Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

De thi vat ly thpt (198)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.13 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Vật Lý
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 000
danh: .............
Câu 1: Bộ phận có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc trong máy
quang phổ lăng kính là gì?
Họ và tên: ............................................................................

A. Tắm kính ảnh.
B. Ống chuẩn trực.
C. Lăng kính.
D. Buồng tối.
Câu 2: Vật dao động điều hòa theo phương trình: x=6cos(πt−πt−t−2π3πt−3)(πt−cm). Vật đi qua vị trí x = 3 cm theo
chiều âm lần thứ hai vào thời điểm t bằng
A. 1s.
B. 13 s
C. 73 s.
D. 3s.
Câu 3: Xét sóng trên mặt nước có bước sóng 48 cm. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao
động lệch pha nhau πt−/6. Hai điểm này cách nhau một đoạn
A. 12π3 cm.
B. 12π3 m.


C. 4 m.
D. 4 cm.
Câu 4: Câu 9. Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp hai lần
số vòng dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số
vòng dây thiểu để quấn tiếp thêm Vấp cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kế xác định tỉ số điện áp ở cuộn thứ cấp
để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,43. Sau khi quản thêm vào cuộn thứ cấp 2π34 vịng dây
thì tỉ số điện áp bằng 0.45. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự
định, học sinh này phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ câp
A. 100 vòng dây.
B. 60 vòng dây.
C. 84 vòng dây.
D. 40 vòng dây.
Câu 5: Điện áp giữa hai đầu của một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp sớm pha πt−/4 so với cường độ
dòng điện. Phát biểu nào sau đây đúng đối với đoạn mạch này
A. Điện trở thuần của đoạn mạch bằng hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng.
B. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.
C. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch.
D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha πt−/4 so với điện áp giữa hai bản tụ điện.
Câu 6: Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u=U0cos(πt−ωt+t+πt−6) (πt−V)
thì cường độ dịng điện trong mạch là i=I0cos(πt−ωt+t+πt−3) (πt−A). Đoạn mạch này có
A. ZL−ZC=R3√
B. ZC−ZL=R3√
Mã đề 000

Trang 1/14


C. ZL−ZC=R3–√
D. ZC−ZL=R3–√

Câu 7: Một sợi dây có chiều dài 68 cm, một đầu cố định, đầu còn lại được tự do, trên dây có sóng dừng,
với khoảng cách giữa ba bụng sóng liên tiếp là 16cm. Số bụng sóng và nút sóng trên dây lần lượt là:
A. 9 và 10
B. 9 và 8
C. 8 và 9
D. 9 và 9
Câu 8: Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến điện gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,1 mH và tụ điện
có điện dung biến thiên từ 2π3,5 nF đến 10 nF. Cho tốc độ ánh sáng trong chân khơng là c = 3.108 m/s. Máy
thu này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng:
A. từ 56,52π3 m đến 94,2π3 m
B. từ 942 m đến 1885 m
C. từ 18,84 m đến 56,52π3 m
D. từ 188,4 m đến 565,2π3 m
Câu 9: Một mạch điện gồm một cuộn dây có độ tự cảm L mắc nối tiếp với điện trở R và tụ điện có điện
dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp: u=U2π3–√cos2π3πt−ft thì thấy 8πt−2π3f2π3LC=1. Phát biểu nào sau đây
sai khi nói về mạch điện này?
A. Hệ số công suất của mạch có thể bằng 0,8
B. Điện áp hiệu dụng URL=U
C. Đoạn mạch có tính dung kháng
D. Cường độ i có thể chậm pha so với u
Câu 10: Mạch dao động của một máy thu vơ tuyến có điện dung C = 2π3/πt− nF. Mạch thu được các sóng có
tần số trong khoảng từ 1 kHz đến 1 MHz. Độ từ cảm của cuộn cảm dùng trong mạch có giá trị trong
khoảng
A. từ 0,125/π (mH) đến 125/π (H)π (mH) đến 125/π (H)mH) đến 125/π (mH) đến 125/π (H)π (mH) đến 125/π (H)H)
B. từ 1,2π35/πt− (πt−H) đến 12π3,5/πt− (πt−H)
C. từ 5/πt− (πt−mH) đến 500/πt− (πt−H)
D. từ 1,2π35/πt− (πt−H) đến 12π35/πt− (πt−H)
Câu 11: Dòng điện xoay chiều trong một mạch điện có biểu thức i=4cos(πt−40πt−t+πt−4) A. Tính từ thời điểm
ban đầu , t=0, cường độ dòng điện tức thời đạt giá trị bằng 2π32π3–√ A lần thứ 5 tại thời điểm
A. 0,2π3 s

