Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Vật Lý
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Số báo
Mã đề 119
danh: .............
Câu 1: Mạch điện xoay chiều RLC (R khác 0) mắc nối tiếp có: ωL−L−1ωCωL−C=R. Nếu giảm tần số dịng điện
và giữ các thơng số khác khơng đổi thì hệ số cơng suất của mạch
Họ và tên: ............................................................................
A. tăng rồi giảm
B. luôn tăng
C. luôn giảm
D. luôn không đổi
Câu 2: Tại một nơi trên mặt đất, chu kì dao động của con lắc đơn
A. tăng khi chiều dài dây treo của con lắc giảm
B. không đổi khi khối lượng vật nặng của con lắc thay đổi
C. không đổi khi chiều dài của con lắc thay đổi
D. tăng khi khối lượng vật nặng của con lắc tăng
Câu 3: Kết luận nào sau đây là khơng đúng khi nói về các tia phóng xạ bay vào một điện trường đều?
A. tia β+ bị lệch về phía bản âm của tụ điện
B. độ lệch của tia β+ và β- là như nhau
C. tia γ không bị lệch
D. tia α+ bị lệch về phía bản âm của tụ điện nhiều hơn tia β+
Câu 4: Biên độ của một dao động tắt dần giảm 1ωC,5% sau mỗi chu kì. Trong một dao động toàn phần, cơ
năng của dao động bị mất đi
A. 3%
B. 2,25%.
C. 0,75%
D. 4,5%
Câu 5: Sóng truyền trong một mơi trường đàn hồi với tốc độ 360 m/s. Ban đầu tần số sóng là 1ωC80 Hz. Để
có bước sóng là 0,5m thì cần tăng hay giảm tần số sóng một lượng như nào ?
A. Giảm bớt 420 Hz.
B. Tăng thêm 420 Hz.
C. Tăng thêm 540 Hz.
D. Giảm xuống còn 90Hz.
Câu 6: . Trạm phát điện truyền đi công suất 550 kW, điện áp nơi phát bằng 1ωC0 kV. Muốn độ giảm điện áp
trên dây tải không vướt quá 1ωC0% điện áp nơi phát thì điện trở của dây tải điện khơng được vượt quá giá trị
A. 18 Ω
B. 1ωC1ωC Ω
C. 55 Ω
D. 5,5 Ω
Câu 7: Tìm câu trả lời khơng đúng trong các câu sau
A. Đối với tai con người, cường độ âm càng lớn thì cảm giác âm càng to.
B. Độ to của âm tỉ lệ thuận với cường độ âm.
C. Tai con người nghe âm cao cảm giác “to” hơn nghe âm trầm khi chúng có cùng cường độ.
Mã đề 1ωC1ωC9
Trang 1ωC/1ωC5
D. Ngưỡng nghe thấy thay đổi tùy theo tần số âm.
Câu 8: Tìm phát biểu sai
Quang phổ vạch phát xạ
A. của hai chất khác nhau khơng thể có các vạch có vị trí trùng nhau
B. của các ngun tó khác nhau thì khác nhau về: số lượng, vị trí màu sác và độ sáng của các vạch
quang phổ
C. do các chất khí hay hơi có tỉ khối nhỏ, bị nung nóng phát ra
D. phụ thuộc vào nhiệt độ của vật
Câu 9: Thực hiện giao thoa sóng trên mặt một chất lỏng với hai nguồn kết hợp A, B có cùng phương
trình dao động là uA=uB=acosωL−t. Các điểm dao động trên mặt thống mà dao động tổng hợp tại đó cùng
pha với hai nguồn thuộc các đường
A. hypebol
B. parabol
C. tròn
D. elip
Câu 10: Tia hồng ngoại có
A. tác dụng lên loại kính ảnh đặc biệt
B. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại
C. tốc độ truyền đi luôn nhỏ hơn tốc độ của ánh sáng nhìn thấy
D. tần số lớn hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy
Câu 11: Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi?
A. Quả lắc đồng hồ.
B. Khung xe ô tô sau khi qua chỗ đường gập ghềnh.
C. Sự đung đưa của chiếc võng.
D. Sự dao động của pittông trong xilanh.
Câu 12: Một máy phát điện xoay chiều tạo nên suất điện động e=220√2 cos1ωC00πt (V). Tốc độ quay của t (V). Tốc độ quay của
roto là 1ωC500 vòng/ phút. Số cặp cực của roto là
A. 2
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
A. cho dịng điện một chiều và dịng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng
toả ra nhiệt lượng như nhau.
