Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

De thi vat ly thpt (151)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.9 KB, 11 trang )

Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi
-------------------(Đề thi có ___ trang)

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Vật Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Trong ống Rơn – ghen, phần lớn động năng của các êlectron khi đến đối catôt
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 105

A. bị phản xạ trở lại
B. chuyển thành năng lượng tia Rơn – ghen
C. truyền qua đối catôt
D. chuyển thành nội năng làm nóng đối catơt
Câu 2. Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng thu năng lượng?
A. 146C→147He+−10e B. 411H→42He+20+1e+ C. 42H+147N→178O+11p
21H+31H→42He+10n
Câu 3. Theo thuyết lượng tử của ánh sáng thì năng lượng của một photon

D.

A. giảm dần khi truyền đi
B. tỉ lệ với bước sóng của nó
C. bằng năng lượng nghỉ của một electron


D. tỉ lệ với tần số của nó
Câu 4. Đặt điên áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 302–√ V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp.
Biết cuộn dây thuần cảm, có độ cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt được
cực đại thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30V. Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng cực đại hai đầu
cuộn dây là:
A. 602–√ V
B. 60 V
C. 302–√ V
D. 120 V
Câu 5. Một vật dao động điều hịa có đồ thị vận tốc như hình vẽ. Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Li độ tại A và B giống nhau.
B. Vận tốc tại C cùng hướng với lực kéo về.
C. Tại D vật có li độ  bằng 0
D. Tại D vật có li độ cực đại âm
Câu 6. Một mạch tiêu thụ điện là cuộn dây có điện trở thuần r = 8 Ω, tiêu thụ công suất P=32 W với hệ số
công suất cosφ = 0,8. Điện năng được đưa từ máy phát điện xoay chiều một pha nhờ dây dẫn có điện trở
R = 4 Ω. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đường dây nơi máy phát là
Mã đề 105

Trang 1/


A. 12√5 V
B. 24 V
C. 28 V
D. 10√5 V
Câu 7. Một con lắc lị xo có chu kì 0,2s. Dùng hai lò xo giống hệt trên mắc thành một lò xo có chiều dài
gấp đơi rồi mắc vào vật nặng của con lắc lị xo trên thì chu kì dao động của hệ là
A. 0,1 s

B. 0,12–√ s
C. 0,4 s
Câu 8. Trong phản ứng hạt nhân 4019K→4020Ca+X, X là hạt

D. 0,22–√ s

A. bêta cộng
Câu 9. Tìm câu SAI

D. bêta trừ

B. đơteri

C. nơtron

A. Điện từ trường tác dụng lên điện tích chuyển động
B. Điện trường tác dụng lên điện tích đứng yên
C. Điện trường và từ trường đều tác dụng lực lên điện tích đứng yên
D. Điện từ trường tác dụng lên điện tích chuyển động
Câu 10. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là Rơ-to quay với tốc độ 375 vịng/phút.
Tần số của suất điện động cảm ứngmà máy phát tạo ra là 50Hz. Số cặp cực của Rô-to bằng
A. 12
B. 16
C. 8
D. 4
Câu 11. Trên đoạn thẳng dài 9,6 mm nằm vng góc với các vân sáng trên màn ảnh của một thí nghiệm
Y – âng có 13 vân sáng, trong đó có 2 vân sáng ở hai đầu. Nguồn phát ánh sáng có bước sóng 0,6 μm. Tỉ
số các khoảng cách a/D trong thí nghiệm này là
A. 7,5.10−4
Câu 12. Chọn câu sai:


B. 1,3.10−4

C. 4,5.10−4

D. 2,5.10−3

A. Khi đo cường độ dòng điện xoay chiều, người ta dùng ampe kế nhiệt
B. Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều
C. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
D. Giá trị hiệu dụng của dịng điện xoay chiều bằng giá trị trung bình của dòng điện xoay chiều
Câu 13. Một phản ứng phân hạch 235U là:23592U+10n→9341Nb+14058Ce+3(10n)+70−1e. Biết năng
lượng liên kết riêng của 235U ; 93Nb ; 140Ce lần lượt là 7,7 MeV ; 8,7 MeV ; 8,45 MeV. Năng lượng tỏa
ra trong phản ứng là
A. 168,2 MeV
B. 132,6 MeV
C. 182,6 MeV
D. 86,6 MeV
Câu 14. Một ống khí có một đầu bịt kín, một đàu hở tạo ra âm cơ bản có tần số 112Hz. Biết tốc độ truyền
âm trong khơng khí là 336m/s. Bước sóng dài nhất của các họa âm mà ống này tạo ra bằng:
A. 2m.
B. 1m.
C. 0,2 m.
D. 0,8 m.
Câu 15. Tính bước sóng ánh sáng mà năng lượng của photon là 2,8.10−19 J. Cho hằng số
Plang h=6,625.10−34 Js, vận tốc ánh sáng trong chân không c=3.108m/s
A. 0,66 um
B. 0,45 um
C. 0,71 um
Câu 16. Để đo bước sóng của ánh sáng đơn sắc người ta có thể dùng:


