Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

De thi vat ly thpt (184)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.13 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Vật Lý
Thời gian làm bài: 60 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............

Mã đề 112

Câu 1: Chọn phát biểu đúng
A. Quang phổ vạch liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ, không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo
của nguồn sáng.
B. Quang phổ vạch phát xạ phụ thuộc vào thành phần cấu tạo, không phụ thuộc vào nhiệt độ của
nguồn sáng.
C. Quang phổ vạch hấp thụ là hệ thống cách vạch màu riêng rẽ nằm trên nền tối
D. Quang phổ vạch cho ta biết được thành phần hóa học của một chất và nhiệt độ của chúng.
Câu 2: Một hộp X chỉ chứa một trong 3 phần tử là điện trở thuần hoặc tụ điện hoặc cuộn cảm thuần. Đặt
vào hai đầu hộp X một điện áp xoay chiều chỉ có tần số f thay đổi. Khi f = 50Hz thì điện áp trên X và
dịng điện trong mạch ở thời điểm t1 có giá trị lần lượt là: i1 = 1 (A), u1 = 100√3 (V), ở thời điểm t2 thì:
i2 = √3 (A), u2 = 100 (V). Khi f = 100Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,5√2 A. Hộp
X chứa
A. cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1π (H)
B. tụ điện có điện dung C = 103√π (F)
C. tụ điện có điện dung C = 10−4π (F)
D. điện trở thuần R = 100Ω


Câu 3: Chọn ý sai? Đoạn mạch RLC nối tiếp đang có cộng hưởng điện thì
A. Z=R
B. uL=uC
C. hệ số cơng suất cực đại
D. khi tăng hay giảm C thì cường độ dòng điện hiệu dụng đều giảm
Câu 4: Chọn phát biểu sai
A. Bước sóng của sóng điện từ rất nhỏ só với bước sóng của sóng cơ
B. Những ánh sáng có bước sóng lân cận nhau thì gần như có một màu
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
D. Các màu khơng đơn sắc là hỗn hợp của nhiều màu đơn sắc với tỉ lệ khác nhau
Câu 5: Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một cuộn dây có điện trở thuần r=10√3 Ω và độ tự cảm L =
0,191 H, tụ điện có điện dung C= 1/4π (mF), điện trở R có giá trị thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch điện áp u=200√2 cos100πt (V). Thay đổi giá trị của R để công suất tiêu thụ trên R đạt cực đại. Cơng
suất cực đại đó có giá trị bằng
A. 630 W
B. 457 W
C. 200 W
D. 168 W
Câu 6: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1,S2 dao động cùng pha, cách nhau một
khoảng S1S2 = 40 cm. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10 Hz, vận tốc truyền sóng v = 2 m/s.
Xét điểm M nằm trên đường thẳng vng góc với S1S2 tại S1. Đoạn S1M có giá trị lớn nhất bằng bao
nhiêu để tại M có dao động với biên độ cực đại?
A. 20 cm.
Mã đề 112

Trang 1/


B. 40 cm.
C. 30 cm.

D. 50 cm.
Câu 7: Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai
tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng
dừng trên dây đó là
A. 75 Hz
B. 100 Hz.
C. 125 Hz
D. 50 Hz
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
A. dịng điện có cường độ biến đổi điều hồ theo thời gian gọi là dịng điện xoay chiều.
B. điện áp biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều.
C. cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng
toả ra nhiệt lượng như nhau.
D. suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
Câu 9: Kí hiệu các mạch trong máy thu vơ tuyến điện như sau: : (1) mạch tách sóng ; (2) mạch khuếch
đại ; (3) mạch biến điệu ; (4) mạch chọn sóng. Trong các máy thu thanh, máy thu hình, mạch nào nêu trên
hoạt động dựa trên hiện tượng cộng hưởng điện từ?
A. (4)
B. (1)
C. (1) và (4)
D. (2) và (3)
Câu 10: Chiết suất của môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc trong một chùm ánh sáng
trắng
A. nhỏ khi tần số ánh sáng lớn
B. tỉ lệ nghịch với tần số ánh sáng
C. lớn khi tần số ánh sáng lớn
D. tỉ lệ thuận với tần số ánh sáng
Câu 11: Một vật dao động điều hoà tần số f = 2 Hz. Vận tốc cực đại bằng 24π cm/s. Biên độ dao động
của vật là
A. A = 4cm.