B. 0,1 s
C. 0,015 s
D. 0,075 s
Câu 12: Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian hai lần
liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là
A. 150s
B. 1100s
C. 12π35s
D. 12π300s
Câu 13: Một mạch điện xoay chiều RLC khơng phân nhánh có R=ZL1+3√=ZC. Dòng điện trong mạch
A. sớm pha πt−/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. trễ pha πt−/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C. sớm pha πt−/2π3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. sớm pha πt−/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Mã đề 000

Trang 2π3/14


Câu 14: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha: Tại thời điểm t, suất điện động trong cuộn 1 cực đại thì
sau đó 112π3 chu kì, suất điện động trong
A. cuộn 1 bằng 0.
B. cuộn 2 bằng 0.
C. cuộn 2π3 cực đại.
D. cuộn 3 cực đại.
Câu 15: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x=Acos(πt−2π3πt−Tt)−πt−2π3 (πt−cm). Tính từ thời điểm
t=0 đến thời điểm 0,2π35T tỷ số giữa ba quãng đường liên tiếp mà chất điểm đi được trong cùng một
khoảng thời gian là
A. 3–√:1:(πt−3–√−1)
B. 3–√:1:(πt−2π3−3–√)

C. (πt−3–√+1):2π3:(πt−3–√−1)
D. (πt−3–√+1):2π3:(πt−2π3−3–√)
Câu 16: Cho c=3.108m/s; e=1,6.10−19C. 1 MeV/c2π3 vào khoảng
A. 0,561.1030J
B. 0,561.10−30kg
C. 1,78.10−30kg
D. 1,78.10−2π39kg
Câu 17: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u=U0sinωt+t thì độ lệch
pha của hiệu điện thế u với cường độ dịng điện i trong mạch được tính theo cơng thức
A. tanφ=ωt+C−1ωt+LR
B. tanφ=ωt+L+ωt+CR
C. tanφ=ωt+L−ωt+CR
D. tanφ=ωt+L−1ωt+CR
Câu 18: Tia hồng ngoại được phát hiện nhờ
A. bột huỳnh quang.
B. hiện tượng giao thoa.
C. hiện tượng quang điện.
D. cặp nhiệt điện.
Câu 19: Một vật dao động với phương trình: x=Acos(πt−2π3πt−Tt+φ), biết x(πt−0)=x(πt−T4) và tại t = 0, vật đang đi
theo chiều âm. Giá trị φ bằng
A. −πt−4
B. −πt−2π3
C. πt−4
D. 3πt−4
Câu 20: Tìm phát biểu sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch
A. Sự nổ của bơm khinh khí là phản ứng nhiệt hạch kiểm soát được.
B. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân do sự kết hợp của hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân
nặng hơn
C. Phản ứng nhiệt hạch là nguồn năng lượng chính của Mặt Trời.
D. Phản ứng nhiệt hạch tỏa năng lượng nhỏ hơn nhiều so với phản ứng phân hạch.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dẫn là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
B. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
C. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
Mã đề 000

Trang 3/14


D. Dao động tắt dần có biên độ giám dần theo thời gian.
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u=30cos100πt−t (πt−V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
thuần R = 30 Ω, mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch là 7,5 W. Biểu
thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là
A. i=0,5cos(πt−100πt−t−πt−4) (πt−A)
B. i=0,5cos(πt−100πt−t+πt−4) (πt−A)
C. i=0,52π3–√cos(πt−100πt−t+πt−4) (πt−A)
D. i=0,52π3–√cos(πt−100πt−t−πt−4) (mH) đến 125/π (H)A)
Câu 23: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn
sắc λ1 và λ2π3 vào hai khe hẹp. Trên màn ảnh, về hai phía của vạch sáng trung tâm có 2π34 vạch sáng của 3
màu khác nhau; phân bố theo tỉ lệ 2π3:4:6 (πt−khơng tính vân trung tâm). Hai vạch sáng ngồi cùng có màu
giống với vạch sáng trung tâm. Giá trị của λ1 và λ2π3 là
A. 405,9 nm và 675 nm
B. 506,5 nm và 759 nm
C. 520,5 nm và 694 nm
D. 382π3,8 nm và 694 nm
Câu 24: Một mạch dao động LC đang bức xạ ra sóng trung, để mạch đó bức xạ ra sóng ngắn thì phải
A. Mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
B. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp
C. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
D. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp.

