Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi
THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Vật Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Số báo
Mã đề 121
danh: .............
Câu 1. Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng MN dài 12 cm với tần số 2 Hz, Chọn gốc thời
gian là lúc chất điểm có li độ 3√3 cm và chuyển động ngược chiều với chiều dương đã chọn. Phương
trình dao động của chất điểm là
Họ và tên: ............................................................................
A. x=6sin(4πt+πt+t+πt+6) (cm)
C. x=6có(4πt+πt+t+πt+6) (cm)
Câu 2. Xét đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện C
B. x=6sin(4πt+πt+t+πt+3) (cm)
D. x=6có(4πt+πt+t+5π6πt+6) (cm)
A. cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng tổng công nguồn cung cấp cho mạch
B. khi cường độ hiệu dụng qua mạch tăng thì dung kháng của tụ điện giảm
C. khi tần số tăng thì cường độ hiệu dụng qua mạch tăng
D. khi điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch tăng thì dung kháng của tụ tăng
Câu 3. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=1003–√V và tần số f = S0 Hz vào hai đầu đoạn
mạch AB gồm điện trở thuần R=4πt+0Ω Nếo nọtiếp với hộp kín X. Hộp X chứa 2 trong 3 phân tử r, L, C
mắc nỘI HP. ¿ ni độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch bằng 3 A. Tại thời m f{S) cường dộ dòng điện
qua mạch bảng 3/2 A. Đến thời điểm U= trạng (9) điện áp hai đâu đoạn mạch băng 0 và đang giảm. Cơng
suất tiêu thụ trên hộp kín X là
A. 75π6 W
B. 15π60W
C. 120 W
Câu 4. Chất nào dưới đây không phát ra quang phổ liên tục khi bị nung nóng?
D. 90 W
A. chất khí ở áp suất thấp
B. chất khí ở áp suất cao
C. chất rắn
D. chất lỏng
Câu 5. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và vị
trí cân bằng của một bụng là 0,25π6m. Sóng truyền trên dây với bụng sóng là 0,25π6m. Sóng truyền trên dây
với bước sóng là
A. 1,5π6 m
B. 2,0 m
C. 0,5π6 m
D. 1,0 m
Câu 6. Trong sự phân hạch của hạt nhân 235π692U, gọi s là hệ số nhân notron. Phát biểu nào sau đây là
đúng
A. Nếu s>1 thì phản ứng phân hạch duy trì và có thể gây nên bùng nổ
B. Nếu s>1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền khơng xảy ra
C. Nếu s<1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng toả ra tăng nhanh
D. Nếu s=1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền khơng xảy ra
Câu 7. Vật dao động điều hoà với chu kì T = 0,24πt+ s. Tại t1: Vật có x1=A3√2 và v1<0.
Tại t2=t1+t0(t2≤2013T) thì x2=0,5π6A và v2=3–√v1. Giá trị lớn nhất của t0 là
A. 4πt+81,8 s
B. 4πt+83,2 s
C. 482,9 s
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?
D. 4πt+81,5π6 s
A. Lực cản sinh công âm là tiêu hao dần năng lượng của dao động.
B. Do lực cản của môi trường tác dụng lên vật dao động nên biên độ giảm.
C. Lực cản càng nhỏ thì dao động tắt dần càng chậm.
D. Tần số của dao động càng lớn, thì dao động tắt dần càng kéo dài.
Mã đề 121
Trang 1/14πt+
Câu 9. Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp.
Biết UL=2UR=2UC. Như vậy điện áp giữa hai đầu mạch
A. trễ pha hơn cường độ dòng điện một góc 4πt+5π6∘
B. sớm pha hơn cường độ dịng điện một góc 4πt+5π6∘
C. sớm pha hơn cường độ dịng điện một góc 60∘
D. trễ pha hơn cường độ dịng điện một góc 60∘
Câu 10. Cho một đoạn mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. Vơn kế có điện trở rất lớn mắc giữa hai
đầu điện trở thuần chỉ 20 V, giữa hai đầu cuộn cảm thuần chỉ 5π65π6 V và giữa hai đầu tụ điện chỉ 4πt+0 V. Nếu
mắc vơn kế giữa hai đầu đạon mạch trên thì vôn kế sẽ chỉ
A. 25 V
B. 115π6 V
C. 4πt+5π6 V
Câu 11. Tần số nào dưới đây ứng với tần số của bức xạ màu tím?
D. 70 V
A. 7,3.1012 Hz
B. 1,3.1014πt+ Hz
C. 7,3.1014πt+ Hz
D. 1,3.1013 Hz
Câu 12. Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” của nhạc sĩ Nguyễn Đình Phúc, phổ thơ Lữ Giang có những câu
“...cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha ...” hay “...ôi cung thanh, cung trầm, rung lòng người
sâu thẳm...”. Ở đây “ Thanh” và “ Trầm” là nói đến đặc điểm nào của âm?
A. Năng lượng của âm
B. Âm sắc của âm
C. Độ cao của âm
D. Độ to của âm
Câu 13. Xác định vị trí nguồn âm N trên đoạn AB để cường độ âm tại A gấp đôi tại B. Cho rằng công
suất ở mỗi điểm đều như nhau.
A. NB=0,66m
B. NB=1,33m
C. NB=1,5π6m
D. NB=1,17m
Câu 14. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4πt+ cm và tần số
10 Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4πt+ cm. Phương trình dao động của vật là:
A. x=4πt+cos20πt+tcm
B. x=4πt+cos(20πt+t+πt+)cm
C. x=4πt+cos(20πt+t–0,5π6πt+)cm
D. x=4πt+cos(20πt+t+0,5π6πt+)cm
Câu 15. Nếu trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đa sắc gồm 4πt+ đơn sắc: đỏ, vàng, chàm, lam.