B. A = 4m.
C. A = 6cm.
D. A = 6m.
Câu 12: Sóng truyền trong một môi trường đàn hồi với tốc độ 360 m/s. Ban đầu tần số sóng là 180 Hz.
Để có bước sóng là 0,5m thì cần tăng hay giảm tần số sóng một lượng như nào ?
A. Tăng thêm 420 Hz.
B. Tăng thêm 540 Hz.
C. Giảm bớt 420 Hz.
D. Giảm xuống còn 90Hz.
Câu 13: Hai con lắc làm bằng hai hịn bi  có bán kình bằng nhau, treo trên hai sợi dây giống nhau. Khối
lượng nủa hai hòn bi khác nhau. Hai con lắc cùng dao động trong một môi trường với biên độ ban đầu
như nhau và vận tốc ban đầu đều bằng 0. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Dao động của con lắc nặng tắt dần nhanh hơn con lắc nhẹ.
B. Hai con lắc cùng dừng lại cùng một lúc.
Mã đề 112

Trang 2/


C. Dao động của con lắc nhẹ tắt dần nhanh hơn con lắc nặng.
D. Khơng có con lắc nào dao động tắt dần
Câu 14: Biết A, B là hai nguồn sóng nước có phương trình uA=acosωπt (cm) và uB=asinωπt (cm) và
cách nhau 6λ (λ là bước sóng) thì trong khoảng AB có bao nhiêu điểm dao động với biên độ như biên độ
dao động của trung điểm I đoạn AB (kể cả điểm I)
A. 19
B. 22
C. 23
D. 25
Câu 15: Con lắc lị xo có khối lượng 0,5kg đang dao động điều hoà. Độ lớn cực đại của gia tốc và vận tốc
lần lượt là 5m/s2 và 0,5m/s. Khi tốc độ của con lắc là 0,3m/s thì lực kéo về có độ lớn là

A. 2N
B. 0,2N
C. 1N
D. 0,4N
Câu 16: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có phương
trình: x1=2sin(5πt+π2)(cm),x2=2sin5πt(cm)
Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2 s là
A. 10π (cm/s)
B. –π (cm/s).
C. π (cm/s)
D. -10π (cm/s)
Câu 17: Biên độ của một dao động tắt dần giảm 1,5% sau mỗi chu kì. Trong một dao động tồn phần, cơ
năng của dao động bị mất đi
A. 3%
B. 4,5%
C. 0,75%
D. 2,25%.
Câu 18: Một đoạn mạch gồm điện trở R=100Ω, tụ điện C=10−4π(F) và cuộn cảm L=2πH mắc nối tiếp.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều: u=200cos100πt (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch  bằng
A. 0,5 A
B. 2 A
C. 1,4 A
D. 1 A
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện?
A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch khác 0
B. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0
C. Điện áp giữa hai bản tự điện trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch
D. Tần số góc của dịng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ
Câu 20: Một nhà máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu 23592U trung bình mỗi phản ứng toả ra 200MeV.

Cơng suất 1000MW, hiệu suất 25%. Tính khối lượng nhiên liệu đã làm giàu 23592U đến 35% cần dùng
trong một năm 365 ngày?
A. 4,4 tấn
B. 4,8 tấn
Mã đề 112

Trang 3/


C. 5,4 tấn
D. 5,8 tấn
Câu 21: Chiếu ánh sáng trắng (0,38um<λ<0,76m) vào bề mặt của tấm kim loại, ta thây hiện tượng quang
điện khơng xảy ra. Kim loại đó là
A. đồng
B. kali
C. natri
D. canxi
Câu 22: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức biểu diễn dòng điện biến đổi tuần hồn với chu kì 0,01 s

A. i=2cos(100πt+π3) (A)
B. i=2cos2(100πt) (A)
C. i=4cos(150πt) (A)
D. i=5cos(50πt+π) (A)
Câu 23: Tia tử ngoại có bước sóng nằm trong khoảng
A. 4.10−7m đến 10−9m
B. 7,6.10−7m đến 10−9m
C. 10−7m đến 7,6.10−9m
D. 4.10−7m đến 10−12m
Câu 24: Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một mạch điện xoay chiều là i=4cos(20πt−π2) A đo bằng 
giây. Tại thời điểm t1 nào đó dịng điện đang giảm và có cường độ i1=−2A. Hỏi đến thời

