Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi
THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Vật Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................
Số báo
danh: .............
Mã đề 121
Câu 1. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra với các hạt nhân nhẹ, còn phản ứng phân hạch xảy ra với các hạt nhân
nặng.
B. Phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch đều tỏa năng lượng.
C. Phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch đều có nguồn nhiên liệu dồi dào.
D. Với cùng một khối lượng nhiên liệu, năng lượng phản ứng nhiệt hạch tỏa ra cao hơn rất nhiều so
với phản ứng phân hạch.
Câu 2. Cho urani phóng xạ α theo phương trình: 23492U→α+23090Th. Theo phương trình này ta tính
được động năng của hạt α là 13,91 MeV. Đó là do có phóng xạ γ kèm theo phóng xạ α. Bước sóng của
bức xạ γ là
A. 1,54 pm
B. 1,37 pm
C. 13,7 pm
Câu 3. Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động tổng hợp:
D. 2,62 pm
x1=3cos(2πt+2π3) (cm), x2=3cos(2πt)(cm);x_{3}=3cos(2\pi t+\frac{\pi }{3})$ (cm)
Dao động tổng hợp có phương trình:
A. x=6cos(2πt+π3) (cm)
B. x=6cos(2πt) (cm)
C. x=3cos(2πt) (cm)
D. x=3cos(2πt+π3) (cm)
Câu 4. Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp.
Biết UL=2UR=2UC. Như vậy điện áp giữa hai đầu mạch
A. trễ pha hơn cường độ dòng điện một góc 45∘
B. sớm pha hơn cường độ dịng điện một góc 60∘
C. trễ pha hơn cường độ dịng điện một góc 60∘
D. sớm pha hơn cường độ dịng điện một góc 45∘
Câu 5. Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng F phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 500nm và
λ2 = 750nm. Kích thước vùng giao thoa trên màn L = 30mm đối xứng hai bên vân trung tâm O. Số vạch
màu quan sát được trên vùng giao thoa là:
A. 52
B. 42
Câu 6. Phản ứng nhiệt hạch là
C. 31
D. 41
A. là sự phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn
B. sự kết hợp các hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn
C. sự kết hợp các hạt nhân trung bình thành một hạt nhân nặng hơn
D. là sự phân chia một hạt nhân thành hai hạt nhân ở nhiệt độ rất cao
Câu 7. Một dây AB dài 50 cm có đầu B cố định. Tại đầu A thực hiện một dao động điều hịa có tần số f =
100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là v = 10 m/s. Số điểm nút, số điểm bụng trên dây (không kể hai đầu
dây) là
A. 6 nút; 7 bụng
Mã đề 121
B. 10 nút; 11 bụng
C. 6 nút; 5 bụng.
D. 9 nút; 10 bụng
Trang 1/
Câu 8. Hai sóng kết hợp là?
A. Hai sóng có cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hồn.
B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
C. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha khơng đổi theo thời gian.
D. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.
Câu 9. Chiết suất phụ thuộc vào bước sóng:
A. là hiện tượng đặc trưng của thuỷ tinh.
B. xảy ra với mọi chất rắn, lỏng, hoặc khí.
C. chỉ xảy ra với chất rắn.
D. chỉ xảy ra với chất rắn và chất lỏng.
Câu 10. Tia X có bản chất là
A. sóng điện từ có bước sóng rất lớn
B. sóng điện từ có tần số rất lớn
C. chùm êlectron có tốc độ rất lớn
D. chùm ion phát ra từ catơt bị đốt nóng
Câu 11. Sóng điện từ có tần số f = 300 MHz thuộc loại
A. sóng trung
B. sóng ngắn
C. sóng dài
Câu 12. Hoạt động của mạch chọn sóng của máy thu thanh dựa vào hiện tượng
D. sóng cực ngắn
A. hấp thụ sóng điện từ
B. cộng hưởng điện từ
C. giao thoa sóng điện từ
D. truyền sóng điện từ
Câu 13. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số 5 Hz trên quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 4 cm. Vận
tốc của chất điểm có độ lớn cực đại bằng
A. 10 cm/s
B. 1,54 m/s.
C. 62,8 cm/s
D. 20 cm/s
Câu 14. Người ta tiến hành thí nghiệm đo chu kì con lắc đơn có chiều dài 1 m tại một nơi trên Trái Đất.
