Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

De thi vat ly thpt (200)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.44 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi
-------------------(Đề thi có ___ trang)

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Vật Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, phát biểu nào sau đây là đúng?
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 106

A. Điểm M trên mặt nước có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn đến bằng số bán nguyên lần
bước sóng sẽ có biên độ cực tiểu
B. Hai điểm dao động cực tiểu trên đoạn thẳng nối hai nguồn sóng có khoảng cách bằng bán nguyên
lần bước sóng
C. Điểm M trên mặt nước sẽ có biên độ dao động cực đại khi có hai sóng từ hai nguồn cùng pha đến.
D. Điểm M trên mặt nước sẽ có biên độ dao động cực đại khi sóng đến M cùng pha nhau.
Câu 2. Một vật dao động điều hịa có phương trình vận tốc: v=50πcos(10πt+πcos(10πt+cos(10πcos(10πt+πcos(10πt+t+πcos(10πt+6) (cm/s). Lấy πcos(10πt+2=10πcos(10πt+. Tại
thời điểm t vật đang ở li độ dương và vận tốc có giá trị 253–√ππcos(10πt+ cm/s thì gia tốc của vật bằng
A. -25 m/s^{2}
B. -50πcos(10πt+ m/s^{2}
C. 50πcos(10πt+ m/s^{2}
D. 25 m/s^{2}
Câu 3. Một sợi dây đàn hồi dài 60πcos(10πt+cm, được rung với tần số 50πcos(10πt+Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn
định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Tốc độ sóng trên dây là


A. v = 12m/s.
B. v = 60πcos(10πt+cm/s.
C. v = 75cm/s.
D. v = 15m/s.
Câu 4. Một lị xo nhẹ cách điện có độ cứng k=50πcos(10πt+N/m một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào một quả cầu
nhỏ tích điện q=+5uC. Khối lượng m=20πcos(10πt+0πcos(10πt+g. Quả cầu có thể dao động khơng ma sát dọc theo trục lò xo
nằm ngang và cách điện. Tại thời điểm ban đầu t=0πcos(10πt+ kéo vật tới vị trí lị xo dãn 4cm rồi thả nhẹ đến
thời điểm t=0πcos(10πt+,2s, thiết lập điện trường không đổi trong thời gian 0πcos(10πt+,2s, biết điện trường nằm ngang dọc
theo trục lò xo hướng ra xa điểm có định và có độ lớn E=10πcos(10πt+5V/m. Lấy g=πcos(10πt+2=10πcos(10πt+m/s2. Trong quá trình
dao động thì tốc độ cực đại mà quả cầu đạt được là
A. 30πcos(10πt+πcos(10πt+ cm
B. 25πcos(10πt+ cm
C. 19ππcos(10πt+ cm
D. 20πcos(10πt+πcos(10πt+ cm
Câu 5. Một dây AB dài 50πcos(10πt+ cm có đầu B cố định. Tại đầu A thực hiện một dao động điều hịa có tần số f =
10πcos(10πt+0πcos(10πt+ Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là v = 10πcos(10πt+ m/s. Số điểm nút, số điểm bụng trên dây (không kể hai đầu
dây) là
A. 6 nút; 7 bụng
B. 10πcos(10πt+ nút; 11 bụng
C. 6 nút; 5 bụng.
Câu 6. Phản ứng phân hạch 235̣9π2U khơng có đặc điểm

D. 9 nút; 10 bụng

A. có 2 đến 3 proton sinh ra sau mỗi phản ứng
B. phản ứng tỏa năng lượng
C. có thể xảy ra theo kiểu phản ứng dây truyền
D. số nơtron tạo ra sau phản ứng nhiều hơn nơtron bị hấp thụ
Câu 7. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=6,67uH và
một tụ điện có điện dung C=150πcos(10πt+pF. Cho tốc độ ánh sáng trong chân khơng c=3.10πcos(10πt+8m/s. Bước sóng của

sóng điện từ mà máy thu được cỡ
A. 50πcos(10πt+m
B. 70πcos(10πt+m
C. 60m
D. 40πcos(10πt+m
Câu 8. Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi?
A. Sự đung đưa của chiếc võng.
B. Khung xe ô tô sau khi qua chỗ đường gập ghềnh.
C. Sự dao động của pittông trong xilanh.
Mã đề 10πcos(10πt+6

Trang 1/14


D. Quả lắc đồng hồ.
Câu 9. Bước sóng dài nhất của một sóng dừng có thể tạo ra trên một sợi dây dài 15 cm, hai đầu cố định là
A. 30 cm
B. 40πcos(10πt+ cm.
C. 20πcos(10πt+ cm
D. 10πcos(10πt+ cm
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện?
A. Điện áp giữa hai bản tự điện trễ pha πcos(10πt+/2 so với cường độ dịng điện qua đoạn mạch
B. Tần số góc của dịng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ
C. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch khác 0
D. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0πcos(10πt+
Câu 11. Hai dao động điều hịa cùng phương, có các phương trình dao động tương ứng
là: x1=5cos(3πcos(10πt+t−πcos(10πt+2)(cm),x2=5sin(3πcos(10πt+t+πcos(10πt+2)(cm)
Dao động tổng hợp có phương trình là
A. 0πcos(10πt+
B. x=5sin(3πcos(10πt+t+πcos(10πt+2) (cm)

C. x=52–√πsin(3πcos(10πt+t−πcos(10πt+4) (cm)
D. x=53–√πsin(3πcos(10πt+t+πcos(10πt+4) (cm)
Câu 12. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=10πcos(10πt+0πcos(10πt+3–√πV và tần số f = S0πcos(10πt+ Hz vào hai đầu
đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R=40πcos(10πt+Ω Nếo nọtiếp với hộp kín X. Hộp X chứa 2 trong 3 phân tử r, L,
C mắc nỘI HP. ¿ ni độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch bằng 3 A. Tại thời m f{S) cường dộ dòng điện
qua mạch bảng 3/2 A. Đến thời điểm U= trạng (9π) điện áp hai đâu đoạn mạch băng 0πcos(10πt+ và đang giảm. Cơng
suất tiêu thụ trên hộp kín X là
A. 150πcos(10πt+W
B. 120πcos(10πt+ W
C. 75 W
Câu 13. Tia hồng ngoại có bước sóng nằm trong khoảng từ

