Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

De thi thpt dia ly (25)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.41 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 101
danh: .............
Câu 1. Đây là một trong những đặc điểm chủ yếu của sản xuất lương thực nước ta trong thời gian qua?
Họ và tên: ............................................................................

A. Sản lượng lúa tăng nhanh nhờ mở rộng diện tích và đẩy mạnh thâm canh.
B. ĐBSCL là vùng dẫn đầu cả nước về diện tích, năng suất và sản lượng lúa.
C. Nước ta trở thành nước đứng đầu thế giới về xuất khẩu gạo, trung bình năm trên 4,5 triệu tấn.
D. Sản lượng lương thực tăng nhanh nhờ hoa màu đã trở thành cây hàng hóa.
Câu 2. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết các trạm khí hậu nào sau đây có chế độ mưa vào
thu - đơng tiêu biểu ở nước ta?
A. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn.
B. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội.
C. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau.
D. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang.
Câu 3. Vùng núi có các thung lũng sơng cùng hướng Tây Bắc - Đơng Nam điển hình là
A. Đơng Bắc.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Trường Sơn Nam.


D. Tây Bắc.
Câu 4. Nhận xét nào sau đây khơng đúng với đặc điểm của q trình đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ lệ dân thành thị tăng .
B. Đơ thị hóa diễn ra chậm.
C. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng.
D. Xuất hiện các siêu đô thị ở khu vực ven biển.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 21, cho biết khu vực tập trung công nghiệp vào loại cao
nhất nước ta?
A. ven biển Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
Câu 6. Yếu tố có ý nghĩa hàng đầu trong việc sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu
Long là
A. bảo vệ rừng ngập mặn.
B. khai thác tổng hợp biển, đảo.
C. nuôi trồng thủy sản.
D. phát triển thủy lợi.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp Trung Quốc
vừa giáp Lào?
A. Lào Cai.
Câu 8. Cho bảng số liệu

B. Sơn La.

C. Điện Biên.

D. Lai Châu.

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG GIAI ĐOẠN 2000 – 2010

Năm

2000

2005

2009

2010

Diện tích (nghìn ha)

1212,6

1186,1

1155,5

1150,1

Sản lượng (nghìn tấn)

6586,6

6398,4

6796,8

6803,4


Mã đề 101

Trang 1/15


Biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng về diện tích, sản lượng và năng suất lúa cả năm ở
vùng đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2000-2010 là
A. hình cột chồng.
B. kết hợp.
Câu 9. Đơng Nam Á có nhiều loại khống sản là do

C. đường biểu diễn

D. cột ghép

A. có nhiều đảo, quần đảo và núi lửa.
B. địa hình chủ yếu là núi.
C. có diện tích rừng xích đạo lớn.
D. nằm trong vành đai sinh khống.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa
quốc gia?
A. Huế.
B. Hạ Long.
C. Vũng Tàu.
D. Đà Lạt.
Câu 11. Thiên nhiên nước ta có sự khác nhau giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phía Nam biểu hiện ở
A. tất cả các thành phần tự nhiên.
C. khí hậu, đất đai, sơng ngịi.
Câu 12. Nền kinh tế tri thức được dựa trên


B. khí hậu và cảnh quan thiên nhiên.
D. địa hình, khí hậu, sinh vật.

A. tri thức và kinh nghiệm cổ truyền.
B. tri thức, kĩ thuật và công nghệ cao.
C. kĩ thuật và kinh nghiệm cổ truyền.
D. công cụ lao động cổ truyền.
Câu 13. Loại hình giao thơng vận tải đường sông của nước ta mới được khai thác ở mức độ thấp chủ yếu
là do
A. chậm đổi mới phương tiện và cơ sở vật chất kĩ thuật.
B. chế độ nước thất thường, lũ lụt xảy ra ở nhiều sông.
C. chỉ chú trọng phát triển một số tuyến sơng chính.
D. khí hậu thất thường, thường diễn ra mưa lớn.
Câu 14. Một số vùng cơng nghiệp cịn chậm phát triển là do nơi đó
A. tài ngun khống sản nghèo nàn.
B. kết cấu hạ tầng còn yếu kém và vị trí địa lý khơng thuận lợi.
C. thiếu nguồn lao động, đặc biệt là lao động có tay nghề.
D. thiếu đồng bộ của các nhân tố tài nguyên, nguồn lao động, cơ sở hạ tầng, thị trường.
Câu 15. Thế mạnh nào dưới đây là của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Khai thác và chế biến lâm sản, trồng lúa.
B. Khai thác và chế biến bôxit, thuỷ sản.
C. Khai thác và chế biến dầu khí, thuỷ điện.
D. Khai thác và chế biến khoáng sản, thuỷ điện.
Câu 16. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta?
A. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của sơng ngịi.
B. Địa hình ¾ là đồi núi, chủ yế là núi thấp.
C. Cấu trúc địa hình theo hai hướng chính.
D. Địa hình có tính phân bặc rõ rệt.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất cơng nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?

A. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, TP. Hồ Chí Minh.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Mỹ Tho.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An.
Mã đề 101

Trang 2/15


D. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
Câu 18. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM
2005 VÀ 2015

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.
C. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
D. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
Câu 19. Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH DÂN SỐ CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: ‰)
Năm

Tỉ suất sinh thô

Tỉ suất tử thô

Tỉ lệ tăng tự nhiên


2004

19,2

5,4

13,8

2006

17,4

5,3

121

2010

16,7

5,3

11,4

2015

16,2

6,8


9,4

Nhận định nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ suất sinh thơ có xu hướng giảm do thực hiện tốt chính sách dân số.
B. Tỉ suất tử thơ có xu hướng tăng do chất lượng cuộc sống giảm.
C. Tỉ suất tử thơ có xu hướng tăng do xu hướng già hóa dân số.
D. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm do tỉ suất sinh thô giảm, tỉ suất tử thô tăng.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?
A. Tràm Chim.
B. Bến En.
C. Bái Tử Long.
D. Kon Ka Kinh.
 Câu 21. Nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta có đặc điểm nhiệt đới gió mùa là
Mã đề 101

Trang 3/15


A. trong năm Mặt Trời hai lần đi qua thiên đỉnh và vị trí nước ta tiếp giáp với Biển Đơng rộng lớn.
B. vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió mùa châu Á và tiếp giáp với Biển Đơng rộng lớn.
C. nước ta ở trong vùng nội khí tuyến, nằm gần trung tâm gió mùa châu Á, tiếp giáp với Biển Đơng
rộng lớn.
D. trong năm Mặt Trịi ln đứng cao trên đường chân trời và vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió
mùa châu Á.
 Câu 22. Căn cứ vào biểu đồ giá trị và cơ cấu giá trị sản xuất các ngành trong nông nghiệp (Atlat
địa lí Việt Nam trang 18), nhận định náo sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất
nông nghiệp:
A. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu ổn định
B. Giảm tỉ trọng nông nghiệp tăng tỉ trọng thủy sản và lâm nghiệp
C. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu chuyển dịch

D. Giảm tỉ trọng nông nghiệpvà lâm nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản
Câu 23. Từ sau năm 1975, q trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
B. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
C. cơ sở hạ tầng đô thị ngày càng hiện đại.
D. chính sách thu hút dân cư của các đô thị.
Câu 24. Dân cư ở ĐBSCL hàng năm phải sống chung với lũ vì
A. phần lớn diện tích của vùng thấp hơn so với mực nước biển.
B. lũ lên nhanh, rút nhanh nên rất khó phịng tránh.
C. khơng có hệ thống đê ngăn lũ như ĐBSH.
D. lũ xảy ra quanh năm.
Câu 25. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Nam có độ cao từ
A. trên 2600m
B. 900, 1000m đến 2600m
C. 600, 700m đến 2600m
D. 600, 700m đến 1600, 1700m
Câu 26. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay
là :
A. Có nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
B. Có thị trường xuất khẩu rộng mở.
C. Có nhiều cơ sở chế biến, phân bố rộng khắp trên cả nước
D. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
Câu 27. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. có địa hình cao nhất nước ta.
B. gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.
C. địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
D. có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc - Đông Nam.
Câu 28. Cơ cấu lao động phân theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II và khu vực III tăng.
B. tỉ trọng khu vực I và khu vực III tăng, khu vực II giảm.

C. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II không thay đổi, khu vực III tăng.
D. tỉ trọng khu vực I không thay đổi, khu vực II và khu vực III tăng.
Câu 29. Đảo có khí hậu lạnh nhất của Nhật Bản là
A. đảo Kiu-xiu.
Mã đề 101

B. đảo Hô-cai-đô.

C. đảo Xi-cô-cư.

D. đảo Hôn-su.
Trang 4/15


Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?
A. Miền núi.
B. Đồng bằng.
C. Trung du.
D. Hải đảo.
Câu 31. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất phù sa sông ở Đồng bằng sông Cửu
Long được phân bố ở khu vực nào sau đây?
A. Đồng Tháp Mười.
B. Dọc sông Tiền, sông Hậu.
C. Vùng ven biển.
D. Bán đảo Cà Mau.
Câu 32. Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp là
A. đất badan giàu dinh dưỡng, khí hậu mang tính chất cận xích đạo.
B. đất badan có tầng phong hố sâu, lượng mưa tập trung vào mùa mưa.
C. đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng.

D. khí hậu cận xích đạo, khơ nóng quanh năm.
Câu 33. Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Năm

2010

2012

2014

2016

Xuất khẩu

183,5

225,7

210,5

181,5

Nhập khẩu

169,2

229,4


217,5

179,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đônê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
B. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
C. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
D. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
Câu 34. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. tập trung chủ yếu ở nơng thơn với trình độ cịn hạn chế.
B. số lượng quá đông đảo.
C. tỉ lệ người lớn biết chữ khơng cao.
D. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Đông Nam Bộ.
B. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 36. Biện pháp quan trọng để phát triển cây công nghiệp ở Đơng Nam Bộ là
A. mở rộng diện tích cây cà phê.
B. tăng cường sử dụng phân bón và thuốc trừ sâu.
C. thay giống cây trồng cũ bằng giống cây trồng mới có năng suất cao.
D. tăng cường cơ giới hóa trong sản xuất.
Mã đề 101

Trang 5/15



Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào ở nước ta vừa giáp Lào, vừa
giáp Cam Pu Chia:
A. Gia Lai.
B. Đăk Lắk.
C. Kon Tum.
D. Đắk Nông .
 Câu 38. Nhân tố quyết định đến quy mô, cơ cấu và phân bố sản xuất nông nghiệp nước ta là:
A. Lực lượng lao động.
B. Cơ sở vật chất - kĩ thuật.
C. Hệ thống đất trồng
D. Khí hậu và nguồn nước.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết Biển Đơng có bao nhiêu quốc gia ven
biển?
A. 9.
B. 8.
C. 11.
D. 10.
Câu 40. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực chịu tác động của gió mùa Đơng Nam
thịnh hành vào mùa hạ ở nước ta là khu vực nào sau đây?
A. Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Bộ.
Câu 41. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015

D. Đông Bắc.

Năm

1995


2000

2010

2015

Dân số(Triệu người)

71,9

77,6

86,9

93,1

Dân thành thị(Triệu người)

14,9

18,8

26,5

29,2

Tỷ lệ dân thành thị(%)

20,8


24,1

29,7

33,1

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?
A. Quy mô dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.
B. Quy mô dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.
C. Quy mô dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.
D. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng còn thấp.
Câu 42. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
Năm

Năng suất lúa (tạ/ha)

Sản lượng lúa (nghìn tấn)
Đơng xn

Hè thu và thu đông

Lúa mùa

2010

53,4

19216,8


11686,1

9102,7

2012

56,4

20291,9

13958,0

9487,9

2014

57,5

20850,5

14479,2

9644,9

2015

57,6

21091,7


15341,3

8658,0

2016

55,8

19646,4

15232,1

8286,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta, giai đoạn 2010 2016, loại biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột.
Câu 43. Cho bảng số liệu:
Mã đề 101

B. Kết hợp.

C. Đường.

D. Miền.

Trang 6/15



DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHĨM CÂY CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 – 2014
(Đơn vị: Nghìn ha)
Nhóm cây

