Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

De thi thpt dia ly (22)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.43 KB, 16 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 60 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
danh: .............
Câu 1: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm tự nhiên của miền Tây Trung Quốc?
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 124

A. Khí hậu ơn đới lục địa khắc nghiệt.
B. Thường xuyên có lũ lụt vào mùa hạ
C. Địa hình gồm các dãy núi cao và sơn nguyên đồ sộ.
D. Nơi bắt nguồn của các con sông lớn.
Câu 2: Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm của dân số nước ta?
A. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc.
B. Tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ.
C. Phân bố chưa hợp lý.
D. Đa chủng tộc.
Câu 3: Nhận định nào sau đây đúng với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên?
A. Chủ yếu là cây hàng năm, ngoài ra cịn có một số cây lâu năm.
B. Chủ yếu là cây nhiệt đới, ngồi ra cịn có một số cây cận nhiệt đới.
C. Diện tích trồng cây cơng nghiệp đang có xu hướng giảm nhanh.


D. Là vùng trồng cao su và chè lớn nhất cả nước.
Câu 4: Cho bảng số liệu sau: Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế (nghìn người)
Năm

2000

2002

2005

2014

Nơng-Lâm- Ngư

24480

24455

24430

26447

CN- XD

4303

4686

5172


9977

Dịch vụ

8826

10365

11983

14335

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm của nước ta phân theo
khu vực kinh tế giai đoạn 2000 - 2014
A. Tăng tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, giảm tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
B. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, tăng tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
C. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông nâm ngư, lao động khu vực công nghiệp xây dưng và tăng tỷ lệ
lao động ngành dịch vụ.
D. Lao động có việc làm trong cả 3 khu vực đều tăng mạnh
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích
rừng so với diện tích tồn tỉnh trên 60%?
A. Tun Quang, Nghệ An, Đắk Lắk, Lâm Đồng.
B. Lâm Đồng, Đắk Lắk, Kon Tum, Quảng Bình.
C. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Lâm Đồng.
D. Quảng Bình, Quảng Trị, Kon Tum, Lâm Đồng.
Câu 6: Cho bảng số liệu: Sản lượng cao su các nước Đông Nam Á và thế giới (triệu tấn)
Mã đề 124


Trang 1/16


Năm

1985

1995

2013

Đông Nam Á

3,4

4,9

9,0

Thế giới

4,2

6,3

12

Nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng sản lượng cây cao su của Đông Nam Á so với thế giới giai
đoạn 1985 - 2013.
A. tỉ trọng ngày càng giảm.

B. tỉ trọng ngày càng tăng.
C. chiếm tỉ trọng cao nhất.
D. tỉ trọng luôn chiếm hơn 70%.
Câu 7: Điều kiện thuận lợi nổi bật để xây dựng các cảng biển nước sâu ở nước ta là
A. bờ biển kéo dài.
B. thềm lục địa rộng.
C. vùng biển rộng.
D. vụng biển có nhiều.
Câu 8: Biểu hiện của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là vấn đề
A. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thơng vận tải.
B. Đa dạng hố các loại hình phục vụ.
C. Xây dựng các cơng trình thuỷ lợi lớn.
D. Phát triển cơ sở năng lượng.
Câu 9: 2/3 diện tích đất nhiễm mặn và nhiễm phèn là một trong những đặc điểm của đông bằng
A. duyên hải Nam Trung Bộ.
B. sông Hồng.
C. duyên hải Bắc Trung Bộ.
D. sông Cửu Long.
Câu 10: Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo thuận lợi để nước ta phát triển
A. cả cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
B. các loại rau quả ôn đới.
C. rừng lá rộng và rừng lá kim.
D. nền nơng nghiệp nhiệt đới.
Câu 11: Dạng địa hình đồi núi nước ta chạy theo hai hướng chính là
A. hướng vịng cung và hướng đơng bắc - tây nam.
B. hướng vịng cung và hướng đông nam - tây bắc.
C. hướng tây bắc - đơng nam và hướng vịng cung.
D. hướng tây nam - đơng bắc và hướng vịng cung.
Câu 12: Ở miền khí hậu phía Bắc, trong mùa đơng độ lạnh giảm dần về phía tây là do
A. dãy Hồng Liên Sơn ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.

B. nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình.
C. khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
D. nhiệt độ tăng dần theo vĩ độ.
Câu 13: Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI, CÂN BẰNG ẨM CỦA HÀ NỘI, HUẾ, TP. HỒ CHÍ
MINH
Mã đề 124

Trang 2/16


Nhận xét nào sau đây không đúng về lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của một số địa điểm trên?
A. Huế là địa điểm có cân bằng ẩm cao nhất
B. Hà Nội là địa điểm có lƣợng b c hơi lớn nhất.
C. TP Hồ Chí Minh là địa điểm có lƣợng mƣa lớn nhất
D. Hà Nội và Huế là hai địa điểm có lƣợng b c hơi lớn nhất, nhì trong các địa điểm trên.
Câu 14: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vì sao khu vực Duyên hải cực Nam Trung Bộ
(Ninh Thuận - Bình Thuận) có lượng mưa dưới 800 mm? Là do
A. địa hình song song hướng gió, dịng biển lạnh ven bờ.
B. có các sườn đón gió, có dải hội tụ nhiệt đới hoạt động.
C. có hướng địa hình song song hướng gió, dịng biển nóng ven bờ
D. có dịng biển lạnh ven bờ, địa hình vng góc hướng gió
Câu 15: Mùa đông ở khu vực Đông Bắc nƣớc ta thường
A. đến sớm và kết thúc muộn.
B. đến sớm và kết thúc sớm.
C. đến muộn và kết thúc muộn.
D. đến muộn và kết thúc sớm.
Câu 16: Điểm nào sau đây khơng đúng với Đồng bằng sơng Hồng?
A. Có nhiều tai biến thiên nhiên (bão, lũ lụt, hạn hán...).
B. Tài nguyên thiên nhiên rất phong phú, đa dạng.

C. Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp.
D. Một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước trên mặt,...) bị xụống cấp.
Câu 17: Đơ thị hố ở nước ta có đặc điểm là
A. trình độ đơ thị hóa thấp.
B. phân bố đô thị đều giữa các vùng.
C. tỉ lệ dân thành thị giảm.
D. q trình đơ thị hố diễn ra nhanh.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, tỉnh có sản lượng lúa cao nhất là
A. An Giang.
B. Cần Thơ.
C. Sóc Trăng.
D. Trà Vinh.
Câu 19: Hướng tây bắc - đơng nam của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt trong các khu vực
Mã đề 124

Trang 3/16


A. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc.
B. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
C. vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
D. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc.
Câu 20: Đai nhiệt đới gió mùa chân núi ở miền Bắc có độ cao trung bình từ (m)
A. Dưới 800 – 900.
B. Dưới 600 – 700.
C. Dưới 500 – 600.
D. Dưới 900 – 1000.
Câu 21: Cho biểu đồ sau:

Nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ ở Hà Nội?

A. Nhiệt độ cao nhất ở tháng VI, thấp nhất ở tháng II, biên độ nhiệt lớn.
B. Có 4 tháng mùa đông, nhiệt độ dưới 180 c.
C. Hà Nội có mùa đơng lạnh, nhiệt độ thấp và mùa hạ nóng, nhiệt độ cao.
D. Nhiệt độ khơng đều qua các tháng.
Câu 22: Nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước
ta là gì?
A. Thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển.
B. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
C. Nguồn ngun liệu và lao động có trình độ cao.
D. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ.
Câu 23: Đồng bằng hẹp ngang và bị chia cắt ở miền Trung là do
A. đồi núi ăn lan sát ra biển.
B. bờ biển dài, khúc khuỷu.
C. nhiều sông suối đổ ra biển.
D. đồi núi ở xa trong đất liền.
Câu 24: Ở đồng bằng Bắc Bộ nước ta, gió phơn xuất hiện khi
A. khối khí từ lục địa Trung Hoa vượt qua vùng núi biên giới vào nước ta.
B. có gió mùa Tây Nam hoạt động.
C. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua vùng núi Tây Bắc.
D. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua dãy Trường Sơn.
Mã đề 124

Trang 4/16


Câu 25: Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho quá trình đơ thị hóa nước ta hiện nay phát triển nhanh là
A. nước ta thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
B. nước ta đang hội nhập với quốc tế và khu vực.
C. q trình cơng nghiệp hóa- hiện đại hóa đang được đẩy mạnh.
D. nền kinh tế nước ta đang chuyển sang kinh tế thị trường.

