Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

De thi thpt dia ly (29)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.45 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(không kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............

Mã đề 105

Câu 1. Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH DÂN SỐ CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: ‰)
Năm

Tỉ suất sinh thô

Tỉ suất tử thô

Tỉ lệ tăng tự nhiên

2004

19,2

5,4



13,8

2006

17,4

5,3

121

2010

16,7

5,3

11,4

2015

16,2

6,8

9,4

Nhận định nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm do tỉ suất sinh thô giảm, tỉ suất tử thơ tăng.
B. Tỉ suất tử thơ có xu hướng tăng do xu hướng già hóa dân số.

C. Tỉ suất tử thơ có xu hướng tăng do chất lượng cuộc sống giảm.
D. Tỉ suất sinh thơ có xu hướng giảm do thực hiện tốt chính sách dân số.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng nào
sau đây?
A. Trung du.
B. Miền núi.
C. Hải đảo.
Câu 3. Thế mạnh nào dưới đây là của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

D. Đồng bằng.

A. Khai thác và chế biến bôxit, thuỷ sản.
B. Khai thác và chế biến lâm sản, trồng lúa.
C. Khai thác và chế biến dầu khí, thuỷ điện.
D. Khai thác và chế biến khống sản, thuỷ điện.
Câu 4. Yếu tố có ý nghĩa hàng đầu trong việc sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu
Long là
A. nuôi trồng thủy sản.
B. khai thác tổng hợp biển, đảo.
C. bảo vệ rừng ngập mặn.
D. phát triển thủy lợi.
Câu 5. Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích chính là
A. kết hợp giữa nhiệt điện và thuỷ điện thành mạng lưới điện quốc gia.
B. khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
C. tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
D. đưa điện về phục vụ cho nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
Câu 6. Đặc điểm địa hình nổi bật nhất của đồng bằng Sông Hồng là
A. bề mặt khá bằng phẳng và bị chia cắt bởi mạng lưới sông ngịi chằng chịt
B. bề mặt địa hình bị chia cắt thành nhiều ô do hệ thống đê ngăn lũ.
Mã đề 105


Trang 1/15


C. cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
D. được con ngƣời khai phá từ lâu đời và làm biến đổi mạnh.
Câu 7. Hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. có các cơ sở chế biến thủy sản hiện đại
B. hệ thống sông ngịi dày đặc, ít thiên tai.
C. đường bờ biển dài, nhiều bãi tơm, bãi cá.
D. người dân có nhiều kinh nghiệm đi biển
Câu 8. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
B. năng suất lúa hầu như không tăng.
C. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
D. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
Câu 9. Vùng núi Trường Sơn Bắc được giới hạn từ:
A. nam sông Cả tới dãy Hồnh Sơn.
B. từ sơng Mã tới dãy Bạch Mã.
C. dãy Hồnh Sơn tới dãy Bạch Mã.
D. nam sơng Cả tới dãy Bạch Mã.
Câu 10. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc - Đơng Nam.
B. có địa hình cao nhất nước ta.
C. địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
D. có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc - Đơng Nam.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?
A. Bái Tử Long.
B. Kon Ka Kinh.
C. Tràm Chim.

D. Bến En.
Câu 12. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng chủ yếu do sự phân hóa của các
điều kiện
A. khí hậu và địa hình.
B. địa hình và đất trồng.
C. đất trồng và nguồn nước.
D. nguồn nước và khí hậu.
Câu 13. Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta là do
A. sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển.
B. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc.
C. Ảnh hưởng của Biển Đông cùng với các bức chắn địahình.
D. vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa
quốc gia?
A. Đà Lạt.
B. Vũng Tàu.
C. Hạ Long.
D. Huế.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết 2 vùng chuyên canh cao su lớn ở nước
ta?
A. Đồng bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào ở nước ta vừa giáp Lào, vừa
giáp Cam Pu Chia:
A. Đắk Nông .
Mã đề 105

B. Gia Lai.


C. Kon Tum.

D. Đăk Lắk.
Trang 2/15


 Câu 17. Nhân tố quyết định đến quy mô, cơ cấu và phân bố sản xuất nông nghiệp nước ta là:
A. Lực lượng lao động.
C. Hệ thống đất trồng
Câu 18. Cho bảng số liệu:

B. Cơ sở vật chất - kĩ thuật.
D. Khí hậu và nguồn nước.

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 – 2014
(Đơn vị: Nghìn ha)
Nhóm cây

1990

2000

2010

2014

Tổng số

9040,0


12644,3

14061,1

14804,1

Cây lương thực

6474,6

8399,1

8615,9

8992,3

Cây cơng nghiệp

1199,3

2229,4

2808,1

2844,6

Cây thực phẩm, cây
ăn quả, cây khác


1366,1

2015,8

2637,1

2967,2

Để thể hiện cơ cấu diện tích cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào
sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Trịn.
Câu 19. Đảo có khí hậu lạnh nhất của Nhật Bản là

C. Đường.

D. Kết hợp.

A. đảo Hôn-su.
B. đảo Xi-cô-cư.
C. đảo Kiu-xiu.
D. đảo Hô-cai-đô.
Câu 20. Động Phong Nha - Kẻ Bàng ở nước ta được hình thành chủ yếu do tác động của quá trình
A. phong hóa lí học
B. phong hóa sinh học
C. phong hóa hóa học
D. phong hóa lí học và sinh học
Câu 21. Thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp so với thế giới là do
A. nhiều lao động làm trong ngành tiểu thủ công nghiệp.
B. lao động chỉ chuyên sâu vào một nghề.

C. nhiều lao động không có việc làm.
D. năng suất lao động thấp.
Câu 22. Tây Bắc – Đơng Nam là hướng chính của vùng núi
A. cực Nam Trung Bộ.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. Đông Bắc.
Câu 23. Loại hình giao thơng vận tải đường sơng của nước ta mới được khai thác ở mức độ thấp chủ yếu
là do
A. chậm đổi mới phương tiện và cơ sở vật chất kĩ thuật.
B. khí hậu thất thường, thường diễn ra mưa lớn.
C. chỉ chú trọng phát triển một số tuyến sơng chính.
D. chế độ nước thất thường, lũ lụt xảy ra ở nhiều sông.
Câu 24. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm cơng nghiệp Cần Thơ khơng có
ngành cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Da, giày.
C. Dệt, may
Câu 25. Cho bảng số liệu sau:
Mã đề 105

B. Gỗ, giấy, xenlulơ.
D. Giấy, in, văn phịng phẩm.

Trang 3/15


TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 –
2014
(Đơn vị: %)
Năm


2000

2006

2009

20

Phân bón hóa học

100,0

180,4

195,0

13

Than

100,0

334,5

380,2

36

Điện


100,0

216,9

301,9

43

Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2000 –
2014?
A. Phân bón hố học có xu hướng giảm tốc độ.
B. Than có tốc độ tăng chậm nhất.
C. Điện và than có tốc độ tăng đều qua các năm.
D. Điện có tốc độ tăng nhanh nhất.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất cơng nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, TP. Hồ Chí Minh.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Mỹ Tho.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
Câu 27. Dựa vào At lat trang 9, hãy cho biết, bão di chuyển vào nước ta có tần suất lớn nhất vào tháng
mấy?
A. Tháng 11.
B. Tháng 9.
C. Tháng 10.
D. Tháng 12.
Câu 28. Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo các ngành của nước ta giai đoạn 2000 2012 (Đơn vi; Tỷ đồng)
Năm


2000

2005

2010

2012

Trồng trọt

101043

134754

396733

533189

Chăn nuôi

24907

45096

135137

200849

Dịch vụ nông nghiệp


3136

3362

8292

12441

Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành nước ta giai đoạn trên,
biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ cột kết hợp đường
B. biểu đồ miền
C. hình cột
D. hình trịn
Câu 29. Dân cư Hoa Kì hiện nay đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang
A. phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương.
B. phía Nam và ven bờ Đại Tây Dương.
C. phía Tây và ven bờ Đại Tây Dương.
D. phía Bắc và ven bờ Thái Bình Dương.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết khống sản phân bố nhiều nhất ở vùng
Tây Nguyên là
A. Đá axit.
Mã đề 105

B. Than.

C. Bôxit.

D. Vàng.
Trang 4/15



Câu 31. Tỉnh duy nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ vừa có đường biên giới vừa có đường bờ biển là
A. Quảng Nam.
Câu 32. Cho bảng số liệu