D. 0,58 um

A. thí nghiệm Y – ân về giao thoa ánh sáng
B. thì nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng
C. thí nghiện của Niu – tơn về ánh sáng đơn sắc
D. thí nghiệm tán sắc ánh sáng
Câu 17. Trong từ trường, tia phóng xạ đi qua một tấn thủy tinh mỏng N thì vết của hạt có dạng như hình
vẽ. Hạt đó là hạt p

Mã đề 105

Trang 2/


A. β+
B. γ
C. βD. α
Câu 18. Phản ứng nhiệt hạch: 21H+31H→42He+10n+17,6Mev. Lấy khối lượng hạt nhân bằng với số
khối của chúng tính theo đơn vị u. Năng lượng toả ra khi 0,05g He toạ thành là
A. 8,2275.1036J
B. 211,904 MJ
C. 21198 MJ
D. 21198 KJ
Câu 19. Tụ xoay gồm tất cả 19 tấm tơn có diện tích S=3,14cm2, khoảng khắc giữa hai tấm liên tiếp là
d=1mm. Tính điện dung của tụ xoay. Mắc hai đầu tụ xoay với cuộn cảm L=5mH. Hỏi khung dao động
này có thể thu sóng điện từ có bước sóng bao nhiêu?
A. 942m
B. 656m
C. 134m

D. 786m
Câu 20. Để so sánh sự vỗ cánh nhanh hay chậm của một con ong với một con muỗi, người ta có thể dựa
vào đặc tính sinh lí nào của âm do cánh của chúng phát ra
A. Độ to
B. Cường độ âm
C. Âm sắc
D. Độ cao
Câu 21. Sóng trên mặt nước có tần số f= 100 Hz do mũi nhọn S của một lá thép dao động chạm vào mặt
nước tại O gây ra. Chiếu mặt nước bằng đèn nhấp nháy phát ra 10 chớp sáng trong 1 giây. Quan sát mặt
nước ta thấy
Cân 19: Sóng truyền trên mặt nước với tần số 4 Hz và bước sóng λ. Trong khoảng 2 s sóng truyền được
quãng đường là
G. do chu kì dao động của S nhỏ hơn nhiều so với thời gian lưu ảnh trên võng mạc nên không quan
sát được sự dao động của mặt nước
H. 4λ
A. những gợn sóng dạng hyperbol lồi lõm xen kẽ nhau
B. có cảm giác sóng truyền đi và mặt nước có dạng cố định (với những gợn trịn lồi lõm cố định).
C. 6λ
D. những vịng trịn đơng tâm (tâm O) lan rộng dần trên mặt nước ra xa O.
E. 8λ
F. 2λ
Câu 22. Mạch điện xoay chiều gổm R, L, C mắc nối tiếp có hệ số cơng suất bằng 1 khi
A. R=Lω−1Cω
B. R≠0,Lω=1Cω
C. R=0,Lω≠1Cω
D. Lω=0,1Cω≠0
Câu 23. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng trên dây có
tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là
A. 3.
B. 5.

C. 4.
D. 2.
Câu 24. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp của
một máy biến áp  lí tưởng khi khơng tải lần lượt là 55V và 220V. Tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và
số vòng dây cuộn thứ cấp bằng
A. 8
B. 4
Câu 25. Năng lượng liên kết của một hạt nhân
A. tỉ lệ với khố lượng hạt nhân
Mã đề 105

C. 2

D. 14

B. có thể có giá trị bằng 0
Trang 3/


C. có thể có giá trị dương hoặc âm
D. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững
Câu 26. Trong một mơi trường có sóng cơ lan truyền với tần số f = 20 Hz. Biết khoảng cách giữa hai
điểm dao động ngược pha trên cùng phương truyền sóng cách nhau 7,5 cm và tốc độ truyền sóng nằm
trong khoảng từ 55 cm/s đến 70 cm/s/ Bước sóng của sóng này là
A. 6,0 cm.
Câu 27. Hệ số nơtron