Câu 26: Gió nào sau đây mang lại cho miền Bắc nước ta thời tiết lạnh khô đầu mùa đông, lạnh ẩm cuối
mùa?
A. Gió mùa Tây nam.
B. Gió tín phong Bắc bán cầu.
C. Gió mùa Đơng Bắc.
D. Gió mậu dịch.
Câu 27: Nhận xét khơng đúng về tình hình dân số của Nhật Bản?
A. Tỉ lệ trẻ em đang giảm dần.
B. Đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển.
C. Tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần.
D. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.
Câu 28: Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là
A. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
B. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
C. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
D. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
Câu 29: Bán đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là
A. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
B. Hô-cai-đô, ôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
C. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
Câu 30: Vùng có diện tích và sản lượng cà phê lớn nhất ở nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Bắc Trung Bộ.
 Câu 31: Cho bảng số liệu sau
 DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
 (Đơn vị: Nghìn người)
Năm


2000

2005

2009

2014

Tổng số

77 631

82 392

86 025

90 729

Thành thị

18 725

22 332

25 585

30 035

Nông thôn


58 906

60 060

60 440

60 694

 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
 Để thể hiện cơ cấu dân số nước ta giai đoạn 2000 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ cột.
Mã đề 124

Trang 5/16


C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ kết hợp.
Câu 32: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Lao động có chun mơn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
B. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
C. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao cịn thiếu.
D. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
Câu 33: Cho bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa điểm
Địa điểm

Lượng mưa (mm)


Độ bốc hơi (mm)

Cân bằng ẩm (mm)

Hà Nội

1676

989

+687

Huế

2868

1000

+1868

TP. Hồ Chí Minh

1931

1686

+245

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chênh lệch lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địađiểm
ở nước ta là biểu đồ

A. miền.
B. cột ghép.
C. đường.
D. tròn.
Câu 34: Vùng chịu ảnh hưởng của gió tây khơ nóng rõ nhất ở nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Bắc.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 35: Xu hướng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là
A. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
B. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật.
C. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt.
D. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y.
Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Lào Cai.
B. Bạc Liêu.
C. Kon Tum.
D. Hậu Giang.
Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết Đồng bằng Bắc Bộ thuộc miền tự
nhiên nào sau đây?
A. Miền Bắc
B. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
C. Miền Nam Trung Bô ̣vàNam Bộ
D. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
Câu 38: Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA
Mã đề 124

Trang 6/16



(đơn vị: nghìn ha)
Năm

Tổng số

Lúa đơng xn

Lúa hè thu

Lúa

2010

7489

3086

2436

19

2014

7816

3116

2734


19

Sau khi xử lý số liệu, để thể hiện qui mô và cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo mùa vụ nước ta qua 2
năm trên, cần phải vẽ
A. biểu đồ miền.
B. biểu đồ tròn.
C. biểu đồ đường.
D. biểu đồ cột.
Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Sa Pa thuộc vùng khí hậu nào sau đây?
A. Trung và Nam Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Bắc Bộ.
D. Đông Bắc Bộ.
Câu 40: Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì
A. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm.
B. quy mô dân số nước ta lớn.
C. tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
D. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.
Câu 41: Ý nào dưới đây không phải là một trong những biện pháp duy trì đa dạng sinh học ở nước ta?
A. Nhà nước giao đất giao rừng cho các hộ dân.
B. Quy hoạch khai thác.
C. Xây dựng, mở rộng hệ thống vườn quốc gia.
D. Ban hành Sách đỏ Việt Nam.
 Câu 42: Đặc điểm nào không thuộc hướng hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp nước ta
A. Đẩy mạnh sản xuất lương thực, thực phẩm để đảm bảo tốt nguồn nguyên liệu cho ngành công
nghiệp chế biến.
B. Đầu tư chiều sâu, đổi mới trang thiết bị, công nghệ nhằm nâng cao chất lượng, hạ giá thành sản
phẩm
C. Đẩy mạnh các ngành mũi nhọn, trọng điểm, đưa CN năng lượng đi trước một bước. Các ngành

khác điều chỉnh theo nhu cầu thị trường.
D. Xây dưng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt, thích nghi cơ chế thị trường.
Câu 43: Cho biểu đồ:

Mã đề 124

Trang 7/16


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số
mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?
A. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
B. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng còn lại.
C. Hàng điện tử ln có tốc độ tăng trưởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 - 2015.
D. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai trong giai đoạn 2000 - 2015.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy thủy điện đang xây dựng trên sông Chu là
A. Bản Vẽ.
B. Cửa Đạt.
C. Rào Quán.
D. Sơn La.
Câu 45: Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây cơng nghiệp
với mục đích
A. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
B. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
C. chuyển nền nơng nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
D. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
Câu 46: Nền nơng nghiệp hàng hóa có đặc trưng là
A. năng suất cây trồng và năng suất lao động thấp.
B. phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.

C. sử dụng nhiều sức người và công cụ thủ công.
D. quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm.
Câu 47: Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về
A. chăn nuôi gia cầm.
B. cây công nghiệp nhiệt đới.
C. chăn nuôi gia súc lớn.
D. cây lương thực.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?
A. Thái Bình.
B. Sóc Trăng.
Mã đề 124

Trang 8/16


C. Ninh Bình.
D. Hà Nam.
Câu 49: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của miền Bắc nước ta là
A. rừng xích đạo gió mùa.
B. rừng cận nhiệt đới gió mùa.
C. rừng cận xích đạo gió mùa.
D. rừng nhiệt đới gió mùa.
Câu 50: Giải pháp quan trọng nhất đối với vấn đề sử dụng đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng là
A. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.
B. phát triển các cây đặc sản có giá trị kinh tế cao.
C. khai hoang mở rộng diện tích.
D. chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
Câu 51: Diện tích rừng có tăng lên nhưng tài ngun rừng vẫn bị suy thoái, nguyên nhân chủ yếu là do
A. diện tích rừng tự nhiên có tăng nhưng rất chậm.
B. diện tích rừng tăng thêm chủ yếu là do rừng trồng.

C. tổng diện tích rừng hiện nay chưa bằng năm 1943.
D. chất lượng rừng không ngừng suy giảm do khai thác quá mức.
Câu 52: Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chun canh cây cơng nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến ở nước ta là
A. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
B. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
C. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
D. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
Câu 53: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư và xã hội của châu Phi?
A. Nhiều người nhiễm HIV nhất trên thế giới.
B. Dân số tăng nhanh.
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.
D. Tỉ lệ dân thành thị cao.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bị được ni nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
A. Hà Tĩnh.
B. Quảng Ngãi.
C. Nghệ An.
D. Bình Định.
Câu 55: Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định không phải là
A. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.
B. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
C. hình thức chăn ni quảng canh vẫn phổ biến.
D. nhu cầu của thị trường cịn nhiều biến động.
Câu 56: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội của LB Nga là
A. giáp với Bắc Băng Dương.
B. địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên.
C. hơn 80% lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ơn đới.
D. nhiều vùng rộng lớn, khí hậu băng giá.
Câu 57: Vào đầu mùa hạ, ở miền Tây Nguyên và Nam Bộ có mưa lớn là do
Mã đề 124