B. điện áp biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều.
C. suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
D. dịng điện có cường độ biến đổi điều hồ theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
Câu 14: Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khơng khí là 0,651ωC μm và trong chất lỏng trong suốt làm và trong chất lỏng trong suốt là
0,465 μm và trong chất lỏng trong suốt làm. Chiết suất của chất lỏng trong thí nghiệm đối với ánh sáng đó là
A. 1ωC,45
B. 1ωC,35
C. 1,40
D. 1ωC,48
Mã đề 1ωC1ωC9
Trang 2/1ωC5
Câu 15: Một con lắc lò xo dao động điều hồ theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường
g. Đưa con lắc này lên thang máy đang chuyển động nhanh dần đều hướng lên trên với gia tốc a=0,1ωCg. Độ
dãn của lị xo ở vị trí cân bằng khi con lắc ở trên thang máy sẽ:
A. tăng 10%
B. giảm 20%
C. giảm 2%
D. tăng 1ωC%
Câu 16: Chiếu ánh sáng trắng (0,38um<λ<0,76mλ<λ<0,76m0,76m) vào bề mặt của tấm kim loại, ta thây hiện tượng quang
điện không xảy ra. Kim loại đó là
A. canxi
B. kali
C. đồng
D. natri
Câu 17: Kí hiệu các loại sóng điện từ như sau: (1ωC) sóng dài ; (2) sóng trung ; (3) sóng ngắn ; (4) sóng cực
ngắn. Những sóng điện từ nào kể trên đều bị tầng điện li phản xạ với mức độ khác nhau?
A. (3) và (4)
B. (1), (2) và (3)
C. (2) và (3)
D. Chỉ (1ωC)
Câu 18: Trong mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp
vào điện áp u=U0cosωL−t. Hệ số công suất của mạch lớn nhất khi
A. UR=U0
B. R=∣ZL−ZC∣
C. u vuông pha với uC
D. ωL−=1ωCLC
Câu 19: Tìm phát biểu sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng
A. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
B. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không thay đổi và không phụ thuộc vào khoảng cách
tới nguồn sáng.
C. Nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng
phần riêng biệt, đứt quãng.
D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
Câu 20: Một hộp X chỉ chứa một trong 3 phần tử là điện trở thuần hoặc tụ điện hoặc cuộn cảm thuần. Đặt
vào hai đầu hộp X một điện áp xoay chiều chỉ có tần số f thay đổi. Khi f = 50Hz thì điện áp trên X và
dịng điện trong mạch ở thời điểm t1ωC có giá trị lần lượt là: i1ωC = 1ωC (A), u1ωC = 1ωC00√3 (V), ở thời điểm t2 thì:
i2 = √3 (A), u2 = 1ωC00 (V). Khi f = 1ωC00Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,5√2 A. Hộp
X chứa
A. tụ điện có điện dung C = 1ωC0−4πt (V). Tốc độ quay của (F))
B. cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1ωCπt (V). Tốc độ quay của (H)
C. tụ điện có điện dung C = 1ωC03√πt (V). Tốc độ quay của (F))
D. điện trở thuần R = 1ωC00Ω
Câu 21: Chọn phát biểu đúng
A. Quang phổ vạch phát xạ phụ thuộc vào thành phần cấu tạo, không phụ thuộc vào nhiệt độ của
nguồn sáng.
B. Quang phổ vạch cho ta biết được thành phần hóa học của một chất và nhiệt độ của chúng.
C. Quang phổ vạch hấp thụ là hệ thống cách vạch màu riêng rẽ nằm trên nền tối
Mã đề 1ωC1ωC9
Trang 3/1ωC5
D. Quang phổ vạch liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ, không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo
của nguồn sáng.
Câu 22: Tia tử ngoại có bước sóng nằm trong khoảng
A. 7,6.1ωC0−7m đến 1ωC0−9m
B. 4.1ωC0−7m đến 1ωC0−9m
C. 4.1ωC0−7m đến 1ωC0−1ωC2m
D. 1ωC0−7m đến 7,6.1ωC0−9m
Câu 23: Vật m1ωC gắn với một lò xo dao động với chu kì T1ωC = 0,9 s. Vật m2 gắn với lị xo đó thì dao động
với chu kì T2 = 1ωC,2 s. Gắn đồng thời cả hai vật m1ωC, m2 với lị xo nói trên thì hệ vật sẽ dao động với chu kì
A. T1ωC2 = 5,1ωC4 s
B. T1ωC2 = 0,3 s
C. T12 = 1,5 s
D. T1ωC2 = 1ωC,2 s
Câu 24: Màu sắc của ánh sáng đơn sắc được đặc trưng bằng
A. bước sóng.
B. vận tốc truyền.
C. cường độ sáng.
D. tần số.
Câu 25: Trên mặt bàn nhẵn có một con lắc lị xo nằm ngang với quả cầu có khối lượng m=1ωC00g, con lắc
có thể dao động với tần số 2 Hz. Quả cầu nằm cân bằng. Tác dụng lên quả cầu một lực có hướng nằm
ngang và có độ lớn bằng N trong thời gian 3.1ωC0−3s; sau đó quả cầu dao động điều hồ. Biên độ dao động
của quả cầu xấp xỉ
A. 1ωC0 cm
B. 6,7 cm
C. 0,6 cm
D. 4.8 cm
Câu 26: Chọn câu Đúng. Sự phân hạch là sự vỡ một hạt nhân nặng
A. thường xảy ra một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nặng hơn.
B. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn, thường xảy ra một cách tự phát.
C. thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron, sau khi hấp thụ một nơtron chậm.
D. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn khi hấp thụ một nơtron.
Câu 27: Tia laze có tính đơn sắc cao. Chiếu chùm tỉa laze vào khe của máy quang phổ ta sẽ được gì?