B. 3,0 cm.

C. 5,0 cm.


D. 4,5 cm.

A. lớn hơn 1 trong bom nguyên tử và bằng 1 trong lò phản ứng hạt nhân.
B. trong bom nguyên tử và trong lò phản ứng hạt nhân khi hoạt động đều lớn hơn 1
C. tỉ lệ với cơng suất tỏa nhiệt của lị phản ứng hạt nhân
D. trong bom nguyên tử và trong lò phản ứng hạt nhân khi hoạt động có giá trị nhỏ hơn 1
Câu 28. Sóng siêu âm là sóng có:
A. tốc độ nhỏ hơn 340 m/s
B. tần số nhỏ hơn 16 kHz
C. tốc độ lớn hơn 340 m/s
D. tần số trên 20 kHz
Câu 29. Chọn phát biểu đúng về hiện tượng quang điện
Câu 12 Trong chân khơng, ánh sáng tím có bước sóng 0,4um. Mỗi photon ánh áng này mang năng lượng
sấp xỉ bằng
G. Các phôtôn quang điện luôn bắn ra khỏi kim loại theo phương vng góc với bề mặt kim loại.
H. 4,97.10−31 J
A. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi tần số của ánh sáng kích thích nhỏ hơn tần số giới hạn f0 nào
đó.
B. 4,97.10−19 J
C. Giới hạn quang điện của kim loại tỉ lệ với cơng thốt êlectron của kim loại.
D. Giới hạn quang điện phụ thuộc vào bản chất kim loại.
E. 2,49.10−31 J
F. 2,49.10−19 J
Câu 30. Một con lắn đơn có độ dài bằng l. Trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện 5 dao động. Nếu giảm
bớt độ dài của nó 15 cm thì trong cùng khoảng thời gian Δt như trước, nó thực hiện được 20 dao động.
Cho g=9,8m/s2
A. l = 20 cm; f ≈ 1,16 Hz.
B. l = 16 cm; f ≈ 1,25 Hz.
C. l = 17 cm; f ≈ 1,21 Hz.

D. l = 18 cm; f ≈ 1,18 Hz.
Câu 31. Trong thí nghiệm Y-âng, người ta dùng đồng thời ánh sáng nâu đỏ có bước sóng 0,72 um và ánh
sáng màu lục có bước sóng từ 500 nm đên 575 nm. Giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu vân trung tâm,
người ta đếm được 4 vân sáng màu đỏ. Giữa hai vân sáng cùng màu vân trung tâm đếm được 12 vân sáng
màu đỏ thì có tổng số vân sáng bằng bao nhiêu (hai vân sáng trùng nhau xem như một vân sáng)?
A. 27
B. 35
C. 21
D. 32.
Câu 32. Một vật nhỏ treo vào một lị xo nhẹ dao động điều hồ theo phương ngang với biên độ 4 cm thì
chu kì là 0,8 s. Nếu cho vật dao động với biên độ 2 cm thì chu kì dao động điều hoà của vật là
A. 0,4 s
B. 0,42–√ s
C. 0,8 s
D. 1,6 cm
Câu 33. Trong thí nghiệm Y-âng, ánh sáng được dùng là ánh sáng đơn sắc có λ=0,5 um. Khi thay ánh
sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ′ thì khoảng vân tăng thêm 1,2 lần. Bước sóng λ′ bằng
A. 0,75um
B. 0,66um
Câu 34. Chu kì dao động con lắc lị xo tăng 2 lần khi
A. khối lượng vật nặng tăng gấp 2 lần
Mã đề 105

C. 0,6um

D. 0,68um

B. biên độ tăng 2 lần
Trang 4/



C. độ cứng lò xo giảm 2 lần.
D. khối lương vật nặng tăng gấp 4 lần
Câu 35. Các hạt nhân đơtơri 21H; triti 31H; heli 42He có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49
MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là
A. 21H; 31H; 42He
B. 31H; 42He; 21H
C. 42He; 31H; 21H
D. 21H; 42He; 31H
Câu 36. Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ hai khe
đến màn quan sát là D = 1,2 m. Đặt trong khoảng giữa hai khe và màn một thấu kính hội tụ sao cho trục
chính của thấu kính vng góc với mặt phẳng chứa hai khe và cách đều hai khe. Di chuyển thấu kính dọc
theo trục chính, người ta thấy có hai vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét cả hai khe trên màn, đồng thời hai
ảnh có độ cao là 0,4 mm và 1,6 mm. Bỏ thấu kính đi, chiếu sáng hai khe băng ánh sáng đơn sắc ta thu
được hệ vân giao thoa trên màn có khoảng vân i = 0,72 mm. Bước sóng của ánh sáng bằng
A. 0,48 mm.
B. 410 nm.
C. 0,620 um.
D. 480 nm.
Câu 37. Mạch dao động LC lí tưởng. Khi cường độ tức thời qua cuộn dây bằng 0,25 lần cường độ
cực đại I0 qua cuộn dây thì tỉ số giữa năng lượng điện trường và năng lượng toàn mạch bằng
A. 1516
B. 14
C. 116
D. 34
Câu 38. Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là: x=3cos(10πt+π6) (cm).
Sau t=115 s, kể từ t = 0, vật đã đi quãng đường
A. 9 cm
B. 6 cm
C. 33–√ cm

