơlơni ngun chất. Hỏi sau bao lâu thì số hạt nhân chì được tạo ra trong
mẫu lớn gấp ba số hạt nhân pơlơni cịn lại
A. 514 ngày
B. 138 ngày
C. 276 ngày
D. 345 ngày
Câu 46. Đặt điện áp u = Uocos(100πt−π6)(V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ
dịng điện qua mạch là i = Iocos(100πt+π6)(V). Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 1
B. 0,86
C. 0,71
D. 0,5
Câu 47. Trong mạch điện RLC nối tiếp, điện áp xoay chiều giữa hai đầu mạch là u=U0cosωt. Trong
mạch có cộng hưởng, khi điện áp giữa hai đầu
A. mạch điện có giá trị hiệu dụng đạt giá trị cực đại
B. điện trở R cùng pha với cường độ dịng điện i qua mạch
C. tụ C vng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. tụ C vuông pha với điện áp giữa hai đầu điện trở R
Câu 48. Hai nguồn kết hợp AB dao động cùng pha, cùng biên độ. Tại một điểm M cách các nguồn lần
lượt là 20 cm và 25 cm sóng dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của đoạn AB
khơng có điểm cực đại nào. Tại điểm N các cách nguồn lần lượt 20 cm và 22,5 cm hai sóng dao động
A. lệch pha nhau π/6.
B. vng pha.
C. cùng pha.

D. ngược pha.
Câu 49. Tìm phát biểu sai. Phản ứng phân hạch 235̣92U có đặc điểm
A. phản ứng tỏa năng lượng
B. quá trình phân hạch là do proton bắn phá hạt nhân urani
C. xảy ra theo phản ứng dây chuyền nếu có một lượng 235̣92U đủ lớn
D. số nơtron tạo ra sau phản ứng nhiều hơn nơtron bị hấp thụ
Câu 50. Vật dao động điều hồ theo phương trình x=Acos(ωt+φ). Chọn gốc thời gian là lúc vật có vận
tốc v=3√ωA2 và đang đi về vị trí cân băng thì pha ban đầu của dao động là:
A. φ=−5π6
B. φ=2π3
C. φ=−2π3
D. φ=5π6
Câu 51. Cho đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó ZC biến đổi được. Nếu cho ZC
tăng thêm 30 Ω so với giá trị lúc có cộng hưởng điện thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch lệch pha π/3 so với
dòng điện trong mạch. Điện trở R có giá trị là
A. 15√3 Ω
B. 10√3 Ω
C. 15√2 Ω
D. 10√2 Ω
Câu 52. Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u=U0cos(ωt+π6) (V)
thì cường độ dịng điện trong mạch là i=I0cos(ωt+π3) (A). Đoạn mạch này có
A. ZL−ZC=R3–√
Mã đề 117

B. ZL−ZC=R3√

C. ZC−ZL=R3√

D. ZC−ZL=R3–√
Trang 5/



Câu 53. Mạch chọn sóng của máy thu thanh gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có điện dung
thay đổi được. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20pF thì bắt được sóng có bước sóng 30m. Khi điện
dung của tụ điện có giá trị 180pF thì mạch sẽ thu được bước sóng có bước sóng:
A. 270m
B. 90m
C. 150m
D. 10m
Câu 54. Đặt điện áp xoay chiều u=Uocos100πt (V) vào hai đầu đọna mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần 100 Ω, tụ điện có điện dung 10-4/π (F) và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. để điện áp
giữa hai đầu điện trở trễ pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB thì độ tự cảm của cuộn cảm
bằng
A. 12π(H)
B. 2π(H)
C. 15π(H)
D. 10−22π(H)
Câu 55. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo
về tác dụng vào vật luôn
A. Cùng chiều với chiều biến dạng của lị xo
B. Hướng về vị trí biên
C. Cùng chiều với chiều chuyển động của vật
D. Hướng về vị trí cân bằng
Câu 56. Cho phản ứng hạt nhân α + 2713Al  → 3015P + n, khối lượng của các hạt nhân là mα = 4,0015u,
mAL = 26,97435u, mP = 29,97005u, mn = 1,008670u, 1u = 931Mev/c2. Năng lượng mà phản ứng này toả
ra hoặc thu vào là bao nhiêu?
A. Toả ra 4,275152.10−13J.
B. Thu vào 2,67197MeV.
C. Toả ra 4,275152MeV.
D. Thu vào 2,67197.10−13J