điểm t2=t1+0,025s cường độ dịng điện bằng bao nhiêu
A. 23–√ A
B. -2 A
C. −23–√ A
D. 2 A
Câu 25: Tia laze có tính đơn sắc cao. Chiếu chùm tỉa laze vào khe của máy quang phổ ta sẽ được gì?
A. Quảng phổ vạch phát xạ có nhiều vạch.
B. Quang phổ liên tục.
C. Quang phổ vạch hấp thụ.
D. Quang phổ vạch phát xạ chỉ có một vạch.
Câu 26: Có 2 nguồn kết hợp S1 và S2 trên mặt nước cùng biên độ, cùng pha S1S2 = 20 cm. Biết tần số
sóng f = 10 Hz. Vận tốc truyền sóng là 20 cm/s. Trên mặt nước quan sát được số đường cực đại mỗi bên
của đường trung trực S1S2 là:
A. 9.
B. 19.
C. 8.
D. 10.
Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng: a=1mm; D=2m. Dùng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ=0,4um chiếu vào khe S. Gọi M là điểm trên Ox có toạ độ $x_{M}=7,2mm (vân sáng trung tâm tại
O). Kết luận nào sau đây sai?
A. tại O là vân sáng bậc 7
B. giữa M và O có 8 vân sáng
C. tại M là vân sáng bậc 9
D. trên MO có 10 vân sáng
Câu 28: Cảm giác về âm phụ thuộc những yếu tố nào?
Mã đề 112

Trang 4/



A. Nguồn âm và môi trường truyền âm.
B. Nguồn âm và tai người nghe.
C. Môi trường truyền âm và tai người nghe.
D. Tai người nghe và giây thần kinh thị giác.
Câu 29: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây
thì chiều dài của sợi dây phải bằng
A. Một số nguyên lần bước sóng
B. Một số lẻ lần một phần tư bước sóng
C. Một số lẻ lần nửa bước sóng
D. Một số chẵn lần một phần tư bước sóng
Câu 30: Phóng xạ β- xảy ra khi
A. trong hạt nhân có sự biến đổi proton thành nơtron
B. trong hạt nhân có sự biến đổi nơtron thành proton
C. trong hạt nhân có sự biến đổi nuclơn thành êlectron
D. xuất hiện hạt nơtrinô trong biến đổi hạt nhân
Câu 31: Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L = 25mH. Nạp điện
cho tụ điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dịng điện hiệu dụng
trong mạch là:
A. 3,72mA.
B. 4,28mA.
C. 5,20mA.
D. 6,34mA.
Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng: a = 2 mm, D = 3 m, ánh sáng có bước sóng λ=0,5 um. Bề
rộng vùng giao thoa trên màn là L = 3 cm. Nếu thay ánh sáng này bằng ánh sáng có bước sóng λ′=0,6um
thì so với số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa khi dùng ánh sáng có bước sóng λ sẽ
A. tăng 6 vân
B. tăng 7 vân
C. giảm 8 vân
D. giảm 7 vân
Câu 33: Chọn ý sai? Khi có cộng hưởng điện xoay chiều RLC khơng phân nhánh (với cuộn dây thuần

cảm) thì
A. điện áp giữa hai bản tụ và giữa hai đầu cuộn dây ngược pha nhau
B. công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị lớn nhất
C. điện áp giữa hai bản tụ điện và giữa hai đầu đoạn mạch vng pha với nhau
D. dịng điện qua cuộn dây cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch
Câu 34: Kết luận nào sau đây là khơng đúng khi nói về các tia phóng xạ bay vào một điện trường đều?
A. tia α+ bị lệch về phía bản âm của tụ điện nhiều hơn tia β+
B. độ lệch của tia β+ và β- là như nhau
C. tia γ không bị lệch
D. tia β+ bị lệch về phía bản âm của tụ điện
Câu 35: Một vật khối lượng m treo vào lò xo thẳng đứng. Vật dao động điều hoà với tần số f1=6 Hz. Khi
treo thêm một gia trọng Δm=44 g thì tần số dao động là f2=5 Hz. Độ cứng của lò xo bằng
A. 168 N/m
B. 72 N/m
C. 54 N/m
D. 144 N/m
Mã đề 112

Trang 5/


Câu 36: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0.02 kg và lị xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt
trên giá đỡ cô định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0.1. Ban
đầu giữ vật ở vị trí lị xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g= l0 m/s2. Quãng
đường vật đi được cho đến khi thế năng bằng động năng lần đầu tiên
A. 5,07 cm.
B. 3,43 cm.
C. 2,93 cm.
D. 7,07 cm.
Câu 37: Mắc vào đoạn mạch RLC không phân nhánh một nguồn điện xoay chiều có tần số

