Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Vật Lý
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Số báo
Mã đề 107
danh: .............
Câu 1: Phản ứng nhiệt hạch: 21H+31H→42He+10n+17,6Mev. Lấy khối lượng hạt nhân bằng với số khối
của chúng tính theo đơn vị u. Năng lượng toả ra khi 0,05g He toạ thành là
Họ và tên: ............................................................................
A. 8,2275.1036J
B. 21198 KJ
C. 211,904 MJ
D. 21198 MJ
Câu 2: Hạt nhân pơlơni 21084Po phóng ra hạt α và biến thành hạt nhân chì (Pb) bền, có chu kì bán rã là
138 ngày. Ban đầu có một mẫu pơlơni ngun chất. Hỏi sau bao lâu thì số hạt nhân chì được tạo ra trong
mẫu lớn gấp ba số hạt nhân pôlôni còn lại
A. 276 ngày
B. 514 ngày
C. 345 ngày
D. 138 ngày
Câu 3: Để đo bước sóng của ánh sáng đơn sắc người ta có thể dùng:
A. thí nghiệm tán sắc ánh sáng
B. thì nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng
C. thí nghiện của Niu – tơn về ánh sáng đơn sắc
D. thí nghiệm Y – ân về giao thoa ánh sáng
Câu 4: Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp của
một máy biến áp lí tưởng khi không tải lần lượt là 55V và 220V. Tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và
số vòng dây cuộn thứ cấp bằng
A. 4
B. 14
C. 2
D. 8
Câu 5: Trên đoạn thẳng dài 9,6 mm nằm vng góc với các vân sáng trên màn ảnh của một thí nghiệm Y
– âng có 13 vân sáng, trong đó có 2 vân sáng ở hai đầu. Nguồn phát ánh sáng có bước sóng 0,6 μm. Tỉ số
các khoảng cách a/D trong thí nghiệm này là
A. 4,5.10−4
B. 7,5.10−4
C. 1,3.10−4
D. 2,5.10−3
Câu 6: Hai điểm M1 và M2 cùng dao động điều hoà trên trục Ox, quanh điểm O, với cùng tần số f, cùng
biên độ A và lệch pha nhau một góc φ. Gọi x là toạ độ của điểm M (M là trung điểm của đoạn M1M2), ta
có:
A. x biến đổi điều hoà theo thời gian với tần số f và biên độ A∣∣cosφ2∣∣
B. x biến đổi điều hoà theo thời gian với tần số f và biên độ 2A∣∣cosφ2∣∣
C. x biến đổi điều hoà theo thời gian với tần số 2f và biên độ A∣∣cosφ2∣∣
D. x biến đổi điều hoà theo thời gian với tần số 0,5f và biên độ 2A∣∣cosφ2∣∣
Mã đề 107
Trang 1/
Câu 7: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là Rơ-to quay với tốc độ 375 vòng/phút. Tần
số của suất điện động cảm ứngmà máy phát tạo ra là 50Hz. Số cặp cực của Rô-to bằng
A. 4
B. 16
C. 8
D. 12
Câu 8: Tìm câu SAI
A. Điện trường và từ trường đều tác dụng lực lên điện tích đứng yên
B. Điện từ trường tác dụng lên điện tích chuyển động
C. Điện từ trường tác dụng lên điện tích chuyển động
D. Điện trường tác dụng lên điện tích đứng yên
Câu 9: Trong một khoảng thời gian, một con lắc đơn thực hiện được 30 dao động nhỏ. Nếu tăng chiều dài
nó thêm 90 cm thì trong cùng khoảng thời gian đó, con lắc thực hiện được 20 dao động nhỏ. Bỏ qua mọi
ma sát. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 48 cm
B. 72 cm
C. 108 cm
D. 36 cm
Câu 10: Một mạch tiêu thụ điện là cuộn dây có điện trở thuần r = 8 Ω, tiêu thụ công suất P=32 W với hệ
số công suất cosφ = 0,8. Điện năng được đưa từ máy phát điện xoay chiều một pha nhờ dây dẫn có điện
trở R = 4 Ω. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đường dây nơi máy phát là
A. 12√5 V
B. 24 V
C. 10√5 V
D. 28 V
