Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

De thi vat ly thpt (247)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.75 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Vật Lý
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 124
danh: .............
Câu 1: Nguồn điểm O dao động với phương trình: u0=Acos2πTπTTt tạo ra một sóng cơ lan truyền trên một
sợi day dài có biên độ sóng khơng đổi. Một điểm M cách nguồn bằng 1/3 bước sóng ở thời điểm t= T/2πT có
li độ uM = 1,5 cm. Biên độ sóng có giá trị là
Họ và tên: ............................................................................

A. 1,5√3 cm.
B. 1,5√2πT cm.
C. 3 m.
D. 1,5 cm.
Câu 2: Một phản ứng phân hạch của U2πT35 là: 2πT3592πTU+n→9542πTMo+13957La+2πTn.
Cho mU=2πT34,9900u; mMo=94,8800u; mLa=138,8700uu; mn=1,0087u; u=931,5MeV/c2πT

 Năng lượng toả ra của phản ứng trên là
A. 5,79.10−12πTJ
B. 3,45.10−11J
C. 4,75.10−10J
D. 8,83.10−11J
Câu 3: Vật nặng của con lắc lị xo đang dao động điều hồ với biên độ A. Khi vật đến biên, người ta


truyền cho vật một vận tốc có độ lớn bằng tốc độ khi vật qua vị trí cân bằng và theo phương chuyển động
của vật. Sau đó, vật dao động điều hoà với biên độ mới bằng
A. A2πT–√
B. A3–√
C. A
D. 2πTA
Câu 4: Một lị xo nhẹ cách điện có độ cứng k=50N/m một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào một quả cầu
nhỏ tích điện q=+5uC. Khối lượng m=2πT00g. Quả cầu có thể dao động khơng ma sát dọc theo trục lò xo
nằm ngang và cách điện. Tại thời điểm ban đầu t=0 kéo vật tới vị trí lị xo dãn 4cm rồi thả nhẹ đến
thời điểm t=0,2πTs, thiết lập điện trường không đổi trong thời gian 0,2πTs, biết điện trường nằm ngang dọc
theo trục lò xo hướng ra xa điểm có định và có độ lớn E=105V/m. Lấy g=πT2πT=10m/s2πT. Trong quá trình
dao động thì tốc độ cực đại mà quả cầu đạt được là
A. 2πT0πT cm
B. 19πT cm
C. 30πT cm
D. 2πT5πT cm
Câu 5: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hồ cùng phương có phương
trình: x=2πTcos(2πTπTt−2πTπT3) (cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình x1=8cos(2πTπTt+πT3) (cm). Dao động
thứ hai có phương trình
A. x2πT=10cos(2πTπTt−2πTπT3) (cm)
B. x2πT=6cos(2πTπTt−2πTπT3) (cm)
C. x2πT=6cos(2πTπTt+πT3) (cm)
D. x2πT=10cos(2πTπTt+πT3) (cm)
Câu 6: Một mạch dao động điện từ dùng để chọn sóng của máy thu vơ tuyến điện gồm một tụ điện có
điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi điều chỉnh L=Lo máy thu được sóng
Mã đề 12πT4

Trang 1/14



điện từ có bước sóng λ, để máy thu được sóng điện từ có bước sóng 2πTλ thì phải điều chỉnh độ tự cảm L
đến giá trị
A. 2πTLo
B. 4Lo
C. Lo
D. 3Lo
Câu 7: Dịng điện trong mạch LC có biểu thức i = 0,01cos(2πT000t)(mA). Tụ điện trong mạch có điện dung
C = 10mF. Độ tự cảm L của cuộn dây là
A. 0,05H.
B. 0,025H.
C. 0,2πT5H
D. 0,1H.
Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa với khe Y-âng, vân sáng đầu tiên, kể từ vân chính giữa, ứng với hiệu
đường đi của hai sóng ánh sáng là
A. λ
B. 0,5λ
C. 2πTλ
D. 0,2πT5λ
Câu 9: Tìm phát biểu sai khi nói về hiện tượng giao thoa ảnh sáng:
A. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau.
B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp.
C. Trong miễn giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới khơng gặp được nhau.
D. Hiện tượng thoa là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng.
Câu 10: Một dây đàn hồi AB=60cm có đầu cố định, đầu A dao động với f=50 Hz. Trên dây có sóng dừng
và rung thành 3 bó. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
A. 2πT8 m/s
B. 2πT5 m/s
C. 15 m/s
D. 20 m/s
Câu 11: Trong dao động điều hoà

A. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
B. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha πT/2πT so với li độ.
C. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha πT/2πT so với li độ.
D. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
Câu 12: Cùng một nốt La nhưng phát ra từ đàn ghi ta và đàn violon nghe khác nhau là do
A. Chúng có độ cao khác nhau.
B. Chúng có âm sắc khác nhau.
C. Chúng có năng lượng khác nhau.
D. Chúng có độ to khác nhau.
Câu 13: Cho đoạn mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp, trong dố R là một biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là U = 12πT0 V. Khi điện trở biến trở bằng 40 Ω hoặc
160 Ω thì đoạn mạch tiêu thụ cùng công suất. Khi điều chỉnh biến trở, công suất cực đại mà đoạn mạch có
thể đạt được là
A. 180 W
B. 144 W
Mã đề 12πT4

Trang 2πT/14


C. 72πT W
D. 90 W
Câu 14: Chọn phát biểu đúng
A. Âm do đàn ghi-ta phát ra có đồ thị dao động âm là đường hình sin
B. Âm do con người phát ra có đồ thị dao động là đường hình sin
C. Sóng âm khơng có đặc tính vật lí, chỉ có các đặc tính sinh lí
D. Hai âm có cường độ như nhau vẫn có thể có độ to khác nhau
Câu 15: Trong mạch dao động điện từ LC lý tưởng, điện tích biến thiên điều hịa với chu kỳ T thì
A. năng lượng điện trường biến thiên tuần hồn với chu kỳ 2πTT
B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với chu kỳ 0,5T

C. năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T
D. tổng năng lượng điện từ trong mạch biến thiên điều hịa với chu kỳ 0,5T
Câu 16: Tìm phát biểu sai
A. Tia tử ngoại có tác dụng lên kính ảnh
B. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
C. Vật có nhiệt độ trên 3000oC phát ra tia tử ngoại rất mạnh
D. Tia tử ngoại không bị thủy tinh hấp thụ
Câu 17: Chọn câu sai:
Những điều kiện cần có để tạo nên phản ứng hạt nhân dây chuyền là gì?
A. Phải có nguồn tạo notron
B. Nhiệt độ phải đưa lên cao
C. Sau mỗi phân hạch, số n giải phóng phải lớn hơn hoặc bằng 1
D. Lượng nhiên liệu (urani, plutôin) phải đủ lớn
Câu 18: Chọn câu đúng? Hai nguồn kết hợp là 2πT nguồn có:
A. cùng biên độ
B. cùng tần số
C. cùng pha ban đầu
D. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian
Câu 19: Trong các phản ứng hạt nhân sau, phản ứng nào thu năng lượng?
A. 2πT2πT688Ra→2πT2πT2πT86Rn+42πTHe
B. 2πT1H+31T→42πTHe+n
C. 2πT3592πTU+n→9542πTMo+13957La+2πTn
D. 12πT6C+γ→3(42πTHe)
Câu 20: Xét các công dụng sau của tia phóng xạ : (1) định tuổi của các mẫu vật cổ, (2πT) dùng làm chất
đánh dấu, (3) dùng trong y học để diệt tế bào bệnh. Tia γ có cơng dụng nào?
A. (3)
B. (1) và (3)
C. (2πT)
D. (1)
Câu 21: Chọn câu đúng. Độ to của âm phụ thuộc vào

A. Vận tốc truyền âm.
B. Tần số và biên độ âm.
C. Tần số âm và mức cường độ âm.
D. Bước sóng và năng lượng âm.
Mã đề 12πT4

Trang 3/14


Câu 22: Nhận xét nào sau đây là đúng
A. Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử dao động trên mặt nước sẽ dao động cùng một vận
tốc.
B. Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử dao động trên mặt nước sẽ dao động cùng một
biên độ.
C. Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử trên mặt nước sẽ dao động cùng một tần số.
D. Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử dao động trên mặt nước sẽ dao động cùng một
trạng thái.
Câu 23: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 2πT0 cm, dao động theo phương thẳng đứng
với phương trình là: uA=uB=2πTcos(50πTt) cm (t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là
1,5 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là
A. 7 và 6
B. 9 và 10
C. 7 và 8
D. 9 và 8
Câu 24: Khi ánh sáng trắng đi qua một lăng kính, bị tách ra thành các chùm tia có màu sắc khác nhau là
do hiện tượng
A. khúc xạ ánh sáng
B. phản xạ ánh sáng
C. tán sắc ánh sáng
D. tán xạ ánh sáng