1990

2000

2010

2014

Tổng số

9040,0

12644,3

14061,1

14804,1

Cây lương thực

6474,6

8399,1

8615,9


8992,3

Cây công nghiệp

1199,3

2229,4

2808,1

2844,6

Cây thực phẩm, cây
ăn quả, cây khác

1366,1

2015,8

2637,1

2967,2

Để thể hiện cơ cấu diện tích cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào
sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Miền.
C. Tròn.
D. Đường.
Câu 44. Đây là đặc điểm quan trọng nhất của địa hình, có ảnh hưởng rất lớn đến thiên nhiên nước ta

A. địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Đồi núi chia cắt mạnh, có hướng nghiêng tây bắc đông nam.
C. Đồi núi chiếm 3/4 diện tích và chủ yếu tập trung ở phía tây.
D. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.
Câu 45. Một trong những công cụ hữu hiệu trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là
A. phát triển các trung tâm công nghiệp.
B. xây dựng các khu công nghiệp.
C. tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp.
D. hình thành các vùng công nghiệp.
Câu 46. Chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất gây ra hệ quả nào sau đây?
A. Ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất.
B. Ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ.
C. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế.
D. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào khơng có cơng suất trên
1000 MW?
A. Cà Mau.
B. Hịa Bình.
C. Phả Lại.
D. Đa Nhim.
Câu 48. Thời tiết nắng ấm trong mùa đông ở miền Bắc nước ta chủ yếu là do ảnh hưởng bởi
A. gió phơn Tây Nam.
B. Tín phong bán cầu Bắc.
C. gió mùa mùa hạ.
D. gió mùa Đơng Bắc.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết 2 vùng chuyên canh cao su lớn ở nước
ta?
A. Đồng bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
Câu 50. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết những tỉnh nào sau đây của Đồng bằng sông
Cửu Long không giáp biển?
Mã đề 101

Trang 7/15


A. Cần Thơ, Bạc Liêu.
B. Hậu Giang, Vĩnh Long.
C. Bến Tre, Trà Vinh.
D. Cà Mau, Kiên Giang.
Câu 51. Đồng bằng sơng Hồng và vùng phụ cận là nơi có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước
được thể hiện
A. là vùng có các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ lớn nhất cả nước.
B. là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất trong các vùng.
C. là vùng có những trung tâm cơng nghiệp nằm rất gần nhau..
D. là vùng tập trung nhiều các trung tâm công nghiệp nhất cả nước.
Câu 52. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm

2010

2012

2013

2014


2015

Xuất khẩu

1578

2049

2209

2342

2275

Nhập khẩu

1396

1818

1950

1959

1682

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của Trung Quốc,
giai đoạn từ năm 2010 - 2015?

A. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
B. Tỉ trọng nhập khẩu giảm so với xuất khẩu.
C. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu.
D. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.
Câu 53. Địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở:
A. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
Câu 54. Cho biểu đồ:

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Đông Nam Bộ.

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM
2005 VÀ 2015

Mã đề 101

Trang 8/15


Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
B. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
C. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.
Câu 55. Sản lượng than trên thế giới có xu hướng tăng lên vì
A. nguồn dầu mỏ đã cạn kiệt, giá dầu lại quá cao.
B. nhu cầu về năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá lại có trữ lượng lớn.
C. nhu cầu năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá ít gây ô nhiễm môi trường.