Trang 9/16


A. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ Bắc Ấn Độ Dương.
B. sự kết hợp hoạt động giữa gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
C. gió tín phong ở nửa cầu Nam hoạt động mạnh.
D. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ cao áp cận chí tuyến ở bán cầu Nam.
Câu 58: Ý nào dưới đây là đặc điểm của sơng ngịi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió
mùa?
A. Sơng có lưu lượng nước lớn, hàm lượng phù sa cao.
B. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc - đông nam.
C. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ thống sông.
D. Phần lớn sông đều ngắn dốc, dễ bị lũ lụt.
Câu 59: Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. cháy rừng, bão.
B. mùa mưa kéo dài gây xói mịn đất.
C. sạt lỡ đất, lũ qt thường xuyên.
D. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào khơng có diện tích trồng cây
lúa so với diện tích trồng cây lương thực từ 60-70%?
A. Bắc Cạn.
B. Thái Nguyên.
C. Lạng Sơn.
D. Tuyên Quang.
Câu 61: Mơ hình quan trọng nhất của nền nơng nghiệp sản xuất hàng hóa là
A. doanh nghiệp nơng, lâm nghiệp, thủy sản.
B. kinh tế trang trại.
C. kinh tế hộ gia đình.
D. hợp tác xã nông, lâm nghiệp, thủy sản.

Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết dân tộc Ê-đê, Ba-na phân bố chủ yếu ở
vùng nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 63: Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MA-LAI-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Năm

2010

2012

2014

2015

Xuất khẩu

221,7

249,4

249,5

210,1

Nhập khẩu


181,1

215,5

218,1

187,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Malai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Giá trị xuất siêu năm 2012 nhỏ hơn năm 2015.
B. Giá trị xuất siêu năm 2014 lớn hơn năm 2010.
Mã đề 124

Trang 10/16


C. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.
D. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.
Câu 64: Nền nông nghiệp nhiệt đới phát triển mạnh ở các nước Đông Nam Á, chủ yếu là do
A. thị trường xuất khẩu rộng lớn.
B. khí hậu nhiệt đới gió mùa với nền nhiệt độ cao.
C. đất trồng thích hợp và nguồn nước dồi dào.
D. nguồn lao động dồi dào và có nhiều kinh nghiệm sản xuất nơng nghiệp.
Câu 65: Chế độ dịng chảy sơng ngịi nước ta thất thường là do
A. sơng có đoạn chảy ở miền núi.
B. lịng sơng nhiều nơi bị phù sa bồi đắp.
C. độ dốc lòng sông lớn, nhiều thác ghềnh.
D. chế độ mưa thất thường.
Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, giá trị sản công nghiệp của tỉnh Quảng Ninh so với

cả nước là
A. trên 0,5-1%.
B. trên 1-2,5%.
C. trên 10%.
D. trên 2,5-10%.
Câu 67: Năm nước đầu tiên gia nhập ASEAN là
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Việt Nam.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Sin-ga-po.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Sin-ga-po.
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Philip-pin, Sin-ga-po.
Câu 68: Vùng nào sau đây có diện tích trồng cao su lớn nhất nước ta hiện nay?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 69: Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015 (Đơn vị: Tỷ đô
la Mỹ)
Năm

Phi-lip-pin

Xin-ga-po

Thái Lan

Việt Nam

2010


199,6

236,4

340,9

116,3

2015

292,5

292,8

395,2

193,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia năm 2010 so với 2015 theo bảng số liệu, biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Miền.
C. Cột ghép.
D. Đường.
Mã đề 124

Trang 11/16



Câu 70: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 14, xác định cao nguyên Mơ Nông thuộc vùng núi nào
sau đây?
A. Trường Sơn Bắc
B. Trường Sơn Nam.
C. Tây Bắc
D. Đông Bắc
Câu 71: Sản xuất nông nghiệp của Nhật Bản đóng vai trị thứ yếu trong cơ cấu kinh tế chủ yếu là do
nguyên nhân nào sau đây?
A. Nhập khẩu lương thực có lợi hơn là trồng trọt.
B. Người dân ít sử dụng lương thực.
C. Diện tích đất nơng nghiệp nhỏ.
D. Ưu tiên lao động cho đánh bắt thủy sản.
Câu 72: Căn cứ Atlat Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Dân số tập trung chủ yếu ở các vùng đồng bằng, ven biển.
B. Dân số nông thôn, thành thị nước ta giai đoạn 1960-2007 tăng liên tục.
C. Trong cơ cấu dân số nước ta, nhóm tuổi từ 15-59 chiếm tỉ lệ cao nhất.
Câu 73: Ý nào sau đây thể hiện ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là ngành công nghiệp
trọng điểm ở nước ta?
A. Phịng tránh thiên tai.
B. Có thế mạnh lâu dài.
C. Tạo ra nhiều lao động có chất lượng cao.
D. Gây ơ nhiễm mơi trường.
Câu 74: Khí tự nhiên ở nước ta hiện nay đang được khai thác để làm nguyên liệu cho
A. nhà máy điện Phú Mĩ.
B. nhà máy điện Trà Nóc.
C. sản xuất phân đạm Phú Mĩ, Cà Mau.
D. nhà máy điện Cà Mau.
Câu 75: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ trọng
ngành công nghiệp và xây dựng chiếm cao nhất trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế?
A. Quy Nhơn.