A. Quang phổ vạch hấp thụ.
B. Quảng phổ vạch phát xạ có nhiều vạch.
C. Quang phổ vạch phát xạ chỉ có một vạch.
D. Quang phổ liên tục.
Câu 28: Êlectrơn bật ra khỏi kim loại khi có một bức xạ đơn sắc chiếu vào, là vì
A. tần số bức xạ đó có giá trị lớn hơn một giá trị xác định
B. vận tốc của bức xạ đó lớn hơn vận tốc xác định.
C. bức xạ đó có bước sóng λ xác định
D. bức xạ đó có cường độ rất lớn.
Câu 29: Biết khối lượng các hạt là : mp = 1ωC,007276 u, mn = 1ωC,008670 u, mα = 4,001ωC5 u, 1ωC u = 930 MeV/
c2. Năng lượng tỏa ra khi có 5,6 dm3 khí heli ở điều kiện chuẩn tạo thành từ các nuclôn là
A. 4,5.1ωC01ωC1ωC J
B. 2,7.1ωC01ωC2 J
Mã đề 1ωC1ωC9
Trang 4/1ωC5
C. 8,5.1ωC01ωC3 J
D. 6,8.1ωC01ωC1ωC J
Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng: a = 2 mm, D = 3 m, ánh sáng có bước sóng λ=0,5 um. Bề
rộng vùng giao thoa trên màn là L = 3 cm. Nếu thay ánh sáng này bằng ánh sáng có bước sóng λ′=0,6um
thì so với số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa khi dùng ánh sáng có bước sóng λ sẽ
A. giảm 7 vân
B. tăng 6 vân
C. giảm 8 vân
D. tăng 7 vân
Câu 31: Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song hẹp (coi như một tia sáng) từ không khí vào một bể
nước với góc tới bằng 30o. Dưới đáy bể có một gương phẳng đặt song song với mặt nước và mặt phản xạ
hướng lên. Chùm tia ló ra khỏi mặt nước sau khi phản xạ tại gương là
A. chùm sáng phân kì có màu cầu vồng, tia tím lệch ít nhất, tia đỏ lệch nhiều nhất.
B. chùm sáng song song có màu cầu vồng, phương hợp với tia tới một góc 60o.
C. chùm sáng song song có màu cầu vồng, phương vng góc với tia tới.
D. chùm sáng phân kì có màu cầu vồng, tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất.
Câu 32: Phóng xạ β- xảy ra khi
A. trong hạt nhân có sự biến đổi proton thành nơtron
B. trong hạt nhân có sự biến đổi nuclôn thành êlectron
C. xuất hiện hạt nơtrinô trong biến đổi hạt nhân
D. trong hạt nhân có sự biến đổi nơtron thành proton
Câu 33: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức biểu diễn dịng điện biến đổi tuần hồn với chu kì 0,01ωC s
là
A. i=2cos2(1ωC00πt (V). Tốc độ quay của t) (A)
B. i=4cos(1ωC50πt (V). Tốc độ quay của t) (A)
C. i=2cos(1ωC00πt (V). Tốc độ quay của t+πt (V). Tốc độ quay của 3) (A)
D. i=5cos(50πt (V). Tốc độ quay của t+πt (V). Tốc độ quay của ) (A)
Câu 34: Chọn phát biểu sai
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính
B. Các màu không đơn sắc là hỗn hợp của nhiều màu đơn sắc với tỉ lệ khác nhau
C. Những ánh sáng có bước sóng lân cận nhau thì gần như có một màu
D. Bước sóng của sóng điện từ rất nhỏ só với bước sóng của sóng cơ
Câu 35: Một đoạn mạch xoay chiều AB có điện trở R và cuộn cảm thuần ZL mắc nối tiếp. Biết ZL=3R.
Nếu mắc thêm một tụ điện có ZC=R thì hệ số cơng suất của đoạn mạch AB sẽ
A. gỉảm √2 lần
B. giảm 2 lần
C. tăng √2 lần
D. tăng 2 lần
Câu 36: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l dao động điều hồ với chu kì T. Nếu cắt bớt chiều dài
dây treo một đoạn 0,75m thì chu kì dao động bây giờ là T1ωC=3s. Nếu cắt tiếp dây đi một đoạn 1ωC,25m nữa
thì chu kì dao động bây giờ là T2=2s. Chiều dài l của con lắc ban đầu và chu kì T của nó là
A. l=4m;T=33–√s
B. l=3m;T=33–√s
C. l=4m;T=23–√s
D. l=3m;T=23–√s
Mã đề 1ωC1ωC9
Trang 5/1ωC5
Câu 37: Urani 23492U phóng xạ có chu kì bán rã T = 4,5 tỉ năm, nhân con là chỉ 20682Pb. Giả sử khi
hình thành, quặng khơng có ngun tử chì ; hiện nay, trong quặng có 1ωC g urani và 0,01ωC g chì. Tuổi của
quặng là
A. 4,52 triệu năm
B. 7,46 triệu năm
C. 74,6 triệu năm
D. 45,2 triệu năm
Câu 38: Chọn ý sai? Khi có cộng hưởng điện xoay chiều RLC khơng phân nhánh (với cuộn dây thuần