D. 90 W

A. 7,6.10πcos(10πt+−7m. đến 10πcos(10πt+−3m.
B. 4.10πcos(10πt+−7m đến 7,5.10πcos(10πt+−7m.
C. 10πcos(10πt+−9πm đến 4.10πcos(10πt+−7m.
D. 10πcos(10πt+−10πcos(10πt+m đến 10πcos(10πt+−8m.
Câu 14. Một chât điểm dao động với phương trình: x = 5cos10πcos(10πt+t (cm). Khi chất điểm có vận tốc v = 30πcos(10πt+
cm/s và đang đi về vị trí cân bằng thì nó ở vị trí có li độ
A. x= 4cm
B. x= -3cm.
Câu 15. Xét đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện C

C. x= -4cm.

D. x= 3cm

A. khi điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch tăng thì dung kháng của tụ tăng
B. khi tần số tăng thì cường độ hiệu dụng qua mạch tăng

C. khi cường độ hiệu dụng qua mạch tăng thì dung kháng của tụ điện giảm
D. công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng tổng cơng nguồn cung cấp cho mạch
Câu 16. Khi nói về sóng cơ, phát biêu nào sau đây sai

 A, Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gân nhau nhât trên cùng một phương truyền
sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau.
A. Sóng trong đó các phân tử của môi trường dao động theo phương trùng phương truyền sóng gọi là
sóng dọc.
B. Sóng trong đó các phân tử của mơi trường dao động theo phương vng góc với phương truyền
sóng gọi là sóng ngang.
C. Tại mỗi điểm của mơi trường có sóng truyền qua. biện độ của sóng là biên độ dao động của phần tử
mơi trường
Câu 17. Chọn phát biểu sai trong các phát biêu sau khi nói về sóng cơ
A. Tần số sóng là tần số dao động của các phân tử môi trường và băng tần số dao động của nguồn
B. Biên độ sóng là biên độ dao động của một phân từ của mơi trường có sóng truyền qua
C. Năng lượng sóng là năng lượng dao động của các phần tử môi trường có sóng truyền qua.
Mã đề 10πcos(10πt+6

Trang 2/14


D. Tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền dao động trong mơi trường. Tốc độ truyền sóng là
như nhau với mọi mơi trường.
Câu 18. Chọn phát biểu sai?
Sóng dừng
A. là sóng có các nút và bụng cố định trong khơng gian
B. là sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền theo một phương.
C. chỉ xảy ra trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định
D. được ứng dụng để đo vận tốc truyền sóng trên dây
Câu 19. Trong dao động điều hoà

A. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha πcos(10πt+/2 so với li độ.
B. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
C. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
D. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha πcos(10πt+/2 so với li độ.
Câu 20. Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ khơng đồng bộ 3 pha?
A. Từ trường quay trong động cơ được tạo ra từ 3 địng điện xoay chiều cùng pha.
B. Rơto hình trụ có tác dụng như một cuộn dây quấn trên lõi thép.
C. Stato là phần cảm và rôto là phần ứng .
D. Động cơ khơng đồng bộ 3 pha có cầu tạo stato giống máy phát điện xoay chiều 3 pha.
Câu 21. Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần: Thư viện đề thi thử lớn nhất Việt Nam
A. Cơ năng dao động giảm dần.
B. Biên độ dao động giảm dần.
C. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm.
D. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh
Câu 22. Tìm phát biểu sai về con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nằm ngang
A. Vật có gia tốc cực đại khi độ lớn vận tốc cực tiểu.
B. Vật có gia tốc bằng 0πcos(10πt+ khi lị xo có độ dài tự nhiên.
C. Vật có độ lớn vận tốc nhỏ nhất khi lị xo khơng biến dạng.
D. Vật đổi chiều chuyển động khi lị xo biến dạng lớn nhất.
Câu 23. Sóng vô tuyến nào sau đây không bị phản xạ ở tần điện li?
A. Sóng dài
B. Sóng trung
C. Sóng ngắn
Câu 24. Chất nào dưới đây không phát ra quang phổ liên tục khi bị nung nóng?

D. Sóng cực ngắn

A. chất khí ở áp suất cao
B. chất khí ở áp suất thấp
C. chất rắn

D. chất lỏng
Câu 25. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc trong một chùm ánh sáng
trắng
A. tỉ lệ nghịch với tần số ánh sáng
B. tỉ lệ thuận với tần số ánh sáng
C. lớn khi tần số ánh sáng lớn
D. nhỏ khi tần số ánh sáng lớn
Câu 26. Một mạch dao động LC lí tưởng, điện tích của tụ điện trong mạch biến thiên phụ thuộc vào thời
gian theo phương trình q = O0πcos(10πt+cos(πcos(10πt+ft) C. Câu phát biểu nào sau đây về mạch dao động là đúng.
A. Điện tích của tụ điện trong mạch biến thiên tuần hoàn với tần số f
B. Năng lượng từ trường của mạch biến thiên tuần hoàn với tần số f
C. Năng lượng của mạch biến thiên tuần hồn với tần số f
D. Dịng điện chạy qua cuộn cảm L trong mạch biến thiên điều hòa với tần số f
Mã đề 10πcos(10πt+6

Trang 3/14


Câu 27. Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9π,81 m/s2, một vật nặng khi treo vào một lò xo làm lò xo dãn
ra Δl = 2,4 cm. Chu kì dao động của con lắc lị xo này làl = 2,4 cm. Chu kì dao động của con lắc lò xo này là
A. 0,31 s
B. 0πcos(10πt+,18 s
C. 0πcos(10πt+,22 s
D. 0πcos(10πt+,9π0πcos(10πt+ s
Câu 28. Máy phát điện xoay chiều một pha có Rơ-to là phần ứng và máy phát điện xoay chiều ba pha
giống nhau ở điểm nào sau đây?
A. Đều có phần ứng quay, phần cảm có định.
B. Đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
C. Đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngồi.
D. Trong mỗi vịng quay của Rơ-to, suất điện động của máy đều biển thiên tuần hoàn hai lần.