Khi cho con lắc thực hiện 10 dao động mất 20 s (lấy π = 3,14). Chu kì dao động của con lắc và gia tốc
trọng trường của Trái Đất tại nơi làm thí nghiệm là
A. 4 s; 9,86 m/s2.
B. 4s; 9,96 m/s2.
C. 2 s; 9,86 m/s2.
D. 2 s; 9,96 m/s2.
Câu 15. Trong mạch điện RLC nối tiếp, điện áp xoay chiều giữa hai đầu mạch là u=U0cosωt. Trong
mạch có cộng hưởng, khi điện áp giữa hai đầu
A. tụ C vuông pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. tụ C vuông pha với điện áp giữa hai đầu điện trở R
C. điện trở R cùng pha với cường độ dòng điện i qua mạch
D. mạch điện có giá trị hiệu dụng đạt giá trị cực đại
Câu 16. Biến điệu sóng điện từ là gì?
A. là trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao
B. là làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên
C. là biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ
D. là tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi điện từ tần số cao
Câu 17. Trong thí nghiệm Hecxơ: chiếu một chùm sáng phát ra từ một hồ quang vào một tấm kẽm thì
thấy các êlectron bật ra khỏi tắm kim loại. Khi chắn chùm sáng hồ quang bằng tắm thuỷ tỉnh dày thì thấy
khơng có Electron bật ra nữa, điều này chứng tỏ
A. tấm kim loại đã tích điện đương và mang điện thế dương
B. ánh sáng phát ra từ hồ quang có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện
Mã đề 121
Trang 2/
C. tấm thuỷ tỉnh đã hấp thụ tất cả ánh sáng phát ra từ hồ quang
D. chỉ có ánh sáng thích hợp mới gây ra được hiện tượng quang điện
Câu 18. Các bức xạ có bước sóng λ trong khoảng từ 3nm đến 300nm là
A. tia tử ngoại
B. ánh sáng nhìn thấy
C. tia hồng ngoại
D. tia Rơnghen
Câu 19. Cho một mạch gồm biến trở R, cuộn dây không thuần cảm và tụ điện C có dung kháng ZC < ZL.
Khi điều chỉnh R thì ta thấy với R = 100 Ω thì cơng suất tiêu thụ trên R là lớn nhất và khi đó dịng điện
lệch pha góc π2 so với điện áp hai đầu mạch. Giá trị điện trở r của cuộn dây là
A. 50 Ω.
Câu 20. Hiện tượng tán sắc
B. 502–√ Ω
C. 503–√ Ω
D. 100 Ω.
A. xảy ra khi chiếu xiên góc chùm ánh sáng tạp từ khơng khí vào mơi trường trong suốt bất kì
B. chỉ xảy ra khi chiếu chùm ánh sáng hẹp khi qua lăng kính
C. khơng xảy ra khi chiều chùm ánh sáng trắng qua hai bản mặt song song làm bằng chất lỏng trong
suốt
D. xảy ra khi chiếu chùm ánh sáng đơn sắc bất kì qua lăng kính
Câu 21. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tự điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp, biết cảm
kháng đang lớn hơn dung kháng. Nếu tăng nhẹ tần số dòng điện thì độ lệch pha giữa cường độ dịng điện
và điện áp là
A. tăng
B. đổi dấu nhưng không đổi về độ lớn
C. giảm
D. không đổi
Câu 22. Đặt điện áp u=110√2 cosωt (V) (với ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết độ
tự cảm và điện dung của mạch điện được giữ không đổi. Điều chỉnh R ta thấy giá trị hiệu dụng của cường
độ dòng điện trong mạch là I = 2 A thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch cực đại. Công suất cực đại bằng
A. 220 W
B. 110 W
C. 110√3 W
D. 110√2 W
Câu 23. Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên
tiếp là 100cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 50 m/s
B. 100 m/s
C. 75 m/s
Câu 24. Xét sóng dừng trên dây, hai điểm bụng sẽ cách nhau
A. số nguyên lần nửa bước sóng
C. số nguyền lần bước sóng
Câu 25. Tán sắc ánh sáng là hiện tượng
D. 25 m/s
B. số bán nguyên lần bước sóng
D. số nguyên lần phần tư bươc sóng
A. chùm sáng trắng bị phân tích thành bảy màu khi đi qua lăng kính.
B. tia sáng đơn sắc bị đổi màu khi đi qua lăng kính.
C. chùm tia sáng trắng bị lệch về phía đáy lăng kính khi truyền qua lăng kính.
D. chùm sáng phức tạp bị phân tích thành nhiều màu đơn sắc khi đi qua lăng kính.
Câu 26. Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hiệu dường đi của các sóng từ hai khe S1, S2
đến vân tối thứ ba kể từ vân trung tâm có trị số là
A. 2λ
B. 3λ
C. 2,5λ
Câu 27. Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về lực hạt nhân?