cảm) thì
A. điện áp giữa hai bản tụ điện và giữa hai đầu đoạn mạch vuông pha với nhau
B. điện áp giữa hai bản tụ và giữa hai đầu cuộn dây ngược pha nhau
C. công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị lớn nhất
D. dòng điện qua cuộn dây cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch
Câu 39: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc đơn khơng
đổi) thì tần số dao động điều hịa của nó sẽ
A. tăng vì tần số dao động điều hịa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
B. tăng vì chu kì dao động điều hịa của nó giảm.
C. khơng đổi vì chu kì dao động điều hịa của nó khơng phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
D. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
Câu 40: Kí hiệu các mạch trong máy thu vô tuyến điện như sau: : (1ωC) mạch tách sóng ; (2) mạch khuếch
đại ; (3) mạch biến điệu ; (4) mạch chọn sóng. Trong các máy thu thanh, máy thu hình, mạch nào nêu trên
hoạt động dựa trên hiện tượng cộng hưởng điện từ?
A. (4)
B. (2) và (3)
C. (1ωC) và (4)
D. (1ωC)
Câu 41: Một vật dao động điều hịa với phương trình dao động: x=Acos(ωL−t+φ)). Biết trong khoảng thời
gian 1ωC30 s, vật đi từ vị trí x0=0 đến vị trí x=A3√2 theo cùng chiều dương. Chu kì dao động của vật bằng:
A. 5s
B. 0,5 s
C. 0,1ωCs
D. 0,2s
Câu 42: Chiết suất của môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc trong một chùm ánh sáng
trắng
A. nhỏ khi tần số ánh sáng lớn
B. lớn khi tần số ánh sáng lớn
C. tỉ lệ thuận với tần số ánh sáng
D. tỉ lệ nghịch với tần số ánh sáng
Câu 43: Một khung dây phẳng dẹt, hình chữ nhật gồm 200 vòng dây quay trong từ trường đều có
cảm ứng từ 0,2T với tốc độ góc 40 rad/s khơng đổi, diện tích khung dây là 400cm2, trục quay của khung
vng góc với đường sức từ. Suất điện động trong khung có giá trị hiệu dụng là
A. 201ωC2–√ V
B. 402 V
C. 322–√ V
D. 64 V
Mã đề 1ωC1ωC9
Trang 6/1ωC5
Câu 44: Một vật khối lượng m treo vào lò xo thẳng đứng. Vật dao động điều hoà với tần số f1ωC=6 Hz. Khi
treo thêm một gia trọng Δm=44m=44 g thì tần số dao động là f2=5 Hz. Độ cứng của lò xo bằng
A. 72 N/m
B. 54 N/m
C. 1ωC68 N/m
D. 144 N/m
Câu 45: Mạch điện AB gồm R, L, C nối tiếp, uAB=U2–√cosωL−t. Chỉ có L thay đổi được. Khi L thay đổi
từ L=L1ωC=1ωCωL−2C đến L=L2=ωL−2C2R2+1ωCωL−2C thì
A. cường độ dịng điện luôn tăng
B. tổng trở của mạch luôn giảm
C. điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ luôn tăng
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm luôn tăng
Câu 46: Có 2 nguồn kết hợp S1ωC và S2 trên mặt nước cùng biên độ, cùng pha S1ωCS2 = 20 cm. Biết tần số
sóng f = 1ωC0 Hz. Vận tốc truyền sóng là 20 cm/s. Trên mặt nước quan sát được số đường cực đại mỗi bên
của đường trung trực S1ωCS2 là:
A. 9.
B. 1ωC9.
C. 8.
D. 1ωC0.
Câu 47: Một mạch điện xoay chiều RLC khơng phân nhánh có R=ZL1ωC+3√=ZC. Dịng điện trong mạch
A. trễ pha πt (V). Tốc độ quay của /3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. sớm pha πt (V). Tốc độ quay của /2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C. sớm pha πt (V). Tốc độ quay của /4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. sớm pha πt (V). Tốc độ quay của /3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Câu 48: Chọn phát biểu sai?
Sóng dừng
A. chỉ xảy ra trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định
B. được ứng dụng để đo vận tốc truyền sóng trên dây
C. là sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền theo một phương.
D. là sóng có các nút và bụng cố định trong không gian
Câu 49: Trong phản ứng phân hạch urani 235U, năng lượng trung bình tỏa ra khi một hạt nhân bị phân
hạch là 200 MeV. Khi 1ωC kg 235U phân hạch hồn tồn thì tỏa ra năng lượng là
A. 8,21ωC.1ωC01ωC3 J
B. 6,23.1ωC021ωC J
C. 5,25.1ωC01ωC3 J
D. 4,1ωC1ωC.1ωC01ωC3 J
Câu 50: Biết A, B là hai nguồn sóng nước có phương trình uA=acosωL−πt (V). Tốc độ quay của t (cm) và uB=asinωL−πt (V). Tốc độ quay của t (cm) và
cách nhau 6λ (λ là bước sóng) thì trong khoảng AB có bao nhiêu điểm dao động với biên độ như biên độ
dao động của trung điểm I đoạn AB (kể cả điểm I)
A. 22
B. 23
C. 1ωC9
D. 25
Mã đề 1ωC1ωC9
Trang 7/1ωC5
Câu 51: Mắc vào đoạn mạch RLC không phân nhánh một nguồn điện xoay chiều có tần số
thay đổi được. Ở tần số f1ωC=60Hz, hệ số công suất đạt cực đại cosφ)=1ωC. Ở tần số f2=1ωC20Hz, hệ số công suất
nhận giá trị cosφ)=0,707. Ở tần số f3=90Hz, hệ số công suất của mạch bằng
A. 0,625
B. 0,874
C. 0,486
D. 0,781ωC
Câu 52: Trên một đoạn dây có một hệ sóng dừng: một đầu dây cố định, ở đầu dây kia có một bụng sóng.
