Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Số báo
Mã đề 103
danh: .............
Câu 1: Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định không phải là
Họ và tên: ............................................................................
A. nhu cầu của thị trường còn nhiều biến động.
B. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
C. hình thức chăn ni quảng canh vẫn phổ biến.
D. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.
Câu 2: Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là
A. xây dựng các nhà máy quy mô lớn, sử dụng nhiều lao động.
B. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đơ thị.
C. khơi phục và đẩy mạnh phát triển các làng nghề thủ công truyền thống.
D. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở đô thị.
Câu 3: Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG TRÂU VÀ BÒ CỦA CẢ NƯỚC, TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN
NĂM 2015 (Đơn vị: nghìn con)
Gia súc
Cả nước
Trung du và miền núi Bắc
Bộ
Tây Nguyên
Trâu
2524,0
1456,1
86,3
Bò
5367,2
925,0
685,6
(Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng về thế mạnh chăn ni trâu, bị của Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây
Nguyên?
A. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 30% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
B. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 50% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
C. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 60% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
D. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 40% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
Câu 4: Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sơng Hồng là
A. lên chậm, rút chậm, khá điều hịa.
B. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
C. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
D. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
Câu 5: Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI, CÂN BẰNG ẨM CỦA HÀ NỘI, HUẾ, TP. HỒ CHÍ
MINH
Mã đề 103
Trang 1/16
Nhận xét nào sau đây không đúng về lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của một số địa điểm trên?
A. Huế là địa điểm có cân bằng ẩm cao nhất
B. Hà Nội là địa điểm có lƣợng b c hơi lớn nhất.
C. TP Hồ Chí Minh là địa điểm có lƣợng mƣa lớn nhất
D. Hà Nội và Huế là hai địa điểm có lƣợng b c hơi lớn nhất, nhì trong các địa điểm trên.
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây khơng đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
A. Biển Đông mang lại lượng mưa lớn.
B. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa mùa Đơng.
C. Biển Đơng làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
D. Biển Đơng làm giảm độ lục địa ở phía tây.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây khơng giáp biển?
A. Thái Bình.
B. Sóc Trăng.
C. Ninh Bình.
D. Hà Nam.
Câu 8: Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm của dân số nước ta?
A. Tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ.
B. Đa chủng tộc.
C. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc.
D. Phân bố chưa hợp lý.
Câu 9: Cho bảng số liệu: Sản lượng cao su các nước Đông Nam Á và thế giới (triệu tấn)
Năm
1985
1995
2013
Đông Nam Á
3,4
4,9
9,0
Thế giới
4,2
6,3
12
Nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng sản lượng cây cao su của Đông Nam Á so với thế giới giai
đoạn 1985 - 2013.
A. chiếm tỉ trọng cao nhất.
B. tỉ trọng ngày càng giảm.
C. tỉ trọng ngày càng tăng.
D. tỉ trọng luôn chiếm hơn 70%.
Mã đề 103
Trang 2/16
Câu 10: Dạng địa hình đồi núi nước ta chạy theo hai hướng chính là
A. hướng vịng cung và hướng đơng bắc - tây nam.
B. hướng vịng cung và hướng đông nam - tây bắc.
C. hướng tây nam - đông bắc và hướng vịng cung.
D. hướng tây bắc - đơng nam và hướng vòng cung.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, tỉnh có sản lượng lúa cao nhất là
A. Cần Thơ.
B. Sóc Trăng.
C. An Giang.
D. Trà Vinh.
Câu 12: Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015 (Đơn vị: Tỷ đô
la Mỹ)
Năm
Phi-lip-pin
Xin-ga-po
Thái Lan
Việt Nam
2010
199,6
236,4
340,9
116,3
2015
292,5
292,8
395,2
193,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia năm 2010 so với 2015 theo bảng số liệu, biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột ghép.
B. Miền.
C. Đường.
D. Kết hợp.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, vùng nào giàu tài nguyên khoáng sản nhất?
A. Bắc Trung Bộ
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Trung du miền núi Bắc bộ.
Câu 14: Đây là điểm khác nhau cơ bản của khí hậu Nam Bộ và khí hậu Tây Ngun.