B. Bình Thuận.

C. Quảng Ngãi.

D. Khánh Hồ.

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG GIAI ĐOẠN 2000 – 2010
Năm

2000

2005

2009

2010

Diện tích (nghìn ha)

1212,6

1186,1

1155,5


1150,1

Sản lượng (nghìn tấn)

6586,6

6398,4

6796,8

6803,4

Biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng về diện tích, sản lượng và năng suất lúa cả năm ở
vùng đồng bằng sơng Hồng giai đoạn 2000-2010 là
A. hình cột chồng.
B. cột ghép
C. kết hợp.
Câu 33. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

D. đường biểu diễn

A. Phan Thiết.
B. Dung Quất.
C. Quy Nhơn.
Câu 34. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta?

D. Nha Trang.

A. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của sơng ngịi.

B. Địa hình ¾ là đồi núi, chủ yế là núi thấp.
C. Địa hình có tính phân bặc rõ rệt.
D. Cấu trúc địa hình theo hai hướng chính.
Câu 35. Các đai khí áp từ xích đạo đến cực được sắp xếp theo thứ tự nào sau đây?
A. Áp cao, áp thấp, áp cao, áp thấp.
B. Áp thấp, áp thấp, áp cao, áp cao.
C. Áp thấp, áp cao, áp thấp, áp cao.
D. Áp cao, áp cao, áp thấp, áp thấp.
Câu 36. Sông là ranh giới tự nhiên của vùng núi Tây Bắc với vùng Đông Bắc nước ta là
A. Sông Hồng.
B. Sông Chảy.
C. Sông Đà.
D. Sông Mã.
Câu 37. Đây là một trong những đặc điểm chủ yếu của sản xuất lương thực nước ta trong thời gian qua?
A. Sản lượng lúa tăng nhanh nhờ mở rộng diện tích và đẩy mạnh thâm canh.
B. Nước ta trở thành nước đứng đầu thế giới về xuất khẩu gạo, trung bình năm trên 4,5 triệu tấn.
C. Sản lượng lương thực tăng nhanh nhờ hoa màu đã trở thành cây hàng hóa.
D. ĐBSCL là vùng dẫn đầu cả nước về diện tích, năng suất và sản lượng lúa.
Câu 38. Cho biểu đồ:
NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2014

Mã đề 105

Trang 5/15


Qua biểu đồ về năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2010-2014 ở trên. Để đọc và hiểu biều đồ
cần phải bổ sung nội dung nào sau đây?
A. Năm.
B. Tên biểu đồ.

C. Chú giải.
D. Đơn vị tính
Câu 39. Dựa vào Atlat Việt nam trang 19, năng suất lúa nước ta năm 2007 là (tạ/ha)
A. 49,87.
B. 47,89.
C. 49,24.
D. 48,75.
Câu 40. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết các trạm khí hậu nào sau đây có chế độ mưa vào
thu - đơng tiêu biểu ở nước ta?
A. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội.
C. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang.
Câu 41. Nền kinh tế tri thức được dựa trên

B. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn.
D. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau.

A. công cụ lao động cổ truyền.
B. kĩ thuật và kinh nghiệm cổ truyền.
C. tri thức và kinh nghiệm cổ truyền.
D. tri thức, kĩ thuật và công nghệ cao.
Câu 42. Đặc điểm nào sau đây thể hiện hoạt động của bão ở nước ta?
A. Diễn ra suốt năm và trên phạm vi cả nước.
B. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
C. Bão tập trung nhiều nhất từ tháng 6 đến tháng 9.
D. Chỉ diễn ra ở phía bắc vĩ tuyến 160B.
Câu 43. Biện pháp quan trọng để phát triển cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. mở rộng diện tích cây cà phê.
B. thay giống cây trồng cũ bằng giống cây trồng mới có năng suất cao.
C. tăng cường cơ giới hóa trong sản xuất.
D. tăng cường sử dụng phân bón và thuốc trừ sâu.