Câu 11: Một dây cao su dài 2m hai đầu cố định,khi thực hiện sóng dừng thì khoảng cách giữa bụng và
nút sóng kề nhau có giá trị lớn nhất là
A. 0,5m
B. 2m
C. 0,25m
D. 1m
Câu 12: Một học sinh quấn một máy biến áp với lõi sắt khơng phân nhánh, có số vịng dây cuộn thứ cập
gầp hai lần số vòng dây cuộn sơ cấp. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp đẻ hở là 1,9 U. Khi kiểm tra thì phát hiện trong
cuộn thứ cấp có 50 vịng dây bị quấn ngược chiều so với đa số các vịng dây trong đó. Bỏ qua mọi hao phí
trong máy biến áp. Tổng số vịng dây đã được quấn trong máy biến áp này là
A. 2900 vòng
B. 1900 vòng
C. 1950 vòng
D. 3000 vòng
Câu 13: Một mạch chọn sóng gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm khơng đơi và một tụ điện có điện dung
biến thiên . Khi điện dung của tụ là 60nF thì mạch thu được bước sóng λ = 30m. Nếu mốn thu được bước
sóng λ = 60m thì giá trị điện dung của tụ khi đó là:
A. 150 nF
B. 240 nF
C. 80 nF
Mã đề 107
Trang 2/
D. 90 nF
Câu 14: Trong một mơi trường có sóng cơ lan truyền với tần số f = 20 Hz. Biết khoảng cách giữa hai
điểm dao động ngược pha trên cùng phương truyền sóng cách nhau 7,5 cm và tốc độ truyền sóng nằm
trong khoảng từ 55 cm/s đến 70 cm/s/ Bước sóng của sóng này là
A. 3,0 cm.
B. 6,0 cm.
C. 4,5 cm.
D. 5,0 cm.
Câu 15: Một con lắc lò xo có chu kì 0,2s. Dùng hai lị xo giống hệt trên mắc thành một lị xo có chiều dài
gấp đơi rồi mắc vào vật nặng của con lắc lò xo trên thì chu kì dao động của hệ là
A. 0,1 s
B. 0,22–√ s
C. 0,4 s
D. 0,12–√ s
Câu 16: Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của các nốt nhạc Đô, Rê, Mi, Fa, Son, La, Si khi chúng
phát ra từ một nhạc cụ nhất định là do các âm thanh này có
A. biên độ âm khác nhau.
B. tần số âm khác nhau.
C. cường độ âm khác nhau.
D. âm sắc khác nhau.
Câu 17: Máy thu thanh đơn giản khơng có
A. mạch biến điệu
B. mạch khuếch đại
C. mạch tách sóng
D. anten
Câu 18: Tia nào sau đây khơng phải là tia phóng xạ ?
A. Tia β+.
B. Tia γ.
C. Tia α.
D. Tia X.
Câu 19: Hiện tượng sóng dừng xảy ra khi hai sóng gặp nhau
A. là hai sóng truyền cùng chiều nhau trên một dây đàn hồi.
B. có cùng bước sóng.
C. là hai sóng kết hợp có cùng biên độ truyền ngược chiều nhau trên một dây đàn hồi.
D. có cùng biên độ.
Câu 20: Tia X khơng có cơng dụng
A. chữa bệnh ung thư
B. làm tác nhân gây ion hóa
C. chiếu điện, chụp điện
D. sưởi ấm
Câu 21: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là: x=3cos(10πt+π6) (cm).
Sau t=115 s, kể từ t = 0, vật đã đi quãng đường
A. 33–√ cm
B. 9 cm
C. 6 cm
Mã đề 107
Trang 3/
D. 4,5 cm
Câu 22: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng trên dây có
tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 23: Trong thí nghiệm Y-âng, người ta dùng đồng thời ánh sáng nâu đỏ có bước sóng 0,72 um và ánh
sáng màu lục có bước sóng từ 500 nm đên 575 nm. Giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu vân trung tâm,
người ta đếm được 4 vân sáng màu đỏ. Giữa hai vân sáng cùng màu vân trung tâm đếm được 12 vân sáng
màu đỏ thì có tổng số vân sáng bằng bao nhiêu (hai vân sáng trùng nhau xem như một vân sáng)?
A. 27
B. 35
C. 21
D. 32.
Câu 24: Khi nói về tia Rơnghen (tia X), phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tần số tia Rơnghen lớn hơn tần số tỉa tử ngoại.