A. Nam Bộ có khí hậu nóng và điều hịa hơn.
B. Tây Ngun có mùa mưa vào thu đơng.
C. Nam Bộ có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn.
D. Nam Bộ có mùa mưa và mùa khơ đối lập.
Câu 15: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư và xã hội của châu Phi?
A. Nhiều người nhiễm HIV nhất trên thế giới.
B. Dân số tăng nhanh.
C. Tỉ lệ dân thành thị cao.
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.
Câu 16: Hướng tây bắc - đơng nam của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt trong các khu vực
A. vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
B. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc.
Mã đề 103
Trang 3/16
C. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
D. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc.
Câu 17: Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp
với mục đích
A. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
B. chuyển nền nơng nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
C. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
D. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
Câu 18: Vùng có diện tích và sản lượng cà phê lớn nhất ở nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
B. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao còn thiếu.
C. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
D. Lao động có chun mơn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
Câu 20: Nền nơng nghiệp hàng hóa có đặc trưng là
A. quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm.
B. năng suất cây trồng và năng suất lao động thấp.
C. phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.
D. sử dụng nhiều sức người và công cụ thủ công.
Câu 21: Cho bảng số liệu
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH TRỒNG TRỌT THEO NHÓM CÂY TRỒNG CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm
Tổng số
Trong đó
Cây lương thực
Cây cơng nghiệp
Rau đậu
Câ
1999
66 183,4
42 110,4
12 149,4
4 983,6
6
2014
107 897,6
63 852,5
25 585,7
8 928,2
9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2013, Nhà xuất bản thống kê 2014)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện qui mơ và cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta
năm 1999 và 2014?
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ cột chồng.
D. Biểu đồ tròn.
Câu 22: Ở nước ta, động đất hoạt động mạnh nhất ở
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
Mã đề 103
Trang 4/16
C. Tây Bắc
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 23: Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì
A. tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
B. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.
C. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm.
D. quy mô dân số nước ta lớn.
Câu 24: Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến ở nước ta là
A. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
B. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
C. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
D. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
Câu 25: Điều kiện thuận lợi nổi bật để xây dựng các cảng biển nước sâu ở nước ta là
A. thềm lục địa rộng.
B. vùng biển rộng.
C. vụng biển có nhiều.
D. bờ biển kéo dài.
Câu 26: Bán đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là
A. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
B. Hô-cai-đô, ôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
C. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
D. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết điểm cực Tây nước ta thuộc tỉnh nào?
A. Lai Châu.
B. Sơn La.
C. Lào Cai.
D. Điện Biên.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào khơng có diện tích trồng cây
lúa so với diện tích trồng cây lương thực từ 60-70%?
A. Thái Nguyên.
B. Lạng Sơn.
C. Bắc Cạn.
D. Tuyên Quang.
Câu 29: Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho q trình đơ thị hóa nước ta hiện nay phát triển nhanh là
A. nước ta thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
B. nước ta đang hội nhập với quốc tế và khu vực.
C. nền kinh tế nước ta đang chuyển sang kinh tế thị trường.
D. q trình cơng nghiệp hóa- hiện đại hóa đang được đẩy mạnh.
Câu 30: Phương hướng quan trọng để phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta hiện nay là
A. đẩy mạnh việc nuôi trồng thủy sản.
B. tập trung mở rộng quy mô các trang trại.
C. đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu.
D. tập trung phát triển ngành chăn nuôi.
Mã đề 103
Trang 5/16
Câu 31: Nhận xét khơng đúng về tình hình dân số của Nhật Bản?
A. Đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển.
B. Tỉ lệ trẻ em đang giảm dần.
C. Tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần.
D. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.
Câu 32: Ở miền khí hậu phía Bắc, trong mùa đơng độ lạnh giảm dần về phía tây là do
A. khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
B. nhiệt độ tăng dần theo vĩ độ.
C. dãy Hồng Liên Sơn ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
D. nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình.
Câu 33: Nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước
ta là gì?
A. Thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển.
B. Nguồn nguyên liệu và lao động có trình độ cao.
C. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ.
D. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
Câu 34: Hướng nghiêng của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. tây tây bắc
B. từ tây sang đơng
C. tây bắc - đơng nam
D. vịng cung
Câu 35: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2005
2010
2012
2015
Tổng diện tích
2495,1
2808,1
2952,7
2827,3
Cây hàng năm
861,5
797,6
729,9
676,8
Cây lâu năm
1633,6
2010,5
2222,8
2150,5
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng
số liệu trên?
A. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
B. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
C. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
D. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.
Câu 36: Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định khơng phải là
A. hình thức chăn ni quảng canh vẫn phổ biến.
B. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
C. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.
D. nhu cầu của thị trường còn nhiều biến động.
Câu 37: Cho bảng số liệu sau: Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế (nghìn người)
Mã đề 103
Trang 6/16
Năm
2000
2002
2005
2014
Nông-Lâm- Ngư
24480
24455
24430
26447
CN- XD
4303
4686
5172
9977
Dịch vụ
8826
10365
11983
14335
Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm của nước ta phân theo
khu vực kinh tế giai đoạn 2000 - 2014
A. Tăng tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, giảm tỷ lệ lao động khu vực cơng nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
B. Lao động có việc làm trong cả 3 khu vực đều tăng mạnh
C. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, tăng tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
D. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông nâm ngư, lao động khu vực công nghiệp xây dưng và tăng tỷ lệ
lao động ngành dịch vụ.
Câu 38: Đại hội thể thao Đông Nam Á (SEA Games) là biểu hiện cho cơ chế hợp tác nào của Hiệp hội
các nước Đông Nam Á
A. Thông qua các hoạt động văn hóa, thể thao.
B. Thơng qua các diễn đàn, hội nnhị.
C. Thơng qua các dự án, chương trình phát triển.
D. Thông qua các hiệp ước.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây không phải là xu hướng mới trong phát triển chăn nuôi hiện nay ở nướcta?
A. Trứng, sữa chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong giá trị sản xuất chăn ni.
B. Chăn ni trang trại theo hình thức cơng nghiệp.
C. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa
D. Tập trung chăn ni trâu, bị lấy sức kéo.
Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết dân tộc Ê-đê, Ba-na phân bố chủ yếu ở
vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 41: Cho bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa điểm
Địa điểm
Lượng mưa (mm)
Độ bốc hơi (mm)
Cân bằng ẩm (mm)
Hà Nội
1676
989
+687
Huế
2868
1000
+1868
TP. Hồ Chí Minh
1931
1686
+245
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chênh lệch lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địađiểm
ở nước ta là biểu đồ
A. tròn.
B. cột ghép.
C. miền.
D. đường.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bị được ni nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
Mã đề 103
Trang 7/16
A. Hà Tĩnh.
B. Nghệ An.
C. Quảng Ngãi.
D. Bình Định.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, giá trị sản công nghiệp của tỉnh Quảng Ninh so với
cả nước là
A. trên 2,5-10%.
B. trên 1-2,5%.
C. trên 10%.
D. trên 0,5-1%.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Sa Pa thuộc vùng khí hậu nào sau đây?
A. Tây Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Bắc Bộ.
D. Trung và Nam Bắc Bộ.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Bạc Liêu.
B. Hậu Giang.
C. Kon Tum.
D. Lào Cai.
Câu 46: Nhân tố nào không phải là điều kiện thuận lợi của vùng Đồng bằng sông Hồng để thực hiện
chuyển dịch cơ cấu kinh tế?
A. Tập trung nhiều trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn.
B. Cơ sở hạ tầng phục vụ cho công nghiệp và dịch vụ tốt.
C. Nguồn lao động có trình độ.
D. Giàu tài nguyên khoáng sản và năng lượng.
Câu 47: Khí tự nhiên ở nước ta hiện nay đang được khai thác để làm nguyên liệu cho
A. nhà máy điện Cà Mau.
B. sản xuất phân đạm Phú Mĩ, Cà Mau.
C. nhà máy điện Phú Mĩ.
D. nhà máy điện Trà Nóc.
Câu 48: Cho biểu đồ:
Mã đề 103
Trang 8/16
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số
mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?
A. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai trong giai đoạn 2000 - 2015.
B. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
C. Hàng điện tử ln có tốc độ tăng trưởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 - 2015.
D. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng còn lại.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy thủy điện đang xây dựng trên sông Chu là
A. Rào Quán.
B. Bản Vẽ.
C. Sơn La.
D. Cửa Đạt.
Câu 50: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vì sao khu vực Duyên hải cực Nam Trung Bộ
(Ninh Thuận - Bình Thuận) có lượng mưa dưới 800 mm? Là do
A. địa hình song song hướng gió, dịng biển lạnh ven bờ.
B. có hướng địa hình song song hướng gió, dịng biển nóng ven bờ
C. có các sườn đón gió, có dải hội tụ nhiệt đới hoạt động.
D. có dịng biển lạnh ven bờ, địa hình vng góc hướng gió
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ trọng
ngành công nghiệp và xây dựng chiếm cao nhất trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế?
A. Quy Nhơn.
B. Hà Nội.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Nha Trang.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 14, xác định cao nguyên Mơ Nông thuộc vùng núi nào
sau đây?
A. Trường Sơn Bắc
B. Trường Sơn Nam.
C. Tây Bắc
D. Đông Bắc
Câu 53: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm tự nhiên của miền Tây Trung Quốc?
A. Khí hậu ơn đới lục địa khắc nghiệt.
B. Địa hình gồm các dãy núi cao và sơn nguyên đồ sộ.
C. Thường xuyên có lũ lụt vào mùa hạ
D. Nơi bắt nguồn của các con sông lớn.
Câu 54: Điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Tài nguyên thiên nhiên rất phong phú, đa dạng.
B. Có nhiều tai biến thiên nhiên (bão, lũ lụt, hạn hán...).
C. Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp.
D. Một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước trên mặt,...) bị xụống cấp.
Câu 55: Ở đồng bằng Bắc Bộ nước ta, gió phơn xuất hiện khi
A. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua vùng núi Tây Bắc.
B. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua dãy Trường Sơn.
C. khối khí từ lục địa Trung Hoa vượt qua vùng núi biên giới vào nước ta.
Mã đề 103
Trang 9/16
D. có gió mùa Tây Nam hoạt động.
Câu 56: Đồng bằng hẹp ngang và bị chia cắt ở miền Trung là do
A. đồi núi ở xa trong đất liền.
B. nhiều sông suối đổ ra biển.
C. đồi núi ăn lan sát ra biển.
D. bờ biển dài, khúc khuỷu.
Câu 57: Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MA-LAI-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Năm
2010
2012
2014
2015
Xuất khẩu
221,7
249,4
249,5
210,1
Nhập khẩu
181,1
215,5
218,1
187,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Malai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Giá trị xuất siêu năm 2014 lớn hơn năm 2010.
B. Giá trị xuất siêu năm 2012 nhỏ hơn năm 2015.
C. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.
D. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết Đồng bằng Bắc Bộ thuộc miền tự
nhiên nào sau đây?
A. Miền Bắc
B. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
C. Miền Nam Trung Bô ̣vàNam Bộ
D. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
Câu 59: Giải pháp quan trọng nhất đối với vấn đề sử dụng đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng là
A. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.
B. phát triển các cây đặc sản có giá trị kinh tế cao.
C. khai hoang mở rộng diện tích.
D. chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
Câu 60: Ý nào dưới đây là đặc điểm của sơng ngịi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió
mùa?
A. Phần lớn sơng chảy theo hướng tây bắc - đông nam.
B. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ thống sông.