Câu 29. Hai điểm M1 và M2 cùng dao động điều hoà trên trục Ox, quanh điểm O, với cùng tần số f, cùng
biên độ A và lệch pha nhau một góc φ. Gọi x là toạ độ của điểm M (M là trung điểm của đoạn M1M2), ta
có:
A. x biến đổi điều hoà theo thời gian với tần số 0πcos(10πt+,5f và biên độ 2A∣∣cosφ2∣∣
B. x biến đổi điều hoà theo thời gian với tần số 2f và biên độ A∣∣cosφ2∣∣
C. x biến đổi điều hoà theo thời gian với tần số f và biên độ 2A∣∣cosφ2∣∣
D. x biến đổi điều hoà theo thời gian với tần số f và biên độ A∣∣cosφ2∣∣
Câu 30. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và
vị trí cân bằng của một bụng là 0πcos(10πt+,25m. Sóng truyền trên dây với bụng sóng là 0πcos(10πt+,25m. Sóng truyền trên
dây với bước sóng là
A. 2,0πcos(10πt+ m
B. 1,5 m
C. 0πcos(10πt+,5 m
Câu 31. Chọn câu Đúng. Sự phân hạch là sự vỡ một hạt nhân nặng

D. 1,0 m

A. thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron, sau khi hấp thụ một nơtron chậm.
B. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn khi hấp thụ một nơtron.
C. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn, thường xảy ra một cách tự phát.
D. thường xảy ra một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nặng hơn.
Câu 32. Ðể gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ rọi vào kim loại phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. Tần số có giá trị bất kì.
B. Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện.
C. Bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện.
D. Tần số nhỏ hơn một tần số nào đó.
Câu 33. Giả sử A và B là hai nguồn kết hợp có cùng phương trình dao động là: u=Acosωtt. Xét điểm M
bất kì trong mơi trường cách A một đoạn d1 và cách B một đoạn d2. Độ lệch pha của hai dao động của
hai sóng khi đến M là:
A. Δl = 2,4 cm. Chu kì dao động của con lắc lị xo này làφ=2πcos(10πt+(d2−d1)λ

B. Δl = 2,4 cm. Chu kì dao động của con lắc lò xo này làφ=πcos(10πt+(d2+d1)λ
C. Δl = 2,4 cm. Chu kì dao động của con lắc lị xo này làφ=2πcos(10πt+(d2+d1)λ
D. Δl = 2,4 cm. Chu kì dao động của con lắc lò xo này làφ=πcos(10πt+(d2−d1)2λ
Câu 34. Trong phản ứng vỡ hạt nhân urani 235U, năng lượng trung bình tỏa ra trong mỗi phân hạch là E
= 20πcos(10πt+0πcos(10πt+ MeV. Biết số Avôgađrô NA=6,0πcos(10πt+22.10πcos(10πt+23mol−1. Một nhà máy điện nguyên tử có cơng suất 50πcos(10πt+0πcos(10πt+0πcos(10πt+
MW, hiệu suất 25%, lượng nhiên liệu urani nhà máy tiêu thụ hàng năm là
A. 3640πcos(10πt+ kg
B. 7694 kg
C. 2675 kg
D. 3860πcos(10πt+ kg
Câu 35. Một máy phát điện xoay chiều tạo nên suất điện động e=220πcos(10πt+√π2 cos10πcos(10πt+0πcos(10πt+πcos(10πt+t (V). Tốc độ quay của
roto là 150πcos(10πt+0πcos(10πt+ vòng/ phút. Số cặp cực của roto là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 36. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4 cm và tần số
10πcos(10πt+ Hz. Tại thời điểm t = 0πcos(10πt+, vật có li độ 4 cm. Phương trình dao động của vật là:
Mã đề 10πcos(10πt+6

Trang 4/14


A. x=4cos20πcos(10πt+πcos(10πt+tcm
B. x=4cos(20πcos(10πt+πcos(10πt+t–0πcos(10πt+,5πcos(10πt+)cm
C. x=4cos(20πcos(10πt+πcos(10πt+t+0πcos(10πt+,5πcos(10πt+)cm
D. x=4cos(20πcos(10πt+πcos(10πt+t+πcos(10πt+)cm
Câu 37. Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 14 cm, dao động điều hòa cùng
tần số, cùng pha, theo phương vng góc với mặt nước. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 0πcos(10πt+,9π cm.
Điểm M nằm trên đoạn AB cách A một đoạn 6 cm. Ax, By là hai nửa đường thẳng trên mặt nước, cùng

một phía so với AB và vng góc với AB. Cho điểm C di chuyển trên Ax và điểm D di chuyển trên By
sao cho MC ln vng góc với MD. Khi diện tích của ∆MCD có giá trị nhỏ nhất thì số điểm dao động
với biên độ cực đại trên MD là:
A. 12.
B. 8.
C. 13.
D. 6.
Câu 38. Một phản ứng phân hạch 235U là:2359π2U+10πcos(10πt+n→9π341Nb+140πcos(10πt+58Ce+3(10πcos(10πt+n)+70πcos(10πt+−1e. Biết năng
lượng liên kết riêng của 235U ; 9π3Nb ; 140πcos(10πt+Ce lần lượt là 7,7 MeV ; 8,7 MeV ; 8,45 MeV. Năng lượng tỏa
ra trong phản ứng là
A. 86,6 MeV
B. 132,6 MeV
C. 168,2 MeV
Câu 39. Hoạt động của mạch chọn sóng của máy thu thanh dựa vào hiện tượng

D. 182,6 MeV

A. truyền sóng điện từ
B. cộng dưởng điện từ
C. Giao thoa sóng điện từ
D. hấp thụ sóng điện từ
Câu 40. Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ của cùng một nguyên tố giống nhau về
A. tính chất khơng phụ thuộc vào nhiệt độ
B. màu của các vạch quang phổ
C. cách tạo ra quang phổ
D. vị trí của các vạch quang phổ
Câu 41. Tần số nào dưới đây ứng với tần số của bức xạ màu tím?
A. 1,3.10πcos(10πt+14 Hz
B. 7,3.10πcos(10πt+14 Hz
C. 7,3.1012 Hz

Câu 42. Chỉ ra câu sai. Nguồn sáng nào sau đây sẽ cho quang phổ liên tục?

D. 1,3.10πcos(10πt+13 Hz

A. Miếng sắt nóng sáng.
B. Một đèn LED đỏ đang phát sáng.
C. Sợi dây tóc nóng sáng trong bóng đèn.
D. Mặt Trời.
Câu 43. Một sóng ngang truyền dọc theo trục Ox với bước sóng λ = 16 cm. Biên độ sóng là A = 0πcos(10πt+,5 cm
không đổi. Tỉ số giữa tốc độ truyền sóng với vận tóc dao động cực đại của phần tử môi trường là
A. πcos(10πt+4
B. 16πcos(10πt+
C. πcos(10πt+10πcos(10πt+
D. 16
Câu 44. Một vật dao động điều hịa với chu kì T = 1s và biên độ A = 5 cm. Tại thời điểm t vật có li độ là
x=2,5 cm và đang đi theo chiều đương của quỹ đạo. Tại thời điểm t′=t+23 s thì
A. vật có li độ x=-2,5cm
B. vật có li độ x=2,52–√π cm
C. gia tốc của vật có độ lớn cực đại
D. vật qua vị trí cân bằng
Câu 45. Tại nơi có gia tốc trọng trường 9π,8m/s2, con lắc đơn dao động điều hồ với chu kì 2πcos(10πt+7s. Chiều
dài của dao động của con lắc bằng:
A. 50πcos(10πt+ cm
B. 20 cm
C. 1 m
Câu 46. Đối với âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 của cùng một dây đàn phát ra thì