Câu 25: Trong dao động điều hồ x=Acos(πt−ωt+t+φ), vận tốc biến đổi điều hồ theo phương trình
A. v=Aωt+cos(πt−ωt+t+φ).
B. v=−Asin(πt−ωt+t+φ).
C. v=Acos(πt−ωt+t+φ).
D. v=−Aωt+sin(πt−ωt+t+φ).
Câu 26: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và
vị trí cân bằng của một bụng là 0,2π35m. Sóng truyền trên dây với bụng sóng là 0,2π35m. Sóng truyền trên
dây với bước sóng là
A. 1,5 m
B. 2π3,0 m
C. 0,5 m
D. 1,0 m
Câu 27: Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử năng lượng
A. không bị thay đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách nguồn sáng xa hay gần
B. không bị thay đổi khi áng sáng truyền trong chân không
C. thay đổi tuỳ theo ánh sáng truyền theo môi trường nào
D. thay đổi, phụ thuộc vào khoảng cách nguồn sáng xa hay gần
Câu 28: Ứng dụng của hiện tượng sóng dừng để
A. xác định chu kì sóng.
B. xác định tốc độ truyền sóng.
C. xác định tần số sóng.
D. xác định năng lượng sóng.
Câu 29: Một người đứng cách nguồn âm một khoảng d thì nghe được âm có cường độ I1. Nếu
người đó đứng cách nguồn âm một khoảng d′=3d thì nghe được âm có cường độ bằng bao nhiêu?
Mã đề 000

Trang 4/14


A. I19

B. 3I1
C. 9I1
D. I13
Câu 30: Hai dao động điều hịa cùng phương, có các phương trình dao động tương ứng
là: x1=5cos(πt−3πt−t−πt−2π3)(πt−cm),x2π3=5sin(πt−3πt−t+πt−2π3)(πt−cm)
Dao động tổng hợp có phương trình là
A. 0
B. x=52π3–√sin(πt−3πt−t−πt−4) (mH) đến 125/π (H)cm)
C. x=53–√sin(πt−3πt−t+πt−4) (πt−cm)
D. x=5sin(πt−3πt−t+πt−2π3) (πt−cm)
Câu 31: Phát biều nào sau đây sai?
A. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số
dao động riêng của hệ.
B. Sự cộng hưởng càng rõ nét khi lực cản của một trường càng nhỏ.
C. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
D. Dao động cưỡng bức là dao động xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi tuần hoàn.
Câu 32: Đặt điện áp u = Uocos(πt−100πt−t+πt−3) (πt−V) vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm 12π3πt− (πt−H). Ở thời điểm
điện áp giữa hai đầu tụ điện là 1002π3–√ V thì cường độ dịng điện trong mạch là 2π3 A. Biểu thức của cường
độ dòng điện trong mạch là
A. i = 2π32π3–√cos(πt−100πt−t+πt−6) (πt−A)
B. i = 2π33–√cos(πt−100πt−t+πt−6) (πt−A)
C. i = 23–√cos(πt−100πt−t−πt−6) (mH) đến 125/π (H)A)
D. i = 2π32π3–√cos(πt−100πt−t−πt−6) (πt−A)
Câu 33: Vật dao động điều hồ theo phương trình x = Acos(πt−ωt+t+φ) chọn gốc thời gian lúc vật có vận
tốc v=+12π3vmax và đang có li độ dương thì pha ban đầu của dao động là:
A. φ=πt−4
B. φ=−πt−6
C. φ=πt−6
D. φ=−πt−3
Câu 34: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc

khác nhau thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng lần lượt là λ1 = 42π30 nm; λ2π3 = 540 nm và λ3 chưa
biết. Có a = 1,8 mm và D = 4m. Biết vị trí vân tối gần tâm màn nhất xuất hiện trên màn là vị trí vân tối
bậc 14 của λ3. Tính khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm đến vân sáng chung của λ2π3 và λ3.
A. 33 mm
B. 16 mm
C. 42 mm
D. 54mm
Câu 35: Trên một sợi dây dài 2π3 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngồi 2π3 đầu dây
cố định cịn có thêm 3 điểm khác ln đứng n. Vận tốc truyền sóng trên dây dài là
A. 100 m/π (mH) đến 125/π (H)s
B. 60 m/s
C. 40 m/s
D. 80 m/s

Mã đề 000

Trang 5/14


Câu 36: Dung kháng của một đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm thay đổi chỉ
một trong các thông số của đoạn mạch bằng cách nêu sau đây. Cách nào có thể làm cho hiện tượng cộng
hưởng điện xảy ra?
A. Giảm tần số dòng điện.
B. Tăng điện dung của tụ điện.
C. Giảm điện trở của đoạn mạch.
D. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
Câu 37: Một đặc trưng vật lí của âm là
A. đồ thị dao động âm
B. độ cao
C. độ to