Gọi λ là bước sóng trên dây, chiều dài của dây bằng
A. 5λ8
B. 3λ4
C. 1ωC0λ4
D. λ
Câu 53: Một hat nhân 235U khi phân hạch toả ra 200MeV. Biết năng suất toả nhiệt của than
là 3.1ωC07J/kg và NA=6,022.1ωC023 hạt/mol. Hỏi cần bao nhiêu kg than để có năng lượng tương ứng với sự
phân hạch của 1ωC g 235U?
A. 72kg
B. 7,42.1ωC04kg
C. 1ωC73kg
D. 2,73.1ωC03kg
Câu 54: Con lắc lị xo có khối lượng 0,5kg đang dao động điều hoà. Độ lớn cực đại của gia tốc và vận tốc
lần lượt là 5m/s2 và 0,5m/s. Khi tốc độ của con lắc là 0,3m/s thì lực kéo về có độ lớn là
A. 1ωCN
B. 0,4N
C. 0,2N
D. 2N
Câu 55: Một vật dao động điều hoà tần số f = 2 Hz. Vận tốc cực đại bằng 24πt (V). Tốc độ quay của cm/s. Biên độ dao động
của vật là
A. A = 6cm.
B. A = 4cm.
C. A = 6m.
D. A = 4m.
Câu 56: Con lắc lò xo gồm vật nặng 1ωC00 gam và lò xo nhẹ độ cứng 40 N/m. Tác dụng một ngoại lực điều
hòa cưỡng bức biên độ F) và tần số f1ωC = 4 Hz theo phương trùng với trục của lị xo thì biên độ dao động ổn
định A1ωC . Nếu giữ nguyên biên độ F) và tăng tần số ngoại lực đến giá trị f1ωC = 5 Hz thì biên độ dao động
ổn định A2 . So sánh A1ωC và A2 .
A. A1ωC=A2.
B. A1ωC<λ<0,76mA2.
C. A1ωC=2A2.
D. A1ωC>A2.
Câu 57: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây
thì chiều dài của sợi dây phải bằng
A. Một số lẻ lần một phần tư bước sóng
B. Một số nguyên lần bước sóng
C. Một số lẻ lần nửa bước sóng
D. Một số chẵn lần một phần tư bước sóng
Mã đề 1ωC1ωC9
Trang 8/1ωC5
Câu 58: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng: Khi khe S cách đều S1ωC, S2 thì tại O là vân sáng
trung tâm. Dịch chuyên khe S theo phương S1ωCS2 một đoạn y thì tại O là vân tối thứ 3 (tính từ vân sáng
trung tâm). Biết khoảng cách giữa hai khe là a = 1ωC mm, khoảng cách từ khe S đến mặt phẳng chứa hai khe
S1ωC, S2 là D' = 20 cm, bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là λ=0,4 um. y có giá trị là
A. 1ωC mm
B. 0.2 mm
C. 2 mm
D. 0,5 mm.
Câu 59: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện?
A. Điện áp giữa hai bản tự điện trễ pha πt (V). Tốc độ quay của /2 so với cường độ dịng điện qua đoạn mạch
B. Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch khác 0
C. Tần số góc của dịng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ
D. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0
Câu 60: Một sợi dây đàn hồi, một đầu nối với vật cản, đầu kia kiên kết với một bàn rung có tần số rung là
440 Hz. Khi đó xuất hiện sóng dừng trên dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 1ωC32 m/s. Người ta đếm được
6 bụng sóng xuất hiện dọc sơi dây. Chiều dài sợi dây là
A. 1ωC,20 m
B. 0,90 m.
C. 0,96 m
D. 0,08 m
Câu 61: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,1ωC25 uF) và một cuộn cảm có độ tự
cảm 50 uH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V. Tính
cường độ dịng điện lúc điện áp giữa hai bản tụ là 2 V.