D. 1,5λ
A. Có thể là lực hút hoặc đẩy tùy theo khoảng cách giữa các nuclơn.
B. Có tác dụng rất mạnh trong phạm vi hạt nhân.
C. Có giá trị lớn hơn lực tương tác tĩnh điện giữa các proton.
D. Không tác dụng khi các nuclơn cách xa nhau hơn kích thước hạt nhân.
Mã đề 121
Trang 3/
Câu 28. Cho mạch điện AB theo thứ tự gồm biến trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay
đổi được mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa R và C, N là điểm nối giữa L và C. Đặt vào hai đầu AB
một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định và tần số góc 100 rad/s. Khi L=L1, nếu thay đổi R thì
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM không đổi. Tăng thêm L một lượng 0,4H, nếu thay đổi R thì điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu AN không đổi. Điện dung của tụ điện C là
A. 2,5.10−4F
B. 1,5.10−4F
C. 2.10−4F
Câu 29. Trong mạch dao động, dòng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây ?
D. 10−4F
A. Cường độ rất lớn.
Câu 30. Hệ số nơtron
D. Tần số nhỏ.
B. Chu kì rất lớn.
C. Tần số rất lớn.
A. tỉ lệ với cơng suất tỏa nhiệt của lị phản ứng hạt nhân
B. trong bom nguyên tử và trong lò phản ứng hạt nhân khi hoạt động đều lớn hơn 1
C. lớn hơn 1 trong bom nguyên tử và bằng 1 trong lò phản ứng hạt nhân.
D. trong bom nguyên tử và trong lò phản ứng hạt nhân khi hoạt động có giá trị nhỏ hơn 1
Câu 31. Nguyên tử của đồng vị phóng xạ 23592U có:
A. 92 nơtron và tổng số prôtôn và electrôn bằng 235.
B. 92 nơtron và tổng số nơtron và prôtôn bằng 235.
C. 92 prôtôn và tổng số nơtron và electrôn bằng 235.
D. 92 electrôn và tổng số prơtơn và electrơn bằng 235.
Câu 32. Sóng điện từ và sóng cơ học khơng chung tính chất nào?
A. Truyền được trong chân không.
B. Mang năng lượng.
C. Khúc xạ.
D. Phản xạ.
Câu 33. Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u=U0cos(ωt+π6) (V)
thì cường độ dịng điện trong mạch là i=I0cos(ωt+π3) (A). Đoạn mạch này có
A. ZC−ZL=R3√
B. ZL−ZC=R3√
C. ZL−ZC=R3–√
D. ZC−ZL=R3–√
Câu 34. Với f1, f2, f3 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma (tia γ) thì
A. f2>f1>f3
B. f3>f1>f2
C. f1>f3>f2
D. f3>f2>f1
Câu 35. Trong mạch điện xoay chiều ba pha, tải mắc hình sao có dây trung hịa, khi một paha tiêu thụ
điện bị hở thì cường độ dịng điện trong hai pha cịn lại
A. Đều tăng lên
B. Khơng thay đổi
C. Đều bằng 0
D. Đều giảm xuống
Câu 36. Một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hịa với chu kì π/5 (s). Trong quá trình dao động độ
dài của con lắc biến thiên từ 20 cm đến 30 cm. Lấy g = 10 m/s2.
A. 45 cm
B. 40 cm
C. 35 cm
D. 15 cm
Câu 37. Cơng suất của dịng điện xoay chiều trên một đoạn mạch RLC nối tiếp nhỏ hơn tích UI là do
A. trong cuộn dây có dịng điện cảm ứng
B. một phần điện năng tiêu thụ trong tụ điện
C. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dịng điện biến đổi lệch pha nhau
D. có hiện tượng cộng hưởng trên đoạn mạch
Câu 38. Hai laze A và B có cơng suất phát quang tương ứng là 0,5W và 0,6W. Biết tỉ số giữa số photon
của laze B với số photon của laze A phát ra trong cùng một đơn vị thời gian là 215. Tỉ số bước
sóng λAλB của hai bức xạ là
A. 9
Mã đề 121
B. 81
C. 19
D. 181
Trang 4/
Câu 39. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số dịng điện xoay
chiều thì hệ số cơng suất của mạch sẽ
A. giảm rồi tăng
B. không thay đổi
C. tăng
D. giảm
Câu 40. Một nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc bước sóng λ = 0,50 μm. Số photon mà nguồn phát ra trong 1
phút là f0N=2,5.10^{18}$. Công suất phát xạ của nguồn là
A. 8,9 mW
B. 0,28 mW
C. 16,6 mW
D. 5,72 mW
Câu 41. Một khung dây dẵn phẳng có 50 vịng, quay trong từ trường đều, với tốc độ 300 vòng/phút.