D. âm sắc
Câu 38: Cho đoạn mạch AB gồm ba đoạn mạch mắc nối tiếp: đoạn mạch AM chỉ chứa cuộn thuần cảm
L, đoạn AN chỉ chứa điện trở R và đoạn mạch NB chỉ chứa tụ điện C. Ampe kế mắc nối tiếp vào đoạn
mạch MN. Vôn kế V1 mắc vào hai đầu A, N. Vôn kế V2π3 mắc vào hai đầu M, B. Biết R≠0;RA=0;RV=∞.
Mắc điện áp xoay chiều lần lượt vào hai đầu A, N và M, B ta thấy số chỉ của hai vôn kế như nhau và số
chỉ của ampe kế tăng hai lần. Mạch này có
A. cảm kháng nhỏ hơn hai lần dung kháng
B. cảm kháng bằng hai lần dung kháng
C. dung kháng bằng hai lần cảm kháng
D. cảm kháng lớn hơn hai lần dung kháng
Câu 39: Một đường dây có điện trở R = 2π3 Ω, dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến
nơi tiêu thụ. Điện áp hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là 5000 V, công suất cần truyền tải là 500 kW.
Hệ số công suất của mạch điện là 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất trên đường dây do toản
nhiệt?
A. 10%
B. 8%
C. 3,2π35%
D. 6,25 %
Câu 40: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=6,67uH
và một tụ điện có điện dung C=150pF. Cho tốc độ ánh sáng trong chân không c=3.108m/s. Bước sóng
của sóng điện từ mà máy thu được cỡ
A. 40m
B. 50m
C. 70m
D. 60m
Câu 41: Đặt vào hai đầu đoạn mạch (πt−gồm điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp) một điện áp xoay chiều
u có giá trị hiệu dụng 100 V thì dịng điện qua điện trở lệch pha 60∘ so với điện áp u. Điện áp giữa hai
bản tụ điện phẳng là
A. 1003√ V
B. 503–√ V

C. 50 V
D. 1003–√ V
Câu 42: Xét một hệ đang dao động điều hồ với chu kì đao động T = 0,314 s=0.11πt− s. Chọn gốc tọa độ là
vị trí cân bằng thì sau khi hệ bắt đầu dao động được 0.471 s=1,5T: vật ở tọa độ x=-2π33cm đang đi theo
chiều (πt−-) quỹ đạo và vận tốc có độ lớn 40 cm/s. Phương trình dao động của hệ là
Mã đề 000

Trang 6/14


A. x=4cos(πt−2π30t+2π3πt−3) (πt−cm).
B. x=4cos(πt−2π30t+πt−6) (πt−cm).
C. x=4cos(πt−2π30t−πt−6) (mH) đến 125/π (H)cm).
D. x=4cos(πt−2π30t−2π3πt−3) (πt−cm).
Câu 43: Phát biểu nào sau đầy sai khi nói về sóng phản xa và sóng tới tại các đầu tự do?
A. Sóng phản xạ có biên độ bằng biên độ sóng tới.
B. Sóng phản xạ ngược pha với sóng tới.
C. Sóng phản xạ có cùng tần số với sóng tới.
D. Sóng phản xạ có cùng tốc độ truyền với sóng tới nhưng ngược hướng.
Câu 44: Năng lượng liên kết riêng là
A. năng lượng cần để giải phóng một êlectron ra khỏi nguyên tử.
B. năng lượng liên kết tính trung bìng cho một nuclơn trong hạt nhân.
C. là tỉ số giữa năng lượng liên kết và số hạt có trong nguyên tử.
D. năng lượng cần để giải phsong một nuclôn ra khỏi hạt nhân.
Câu 45: Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là khơng đúng?
A. Hai bộ phận chính của động cơ là rơto và stato.
B. Có thể chế tạo động cơ khơng đồng bộ ba pha với công suất lớn.
C. Bộ phận tạo ra từ trường quay là stato.
D. Nguyên tắc hoạt động của động cơ là dựa trên hiện tượng điện từ.
Câu 46: Tia X và tia tử ngoại khơng có chung tính chất nào sau đây?

A. khơng mang điện
B. tác dụng mạnh lên kinh ảnh
C. bị nước hấp thụ mạnh
D. có khả năng sinh lí
Câu 47: Đồ thị diễn tả mối liên hệ giữa bình phương chu kì dao động riêng với chiều dài của con lắc đơn
dao động tại một nơi trên mặt đất là một
A. hyperbol
B. đường thẳng
C. elip
D. parabol
Câu 48: Một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm một tụ điện C=100πt−, cuộn dây thuần
cảm L=2π3πt−H và điện trở thuần R=100Ω. Ở giữa hai đầu đoạn mạch có một điện áp xoay chiều u=2π3002π3–
√cos100πt−t (πt−V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây bằng
A. 2π300 V
B. 400 V
C. 2π3002π3–√ V
D. 1002π3–√ V
Câu 49: Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hồ với chu kì 2π3s, con
lắc đơn có chiều dài 2π3l dao động điều hồ với chu kì là:
A. 4s
B. 2π32π3–√s
C. 2π3 s
D. 2π3–√s
Câu 50: Âm sắc là?
A. một đặc trưng sinh lí của âm
Mã đề 000