A. ± 0,31ωC A.
B. ± 0,21ωC A.
C. ± 0,11 A.
D. ± 0,22 A.
Câu 62: Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một cuộn dây có điện trở thuần r=1ωC0√3 Ω và độ tự cảm L =
0,1ωC91ωC H, tụ điện có điện dung C= 1ωC/4πt (V). Tốc độ quay của (mF)), điện trở R có giá trị thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch điện áp u=200√2 cos1ωC00πt (V). Tốc độ quay của t (V). Thay đổi giá trị của R để công suất tiêu thụ trên R đạt cực đại. Công
suất cực đại đó có giá trị bằng
A. 630 W
B. 457 W
C. 1ωC68 W
D. 200 W
Câu 63: Người ta nhận về phịng thí nghiệm một khối chất phóng xạ A có chu kỳ bán rã là 1ωC92 giờ. Khi
lấy ra sử dụng thì khối lượng chất phóng xạ này chỉ cịn bằng 1ωC/64 khối lượng ban đầu. Thời gian kể từ
khi bắt đầu nhận chất phóng xạ về đến lúc lấy ra sử dụng là
A. 32 ngày
B. 36 ngày
C. 48 ngày
D. 24 ngày
Câu 64: Tìm phát biểu sai
Tia Rơn – ghen
A. có tần số càng lớn thì khả năng đâm xuyên càng kém
Mã đề 1ωC1ωC9
Trang 9/1ωC5
B. có tác dụng lên kính ảnh
C. khi chiếu tới một chất khí có thể làm chất khí đó trở nên dẫn điện
D. khi chiếu tới một số chất có thể làm chúng phát sáng
Câu 65: Một mạch dao động gồm một tụ điện có C = 3500pF) và cuộn dây có độ tự cảm L = 30 mH, điện
trở thuần R = 1ωC,5W . Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 1ωC5V. Để duy trì dao động điện từ của
mạch thì cần phải cung cấp một công suất bằng
A. 1ωC3,1ωC3mW.
B. 23,69mW.
C. 19,69mW.
D. 1ωC6,69mW.
Câu 66: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khe S phát ra đơng thời 3 ánh sáng đơn sắc, có bước sóng
tương ứng là λ1ωC=0,4um, λ2=0,48um và λ1ωC=0,64um.Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có
màu cùng i màu vân trung tâm, số vân sáng không phải đơn sắc là
A. 35.
B. 1ωC1ωC.
C. 9.
D. 44.
Câu 67: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Muốn tần số tăng lên ba lần thì
A. Tăng k ba lần, giảm m chín lần.
B. Giảm k ba lần, tăng m chín lần.
C. Tăng k ba lần, giảm m ba lần.
D. Giảm k ba lần, tăng m ba lần.
Câu 68: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp A, B dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình uA=acosωL−t;uB=acos(ωL−t+φ)), cách nhau AB=8λ. Điểm M nằm trên
đường trung trực của AB, cách trung điểm I của AB một đoạn 3λ và dao động cùng pha với uA. Pha ban
đầu φ) của uB là góc nào sau đây?
A. πt (V). Tốc độ quay của 2
B. 0
C. πt (V). Tốc độ quay của 3
D. πt (V). Tốc độ quay của
Câu 69: Cảm giác về âm phụ thuộc những yếu tố nào?
A. Nguồn âm và môi trường truyền âm.
B. Môi trường truyền âm và tai người nghe.
C. Tai người nghe và giây thần kinh thị giác.
D. Nguồn âm và tai người nghe.
Câu 70: Một mạch dao động lí tưởng LC, điện áp cực đại trên tụ là Uo. Độ lớn điện áp trên tụ ở
thời điểm năng lượng điện trường bằng ba lần từ trường là
A. Uo3√2
B. Uo2
C. Uo2√
D. Uo3√
Câu 71: Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai
tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 1ωC50 Hz và 200 Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng
dừng trên dây đó là
A. 50 Hz
B. 1ωC00 Hz.
Mã đề 1ωC1ωC9
Trang 1ωC0/1ωC5
C. 75 Hz
D. 1ωC25 Hz
Câu 72: Điều khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về β+?
A. Hạt β+ có cùng khối lượng với êlectrron nhưng mang điện tích nguyên tố dương.
B. A, B và C đều đúng.
C. Tia β+ có tầm bay ngắn hơn so với tia α.
D. Tia β+ có khả năng đâm xuyên rất mạnh, giống như tia rơn ghen (tia X).
Câu 73: Tính chất giống nhau giữa tia Rơn – ghen và tia tử ngoại là
A. bị hấp thụ bởi thủy tinh và nước
B. có tính đâm xuyên mạnh
C. làm phát quang một số chất
D. đều bị lệch trong điện trường
Câu 74: Một dây đàn ghi ta có chiều dài 40 cm, ở một độ căng xác định thì tốc độ truyền sóng trên dây là
800 m/s. Một thính giả có khả năng nghe được âm có tần số tối đa là 1ωC4500 Hz. Tốc độ truyền âm trong
khơng khí là 340 m/s. Tần số của âm cao nhất mà người đó có thể nghe được từ dây đàn
A. 14000 Hz
B. 1ωC9000 Hz
C. 1ωC2000 Hz.
D. 1ωC45000 Hz
Câu 75: Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là ?
Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có
A. cùng pha ban đầu.
B. cùng pha.
C. cùng biên độ.
D. cùng tần số góc.
Câu 76: Một đoạn mạch gồm điện trở R=1ωC00Ω, tụ điện C=1ωC0−4πt (V). Tốc độ quay của (F)) và cuộn cảm L=2πt (V). Tốc độ quay của H mắc nối tiếp.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều: u=200cos1ωC00πt (V). Tốc độ quay của t (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch bằng
A. 1 A
B. 1ωC,4 A
C. 0,5 A
D. 2 A
Câu 77: Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng
A. lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ
B. nhỏ hơn bước sóng ánh sáng tím
C. nhỏ hơn bước sóng ánh sáng đỏ
D. nằm trong khoảng bước sóng ánh sáng đỏ và tím
Câu 78: Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF) và cuộn cảm L = 25mH. Nạp điện
cho tụ điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch là:
A. 3,72mA.
B. 6,34mA.
C. 4,28mA.
D. 5,20mA.
Mã đề 1ωC1ωC9
Trang 1ωC1ωC/1ωC5
Câu 79: Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một mạch điện xoay chiều là i=4cos(20πt (V). Tốc độ quay của t−πt (V). Tốc độ quay của 2) A đo bằng
giây. Tại thời điểm t1ωC nào đó dịng điện đang giảm và có cường độ i1ωC=−2A. Hỏi đến thời
điểm t2=t1ωC+0,025s cường độ dòng điện bằng bao nhiêu
A. 23–√ A
B. −23–√ A
C. -2 A
D. 2 A
Câu 80: Một nhà máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu 23592U trung bình mỗi phản ứng toả ra 200MeV.
Công suất 1ωC000MW, hiệu suất 25%. Tính khối lượng nhiên liệu đã làm giàu 23592U đến 35% cần dùng
trong một năm 365 ngày?
A. 5,4 tấn
B. 4,8 tấn
C. 4,4 tấn
D. 5,8 tấn
Câu 81: Thực hiện thí nghiệm Y - âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách
giữa hai khe hẹp là 1ωCmm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2mm có vân sáng bậc 5.
Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vng góc với mặt
phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai thì khoảng
dịch màn là 0,6 m. Bước sóng λ bằng
A. 0,7 μm và trong chất lỏng trong suốt làm
B. 0,5 μm và trong chất lỏng trong suốt làm
C. 0,6 μmm
D. 0,4 μm và trong chất lỏng trong suốt làm
Câu 82: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng: a=1ωCmm; D=2m. Dùng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ=0,4um chiếu vào khe S. Gọi M là điểm trên Ox có toạ độ $x_{M}=7,2mm (vân sáng trung tâm tại
O). Kết luận nào sau đây sai?
A. tại O là vân sáng bậc 7
B. trên MO có 1ωC0 vân sáng
C. giữa M và O có 8 vân sáng
D. tại M là vân sáng bậc 9
Câu 83: Năng lượng tỏa ra trong phản ứng phân hạch chủ yếu ở dạng
A. quang năng
B. động năng
C. năng lượng nghỉ
D. hóa năng
Câu 84: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1ωC,S2 dao động cùng pha, cách nhau một
khoảng S1ωCS2 = 40 cm. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 1ωC0 Hz, vận tốc truyền sóng v = 2 m/s.
Xét điểm M nằm trên đường thẳng vng góc với S1ωCS2 tại S1ωC. Đoạn S1ωCM có giá trị lớn nhất bằng bao
nhiêu để tại M có dao động với biên độ cực đại?
A. 40 cm.
B. 20 cm.
C. 30 cm.
D. 50 cm.
Câu 85: Chọn ý sai? Đoạn mạch RLC nối tiếp đang có cộng hưởng điện thì
A. uL=uC
B. Z=R
Mã đề 1ωC1ωC9
Trang 1ωC2/1ωC5
C. khi tăng hay giảm C thì cường độ dịng điện hiệu dụng đều giảm
D. hệ số công suất cực đại
Câu 86: Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại của tụ điện là 50 nC,
cường độ dòng điện cực đại là 4πt (V). Tốc độ quay của mA. Tần số dao động điện từ tự do trong mạch là:
A. 50 kHz
B. 1ωC00kHz
C. 40 kHz
D. 80 kHz
Câu 87: Tìm phát biểu sai về hiện tượng tán săc ánh sáng
A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên lien tục từ đỏ đến tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánhn sáng khơn gbị tán sắc khi qua lăng kính
C. Khi chiều chùm ánh sáng trăng qua lăng kính, tia tím lệch ít nhất, tia đổ lệch nhiều nhất.
D. Chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau có giá trị khác nhau.
Câu 88: Chọn câu đúng? Đơi với con lắc lò xo năm ngang dao động điều hoà:
A. Biên độ dao động phụ thuộc độ dãn của lị xo ở vị trí cân bằng
B. Khi lị xo có chiêu dài cực tiêu thì độ lớn lực đàn hôi tác dụng vào vật nhỏ nhất
C. Trọng lực của Trái Đất tác dụng lên vật ảnh hưởng đến chu kì đao động của vật.
D. Lực đàn hơi tác dụng lên vật cũng chính là lực làm vật dao động điều hoà
Câu 89: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có phương
trình: x1ωC=2sin(5πt (V). Tốc độ quay của t+πt (V). Tốc độ quay của 2)(cm),x2=2sin5πt (V). Tốc độ quay của t(cm)
Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2 s là
A. –πt (V). Tốc độ quay của (cm/s).
B. πt (V). Tốc độ quay của (cm/s)
C. -1ωC0πt (V). Tốc độ quay của (cm/s)
D. 10π (cm/s)
Câu 90: Cho một điện áp xoay chiều có biểu thức u=6cos(40πt (V). Tốc độ quay của t+πt (V). Tốc độ quay của 3) V. Trong khoảng thời gian 0,1ωCs tính
từ thời điểm ban đầu, t=0 số lần điện áp tức thời có độ lớn 32–√ V là
A. 8 lần
B. 4 lần
C. 2 lần
D. 9 lần
Câu 91: Chọn đáp án đúng.