thay đổi được. Ở tần số f1=60Hz, hệ số cơng suất đạt cực đại cosφ=1. Ở tần số f2=120Hz, hệ số công suất
nhận giá trị cosφ=0,707. Ở tần số f3=90Hz, hệ số công suất của mạch bằng
A. 0,625
B. 0,781
C. 0,486
D. 0,874
Câu 38: Tại một nơi trên mặt đất, chu kì dao động của con lắc đơn
A. khơng đổi khi khối lượng vật nặng của con lắc thay đổi
B. không đổi khi chiều dài của con lắc thay đổi
C. tăng khi chiều dài dây treo của con lắc giảm
D. tăng khi khối lượng vật nặng của con lắc tăng
Câu 39: Chọn đáp án đúng.
Thấu kính thủy tinh đặt trong khơng khí, có chiết suất đối với các ánh sáng đơn sắc biến thiên từ 2–
√ đến 3–√
A. Thấu kính có một tiêu điểm ảnh F.
B. Chiết suất đối với tia tím là 3–√
C. Chiết suất đối với tia đỏ là 3–√
D. Cả A. B, C đều sai.
Câu 40: Trong phản ứng phân hạch urani 235U, năng lượng trung bình tỏa ra khi một hạt nhân bị phân
hạch là 200 MeV. Khi 1 kg 235U phân hạch hồn tồn thì tỏa ra năng lượng là
A. 6,23.1021 J
B. 4,11.1013 J
C. 8,21.1013 J
D. 5,25.1013 J
Câu 41: Biết khối lượng các hạt là : mp = 1,007276 u, mn = 1,008670 u, mα = 4,0015 u, 1 u = 930
MeV/c2. Năng lượng tỏa ra khi có 5,6 dm3 khí heli ở điều kiện chuẩn tạo thành từ các nuclôn là
A. 2,7.1012 J
B. 8,5.1013 J
C. 4,5.1011 J
D. 6,8.1011 J

Câu 42: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc đơn khơng
đổi) thì tần số dao động điều hịa của nó sẽ
A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
B. tăng vì tần số dao động điều hịa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
C. khơng đổi vì chu kì dao động điều hịa của nó khơng phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
D. tăng vì chu kì dao động điều hịa của nó giảm.
Mã đề 112

Trang 6/


Câu 43: Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là ?
Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có
A. cùng pha.
B. cùng tần số góc.
C. cùng pha ban đầu.
D. cùng biên độ.
Câu 44: Một mạch dao động lí tưởng LC, điện áp cực đại trên tụ là Uo. Độ lớn điện áp trên tụ ở
thời điểm năng lượng điện trường bằng ba lần từ trường là
A. Uo2
B. Uo3√2
C. Uo3√
D. Uo2√
Câu 45: Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng
A. nhỏ hơn bước sóng ánh sáng đỏ
B. lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ
C. nằm trong khoảng bước sóng ánh sáng đỏ và tím
D. nhỏ hơn bước sóng ánh sáng tím
Câu 46: Màu sắc của ánh sáng đơn sắc được đặc trưng bằng
A. bước sóng.

B. cường độ sáng.
C. vận tốc truyền.
D. tần số.
Câu 47: Một sợi dây đàn hồi, một đầu nối với vật cản, đầu kia kiên kết với một bàn rung có tần số rung là
440 Hz. Khi đó xuất hiện sóng dừng trên dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 132 m/s. Người ta đếm được
6 bụng sóng xuất hiện dọc sơi dây. Chiều dài sợi dây là
A. 1,20 m
B. 0,96 m
C. 0,90 m.
D. 0,08 m
Câu 48: Tìm phát biểu sai về hiện tượng tán săc ánh sáng
A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên lien tục từ đỏ đến tím.
B. Chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau có giá trị khác nhau.
C. Khi chiều chùm ánh sáng trăng qua lăng kính, tia tím lệch ít nhất, tia đổ lệch nhiều nhất.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánhn sáng khôn gbị tán sắc khi qua lăng kính
Câu 49: Tìm câu trả lời khơng đúng trong các câu sau
A. Tai con người nghe âm cao cảm giác “to” hơn nghe âm trầm khi chúng có cùng cường độ.
B. Đối với tai con người, cường độ âm càng lớn thì cảm giác âm càng to.
C. Ngưỡng nghe thấy thay đổi tùy theo tần số âm.
D. Độ to của âm tỉ lệ thuận với cường độ âm.
Câu 50: . Trạm phát điện truyền đi công suất 550 kW, điện áp nơi phát bằng 10 kV. Muốn độ giảm điện
áp trên dây tải không vướt quá 10% điện áp nơi phát thì điện trở của dây tải điện không được vượt quá giá
trị
A. 18 Ω
B. 11 Ω
Mã đề 112