D. 1,2 m

A. hoạ âm bậc 2 có cường độ lớn gấp 2 lần cường độ âm cơ bản

B. tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số hoạ âm bậc 2
C. tần số hoạ âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản
D. vận tốc truyền âm cơ bản gấp đôi vận tốc truyền hoạ âm bậc 2
Mã đề 10πcos(10πt+6

Trang 5/14


Câu 47. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = acos(40πcos(10πt+x – 30πcos(10πt+0πcos(10πt+0πcos(10πt+t). Trong đó, x là tọa
độ tính bằng m, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng là
A. 50πcos(10πt+ m/s
B. 10πcos(10πt+0πcos(10πt+ m/s
C. 75 m/s
Câu 48. Chọn ý sai? Đoạn mạch RLC nối tiếp đang có cộng hưởng điện thì

D. 125 m/s.

A. uL=uC
B. hệ số công suất cực đại
C. khi tăng hay giảm C thì cường độ dịng điện hiệu dụng đều giảm
D. Z=R
Câu 49. Khi cường độ âm tăng 10πcos(10πt+n lần thì mức cường độ âm
A. tăng 10n(dB)
B. tăng 10πcos(10πt+n(dB)
C. giảm 10πcos(10πt+n(dB)
D. giảm 10πcos(10πt+n(dB)
Câu 50. Một động cơ điện xoay chiều có điện trở dây quấn là 20πcos(10πt+ Ω. Mắc động cơ vao mạng điện xoay
chiều ó điện áp hiệu dụng là 220πcos(10πt+ V. Giả sử hệ số công suất của động cơ là cosφ = 0πcos(10πt+,85 khơng thay đổi,
hao phí trong động cơ chỉ dol tỏa nhiệt. Công suất cơ cực đại mà động cơ có thể sinh ra là
A. 242 W

B. 371 W
C. 650πcos(10πt+ W
D. 437 W
Câu 51. Hai nhạc cụ cùng phát ra hai âm ở cùng độ cao, ta phân biệt được âm của từng nhạc cụ phát ra là
do:
A. dạng đồ thị dao động của âm do hai nhạc cụ phát ra khác nhau
B. tần số từng nhạc cụ phát ra
C. độ lệch pha của hai âm do hai nhạc cụ phát ra thay đổi theo thời gian
D. độ to của âm do hai nhạc cụ phát ra
Câu 52. Dịng điện xoay chiều có cường độ i=I0πcos(10πt+cos(10πcos(10πt+0πcos(10πt+πcos(10πt+t+φ) thì trong 1s dòng điện đổi chiều bao nhiêu
lần
A. 100
B. 50πcos(10πt+
C. 60πcos(10πt+
Câu 53. Tìm phát biểu sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng

D. 20πcos(10πt+

A. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không thay đổi và không phụ thuộc vào khoảng cách
tới nguồn sáng.
B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
C. Nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng
phần riêng biệt, đứt quãng.
D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
Câu 54. Trong máy phát điện xoay chiều một pha: gọi p là số cặp cực của nam châm phần cảm, n là số
vịng quay của Rơ-to trong một dây. Tần số f của dòng điện xoay chiều do mát phát ra bằng
A. np
B. np60πcos(10πt+
C. 60πcos(10πt+np
Câu 55. Đôi với con lặc lị xo treo thẳng đứng dao động điều hồ


D. 60πcos(10πt+pn

A. Hợp lực của lực đàn hồi và trọng lực tác dụng vào vật ln hướng về vị trí cân bằng.
B. Lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí xa vị trí cân bằng nhất.
C. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật luôn lớn hơn lực kéo về.
D. Lực đàn hồi tác dụng vào vật luôn hướng lên.
Câu 56. Một vật dao động điều hịa có đồ thị vận tốc như hình vẽ. Nhận định nào sau đây là đúng?

Mã đề 10πcos(10πt+6

Trang 6/14


A. Vận tốc tại C cùng hướng với lực kéo về.
B. Li độ tại A và B giống nhau.
C. Tại D vật có li độ bằng 0πcos(10πt+
D. Tại D vật có li độ cực đại âm
Câu 57. Người ta tiến hành thí nghiệm đo chu kì con lắc đơn có chiều dài 1 m tại một nơi trên Trái Đất.
Khi cho con lắc thực hiện 10πcos(10πt+ dao động mất 20πcos(10πt+ s (lấy πcos(10πt+ = 3,14). Chu kì dao động của con lắc và gia tốc
trọng trường của Trái Đất tại nơi làm thí nghiệm là
A. 4 s; 9π,86 m/s2.
B. 2 s; 9π,9π6 m/s2.
C. 2 s; 9,86 m/s2.
D. 4s; 9π,9π6 m/s2.
Câu 58. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có phương
trình: x1=2sin(5πcos(10πt+t+πcos(10πt+2)(cm),x2=2sin5πcos(10πt+t(cm)
Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2 s là
A. πcos(10πt+ (cm/s)
B. -10πcos(10πt+πcos(10πt+ (cm/s)

C. –πcos(10πt+ (cm/s).
D. 10π (cm/s)
Câu 59. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10πcos(10πt+−2πcos(10πt+H mắc nối tiếp với tụ
điện có điện dung 10πcos(10πt+−10πcos(10πt+πcos(10πt+ F. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng
A. 2.10πcos(10πt+−6 s.
B. 5.10πcos(10πt+−6 s.
C. 3.10πcos(10πt+−6 s.
D. 4.10πcos(10πt+−6 s.
Câu 60. Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng MN dài 12 cm với tần số 2 Hz, Chọn gốc thời
gian là lúc chất điểm có li độ 3√π3 cm và chuyển động ngược chiều với chiều dương đã chọn. Phương
trình dao động của chất điểm là
A. x=6có(4πcos(10πt+t+5πcos(10πt+6) (cm)
B. x=6sin(4πcos(10πt+t+πcos(10πt+6) (cm)
C. x=6sin(4πcos(10πt+t+πcos(10πt+3) (cm)
D. x=6có(4πcos(10πt+t+πcos(10πt+6) (cm)
Câu 61. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C (R=LC−−√π). Thay đổi tần số đến các giá trị f1
và f2 thì cường độ dịng điện trong mạch là như nhau và cơng suất của mạch lúc này là P0πcos(10πt+. Thay đổi tần
số đến giá trị f3 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện cực đại và công suất lúc này là P. Biết
rằng (f1f3+f2f3)2=252.Giátrịcủa\frac{P0πcos(10πt+}{P}$ gần giá trị nào nhất sau đây
A. 0πcos(10πt+,57
B. 0πcos(10πt+,66
C. 2,2
D. 0,45
Câu 62. Vật dao động điều hồ với chu kì T = 0πcos(10πt+,24 s. Tại t1: Vật có x1=A3√π2 và v1<0πcos(10πt+.
Tại t2=t1+t0πcos(10πt+(t2≤20πcos(10πt+13T) thì x2=0πcos(10πt+,5A và v2=3–√πv1. Giá trị lớn nhất của t0πcos(10πt+ là
A. 483,2 s
B. 482,9 s
C. 481,8 s
D. 481,5 s