B. Nha Trang.
C. Hà Nội.
D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 76: Cho bảng số liệu
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH TRỒNG TRỌT THEO NHÓM CÂY TRỒNG CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm

Tổng số

Trong đó
Cây lương thực

Cây cơng nghiệp

Rau đậu



1999

66 183,4

42 110,4

12 149,4

4 983,6

6


2014

107 897,6

63 852,5

25 585,7

8 928,2

9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2013, Nhà xuất bản thống kê 2014)
Mã đề 124

Trang 12/16


Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện qui mô và cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta
năm 1999 và 2014?
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ cột chồng.
D. Biểu đồ trịn.
Câu 77: Đồng bằng châu thổ sơng Hồng và sơng Cửu Long ở nước ta hàng năm được mở rộng ra biển là
do q trình
A. xâm thực.
B. bồi tụ.
C. bóc mòn.

D. vận chuyển.
Câu 78: Ở nước ta, động đất hoạt động mạnh nhất ở
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Tây Bắc
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 79: Phát biểu nào sau đây không đúng về ASEAN sau hơn 50 năm phát triển?
A. Bộ mặt nhiều quốc gia thay đổi nhanh.
B. Phát triển ở các nước còn chênh lệch.
C. Kinh tế các nước tăng trưởng còn thấp.
D. Đời sống của nhân dân được cải thiện.
Câu 80: Hướng nghiêng của địa hình vùng núi Đông Bắc là
A. tây bắc - đông nam
B. từ tây sang đơng
C. vịng cung
D. tây tây bắc
Câu 81: Nhân tố nào không phải là điều kiện thuận lợi của vùng Đồng bằng sông Hồng để thực hiện
chuyển dịch cơ cấu kinh tế?
A. Tập trung nhiều trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn.
B. Cơ sở hạ tầng phục vụ cho công nghiệp và dịch vụ tốt.
C. Nguồn lao động có trình độ.
D. Giàu tài ngun khống sản và năng lượng.
Câu 82: Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?
A. lãnh hải.
B. thềm lục địa.
C. vùng đặc quyền kinh tế.
D. vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 83: Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là

A. xây dựng các nhà máy quy mô lớn, sử dụng nhiều lao động.
B. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đơ thị.
C. khơi phục và đẩy mạnh phát triển các làng nghề thủ công truyền thống.
D. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở đô thị.
Mã đề 124

Trang 13/16


Câu 84: Cho bảng số liệu dưới đây: Dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012.
Năm

1990

2000

2005

2012

Dân số (Nghìn người)

66016

77635

83106

88772


Sản lượng(Nghìn tấn)

19789

34538

39621

48712

Để thể hiện rõ nhất tình hình dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012 biểu đồ thích
hợp nhất là
A. miền
B. cột kết hợp đường
C. cột
D. hình trịn
Câu 85: Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG TRÂU VÀ BÒ CỦA CẢ NƯỚC, TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN
NĂM 2015 (Đơn vị: nghìn con)
Gia súc

Cả nước

Trung du và miền núi Bắc
Bộ

Tây Nguyên

Trâu


2524,0

1456,1

86,3



5367,2

925,0

685,6

(Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng về thế mạnh chăn nuôi trâu, bò của Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây
Nguyên?
A. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 50% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
B. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 30% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
C. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 40% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
D. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 60% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
Câu 86: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010


2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5


2222,8

2150,5

Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng
số liệu trên?
A. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
B. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.
C. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
D. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
Mã đề 124