Trang 7/



C. 5,5 Ω
D. 55 Ω
Câu 51: Con lắc lò xo gồm vật nặng 100 gam và lò xo nhẹ độ cứng 40 N/m. Tác dụng một ngoại lực điều
hòa cưỡng bức biên độ F và tần số f1 = 4 Hz theo phương trùng với trục của lị xo thì biên độ dao động ổn
định A1 . Nếu giữ nguyên biên độ F và tăng tần số ngoại lực đến giá trị f1  = 5 Hz thì biên độ dao động
ổn định A2 . So sánh A1  và A2 .
A. A1>A2.
B. A1C. A1=A2.
D. A1=2A2.
Câu 52: Vật m1 gắn với một lò xo dao động với chu kì T1 = 0,9 s. Vật m2 gắn với lị xo đó thì dao động
với chu kì T2 = 1,2 s. Gắn đồng thời cả hai vật m1, m2 với lò xo nói trên thì hệ vật sẽ dao động với chu kì
A. T12 = 1,2 s
B. T12 = 0,3 s
C. T12 = 1,5 s
D. T12 = 5,14 s
Câu 53: Một đoạn mạch xoay chiều AB có điện trở R và cuộn cảm thuần ZL mắc nối tiếp. Biết ZL=3R.
Nếu mắc thêm một tụ điện có ZC=R thì hệ số cơng suất của đoạn mạch AB sẽ
A. gỉảm √2 lần
B. tăng √2 lần
C. giảm 2 lần
D. tăng 2 lần
Câu 54: Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại của tụ điện là 50 nC,
cường độ dòng điện cực đại là 4π mA. Tần số dao động điện từ tự do trong mạch là:
A. 80 kHz
B. 40 kHz
C. 50 kHz
D. 100kHz
Câu 55: Chọn câu Đúng. Sự phân hạch là sự vỡ một hạt nhân nặng
A. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn khi hấp thụ một nơtron.

B. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn, thường xảy ra một cách tự phát.
C. thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron, sau khi hấp thụ một nơtron chậm.
D. thường xảy ra một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nặng hơn.
Câu 56: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Muốn tần số tăng lên ba lần thì
A. Giảm k ba lần, tăng m chín lần.
B. Tăng k ba lần, giảm m ba lần.
C. Giảm k ba lần, tăng m ba lần.
D. Tăng k ba lần, giảm m chín lần.
Câu 57: Một dây đàn ghi ta có chiều dài 40 cm, ở một độ căng xác định thì tốc độ truyền sóng trên dây là
800 m/s. Một thính giả có khả năng nghe được âm có tần số tối đa là 14500 Hz. Tốc độ truyền âm trong
khơng khí là 340 m/s. Tần số của âm cao nhất mà người đó có thể nghe được từ dây đàn
A. 145000 Hz
B. 12000 Hz.
C. 19000 Hz
D. 14000 Hz
Mã đề 112

Trang 8/


Câu 58: Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song hẹp (coi như một tia sáng) từ khơng khí vào một bể
nước với góc tới bằng 30o. Dưới đáy bể có một gương phẳng đặt song song với mặt nước và mặt phản xạ
hướng lên. Chùm tia ló ra khỏi mặt nước sau khi phản xạ tại gương là
A. chùm sáng song song có màu cầu vồng, phương hợp với tia tới một góc 60o.
B. chùm sáng song song có màu cầu vồng, phương vng góc với tia tới.
C. chùm sáng phân kì có màu cầu vồng, tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất.
D. chùm sáng phân kì có màu cầu vồng, tia tím lệch ít nhất, tia đỏ lệch nhiều nhất.
Câu 59: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng: Khi khe S cách đều S1, S2 thì tại O là vân sáng
trung tâm. Dịch chuyên khe S theo phương S1S2 một đoạn y thì tại O là vân tối thứ 3 (tính từ vân sáng
trung tâm). Biết khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm, khoảng cách từ khe S đến mặt phẳng chứa hai khe

S1, S2 là D' = 20 cm, bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là λ=0,4 um. y có giá trị là
A. 1 mm
B. 0,5 mm.
C. 0.2 mm
D. 2 mm
Câu 60: Tìm phát biểu sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng
A. Nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng
phần riêng biệt, đứt quãng.
B. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không thay đổi và không phụ thuộc vào khoảng cách
tới nguồn sáng.
C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, khơng phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
Câu 61: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 uF và một cuộn cảm có độ tự
cảm 50 uH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V. Tính
cường độ dịng điện lúc điện áp giữa hai bản tụ là 2 V.
A. ± 0,22 A.
B. ± 0,21 A.
C. ± 0,11 A.
D. ± 0,31 A.
Câu 62: Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi?
A. Quả lắc đồng hồ.
B. Sự dao động của pittông trong xilanh.
C. Khung xe ô tô sau khi qua chỗ đường gập ghềnh.
D. Sự đung đưa của chiếc võng.
Câu 63: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u=120cos(100πt−π2) V. Tính từ thời điểm ban
đầu, t=0, lần thứ hai điện áp đạt giá trị 104V và đang giảm vào thời điểm
A. t=13600s
B. t=1600s
C. t=7300s
D. t=8300s