Câu 63. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 32 cm,
tần số f = 25 Hz dao động đồng pha. Biết tốc độ truyền sóng là 75 cm/s. Số vân giao thoa cực đại và cực
tiểu quan sát được lần lượt là
A. 23 và 22.
Mã đề 10πcos(10πt+6

B. 18 và 17

C. 21 và 22

D. 20πcos(10πt+ và 21
Trang 7/14


Câu 64. Trong dao động điện từ và dao động cơ học, cặp đại lượng cơ - điện nào sau đây có vai trị khơng
tương đương nhau ?
A. Li độ x và điện tích q.
B. Vận tốc v và điện áp u.
C. Độ cứng k và 1/C.
D. Khối lượng m và độ tự cảm L.
Câu 65. Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động tổng hợp:
x1=3cos(2πcos(10πt+t+2πcos(10πt+3) (cm), x2=3cos(2πcos(10πt+t)(cm);x_{3}=3cos(2\pi t+\frac{\pi }{3})$ (cm)
Dao động tổng hợp có phương trình:
A. x=6cos(2πcos(10πt+t+πcos(10πt+3) (cm)
B. x=3cos(2πcos(10πt+t) (cm)
C. x=3cos(2πcos(10πt+t+πcos(10πt+3) (cm)
D. x=6cos(2πcos(10πt+t) (cm)
Câu 66. Một chất phóng xạ ban đầu (t=0πcos(10πt+) có khối lượng mo=9π0πcos(10πt+g. Sau 1 năm, còn lại một phần ba khối
lượng ban đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, khối lượng còn lại của chất phóng xạ đó bằng
A. 12,5g

B. 10g
C. 45g
D. 22,5g
Câu 67. Một học sinh quấn một máy biến áp với lõi sắt khơng phân nhánh, có số vịng dây cuộn thứ cập
gầp hai lần số vòng dây cuộn sơ cấp. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp đẻ hở là 1,9π U. Khi kiểm tra thì phát hiện trong
cuộn thứ cấp có 50πcos(10πt+ vịng dây bị quấn ngược chiều so với đa số các vịng dây trong đó. Bỏ qua mọi hao phí
trong máy biến áp. Tổng số vòng dây đã được quấn trong máy biến áp này là
A. 3000 vòng
B. 19π0πcos(10πt+0πcos(10πt+ vòng
Câu 68. Phản ứng nhiệt hạch là

C. 29π0πcos(10πt+0πcos(10πt+ vòng

D. 19π50πcos(10πt+ vòng

A. sự kết hợp các hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn
B. sự kết hợp các hạt nhân trung bình thành một hạt nhân nặng hơn
C. là sự phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn
D. là sự phân chia một hạt nhân thành hai hạt nhân ở nhiệt độ rất cao
Câu 69. Hai laze A và B có cơng suất phát quang tương ứng là 0πcos(10πt+,5W và 0πcos(10πt+,6W. Biết tỉ số giữa số photon
của laze B với số photon của laze A phát ra trong cùng một đơn vị thời gian là 215. Tỉ số bước
sóng λAλB của hai bức xạ là
A. 81
B. 181
Câu 70. Tia X có bản chất là

C. 19π

D. 9


A. chùm ion phát ra từ catôt bị đốt nóng
B. sóng điện từ có tần số rất lớn
C. chùm êlectron có tốc độ rất lớn
D. sóng điện từ có bước sóng rất lớn
Câu 71. Sóng âm có tần số 450πcos(10πt+ Hz làn truyền với vận tốc 360πcos(10πt+ m/s trong khơng khí. Hai điểm cách nhau
1m trên cùng phương sẽ dao động
A. cùng pha
B. vuông pha
C. ngược pha
D. lệch pha πcos(10πt+4
Câu 72. Cho dòng điện ba pha đi vào ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha. Theo thứ
tự gọi là chu kì của dòng điện ba pha, của từ trường quay và roto là T1, T2 và T3 thì
A. T1 > T2 = T3
B. T1 < T2 = T3
C. T1 = T2 > T3
D. T1 = T2 < T3
Câu 73. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng pha dao động với tần số f=20πcos(10πt+ Hz, biên độ A. Biết vận
tốc truyền sóng trên mặt nước v=1,8 m/s. Xét điểm M cách hai nguồn những khoảng d1=24cm và
d2=18cm. Coi sóng khi truyền đi khơng thay đổi. Biên độ sóng tổng hợp tại điểm M bằng
A. A
Mã đề 10πcos(10πt+6

B. 2A

C. 0πcos(10πt+

D. -A
Trang 8/14



Câu 74. Một khung dây phẳng dẹt, hình chữ nhật gồm 20πcos(10πt+0πcos(10πt+ vịng dây quay trong từ trường đều có
cảm ứng từ 0πcos(10πt+,2T với tốc độ góc 40πcos(10πt+ rad/s khơng đổi, diện tích khung dây là 40πcos(10πt+0πcos(10πt+cm2, trục quay của khung
vng góc với đường sức từ. Suất điện động trong khung có giá trị hiệu dụng là
A. 322–√π V
B. 20πcos(10πt+12–√π V
Câu 75. Phát biểu nào sau đây sai?