B. Tia Rơnghen có tác dụng lên kính ảnh.
C. Tia Rơnghen có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại.
D. Tia Rơnghen bị lệch trong điện trường và trong từ trường.
Câu 25: Một vật nhỏ treo vào một lò xo nhẹ dao động điều hồ theo phương ngang với biên độ 4 cm thì
chu kì là 0,8 s. Nếu cho vật dao động với biên độ 2 cm thì chu kì dao động điều hồ của vật là
A. 1,6 cm
B. 0,4 s
C. 0,42–√ s
D. 0,8 s
Câu 26: Tụ xoay gồm tất cả 19 tấm tơn có diện tích S=3,14cm2, khoảng khắc giữa hai tấm liên tiếp là
d=1mm. Tính điện dung của tụ xoay. Mắc hai đầu tụ xoay với cuộn cảm L=5mH. Hỏi khung dao động
này có thể thu sóng điện từ có bước sóng bao nhiêu?
A. 942m
B. 134m
C. 656m
D. 786m
Câu 27: Một sợi dây đàn hồi được căng giữa hai điểm cố định. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần
số bé nhất là f1. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2. Tỉ số f2/f1 bằng
A. 4
B. 6
C. 2
D. 3
Câu 28: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng pha dao động với tần số f=20 Hz, biên độ A. Biết vận
tốc truyền sóng trên mặt nước v=1,8 m/s. Xét điểm M cách hai nguồn những khoảng d1=24cm và
d2=18cm. Coi sóng khi truyền đi khơng thay đổi. Biên độ sóng tổng hợp tại điểm M bằng
A. -A
B. 0
C. 2A
D. A
Mã đề 107
Trang 4/
Câu 29: Một con lắn đơn có độ dài bằng l. Trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện 5 dao động. Nếu giảm
bớt độ dài của nó 15 cm thì trong cùng khoảng thời gian Δt như trước, nó thực hiện được 20 dao động.
Cho g=9,8m/s2
A. l = 18 cm; f ≈ 1,18 Hz.
B. l = 16 cm; f ≈ 1,25 Hz.
C. l = 17 cm; f ≈ 1,21 Hz.
D. l = 20 cm; f ≈ 1,16 Hz.
Câu 30: Hệ số nơtron
A. trong bom nguyên tử và trong lò phản ứng hạt nhân khi hoạt động đều lớn hơn 1
B. tỉ lệ với cơng suất tỏa nhiệt của lị phản ứng hạt nhân
C. trong bom nguyên tử và trong lò phản ứng hạt nhân khi hoạt động có giá trị nhỏ hơn 1
D. lớn hơn 1 trong bom nguyên tử và bằng 1 trong lò phản ứng hạt nhân.
Câu 31: Tại thời điểm t=0, đầu O của sợi dây cao su đàn hồi dài, căng ngang bắt đầu dao động đi lên với
biên độ sóng khơng đổi khi truyền. Gọi P, Q là hai điểm trên dây cách O lần lượt là 6 cm và 9 cm. Kể từ
khi O dao động (không kể khi t=0), ba điểm O,P,Q thẳng hàng lần thứ hai sau thời gian:
A. 0,377s
B. 0,387s
C. 0,5s
D. 0,463s
Câu 32: Điện năng được truyền đi với công suất P trên một đường dây tải điện với một điện áp ở trạm
truyền là U, hiệu suất của quá trình truyền tải là H. Giữ nguyên điện áp trạm truyền trải điện nhưng tăng
công suất truyền tải lên k lần thì cơng suất hao phí trên đường dây tải điện là
A. (1+H)Pk
B. (1-H)kP
C. (1−H)k2P
D. (1−H)Pk
Câu 33: Thiết bị điện tử nào dưới đây có cả máy thu và máy phát sóng vơ tuyến?
A. remote điều khiển ti vi
B. máy điện thoại để bàn
C. máy vi tính
D. điện thoại di động
Câu 34: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa ba bụng liên tiếp bằng
A. ba bươc sóng
B. một bước sóng
C. nửa bước sóng
D. hai bước sóng
Câu 35: Mạch điện xoay chiều gổm R, L, C mắc nối tiếp có hệ số cơng suất bằng 1 khi
A. R≠0,Lω=1Cω
B. Lω=0,1Cω≠0
C. R=Lω−1Cω
D. R=0,Lω≠1Cω
Câu 36: Dịng điện xoay chiều có cường độ i=I0cos(100πt+φ) thì trong 1s dịng điện đổi chiều bao nhiêu
lần
A. 60
B. 50
Mã đề 107
Trang 5/
C. 100
D. 20
Câu 37: Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ dao động của nó giảm 2,5%.