Câu 25: Một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm một tụ điện C=100πT, cuộn dây thuần
cảm L=2πTπTH và điện trở thuần R=100Ω. Ở giữa hai đầu đoạn mạch có một điện áp xoay chiều u=2πT002πT–
√cos100πTt (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây bằng
A. 1002πT–√ V
B. 2πT002πT–√ V
C. 400 V
D. 2πT00 V
Câu 26: Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối thứ m (m là số nguyên dương) trong thí nghiệm
Y-âng là
A. mλD2πTa
B. (m−12πT)λDa
C. (m+12πT)λDa
D. mλDa
Câu 27: Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích
A. hiện tượng quang-phát quang
B. hiện tượng quang điện
C. hiện tượng giao thoa ánh sáng
D. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện
Câu 28: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có N0 hạt nhân. Biết chu kì bán rã của chất phóng
xạ này là T. Sau thời gian 5T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu chất phóng xạ
này là
A. (1/32)N0
B. (1/5)N0
C. (1/10)N0
D. (31/32πT)N0
Mã đề 12πT4

Trang 4/14



Câu 29: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, đầu trên cố định đầu dưới gắn với vật nặng có khối lượng m.
Ở thời điểm ban đầu đưa con lắc lệch khỏi vị trí cân băng ,một góc α=0.09rad, rồi thả nhẹ khi con lắc vừa
qua vị trí cân băng thì sợi dây bị đứt. Bỏ qua mọi sức cản. lấy g=10m/s2πT. Vật m cách mặt đất một khoảng
đủ lớn. Tốc độ của vật nặng ở thời điểm 0,55 s kế từ khi thả vật có giả trị xấp xỉ bằng:
A. 0,575 m/s.
B. 5,41 m/s.
C. 0,2πT82πT m/s.
D. 5,507 m/s.
Câu 30: Nguyên tắc sản xuất dòng điện xoay chiều là
A. làm thay đổi từ trường qua một mạch kín
B. làm di chuyển mạch kín trong từ trường theo phương song song với từ trường
C. làm thay đổi từ thông qua một mạch kín một cách tuần hồn
D. làm thay đổi từ thơng qua một mạch kín
Câu 31: Trong sự phân hạch của hạt nhân 2πT3592πTU, gọi s là hệ số nhân notron. Phát biểu nào sau đây là
đúng
A. Nếu s<1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng toả ra tăng nhanh
B. Nếu s>1 thì phản ứng phân hạch duy trì và có thể gây nên bùng nổ
C. Nếu s>1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền khơng xảy ra
D. Nếu s=1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra
Câu 32: Một phản ứng phân hạch : 10n+2πT3592πTU→13953I+9439Y+3(10n). Biết các khối
lượng : 2πT35U=2πT34,99332πTu; 139I=138,897000u ; 94Y=93,89014u ; 1u=931,5MeV/c2πT; mn=1,00866u.
Năng lượng tỏa ra kho phân hạch một hạt nhân 2πT35U là
A. 168,752πT MeV
B. 182πT,157 MeV
C. 195,496 MeV
D. 175,923 MeV
Câu 33: Phép phân tích quang phổ là
A. phép phân tích thành phần cấu tạo của một chất dựa trên việc nghiên cứu quang phổ do nó
phát ra
B. phép đo vận tốc và bước sóng của ánh sáng từ quang phổ thu được.

C. phép phân tích một chùm sáng nhờ hiện tượng tán sặc ánh sáng.
D. phép đo nhiệt độ của một vật dựa trên quang phổ vật phát ra
Câu 34: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
C. Tác dụng nỗi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
D. Các vật ở nhiệt độ trên 2000°C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
Câu 35: Mạch dao động điện từ tự do LC được dùng để thu sóng điện từ, trong đó độ tự cảm L của cuộn
dây và điện dụng C của tụ điện đều có thể thay đổi được. Ban đầu mạch thu được bước sóng điện từ có
bước sóng 60m. Nếu giữ nguyên độ tự cảm L, tăng điện dung của tụ thêm 6 pF thì mạch thu được sóng
điện từ có bước sóng 12πT0m. Nếu giảm diện dung C đi 1pF và tăng độ tự cảm lên 18 lần thì mạch thu được
sóng điện từ có bước sóng
A. 12πT0m
B. 90m
C. 180m
D. 2πT40m
Mã đề 12πT4

Trang 5/14


Câu 36: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?
A. Điện tích dao động khơng thể bức xạ sóng điện từ.
B. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong khơng gian dưới
dạng sóng
C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ của ánh sáng trong chân
không.
D. Tần số của sóng điện từ bằng 2πT lần tần số dao động của điện tích.
Câu 37: Trên mặt thống chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B, phương trình dao động tại A và B
là uA=cos(ωt)t) cm; uB=3cos(ωt)t+πT) cm. Tại O là trung điểm của AB, sóng có biên độ bằng