D. 4,5 cm
Câu 39. Trong thí nghiệm về giao thoa của sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với
tần số f=15Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách A và B những khoảng  cách d1=16cm; d2=20cm sóng
có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên
mặt nước là
A. 20 cm/s
B. 60 cm/s
C. 48 cm/s
D. 24 cm/s
Câu 40. Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng có bước sóng từ 0,38um đến 0,76um. Tần
số của ánh sáng nhìn thấy có giá trị:
A. từ 4,20.1014Hz đến 7,89.1014Hz
B. từ 3,95.1014Hz đến 7,89.1014Hz
C. từ 3,95.1014Hz đến 8,50.1014Hz
D. từ 4,20.1014Hz đến 6,50.1014Hz
Câu 41. Một chùm tia sáng song song gồm hai thành phần đơn sắc mà chiết suất thủy tinh đối với chúng
lần lượt là n1=2–√, n2=3–√, chiếu từ chân không vào một tấm thủy tinh có bề dày d=10mm, có góc
tới i=60∘. Để cho hai chùm tia ló màu khác nhau, sau tấm thủy tinh tách rời nhau thì bề rộng chùm tia
khơng được lớn hơn
A. 5(3–√−13−−√)mm
B. 5(53−−√−13−−√)mm C. 5(35−−√−13−−√)mm
Câu 42. Vật chỉ phát ra tia hồng ngoại mà không phát ánh sáng đỏ là

D. 5(5–√−3–√)mm

A. vật có nhiệt độ nhỏ hơn 500∘
B. vật có nhiệt độ lớn hơn 500∘ và nhỏ hơn 2500∘
C. mọi vật được nung nóng
D. vật có nhiệt độ lớn hơn 2500∘
Câu 43. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 32 cm,

tần số f = 25 Hz dao động đồng pha. Biết tốc độ truyền sóng là 75 cm/s. Số vân giao thoa cực đại và cực
tiểu quan sát được lần lượt là
A. 20 và 21
B. 18 và 17
C. 23 và 22.
D. 21 và 22
Câu 44. Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ dao động của nó giảm 2,5%.
Phần năng lượng của con lắc bị mất đi sau mỗi chu kì là
A. 7,5%
Mã đề 105

B. 9,5%

C. 6%

D. 5%
Trang 5/


Câu 45. Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của các nốt nhạc Đô, Rê, Mi, Fa, Son, La, Si khi chúng
phát ra từ một nhạc cụ nhất định là do các âm thanh này có
A. cường độ âm khác nhau.
B. biên độ âm khác nhau.
C. âm sắc khác nhau.
D. tần số âm khác nhau.
Câu 46. Thiết bị điện tử nào dưới đây có cả máy thu và máy phát sóng vơ tuyến?
A. máy vi tính
B. điện thoại di động
C. máy điện thoại để bàn
D. remote điều khiển ti vi

Câu 47. Bước sóng dài nhất của một sóng dừng có thể tạo ra trên một sợi dây dài 15 cm, hai đầu cố định

A. 40 cm.
B. 20 cm
C. 10 cm
D. 30 cm
Câu 48. Trong thí nghiệm về giao thoa của sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với
tần số f=40 Hz. Tại một điểm M cách A và B những khoảng  cách d1=24cm; d2=22cm sóng có biên độ
cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có một  dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước

A. 20 cm/s
B. 40 cm/s
C. 60 cm/s
D. 80 cm/s
Câu 49. Một vật có khơi lượng 100g dao động điều hịa theo phương trình: x=5cos(ωt+π3) (cm). Tại thời
t = 0 lực kéo về tác dụng vào vật có độ lớn bằng 1N. Tần số góc có giá trị bằng
A. 62,8 rad/s.
B. 40 rad/s.
C. 31,4 Hz.
D. 20 rad/s.
Câu 50. Biến áp có cuộn dây sơ cấp 200 vòng, cuộn thứ cấp 10 vòng; điện áp và cường độ hiệu dụng ở
mạch sơ cấp là 120V và 0,5V. Bỏ qua hao phí, điện áp và cường độ hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là
A. 12V; 6A
B. 6V; 10A
C. 60V; 5A
D. 12V; 3A
Câu 51. Chiếu ánh sáng đơn sắc vào hai khe của thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y – âng cách nhau 1 mm
thì trên màn phía sau hai khe, cách mặt phẳng chưa hai khe 1,3 m ta thu được hệ vân giao thoa, khoảng
cách từ vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 là 4,5 mm. Ánh sáng chiếu tới thuộc vùng màu
A. đỏ

B. vàng
C. lục
D. tím
Câu 52. Cho biết vận tốc truyền âm trong khơng khí là 340 m/s và trong nước là 1530 cm/s. Một âm
truyền trong khơng khí có tần số 1000 Hz. khi truyền vào trong nước có tần số là:
A. 1000 Hz
B. 4500 Hz
C. 3400 Hz
D. 222,22 Hz
Câu 53. Trong máy phát điện xoay chiều một pha: gọi p là số cặp cực của nam châm phần cảm, n là số
vịng quay của Rơ-to trong một dây. Tần số f của dòng điện xoay chiều do mát phát ra bằng
A. 60np
B. np60
C. np
D. 60pn
Câu 54. Ðể gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ rọi vào kim loại phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. Tần số nhỏ hơn một tần số nào đó.
B. Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện.
C. Tần số có giá trị bất kì.
D. Bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện.
Câu 55. Dịng điện xoay chiều có cường độ i=I0cos(100πt+φ) thì trong 1s dịng điện đổi chiều bao nhiêu
lần
A. 50
B. 60
C. 20
D. 100
Câu 56. Một học sinh quấn một máy biến áp với lõi sắt không phân nhánh, có số vịng dây cuộn thứ cập
gầp hai lần số vòng dây cuộn sơ cấp. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp đẻ hở là 1,9 U. Khi kiểm tra thì phát hiện trong
Mã đề 105


Trang 6/


cuộn thứ cấp có 50 vịng dây bị quấn ngược chiều so với đa số các vịng dây trong đó. Bỏ qua mọi hao phí
trong máy biến áp. Tổng số vòng dây đã được quấn trong máy biến áp này là
A. 1950 vòng
B. 1900 vòng
C. 3000 vòng
Câu 57. Hoạt động của mạch chọn sóng của máy thu thanh dựa vào hiện tượng
A. cộng dưởng điện từ
C. Giao thoa sóng điện từ
Câu 58. Tia X khơng có cơng dụng

D. 2900 vịng

B. truyền sóng điện từ
D. hấp thụ sóng điện từ

A. chữa bệnh ung thư
B. sưởi ấm
C. chiếu điện, chụp điện
D. làm tác nhân gây ion hóa
Câu 59. Rơto của một máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực từ Nam và
4 cực từ Bắc). Khi rơto quay với tốc độ 900 vịng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là
A. 100 Hz
B. 60 Hz
C. 120 Hz
D. 50 Hz
Câu 60. Hạt nhân pơlơni 21084Po phóng ra hạt α và biến thành hạt nhân chì (Pb) bền, có chu kì bán rã là

138 ngày. Ban đầu có một mẫu pơlơni ngun chất. Hỏi sau bao lâu thì số hạt nhân chì được tạo ra trong
mẫu lớn gấp ba số hạt nhân pơlơni cịn lại
A. 138 ngày
B. 345 ngày
Câu 61. Có các nguồn phát sáng sau:

C. 276 ngày

D. 514 ngày

C. 3 ; 5 ; 6

D. 4 ; 3 ; 6

1. Bếp than đang cháy sáng.
2. Ống chưa khí hyđrơ lỗng đang phóng điện.
3. Ngọn lửa đèn cồn có pha muối.
4. Hơi kim loại nóng sáng trong lị luyện kim.
5. Khối kim loại nóng chảy trong lị luyện kim.
6. Dây tóc của đèn điện đang nóng sáng.
Những nguồn sau đây cho quang phổ liên tục:
A. 1 ; 2 ; 4
B. 1 ; 5 ; 6
Câu 62. Tia nào sau đây khơng phải là tia phóng xạ ?

A. Tia γ.
B. Tia X.
C. Tia β+.
D. Tia α.
Câu 63. Điện năng được tải từ một máy phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây có điện trở R = 50 Ω.