Câu 64: Một hat nhân 235U khi phân hạch toả ra 200MeV. Biết năng suất toả nhiệt của than
là 3.107J/kg và NA=6,022.1023 hạt/mol. Hỏi cần bao nhiêu kg than để có năng lượng tương ứng với sự
phân hạch của 1 g 235U?
A. 173kg
B. 2,73.103kg
C. 72kg
Mã đề 112

Trang 9/


D. 7,42.104kg
Câu 65: Thực hiện thí nghiệm Y - âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách
giữa hai khe hẹp là 1mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2mm có vân sáng bậc 5.
Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vng góc với mặt
phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai thì khoảng
dịch màn là 0,6 m. Bước sóng λ bằng
A. 0,6 μm
B. 0,4 μm
C. 0,5 μm
D. 0,7 μm
Câu 66: Urani 23492U phóng xạ có chu kì bán rã T = 4,5 tỉ năm, nhân con là chỉ 20682Pb. Giả sử khi
hình thành, quặng khơng có ngun tử chì ; hiện nay, trong quặng có 1 g urani và 0,01 g chì. Tuổi của
quặng là
A. 7,46 triệu năm
B. 74,6 triệu năm
C. 4,52 triệu năm
D. 45,2 triệu năm
Câu 67: Một mạch dao động gồm một tụ điện có C = 3500pF và cuộn dây có độ tự cảm L = 30 mH, điện
trở thuần R = 1,5W . Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 15V. Để duy trì dao động điện từ của

mạch thì cần phải cung cấp một công suất bằng
A. 13,13mW.
B. 19,69mW.
C. 16,69mW.
D. 23,69mW.
Câu 68: Một khung dây phẳng dẹt, hình chữ nhật gồm 200 vịng dây quay trong từ trường đều có
cảm ứng từ 0,2T với tốc độ góc 40 rad/s khơng đổi, diện tích khung dây là 400cm2, trục quay của khung
vng góc với đường sức từ. Suất điện động trong khung có giá trị hiệu dụng là
A. 402 V
B. 2012–√ V
C. 64 V
D. 322–√ V
Câu 69: Mạch điện xoay chiều RLC (R khác 0) mắc nối tiếp có: ωL−1ωC=R. Nếu giảm tần số dịng điện
và giữ các thơng số khác khơng đổi thì hệ số cơng suất của mạch
A. luôn giảm
B. luôn tăng
C. luôn không đổi
D. tăng rồi giảm
Câu 70: Một máy phát điện xoay chiều tạo nên suất điện động e=220√2 cos100πt (V). Tốc độ quay của
roto là 1500 vòng/ phút. Số cặp cực của roto là
A. 6
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 71: Tìm phát biểu sai
Tia Rơn – ghen
Mã đề 112

Trang 10/



A. có tác dụng lên kính ảnh
B. khi chiếu tới một chất khí có thể làm chất khí đó trở nên dẫn điện
C. có tần số càng lớn thì khả năng đâm xuyên càng kém
D. khi chiếu tới một số chất có thể làm chúng phát sáng
Câu 72: Một vật dao động điều hịa với phương trình dao động: x=Acos(ωt+φ). Biết trong khoảng thời
gian 130 s, vật đi từ vị trí x0=0 đến vị trí x=A3√2 theo cùng chiều dương. Chu kì dao động của vật bằng:
A. 0,1s
B. 0,2s
C. 0,5 s
D. 5s
Câu 73: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khe S phát ra đông thời 3 ánh sáng đơn sắc, có bước sóng
tương ứng là λ1=0,4um, λ2=0,48um và λ1=0,64um.Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có
màu cùng i màu vân trung tâm, số vân sáng không phải đơn sắc là
A. 11.
B. 9.
C. 44.
D. 35.
Câu 74: Trên mặt bàn nhẵn có một con lắc lị xo nằm ngang với quả cầu có khối lượng m=100g, con lắc
có thể dao động với tần số 2 Hz. Quả cầu nằm cân bằng. Tác dụng lên quả cầu một lực có hướng nằm
ngang và có độ lớn bằng N trong thời gian 3.10−3s; sau đó quả cầu dao động điều hồ. Biên độ dao động
của quả cầu xấp xỉ
A. 6,7 cm
B. 0,6 cm
C. 4.8 cm
D. 10 cm
Câu 75: Kí hiệu các loại sóng điện từ như sau: (1) sóng dài ; (2) sóng trung ; (3) sóng ngắn ; (4) sóng cực
ngắn. Những sóng điện từ nào kể trên đều bị tầng điện li phản xạ với mức độ khác nhau?
A. Chỉ (1)
B. (1), (2) và (3)