Phần năng lượng của con lắc bị mất đi sau mỗi chu kì là
A. 7,5%
B. 9,5%
C. 6%
D. 5%
Câu 38: Cho mạch điện gồm một cuộn dây nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi. Điện áp hai đầu
mạch: u=U2–√cos100πt. Khi cho điện dung C tăng, điều nào sau đây không thể xảy ra
A. độ lệch pha giữa điện ap hai đầu mạch với điện áp giữa hai đầu tụ điện C tăng rồi giảm
B. điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện C tăng rồi giảm
C. cường độ hiệu dụng qua mạch tăng rồi giảm
D. công suất tiêu thụ của mạch tăng rồi giảm
Câu 39: Trong thí nghiệm Y-âng, ánh sáng được dùng là ánh sáng đơn sắc có λ=0,5 um. Khi thay ánh
sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ′ thì khoảng vân tăng thêm 1,2 lần. Bước sóng λ′ bằng
A. 0,75um
B. 0,66um
C. 0,68um
D. 0,6um
Câu 40: Tìm phát biểu sai
Mỗi ánh sáng đơn sắc
A. khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính
B. có một màu xác định
C. đều bị lệch đường truyền khi khúc xạ
D. không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính
Câu 41: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một mạch điện gồm một điện trở R = 12 Ω và một cuộn
cảm thuần L mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là 26 V, hai đầu cuộn cảm thuần là 10 V.
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 12 W
B. 16 W
C. 24 W
D. 48 W
Câu 42: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 32 cm,
tần số f = 25 Hz dao động đồng pha. Biết tốc độ truyền sóng là 75 cm/s. Số vân giao thoa cực đại và cực
tiểu quan sát được lần lượt là
A. 20 và 21
B. 21 và 22
C. 23 và 22.
D. 18 và 17
Câu 43: Trong chân khơng, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng có bước sóng từ 0,38um đến 0,76um. Tần
số của ánh sáng nhìn thấy có giá trị:
A. từ 3,95.1014Hz đến 7,89.1014Hz
B. từ 4,20.1014Hz đến 6,50.1014Hz
C. từ 3,95.1014Hz đến 8,50.1014Hz
Mã đề 107
Trang 6/
D. từ 4,20.1014Hz đến 7,89.1014Hz
Câu 44: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng thu năng lượng?
A. 411H→42He+20+1e+
B. 42H+147N→178O+11p
C. 21H+31H→42He+10n
D. 146C→147He+−10e
Câu 45: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc
A. biên độ của ngoại lực.
B. pha ban đầu của ngoại lực.
C. tần số dao động riêng.
D. tần số của ngoại lực.
Câu 46: Một chùm tia sáng song song gồm hai thành phần đơn sắc mà chiết suất thủy tinh đối với chúng
lần lượt là n1=2–√, n2=3–√, chiếu từ chân không vào một tấm thủy tinh có bề dày d=10mm, có góc
tới i=60∘. Để cho hai chùm tia ló màu khác nhau, sau tấm thủy tinh tách rời nhau thì bề rộng chùm tia
không được lớn hơn
A. 5(5–√−3–√)mm
B. 5(53−−√−13−−√)mm
C. 5(3–√−13−−√)mm
D. 5(35−−√−13−−√)mm
Câu 47: Trong máy phát điện xoay chiều một pha: gọi p là số cặp cực của nam châm phần cảm, n là số
vòng quay của Rô-to trong một dây. Tần số f của dòng điện xoay chiều do mát phát ra bằng
A. np
B. 60pn
C. np60
D. 60np
Câu 48: Một ống khí có một đầu bịt kín, một đàu hở tạo ra âm cơ bản có tần số 112Hz. Biết tốc độ truyền
âm trong khơng khí là 336m/s. Bước sóng dài nhất của các họa âm mà ống này tạo ra bằng:
A. 2m.
B. 0,2 m.
C. 1m.
D. 0,8 m.
Câu 49: Để thiết lập một thang bậc về cường độ âm, người ta đưa ra khái niệm
A. mức cường độ âm
B. đặc trưng sinh lí
C. độ to của âm
D. âm sắc
Câu 50: Trong thí nghiệm Y-âng: Gọi a là khoảng cách giữa hai khe S1 và S2; D là khoảng cách từ S1S2
đến màn; b là khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là
A. λ=5baD
B. λ=9baD
C. λ=ba9D
D. λ=10baD
Câu 51: Quang phổ vạch phát xạ của natri có hai vạch vàng với bước sóng 0,5890 μm và 0,5896 μm.