A. 4 cm
B. 1 cm
C. 0
D. 2 cm
Câu 38: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dịng điện
xoay chiều thì hệ số cơng suất của mạch
A. bằng 1.
B. không thay đổi.
C. giảm.
D. tăng.
Câu 39: Đặt một điện áp u=U0cosωt)t (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, có cuộn dây thuần
cảm, tần số góc ωt) thay đổi đến giá trị ωt)1 và 4ωt)1 thì thấy dịng điện trong mạch có cùng giá trị hiệu dụng
và pha của nó trong hai trường hợp lệch nhau 90∘. Tỉ số RZL trong trường hợp ωt)=ωt)1 bằng
A. 13
B. 12πT
C. 3√2πT
D. 3
Câu 40: Mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm L=50mH và tụ điện C=50uF. Giá trị cực đại
của điện áp giữa hai đầu tụ điện là 12πTV. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn dây bằng 8V thì năng
lượng điện trường và năng lượng từ trường lần lượt là
A. 0,6.10−3J và 3.10−3J
B. 2πT.10−3J và 1,6.10−3J
C. 2πT,5.10−3J và 1,1.10−3J
D. 1,6.10−3J và 2πT.10−3J
Câu 41: Cho mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u=50√2πT cos100πTt
(V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần là UL=35 V và giữa hai đầu tụ điện là UC=75 V. Hệ
số công suất của mạch điện này là
A. cosφ=0,8
B. cosφ=0,9
C. cosφ=0,7

D. cosφ=0,6
Câu 42: Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt tại hai điểm A và B cách nhau 68 mm, dao động điều
hòa, cùng tần số, cùng pha theo phương vng góc với mặt nước. Trên AB hai phần tử nước dao động với
biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10 mm. Điểm C là vị trí cân bằng của
một phần tử ở mặt nước sao cho AC vng góc với BC. Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại.
Khoảng cách BC lớn nhất bằng
A. 67,6 mm.
Mã đề 12πT4

Trang 6/14


B. 64 mm.
C. 68,5 mm.
D. 37,6 mm.
Câu 43: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai mơi trường
B. sóng điện từ lan truyền trong chân khơng với vận tốc c≈3.108m/s
C. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi
D. sóng điện từ là sóng ngang
Câu 44: Khi nói về con lắc lò xo dao động điêu hòa theo phương ngang, nhận định nào sau đây sai? _
A. Vật dao động điêu hòa là do lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào vật.
B. Hợp lực của trọng lực và lực đàn hồi ln có giá trị khi đi qua vị trí cân bằng
C. Lực kéo về có độ lớn tỉ lệ với độ biến dạng của lò xo.
D. Trọng lực và phản lực không ảnh hưởng đến tốc độ chuyển động của vậy;
Câu 45: Phóng xạ là
A. quá trình hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhỏ hơn.
B. quá trình hạt nhân nguyên tử hấp thụ năng lượng để phát ra các tia α, β.
C. quá trình hạt nhân nguyên tử phát các tia khơng nhìn thấy
D. q trình phân rã tự phát của một hạt nhân khơng bền vững

Câu 46: Tìm phát biểu sai: Hai nguyên tổ khác nhau có đặc điểm quang phổ vạch phát xạ khác nhau về
A. màu sắc các vạch và vị trí các vạch màu.
B. độ sáng tỉ đối giữa các vạch quang phổ.
C. số lượng các vạch quang phổ.
D. bề rộng các vạch quang phổ.
Câu 47: Tìm câu sai? Biên độ của một con lắc lị xo thẳng đứng dao động điều hồ bằng
A. hai lần quãng đường vật đi được trong 18 chu kì khi vật xuất phát từ vị trí biên.
B. hai lần quãng đường vật đi được trong 112πTchu kì khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng.
C. nửa quãng đường của vật đi được trong nửa chu kì khi vật xuất phát từ vị trí bất kì.
D. qng đường vật đi được trong 14 chu kì khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng hoặc vị trí biên.
Câu 48: Phải thay đổi khối lượng quả cầu như thế nào để tần số dao động của con lắc lò xo giảm 2πT0%?
A. tăng 56,25%
B. tăng 34,75%
C. giảm 10%
D. giảm 2πT5%
Câu 49: Một vật có thể tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số nhưng ngược
pha nhau. Nếu chỉ tham gia dao động thứ nhất, năng lượng dao động của vật là W1. Nếu chỉ tham gia dao
động thứ hai, năng lượng dao động của vật là W2πT=2πT,2πT5W1. Khi tham gia đồng thời hai giao động, năng
lượng giao động của vật là
A. 1,5W1
B. W1
C. 0,5W1
D. 0,25W1
Câu 50: Tìm phát biểu sai. Trong dao động cưỡng bức
A. điều kiện cộng hưởng là tần số ngoại lực bằng tần số riêng của hệ.
B. biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường, chỉ phụ thuộc
vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
Mã đề 12πT4
Trang 7/14