C. 64 V

D. 40πcos(10πt+2 V

A. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra với các hạt nhân nhẹ, còn phản ứng phân hạch xảy ra với các hạt nhân
nặng.
B. Phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch đều tỏa năng lượng.
C. Phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch đều có nguồn nhiên liệu dồi dào.
D. Với cùng một khối lượng nhiên liệu, năng lượng phản ứng nhiệt hạch tỏa ra cao hơn rất nhiều so
với phản ứng phân hạch.
Câu 76. Thí nghiệm có thể sứ dụng để thực hiện đo bước sóng ánh sáng là thí nghiệm
A. tán sắc ánh sáng của Niu-tơn.
B. tổng hợp ánh sáng trắng
C. giao thoa ánh sáng với khe Y-âng.
D. về ánh sáng đơn sắc
Câu 77. Con lắc lò xo gồm vật nặng 10πcos(10πt+0πcos(10πt+ gam và lò xo nhẹ độ cứng 40πcos(10πt+ N/m. Tác dụng một ngoại lực điều
hòa cưỡng bức biên độ F và tần số f1 = 4 Hz theo phương trùng với trục của lị xo thì biên độ dao động ổn
định A1 . Nếu giữ nguyên biên độ F và tăng tần số ngoại lực đến giá trị f1 = 5 Hz thì biên độ dao động
ổn định A2 . So sánh A1 và A2 .
A. A1>A2.
B. A1=A2.
C. A1=2A2.

D. A1Câu 78. Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” của nhạc sĩ Nguyễn Đình Phúc, phổ thơ Lữ Giang có những câu
“...cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha ...” hay “...ôi cung thanh, cung trầm, rung lòng người
sâu thẳm...”. Ở đây “ Thanh” và “ Trầm” là nói đến đặc điểm nào của âm?
A. Độ cao của âm
B. Năng lượng của âm
C. Âm sắc của âm
D. Độ to của âm
Câu 79. Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp.
Biết UL=2UR=2UC. Như vậy điện áp giữa hai đầu mạch
A. trễ pha hơn cường độ dịng điện một góc 60πcos(10πt+∘
B. sớm pha hơn cường độ dịng điện một góc 60πcos(10πt+∘
C. trễ pha hơn cường độ dịng điện một góc 45∘
D. sớm pha hơn cường độ dịng điện một góc 45∘
Câu 80. Sau thời gian 1 năm, số hạt nhân nguyên tử của một chất phóng xạ giảm 3 lần. Chu kì chất phóng
xạ này là
A. T=ln3ln2 năm
B. T=2ln3ln2 năm
C. T=ln32ln2 năm
D. T=ln2ln3 năm
Câu 81. Trong thí nghiệm về giao thoa trên mặt nước, 2 nguồn kết hợp đồng pha có ƒ = 15 Hz, v = 30πcos(10πt+
cm/s. Với điểm N có d1, d2 nào dưới đây sẽ dao động với biên độ cực tiểu? (d1 = S1N, d2 = S2N)
A. d1 = 25 cm, d2 = 23 cm.
B. d1 = 20πcos(10πt+ cm, d2 = 22 cm.
C. d1 = 20 cm, d2 = 25 cm.
D. d1 = 25 cm, d2 = 21 cm.
Câu 82. Tính bước sóng ánh sáng mà năng lượng của photon là 2,8.10πcos(10πt+−19π J. Cho hằng số
Plang h=6,625.10πcos(10πt+−34 Js, vận tốc ánh sáng trong chân không c=3.10πcos(10πt+8m/s
A. 0πcos(10πt+,45 um
B. 0πcos(10πt+,58 um

C. 0πcos(10πt+,66 um
D. 0,71 um
Câu 83. Một con lắc lị xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 20πcos(10πt+0πcos(10πt+ g và một lị xo nhẹ có độ cứng 80πcos(10πt+ N/m.
Con lắc dao động điều hòa theo phương nằm ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật khi vật ở vị
trí cân bằng là
A. 10πcos(10πt+0πcos(10πt+ cm/s
Mã đề 10πcos(10πt+6

B. 80 cm/s

C. 40πcos(10πt+ cm/s

D. 60πcos(10πt+ cm/s
Trang 9π/14


Câu 84. Tại hai điểm A và B trên mặt chất thống của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp dao động với
phương trình: u=acos10πcos(10πt+πcos(10πt+t (cm;s). Tốc độ truyền pha trên mặt sóng là v=20πcos(10πt+ cm/s. Độ lệch pha của hai
sóng đến điểm M ( với AM=4 cm và BM=5 cm) có giá trị là:
A. πcos(10πt+4 rad
B. 2πcos(10πt+ rad
C. πcos(10πt+2 rad
D. πcos(10πt+ rad
Câu 85. Trên mặt nước có 3 nguồn sóng : u1=2acosωtt;u2=2acosωtt;u3=acosωtt đặt theo thứ tự tại A, B, C
sao cho tam giác ABC vuông cân tại C và AB=12cm. Biết biên độ sóng khơng đổi và bước sóng là 1,2cm.
Điểm M trên đoạn CO (O là trung điểm của AB) dao động với biên độ 5a cách O một đoạn ngắn nhất
bằng
A. 0πcos(10πt+,9π4 cm
B. 1,2 cm
C. 1,1 cm

Câu 86. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?

D. 0πcos(10πt+,81 cm

A. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
C. Các vật ở nhiệt độ trên 2000°C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
D. Tác dụng nỗi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Câu 87. Thí nghiệm với ánh sảng đơn sắc của Niu-tơn chứng minh
A. ảnh sáng Mặt Trời không phải là ảnh sáng đơn sắc.
B. sự tơn tại của ảnh sáng đơn sắc,
C. lãng kính khơng lảm thay đơi màu sắc của ánh sáng qua nó.
D. ảnh sáng có bất kì máu gì, khi đi qua lăng kính cũng bị lệch vẻ phía dáy.
Câu 88. Biến áp có cuộn dây sơ cấp 20πcos(10πt+0πcos(10πt+ vịng, cuộn thứ cấp 10πcos(10πt+ vòng; điện áp và cường độ hiệu dụng ở
mạch sơ cấp là 120πcos(10πt+V và 0πcos(10πt+,5V. Bỏ qua hao phí, điện áp và cường độ hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là
A. 12V; 6A
B. 12V; 3A
C. 6V; 10A
D. 60πcos(10πt+V; 5A
Câu 89. Gọi τ là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ giảm đi bốn lần. Sau thời
gian 2τ số hạt nhân còn lại của đồng vị đó bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân ban đầu
A. 8%
B. 12,5%
Câu 90. Dao động của con lắc đồng hồ là

C. 2,5%

D. 6,25%

A. Dao động cưỡng bức

B. Dao động điện từ
C. Dao động duy trì
D. Dao động tắt dần
Câu 91. Xác định vị trí nguồn âm N trên đoạn AB để cường độ âm tại A gấp đôi tại B. Cho rằng công
suất ở mỗi điểm đều như nhau.
A. NB=1,17m
B. NB=1,5m
C. NB=1,33m
Câu 92. Cơng thốt êlectron của kim loại phụ thuộc vào