Quang phổ vạch hấp thụ của natri sẽ
A. thiếu hai vạch có bước sóng 0,5890 μm và 0,5896 μm.
Mã đề 107
Trang 7/
B. thiếu mọi ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn 0,5890 μm.
C. thiếu mọi ánh sáng có bước sóng trong khoảng từ 0,5890 μm và 0,5896 μm.
D. thiếu mọi ánh sáng có bước sóng lớn hơn 0,5896 μm.
Câu 52: Cho hằng số Plăng h=6,625.10−34 J.s ; tốc độ ánh sáng trong chân khơng c=3.108 m/s. Một
nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,51 μm. Công suất bức xạ của nguồn là 2,65 W. Số photon
mà nguồn phát ra trong 1 giây là
A. 2,57.1017
B. 1,33.1025
C. 6,8.1018
D. 2,04.1019
Câu 53: Để so sánh sự vỗ cánh nhanh hay chậm của một con ong với một con muỗi, người ta có thể dựa
vào đặc tính sinh lí nào của âm do cánh của chúng phát ra
A. Cường độ âm
B. Âm sắc
C. Độ cao
D. Độ to
Câu 54: Chiếu vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A=60° một chùm ánh sáng trắng hẹp.
Biết góc lệch của tia màu vàng đạt giá trị cực tiểu. Tính góc lệch của tia màu tím. Biết chiết suất của lăng
kính đối với ánh sáng vàng bằng 1,52 và ánh sáng tím bằng 1,54
A. 29,6∘
B. 60∘
C. 51,2∘
D. 40,72∘
Câu 55: Dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, có biên độ bằng
biên độ của mỗi dao động thành phần khi hai dao động thành phần
A. ngược pha
B. cùng pha
C. lệch pha 120∘
D. lệch pha nhau 60∘
Câu 56: Tính bước sóng ánh sáng mà năng lượng của photon là 2,8.10−19 J. Cho hằng số
Plang h=6,625.10−34 Js, vận tốc ánh sáng trong chân không c=3.108m/s
A. 0,58 um
B. 0,66 um
C. 0,45 um
D. 0,71 um
Câu 57: Một photon trong chân khơng có năng lượng 1,8eV khi truyền vào thuỷ tinh có chiết suất với
photon đó là n=1,5 thì bước sóng có giá trị
A. 0,690 um
B. 0,460 um
C. 0,500 um
D. 1,035 um
Câu 58: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ hai khe
đến màn quan sát là D = 1,2 m. Đặt trong khoảng giữa hai khe và màn một thấu kính hội tụ sao cho trục
chính của thấu kính vng góc với mặt phẳng chứa hai khe và cách đều hai khe. Di chuyển thấu kính dọc
theo trục chính, người ta thấy có hai vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét cả hai khe trên màn, đồng thời hai
ảnh có độ cao là 0,4 mm và 1,6 mm. Bỏ thấu kính đi, chiếu sáng hai khe băng ánh sáng đơn sắc ta thu
được hệ vân giao thoa trên màn có khoảng vân i = 0,72 mm. Bước sóng của ánh sáng bằng
Mã đề 107
Trang 8/
A. 0,48 mm.
B. 0,620 um.
C. 410 nm.
D. 480 nm.
Câu 59: Trong phản ứng hạt nhân 4019K→4020Ca+X, X là hạt
A. nơtron
B. đơteri
C. bêta cộng
D. bêta trừ
Câu 60: Hoạt động của mạch chọn sóng của máy thu thanh dựa vào hiện tượng
A. Giao thoa sóng điện từ
B. hấp thụ sóng điện từ
C. truyền sóng điện từ
D. cộng dưởng điện từ
Câu 61: Trong thí nghiệm về giao thoa của sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với
tần số f=15Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách A và B những khoảng cách d1=16cm; d2=20cm sóng
có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên
mặt nước là
A. 20 cm/s
B. 24 cm/s
C. 48 cm/s
D. 60 cm/s
Câu 62: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thị tạo mạch dao động điện từ có thể thu được
sóng điện từ có bước sóng 30 m ; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì tạo ra mạch dao
động điện từ có thể thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m. Khi mắc (C1 song song C2) rồi mắc với
cuộn L thì tạo ra mạch dao động thu được sóng điện từ có bước sóng là
A. 10 m
B. 50 m
C. 35 m
D. 70 m
Câu 63: Khi muốn nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong khơng khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong
nước.