Trang 7/14



B. một đặc trưng vật lí của âm
C. màu sắc của âm
D. một tính chất giúp ta nhận biết các nguồn âm
Câu 51: Một đèn ống được mắc vào mạch điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng là U. Biết đèn sáng khi
điện áp giữa hai cực của đèn không nhỏ hơn (πt−U√2π3)/2π3. Tỉ số giữa thời gian đèn tắt và thời gian đèn sáng
trong một chu kì dịng điện là
A. 2π3
B. 1
C. 1/π (mH) đến 125/π (H)2
D. 1/3
Câu 52: Chiếu một chùm ánh sáng trắng đi từ không khí vào bề mặt tấm thủy tinh theo phương xiên góc,
có thể xảy ra các hiện tượng:
A. khúc xạ, tán sắc, phản xạ
B. khúc xạ, phản xạ, truyền thẳng
C. khúc xạ, tán sắc, phản xạ toàn phần
D. phản xạ, tán sắc, lệch đường truyền ra xa pháp tuyến
Câu 53: Chọn phát biểu đúng
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng sinh học
B. Khi đi qua các chất, tia tử ngoại ln ln bị hấp thụ ít hơn ánh sáng nhìn thấy
C. Khi truyền tới một vật, chỉ có tia hồng ngoại mới làm vật nóng lên
D. Tia tử ngoại có tác dụng lên kính ảnh cịn tia hồng ngoại thì khơng
Câu 54: Đối với âm cơ bản và họa âm thứ hai do cùng một cây đàn phát ra thì
A. họa âm thứ hai có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.
B. tần số họa âm thứ hai gấp đôi tần số âm cơ bản.
C. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ âm họa thứ hai.
D. tần số họa âm thứ hai bằng nửa tần số âm cơ bản.
Câu 55: Một vật khối lượng m=100g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hồ cùng
phương, có các phương trình dao động: x1=5cos(πt−10t+πt−) (πt−cm) và x2π3=10cos(πt−10t−πt−3) (πt−cm). Lực kéo về có
giá trị cực đại bằng
A. 5 N

B. 0,53–√ N
C. 503–√ N
D. 53–√ N
Câu 56: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nguồn dao động điều
hịa có tần số thay đổi được. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 2π30 cm/s. Khi có sóng dừng trên dây thì
đầu A coi là nút. Khi tần số của nguồn thay đổi từ 45 Hz đến 100 Hz thì số lần tối đa ta quan sát được
sóng dừng trên dây là
A. 7
B. 6
C. 5.
D. 8
Câu 57: Trên một dụng cụ điện có ghi 2π32π30 V ~ 500 W. Số ghi này cho biết
A. dụng cụ này sẽ bị hỏng khi chịu điện áp lớn hơn 2π32π30 V và công suât tiêu thụ trung bình là 500 W.
B. dụng cụ này chịu được điện áp tối đa là 2π32π30 V,
C. dụng cụ này có cơng suất tiêu thụ ln bằng 500 W. l
D. khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu dụng cụ là 220 V thì nó tiêu thụ cơng suất S00 Ww.
Mã đề 000

Trang 8/14


Câu 58: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện LC có điện trở đáng
kể?
A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung
B. Năng lượng điện từ của mạch dđ bằng năng lượng từ trường cực đại
C. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện.
D. Năng lượng điện từ của mạch dđ biến đổi tuần hoàn theo thời gian
Câu 59: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10 Hz, dao động truyền đi với tốc độ 0,4 m/s trên phương
Ox. Trên phương này có hai điểm P và Q, theo thứ tự đó PQ = 15 cm. Cho biên độ của sóng a = 1 cm và
khơng thay đổi khi sóng truyền đi. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1 cm thì li độ tại Q là

A. -1 cm
B. 2π3 cm
C. 1 cm
D. 0
Câu 60: Mắc đoạn mạch gồm biến trở R và một cuộn cảm thuần có L = 3,2π3 mH và một tự có điện dung
C=2π3μF mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều. Để tổng trở của mạch làF mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều. Để tổng trở của mạch là Z=ZL+ZC thì điện trở R phải có giá
trị bằng
A. 60 Ω
B. 40 Ω
C. 80 Ω
D. 100 Ω
Câu 61: Chọn ý sai
Khi tia sáng đơn sắc đỏ đi từ khơng khí vào thuỷ tinh thì:
A. ln khúc xạ
B. vẫn có màu đỏ
C. bước sóng giảm
D. tần số khơng đổi
Câu 62: Có hai con lắc đơn mà độ dài của chúng hơn kém nhau 2π34 cm. Trong cùng một khoảng thời gian,
con lắc (πt−1) thực hiện được số dao động gấp 2π3 lần so với con lắc (πt−2π3). Độ dài của mỗi con lắc là
A. 16 cm và 40 cm
B. 32π3 cm và 56 cm
C. 16 cm và 32π3 cm
D. 32 cm và 8 cm
Câu 63: Điện áp hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = 60cos12π30πt−t (πt−V). Trong 1 s, số lần điện áp u có
độ lớn bằng 30 V là
A. 240 lần
B. 12π30 lần
C. 30 lần
D. 60 lần
Câu 64: Trong một mạch dao động LC (πt−không có điện trở thuần), có dao động điện từ tự do (πt−dao động

riêng). Cường độ dòng điện cực đại qua mạch là I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá
trị I03√2π3 thì năng lượng
A. từ trường gấp ba lần năng lượng điện trường
B. điện trường gấp ba lần năng lượng từ trường
C. từ trường bằng năng lượng điện trường
D. điện trường bằng nửa năng lượng từ trường
Mã đề 000