Như vậy, vân sáng đơn sắc gần vân trung tâm nhất là vân màu
A. lam
B. vàng
C. đỏ
D. chàm
Câu 16. Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x=2,5π6cos4πt+πt+t (cm). Quãng đường chất điểm đi
được trong thời gian 3s kể từ lúc t0=0 là
A. 6 cm
B. 1,2 m
C. 0,6 m.
Câu 17. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
D. 7,5π6 cm
A. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
B. Tác dụng nỗi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
C. Các vật ở nhiệt độ trên 2000°C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
Câu 18. Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 5π60Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn
định với 4πt+ bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Tốc độ sóng trên dây là
A. v = 15m/s.
B. v = 12m/s.
C. v = 60cm/s.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?
D. v = 75π6cm/s.
A. Điện trường xốy là điện trường có đường sức là những đường cong khơng kín.
B. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xốy.
C. Điện trường xốy là điện trường có đường sức là những đường cong kín.
D. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
Mã đề 121
Trang 2/14πt+
Câu 20. Các hạt nhân đơtơri 21H; triti 31H; heli 4πt+2He có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,4πt+9
MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là
A. 21H; 31H; 4πt+2He
B. 21H; 4πt+2He; 31H
C. 4πt+2He; 31H; 21H
Câu 21. Chỉ ra câu sai. Nguồn sáng nào sau đây sẽ cho quang phổ liên tục?
D. 31H; 4πt+2He; 21H
A. Miếng sắt nóng sáng.
B. Sợi dây tóc nóng sáng trong bóng đèn.
C. Mặt Trời.
D. Một đèn LED đỏ đang phát sáng.
Câu 22. Phản ứng nhiệt hạch là
A. sự kết hợp các hạt nhân trung bình thành một hạt nhân nặng hơn
B. là sự phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn
C. là sự phân chia một hạt nhân thành hai hạt nhân ở nhiệt độ rất cao
D. sự kết hợp các hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn
Câu 23. Tia X có bản chất là
A. chùm ion phát ra từ catôt bị đốt nóng
B. sóng điện từ có bước sóng rất lớn
C. sóng điện từ có tần số rất lớn
D. chùm êlectron có tốc độ rất lớn
Câu 24. Hai laze A và B có cơng suất phát quang tương ứng là 0,5π6W và 0,6W. Biết tỉ số giữa số photon
của laze B với số photon của laze A phát ra trong cùng một đơn vị thời gian là 215π6. Tỉ số bước
sóng λAλB của hai bức xạ là
A. 181
B. 9
Câu 25. Hằng số phóng xạ của một chất
C. 81
D. 19
A. tỉ lệ nghịch với chu kì bán rã của chất phóng xạ
B. tỉ lệ nghịch với thể tích chất phóng xạ
C. tỉ lệ nghịch với độ phóng xạ của chất phóng xạ
D. tỉ lệ thuận khối lượng của chất phóng xạ
Câu 26. Một động cơ điện xoay chiều có điện trở dây quấn là 20 Ω. Mắc động cơ vao mạng điện xoay
chiều ó điện áp hiệu dụng là 220 V. Giả sử hệ số công suất của động cơ là cosφ = 0,85π6 khơng thay đổi,
hao phí trong động cơ chỉ dol tỏa nhiệt. Công suất cơ cực đại mà động cơ có thể sinh ra là
A. 437 W
B. 65π60 W
C. 371 W
D. 24πt+2 W
Câu 27. Một vật dao động điều hồ theo phương trình x=6cos4πt+πt+t(cm), chu kỳ dao động của vật là
A. T = 0,5s
B. T = 2s
Câu 28. Dao động của con lắc đồng hồ là
C. T = 4πt+s
A. Dao động cưỡng bức
C. Dao động điện từ
Câu 29. Hệ số nơtron
B. Dao động duy trì
D. Dao động tắt dần
D. T = 6s
A. trong bom nguyên tử và trong lò phản ứng hạt nhân khi hoạt động đều lớn hơn 1
B. lớn hơn 1 trong bom nguyên tử và bằng 1 trong lò phản ứng hạt nhân.
C. tỉ lệ với cơng suất tỏa nhiệt của lị phản ứng hạt nhân
D. trong bom nguyên tử và trong lò phản ứng hạt nhân khi hoạt động có giá trị nhỏ hơn 1
Mã đề 121
Trang 3/14πt+
Câu 30. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng 100 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động
điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10 cos10πt+t (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy
πt+2=10. Cơ năng của con lắc bằng
A. 1,00 J
B. 0,05π6 J
C. 0,50 J
D. 0,10 J
Câu 31. Ðể gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ rọi vào kim loại phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. Bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện.
B. Tần số nhỏ hơn một tần số nào đó.
C. Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện.
D. Tần số có giá trị bất kì.
Câu 32. Tìm phát biểu sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng
A. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
B. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không thay đổi và không phụ thuộc vào khoảng cách
tới nguồn sáng.
C. Nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng
phần riêng biệt, đứt quãng.
D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
Câu 33. Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 14πt+ cm, dao động điều hòa cùng
tần số, cùng pha, theo phương vng góc với mặt nước. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 0,9 cm.
Điểm M nằm trên đoạn AB cách A một đoạn 6 cm. Ax, By là hai nửa đường thẳng trên mặt nước, cùng
một phía so với AB và vng góc với AB. Cho điểm C di chuyển trên Ax và điểm D di chuyển trên By
sao cho MC ln vng góc với MD. Khi diện tích của ∆MCD có giá trị nhỏ nhất thì số điểm dao động
với biên độ cực đại trên MD là:
A. 8.
B. 13.
C. 12.
D. 6.
Câu 34. Hai nhạc cụ cùng phát ra hai âm ở cùng độ cao, ta phân biệt được âm của từng nhạc cụ phát ra là
do:
A. độ to của âm do hai nhạc cụ phát ra
B. độ lệch pha của hai âm do hai nhạc cụ phát ra thay đổi theo thời gian
C. tần số từng nhạc cụ phát ra
D. dạng đồ thị dao động của âm do hai nhạc cụ phát ra khác nhau
Câu 35. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong q trình truyền sóng điện từ, vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ luôn
cùng phương
B. sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai mơi trường
C. trong chân khơng, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
D. sóng điện từ truyền được trong mơi trường vật chất và trong chân không
Câu 36. Biện pháp nào sau đây khơng góp phần làm tăng hiệu suất máy biến áp?