B. Sóng âm truyền trong khơng khí là sóng ngang.
C. Sóng âm truyền được trong các mơi trường rắn, lỏng, khí.
D. Sóng âm trong khơng khí là sóng dọc.
Câu 64: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn A, B dao động cùng pha với tần
số f. Tại một điểm trên mặt nước cách các nguồn A, B những khoảng 19 cm, 21 cm sóng có biên độ cực
đại. Giữa M và đường trung trực của AB khơng có dãy cực đại nào khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt
nước là 26 cm/s. Tần số dao động của hai nguồn là
A. 50 Hz.
B. 13 Hz.
C. 26 Hz.
D. 16 Hz.
Câu 65: Ðể gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ rọi vào kim loại phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. Tần số có giá trị bất kì.
Mã đề 107
Trang 9/
B. Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện.
C. Bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện.
D. Tần số nhỏ hơn một tần số nào đó.
Câu 66: Trong ống Rơn – ghen, phần lớn động năng của các êlectron khi đến đối catơt
A. chuyển thành nội năng làm nóng đối catôt
B. bị phản xạ trở lại
C. chuyển thành năng lượng tia Rơn – ghen
D. truyền qua đối catôt
Câu 67: Chọn câu sai:
A. Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều
B. Khi đo cường độ dòng điện xoay chiều, người ta dùng ampe kế nhiệt
C. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng giá trị trung bình của dịng điện xoay chiều
D. Ngun tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
Câu 68: Một phản ứng phân hạch 235U là:23592U+10n→9341Nb+14058Ce+3(10n)+70−1e. Biết năng
lượng liên kết riêng của 235U ; 93Nb ; 140Ce lần lượt là 7,7 MeV ; 8,7 MeV ; 8,45 MeV. Năng lượng tỏa
ra trong phản ứng là
A. 168,2 MeV
B. 182,6 MeV
C. 86,6 MeV
D. 132,6 MeV
Câu 69: Điện năng được tải từ một máy phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây có điện trở R = 50 Ω.
Biết điện áp giữa hai đầu cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp máy hạ thế lần lượt là U1=2000 V,U2=200 V.
Cường độ dòng điện chạy trọng cuộn thứ cấp máy hạ thế I2=200 A. Hiệu suất truyền tải điện là
A. 87%
B. 90 %
C. 85%
D. 95%
Câu 70: Đặt điên áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 302–√ V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp.
Biết cuộn dây thuần cảm, có độ cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt được
cực đại thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30V. Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng cực đại hai đầu
cuộn dây là:
A. 602–√ V
B. 60 V
C. 302–√ V
D. 120 V
Câu 71: Cho ánh sáng từ một nguồn qua máy quang phổ thì ở buồng ảnh ta thu được dải sáng có màu
biến đổi liên tục từ đỏ đến vàng. Quang phổ của nguồn đó là quang phổ
A. vạch hấp thụ
B. vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ
C. liên tục
D. vạch phát xạ
Câu 72: Có các nguồn phát sáng sau:
1. Bếp than đang cháy sáng.
2. Ống chưa khí hyđrơ lỗng đang phóng điện.
Mã đề 107
Trang 10/
3. Ngọn lửa đèn cồn có pha muối.
4. Hơi kim loại nóng sáng trong lị luyện kim.
5. Khối kim loại nóng chảy trong lị luyện kim.
6. Dây tóc của đèn điện đang nóng sáng.
Những nguồn sau đây cho quang phổ liên tục:
A. 4 ; 3 ; 6
B. 1 ; 2 ; 4
C. 3 ; 5 ; 6
D. 1 ; 5 ; 6
Câu 73: Một vật dao động điều hịa có đồ thị vận tốc như hình vẽ. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Li độ tại A và B giống nhau.
B. Vận tốc tại C cùng hướng với lực kéo về.
C. Tại D vật có li độ bằng 0
D. Tại D vật có li độ cực đại âm
Câu 74: Một vật có khơi lượng 100g dao động điều hịa theo phương trình: x=5cos(ωt+π3) (cm). Tại thời
t = 0 lực kéo về tác dụng vào vật có độ lớn bằng 1N. Tần số góc có giá trị bằng
A. 40 rad/s.
B. 62,8 rad/s.
C. 20 rad/s.
D. 31,4 Hz.
Câu 75: Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực từ Nam và
4 cực từ Bắc). Khi rơto quay với tốc độ 900 vịng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là
A. 120 Hz
B. 100 Hz
C. 60 Hz
D. 50 Hz
Câu 76: Khi cường độ âm tăng 10n lần thì mức cường độ âm
A. tăng 10n(dB)
B. tăng 10n(dB)
C. giảm 10n(dB)
D. giảm 10n(dB)
Câu 77: Bước sóng là:
Mã đề 107
Trang 11/
A. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phân tử sóng.
B. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng gần nhau nhất cùng trên một hướng truyền sóng dao
động cùng pha.
C. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong một giây
D. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dạo động ngược pha.
Câu 78: Một vận động viên thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, theo các phương
trình: x1=4sin(2πt+α) (cm) và x2=43–√cos2πt (cm). Biên độ của dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất
khi
A. α=−0,5π
B. α=0,5π
C. α=π
D. α=0
Câu 79: Chọn phát biểu đúng về hiện tượng quang điện
Câu 12 Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng 0,4um. Mỗi photon ánh áng này mang năng lượng
sấp xỉ bằng
G. Các phôtôn quang điện luôn bắn ra khỏi kim loại theo phương vng góc với bề mặt kim loại.
H. 4,97.10−31 J
A. 2,49.10−19 J
B. 4,97.10−19 J
C. 2,49.10−31 J
D. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi tần số của ánh sáng kích thích nhỏ hơn tần số giới hạn f0 nào
đó.
E. Giới hạn quang điện phụ thuộc vào bản chất kim loại.
F. Giới hạn quang điện của kim loại tỉ lệ với cơng thốt êlectron của kim loại.
Câu 80: Các hạt nhân đơtơri 21H; triti 31H; heli 42He có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49
MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là
A. 31H; 42He; 21H
B. 21H; 42He; 31H
C. 42He; 31H; 21H
D. 21H; 31H; 42He
Câu 81: Chọn phát biểu sai:
A. quá trình phân hạch hạt X là không trực tiếp mà hạt X phải qua trạng thái kích thích
B. năng lượng phân hạch toả ra chủ yếu ở dạng động năng các mảnh.
C. năng lượng toả ra từ lò phản ứng hạt nhân thay đổi theo thời gian
D. các sản phẩm của phân hạch 23592U là những hạt nhân chứa nhiều notron và phóng xạ β−
Câu 82: Xét hai
phản ứng: 21H+31H→42He+10n+17,6Mev;10n+23592U→9539Y+13853I+310n+200MeV. Gọi năng
lượng toả ra khi tổng hợp được 0,5g He và khi phân hạch 1,5g 23592U lần lượt là E1 và E2. Tỉ số E1/E2
bằng
A. 0,088
B. 0,0293
C. 0,33
D. 1,723
Câu 83: Theo thuyết lượng tử của ánh sáng thì năng lượng của một photon
A. tỉ lệ với tần số của nó
B. bằng năng lượng nghỉ của một electron
Mã đề 107
Trang 12/
C. tỉ lệ với bước sóng của nó
D. giảm dần khi truyền đi
Câu 84: Chiếu ánh sáng đơn sắc vào hai khe của thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y – âng cách nhau 1 mm
thì trên màn phía sau hai khe, cách mặt phẳng chưa hai khe 1,3 m ta thu được hệ vân giao thoa, khoảng
cách từ vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 là 4,5 mm. Ánh sáng chiếu tới thuộc vùng màu
A. tím
B. lục
C. đỏ
D. vàng
Câu 85: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, điện áp có tần số thay đổi được. Khi f=50 Hz thì
I=1,5A và UC=45V. Khi \omega =200 rad/s$ thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị độ tự cảm là
A. 0,314H
B. 0,150H
C. 0,186H
D. 0,236H
Câu 86: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
khơng đổi. Nếu thêm vào cuộn thứ cấp 90 vịng thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở
thay đổi 30% so với ban đầu. Số vòng dây cuộn thứ cấp ban đầu là
A. 300 vòng
B. 1200 vịng
C. 900 vịng
D. 600 vịng
Câu 87: Bước sóng dài nhất của một sóng dừng có thể tạo ra trên một sợi dây dài 15 cm, hai đầu cố định
là
A. 40 cm.
B. 30 cm
C. 20 cm
D. 10 cm
Câu 88: Mạch dao động LC lí tưởng. Khi cường độ tức thời qua cuộn dây bằng 0,25 lần cường độ
cực đại I0 qua cuộn dây thì tỉ số giữa năng lượng điện trường và năng lượng toàn mạch bằng
A. 1516
B. 34
C. 116
D. 14
Câu 89: Trong thí nghiệm về giao thoa của sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với
tần số f=40 Hz. Tại một điểm M cách A và B những khoảng cách d1=24cm; d2=22cm sóng có biên độ
cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có một dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước
là
A. 60 cm/s
B. 20 cm/s
C. 80 cm/s
D. 40 cm/s
Câu 90: Trong ống Rơn – ghen, phần lớn động năng của các êlectron khi đến đối catôt:
A. bị phản xạ trở lại
B. chuyển thành nội năng làm nóng đối catơt
C. chuyển thành năng lượng tia Rơn – ghen
Mã đề 107
Trang 13/
D. truyền qua đối catơt
Câu 91: Chu kì dao động con lắc lò xo tăng 2 lần khi
A. khối lương vật nặng tăng gấp 4 lần
B. biên độ tăng 2 lần
C. khối lượng vật nặng tăng gấp 2 lần
D. độ cứng lò xo giảm 2 lần.
Câu 92: Năng lượng liên kết của một hạt nhân
A. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững
B. có thể có giá trị bằng 0
C. có thể có giá trị dương hoặc âm
D. tỉ lệ với khố lượng hạt nhân
Câu 93: Biến áp có cuộn dây sơ cấp 200 vòng, cuộn thứ cấp 10 vòng; điện áp và cường độ hiệu dụng ở
mạch sơ cấp là 120V và 0,5V. Bỏ qua hao phí, điện áp và cường độ hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là
A. 60V; 5A
B. 6V; 10A
C. 12V; 3A
D. 12V; 6A
Câu 94: Một con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương thẳng đứng, gốc O ở vị trí cân bằng. Tại các
thời điểm t1,t2,t3 lị xo dãn a cm, 2a cm, 3a cm tương ứng với tốc độ của vật là v8–√ cm/s;v6–
√ cm/s;v2–√ cm/s. Tỉ số giữa thời gian lò xo nén và lị xo dãn trong một chu kì gần với giá trị nào nhất
sau đây
A. 0,5
B. 0,8
C. 0,7
D. 0,6
Câu 95: Chọn phát biểu đúng
A. Nguồn phát ra quang phổ vạch phát xạ là các chất hơi hoặc khí có tỉ khối nhỏ được chiếu sáng.
B. Nguồn phát ra quang phổ vạch hấp thụ là các chất hơi hoặc khí có tỉ khối nhỏ bị nung nóng.
C. Nguồn phát ra quang phổ vạch phát xạ là các chất khi hoặc hơi có tỉ khối nhỏ bị nung nóng.
D. Nguồn phát ra quang phổ liên tục là vật rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn
Câu 96: Trong từ trường, tia phóng xạ đi qua một tấn thủy tinh mỏng N thì vết của hạt có dạng như hình
vẽ. Hạt đó là hạt p
A. α
B. βC. β+
D. γ
Mã đề 107
Trang 14/
Câu 97: Sóng siêu âm là sóng có:
A. tốc độ lớn hơn 340 m/s
B. tần số trên 20 kHz
C. tốc độ nhỏ hơn 340 m/s
D. tần số nhỏ hơn 16 kHz
Câu 98: Vật chỉ phát ra tia hồng ngoại mà không phát ánh sáng đỏ là
A. vật có nhiệt độ nhỏ hơn 500∘
B. vật có nhiệt độ lớn hơn 2500∘
C. mọi vật được nung nóng
D. vật có nhiệt độ lớn hơn 500∘ và nhỏ hơn 2500∘
Câu 99: Sóng trên mặt nước có tần số f= 100 Hz do mũi nhọn S của một lá thép dao động chạm vào mặt
nước tại O gây ra. Chiếu mặt nước bằng đèn nhấp nháy phát ra 10 chớp sáng trong 1 giây. Quan sát mặt
nước ta thấy
Cân 19: Sóng truyền trên mặt nước với tần số 4 Hz và bước sóng λ. Trong khoảng 2 s sóng truyền được
qng đường là
G. do chu kì dao động của S nhỏ hơn nhiều so với thời gian lưu ảnh trên võng mạc nên không quan
sát được sự dao động của mặt nước
H. 4λ
A. 8λ
B. có cảm giác sóng truyền đi và mặt nước có dạng cố định (với những gợn trịn lồi lõm cố định).
C. 6λ
D. 2λ
E. những gợn sóng dạng hyperbol lồi lõm xen kẽ nhau
F. những vịng trịn đơng tâm (tâm O) lan rộng dần trên mặt nước ra xa O.
Câu 100: Cho biết vận tốc truyền âm trong khơng khí là 340 m/s và trong nước là 1530 cm/s. Một âm
truyền trong khơng khí có tần số 1000 Hz. khi truyền vào trong nước có tần số là:
A. 4500 Hz
B. 1000 Hz
C. 3400 Hz
D. 222,22 Hz
------ HẾT ------
Mã đề 107
Trang 15/