Trang 9/14


Câu 65: Chất nào dưới đây không phát ra quang phổ liên tục khi bị nung nóng?
A. chất lỏng
B. chất khí ở áp suất thấp
C. chất rắn
D. chất khí ở áp suất cao
Câu 66: Bức xạ có tần số f=1014Hz được phát ra từ
A. vật có nhiệt độ lớn hơn 0K
B. các phản ứng hạt nhân
C. vật có nhiệt độ lớn hơn 2π3000∘
D. ống cu-lit-giơ
Câu 67: Hai mức cường độ âm chênh lệch nhau là 12π3 dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là
A. 510−−√
B. 105–√
C. 12π3
D. 10
Câu 68: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=1003–√V và tần số f = S0 Hz vào hai đầu
đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R=40Ω Nếo nọtiếp với hộp kín X. Hộp X chứa 2π3 trong 3 phân tử r, L,
C mắc nỘI HP. ¿ ni độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch bằng 3 A. Tại thời m f{S) cường dộ dòng điện
qua mạch bảng 3/2π3 A. Đến thời điểm U= trạng (πt−9) điện áp hai đâu đoạn mạch băng 0 và đang giảm. Cơng

suất tiêu thụ trên hộp kín X là
A. 90 W
B. 12π30 W
C. 75 W
D. 150W
Câu 69: Tìm phát biểu sai. Phản ứng phân hạch 2π335̣92π3U có đặc điểm
A. phản ứng tỏa năng lượng
B. quá trình phân hạch là do proton bắn phá hạt nhân urani
C. số nơtron tạo ra sau phản ứng nhiều hơn nơtron bị hấp thụ
D. xảy ra theo phản ứng dây chuyền nếu có một lượng 2π335̣92π3U đủ lớn
Câu 70: Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc bản chất của nguồn sáng
B. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn sáng
C. phụ thuộc đồng thời vào nhiệt độ và bản chất của nguồn sáng
D. phụ thuộc nhiệt độ của nguồn sáng
Câu 71: Trong dao động điều hòa x = Acos(πt−ωt+t + φ), tốc độ nhỏ nhất bằng:
A. –Aωt+
B. 0,5Aωt+
C. 0
D. Aωt+
Câu 72: Một mô-tơ điện sử dụng điện áp xoay chiều 2π32π30V-50Hz, hệ số công suất của mô-tơ bằng 0,9 và
coi tổn hao ở mô-tơ chủ yếu do sự toả nhiệt. Cho điện trở dây cuốn của mô-tơ là 10,5Ω. Người công nhân
dùng mô-tơ trên để nâng một chút kiện hàng có khối lượng 100kg từ mặt đất lên độ cao 36m trong thời
gian 1 phút. Coi kiện hàng chuyển động đều. Lấy g=10m/s2π3. Cường độ dịng điện hiệu dụng qua mơ-tơ
bằng
A. 4,3A
Mã đề 000

Trang 10/14



B. 3,8A
C. 1,5A
D. 10,3A
Câu 73: Một vật nhỏ dao động điều hịa dọc theo trục Ox (πt−vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4 cm và tần số
10 Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4 cm. Phương trình dao động của vật là:
A. x=4cos(πt−2π30πt−t+0,5πt−)cm
B. x=4cos2π30πt−tcm
C. x=4cos(πt−2π30πt−t–0,5πt−)cm
D. x=4cos(πt−2π30πt−t+πt−)cm
Câu 74: Đặt điện áp u = 1502π3–√cos100πt−t (πt−V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần
và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 150 V. Hệ số công suất của
mạch là
A. 3√3.
B. 12π3 .
C. 3√2π3.
D. 1.
Câu 75: Đặt điện áp u=U0cos(πt−ωt+t+φ) (πt−U0 khơng đổi, tần số góc ωt+ thay đổi được) vào hai đâu đoạn mạch
gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ωt+=ωt+1 thì đoạn mạch có tính cảm
kháng, cường độ dịng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I1 và k1. Sau đó, tăng
tần số góc đến giá trị ωt+=ωt+2π3 thì cường độ dịng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt
là I1 và k1. Khi đó ta có
A. I2π3>I1 và k2π3B. I2π3>I1 và k2π3>k1
C. I2π3D. I2π3<I1 và k2π3>k1
Câu 76: Điện năng ở một trạm điện được truyền đi dưới điện áp 2π3 kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải
là 80%. Biết công suất truyền đi là không đổi. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì
ta phải
A. giảm điện áp xuống cịn 1 kV