Câu 44. Trong thời gian qua, đàn trâu ở nước ta khơng tăng mà có xu hướng giảm vì
A. nhu cầu về sức kéo giảm.
B. đồng cỏ nước ta còn nhỏ hẹp.
C. khí hậu khơng thích hợp.
D. ni trâu có hiệu quả kinh tế thấp hơn ni bị.
Câu 45. Năng suất lao động của hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp chủ yếu là do
Mã đề 105

Trang 6/15


A. tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới.
B. việc chế biến thủy sản, nâng cao chất lượng thương phẩm cịn nhiều hạn chế.
C. mơi trường biển bị suy thoái và nguồn lợi thủy sản suy giảm.
D. hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu.
Câu 46. Vùng núi có các thung lũng sơng cùng hướng Tây Bắc - Đơng Nam điển hình là
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
Câu 47. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là

D. Trường Sơn Bắc.

A. tập trung chủ yếu ở nơng thơn với trình độ cịn hạn chế.
B. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.
C. số lượng quá đơng đảo.
D. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp Trung Quốc
vừa giáp Lào?
A. Sơn La.

B. Lai Châu.
C. Điện Biên.
Câu 49. Năng suất lao động trong ngành khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp do

D. Lào Cai.

A. phương tiện khai thác còn lạc hậu, chậm đổi mới.
B. người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.
C. nguồn lợi cá đang bị suy thối.
D. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.
Câu 50. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió mùa Đơng Bắc.
C. gió Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 51. Cho bảng số liệu:

B. gió mùa Tây Nam
D. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm

2010

2013

2014

2015


Xuất khẩu

72236,7

132032,9

150217,1

162016,7

Nhập khẩu

84838,6

132032,6

147849,1

165775,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai
đoạn 2010 - 2015?
A. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm.
B. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
C. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.
D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
Câu 52. Chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất gây ra hệ quả nào sau đây?
A. Ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất.
B. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.

C. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế.
D. Ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ.
Câu 53. Đây là đặc điểm quan trọng nhất của địa hình, có ảnh hưởng rất lớn đến thiên nhiên nước ta
Mã đề 105

Trang 7/15


A. địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.
C. Đồi núi chia cắt mạnh, có hướng nghiêng tây bắc đơng nam.
D. Đồi núi chiếm 3/4 diện tích và chủ yếu tập trung ở phía tây.
Câu 54. Thời tiết nắng ấm trong mùa đông ở miền Bắc nước ta chủ yếu là do ảnh hưởng bởi
A. gió mùa Đơng Bắc.
B. gió mùa mùa hạ.
C. Tín phong bán cầu Bắc.
D. gió phơn Tây Nam.
Câu 55. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất phù sa sông ở Đồng bằng sông Cửu
Long được phân bố ở khu vực nào sau đây?
A. Đồng Tháp Mười.
C. Vùng ven biển.
Câu 56. Cho biểu đồ:

B. Bán đảo Cà Mau.
D. Dọc sông Tiền, sông Hậu.

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM
2005 VÀ 2015

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo

thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.
B. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
C. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
D. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
 Câu 57. Căn cứ vào biểu đồ giá trị và cơ cấu giá trị sản xuất các ngành trong nơng nghiệp (Atlat
địa lí Việt Nam trang 18), nhận định náo sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất
nông nghiệp:
A. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu chuyển dịch
B. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu ổn định
C. Giảm tỉ trọng nông nghiệpvà lâm nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản
D. Giảm tỉ trọng nông nghiệp tăng tỉ trọng thủy sản và lâm nghiệp
Câu 58. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM
2005 VÀ 2015
Mã đề 105

Trang 8/15


Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.
C. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
D. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
Câu 59. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề gay gắt vì
A. lao động dồi dào trong khi kinh tế phát triển chậm.
B. tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao.
C. thiếu lao động lành nghề.

D. lao động có trình độ cao ít.
Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết huyện đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Bạc Liêu.
Câu 61. Cho bảng số liệu:

B. Kiên Giang.

C. Cà Mau.

D. Sóc Trăng.

XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HĨA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐƠ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Năm

2010

2012

2014

2016

Xuất khẩu

183,5

225,7


210,5

181,5

Nhập khẩu

169,2

229,4

217,5

179,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đơnê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
B. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
C. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
D. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
Câu 62. Nửa sau mùa Đơng, gió Đơng Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm vì
Mã đề 105

Trang 9/15


A. gió qua biển Nhật Bản và Hồng Hải
B. gió qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.
C. gió di chuyển về phía Đơng Bắc.
D. gió thổi đi về phía Nam.