Câu 57. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng: Nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ. Khoảng cách hai vân sáng kề nhau trên màn sẽ tăng lên khi
A. tăng khoảng cách từ hai khe đến màn.
B. tăng khoảng cách giữa hai khe.
C. giảm khoảng cách từ hai khe đến màn.
D. tăng khoảng cách từ S đến hai khe.
Câu 58. Cho thí nghiệm Y-âng, ánh sáng có bước sóng 500 nm. H là chân đường cao hạ vng góc từ S1
tới màn M. Lúc đầu người ta thấy H là một cực đại giao thoa. Dịch màn M ra xa hai khe S1, S2 đến khi
tại H bị triệt tiêu năng lượng sáng lần thứ nhất thì độ dịch là 7 m. Để năng lượng tại H lại triệt tiêu thì
phải dịch màn xa thêm ít nhất là 1635 m. Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 là
A. 2mm
B. 0,5 mm
C. 1,8mm
Câu 59. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng phân hạch chủ yếu ở dạng

D. 1mm

A. hóa năng
B. động năng
C. quang năng
D. năng lượng nghỉ
Câu 60. Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến điện gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,1 mH và tụ điện
có điện dung biến thiên từ 2,5 nF đến 10 nF. Cho tốc độ ánh sáng trong chân khơng là c=3.108 m/s. Máy
thu này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng
A. từ 56,52 m đến 94,2 m
B. từ 942 m đến 1884 m
C. từ 18,84 m đến 56,52 m
D. từ 188,4 m đến 565,2 m
Câu 61. Đồ thị vận tốc theo thời gian của một vật dao động điêu hòa như hình vẽ. Tại thời điểm


Mã đề 117

Trang 6/


A. t4, li độ của vật có giá trị âm.
B. t2, gia tốc của vật có giá trị dương.
C. t3, li độ của vật có giá trị dương.
D. t1, gia tốc của vật có giá trị dương.
Câu 62. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước
sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe đến màn quan sát là 2m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với
bước sóng:
A. 0,48 µm đến 0,56 µm.
B. 0,40 µm đến 0,64 µm
C. 0,40 µm đến 0,60 µm.
D. 0,45 µm đến 0,60 µm.
Câu 63. Vật giao động điều hòa theo phương trình x=Acos⁡ωt (cm). Sau khi dao động được 1/6 chu kì vật
có li độ  3√2 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 3–√ cm
B. 42–√ cm
C. 2 cm
D. 22–√ cm
Câu 64. Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ hai khe
đến màn quan sát là D = 1,2 m. Đặt trong khoảng giữa hai khe và màn một thấu kính hội tụ sao cho trục
chính của thấu kính vng góc với mặt phẳng chứa hai khe và cách đều hai khe. Di chuyển thấu kính dọc
theo trục chính, người ta thấy có hai vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét cả hai khe trên màn, đồng thời hai
ảnh có độ cao là 0,4 mm và 1,6 mm. Bỏ thấu kính đi, chiếu sáng hai khe băng ánh sáng đơn sắc ta thu
được hệ vân giao thoa trên màn có khoảng vân i = 0,72 mm. Bước sóng của ánh sáng bằng
A. 410 nm.

B. 480 nm.
C. 0,620 um.
D. 0,48 mm.
Câu 65. Tia laze có tính đơn sắc cao. Chiếu chùm tỉa laze vào khe của máy quang phổ ta sẽ được gì?
A. Quang phổ vạch hấp thụ.
B. Quang phổ vạch phát xạ chỉ có một vạch.
C. Quang phổ liên tục.
D. Quảng phổ vạch phát xạ có nhiều vạch.
Câu 66. Một con lắc lị xo có chu kì 0,2s. Dùng hai lị xo giống hệt trên mắc thành một lị xo có chiều dài
gấp đơi rồi mắc vào vật nặng của con lắc lị xo trên thì chu kì dao động của hệ là
A. 0,22–√ s
B. 0,12–√ s
Câu 67. Chọn ý sai. Quang phổ vạch phát xạ

C. 0,4 s

D. 0,1 s

A. của mỗi nguyên tố hoá học sẽ đặc trưng cho nguyên tố đó.
B. do các chất khí ở áp suất thấp, khi bị nung nóng phát ra.
C. gồm những vạch sáng riêng lẻ ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
D. của các nguyên tố sẽ giống nhau khi cùng điều kiện để phát sáng.
Câu 68. Trong phản ứng hạt nhân có sự bảo tồn về
A. Khối lượng
Câu 69. Tia X

B. Số nuclôn

C. Số proton


D. Số nơtron

A. có bản chất giống với tia α.
B. có một số tác dụng như tia tử ngoại.
C. có vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng.
D. chỉ được tạo ra từ ống Rơnghen.
Câu 70. Cho 3 con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l, 2l, 3l dao động điều hoà tại một điểm nhất định trên
mặt đất. Chu kì của các con lắc lần lượt là
A. T1;T2=2–√T1;T3=3–√T1
C. T1;T2=T12√;T3=T13√
Mã đề 117