B. tăng điện áp lên đến 8 kV
C. tăng điện áp lên đến 4 kV
D. giảm điện áp xuống còn 0,5 kV
Câu 77: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m=2π300 g, độ cứng k=80 N/m. Khi quả nặng ở vị
trí cân bằng, người ta truyền cho nó một vận tốc v=2π3m/s. Khi đó biên độ dao động của quả nặng là
A. 10 cm
B. 2π3 cm
C. 1 cm
D. 2π30 cm
Câu 78: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương có các phương trình dao
động: x1=3cos(πt−ωt+t+πt−2π3) (πt−cm) và x2π3=33–√cosωt+t (πt−cm).
Phương trình dao động tổng hợp của vật là
A. x=6cos(πt−ωt+t+πt−3) cm
B. x=4,5cos(πt−ωt+t+πt−6) cm
C. x=6cos(πt−ωt+t+πt−6) cm
D. x=5cos(πt−ωt+t+πt−6) cm
Mã đề 000

Trang 11/14


Câu 79: Người ta tạo sóng lan truyền trên một dây AB dài vô hạn với đầu A dao động theo phương thẳng
đứng theo phương trình: uA=2π3cos(πt−100πt−t+2π3πt−3) (πt−mm). Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 3 m/s. Trong
khoảng từ A đến M trên dây với AM=2π35 cm số điểm dao động lệch pha (πt−πt−6+2π3kπt−) rad so với nguồn A là:
A. 4
B. 5
C. 8
D. 6
Câu 80: Một cần rung dao động với tần số 2π30 Hz tạo ra trên mặt nước những gợn lồi và gợn lõm là những
vòng tròn đồng tâm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở cùng thời điểm, hai gợn lồi liên

tiếp (πt−tính từ cần rung) có đường kính chênh lệch nhau
A. 4 cm
B. 2π3 cm
C. 8cm
D. 6 cm
Câu 81: Công thoát êlectron của một kim loại 2π3 eV. Trong số bốn bức xạ sau đây, bức xạ không gây ra
được hiện tượng quang điện khi chiếu vào tấm kim loại nói trên có
A. bước sóng 450 nm
B. bước sóng 350 nm
C. tần số 6,5.1014 Hz
D. tần số 4,8.1014 Hz
Câu 82: Cho thí nghiệm Y-âng, ánh sáng có bước sóng 500 nm. H là chân đường cao hạ vng góc từ S1
tới màn M. Lúc đầu người ta thấy H là một cực đại giao thoa. Dịch màn M ra xa hai khe S1, S2π3 đến khi
tại H bị triệt tiêu năng lượng sáng lần thứ nhất thì độ dịch là 7 m. Để năng lượng tại H lại triệt tiêu thì
phải dịch màn xa thêm ít nhất là 1635 m. Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2π3 là
A. 0,5 mm
B. 1mm
C. 1,8mm
D. 2mm
Câu 83: Máy phát điện xoay chiều một pha có Rơ-to là phần ứng và máy phát điện xoay chiều ba pha
giống nhau ở điểm nào sau đây?
A. Đều có phần ứng quay, phần cảm có định.
B. Trong mỗi vịng quay của Rơ-to, suất điện động của máy đều biển thiên tuần hồn hai lần.
C. Đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngồi.
D. Đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
Câu 84: Một bạn cắm hai que đo của một vôn kế xoay chiều vào ổ cắm điện trong phịng thí nghiệm, thấy
vơn kế chỉ 2π32π30 V. Ý nghĩa của con số đó là
A. nhiệt lượng tỏa ra trên vôn kế.
B. điện áp tức thời của mạng điện tại thời điểm đó.
C. biên độ của điện áp của mạng điện trong phịng thí nghiệm.

D. Điện áp hiệu dụng của mạng điện trong phịng thí nghiệm.
Câu 85: Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần: Thư viện đề thi thử lớn nhất Việt Nam
A. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm.
B. Biên độ dao động giảm dần.
C. Cơ năng dao động giảm dần.
D. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh
Mã đề 000

Trang 12π3/14


Câu 86: Một con lắc đơn có độ dài l dao động điều hịa tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, với biên độ góc
¡o. Khi vật đi qua vị trí có li độ góc ¡, nó có vận tốc là v. Khi đó, biểu thức của ¡o2π3 có dạng
A. ¡2π30=¡2π3+glv2π3
B. ¡2π30=¡2π3+v2π3gl
C. ¡2π30=¡2π3+v2π3ωt+2π3l2π3
D. ¡2π30=¡2π3+v2π3gl
Câu 87: Tiến hành thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y – âng trong khơng khí, khoảng vân đo được là i. Nếu
đặt tồn bộ thí nghiệm trong nước có chiết suất n thì khoảng vân là
A. n/i
B. i
C. i/π (mH) đến 125/π (H)n
D. ni
Câu 88: Mạch chọn sóng của máy thu thanh gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có điện dung
thay đổi được. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 2π30pF thì bắt được sóng có bước sóng 30m. Khi điện
dung của tụ điện có giá trị 180pF thì mạch sẽ thu được bước sóng có bước sóng:
A. 2π370m
B. 150m
C. 10m
D. 90m