C. (2) và (3)
D. (3) và (4)
Câu 76: Chọn phát biểu sai:
A. Nhiệt độ của vật càng cao thì quang phố liên tục càng sáng dần về phía màu tím.
B. Các vật rắn ở nhiệt độ cao phát ra quang phổ phát xạ.
C. Các khối khí áp suất cao khi được kích thích phát sáng sẽ phát ra quang phổ vạch.
D. Quang phổ của ánh sáng Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất là quang phổ hấp thụ.
Câu 77: Người ta nhận về phịng thí nghiệm một khối chất phóng xạ A có chu kỳ bán rã là 192 giờ. Khi
lấy ra sử dụng thì khối lượng chất phóng xạ này chỉ còn bằng 1/64 khối lượng ban đầu. Thời gian kể từ
khi bắt đầu nhận chất phóng xạ về đến lúc lấy ra sử dụng là
A. 24 ngày
B. 32 ngày
C. 48 ngày
D. 36 ngày
Câu 78: Trong mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp
vào điện áp u=U0cosωt. Hệ số công suất của mạch lớn nhất khi
A. R=∣ZL−ZC∣
Mã đề 112

Trang 11/


B. u vuông pha với uC
C. UR=U0
D. ω=1LC
Câu 79: Tia hồng ngoại có
A. tốc độ truyền đi ln nhỏ hơn tốc độ của ánh sáng nhìn thấy
B. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại
C. tác dụng lên loại kính ảnh đặc biệt
D. tần số lớn hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy

Câu 80: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R
mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1 và R2
công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R=R1 bằng
hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R=R2 là
A. R1=50Ω, R2=100Ω
B. R1=40Ω, R2=250Ω
C. R1=50Ω, R2=200Ω
D. R1=25Ω, R2=100Ω
Câu 81: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp A, B dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình uA=acosωt;uB=acos(ωt+φ), cách nhau AB=8λ. Điểm M  nằm trên
đường trung trực của AB, cách trung điểm I của AB một đoạn 3λ và dao động cùng pha với uA. Pha ban
đầu φ của uB là góc nào sau đây?
A. π3
B. π2
C. 0
D. π
Câu 82: Năng lượng tỏa ra trong phản ứng phân hạch chủ yếu ở dạng
A. hóa năng
B. năng lượng nghỉ
C. quang năng
D. động năng
Câu 83: Tính chất giống nhau giữa tia Rơn – ghen và tia tử ngoại là
A. làm phát quang một số chất
B. bị hấp thụ bởi thủy tinh và nước
C. đều bị lệch trong điện trường
D. có tính đâm xuyên mạnh
Câu 84: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R
mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1 và
R2 cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R =
R1 bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R2. Các giá trị của R1 và R2 là

A. R1 = 25 Ω, R2 = 100 Ω.
B. R1 = 50 Ω, R2 = 200 Ω.
C. R1 = 40 Ω, R2 = 250 Ω.
D. R1 = 50 Ω, R2 = 100 Ω.
Câu 85: Chọn câu đúng? Đôi với con lắc lị xo năm ngang dao động điều hồ:
A. Lực đàn hơi tác dụng lên vật cũng chính là lực làm vật dao động điều hoà
B. Biên độ dao động phụ thuộc độ dãn của lị xo ở vị trí cân bằng
C. Trọng lực của Trái Đất tác dụng lên vật ảnh hưởng đến chu kì đao động của vật.
Mã đề 112

Trang 12/


D. Khi lị xo có chiêu dài cực tiêu thì độ lớn lực đàn hôi tác dụng vào vật nhỏ nhất
Câu 86: Chọn câu sai? Dung kháng của tụ điện
A. phụ thuộc vào điện áp đặt vào hai bản tụ
B. có tác dụng là cho dòng điện sớm pha π2 so với điện áp giữa hai bản tụ
C. càng lớn khi tần số của dòng điện và điện dung của tụ càng nhỏ
D. là đại lượng biểu hiện sự cản trở dòng điện xoay chiều của tụ điện.
Câu 87: Cho một điện áp xoay chiều có biểu thức u=6cos(40πt+π3) V. Trong khoảng thời gian 0,1s tính
từ thời điểm ban đầu, t=0 số lần điện áp tức thời có độ lớn 32–√ V là
A. 8 lần
B. 9 lần
C. 4 lần
D. 2 lần
Câu 88: Trên một đoạn dây có một hệ sóng dừng: một đầu dây cố định, ở đầu dây kia có một bụng sóng.
Gọi λ là bước sóng trên dây, chiều dài của dây bằng
A. 10λ4
B. λ
C. 3λ4