B. T1;T2=2T1;T3=3T1
D. T1;T2=T12;T3=T13
Trang 7/


Câu 71. Một mạch chọn sóng của một máy thu gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,1 mH và tụ
điện có điện dung thay đổi được từ 10 pF đến 1000 pF. Máy thu có thể thu được tất cả các sóng vơ tuyến
có dải sóng nằmg trong khoảng
A. 35,5 m ÷ 355 m
B. 12,84 m ÷ 128,4 m
C. 59,6 m ÷ 596 m
D. 62 m ÷ 620 m
Câu 72. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có cộng hưởng điện, khi tăng điện trở của mạch
thì hệ số cơng suất của mạch sẽ
A. giảm
B. có thể tăng hoặc giảm
C. tăng
D. khơng thay đổi

Câu 73. Đặt điện áp xoay chiều u=200√2 cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở
thuần 100 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là uC=1002–
√cos(100πt−π2)(V)
Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
A. 300 W
B. 200 W
C. 400 W
Câu 74. Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng thu năng lượng?

D. 100 W

A. 146C→147He+−10e B. 42H+147N→178O+11p
C.
21H+31H→42He+10n
D. 411H→42He+20+1e+
Câu 75. Đặt vào hai đầu đoạn mạch (gồm điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp) một điện áp xoay chiều
u có giá trị hiệu dụng 100 V thì dịng điện qua điện trở lệch pha 60∘ so với điện áp u. Điện áp giữa hai
bản tụ điện phẳng là
A. 503–√ V
B. 1003–√ V
C. 1003√ V
Câu 76. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ?

D. 50 V

A. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.
B. Mỗi ngun tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang
phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
C. Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ
của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.

D. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.
Câu 77. Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của các phần
tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt là 31 cm và
33,5 cm, lệch nhau góc
A. π2 rad
B. π rad
C. π3 rad
D. 2π rad
Câu 78. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tự điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp, biết cảm
kháng đang lớn hơn dung kháng. Nếu tăng nhẹ tần số dịng điện thì độ lệch pha giữa cường độ dịng điện
và điện áp là
A. khơng đổi
B. tăng
C. đổi dấu nhưng không đổi về độ lớn
D. giảm
Câu 79. Biên độ đao động khi có sự cộng hưởng cơ phụ thuộc vào
A. Sự chênh lệch giữa tần số cưỡng bức và tần số riêng của hệ dao động
B. pha ban đầu của ngoại lực tác dụng vào vật
C. tần số ngoại lực tác đụng vào vật.
D. lực cản của môi trường
Câu 80. Tại thời điểm t=0, đầu O của sợi dây cao su đàn hồi dài, căng ngang bắt đầu dao động đi lên với
biên độ sóng khơng đổi khi truyền. Gọi P, Q là hai điểm trên dây cách O lần lượt là 6 cm và 9 cm. Kể từ
khi O dao động (không kể khi t=0), ba điểm O,P,Q thẳng hàng lần thứ hai sau thời gian:
Mã đề 117
Trang 8/


A. 0,377s
B. 0,387s
C. 0,463s

D. 0,5s
Câu 81. Đồ thị diễn tả mối liên hệ giữa bình phương chu kì dao động riêng với chiều dài của con lắc đơn
dao động tại một nơi trên mặt đất là một
A. elip
B. parabol
C. đường thẳng
D. hyperbol
Câu 82. Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng F phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 500nm và
λ2 = 750nm. Kích thước vùng giao thoa trên màn L = 30mm đối xứng hai bên vân trung tâm O. Số vạch
màu quan sát được trên vùng giao thoa là:
A. 41
B. 42
Câu 83. Một đặc trưng vật lí của âm là

C. 52

D. 31

A. độ to
B. âm sắc
C. đồ thị dao động âm
D. độ cao
Câu 84. Dịng điện xoay chiều trong một mạch điện có biểu thức i=4cos(40πt+π4) A. Tính từ thời điểm
ban đầu , t=0, cường độ dòng điện tức thời đạt giá trị bằng 22–√ A lần thứ 5 tại thời điểm
A. 0,1 s
B. 0,075 s
C. 0,2 s
Câu 85. Sóng điện từ và sóng cơ học khơng chung tính chất nào?