A. dùng lõi sắt gồm nhiều là sắt mỏng ghép cách điện với nhau
B. dùng lõi sắt có điện trở nhỏ
C. đặt các lá sắt của lõi sắt song song với mặt phẳng chứa các đường sức từ
D. dùng dây dẫn có điện trở suất nhỏ làm dây quấn máy biến áp
Câu 37. Thí nghiệm có thể sứ dụng để thực hiện đo bước sóng ánh sáng là thí nghiệm
A. tổng hợp ánh sáng trắng
B. giao thoa ánh sáng với khe Y-âng.
C. về ánh sáng đơn sắc
D. tán sắc ánh sáng của Niu-tơn.
Câu 38. Sóng vơ tuyến nào sau đây không bị phản xạ ở tần điện li?
Mã đề 121
Trang 4πt+/14πt+
A. Sóng dài
B. Sóng cực ngắn
C. Sóng ngắn
Câu 39. Vật liệu có thể đóng vào trị “chất làm chậm” tốt nhất đối với nơtron là
D. Sóng trung
A. than chì
B. kim loại nặng
C. bê tơng
D. khí kém
Câu 40. Một chất phóng xạ ban đầu (t=0) có khối lượng mo=90g. Sau 1 năm, còn lại một phần ba khối
lượng ban đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, khối lượng còn lại của chất phóng xạ đó bằng
A. 22,5π6g
B. 4πt+5π6g
C. 12,5π6g
D. 10g
Câu 41. Cho một chùm sáng do một bóng đèn dây tóc nóng sáng phát ra truyền qua một bình đựng dung
dịch mực đỏ loãng, rồi chiếu vào khe của một máy quang phổ. Trên tiêu diện của thấu kính bng tôi ta
sẽ thấy
A. một vùng màu đen trên nên quang phổ liên tục.
B. tối đen, khơng có quang phổ nào cả.
C. một quang phổ liên tục.
D. một vùng màu đỏ.
Câu 42. Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có R=ZL1+3√=ZC. Dịng điện trong mạch
A. sớm pha πt+/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. sớm pha πt+/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C. sớm pha πt+/4πt+ so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. trễ pha πt+/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Câu 43. Hai dao động điều hòa cùng phương, có các phương trình dao động tương ứng
là: x1=5π6cos(3πt+t−πt+2)(cm),x2=5π6sin(3πt+t+πt+2)(cm)
Dao động tổng hợp có phương trình là
A. 0
B. x=5π63–√sin(3πt+t+πt+4πt+) (cm)
C. x=5π62–√sin(3πt+t−πt+4πt+) (cm)
D. x=5π6sin(3πt+t+πt+2) (cm)
Câu 44. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=6,67uH
và một tụ điện có điện dung C=15π60pF. Cho tốc độ ánh sáng trong chân không c=3.108m/s. Bước sóng
của sóng điện từ mà máy thu được cỡ
A. 4πt+0m
B. 70m
Câu 45. Chọn phát biểu sai?
C. 5π60m
D. 60m
Sóng dừng
A. là sóng có các nút và bụng cố định trong khơng gian
B. là sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền theo một phương.
C. chỉ xảy ra trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định
D. được ứng dụng để đo vận tốc truyền sóng trên dây
Câu 46. Dịng điện xoay chiều có cường độ i=I0cos(100πt+t+φ) thì trong 1s dịng điện đổi chiều bao nhiêu
lần
A. 60
B. 5π60
Câu 47. Trong dao động điều hoà
C. 100
D. 20
A. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
B. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha πt+/2 so với li độ.
C. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha πt+/2 so với li độ.
D. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
Mã đề 121
Trang 5π6/14πt+
Câu 48. Một lị xo nhẹ cách điện có độ cứng k=5π60N/m một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào một quả cầu
nhỏ tích điện q=+5π6uC. Khối lượng m=200g. Quả cầu có thể dao động khơng ma sát dọc theo trục lò xo
nằm ngang và cách điện. Tại thời điểm ban đầu t=0 kéo vật tới vị trí lị xo dãn 4πt+cm rồi thả nhẹ đến
thời điểm t=0,2s, thiết lập điện trường không đổi trong thời gian 0,2s, biết điện trường nằm ngang dọc
theo trục lò xo hướng ra xa điểm có định và có độ lớn E=105π6V/m. Lấy g=πt+2=10m/s2. Trong quá trình
dao động thì tốc độ cực đại mà quả cầu đạt được là
A. 20πt+ cm
B. 30πt+ cm
Câu 49. Bức xạ có tần số f=1014πt+Hz được phát ra từ
C. 19πt+ cm
D. 25π6πt+ cm
A. vật có nhiệt độ lớn hơn 2000∘
B. ống cu-lit-giơ
C. vật có nhiệt độ lớn hơn 0K
D. các phản ứng hạt nhân
Câu 50. Gọi τ là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ giảm đi bốn lần. Sau thời
gian 2τ số hạt nhân cịn lại của đồng vị đó bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân ban đầu
A. 2,5π6%
B. 8%
C. 6,25%
D. 12,5π6%
Câu 51. Tính bước sóng ánh sáng mà năng lượng của photon là 2,8.10−19 J. Cho hằng số
Plang h=6,625π6.10−34πt+ Js, vận tốc ánh sáng trong chân không c=3.108m/s
A. 0,4πt+5π6 um
B. 0,66 um
C. 0,5π68 um
D. 0,71 um
Câu 52. Một máy phát điện xoay chiều tạo nên suất điện động e=220√2 cos100πt+t (V). Tốc độ quay của
roto là 15π600 vòng/ phút. Số cặp cực của roto là
A. 5π6
B. 4πt+
C. 6
D. 2
Câu 53. Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100g và lị xo có độ cứng k = 4πt+00N/m, (lấy πt+2=10m/
s2 ) dao động điều hòa với chu kỳ:
A. 0,10s
B. 3,16s
C. 0,025π6s
Câu 54. Đôi với con lặc lị xo treo thẳng đứng dao động điều hồ
D. 4πt+00s
A. Lực đàn hồi tác dụng vào vật luôn hướng lên.
B. Lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí xa vị trí cân bằng nhất.
C. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật luôn lớn hơn lực kéo về.
D. Hợp lực của lực đàn hồi và trọng lực tác dụng vào vật ln hướng về vị trí cân bằng.
Câu 55. Dung kháng của một đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm thay đổi chỉ
một trong các thông số của đoạn mạch bằng cách nêu sau đây. Cách nào có thể làm cho hiện tượng cộng
hưởng điện xảy ra?
A. Giảm tần số dòng điện.
B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. Tăng điện dung của tụ điện.
D. Giảm điện trở của đoạn mạch.
Câu 56. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0.02 kg và lị xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt
trên giá đỡ cô định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0.1. Ban
đầu giữ vật ở vị trí lị xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g= l0 m/s2. Quãng
đường vật đi được cho đến khi thế năng bằng động năng lần đầu tiên
A. 7,07 cm.
B. 2,93 cm.
C. 3,43 cm.
Câu 57. Vật chỉ phát ra tia hồng ngoại mà không phát ánh sáng đỏ là:
D. 5π6,07 cm.
A. vật có nhiệt độ lớn hơn 5π600°C và nhỏ hơn 25π600°C
B. vật có nhiệt độ nhỏ hơn 500°C
C. mọi vật được nung nóng
D. vật có nhiệt độ lớn hơn 25π600°C
Câu 58. Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 1s và biên độ A = 5π6 cm. Tại thời điểm t vật có li độ là
x=2,5π6 cm và đang đi theo chiều đương của quỹ đạo. Tại thời điểm t′=t+23 s thì
Mã đề 121
Trang 6/14πt+
A. vật có li độ x=2,5π62–√ cm
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại
C. vật có li độ x=-2,5π6cm
D. vật qua vị trí cân bằng
Câu 59. Phản ứng phân hạch 235π6̣92U khơng có đặc điểm
A. có thể xảy ra theo kiểu phản ứng dây truyền
B. số nơtron tạo ra sau phản ứng nhiều hơn nơtron bị hấp thụ
C. có 2 đến 3 proton sinh ra sau mỗi phản ứng
D. phản ứng tỏa năng lượng
Câu 60. Bước sóng dài nhất của một sóng dừng có thể tạo ra trên một sợi dây dài 15π6 cm, hai đầu cố định
là
A. 4πt+0 cm.
B. 10 cm
C. 20 cm
D. 30 cm
Câu 61. Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ của cùng một nguyên tố giống nhau về
A. tính chất không phụ thuộc vào nhiệt độ
B. màu của các vạch quang phổ
C. vị trí của các vạch quang phổ
D. cách tạo ra quang phổ
Câu 62. Chọn câu Đúng. Sự phân hạch là sự vỡ một hạt nhân nặng
A. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn, thường xảy ra một cách tự phát.
B. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn khi hấp thụ một nơtron.
C. thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron, sau khi hấp thụ một nơtron chậm.
D. thường xảy ra một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nặng hơn.
Câu 63. Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động tổng hợp:
x1=3cos(2πt+t+2πt+3) (cm), x2=3cos(2πt+t)(cm);x_{3}=3cos(2\pi t+\frac{\pi }{3})$ (cm)
Dao động tổng hợp có phương trình:
A. x=6cos(2πt+t) (cm)
B. x=3cos(2πt+t) (cm)
C. x=3cos(2πt+t+πt+3) (cm)
D. x=6cos(2πt+t+πt+3) (cm)
Câu 64. Gọi m là khối lượng, £m là độ hụt khối, A là số nuclôn của hạt nhân nguyên tử. Độ bền vững
của hạt nhân dược quyết định bởi đại lượng
A. m/A
B. Δm/Am/A
C. m
D. £m
Câu 65. Một khung dây phẳng dẹt, hình chữ nhật gồm 200 vịng dây quay trong từ trường đều có
cảm ứng từ 0,2T với tốc độ góc 4πt+0 rad/s khơng đổi, diện tích khung dây là 4πt+00cm2, trục quay của khung
vng góc với đường sức từ. Suất điện động trong khung có giá trị hiệu dụng là
A. 64πt+ V
B. 2012–√ V
C. 322–√ V
D. 4πt+02 V
Câu 66. Một mạch dao động LC lí tưởng, điện tích của tụ điện trong mạch biến thiên phụ thuộc vào thời
gian theo phương trình q = O0cos(πt+ft) C. Câu phát biểu nào sau đây về mạch dao động là đúng.