C. hiện tượng đặc biệt xảy ra là hiện tượng cộng hưởng.
D. khi có cộng hưởng, biên độ dao động tăng đột ngột và đạt día trị cực đại.
Câu 51: Khi một vật dao động đao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biển thiên tuần hồn
có dạng F=F0sinΩt. Phát biều nào sau đây sai?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ với Fo và phụ thuộc Ω
B. Biên độ đao động cưỡng bức không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
C. Dao động cưỡng bức là một dao động điều hòa.
D. Tần số góc của dao động cưỡng bức bằng E2πT .
Câu 52: Đặt điện áp u=100cos100πTt (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/2πTπT (H). Biểu thức
của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
A. i=2πT2πT–√cos(100πTt−πT2πT)(A)
B. i=2πTcos(100πTt+πT2πT)(A)
C. i=2πTcos(100πTt−πT2πT)(A)
D. i=2πTcos(100πTt+πT2πT)(A)
Câu 53: Vật dao động điều hồ theo phương trình x=Acos(ωt)t+φ). Chọn gốc thời gian là lúc vật có vận
tốc v=3√ωt)A2πT và đang đi về vị trí cân băng thì pha ban đầu của dao động là:
A. φ=−2πTπT3
B. φ=−5πT6
C. φ=2πTπT3
D. φ=5πT6
Câu 54: Chiếu hai tia sáng đơn sắc đỏ và tím song song nhau, với góc tới α rất nhỏ đến mặt nước.
Gọi n1 và n2πT là chiết suất của nước đối với ánh sáng đơn sắc đỏ và tím. Góc lệch giữa tia khúc xạ đỏ và
tím bằng
A. α(n1.n2πT)n2πT−n1
B. α(n1−n2πT)n1.n2πT
C. 0
D. α(n2πT−n1)n1.n2πT
Câu 55: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng 100 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động
điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10 cos10πTt (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy

πT2πT=10. Cơ năng của con lắc bằng
A. 0,50 J
B. 0,10 J
C. 0,05 J
D. 1,00 J
Câu 56: Một con läc lò xo ngang gồm lị xo có độ cứng k = 100 N/m và vật m = 100 g dao động trên mặt
phẳng ngang. hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là u = 0,02πT. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn
10 cm rôi thả nhẹ cho vật dao động. Thời gian kể từ lúc bắt đầu dao động cho đến khi dừng hăn là
A. 25 s.
B. 50 s.
C. 2πT8,2πT5 s.
D. 39,75 s.
Câu 57: Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là 5,68.10−3s−1. Chu kì bán rã của chất này bằng
A. 12πT4s
B. 8,9s
C. 4s
D. 122s
Mã đề 12πT4

Trang 8/14


Câu 58: Chiếu một tia sáng màu xanh từ chân khơng vào một mơi trường trong suốt theo phương xiên
góc với mặt phân cách. Sau khi vào môi trường này
A. phương truyền của ánh sáng không thay đổi
B. tần số của ánh sáng thay đổi
C. màu của ánh sáng thay đổi
D. bước sóng của ánh sáng thay đổi
Câu 59: Chất phóng xạ 2πT1084Po phát ra tia α và biến đổi thành 2πT0682πTPb . Biết khối lượng các hạt là
mPb = 2πT05,9744u, mPo = 2πT09,982πT8u, mα = 4,002πT6u. Năng lượng tỏa ra khi 10g Po phân rã hết là

A. 2,5.1010J;
B. 2πT,7.1010J;
C. 2πT,2πT.1010J;
D. 2πT,8.1010J
Câu 60: Trong mạch điện RLC nối tiếp, điện áp xoay chiều giữa hai đầu mạch là u=U0cosωt)t. Trong
mạch có cộng hưởng, khi điện áp giữa hai đầu
A. mạch điện có giá trị hiệu dụng đạt giá trị cực đại
B. tụ C vuông pha với điện áp giữa hai đầu điện trở R
C. điện trở R cùng pha với cường độ dịng điện i qua mạch
D. tụ C vng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Câu 61: Trong q trình dao động điều hồ của con lắc đơn, nhận định nào sau đây là sai?
A. Chu kì dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó
B. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật.
C. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật
D. Khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả nặng sẽ tăng
Câu 62: Vật giao động điều hịa theo phương trình x=Acosωt)t (cm). Sau khi dao động được 1/6 chu kì vật
có li độ 3√2πT cm. Biên độ dao động của vật là
A. 2πT2πT–√ cm
B. 2πT cm
C. 42πT–√ cm
D. 3–√ cm
Câu 63: Tìm phát biểu sai
Các bức xạ điện từ có bước sóng từ 5.10-7 m đến 10-9 m đều có tính chất chung là
A. khơng nhìn thấy
B. có tác dụng lên kính ảnh
C. có khả năng gây hiệu ứng quang điện
D. có tác dụng sinh học
Câu 64: Một sóng âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhơm, nước, khơng khí với tốc độ tương
ứng là v1,v2πT,v3. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. v3>v2πT>v1