D. NB=0πcos(10πt+,66m

A. cường độ của chùm sáng kích thích
B. bước sóng của ánh sáng kích thích và bản chất của kim loại
C. bước sóng của ánh sáng kích thích
D. bản chất của kim loại
Câu 93. Trên mặt bàn nhẵn có một con lắc lị xo nằm ngang với quả cầu có khối lượng m=10πcos(10πt+0πcos(10πt+g, con lắc
có thể dao động với tần số 2 Hz. Quả cầu nằm cân bằng. Tác dụng lên quả cầu một lực có hướng nằm
ngang và có độ lớn bằng N trong thời gian 3.10πcos(10πt+−3s; sau đó quả cầu dao động điều hoà. Biên độ dao động
của quả cầu xấp xỉ
A. 0πcos(10πt+,6 cm
B. 10πcos(10πt+ cm
C. 4.8 cm
Câu 94. Vật chỉ phát ra tia hồng ngoại mà không phát ánh sáng đỏ là:
A. vật có nhiệt độ lớn hơn 50πcos(10πt+0πcos(10πt+°C và nhỏ hơn 250πcos(10πt+0πcos(10πt+°C
Mã đề 10πcos(10πt+6

D. 6,7 cm

Trang 10πcos(10πt+/14



B. vật có nhiệt độ lớn hơn 250πcos(10πt+0πcos(10πt+°C
C. mọi vật được nung nóng
D. vật có nhiệt độ nhỏ hơn 500°C
Câu 95. Tia hồng ngoại được ứng dụng
A. trong y tế để chụp điện
B. trong điều khiển từ xa của tivi
C. trong cơng nghiệp để tìm khuyết tật của sản phẩm
D. để tiệt trùng trong bảo quản thực phẩm
Câu 96. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0πcos(10πt+.0πcos(10πt+2 kg và lị xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt
trên giá đỡ cô định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0πcos(10πt+.1. Ban
đầu giữ vật ở vị trí lị xo bị nén 10πcos(10πt+ cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g= l0πcos(10πt+ m/s2. Quãng
đường vật đi được cho đến khi thế năng bằng động năng lần đầu tiên
A. 3,43 cm.
B. 7,0πcos(10πt+7 cm.
C. 5,0πcos(10πt+7 cm.
D. 2,9π3 cm.
Câu 97. Một mạch điện xoay chiều RLC khơng phân nhánh có R=ZL1+3√π=ZC. Dịng điện trong mạch
A. sớm pha πcos(10πt+/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. sớm pha πcos(10πt+/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C. sớm pha πcos(10πt+/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. trễ pha πcos(10πt+/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Câu 98. Gọi m là khối lượng, Δl = 2,4 cm. Chu kì dao động của con lắc lị xo này làm là độ hụt khối, A là số nuclôn của hạt nhân nguyên tử. Độ bền vững
của hạt nhân dược quyết định bởi đại lượng
A. m/A
B. m
C. Δm/Am/A
D. Δl = 2,4 cm. Chu kì dao động của con lắc lị xo này làm
Câu 99. 2411Na là chất phóng xạ β+. Sau 15h thì số hạt nhân của nó giảm 2 lần. Vậy sau đó 30πcos(10πt+h nữa thì

số hạt nhân sẽ giảm bao nhiêu % so với số hạt nhân ban đầu?
A. 87,5%
B. 12,5%
C. 66,67%
D. 33,35%
Câu 100. Một vật dao động điều hồ theo phương trình x=6cos4πcos(10πt+t(cm), chu kỳ dao động của vật là
A. T = 2s
B. T = 0,5s
C. T = 4s
D. T = 6s
Câu 101. Dung kháng của một đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm thay đổi
chỉ một trong các thông số của đoạn mạch bằng cách nêu sau đây. Cách nào có thể làm cho hiện tượng
cộng hưởng điện xảy ra?
A. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
B. Tăng điện dung của tụ điện.
C. Giảm điện trở của đoạn mạch.
D. Giảm tần số dòng điện.
Câu 102. Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 10πcos(10πt+0πcos(10πt+g và lị xo có độ cứng k = 40πcos(10πt+0πcos(10πt+N/m,
(lấy πcos(10πt+2=10πcos(10πt+m/s2 ) dao động điều hòa với chu kỳ:
A. 0,10s
B. 3,16s
C. 0πcos(10πt+,0πcos(10πt+25s
D. 40πcos(10πt+0πcos(10πt+s
Câu 103. Nếu trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đa sắc gồm 4 đơn sắc: đỏ, vàng, chàm, lam.
Như vậy, vân sáng đơn sắc gần vân trung tâm nhất là vân màu
A. vàng
B. lam
C. chàm
D. đỏ
Câu 104. Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10πcos(10πt+0πcos(10πt+ Hz, dao động truyền đi với tốc độ 25 m/s trên phương

Ox. Trên phương này có hai điểm P và Q cách nhau 6,25 cm. Coi biên đội của sóng là a không thay đổi
khi truyền đi. Nếu tại thời điểm nào đó tại P có li độ a thì tại Q có li độ bằng
A. 0
B. 0πcos(10πt+,5a
C. a
D. 0πcos(10πt+,5a√π2
Câu 105. Cho một đoạn mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. Vơn kế có điện trở rất lớn mắc giữa
hai đầu điện trở thuần chỉ 20πcos(10πt+ V, giữa hai đầu cuộn cảm thuần chỉ 55 V và giữa hai đầu tụ điện chỉ 40πcos(10πt+ V.
Nếu mắc vôn kế giữa hai đầu đạon mạch trên thì vơn kế sẽ chỉ
Mã đề 10πcos(10πt+6
Trang 11/14


A. 25 V
B. 115 V
C. 70πcos(10πt+ V
Câu 106. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?

D. 45 V

A. Tần số của dao động càng lớn, thì dao động tắt dần càng kéo dài.
B. Lực cản sinh công âm là tiêu hao dần năng lượng của dao động.
C. Do lực cản của môi trường tác dụng lên vật dao động nên biên độ giảm.
D. Lực cản càng nhỏ thì dao động tắt dần càng chậm.
Câu 107. Các hạt nhân đơtơri 21H; triti 31H; heli 42He có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49π
MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là
A. 42He; 31H; 21H
B. 21H; 42He; 31H
C. 21H; 31H; 42He
D. 31H; 42He; 21H

Câu 108. Trong đoạn mạch RLC; R là biến trở, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 50πcos(10πt+Ω và tụ điện có
dung kháng 10πcos(10πt+0πcos(10πt+Ω. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB là u=U2–√πcosωtt. Khi biến trở có giá trị tăng
từ 50πcos(10πt+3–√πΩ thì cơng suất mạch sẽ
A. giảm rồi tăng
B. giảm xuống
Câu 109. Hằng số phóng xạ của một chất