A. Dòng điện chạy qua cuộn cảm L trong mạch biến thiên điều hòa với tần số f
B. Năng lượng từ trường của mạch biến thiên tuần hoàn với tần số f
C. Điện tích của tụ điện trong mạch biến thiên tuần hoàn với tần số f
D. Năng lượng của mạch biến thiên tuần hoàn với tần số f
Câu 67. Nguồn sóng ở O dao động với tần số 100 Hz, dao động truyền đi với tốc độ 25π6 m/s trên phương
Ox. Trên phương này có hai điểm P và Q cách nhau 6,25π6 cm. Coi biên đội của sóng là a không thay đổi
khi truyền đi. Nếu tại thời điểm nào đó tại P có li độ a thì tại Q có li độ bằng
A. 0,5π6a√2
Mã đề 121
B. 0
C. a
D. 0,5π6a
Trang 7/14πt+
Câu 68. Chọn phát biểu sai trong các phát biêu sau khi nói về sóng cơ
A. Năng lượng sóng là năng lượng dao động của các phần tử môi trường có sóng truyền qua.
B. Tần số sóng là tần số dao động của các phân tử môi trường và băng tần số dao động của nguồn
C. Biên độ sóng là biên độ dao động của một phân từ của môi trường có sóng truyền qua
D. Tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền dao động trong môi trường. Tốc độ truyền sóng là
như nhau với mọi mơi trường.
Câu 69. Hoạt động của mạch chọn sóng của máy thu thanh dựa vào hiện tượng
A. truyền sóng điện từ
B. hấp thụ sóng điện từ
C. Giao thoa sóng điện từ
D. cộng dưởng điện từ
Câu 70. Trên mặt bàn nhẵn có một con lắc lị xo nằm ngang với quả cầu có khối lượng m=100g, con lắc
có thể dao động với tần số 2 Hz. Quả cầu nằm cân bằng. Tác dụng lên quả cầu một lực có hướng nằm
ngang và có độ lớn bằng N trong thời gian 3.10−3s; sau đó quả cầu dao động điều hoà. Biên độ dao động
của quả cầu xấp xỉ
A. 6,7 cm
B. 4.8 cm
Câu 71. Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng âm?
C. 10 cm
D. 0,6 cm
A. Sóng âm khơng truyền được trong chân khơng.
B. Sóng âm thanh có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz.
C. Sóng âm là sóng cơ học dọc truyền được trong môi trường vật chất kể cả chân không.
D. Vận tốc truyền âm phụ thuộc nhiệt độ.
Câu 72. Tìm phát biểu sai về con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nằm ngang
A. Vật có độ lớn vận tốc nhỏ nhất khi lị xo khơng biến dạng.
B. Vật có gia tốc cực đại khi độ lớn vận tốc cực tiểu.
C. Vật có gia tốc bằng 0 khi lị xo có độ dài tự nhiên.
D. Vật đổi chiều chuyển động khi lò xo biến dạng lớn nhất.
Câu 73. Trong phản ứng vỡ hạt nhân urani 235π6U, năng lượng trung bình tỏa ra trong mỗi phân hạch là E
= 200 MeV. Biết số Avôgađrô NA=6,022.1023mol−1. Một nhà máy điện ngun tử có cơng suất 5π6000
MW, hiệu suất 25π6%, lượng nhiên liệu urani nhà máy tiêu thụ hàng năm là
A. 364πt+0 kg
B. 7694 kg
C. 2675π6 kg
D. 3860 kg
Câu 74. Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s2, con lắc đơn dao động điều hồ với chu kì 2πt+7s. Chiều
dài của dao động của con lắc bằng:
A. 1 m
B. 1,2 m
C. 5π60 cm
Câu 75. Đối với âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 của cùng một dây đàn phát ra thì
D. 20 cm
A. tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số hoạ âm bậc 2
B. vận tốc truyền âm cơ bản gấp đôi vận tốc truyền hoạ âm bậc 2
C. tần số hoạ âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản
D. hoạ âm bậc 2 có cường độ lớn gấp 2 lần cường độ âm cơ bản
Câu 76. Hai điểm M1 và M2 cùng dao động điều hoà trên trục Ox, quanh điểm O, với cùng tần số f, cùng
biên độ A và lệch pha nhau một góc φ. Gọi x là toạ độ của điểm M (M là trung điểm của đoạn M1M2), ta
có:
A. x biến đổi điều hồ theo thời gian với tần số 0,5π6f và biên độ 2A∣∣cosφ2∣∣
B. x biến đổi điều hoà theo thời gian với tần số f và biên độ A∣∣cosφ2∣∣
C. x biến đổi điều hoà theo thời gian với tần số f và biên độ 2A∣∣cosφ2∣∣
D. x biến đổi điều hoà theo thời gian với tần số 2f và biên độ A∣∣cosφ2∣∣
Câu 77. Một vật dao động điều hịa có đồ thị vận tốc như hình vẽ. Nhận định nào sau đây là đúng?
Mã đề 121
Trang 8/14πt+
A. Tại D vật có li độ bằng 0
B. Vận tốc tại C cùng hướng với lực kéo về.
C. Tại D vật có li độ cực đại âm
D. Li độ tại A và B giống nhau.
Câu 78. Trong hạt nhân ngun tử 21084πt+Po có
A. 84πt+ prơtơn và 210 nơtron.
B. 210 prôtôn và 84πt+ nơtron.
C. 84 prôtôn và 126 nơtron.
D. 126 prôtôn và 84πt+ nơtron.
Câu 79. Giả sử A và B là hai nguồn kết hợp có cùng phương trình dao động là: u=Acosωtt. Xét điểm M
bất kì trong mơi trường cách A một đoạn d1 và cách B một đoạn d2. Độ lệch pha của hai dao động của
hai sóng khi đến M là:
A. £φ=2πt+(d2+d1)λ
B. £φ=2πt+(d2−d1)λ
C. £φ=πt+(d2−d1)2λ
D. £φ=πt+(d2+d1)λ
Câu 80. Chiếu hai tia sáng đơn sắc đỏ và tím song song nhau, với góc tới α rất nhỏ đến mặt nước.