B. v2πT>v1>v3.
C. v1>v2πT>v3
D. v3>v2πT>v1.
Câu 65: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ là A1 và A2πT với
A2πT=4A1 thì dao động tổng hợp có biên độ A là
A. 5A1
Mã đề 12πT4

Trang 9/14


B. 4A1
C. 2πTA1
D. 3A1
Câu 66: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương
trình: x1=3sin(πTt−πT2πT) (cm) và x2πT=4cosπTt (cm). Phương trình của dao động tổng hợp là:
A. x=7cosπTt (cm)
B. x=cosπTt (cm)
C. x=sinπTt (cm)
D. x=5cos(πTt−πT4) (cm)
Câu 67: Một phản ứng phân hạch 2πT35U là:2πT3592πTU+10n→9341Nb+14058Ce+3(10n)+70−1e. Biết năng
lượng liên kết riêng của 2πT35U ; 93Nb ; 140Ce lần lượt là 7,7 MeV ; 8,7 MeV ; 8,45 MeV. Năng lượng tỏa
ra trong phản ứng là
A. 182,6 MeV
B. 168,2πT MeV
C. 132πT,6 MeV
D. 86,6 MeV
Câu 68: Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 14 cm, dao động điều hịa cùng
tần số, cùng pha, theo phương vng góc với mặt nước. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 0,9 cm.
Điểm M nằm trên đoạn AB cách A một đoạn 6 cm. Ax, By là hai nửa đường thẳng trên mặt nước, cùng

một phía so với AB và vng góc với AB. Cho điểm C di chuyển trên Ax và điểm D di chuyển trên By
sao cho MC luôn vng góc với MD. Khi diện tích của ∆MCD có giá trị nhỏ nhất thì số điểm dao động
với biên độ cực đại trên MD là:
A. 6.
B. 8.
C. 13.
D. 12.
Câu 69: Mạch chọn sóng trong máy thu vơ tuyến điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. Giao thoa sóng điện từ.
B. Khúc xạ sóng điện từ.
C. Phản xạ sóng điện từ.
D. Cộng hưởng sóng điện từ.
Câu 70: Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc đơn thứ nhất thực hiện được 8 chu kì dao động và con
lắc đơn thứ hai thực hiện được 10 chu kì dao động. Hiều số chiều dài hai con lắc là 18 cm. Tính chiều dài
hai con lắc.
A. 50 cm và 32πTcm
B. 50 cm và 68 cm
C. 32πTcm và 14cm
D. 80cm và 72cm
Câu 71: Chiếu một chùm tia sáng hẹp gồm hai thành phần ánh sáng đơn sắc vàng và kục đi từ không khí
vào mặc của tấm thủy tinh theo phương xiên góc. Hiện tượng xảy ra là
A. tia khúc xạ màu vàng bị lệch ít, tia khúc xạ màu lục bị lệch nhiều
B. hai tia khúc xạ lệch về hai phía của pháp tuyến
C. chùm tia sáng chỉ bị khúc xạ
D. tia khúc xạ màu kkục bị lệch ít, tia khúc xạ màu vàng bị lệch nhiều
Câu 72: Một con lắc đơn dao động điều hoà, trong một giây vật đổi chiều chuyển động 2πTT lần (T là chu
kì dao động). Khi tăng khối lượng vật nặng lên 4 lần thì trong một giây vật đổi chiều chuyển động
Mã đề 12πT4

Trang 10/14



A. 2πTT
B. 1T
C. 12πTT
D. 8T
Câu 73: Khi nói về sóng âm. Chọn câu sai
A. Âm nghe được có cùng bản chất siêu âm với hạ âm
B. Tốc độ truyền âm trong môi trường tỉ lệ với tần số âm
C. Âm sắc, độ cao, độ to là những đặc trưng sinh lý của âm
D. Sóng âm là các sóng cơ truyền trong mơi trường rắn, lỏng, khí
Câu 74: Đặt điện áp u = Uocos(100πTt−πT6)(V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ
dịng điện qua mạch là i = Iocos(100πTt+πT6)(V). Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,86
B. 1
C. 0,5
D. 0,71
Câu 75: Một vật dao động điều hồ có phương trình dao động x=4cos(5t+ 2πT πT )cm, độ lớn vận tốc của vật
tại vị trí cân bằng là:
A. 100cm/s
B. 5cm/s
C. 20cm/s
D. 4cm/s
Câu 76: Con lắc lị xo treo thẳng đứng giao động điều hồ với T=0,4 s. Lực đàn hồi cực đại của lò xo là
4N; chiều dài của lò xo khi dao động biến đổi từ 36cm đến 48cm. Cho g=10m/s2πT=πT2πTm/s2πT. Độ cứng của
lò xo là
A. 100 N/m
B. 4 N/m
C. 50 N/m
D. 40 N/m