C. Phần lớn sông đều ngắn dốc, dễ bị lũ lụt.
D. Sơng có lưu lượng nước lớn, hàm lượng phù sa cao.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sơng?
A. Sơng Gianh.
B. Sơng Thu Bồn.
C. Sơng Ba.
D. Sơng Thái Bình.
Câu 62: Cho bảng số liệu sau:
Mã đề 103
Trang 10/16
DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA
(đơn vị: nghìn ha)
Năm
Tổng số
Lúa đơng xn
Lúa hè thu
Lúa
2010
7489
3086
2436
19
2014
7816
3116
2734
19
Sau khi xử lý số liệu, để thể hiện qui mô và cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo mùa vụ nước ta qua 2
năm trên, cần phải vẽ
A. biểu đồ cột.
B. biểu đồ tròn.
C. biểu đồ miền.
D. biểu đồ đường.
Câu 63: Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ đâu đến đâu?
A. Lạng Sơn đến Cà Mau.
B. Hà Nội đến Cà Mau.
C. Hà Nội đến Kiên Giang.
D. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.
Câu 64: Diện tích rừng có tăng lên nhưng tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái, nguyên nhân chủ yếu là do
A. tổng diện tích rừng hiện nay chưa bằng năm 1943.
B. diện tích rừng tăng thêm chủ yếu là do rừng trồng.
C. diện tích rừng tự nhiên có tăng nhưng rất chậm.
D. chất lượng rừng khơng ngừng suy giảm do khai thác quá mức.
Câu 65: Ý nào dưới đây không phải là một trong những biện pháp duy trì đa dạng sinh học ở nước ta?
A. Ban hành Sách đỏ Việt Nam.
B. Quy hoạch khai thác.
C. Nhà nước giao đất giao rừng cho các hộ dân.
D. Xây dựng, mở rộng hệ thống vườn quốc gia.
Câu 66: Ý nào sau đây thể hiện ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là ngành công nghiệp
trọng điểm ở nước ta?
A. Tạo ra nhiều lao động có chất lượng cao.
B. Gây ơ nhiễm mơi trường.
C. Có thế mạnh lâu dài.
D. Phòng tránh thiên tai.
Câu 67: Vào đầu mùa hạ, ở miền Tây Nguyên và Nam Bộ có mưa lớn là do
A. gió tín phong ở nửa cầu Nam hoạt động mạnh.
B. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ Bắc Ấn Độ Dương.
C. sự kết hợp hoạt động giữa gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
D. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ cao áp cận chí tuyến ở bán cầu Nam.
Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết tính đến năm 2007, nước ta có những đơ
thị loại đặc biệt nào?
A. Hải Phịng – Đà Nẵng.
B. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.
C. Cần Thơ – Hạ Long
Mã đề 103
Trang 11/16
D. Hà Nội – Đà Nẵng.
Câu 69: Nền nông nghiệp nhiệt đới phát triển mạnh ở các nước Đông Nam Á, chủ yếu là do
A. đất trồng thích hợp và nguồn nước dồi dào.
B. nguồn lao động dồi dào và có nhiều kinh nghiệm sản xuất nơng nghiệp.
C. khí hậu nhiệt đới gió mùa với nền nhiệt độ cao.
D. thị trường xuất khẩu rộng lớn.
Câu 70: Căn cứ Atlat Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Trong cơ cấu dân số nước ta, nhóm tuổi từ 15-59 chiếm tỉ lệ cao nhất.
B. Dân số nông thôn, thành thị nước ta giai đoạn 1960-2007 tăng liên tục.
C. Dân số tập trung chủ yếu ở các vùng đồng bằng, ven biển.
Câu 71: Đồng bằng châu thổ sông Hồng và sông Cửu Long ở nước ta hàng năm được mở rộng ra biển là
do quá trình
A. bồi tụ.
B. xâm thực.
C. vận chuyển.
D. bóc mịn.
Câu 72: Mơ hình quan trọng nhất của nền nơng nghiệp sản xuất hàng hóa là
A. kinh tế trang trại.
B. kinh tế hộ gia đình.
C. doanh nghiệp nông, lâm nghiệp, thủy sản.
D. hợp tác xã nông, lâm nghiệp, thủy sản.
Câu 73: Sự kiện được xem là quan trọng của nước ta vào năm 2007 là
A. bình thường hóa quan hệ với Hoa kì.
B. gia nhập Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN).
C. tham gia Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
D. trở thành thành viên chính thức của Tổ chức thương mại thế giới (WTO).
Câu 74: Vùng chịu ảnh hưởng của gió tây khơ nóng rõ nhất ở nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Bắc.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 75: Sản xuất nông nghiệp của Nhật Bản đóng vai trị thứ yếu trong cơ cấu kinh tế chủ yếu là do
nguyên nhân nào sau đây?