Biết điện áp giữa hai đầu cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp máy hạ thế lần lượt là U1=2000 V,U2=200 V.
Cường độ dòng điện chạy trọng cuộn thứ cấp máy hạ thế I2=200 A. Hiệu suất truyền tải điện là
A. 87%
B. 95%
C. 90 %
Câu 64. Khi muốn nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?

D. 85%

A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong khơng khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong
nước.
B. Sóng âm trong khơng khí là sóng dọc.
C. Sóng âm truyền được trong các mơi trường rắn, lỏng, khí.
D. Sóng âm truyền trong khơng khí là sóng ngang.
Mã đề 105

Trang 7/


Câu 65. Quang phổ vạch phát xạ của natri có hai vạch vàng với bước sóng 0,5890 μm và 0,5896 μm.
Quang phổ vạch hấp thụ của natri sẽ
A. thiếu mọi ánh sáng có bước sóng trong khoảng từ 0,5890 μm và 0,5896 μm.
B. thiếu mọi ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn 0,5890 μm.
C. thiếu mọi ánh sáng có bước sóng lớn hơn 0,5896 μm.
D. thiếu hai vạch có bước sóng 0,5890 μm và 0,5896 μm.
Câu 66. Xét hai
phản ứng: 21H+31H→42He+10n+17,6Mev;10n+23592U→9539Y+13853I+310n+200MeV. Gọi năng
lượng toả ra khi tổng hợp được 0,5g He và khi phân hạch 1,5g 23592U lần lượt là E1 và E2. Tỉ số E1/E2
bằng
A. 1,723

B. 0,0293
C. 0,33
D. 0,088
Câu 67. Dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, có biên độ bằng
biên độ của mỗi dao động thành phần khi hai dao động thành phần
A. lệch pha 120∘
B. cùng pha
C. ngược pha
D. lệch pha nhau 60∘
Câu 68. Một photon trong chân khơng có năng lượng 1,8eV khi truyền vào thuỷ tinh có chiết suất với
photon đó là n=1,5 thì bước sóng có giá trị
A. 1,035 um
B. 0,690 um
C. 0,460 um
Câu 69. Khi cường độ âm tăng 10n lần thì mức cường độ âm

D. 0,500 um

A. tăng 10n(dB)
B. giảm 10n(dB)
C. tăng 10n(dB)
D. giảm 10n(dB)
Câu 70. Điện năng được truyền đi với công suất P trên một đường dây tải điện với một điện áp ở trạm
truyền là U, hiệu suất của quá trình truyền tải là H. Giữ nguyên điện áp trạm truyền trải điện nhưng tăng
cơng suất truyền tải lên k lần thì cơng suất hao phí trên đường dây tải điện là
A. (1−H)Pk
B. (1−H)k2P
C. (1+H)Pk
Câu 71. Hiện tượng sóng dừng xảy ra khi hai sóng gặp nhau


D. (1-H)kP

A. có cùng bước sóng.
B. có cùng biên độ.
C. là hai sóng kết hợp có cùng biên độ truyền ngược chiều nhau trên một dây đàn hồi.
D. là hai sóng truyền cùng chiều nhau trên một dây đàn hồi.
Câu 72. Một dây cao su dài 2m hai đầu cố định,khi thực hiện sóng dừng thì khoảng cách giữa bụng và
nút sóng kề nhau có giá trị lớn nhất là
A. 0,5m
B. 2m
C. 0,25m
D. 1m
Câu 73. Trong thí nghiệm Y-âng: Gọi a là khoảng cách giữa hai khe S1 và S2; D là khoảng cách từ S1S2
đến màn; b là khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là
A. λ=ba9D
B. λ=9baD
C. λ=5baD
D. λ=10baD
Câu 74. Cho ánh sáng từ một nguồn qua máy quang phổ thì ở buồng ảnh ta thu được dải sáng có màu
biến đổi liên tục từ đỏ đến vàng. Quang phổ của nguồn đó là quang phổ
A. vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ
B. vạch hấp thụ
C. liên tục
D. vạch phát xạ
Câu 75. Để thiết lập một thang bậc về cường độ âm, người ta đưa ra khái niệm
A. độ to của âm
cường độ âm
Mã đề 105

B. âm sắc


C. đặc trưng sinh lí

D. mức
Trang 8/


Câu 76. Một mạch chọn sóng gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm khơng đơi và một tụ điện có điện dung
biến thiên . Khi điện dung của tụ là 60nF thì mạch thu được bước sóng λ = 30m. Nếu mốn thu được bước
sóng λ = 60m thì giá trị điện dung của tụ khi đó là:
A. 80 nF
Câu 77. Bước sóng là:

B. 90 nF

C. 150 nF

D. 240 nF

A. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phân tử sóng.
B. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dạo động ngược pha.
C. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong một giây
D. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng gần nhau nhất cùng trên một hướng truyền sóng dao
động cùng pha.
Câu 78. Tìm phát biểu sai
Mỗi ánh sáng đơn sắc
A. khơng bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính
B. có một màu xác định
C. không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
D. đều bị lệch đường truyền khi khúc xạ

Câu 79. Một con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương thẳng đứng, gốc O ở vị trí cân bằng. Tại các
thời điểm t1,t2,t3  lò xo dãn a cm, 2a cm, 3a cm tương ứng với tốc độ của vật là  v8–√ cm/s;v6–
√ cm/s;v2–√ cm/s. Tỉ số giữa thời gian lò xo nén và lò xo dãn trong một chu kì gần với giá trị nào nhất
sau đây
A. 0,5
B. 0,7
Câu 80. Máy thu thanh đơn giản khơng có

C. 0,8

D. 0,6

A. anten
B. mạch khuếch đại
C. mạch tách sóng
D. mạch biến điệu
Câu 81. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa ba bụng liên tiếp bằng
A. ba bươc sóng
B. một bước sóng
C. nửa bước sóng
D. hai bước sóng
Câu 82. Chiếu vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A=60° một chùm ánh sáng trắng hẹp.
Biết góc lệch của tia màu vàng đạt giá trị cực tiểu. Tính góc lệch của tia màu tím. Biết chiết suất của lăng
kính đối với ánh sáng vàng bằng 1,52 và ánh sáng tím bằng 1,54
A. 29,6∘
B. 40,72∘
Câu 83. Chọn phát biểu sai:

C. 51,2∘


D. 60∘

A. quá trình phân hạch hạt X là không trực tiếp mà hạt X phải qua trạng thái kích thích
B. các sản phẩm của phân hạch 23592U là những hạt nhân chứa nhiều notron và phóng xạ β−
C. năng lượng toả ra từ lò phản ứng hạt nhân thay đổi theo thời gian
D. năng lượng phân hạch toả ra chủ yếu ở dạng động năng các mảnh.
Câu 84. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, điện áp có tần số thay đổi được. Khi f=50 Hz thì
I=1,5A và UC=45V. Khi \omega =200 rad/s$ thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị độ tự cảm là
A. 0,314H
B. 0,236H
C. 0,150H
D. 0,186H
Câu 85. Cho hằng số Plăng h=6,625.10−34 J.s ; tốc độ ánh sáng trong chân khơng c=3.108 m/s. Một
nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,51 μm. Công suất bức xạ của nguồn là 2,65 W. Số photon
mà nguồn phát ra trong 1 giây là
A. 2,57.1017
Mã đề 105

B. 6,8.1018

C. 1,33.1025

D. 2,04.1019
Trang 9/


Câu 86. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
khơng đổi. Nếu thêm vào cuộn thứ cấp 90 vịng thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở
thay đổi 30% so với ban đầu. Số vòng dây cuộn thứ cấp ban đầu là
A. 300 vòng

B. 900 vòng
C. 600 vòng
D. 1200 vòng
Câu 87. Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thị tạo mạch dao động điện từ có thể thu được
sóng điện từ có bước sóng 30 m ; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì tạo ra mạch dao
động điện từ có thể thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m. Khi mắc (C1 song song C2) rồi mắc với
cuộn L thì tạo ra mạch dao động thu được sóng điện từ có bước sóng là
A. 50 m
B. 10 m
C. 35 m
D. 70 m
Câu 88. Cho mạch điện gồm một cuộn dây nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi. Điện áp hai đầu
mạch: u=U2–√cos100πt. Khi cho điện dung C tăng, điều nào sau đây không thể xảy ra
A. điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện C tăng rồi giảm
B. cường độ hiệu dụng qua mạch tăng rồi giảm
C. độ lệch pha giữa điện ap hai đầu mạch với điện áp giữa hai đầu tụ điện C tăng rồi giảm
D. công suất tiêu thụ của mạch tăng rồi giảm
Câu 89. Tại thời điểm t=0, đầu O của sợi dây cao su đàn hồi dài, căng ngang bắt đầu dao động đi lên với
biên độ sóng khơng đổi khi truyền. Gọi P, Q là hai điểm trên dây cách O lần lượt là 6 cm và 9 cm. Kể từ
khi O dao động (không kể khi t=0), ba điểm O,P,Q thẳng hàng lần thứ hai sau thời gian:
A. 0,5s
B. 0,463s
C. 0,387s
D. 0,377s
Câu 90. Trong ống Rơn – ghen, phần lớn động năng của các êlectron khi đến đối catôt:
A. bị phản xạ trở lại
B. truyền qua đối catôt
C. chuyển thành năng lượng tia Rơn – ghen
D. chuyển thành nội năng làm nóng đối catơt
Câu 91. Một sợi dây đàn hồi được căng giữa hai điểm cố định. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần

số bé nhất là f1. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2. Tỉ số f2/f1 bằng
A. 3
B. 6
C. 2
D. 4
Câu 92. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng pha dao động với tần số f=20 Hz, biên độ A. Biết vận
tốc truyền sóng trên mặt nước v=1,8 m/s. Xét điểm M cách hai nguồn những khoảng d1=24cm và
d2=18cm. Coi sóng khi truyền đi khơng thay đổi. Biên độ sóng tổng hợp tại điểm M bằng
A. A
B. 0
C. 2A
D. -A
Câu 93. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn A, B dao động cùng pha với tần
số f. Tại một điểm trên mặt nước cách các nguồn A, B những khoảng 19 cm, 21 cm sóng có biên độ cực
đại. Giữa M và đường trung trực của AB khơng có dãy cực đại nào khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt
nước là 26 cm/s. Tần số dao động của hai nguồn là
A. 26 Hz.
B. 13 Hz.
C. 16 Hz.
D. 50 Hz.
Câu 94. Hai điểm M1 và M2 cùng dao động điều hoà trên trục Ox, quanh điểm O, với cùng tần số f, cùng
biên độ A và lệch pha nhau một góc φ. Gọi x là toạ độ của điểm M (M là trung điểm của  đoạn M1M2), ta
có:
A. x biến đổi điều hồ theo thời gian với tần số 0,5f và biên độ 2A∣∣cosφ2∣∣
B. x biến đổi điều hoà theo thời gian với tần số f và biên độ A∣∣cosφ2∣∣
C. x biến đổi điều hoà theo thời gian với tần số 2f và biên độ A∣∣cosφ2∣∣
D. x biến đổi điều hoà theo thời gian với tần số f và biên độ 2A∣∣cosφ2∣∣

Mã đề 105


Trang 10/


Câu 95. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một mạch điện gồm một điện trở R = 12 Ω và một cuộn
cảm thuần L mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là 26 V, hai đầu cuộn cảm thuần là 10 V.
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 24 W
B. 48 W
Câu 96. Chọn phát biểu đúng

C. 12 W

D. 16 W

A. Nguồn phát ra quang phổ vạch hấp thụ là các chất hơi hoặc khí có tỉ khối nhỏ bị nung nóng.
B. Nguồn phát ra quang phổ vạch phát xạ là các chất khi hoặc hơi có tỉ khối nhỏ bị nung nóng.
C. Nguồn phát ra quang phổ liên tục là vật rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn
D. Nguồn phát ra quang phổ vạch phát xạ là các chất hơi hoặc khí có tỉ khối nhỏ được chiếu sáng.
Câu 97. Khi nói về tia Rơnghen (tia X), phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia Rơnghen có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại.
B. Tia Rơnghen bị lệch trong điện trường và trong từ trường.
C. Tia Rơnghen có tác dụng lên kính ảnh.
D. Tần số tia Rơnghen lớn hơn tần số tỉa tử ngoại.
Câu 98. Một vận động viên thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương
trình: x1=4sin(2πt+α) (cm) và x2=43–√cos2πt (cm). Biên độ của dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất
khi
A. α=π
B. α=−0,5π
C. α=0,5π
D. α=0

Câu 99. Trong một khoảng thời gian, một con lắc đơn thực hiện được 30 dao động nhỏ. Nếu tăng chiều
dài nó thêm 90 cm thì trong cùng khoảng thời gian đó, con lắc thực hiện được 20 dao động nhỏ. Bỏ qua
mọi ma sát. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 48 cm
B. 36 cm
C. 108 cm
Câu 100. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc
A. pha ban đầu của ngoại lực.
C. tần số dao động riêng.

D. 72 cm

B. tần số của ngoại lực.
D. biên độ của ngoại lực.
------ HẾT ------

Mã đề 105

Trang 11/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×