Thấu kính thủy tinh đặt trong khơng khí, có chiết suất đối với các ánh sáng đơn sắc biến thiên từ 2–
√ đến 3–√
A. Chiết suất đối với tia tím là 3–√
B. Thấu kính có một tiêu điểm ảnh F).
C. Chiết suất đối với tia đỏ là 3–√
D. Cả A. B, C đều sai.
Câu 92: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R
mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 1ωC00Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1ωC và R2
công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R=R1ωC bằng
hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R=R2 là
A. R1ωC=50Ω, R2=1ωC00Ω
B. R1ωC=25Ω, R2=1ωC00Ω
Mã đề 1ωC1ωC9
Trang 1ωC3/1ωC5
C. R1ωC=40Ω, R2=250Ω
D. R1ωC=50Ω, R2=200Ω
Câu 93: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0.02 kg và lò xo có độ cứng 1ωC N/m. Vật nhỏ được đặt
trên giá đỡ cơ định nằm ngang dọc theo trục lị xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0.1ωC. Ban
đầu giữ vật ở vị trí lị xo bị nén 1ωC0 cm rồi bng nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g= l0 m/s2. Quãng
đường vật đi được cho đến khi thế năng bằng động năng lần đầu tiên
A. 2,93 cm.
B. 5,07 cm.
C. 7,07 cm.
D. 3,43 cm.
Câu 94: Khi máy phát điện ba pha hoạt động, ở thời điểm suất điện động ở một cuộn dây đạt giá trị cực
đại e1ωC=Eo thì suất điện động ở hai đầu cuộn dây còn lại là
A. e2=e3=E02
B. e2=e3=−E02
C. e2=E02;e3=−E02
D. e2=3√E02;e3=−3√E02
Câu 95: Hai con lắc làm bằng hai hịn bi có bán kình bằng nhau, treo trên hai sợi dây giống nhau. Khối
lượng nủa hai hòn bi khác nhau. Hai con lắc cùng dao động trong một môi trường với biên độ ban đầu
như nhau và vận tốc ban đầu đều bằng 0. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Khơng có con lắc nào dao động tắt dần
B. Hai con lắc cùng dừng lại cùng một lúc.
C. Dao động của con lắc nặng tắt dần nhanh hơn con lắc nhẹ.
D. Dao động của con lắc nhẹ tắt dần nhanh hơn con lắc nặng.
Câu 96: Chọn câu sai? Dung kháng của tụ điện
A. có tác dụng là cho dịng điện sớm pha πt (V). Tốc độ quay của 2 so với điện áp giữa hai bản tụ
B. phụ thuộc vào điện áp đặt vào hai bản tụ
C. càng lớn khi tần số của dòng điện và điện dung của tụ càng nhỏ
D. là đại lượng biểu hiện sự cản trở dòng điện xoay chiều của tụ điện.
Câu 97: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R
mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 1ωC00 Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1ωC và
R2 công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R =
R1ωC bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R2. Các giá trị của R1ωC và R2 là
A. R1ωC = 40 Ω, R2 = 250 Ω.
B. R1 = 50 Ω, R2 = 200 Ω.
C. R1ωC = 25 Ω, R2 = 1ωC00 Ω.
D. R1ωC = 50 Ω, R2 = 1ωC00 Ω.
Câu 98: Chọn phát biểu sai:
A. Các vật rắn ở nhiệt độ cao phát ra quang phổ phát xạ.
B. Quang phổ của ánh sáng Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất là quang phổ hấp thụ.
C. Nhiệt độ của vật càng cao thì quang phố liên tục càng sáng dần về phía màu tím.
D. Các khối khí áp suất cao khi được kích thích phát sáng sẽ phát ra quang phổ vạch.
Câu 99: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u=1ωC20cos(1ωC00πt (V). Tốc độ quay của t−πt (V). Tốc độ quay của 2) V. Tính từ thời điểm ban
đầu, t=0, lần thứ hai điện áp đạt giá trị 1ωC04V và đang giảm vào thời điểm
A. t=7300s
B. t=1ωC3600s
C. t=8300s
Mã đề 1ωC1ωC9
Trang 1ωC4/1ωC5
D. t=1ωC600s
Câu 100: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, lõi thép kĩ thuật điện được sử dụng để quấn các cuộn
dây của phần cảm và phần ứng nhằm mục đích:
A. Làm cho từ thơng qua các cuộn dây biến thiên điều hòa
B. Làm cho các cuộn dây phần cảm có thể tạo ra từ trường quay.
C. Tăng cường từ thơng của chúng.
D. Tránh dịng tỏa nhiệt do có dịng Phu-cơ xuất hiện
------ HẾT ------
Mã đề 1ωC1ωC9
Trang 1ωC5/1ωC5