A. Người dân ít sử dụng lương thực.
B. Ưu tiên lao động cho đánh bắt thủy sản.
C. Diện tích đất nơng nghiệp nhỏ.
D. Nhập khẩu lương thực có lợi hơn là trồng trọt.
Câu 76: Cho bảng số liệu sau
DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm
2000
2005
2009
2014
Tổng số
77 631
82 392
86 025
90 729
Thành thị
18 725
22 332
25 585
30 035
Mã đề 103
Trang 12/16
Nông thôn
58 906
60 060
60 440
60 694
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện cơ cấu dân số nước ta giai đoạn 2000 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ kết hợp.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ cột.
Câu 77: Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về
A. chăn nuôi gia súc lớn.
B. cây lương thực.
C. cây công nghiệp nhiệt đới.
D. chăn ni gia cầm.
Câu 78: Chế độ dịng chảy sơng ngịi nước ta thất thường là do
A. độ dốc lịng sơng lớn, nhiều thác ghềnh.
B. chế độ mưa thất thường.
C. sơng có đoạn chảy ở miền núi.
D. lịng sông nhiều nơi bị phù sa bồi đắp.
Câu 79: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn người)
Năm
2000
2005
2009
2011
2014
Tổng số
77631
82392
86025
87840
90729
Thành thị
18725
22332
25585
27888
30035
Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta giai đoạn 2000 – 2014, biểu đồ nào sau đây
thích hợp nhất
A. Biểu đồ kết hợp cột và đường .
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ đường .
Câu 80: Đô thị hố ở nước ta có đặc điểm là
A. q trình đơ thị hố diễn ra nhanh.
B. trình độ đơ thị hóa thấp.
C. phân bố đơ thị đều giữa các vùng.
D. tỉ lệ dân thành thị giảm.
Câu 81: 2/3 diện tích đất nhiễm mặn và nhiễm phèn là một trong những đặc điểm của đông bằng
A. duyên hải Bắc Trung Bộ.
B. sông Cửu Long.
C. duyên hải Nam Trung Bộ.
D. sông Hồng.
Câu 82: Phát biểu nào sau đây không đúng về ASEAN sau hơn 50 năm phát triển?
Mã đề 103
Trang 13/16
A. Phát triển ở các nước còn chênh lệch.
B. Đời sống của nhân dân được cải thiện.
C. Kinh tế các nước tăng trưởng còn thấp.
D. Bộ mặt nhiều quốc gia thay đổi nhanh.
Câu 83: Mùa đông ở khu vực Đông Bắc nƣớc ta thường
A. đến sớm và kết thúc sớm.
B. đến muộn và kết thúc sớm.
C. đến muộn và kết thúc muộn.
D. đến sớm và kết thúc muộn.
Câu 84: Biểu hiện của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là vấn đề
A. Phát triển cơ sở năng lượng.
B. Đa dạng hoá các loại hình phục vụ.
C. Xây dựng các cơng trình thuỷ lợi lớn.
D. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
Câu 85: Đai nhiệt đới gió mùa chân núi ở miền Bắc có độ cao trung bình từ (m)
A. Dưới 600 – 700.
B. Dưới 800 – 900.
C. Dưới 900 – 1000.
D. Dưới 500 – 600.
Câu 86: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích
rừng so với diện tích tồn tỉnh trên 60%?
A. Quảng Bình, Quảng Trị, Kon Tum, Lâm Đồng.
B. Lâm Đồng, Đắk Lắk, Kon Tum, Quảng Bình.
C. Tuyên Quang, Nghệ An, Đắk Lắk, Lâm Đồng.
D. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Lâm Đồng.
Câu 87: Cho biểu đồ sau:
Nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ ở Hà Nội?