D. 0,015 s

A. Truyền được trong chân không.
B. Phản xạ.
C. Khúc xạ.
D. Mang năng lượng.
Câu 86. Định nghĩa nào sau đây về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng?
A. u bằng 112 khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon 6112C
B. u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon 11H
C. u bằng 112 khối lượng của một nguyên tử Cacbon 
D. u bằng khối lượng của một nguyên tử Hyđrô 11H
Câu 87. Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hạch?
A. 21H+31H→42He+10n
B. 21H+21H→32He+10n
C. 23592U+n→9542Mo+13957La+2n+7e
D. 199F+11H→1680+21He
Câu 88. Một sợi dây đàn hồi được căng giữa hai điểm cố định. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần
số bé nhất là f1. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2. Tỉ số f2/f1 bằng
A. 2
B. 6
C. 4
D. 3
Câu 89. Công suất của một đoạn mạch xoay chiều được tính bằng cơng thức nào dưới đây?
A. P=R.I.cosφ
B. P=Z.I2.cosφ
C. P=Z.I2
D. P=U.I
Câu 90. Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O định. Khi lị xo có
chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10 cm, gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lị xo và kích thích đề vật
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ

lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; Lò xo dãn đều; Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N
là 12 cm. Lấy π2=10. Vật dao động với tần số là
A. 2,5 Hz
B. 2,9 Hz.
C. 1,7 Hz.
D. 3,5 Hz.
Câu 91. Khi có hiện tượng giao thoa của hai sóng trên mặt nước, nhận định nào sau đây là đúng?
A. những điểm có hiệu đường đi đến hai nguồn bằng một số bán nguyên lần bước sóng có biên độ
dao động cực tiểu
B. hiện tượng giao thoa chỉ xảy ra với hai nguồn dao động đồng pha
C. khoảng cách giữa hai gợn lồi liên tiếp trên đoạn thẳng nối hai nguồn bằng một nửa bước sóng
Mã đề 117

Trang 9/


D. những điểm có hiệu đường đi đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng có biên độ
dao động cực đại
Câu 92. Một động cơ khơng đồng bộ ba pha đang hoạt động có tải. Biết roto quay với tần số là f và chu
kì của dòng điện là T. So sánh T và f ta thấy
A. T>1f
B. T=1f
C. T<1f
D. T>12f
Câu 93. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương
trình: x1=3sin(πt−π2) (cm) và x2=4cosπt (cm). Phương trình của dao động tổng hợp là:
A. x=sinπt (cm)
B. x=7cosπt (cm)
C. x=cosπt (cm)
D. x=5cos(πt−π4) (cm)

Câu 94. Mạch dao động LC lí tưởng. Khi cường độ tức thời qua cuộn dây bằng 0,25 lần cường độ
cực đại I0 qua cuộn dây thì tỉ số giữa năng lượng điện trường và năng lượng toàn mạch bằng
A. 14
B. 116
C. 1516
D. 34
Câu 95. Bộ phận có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc trong máy
quang phổ lăng kính là gì?
A. Ống chuẩn trực.
B. Buồng tối.
C. Lăng kính.
Câu 96. Quang phổ Mặt Trời quan sát được ở Mặt Đất là

D. Tắm kính ảnh.

A. quang phổ hấp thụ.
B. quang phổ vạch phát xạ.
C. quang phổ liên tục xen kẽ là quang phổ vạch phát xạ.
D. quang phổ liên tục.
Câu 97. Một anten vệ tinh có cơng suất phát sóng là 1570 W hướng về một vùng của Trái Đất. Tín hiệu
nhận được từ vệ tinh ở vùng đó trên mặt đất có cường độ là 5.10−10 W/m2. Bán kính đáy của hình nón
tiếp xúc với mặt đất được vệ tinh phủ sóng là
A. 500 km
B. 1000 km
C. 10000 km
D. 5000 km
Câu 98. Đặt điện áp u=U0cos(ωt+π3) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ
điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dịng điện trong mạch có biểu thức i=6–√cos(ωt+π6) (A) và cơng suất
tiêu thụ của mạch là 150W. Giá trị U0 là
A. 100 V

B. 120 V
C. 100√3 V
D. 100√2 V
Câu 99. Một khung dây quay đều quanh trục đối xức nằm trong mặt phẳng khung, trong một từ trường
đều có cảm ứng từ vng góc với trục quay, tốc độ quay của khung dây là 600 vịng/phút. Từ thơng cực
đại gửi qua khung là 2/π (Wb). Suất điện động hiệu dụng trong khung là
A. 10√2 V
B. 20√2 V
C. 20 V
D. 10 V
Câu 100. Máy hàn điện nấu chảy kim loại hoạt động theo nguyên tắc biến áp. Máy biến áp này
A. có cuộn so cấp nhiều vịng hơn cuộn thứ cấp
B. nối với nguồn điện khơng đổi
C. có tiết diện của dây dẫn ở cuộn sơ cấp lớn hơn so với cuộn thứ cấp
D. là máy tăng áp
------ HẾT ------

Mã đề 117

Trang 10/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×