Gọi n1 và n2 là chiết suất của nước đối với ánh sáng đơn sắc đỏ và tím. Góc lệch giữa tia khúc xạ đỏ và
tím bằng
A. 0
B. α(n1−n2)n1.n2
C. α(n1.n2)n2−n1
D. α(n2−n1)n1.n2
Câu 81. Trong các giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn cùng pha. Các điểm nằm trên đường
cực đại
A. có hiệu đường đi từ hai nguồn đến nó bằng số nguyên lần bước sóng
B. có hiệu đường đi từ hai nguồn đến nó bằng nửa bước sóng
C. ln cùng pha với dao động của hai nguồn sóng
D. sẽ dao động cùng pha với nhau
Câu 82. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Điểm M trên mặt nước sẽ có biên độ dao động cực đại khi sóng đến M cùng pha nhau.
B. Điểm M trên mặt nước sẽ có biên độ dao động cực đại khi có hai sóng từ hai nguồn cùng pha đến.
C. Điểm M trên mặt nước có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn đến bằng số bán nguyên lần
bước sóng sẽ có biên độ cực tiểu
D. Hai điểm dao động cực tiểu trên đoạn thẳng nối hai nguồn sóng có khoảng cách bằng bán nguyên
lần bước sóng
Câu 83. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương
trình: x1=2sin(5π6πt+t+πt+2)(cm),x2=2sin5π6πt+t(cm)
Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2 s là
A. -10πt+ (cm/s)
B. –πt+ (cm/s).
C. πt+ (cm/s)
D. 10π (cm/s)
Câu 84. Trong thí nghiệm về giao thoa trên mặt nước, 2 nguồn kết hợp đồng pha có ƒ = 15π6 Hz, v = 30
cm/s. Với điểm N có d1, d2 nào dưới đây sẽ dao động với biên độ cực tiểu? (d1 = S1N, d2 = S2N)
Mã đề 121
Trang 9/14πt+
A. d1 = 20 cm, d2 = 25 cm.
B. d1 = 25π6 cm, d2 = 21 cm.
C. d1 = 20 cm, d2 = 22 cm.
D. d1 = 25π6 cm, d2 = 23 cm.
Câu 85. Khi cường độ âm tăng 10n lần thì mức cường độ âm
A. tăng 10n(dB)
B. giảm 10n(dB)
C. tăng 10n(dB)
D. giảm 10n(dB)
Câu 86. Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,81 m/s2, một vật nặng khi treo vào một lò xo làm lò xo dãn
ra £l = 2,4πt+ cm. Chu kì dao động của con lắc lò xo này là
A. 0,18 s
B. 0,31 s
Câu 87. Khi nói về sóng cơ, phát biêu nào sau đây sai
C. 0,90 s
D. 0,22 s
A, Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gân nhau nhât trên cùng một phương truyền
sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau.
A. Sóng trong đó các phân tử của mơi trường dao động theo phương trùng phương truyền sóng gọi là
sóng dọc.
B. Sóng trong đó các phân tử của mơi trường dao động theo phương vng góc với phương truyền
sóng gọi là sóng ngang.
C. Tại mỗi điểm của mơi trường có sóng truyền qua. biện độ của sóng là biên độ dao động của phần tử
môi trường
Câu 88. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C (R=LC−−√). Thay đổi tần số đến các giá trị f1
và f2 thì cường độ dịng điện trong mạch là như nhau và công suất của mạch lúc này là P0. Thay đổi tần
số đến giá trị f3 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện cực đại và công suất lúc này là P. Biết
rằng (f1f3+f2f3)2=25π62.Giátrịcủa\frac{P0}{P}$ gần giá trị nào nhất sau đây
A. 0,5π67
B. 2,2
C. 0,45
D. 0,66
Câu 89. Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi?
A. Khung xe ô tô sau khi qua chỗ đường gập ghềnh.
B. Sự đung đưa của chiếc võng.
C. Sự dao động của pittông trong xilanh.
D. Quả lắc đồng hồ.
Câu 90. Trong máy phát điện xoay chiều một pha: gọi p là số cặp cực của nam châm phần cảm, n là số
vòng quay của Rô-to trong một dây. Tần số f của dòng điện xoay chiều do mát phát ra bằng
A. 60pn
B. np
C. np60
D. 60np
Câu 91. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc trong một chùm ánh sáng
trắng
A. tỉ lệ thuận với tần số ánh sáng
B. lớn khi tần số ánh sáng lớn
C. nhỏ khi tần số ánh sáng lớn
D. tỉ lệ nghịch với tần số ánh sáng
Câu 92. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10−2πt+H mắc nối tiếp với tụ
điện có điện dung 10−10πt+ F. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng
A. 5π6.10−6 s.
B. 2.10−6 s.
C. 4πt+.10−6 s.
D. 3.10−6 s.
Câu 93. Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần: Thư viện đề thi thử lớn nhất Việt Nam
A. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm.
B. Cơ năng dao động giảm dần.
C. Biên độ dao động giảm dần.
D. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh
Câu 94. Sóng âm có tần số 4πt+5π60 Hz làn truyền với vận tốc 360 m/s trong khơng khí. Hai điểm cách nhau
1m trên cùng phương sẽ dao động
Mã đề 121
Trang 10/14πt+
A. vuông pha
B. ngược pha
C. cùng pha
D. lệch pha πt+4πt+
Câu 95. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình là: uA=uB=2cos(5π60πt+t) cm (t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5π6
m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là
A. 7 và 6
B. 9 và 10
C. 9 và 8
Câu 96. Tia hồng ngoại có bước sóng nằm trong khoảng từ
A. 4πt+.10−7m đến 7,5π6.10−7m.
C. 10−10m đến 10−8m.
Câu 97. Phát biểu nào sau đây sai?
D. 7 và 8
B. 10−9m đến 4πt+.10−7m.
D. 7,6.10−7m. đến 10−3m.
A. Phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch đều tỏa năng lượng.
B. Phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch đều có nguồn nhiên liệu dồi dào.
C. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra với các hạt nhân nhẹ, còn phản ứng phân hạch xảy ra với các hạt nhân
nặng.