Câu 63. Loại hình giao thơng vận tải thuận lợi nhất để nước ta giao lưu với các nước trong khu vực Đông
Nam Á là
A. đường sông.
B. đường biển.
C. đường bộ.
D. đường hàng
không.
Câu 64. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 21, cho biết khu vực tập trung công nghiệp vào loại cao
nhất nước ta?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. ven biển Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
Câu 65. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015
Năm

1995

2000

2010

2015

Dân số(Triệu người)

71,9

77,6


86,9

93,1

Dân thành thị(Triệu người)

14,9

18,8

26,5

29,2

Tỷ lệ dân thành thị(%)

20,8

24,1

29,7

33,1

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?
A. Quy mô dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.
B. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng còn thấp.
C. Quy mô dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.
D. Quy mô dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.
Câu 66. Một số vùng cơng nghiệp cịn chậm phát triển là do nơi đó

A. tài nguyên khoáng sản nghèo nàn.
B. kết cấu hạ tầng cịn yếu kém và vị trí địa lý khơng thuận lợi.
C. thiếu đồng bộ của các nhân tố tài nguyên, nguồn lao động, cơ sở hạ tầng, thị trường.
D. thiếu nguồn lao động, đặc biệt là lao động có tay nghề.
Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 68. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực chịu tác động của gió mùa Đơng Nam
thịnh hành vào mùa hạ ở nước ta là khu vực nào sau đây?
A. Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Bắc.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 69. Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm của q trình đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Xuất hiện các siêu đô thị ở khu vực ven biển.
B. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng.
C. Đơ thị hóa diễn ra chậm.
D. Tỉ lệ dân thành thị tăng .
Câu 70. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết bão tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong
năm?
A. Tháng IX.
Mã đề 105

B. Tháng VIII.

C. Tháng X.


D. Tháng XI.
Trang 10/15


Câu 71. Ngun nhân chính làm cho các nước Đơng Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài nguyên
biển để phát triển ngành khai thác hải sản là
A. thời tiết diễn biến thất thường , nhiều thiên tai đặc biệt là bão.
B. các nước chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển.
C. phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ.
D. môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng.
Câu 72. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay
là :
A. Có nhiều cơ sở chế biến, phân bố rộng khắp trên cả nước
B. Có nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
C. Có thị trường xuất khẩu rộng mở.
D. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
Câu 73. Có 2 vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là
A. tình trạng mất cân bằng mơi trường và tình trạng ơ nhiễm mơi trường.
B. tình trạng mất cân bằng mơi trường và cân bằng sinh thái.
C. tình trạng ô nhiễm môi trường nước và ô nhiễm môi trường khơng khí.
D. tình trạng mất cân bằng mơi trường và ô nhiễm nước.
Câu 74. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận là nơi có mức độ tập trung cơng nghiệp cao nhất nước
được thể hiện
A. là vùng có các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ lớn nhất cả nước.
B. là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất trong các vùng.
C. là vùng tập trung nhiều các trung tâm công nghiệp nhất cả nước.
D. là vùng có những trung tâm cơng nghiệp nằm rất gần nhau..
Câu 75. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, xác định đơ thị của nước ta có quy mơ dân số dưới 1
triệu người
A. Hải Phịng .

B. Hà Nội.
C. Thành phố Hồ Chí Minh
D. Đà Nẵng .
Câu 76. Từ sau năm 1975, q trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. chính sách thu hút dân cư của các đô thị.
B. cơ sở hạ tầng đô thị ngày càng hiện đại.
C. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
D. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
Câu 77. Một trong những công cụ hữu hiệu trong sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là
A. hình thành các vùng cơng nghiệp.
B. phát triển các trung tâm công nghiệp.
C. tổ chức lãnh thổ công nghiệp.
D. xây dựng các khu công nghiệp.
Câu 78. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết Biển Đơng có bao nhiêu quốc gia ven
biển?
A. 9.
B. 10.
C. 11.
D. 8.
Câu 79. Cơ cấu lao động phân theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. tỉ trọng khu vực I và khu vực III tăng, khu vực II giảm.
B. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II và khu vực III tăng.
C. tỉ trọng khu vực I không thay đổi, khu vực II và khu vực III tăng.
Mã đề 105

Trang 11/15


D. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II không thay đổi, khu vực III tăng.
Câu 80. Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp là