D. than ngày càng được sử dụng nhiều trong cơng nghiệp hóa chất.
Câu 56. Đặc điểm địa hình nổi bật nhất của đồng bằng Sơng Hồng là
A. bề mặt địa hình bị chia cắt thành nhiều ô do hệ thống đê ngăn lũ.
B. được con ngƣời khai phá từ lâu đời và làm biến đổi mạnh.
C. bề mặt khá bằng phẳng và bị chia cắt bởi mạng lưới sơng ngịi chằng chịt
D. cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
Câu 57. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề gay gắt vì
A. lao động có trình độ cao ít.
B. tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao.
C. thiếu lao động lành nghề.
D. lao động dồi dào trong khi kinh tế phát triển chậm.
Câu 58. Động Phong Nha - Kẻ Bàng ở nước ta được hình thành chủ yếu do tác động của q trình
A. phong hóa hóa học
B. phong hóa sinh học
C. phong hóa lí học và sinh học
D. phong hóa lí học
Câu 59. Cho thơn tin sau:” ở nước ta tổng trữ lượng hải sản khoảng 3,9 – 4 triệu tấn, cho phép khai thác
hàng năm 1,9 triệu tấn. Biển nước ta có hơn 2000 lồi cá, trong đó có khoảng 100 lồi có giá trị kinh tế,
1647 lồi giáp xác, trong đó có hơn 100 lồi tơm, nhiều lồi có giá trị xuất khẩu cao, nhuyễn thể có hơn
2500 lồi, rong biển có hơn 600 lồi. Ngồi ra cịn nhiều lồi đặc sản khác như bào ngư, hải sâm, sị
điệp...” thơng tin vừa rồi chứng tỏ vùng biểu nước ta:
A. có nhiều đặc sản.
B. có nhiều lồi hải sản có giá trị kinh tế.
C. có nguồn lợi hải sản phong phú.
D. giàu tôm cá.
Câu 60. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, xác định đơ thị của nước ta có quy mơ dân số dưới 1
triệu người
A. Hải Phịng .
B. Thành phố Hồ Chí Minh
C. Đà Nẵng .

D. Hà Nội.
Câu 61. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
B. năng suất lúa hầu như không tăng.
C. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
D. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
Câu 62. Dựa vào Atlat Việt nam trang 19, năng suất lúa nước ta năm 2007 là (tạ/ha)
A. 49,24.
Mã đề 101

B. 47,89.

C. 48,75.

D. 49,87.
Trang 9/15


Câu 63. Việc đẩy mạnh chế biến nông sản sẽ góp phần
A. nâng cao năng suất nơng nghiệp.
B. nâng cao giá trị thương phẩm của nông sản.
C. cho phép áp dụng tiến bộ khoa học vào sản xuất.
D. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
Câu 64. Năng suất lao động của hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp chủ yếu là do
A. hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu.
B. tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới.
C. việc chế biến thủy sản, nâng cao chất lượng thương phẩm cịn nhiều hạn chế.
D. mơi trường biển bị suy thoái và nguồn lợi thủy sản suy giảm.
Câu 65. Tỉnh duy nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ vừa có đường biên giới vừa có đường bờ biển là
A. Bình Thuận.

B. Khánh Hồ.
C. Quảng Nam.
Câu 66. Biện pháp có hiệu quả nhất để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là

D. Quảng Ngãi.

A. phát triển mạnh thủy lợi.
B. phát triển mơ hình nơng - lâm kết hợp.
C. xóa đói giảm nghèo cho người dân.
D. thực hiện các kỹ thuật canh tác
Câu 67. Thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp so với thế giới là do
A. năng suất lao động thấp.
B. lao động chỉ chuyên sâu vào một nghề.
C. nhiều lao động không có việc làm.
D. nhiều lao động làm trong ngành tiểu thủ công nghiệp.
Câu 68. Vùng núi Trường Sơn Bắc được giới hạn từ:
A. dãy Hoành Sơn tới dãy Bạch Mã.
B. nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.
C. từ sông Mã tới dãy Bạch Mã.
D. nam sơng Cả tới dãy Hồnh Sơn.
Câu 69. Các đai khí áp từ xích đạo đến cực được sắp xếp theo thứ tự nào sau đây?
A. Áp cao, áp thấp, áp cao, áp thấp.
B. Áp thấp, áp cao, áp thấp, áp cao.
C. Áp thấp, áp thấp, áp cao, áp cao.
D. Áp cao, áp cao, áp thấp, áp thấp.
Câu 70. Năng suất lao động trong ngành khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp do
A. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.
B. người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.
C. nguồn lợi cá đang bị suy thối.
D. phương tiện khai thác cịn lạc hậu, chậm đổi mới.