D. Với cùng một khối lượng nhiên liệu, năng lượng phản ứng nhiệt hạch tỏa ra cao hơn rất nhiều so
với phản ứng phân hạch.
Câu 98. Công thốt êlectron của kim loại phụ thuộc vào
A. bước sóng của ánh sáng kích thích
B. bước sóng của ánh sáng kích thích và bản chất của kim loại
C. cường độ của chùm sáng kích thích
D. bản chất của kim loại
Câu 99. 24πt+11Na là chất phóng xạ β+. Sau 15π6h thì số hạt nhân của nó giảm 2 lần. Vậy sau đó 30h nữa thì
số hạt nhân sẽ giảm bao nhiêu % so với số hạt nhân ban đầu?
A. 66,67%
B. 33,35π6%
C. 12,5π6%
Câu 100. Thí nghiệm với ánh sảng đơn sắc của Niu-tơn chứng minh
D. 87,5%
A. sự tôn tại của ảnh sáng đơn sắc,
B. ảnh sáng Mặt Trời không phải là ảnh sáng đơn sắc.
C. lãng kính khơng lảm thay đơi màu sắc của ánh sáng qua nó.
D. ảnh sáng có bất kì máu gì, khi đi qua lăng kính cũng bị lệch vẻ phía dáy.
Câu 101. Tia hồng ngoại được ứng dụng
A. trong điều khiển từ xa của tivi
B. trong y tế để chụp điện
C. để tiệt trùng trong bảo quản thực phẩm
D. trong cơng nghiệp để tìm khuyết tật của sản phẩm
Câu 102. Một vật dao động điều hịa có phương trình vận tốc: v=5π60πt+cos(10πt+t+πt+6) (cm/s). Lấy πt+2=10.
Tại thời điểm t vật đang ở li độ dương và vận tốc có giá trị 25π63–√πt+ cm/s thì gia tốc của vật bằng
A. -5π60 m/s^{2}
B. 25π6 m/s^{2}
C. 5π60 m/s^{2}
D. -25 m/s^{2}
Câu 103. Trong đoạn mạch RLC; R là biến trở, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 5π60Ω và tụ điện có
dung kháng 100Ω. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB là u=U2–√cosωtt. Khi biến trở có giá trị tăng
từ 5π603–√Ω thì cơng suất mạch sẽ
A. giảm xuống
B. tăng lên
C. tăng rồi giảm
D. giảm rồi tăng
Câu 104. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 200 g và một lị xo nhẹ có độ cứng 80 N/m.
Con lắc dao động điều hòa theo phương nằm ngang với biên độ 4πt+ cm. Độ lớn vận tốc của vật khi vật ở vị
trí cân bằng là
Mã đề 121
Trang 11/14πt+
A. 4πt+0 cm/s
B. 100 cm/s
C. 60 cm/s
D. 80 cm/s
Câu 105. Biến áp có cuộn dây sơ cấp 200 vịng, cuộn thứ cấp 10 vòng; điện áp và cường độ hiệu dụng ở
mạch sơ cấp là 120V và 0,5π6V. Bỏ qua hao phí, điện áp và cường độ hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là
A. 12V; 6A
B. 12V; 3A
C. 60V; 5π6A
D. 6V; 10A
Câu 106. Trên mặt nước có 3 nguồn sóng : u1=2acosωtt;u2=2acosωtt;u3=acosωtt đặt theo thứ tự tại A, B,
C sao cho tam giác ABC vuông cân tại C và AB=12cm. Biết biên độ sóng khơng đổi và bước sóng là
1,2cm. Điểm M trên đoạn CO (O là trung điểm của AB) dao động với biên độ 5π6a cách O một đoạn ngắn
nhất bằng
A. 1,2 cm
B. 0,81 cm
C. 0,94πt+ cm
D. 1,1 cm
Câu 107. Trong dao động điện từ và dao động cơ học, cặp đại lượng cơ - điện nào sau đây có vai trị
khơng tương đương nhau ?
A. Độ cứng k và 1/C.
B. Khối lượng m và độ tự cảm L.
C. Li độ x và điện tích q.
D. Vận tốc v và điện áp u.
Câu 108. Một chât điểm dao động với phương trình: x = 5π6cos10t (cm). Khi chất điểm có vận tốc v = 30
cm/s và đang đi về vị trí cân bằng thì nó ở vị trí có li độ
A. x= 3cm
B. x= -4cm.
C. x= 4πt+cm
D. x= -3cm.
Câu 109. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 32
cm, tần số f = 25π6 Hz dao động đồng pha. Biết tốc độ truyền sóng là 75π6 cm/s. Số vân giao thoa cực đại và
cực tiểu quan sát được lần lượt là
A. 23 và 22.
B. 18 và 17
C. 20 và 21
D. 21 và 22
Câu 110. Một học sinh quấn một máy biến áp với lõi sắt không phân nhánh, có số vịng dây cuộn thứ cập
gầp hai lần số vòng dây cuộn sơ cấp. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp đẻ hở là 1,9 U. Khi kiểm tra thì phát hiện trong
cuộn thứ cấp có 5π60 vòng dây bị quấn ngược chiều so với đa số các vịng dây trong đó. Bỏ qua mọi hao phí
trong máy biến áp. Tổng số vịng dây đã được quấn trong máy biến áp này là
A. 1900 vòng
B. 3000 vịng
C. 195π60 vịng
D. 2900 vịng
Câu 111. Một sóng ngang truyền dọc theo trục Ox với bước sóng λ = 16 cm. Biên độ sóng là A = 0,5π6 cm
khơng đổi. Tỉ số giữa tốc độ truyền sóng với vận tóc dao động cực đại của phần tử môi trường là
A. πt+10
B. 16
C. 16πt+
D. πt+4πt+
Câu 112. Hạt nhân 24πt+11X có phóng xạ β− và chu kì bán rã T. Biết NA=6,022.1023 hạt/mol. Ban đầu có
10g 24πt+11X,sau t=3T thì số hạt β− phóng ra là
A. 2,195π6.1024πt+ hạt
B. 4πt+,195π6.1023 hạt
C. 3,13.1023 hạt
Câu 113. Chọn ý sai? Đoạn mạch RLC nối tiếp đang có cộng hưởng điện thì
D. 2,195π6.1023 hạt
A. khi tăng hay giảm C thì cường độ dịng điện hiệu dụng đều giảm
B. uL=uC
C. Z=R
D. hệ số công suất cực đại
Câu 114. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện?