Suất điện động cực đại trong khung dây bằng 311,126V. Từ thơng cực đại qua một vịng dây là
A. 4 Wb
B. 0,198 Wb
C. 0,28 Wb
D. 4.10−3 Wb
Câu 42. Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến là một mạch dđ có một cuộn thuần cảm có L = 10 uH và
một tụ điện có điện dung biến thiên trong một giới hạn nhất định. Máy này thu được băng sóng vơ tuyến
có bước sóng nằm trong khoảng từ 10 m đến 50 m. Hỏi khi thay cuộn thuần cảm trên bằng cuộn thuần
cảm khác có độ tự cảm 90 uH thì máy này thu được băng sóng vơ tuyến có bước sóng nằm trong khoảng
nào?
A. từ 20m đến 150m
B. từ 30m đến 200m
C. từ 30m đến 150m
D. từ 20m đến 200m
Câu 43. Trong giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ vân tối thứ 5 (tính từ vân sáng trung tâm) đến
vân sáng bậc 2 (ở hai bên vân sáng trung tâm) tính theo khoảng vân i là
A. 7,5i
B. 6i
C. 6,5i
D. 2,5i
Câu 44. Trên mặt thống chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B có phương trình dao động tại A và B
là uA=cos(ωt) cm; uB=3cos(ωt+π) cm. Coi biên độ của sóng khi truyền đi khơng thay đổi. Tại điểm M
trên mặt chất lỏng có hiệu đường đi của hai sóng từ A và B đến M bằng số bán nguyên lần bước sóng, sẽ
có biên độ dao động bằng
A. 2 cm
Câu 45. Bước sóng là:
B. 4 cm
C. 1 cm
D. 0
A. khoảng cách giữa hai điểm gần nhất cùng trên phương truyền sóng và dao động cùng pha
B. khoảng cách giữa hai gợn sóng gần nhau nhất.
C. Quãng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian.
D. khoảng cách giữa hai điểm trên sóng có cùng li độ bằng khơng ở cùng một thời điểm.
Câu 46. Thí nghiệm với ánh sảng đơn sắc của Niu-tơn chứng minh
A. lãng kính khơng lảm thay đơi màu sắc của ánh sáng qua nó.
B. sự tơn tại của ảnh sáng đơn sắc,
C. ảnh sáng Mặt Trời không phải là ảnh sáng đơn sắc.
D. ảnh sáng có bất kì máu gì, khi đi qua lăng kính cũng bị lệch vẻ phía dáy.
Câu 47. Sự phóng xạ và hiện tượng phân hạch khơng có đặc điểm chung nào nêu dưới đây?
A. Đều là phản ứng tỏa năng lượng
B. Không bảo tồn khối lượng
C. Đều có thể phóng ra tia γ
D. Khơng phụ thuộc vào các tác động bên ngồi
Câu 48. Cho phản ứng hạt nhân α + 2713Al → 3015P + n, khối lượng của các hạt nhân là mα = 4,0015u,
mAL = 26,97435u, mP = 29,97005u, mn = 1,008670u, 1u = 931Mev/c2. Năng lượng mà phản ứng này toả
ra hoặc thu vào là bao nhiêu?
A. Toả ra 4,275152.10−13J.
C. Toả ra 4,275152MeV.
Câu 49. Tìm phát biểu sai
Mã đề 121
B. Thu vào 2,67197MeV.
D. Thu vào 2,67197.10−13J
Trang 5/
A. Sóng âm có tần số lớn hơn 20000 Hz gọi là sóng siêu âm.
B. Sóng âm chỉ truyền được trong khơng khí.
C. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là sóng hạ âm.