Trang 14/16


Câu 87: Đại hội thể thao Đông Nam Á (SEA Games) là biểu hiện cho cơ chế hợp tác nào của Hiệp hội
các nước Đông Nam Á
A. Thông qua các dự án, chương trình phát triển.
B. Thơng qua các hoạt động văn hóa, thể thao.
C. Thơng qua các hiệp ước.
D. Thông qua các diễn đàn, hội nnhị.
Câu 88: Phát biểu nào sau đây không phải là xu hướng mới trong phát triển chăn nuôi hiện nay ở nướcta?
A. Tập trung chăn ni trâu, bị lấy sức kéo.
B. Trứng, sữa chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong giá trị sản xuất chăn ni.
C. Chăn ni trang trại theo hình thức cơng nghiệp.
D. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa
Câu 89: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn người)
Năm


2000

2005

2009

2011

2014

Tổng số

77631

82392

86025

87840

90729

Thành thị

18725

22332

25585


27888

30035

Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta giai đoạn 2000 – 2014, biểu đồ nào sau đây
thích hợp nhất
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường .
D. Biểu đồ kết hợp cột và đường .
Câu 90: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết tính đến năm 2007, nước ta có những đô
thị loại đặc biệt nào?
A. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội – Đà Nẵng.
C. Cần Thơ – Hạ Long
D. Hải Phòng – Đà Nẵng.
Câu 91: Sự kiện được xem là quan trọng của nước ta vào năm 2007 là
A. bình thường hóa quan hệ với Hoa kì.
B. trở thành thành viên chính thức của Tổ chức thương mại thế giới (WTO).
C. gia nhập Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN).
D. tham gia Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
Câu 92: Ý nào dưới đây thể hiện đúng nhất mối quan hệ chặt chẽ giủa địa hình đồi núi và đồng bằng
nước ta?
A. Đồng bằng có địa hình bằng phẳng, đồi núi cao hiểm trở.
B. Các con sông mang vật liệu bào mòn ở miền núi, bồi đắp mở rộng đồng bằng.
C. Đồng bằng được hình thành do quá trình xâm thực ở miền núi xảy ra mạnh.
D. Sơng ngịi phát nguyên từ đồi núi chảy về các đồng bằng.
Câu 93: Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ đâu đến đâu?
Mã đề 124


Trang 15/16


A. Hà Nội đến Cà Mau.
B. Lạng Sơn đến Cà Mau.
C. Hà Nội đến Kiên Giang.
D. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.
Câu 94: Đây là điểm khác nhau cơ bản của khí hậu Nam Bộ và khí hậu Tây Ngun.
A. Nam Bộ có mùa mưa và mùa khơ đối lập.
B. Nam Bộ có khí hậu nóng và điều hịa hơn.
C. Tây Ngun có mùa mưa vào thu đơng.
D. Nam Bộ có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn.
Câu 95: Đặc điểm nào sau đây khơng đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
A. Biển Đông mang lại lượng mưa lớn.
B. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa mùa Đơng.
C. Biển Đơng làm giảm độ lục địa ở phía tây.
D. Biển Đơng làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
Câu 96: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết điểm cực Tây nước ta thuộc tỉnh nào?
A. Lào Cai.
B. Lai Châu.
C. Điện Biên.
D. Sơn La.
Câu 97: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sông?
A. Sông Thu Bồn.
B. Sông Gianh.
C. Sông Ba.
D. Sơng Thái Bình.
Câu 98: Ngun nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định không phải là

A. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
B. hình thức chăn ni quảng canh vẫn phổ biến.
C. nhu cầu của thị trường còn nhiều biến động.
D. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.
Câu 99: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, vùng nào giàu tài ngun khống sản nhất?
A. Đơng Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Trung du miền núi Bắc bộ.
D. Bắc Trung Bộ
Câu 100: Phương hướng quan trọng để phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta hiện nay

A. đẩy mạnh việc nuôi trồng thủy sản.
B. đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu.
C. tập trung mở rộng quy mô các trang trại.
D. tập trung phát triển ngành chăn nuôi.
------ HẾT ------

Mã đề 124

Trang 16/16



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×