Câu 77: Một con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nằm ngang có quả nặng khối lượng m = 100 g và độ
cứng lò xo k = 100 N/m. Lấy gần đúng πT2πT ≈ 10. Kéo quả nặng ra cách vị trí cân bằng +5 cm rồi thả tay
nhẹ. Phương trình dao động của con lắc là
A. x = 10cos(10πTt) (cm).
B. x = 5cos(πTt+πT/2πT) (cm).
C. x = 5cos(πTt) (cm).
D. x = 5cos(10πt) (cm).t) (cm).
Câu 78: Một người dự định quấn một biến thế để nâng điện áp 110 V lên 2πT2πT0 v với lõi khơng phân nhánh
và số vịng các cuộn ứng với 1,6 vịng/V. Người đó quấn đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại quấn
ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với nguồn có điện áp 110 V, điện áp đo được
ở cuộn thứ cấp là 352πT V. So với thiết kế ban đầu số vòng bị quần sai là
A. 11
B. 66
C. 33
D. 2πT2πT
Câu 79: Một lượng khí bị nung nóng có thể phát ra quang phổ liên tục khi có
A. áp suất thấp
B. khối lượng riêng lớn
Mã đề 12πT4

Trang 11/14


C. khối lượng riêng nhỏ
D. mật độ thấp
Câu 80: Hạt nào được bức xạ khi 32πTP phân rã thành 32πTS (nguyên tử số của P và S tương ứng là 15 và 16)
A. Êlectron
B. Anpha
C. Gamma
D. Pôzitron

Câu 81: Đặt điện áp u=U0cos(100πTt−πT6) (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì cường độ
dịng điện qua mạch là i=I0cos(100πTt+πT6) (A). Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,71
B. 0,86
C. 0,50
D. 1,00
Câu 82: Dưới tác dụng của một lực F = - 0,8sin5t (N) (t tính bằng giấy) vật 8) khối lượng 400 g dao động
điều hòa. Biên độ dao động của vật là ,
A. 8 cm.
B. 30 cm.
C. 32πT cm.
D. 18 cm.
Câu 83: Tìm phát biểu sai
Trong ống chuẩn trực của máy quang phổ
A. Lăng kính có tác dụng chính là làm lệch các tia sáng về phía đáy sao cho chúng đi gần trục
chính của thấu kính
B. Khe sáng S đặt tại tiêu diện của thấu kính L1
C. Thấu kính L1 dặt trước lăng kính có tác dụng tạo ra các chùm sáng song song, thấu kính L2πT đặt sau
lăng kính có tác dụng hội tụ các chùm tia song song
D. Màn quan sát E đặt tại tiêu diện của thấu kính L2πT
Câu 84: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh
sáng đơn sắc, khoảng cách từ vân trung tâm đến vân tối gần nhất là 0,5mm. Số vân sáng giữa vân trung
tâm và điểm A cách vân trung tâm 4,1mm là
A. 3
B. 2πT
C. 8
D. 4
Câu 85: 2πT2πT6Raphân rã thành 2πT2πT2πTRn bằng cách phát ra
A. gamma
B. pôzitron

C. êlectron
D. anpha
Câu 86: Kéo lệch con lắc đơn ra khỏi vị trí cân bằng một góc  0 rồi buông ra không vận tốc đầu.
Chuyển động của con lắc đơn có thể coi như dao động điều hồ khi nào?
A. Khi α0=45∘
B. Khi α0=60∘
C. Khi α0=30∘
D. Khi α0 nhỏ sao cho sinα0≈α0
Mã đề 12πT4

Trang 12πT/14


Câu 87: Một khung dây quay đều quanh trục đối xức nằm trong mặt phẳng khung, trong một từ trường
đều có cảm ứng từ vng góc với trục quay, tốc độ quay của khung dây là 600 vịng/phút. Từ thơng cực
đại gửi qua khung là 2πT/πT (Wb). Suất điện động hiệu dụng trong khung là
A. 2πT0 V
B. 10√2πT V
C. 10 V
D. 20√2 V
Câu 88: Một chât điểm dao động với phương trình: x = 5cos10t (cm). Khi chất điểm có vận tốc v = 30
cm/s và đang đi về vị trí cân bằng thì nó ở vị trí có li độ
A. x= 3cm
B. x= -3cm.
C. x= -4cm.
D. x= 4cm
Câu 89: Định nghĩa nào sau đây về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng?
A. u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon 11H
B. u bằng khối lượng của một nguyên tử Hyđrô 11H
C. u bằng 112πT khối lượng của một nguyên tử Cacbon