D. Sóng âm và các sóng cơ học khác có cùng bản chất.
Câu 50. Đối với âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 của cùng một dây đàn phát ra thì
A. hoạ âm bậc 2 có cường độ lớn gấp 2 lần cường độ âm cơ bản
B. vận tốc truyền âm cơ bản gấp đôi vận tốc truyền hoạ âm bậc 2
C. tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số hoạ âm bậc 2
D. tần số hoạ âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản
Câu 51. Từ trường quay là do dòng điện xoay chiều 3 pha (có tần số f) tạo ra có tần số quay là
A. f′=f
B. f′=f3
C. f′
D. f′=3f
Câu 52. Cho hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình lần lượt là x1=A1cosωt và
x2=A2cos(ωt+π/2). Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A. A=∣A21−A22∣−−−−−−−−√
B. A=A21+A22−−−−−−−√
C. A=midA1−A2∣
D. A=A1+A2
Câu 53. Điều nào sau đây sai khi nói về dao động của con lắc đơn với biên độ nhỏ?
A. Tốc độ vật nặng đạt cực đại khi đi qua vị trí cân bằng
B. Lực căng dây khi vật nặng qua vị trí cân bằng có giá trị bằng trọng lượng của vật
C. Chu kì con lắc khơng phụ thuộc khối lượng của vật nặng.
D. Chiều dài quỹ đạo bằng hai lần biên độ dao động
Câu 54. Chọn câu đúng. Sóng dọc là sóng
A. Được truyền đi theo phương ngang. Thư viện đề thi thử lớn nhất Việt Nam
B. Có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
C. Được truyền đi theo phương thẳng đứng.
D. Có phương dao động vng góc với phương truyền sóng.
Câu 55. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động ngược pha nhau, với các biên độ khác nhau, phát
sóng có bước sóng 3 cm. Biết AB = 25 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại, biên độ cực tiểu trong
khoảng (A, B) lần lượt là
A. 19 ; 18
B. 17 ; 16
C. 16 ; 17
Câu 56. Tìm phát biểu sai khi nói về định luật phóng xạ
D. 14 ; 15
A. Sau hai chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ giảm đi 75%
B. Sau ba chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ cịn lại bằng 12,5% khối lượng ban đầu.
C. Sau một chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ giảm đi 50%
D. Sau một nửa chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ giảm đi 25%
Câu 57. Trong sự phân hạch của hạt nhân 23592U, gọi s là hệ số nhân notron. Phát biểu nào sau đây là
đúng
A. Nếu s>1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền khơng xảy ra
B. Nếu s=1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra
C. Nếu s<1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng toả ra tăng nhanh
D. Nếu s>1 thì phản ứng phân hạch duy trì và có thể gây nên bùng nổ
Câu 58. Khi dùng đồng hồ đa năng hiện sơ có một núm xoay chiều để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm
xoay ở vị trí nào?
A. ACA
Mã đề 121
B. DCV
C. DCA
D. ACV
Trang 6/
Câu 59. Cho hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước, cùng pha có biên độ 4 cm tại hai điểm A và B cách
nhau 31cm. Cho bước sóng là 12 cm. O là trung điểm của AB. Trên đoạn OB có hai điểm M và N cách O
lần lượt là 1cm và 4cm. Khi N có li độ 23–√cm thì M có li độ
A. -2 cm
B. 43–√ cm
Câu 60. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có
C. 2 cm
D. -6 cm
A. năng lượng liên kết càng nhỏ.
B. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
C. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.
D. năng lượng liên kết càng lớn.
Câu 61. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biên áp M1 một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
200 V. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M2 vào hai đầu cuộn thứ cấp của M1 thì điện áp
hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp của M2 để hở bằng 12,5 V. Khi nỗi hai đầu cuộn thứ cấp của M2 với
hai đầu cuộn thứ cấp của M1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp của M2 để hở bằng 50V. Bỏ qua
mọi hao phí, có tỉ số giữa số vịng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng
A. 8
B. 4
C. 15
D. 6
Câu 62. Chọn í sai. Cho phản ứng hạt nhân: n+23592U→A1Z1X+A2Z2Y+k10n. Phản ứng này
A. toả năng lượng và gọi là phản ứng phân hạch
B. toả năng lượng chủ yếu ở động năng của các mảnh X và Y
C. có thể dùng hạt proton để thay thế hạt notron trong việc đưa hạt U lên trạng thái kích thích
D. xảy ra khi hạt U bắt notron và chuyển sang trạng thái kích thích
Câu 63. Hạt nhân X trong phản ứng X+α→n+126C là
A. 147N
B. 63Li
Câu 64. Sự đảo (hay đảo sắc) vạch quang phổ là:
C. 94Be
D. 105Bo
A. sự đảo ngược trật tự các vạch quang phổ.
B. sự chuyển một sáng thành vạch tối trên nền sáng, do bị hấp thụ.
C. sự đảo ngược, từ vị trí ngược chiều khe mây thành cùng chiều.
D. sự thay đổi màu sắc các vạch quang phổ.
Câu 65. Xác định vị trí nguồn âm N trên đoạn AB để cường độ âm tại A gấp đơi tại B. Cho rằng công
suất ở mỗi điểm đều như nhau.
A. NB=1,5m
B. NB=1,33m
C. NB=1,17m
D. NB=0,66m
Câu 66. Công suất bức xạ của Mặt Trời là 3,9.1026W. Cho c=3.108. Để phát ra công suất này, khối
lượng của Mặt Trời giảm đi trong một giờ là:
A. 4,68.1021kg
Câu 67. Lực hạt nhân là
B. 1,56.1013kg
C. 2,86.1015kg
D. 3,12.1013kg
A. lực điện từ
B. lực từ
C. lực tương tác giữa các nuclôn
D. lực điện
Câu 68. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với chu kì T và biên độ dài A. Khi vật dao động đi qua
vị trí cân bằng nó va chạm với vật nhỏ khác đang nằm yên ở đó. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và
cùng dao động điều hịa với chu kì T’ và biên độ dài A’. Chọn kết luận đúng.
A. A’ ≠ A, T’ ≠ T.
B. A’ = A, T’ ≠ T.
C. A’ = A, T’ = T.
D. A’ ≠ A, T’ = T.
Câu 69. Một mạch dao động điện từ gồm một cuộn cảm L khi mắc nối tiếp với tụ điện C1 thì thu được
sóng điện từ có bước sóng λ1, cịn khi thay bằng tụ trên bằng tụ C2 thì mạch thu được sóng điện từ có
bước sóng λ2. Nếu mắc đồng thời hai tụ nối tiếp với nhau rồi nối với cuộn dây thì mạch thu được sóng
điện từ có bước sóng bằng
A. λ=λ1λ2−−−−√
Mã đề 121
B. λ=λ21+λ22−−−−−−√
C. λ=λ1λ2λ1+λ2
D. λ=λ1λ2λ21+λ22√
Trang 7/
Câu 70. Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện
dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch U=120V, ở hai đầu cuộn dây bằng 180V, giữa hai bản tụ
điện bằng 60V. Điện áp giữa hai đầu mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu tụ một góc bao nhiêu
A. 180∘
B. 0∘
C. 90∘
D. 60∘
Câu 71. Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” của nhạc sĩ Nguyễn Đình Phúc, phổ thơ Lữ Giang có những câu
“...cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha ...” hay “...ơi cung thanh, cung trầm, rung lịng người
sâu thẳm...”. Ở đây “ Thanh” và “ Trầm” là nói đến đặc điểm nào của âm?
A. Độ cao của âm
B. Độ to của âm
C. Năng lượng của âm
D. Âm sắc của âm
Câu 72. Một đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm: điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều 100 V – 50 Hz.
Điều chỉnh L để R2 = (6,25.L)/C và điện áp ở hai đầu cuộn cảm lệch pha so với điện áp ở hai đầu đoạn
mạch AB góc π/2. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là
A. 50 (V)
B. 20 (V)
C. 30 (V)
D. 40 (V)
Câu 73. Nguồn sóng ở O dao động với tần số 100 Hz, dao động truyền đi với tốc độ 25 m/s trên phương
Ox. Trên phương này có hai điểm P và Q cách nhau 6,25 cm. Coi biên đội của sóng là a khơng thay đổi
khi truyền đi. Nếu tại thời điểm nào đó tại P có li độ a thì tại Q có li độ bằng
A. 0
B. a
C. 0,5a
D. 0,5a√2
Câu 74. Cơng thoất của êlectron khỏi bề mặt nhôm là 3,46 eV. Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện
đối với nhơm là ánh sáng kích thích phải có bước sóng thỏa mãn
A. λ > 0,18 μm
B. λ ≤0,36 μm
C. λ≤ 0,18 μm
D. λ > 0,36 μm
Câu 75. Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động ngược pha với tần số f = 40Hz, vận tốc truyền sóng v =
60cm/s. Khoảng cách giữa hai nguồn sóng là 7cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại giữa A và B là:
A. 8.
B. 9.
C. 7.
D. 10.
Câu 76. Một vật dao điều hoạ với biên độ A, có tốc độ cực đại bằng 10π cm/s. Tại t=0, vận tốc vật
bằng 5π cm/s và đang đi về vị trí cân bằng. Thời gian ngắn nhất từ lúc vật có li độ x=-0,886A đến lúc vật
có li độ cực đại dương là 0,1s. Phương trình dao động của vật là:
A. x=1,2cos(25πt3−5π6) cm
B. x=1,2cos(25πt3−2π3) cm
C. x=2,4cos(10πt3) cm
D. x=2,4cos(10πt3−5π6) cm
Câu 77. Hai nguồn kết hợp AB dao động cùng pha, cùng biên độ. Tại một điểm M cách các nguồn lần
lượt là 20 cm và 25 cm sóng dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của đoạn AB
khơng có điểm cực đại nào. Tại điểm N các cách nguồn lần lượt 20 cm và 22,5 cm hai sóng dao động
A. ngược pha.
B. vuông pha.
C. cùng pha.
D. lệch pha nhau π/6.
Câu 78. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, nếu từ trường của một cuộn dây đạt giá trị cực đại là B0
và hướng vào trong cuộn dây này thì từ trường của hai cuộn dây
A. khơng thể bằng nhau
B. cịn lại bằng 0
C. bằng nhau và hướng vào hai cuộn dây
D. bằng nhau và hướng ra ngoài hai cuộn dây ấy
Câu 79. Tia nào dưới đây có tốc độ trong chân khơng khác với các tia cịn lại ?
A. Tia catơt.
B. Tia X.
C. Tia tử ngoại.
D. Tia sáng màu xanh.
Câu 80. Một sóng ngang tần số 100Hz truyền trên một sợi dây nằm ngang với vận tốc 60m/s. M và N là
hai điểm trên dây cách nhau 0,75m và sóng truyền theo chiều từ M tới N. Chọn trục biểu diễn li độ cho
Mã đề 121
Trang 8/
các điểm có chiều dương hướng lên trên. Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm và đang chuyển động đi
xuống.
Tại thời điểm đó N sẽ có li độ và chiều chuyển động tương ứng là
A. Dương, đi xuống
Câu 81. Hiện tượng tán sắc
B. Âm, đi xuống
C. Âm, đi lên
D. Dương, đi lên
A. chỉ xảy ra khi ánh sáng truyền qua lăng kính làm bằng thuỷ tinh
B. chỉ xảy ra với ánh sáng trắng, không xảy ra với ánh sáng tạp
C. là nguyên nhân tạo ta màu sắc sặc sỡ ở bong bóng xà phịng
D. xảy ra do chiết suất mơi trường thay đổi theo bước sóng ánh sáng
Câu 82. Một vật dao động điều hòa phải mất 0,025 s để đi từ điểm có vận tốc bằng khơng tới điểm tiếp
theo cũng có vận tốc bằng không, hai điểm ấy cách nhau 10 cm. Chọn đáp án
A. vận tốc cực đại của vật là 2π cm/s.
B. tần số dao động là 10 Hz
C. chu kì dao động là 0,025 s
D. biên độ dao động là 10 cm
Câu 83. Một con lắc dao động tắt dần. Sau mỗi chu kì, biên độ giảm đều 1%. Sau 3 chu kì dao động,
năng lượng của con lắc mất đi bằng bao nhiêu phần trăm?
A. 3,
B. 5,85%
C. 5.91%.
Câu 84. Tìm phát biểu sai về năng lượng trong mạch dao động LC:
D. 6%.
A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên điều hòa với tần số của
dòng điện xoay chiều trong mạch
B. Năng lượng của mạch dao động gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng
từ trường tập trung ở cuộn cảm.
C. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là khơng đổi, nói cách
khác, năng lượng của mạch dao động được bảo toàn
D. Khi năng lượng điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên và
ngược lại
Câu 85. Khi 238̣92U bị bắn phá bởi các nơtron chậm, nó hấp thụ một hạt nơtron rồi sau đó phát ra hai hạt
β-. Kết quả là tạp thành hạt nhân
A. 236̣92U
B. 239̣94Pu
C. 239̣90Th
D. 240̣91Pa
Câu 86. Một cơ hệ gơm hai lị xo (k1= 60 N/m; k2 = 40 N/m) mắc song song, gắn với vật M. Vật M có
thể chuyển động khơng ma sát trên thanh ngang. Khi vật M ở trạng thái cân bằng lò xo một bị nén 2 cm
và lò xo hai dãn đoạn X02 Lực đàn hồi của lò xo hai tác dụng vào vật khi vật có li độ x = 1 cm bằng
A. 1,0N
Mã đề 121
B. 1,2N.
C. 2,2N
D. 1,6N
Trang 9/
Câu 87. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có cộng hưởng điện, khi tăng điện trở của mạch
thì hệ số cơng suất của mạch sẽ
A. khơng thay đổi
B. có thể tăng hoặc giảm
C. giảm
D. tăng
Câu 88. Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100g và lị xo có độ cứng k = 400N/m,
(lấy π2=10m/s2 ) dao động điều hòa với chu kỳ:
A. 0,025s
B. 3,16s
C. 0,10s
D. 400s
Câu 89. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
Điện áp hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng và tần số khơng đổi. Cho C tăng thì cơng suất tiêu thụ của
đoạn mạch sẽ là
A. giảm rồi tăng
B. luôn giảm
C. luôn tăng
D. tăng rồi giảm
Câu 90. Vỏ máy của một động cơ nổ rung mạnh dần lên khi trục quay động cơ tăng dần tốc độ quay đến
tốc độ 1440 vòng/phút và giảm rung động đi khi tăng tiếp tốc độ quay động cơ. Tần số riêng của dao
động vỏ máy là:
A. 1400 vòng/phút
B. 1420 vòng/phút.
C. 1380 vòng/phút
D. 1440 vòng/phút
Câu 91. Kết quả nào sau đây là đúng khi nói về khi nói về định luật bảo tồn số khối và định luật bảo
tồn điện tích?
A. A1 + A2 = A3 + A4.
B. A hoặc B hoặc C đúng.
C. A1 + A2 + A3 + A4 = 0
D. Z1 + Z2 = Z3 + Z4.
Câu 92. Quang phổ thấy được của nguồn sáng nào sau đây có 4 vạch đỏ, lam, chàm, tím?
A. Đèn ơng.
C. Đèn khí hiđrơ áp suất thấp.
Câu 93. Sóng cơ
B. Mặt Trời.
D. Đèn LED đỏ.
A. là dao động của mọi điểm trong môi trường.
B. là sự truyền chuyển động của các phần tử trong môi trường.
C. là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.
D. là dao động cơ lan truyền trong một mơi trường.
Câu 94. Để truyền các tín hiệu truyền hình vơ tuyến, người ta thường dùng các sóng điện từ có bước sóng
vào khoảng
A. 1 km đến 3 km
B. 50 m trở lên
Câu 95. Tia hồng ngoại được ứng dụng
C. dưới 10 m
D. vài trăm mét
A. trong y tế để chụp điện
B. để tiệt trùng trong bảo quản thực phẩm
C. trong điều khiển từ xa của tivi
D. trong công nghiệp để tìm khuyết tật của sản phẩm
Câu 96. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ?
A. Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ
của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
B. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.
C. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang
phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
D. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.
Câu 97. Sự cộng hướng cơ xảy ra khi
Mã đề 121
Trang 10/
A. tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
B. biên độ dao động cưỡng bức bằng biên độ dao động của hệ.
C. lực cản môi trường rất nhỏ.
D. biên độ dao động vật tăng lên do có ngoại lực tác dụng.
Câu 98. Xét phản ứng 21H+21H→32He+10n+3,167Mev. Biết năng suất toả nhiệt của than là 3.104kJ,
khối lượng đơtêri cần thiết để thu được năng lượng tương đương khi đốt 1kg than là
A. 39,3.10−8kg
B. 78,6.10−8kg
C. 34,5.10−8kg
D. 19,8.10−8kg
Câu 99. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=6cos4πt(cm), chu kỳ dao động của vật là
A. T = 2s
B. T = 0,5s
C. T = 4s
D. T = 6s
Câu 100. Cho phương trình sóng u=acos[20π(t−x40)] trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Chu kì
và bước sóng đã cho có giá trị tương ứng là
A. 0,05 s ; 10 cm
B. 0,05 s ; 20 cm
C. 0,1 s ; 4 cm
D. 0,1 s ; 8 cm.
------ HẾT ------
Mã đề 121
Trang 11/