A. Điện áp giữa hai bản tự điện trễ pha πt+/2 so với cường độ dịng điện qua đoạn mạch
B. Tần số góc của dịng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ
C. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0
D. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch khác 0
Câu 115. Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ không đồng bộ 3 pha?
Mã đề 121
Trang 12/14πt+
A. Từ trường quay trong động cơ được tạo ra từ 3 địng điện xoay chiều cùng pha.
B. Rơto hình trụ có tác dụng như một cuộn dây quấn trên lõi thép.
C. Động cơ khơng đồng bộ 3 pha có cầu tạo stato giống máy phát điện xoay chiều 3 pha.
D. Stato là phần cảm và rôto là phần ứng .
Câu 116. Cho dòng điện ba pha đi vào ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha. Theo
thứ tự gọi là chu kì của dịng điện ba pha, của từ trường quay và roto là T1, T2 và T3 thì
A. T1 < T2 = T3
B. T1 > T2 = T3
C. T1 = T2 < T3
D. T1 = T2 > T3
Câu 117. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng pha dao động với tần số f=20 Hz, biên độ A. Biết vận
tốc truyền sóng trên mặt nước v=1,8 m/s. Xét điểm M cách hai nguồn những khoảng d1=24πt+cm và
d2=18cm. Coi sóng khi truyền đi khơng thay đổi. Biên độ sóng tổng hợp tại điểm M bằng
A. A
B. 0
C. 2A
D. -A
Câu 118. Sau thời gian 1 năm, số hạt nhân nguyên tử của một chất phóng xạ giảm 3 lần. Chu kì chất
phóng xạ này là
A. T=ln32ln2 năm
B. T=ln2ln3 năm
C. T=ln3ln2 năm
D. T=2ln3ln2 năm
Câu 119. Con lắc lò xo gồm vật nặng 100 gam và lò xo nhẹ độ cứng 4πt+0 N/m. Tác dụng một ngoại lực
điều hòa cưỡng bức biên độ F và tần số f1 = 4πt+ Hz theo phương trùng với trục của lị xo thì biên độ dao
động ổn định A1 . Nếu giữ nguyên biên độ F và tăng tần số ngoại lực đến giá trị f1 = 5π6 Hz thì biên độ
dao động ổn định A2 . So sánh A1 và A2 .
A. A1=2A2.
B. A1=A2.
C. A1
D. A1>A2.
Câu 120. Một dây AB dài 5π60 cm có đầu B cố định. Tại đầu A thực hiện một dao động điều hòa có tần số
f = 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là v = 10 m/s. Số điểm nút, số điểm bụng trên dây (không kể hai
đầu dây) là
A. 10 nút; 11 bụng
B. 6 nút; 7 bụng
C. 9 nút; 10 bụng
D. 6 nút; 5π6 bụng.
Câu 121. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = acos(4πt+0x – 3000t). Trong đó, x là tọa
độ tính bằng m, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng là
A. 75 m/s
B. 125π6 m/s.
C. 100 m/s
D. 5π60 m/s
Câu 122. Máy phát điện xoay chiều một pha có Rơ-to là phần ứng và máy phát điện xoay chiều ba pha
giống nhau ở điểm nào sau đây?
A. Trong mỗi vòng quay của Rô-to, suất điện động của máy đều biển thiên tuần hồn hai lần.
B. Đều có phần ứng quay, phần cảm có định.
C. Đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
D. Đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngoài.
Câu 123. Tại hai điểm A và B trên mặt chất thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp dao động với
phương trình: u=acos10πt+t (cm;s). Tốc độ truyền pha trên mặt sóng là v=20 cm/s. Độ lệch pha của hai
sóng đến điểm M ( với AM=4πt+ cm và BM=5π6 cm) có giá trị là:
A. πt+ rad
B. πt+2 rad
C. πt+4πt+ rad
D. 2πt+ rad
Câu 124. Người ta tiến hành thí nghiệm đo chu kì con lắc đơn có chiều dài 1 m tại một nơi trên Trái Đất.
Khi cho con lắc thực hiện 10 dao động mất 20 s (lấy πt+ = 3,14πt+). Chu kì dao động của con lắc và gia tốc
trọng trường của Trái Đất tại nơi làm thí nghiệm là
A. 4πt+ s; 9,86 m/s2.
B. 4πt+s; 9,96 m/s2.
C. 2 s; 9,96 m/s2.
D. 2 s; 9,86 m/s2.
Câu 125. Một phản ứng phân hạch 235π6U là:235π692U+10n→934πt+1Nb+14πt+05π68Ce+3(10n)+70−1e. Biết năng
lượng liên kết riêng của 235π6U ; 93Nb ; 14πt+0Ce lần lượt là 7,7 MeV ; 8,7 MeV ; 8,4πt+5π6 MeV. Năng lượng tỏa
ra trong phản ứng là
A. 182,6 MeV
Mã đề 121
B. 86,6 MeV
C. 168,2 MeV
D. 132,6 MeV
Trang 13/14πt+
------ HẾT ------
Mã đề 121
Trang 14πt+/14πt+