D. u bằng 112πT khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon 6112πTC
Câu 90: Một vật dao động điều hồ theo phương trình: x=2πTcos(2πTπTt−2πTπT3) (cm). Thời điểm vật qua vị trí
có li độ x=3–√ cm và đang đi theo chiều (-) lần thứ 2πT0 là:
A. 19,42 s.
B. 18,35 s.
C. 15,34 s.
D. 2πT0,56 s
Câu 91: Có hai nguồn sóng âm kết hợp đặt cách nhau một khoảng 5 m dao động ngược pha nhau. Trong
khoảng giữa hai nguồn âm, người ta thấy 9 vị trí âm có độ to cực tiểu. Biết tốc độ truyền âm trong khơng
khí là 340 m/s. Tần số f của âm có giá trị thỏa mãn điều kiện nào nêu dưới đây?
A. 12πT5 Hz < f < 195 Hz.
B. 136 Hz < f < 530 Hz.
C. 272 Hz < f < 350 Hz.
D. 86 Hz < f < 350 Hz.
Câu 92: Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng Sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ
lăng kính thì trên tắm kính ảnh (hoặc tắm kính mở) của
buồng ảnh sẽ thu được
A. bảy vạch từ đỏ đến tím ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
B. một vạch dài có màu từ đỏ đến tím nói liền nhau một cách liên tục,
C. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau.
D. ánh sáng trắng
Câu 93: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng hạt nhân nhân tạo đầu tiên?
A. 2πT1H + 31H → 42πTHe + 10n
B. 42πTHe + 147N → 178O + 11H
C. 42πTHe + 2πT713Al → 3015P + 10n
D. 197F + 11H → 168O + 42πTHe
Mã đề 12πT4

Trang 13/14



Câu 94: Một vật dao động điều hịa có phương trình vận tốc: v=50πTcos(10πTt+πT6) (cm/s). Lấy πT2πT=10. Tại
thời điểm t vật đang ở li độ dương và vận tốc có giá trị 2πT53–√πT cm/s thì gia tốc của vật bằng
A. 50 m/s^{2πT}
B. -25 m/s^{2}
C. -50 m/s^{2πT}
D. 2πT5 m/s^{2πT}
Câu 95: Một mạch dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ tự do. Để tần
số dao động riêng của mạch dao động giảm đi 2πT lần thì phải thay tụ điện C bằng tụ điện Co có giá trị
A. Co = 2πTC.
B. Co = 4C.
C. Co = C4
D. Co = C2πT .
Câu 96: Tia hồng ngoại là những bức xạ có
A. khả năng đâm xun mạnh, có thể xun qua lớp chì dày cỡ cm
B. khả năng ion hố mạnh khơng khi
C. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ
D. bản chất là sóng điện từ
Câu 97: Ba mạch dao động điện từ lí tưởng gồm các tụ điện giống hệt nhau, các cuộn thuần cảm có hệ số
tự cảm là L1, L2πT và L1 nối tiếp L2πT. Tần số của mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là 1 MHz và
0,75 MHz, tốc độ ánh sáng truyền trong chân khơng là c = 3.108 m/s. Bước sóng mà mạch thứ ba bắt
được là
A. 700 m
B. 300 m
C. 400 m
D. 500 m
Câu 98: Một động cơ không đồng bộ ba pha đang hoạt động có tải. Biết roto quay với tần số là f và chu
kì của dịng điện là T. So sánh T và f ta thấy
A. T>1f
B. T<1f

C. T=1f
D. T>12πTf
Câu 99: Một sóng âm là sóng cầu được phát ra từ nguồn điểm có cơng suất là 2πT W. Giả thiết môi trường
không hấp thụ âm và sóng âm truyền đẳng hướng. Cường độ âm tại một điểm cách nguồn 10 m là
A. 5.103W/m2πT
B. 1,6.103W/m2πT
C. 6,4.103W/m2πT
D. 1,5.103W/m2πT
Câu 100: Cuộn sơ cấo và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vịng dây lần lượt là N1 và
N2πT. Biết N1=10N2πT. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u=Uocosωt)t thì điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 52πT–√U0
B. U010
C. U02πT√2πT0
D. U02πT0
------ HẾT -----Mã đề 12πT4

Trang 14/14



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×