Câu 89: Một nguồn âm được coi là nguồn điểm phát âm đẳng hướng. Coi môi trường không hấp thụ âm.
Tại điểm A cường độ âm bằng 2π3 lần cường độ âm tại B. Tỉ số khoảng cách từ B đến nguồn so với khoảng
cách của A tới nguồn bằng
A. 4
B. 0,5
C. 2π3
D. √2
Câu 90: Tia hồng ngoại khơng có tính chất
A. có tác dụng nhiệt rõ rệt
B. làm ion hóa khơng khí
C. mang năng lượng
D. phản xạ, khúc xạ, giao thoa
Câu 91: X là hạt nhân của nguyên tố nào trong phản ứng hạt nhân: 2π31D+2π31D→X+10n
A. Beri
B. Triti
C. Liti
D. Heli
Câu 92: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 mH và tụ điện có điện dung
C = 1,6 μF mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều. Để tổng trở của mạch làF. Biết năng lượng dao động của mạch là W=2π3.10-5 J. Tại thời điểm ban đầu (πt−t = 0) cường độ
dòng điện qua cuộn dây có giá trị cực đại. Biểu thức để tính cường độ dòng điện trong mạch là
A. i=0,002π3cos(πt−5.105t) (πt−A)
B. i=2π3cos(πt−2π3,5.105t−πt−) (πt−A)
C. i=0,2π3cos(πt−5.105t) (πt−A)
D. i=0,2π3cos(πt−2π3,5.105t) (mH) đến 125/π (H)A)
Câu 93: Trong các giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn cùng pha. Các điểm nằm trên đường
cực đại
Mã đề 000

Trang 13/14



A. luôn cùng pha với dao động của hai nguồn sóng
B. có hiệu đường đi từ hai nguồn đến nó bằng nửa bước sóng
C. sẽ dao động cùng pha với nhau
D. có hiệu đường đi từ hai nguồn đến nó bằng số nguyên lần bước sóng
Câu 94: Nếu chiếu ánh sáng trắng qua lớp hơi natri nung nóng rồi cho qua khe của kính quang phổ, nhiệt
độ của nguồn sáng bằng nhiệt độ của hơi natri thì trên màn của kính quang phổ ta thu được
A. đồng thời quang phổ liên tục và quang phổ ach hấp thụ
B. quang phổ vạch phát xạ
C. quang phổ vạch hấp thụ
D. quang phổ liên tục
Câu 95: Biện pháp nào sau đây khơng góp phần làm tăng hiệu suất máy biến áp?
A. đặt các lá sắt của lõi sắt song song với mặt phẳng chứa các đường sức từ
B. dùng lõi sắt gồm nhiều là sắt mỏng ghép cách điện với nhau
C. dùng dây dẫn có điện trở suất nhỏ làm dây quấn máy biến áp
D. dùng lõi sắt có điện trở nhỏ
Câu 96: Cơng thốt êlectron của kim loại phụ thuộc vào
A. bước sóng của ánh sáng kích thích và bản chất của kim loại
B. bước sóng của ánh sáng kích thích
C. cường độ của chùm sáng kích thích
D. bản chất của kim loại
Câu 97: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=4cos(πt−2π3πt−3)t (πt−x tính bằng cm; t tính bằng
s). Kể từ t=0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x=–2π3 cm lần thứ 2π3011 tại thời điểm ?
A. 3015 s
B. 3016 s
C. 6031 s
D. 6030 s
Câu 98: Sóng điện từ có tần số càng nhỏ thì
A. càng dễ quan sát hiện tượng giao thoa
B. tính đâm xuyên càng mạnh

C. càng dễ tác dụng lên phim ảnh
D. càng dễ ion hố chất khí
Câu 99: Nối hai đầu đạon mạch R, L, C mắc nối tiếp vào mạng điện xoay chiều có tần số f1 thì cảm
kháng là 15 Ω và dung kháng là 60 Ω. Nếu mạng điện có tần số f2π3 = 50 Hz thì dịng điện trong mạch cùng
pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Tần số f1 là
A. 25 Hz
B. 100 Hz
C. 150 Hz
D. 2π300 Hz
Câu 100: Chọn phát biểu sai:
A. Trong mạch LC năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường ln đồng pha với nhau.
C. Mạch dao động LC hoạt động dựa trên hiện tượng tự cảm.
D. Dao động trong mạch LC trong nhà máy phát dao động điều hòa dùng tranzito là dao động duy trì.
------ HẾT -----Mã đề 000

Trang 14/14



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×