C. tăng rồi giảm

D. tăng lên

A. tỉ lệ nghịch với độ phóng xạ của chất phóng xạ
B. tỉ lệ nghịch với chu kì bán rã của chất phóng xạ
C. tỉ lệ thuận khối lượng của chất phóng xạ
D. tỉ lệ nghịch với thể tích chất phóng xạ
Câu 110. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=2,5cos4πcos(10πt+t (cm). Quãng đường chất điểm
đi được trong thời gian 3s kể từ lúc t0πcos(10πt+=0πcos(10πt+ là
A. 6 cm
Câu 111. Hệ số nơtron

B. 0,6 m.

C. 7,5 cm

D. 1,2 m

A. tỉ lệ với cơng suất tỏa nhiệt của lị phản ứng hạt nhân
B. lớn hơn 1 trong bom nguyên tử và bằng 1 trong lò phản ứng hạt nhân.
C. trong bom nguyên tử và trong lò phản ứng hạt nhân khi hoạt động đều lớn hơn 1
D. trong bom nguyên tử và trong lò phản ứng hạt nhân khi hoạt động có giá trị nhỏ hơn 1

Câu 112. Trong sự phân hạch của hạt nhân 2359π2U, gọi s là hệ số nhân notron. Phát biểu nào sau đây là
đúng
A. Nếu s>1 thì phản ứng phân hạch duy trì và có thể gây nên bùng nổ
B. Nếu s=1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền khơng xảy ra
C. Nếu s<1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng toả ra tăng nhanh
D. Nếu s>1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền khơng xảy ra
Câu 113. Vật liệu có thể đóng vào trị “chất làm chậm” tốt nhất đối với nơtron là
A. bê tơng
B. khí kém
C. kim loại nặng
D. than chì
Câu 114. Trong các giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn cùng pha. Các điểm nằm trên đường
cực đại
A. luôn cùng pha với dao động của hai nguồn sóng
B. có hiệu đường đi từ hai nguồn đến nó bằng nửa bước sóng
C. có hiệu đường đi từ hai nguồn đến nó bằng số nguyên lần bước sóng
D. sẽ dao động cùng pha với nhau
Câu 115. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?
A. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xốy.
B. Điện trường xốy là điện trường có đường sức là những đường cong khơng kín.
Mã đề 10πcos(10πt+6

Trang 12/14


C. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xốy.
D. Điện trường xốy là điện trường có đường sức là những đường cong kín.
Câu 116. Trong hạt nhân ngun tử 210πcos(10πt+84Po có
A. 84 prôtôn và 126 nơtron.
B. 210πcos(10πt+ prôtôn và 84 nơtron.

C. 84 prôtôn và 210πcos(10πt+ nơtron.
D. 126 prôtôn và 84 nơtron.
Câu 117. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. sóng điện từ truyền được trong mơi trường vật chất và trong chân không
B. trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
C. sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường
D. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ luôn
cùng phương
Câu 118. Cho một chùm sáng do một bóng đèn dây tóc nóng sáng phát ra truyền qua một bình đựng dung
dịch mực đỏ loãng, rồi chiếu vào khe của một máy quang phổ. Trên tiêu diện của thấu kính bng tơi ta
sẽ thấy
A. một vùng màu đỏ.
B. tối đen, khơng có quang phổ nào cả.
C. một vùng màu đen trên nên quang phổ liên tục.
D. một quang phổ liên tục.
Câu 119. Chiếu hai tia sáng đơn sắc đỏ và tím song song nhau, với góc tới α rất nhỏ đến mặt nước.
Gọi n1 và n2 là chiết suất của nước đối với ánh sáng đơn sắc đỏ và tím. Góc lệch giữa tia khúc xạ đỏ và
tím bằng
A. α(n2−n1)n1.n2
B. 0πcos(10πt+
C. α(n1−n2)n1.n2
Câu 120. Biện pháp nào sau đây khơng góp phần làm tăng hiệu suất máy biến áp?

D. α(n1.n2)n2−n1

A. dùng dây dẫn có điện trở suất nhỏ làm dây quấn máy biến áp
B. đặt các lá sắt của lõi sắt song song với mặt phẳng chứa các đường sức từ
C. dùng lõi sắt có điện trở nhỏ
D. dùng lõi sắt gồm nhiều là sắt mỏng ghép cách điện với nhau
Câu 121. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng 10πcos(10πt+0πcos(10πt+ g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động

điều hịa theo phương ngang với phương trình x = 10πcos(10πt+ cos10πcos(10πt+πcos(10πt+t (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy
πcos(10πt+2=10πcos(10πt+. Cơ năng của con lắc bằng
A. 0,50 J
B. 0πcos(10πt+,0πcos(10πt+5 J
C. 1,0πcos(10πt+0πcos(10πt+ J
D. 0πcos(10πt+,10πcos(10πt+ J
Câu 122. Hạt nhân 2411X có phóng xạ β− và chu kì bán rã T. Biết NA=6,0πcos(10πt+22.10πcos(10πt+23 hạt/mol. Ban đầu có
10πcos(10πt+g 2411X,sau t=3T thì số hạt β− phóng ra là
A. 4,19π5.10πcos(10πt+23 hạt
B. 2,19π5.10πcos(10πt+23 hạt
Câu 123. Bức xạ có tần số f=10πcos(10πt+14Hz được phát ra từ

C. 2,19π5.10πcos(10πt+24 hạt

D. 3,13.10πcos(10πt+23 hạt

A. các phản ứng hạt nhân
B. vật có nhiệt độ lớn hơn 0K
C. vật có nhiệt độ lớn hơn 20πcos(10πt+0πcos(10πt+0πcos(10πt+∘
D. ống cu-lit-giơ
Câu 124. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20πcos(10πt+ cm, dao động theo phương thẳng đứng
với phương trình là: uA=uB=2cos(50πcos(10πt+πcos(10πt+t) cm (t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là
1,5 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là
A. 7 và 8
B. 9π và 8
Câu 125. Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng âm?

C. 9π và 10πcos(10πt+

D. 7 và 6


A. Sóng âm thanh có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20πcos(10πt+0πcos(10πt+0πcos(10πt+0πcos(10πt+ Hz.
Mã đề 10πcos(10πt+6

Trang 13/14


B. Sóng âm khơng truyền được trong chân khơng.
C. Sóng âm là sóng cơ học dọc truyền được trong mơi trường vật chất kể cả chân không.
D. Vận tốc truyền âm phụ thuộc nhiệt độ.
------ HẾT ------

Mã đề 10πcos(10πt+6

Trang 14/14



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×