A. Nhiệt độ không đều qua các tháng.
B. Có 4 tháng mùa đơng, nhiệt độ dưới 180 c.
C. Nhiệt độ cao nhất ở tháng VI, thấp nhất ở tháng II, biên độ nhiệt lớn.
D. Hà Nội có mùa đơng lạnh, nhiệt độ thấp và mùa hạ nóng, nhiệt độ cao.
Mã đề 103
Trang 14/16
Câu 88: Nhận định nào sau đây đúng với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên?
A. Chủ yếu là cây nhiệt đới, ngồi ra cịn có một số cây cận nhiệt đới.
B. Diện tích trồng cây cơng nghiệp đang có xu hướng giảm nhanh.
C. Chủ yếu là cây hàng năm, ngồi ra cịn có một số cây lâu năm.
D. Là vùng trồng cao su và chè lớn nhất cả nước.
Câu 89: Vùng nào sau đây có diện tích trồng cao su lớn nhất nước ta hiện nay?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 90: Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. mùa mưa kéo dài gây xói mịn đất.
B. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
C. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên.
D. cháy rừng, bão.
Câu 91: Đặc điểm nào khơng thuộc hướng hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp nước ta
A. Xây dưng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt, thích nghi cơ chế thị trường.
B. Đẩy mạnh các ngành mũi nhọn, trọng điểm, đưa CN năng lượng đi trước một bước. Các ngành
khác điều chỉnh theo nhu cầu thị trường.
C. Đẩy mạnh sản xuất lương thực, thực phẩm để đảm bảo tốt nguồn nguyên liệu cho ngành công
nghiệp chế biến.
D. Đầu tư chiều sâu, đổi mới trang thiết bị, công nghệ nhằm nâng cao chất lượng, hạ giá thành sản
phẩm
Câu 92: Ý nào dưới đây thể hiện đúng nhất mối quan hệ chặt chẽ giủa địa hình đồi núi và đồng bằng
nước ta?
A. Sơng ngịi phát ngun từ đồi núi chảy về các đồng bằng.
B. Đồng bằng được hình thành do quá trình xâm thực ở miền núi xảy ra mạnh.
C. Đồng bằng có địa hình bằng phẳng, đồi núi cao hiểm trở.
D. Các con sông mang vật liệu bào mòn ở miền núi, bồi đắp mở rộng đồng bằng.
Câu 93: Gió nào sau đây mang lại cho miền Bắc nước ta thời tiết lạnh khô đầu mùa đơng, lạnh ẩm cuối
mùa?
A. Gió tín phong Bắc bán cầu.
B. Gió mùa Tây nam.
C. Gió mùa Đơng Bắc.
D. Gió mậu dịch.
Câu 94: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của miền Bắc nước ta là
A. rừng cận nhiệt đới gió mùa.
B. rừng xích đạo gió mùa.
C. rừng nhiệt đới gió mùa.
D. rừng cận xích đạo gió mùa.
Câu 95: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội của LB Nga là
A. địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên.
B. giáp với Bắc Băng Dương.
C. hơn 80% lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ơn đới.
Mã đề 103
Trang 15/16
D. nhiều vùng rộng lớn, khí hậu băng giá.
Câu 96: Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo thuận lợi để nước ta phát triển
A. nền nông nghiệp nhiệt đới.
B. các loại rau quả ôn đới.
C. rừng lá rộng và rừng lá kim.
D. cả cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
Câu 97: Năm nước đầu tiên gia nhập ASEAN là
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Sin-ga-po.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Việt Nam.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Philip-pin, Sin-ga-po.
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Sin-ga-po.
Câu 98: Cho bảng số liệu dưới đây: Dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012.
Năm
1990
2000
2005
2012
Dân số (Nghìn người)
66016
77635
83106
88772
Sản lượng(Nghìn tấn)
19789
34538
39621
48712
Để thể hiện rõ nhất tình hình dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012 biểu đồ thích
hợp nhất là
A. cột
B. hình trịn
C. cột kết hợp đường
D. miền
Câu 99: Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?
A. vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. lãnh hải.
C. thềm lục địa.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 100: Xu hướng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là
A. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt.
B. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y.
C. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
D. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật.
------ HẾT ------
Mã đề 103
Trang 16/16