Câu 71. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết huyện đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Kiên Giang.
B. Cà Mau.
C. Bạc Liêu.
D. Sóc Trăng.
Câu 72. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
B. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
C. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
D. năng suất lúa hầu như không tăng.
Câu 73. Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta là do
Mã đề 101

Trang 10/15


A. Ảnh hưởng của Biển Đông cùng với các bức chắn địahình.
B. vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định.
C. sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển.
D. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc.
Câu 74. Hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. người dân có nhiều kinh nghiệm đi biển
B. có các cơ sở chế biến thủy sản hiện đại
C. hệ thống sơng ngịi dày đặc, ít thiên tai.
D. đường bờ biển dài, nhiều bãi tôm, bãi cá.
Câu 75. Đặc trưng nổi bật của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:
A. làm xuất hiện quá trình chuyển dịch cơ cấu sản xuất.
B. khoa học và công nghệ trở thành lực lƣợng sản xuất trực tiếp.
C. làm xuất hiện nhiều ngành mới.

D. làm xuất hiện và bủng nổ công nghệ cao
Câu 76. Sông là ranh giới tự nhiên của vùng núi Tây Bắc với vùng Đông Bắc nước ta là
A. Sông Hồng.
B. Sông Đà.
C. Sông Mã.
Câu 77. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

D. Sông Chảy.

A. Phan Thiết.
B. Quy Nhơn.
C. Dung Quất.
D. Nha Trang.
Câu 78. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm cơng nghiệp Cần Thơ khơng có
ngành cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Giấy, in, văn phòng phẩm.
B. Da, giày.
C. Dệt, may
D. Gỗ, giấy, xenlulô.
Câu 79. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng chủ yếu do sự phân hóa của các
điều kiện
A. đất trồng và nguồn nước.
B. nguồn nước và khí hậu.
C. địa hình và đất trồng.
D. khí hậu và địa hình.
 Câu 80. Cho bảng số liệu sau
 CƠ CẤU LAO ĐỘNG CĨ VIỆC LÀM PHÂN THEO TRÌNH ĐỘ CHUN MÔN KĨ
THUẬT CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
 (Đơn vị %)
Năm


1996

2005

2010

2013

2014

12,3

25,0

14,6

17,9

18,6

Chứng chỉ nghề sơ cấp

6,2

15,5

3,8

5,3


4,9

Trung học chuyên nghiệp

3,8

4,2

3,4

3,7

3,7

Cao đẳng, đại học trở lên

2,3

5,3

7,4

8,9

10,0

Chưa qua đào tạo

87,7


75,0

85,4

82,1

81,4

Trình độ
Đã qua đào tạo
Trong đó:

 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
 Nhận xét nào su đây đúng với bảng số liệu trên?
Mã đề 101

Trang 11/15


A. Lực lượng lao động có trình độ cao khá nhiều
B. Phần lớn lao động nước ta chưa qua đào tạo
C. Chiếm tỉ lệ cao nhất là trung cấp
D. Trình độ người lao động nước ta không biến động
Câu 81. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế
của nước ta vì
A. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đơng.
B. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
C. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
D. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.

Câu 82. Nửa sau mùa Đơng, gió Đơng Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm vì
A. gió thổi đi về phía Nam.
B. gió qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.
C. gió di chuyển về phía Đơng Bắc.
D. gió qua biển Nhật Bản và Hoàng Hải
Câu 83. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết khoáng sản phân bố nhiều nhất ở vùng
Tây Nguyên là
A. Vàng.
B. Bôxit.
C. Than.
D. Đá axit.
Câu 84. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió Tín phong bán cầu Bắc.
B. gió mùa Tây Nam
C. gió mùa Đơng Bắc.
D. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
Câu 85. Trong thời gian qua, đàn trâu ở nước ta không tăng mà có xu hướng giảm vì
A. ni trâu có hiệu quả kinh tế thấp hơn ni bị.
B. đồng cỏ nước ta cịn nhỏ hẹp.
C. khí hậu khơng thích hợp.
D. nhu cầu về sức kéo giảm.
Câu 86. Dân cư Hoa Kì hiện nay đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đơng Bắc đến các bang
A. phía Nam và ven bờ Đại Tây Dương.
B. phía Bắc và ven bờ Thái Bình Dương.
C. phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương.
D. phía Tây và ven bờ Đại Tây Dương.
 Câu 87. So với Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh
A. có cơ cấu kinh tế phát triển hơn
B. có địa hình thấp hơn
C. có quy mơ cơng nghiệp nhỏ hơn