D. 5λ8
Câu 89: Một con lắc đơn  có chiều dài dây treo l dao động điều hồ với chu kì T. Nếu cắt bớt chiều dài
dây treo một đoạn 0,75m thì chu kì dao động bây giờ là T1=3s. Nếu cắt tiếp dây đi một đoạn 1,25m nữa
thì chu kì dao động bây giờ là T2=2s. Chiều dài l của con lắc ban đầu và chu kì T của nó là
A. l=3m;T=23–√s
B. l=3m;T=33–√s
C. l=4m;T=33–√s
D. l=4m;T=23–√s
Câu 90: Khi máy phát điện ba pha hoạt động, ở thời điểm suất điện động ở một cuộn dây đạt giá trị cực
đại e1=Eo thì suất điện động ở hai đầu cuộn dây cịn lại là
A. e2=E02;e3=−E02
B. e2=3√E02;e3=−3√E02
C. e2=e3=E02
D. e2=e3=−E02
Câu 91: Điều khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về β+?
A. Tia β+ có tầm bay ngắn hơn so với tia α.
B. A, B và C đều đúng.
C. Hạt β+ có cùng khối lượng với êlectrron nhưng mang điện tích ngun tố dương.
D. Tia β+ có khả năng đâm xuyên rất mạnh, giống như tia rơn ghen (tia X).
Câu 92: Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có R=ZL1+3√=ZC. Dịng điện trong mạch
A. trễ pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C. sớm pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Câu 93: Êlectrôn bật ra khỏi kim loại khi có một bức xạ đơn sắc chiếu vào, là vì
A. bức xạ đó có bước sóng λ xác định
B. tần số bức xạ đó có giá trị lớn hơn một giá trị xác định
C. vận tốc của bức xạ đó lớn hơn vận tốc xác định.
Mã đề 112


Trang 13/


D. bức xạ đó có cường độ rất lớn.
Câu 94: Tìm phát biểu sai
Quang phổ vạch phát xạ
A. của các ngun tó khác nhau thì khác nhau về: số lượng, vị trí màu sác và độ sáng của các vạch
quang phổ
B. do các chất khí hay hơi có tỉ khối nhỏ, bị nung nóng phát ra
C. của hai chất khác nhau khơng thể có các vạch có vị trí trùng nhau
D. phụ thuộc vào nhiệt độ của vật
Câu 95: Thực hiện giao thoa sóng trên mặt một chất lỏng với hai nguồn kết hợp A, B có cùng phương
trình dao động là uA=uB=acosωt. Các điểm dao động trên mặt thoáng mà dao động tổng hợp tại đó cùng
pha với hai nguồn thuộc các đường
A. trịn
B. parabol
C. elip
D. hypebol
Câu 96: Một con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường
g. Đưa con lắc này lên thang máy đang chuyển động nhanh dần đều hướng lên trên với gia tốc a=0,1g. Độ
dãn của lị xo ở vị trí cân bằng khi con lắc ở trên thang máy sẽ:
A. giảm 2%
B. tăng 1%
C. giảm 20%
D. tăng 10%
Câu 97: Chọn phát biểu sai?
Sóng dừng
A. là sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền theo một phương.
B. được ứng dụng để đo vận tốc truyền sóng trên dây
C. chỉ xảy ra trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định

D. là sóng có các nút và bụng cố định trong khơng gian
Câu 98: Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khơng khí là 0,651 μm và trong chất lỏng trong suốt là
0,465 μm. Chiết suất của chất lỏng trong thí nghiệm đối với ánh sáng đó là
A. 1,40
B. 1,48
C. 1,45
D. 1,35
Câu 99: Mạch điện AB gồm R, L, C nối tiếp, uAB=U2–√cosωt. Chỉ có L thay đổi được. Khi L thay đổi
từ L=L1=1ω2C đến L=L2=ω2C2R2+1ω2C thì
A. cường độ dịng điện ln tăng
B. tổng trở của mạch luôn giảm
C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm luôn tăng
D. điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ luôn tăng
Câu 100: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, lõi thép kĩ thuật điện được sử dụng để quấn các cuộn
dây của phần cảm và phần ứng nhằm mục đích:
A. Tăng cường từ thơng của chúng.
B. Tránh dịng tỏa nhiệt do có dịng Phu-cơ xuất hiện
Mã đề 112

Trang 14/


C. Làm cho các cuộn dây phần cảm có thể tạo ra từ trường quay.
D. Làm cho từ thông qua các cuộn dây biến thiên điều hòa
------ HẾT ------

Mã đề 112

Trang 15/




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×