D. có nhiều thiên tai nhiều hơn
Câu 88. Tây Bắc – Đơng Nam là hướng chính của vùng núi
A. cực Nam Trung Bộ.
B. Đông Bắc.
C. Tây Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 89. Dựa vào At lat trang 9, hãy cho biết, bão di chuyển vào nước ta có tần suất lớn nhất vào tháng
mấy?
A. Tháng 12.
B. Tháng 11.
C. Tháng 10.
D. Tháng 9.
Câu 90. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết bão tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong
năm?
A. Tháng VIII.
B. Tháng IX.
C. Tháng XI.
D. Tháng X.
Câu 91. Loại hình giao thơng vận tải thuận lợi nhất để nước ta giao lưu với các nước trong khu vực Đông
Nam Á là
A. đường hàng không.
B. đường sông.
Câu 92. Cho bảng số liệu sau:
Mã đề 101

C. đường biển.

D. đường bộ.
Trang 12/15



TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 –
2014
(Đơn vị: %)
Năm

2000

2006

2009

20

Phân bón hóa học

100,0

180,4

195,0

13

Than

100,0

334,5


380,2

36

Điện

100,0

216,9

301,9

43

Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2000 –
2014?
A. Điện và than có tốc độ tăng đều qua các năm.
B. Điện có tốc độ tăng nhanh nhất.
C. Than có tốc độ tăng chậm nhất.
D. Phân bón hố học có xu hướng giảm tốc độ.
Câu 93. Cho biểu đồ:
NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2014

Qua biểu đồ về năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2010-2014 ở trên. Để đọc và hiểu biều đồ
cần phải bổ sung nội dung nào sau đây?
A. Năm.
B. Tên biểu đồ.
C. Đơn vị tính
D. Chú giải.
Câu 94. Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo các ngành của nước ta giai đoạn 2000 2012 (Đơn vi; Tỷ đồng)

Năm

2000

2005

2010

2012

Trồng trọt

101043

134754

396733

533189

Chăn nuôi

24907

45096

135137

200849


Dịch vụ nông nghiệp

3136

3362

8292

12441

Mã đề 101

Trang 13/15


Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành nước ta giai đoạn trên,
biểu đồ thích hợp nhất là
A. hình trịn
B. biểu đồ cột kết hợp đường
C. biểu đồ miền
D. hình cột
Câu 95. Vùng nội thủy của nước ta được xác định là vùng:
A. phía trong của lãnh hải.
B. phía ngồi đƣờng cơ sở.
C. vùng biển bao gồm nội thủy và lãnh hải.
D. vùng biển tiếp giáp với đất liền phía trong đường cơ sở.
Câu 96. Có 2 vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là
A. tình trạng mất cân bằng mơi trường và ơ nhiễm nước.
B. tình trạng mất cân bằng mơi trường và cân bằng sinh thái.
C. tình trạng mất cân bằng mơi trường và tình trạng ơ nhiễm mơi trường.

D. tình trạng ơ nhiễm môi trường nước và ô nhiễm môi trường không khí.
Câu 97. Đặc điểm nào sau đây thể hiện hoạt động của bão ở nước ta?
A. Diễn ra suốt năm và trên phạm vi cả nước.
B. Bão tập trung nhiều nhất từ tháng 6 đến tháng 9.
C. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
D. Chỉ diễn ra ở phía bắc vĩ tuyến 160B.
Câu 98. Nguyên nhân chính làm cho các nước Đông Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài nguyên
biển để phát triển ngành khai thác hải sản là
A. phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ.
B. môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng.
C. các nước chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển.
D. thời tiết diễn biến thất thường , nhiều thiên tai đặc biệt là bão.
Câu 99. Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích chính là
A. khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
B. kết hợp giữa nhiệt điện và thuỷ điện thành mạng lưới điện quốc gia.
C. đưa điện về phục vụ cho nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
D. tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
Câu 100. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm

2010

2013

2014

2015


Xuất khẩu

72236,7

132032,9

150217,1

162016,7

Nhập khẩu

84838,6

132032,6

147849,1

165775,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai
đoạn 2010 - 2015?
A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
Mã đề 101

B. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
Trang 14/15



C. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.

D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm.
------ HẾT ------

Mã đề 101

Trang 15/15



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×