A. đất badan giàu dinh dưỡng, khí hậu mang tính chất cận xích đạo.
B. đất badan có tầng phong hố sâu, lượng mưa tập trung vào mùa mưa.
C. đất feralit phân bố trên các cao ngun xếp tầng.
D. khí hậu cận xích đạo, khơ nóng quanh năm.
Câu 81. Địa hình bán bình ngun thể hiện rõ nhất ở:
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 82. Việc đẩy mạnh chế biến nơng sản sẽ góp phần
A. nâng cao giá trị thương phẩm của nông sản.
B. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
C. nâng cao năng suất nông nghiệp.
D. cho phép áp dụng tiến bộ khoa học vào sản xuất.
Câu 83. Thiên nhiên nước ta có sự khác nhau giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phía Nam biểu hiện ở
A. tất cả các thành phần tự nhiên.
C. địa hình, khí hậu, sinh vật.
Câu 84. Cho bảng số liệu:

B. khí hậu và cảnh quan thiên nhiên.
D. khí hậu, đất đai, sơng ngịi.

GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm

2010

2012


2013

2014

2015

Xuất khẩu

1578

2049

2209

2342

2275

Nhập khẩu

1396

1818

1950

1959

1682


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của Trung Quốc,
giai đoạn từ năm 2010 - 2015?
A. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
B. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu.
C. Tỉ trọng nhập khẩu giảm so với xuất khẩu.
D. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.
 Câu 85. Cho bảng số liệu sau
 CƠ CẤU LAO ĐỘNG CĨ VIỆC LÀM PHÂN THEO TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN KĨ
THUẬT CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
 (Đơn vị %)
Năm

1996

2005

2010

2013

2014

12,3

25,0

14,6

17,9


18,6

Trình độ
Đã qua đào tạo
Trong đó:
Mã đề 105

Trang 12/15


Chứng chỉ nghề sơ cấp

6,2

15,5

3,8

5,3

4,9

Trung học chuyên nghiệp

3,8

4,2

3,4


3,7

3,7

Cao đẳng, đại học trở lên

2,3

5,3

7,4

8,9

10,0

Chưa qua đào tạo

87,7

75,0

85,4

82,1

81,4

 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)

 Nhận xét nào su đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Chiếm tỉ lệ cao nhất là trung cấp
B. Lực lượng lao động có trình độ cao khá nhiều
C. Trình độ người lao động nước ta không biến động
D. Phần lớn lao động nước ta chưa qua đào tạo
Câu 86. Đông Nam Á có nhiều loại khống sản là do
A. có nhiều đảo, quần đảo và núi lửa.
B. có diện tích rừng xích đạo lớn.
C. địa hình chủ yếu là núi.
D. nằm trong vành đai sinh khoáng.
Câu 87. Vùng nội thủy của nước ta được xác định là vùng:
A. vùng biển tiếp giáp với đất liền phía trong đường cơ sở.
B. vùng biển bao gồm nội thủy và lãnh hải.
C. phía trong của lãnh hải.
D. phía ngồi đƣờng cơ sở.
Câu 88. Đặc trưng nổi bật của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:
A. làm xuất hiện nhiều ngành mới.
B. làm xuất hiện và bủng nổ công nghệ cao
C. làm xuất hiện quá trình chuyển dịch cơ cấu sản xuất.
D. khoa học và công nghệ trở thành lực lƣợng sản xuất trực tiếp.
Câu 89. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế
của nước ta vì
A. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông.
B. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
C. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
D. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
Câu 90. Biện pháp có hiệu quả nhất để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là
A. xóa đói giảm nghèo cho người dân.
B. thực hiện các kỹ thuật canh tác
C. phát triển mô hình nơng - lâm kết hợp.

D. phát triển mạnh thủy lợi.
Câu 91. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào khơng có cơng suất trên
1000 MW?
A. Đa Nhim.
B. Hịa Bình.
C. Phả Lại.
Câu 92. Sản lượng than trên thế giới có xu hướng tăng lên vì

D. Cà Mau.

A. nhu cầu về năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá lại có trữ lượng lớn.
B. nhu cầu năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá ít gây ơ nhiễm mơi trường.
C. nguồn dầu mỏ đã cạn kiệt, giá dầu lại quá cao.
D. than ngày càng được sử dụng nhiều trong công nghiệp hóa chất.
Mã đề 105

Trang 13/15


Câu 93. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Nam có độ cao từ
A. 600, 700m đến 1600, 1700m
B. 900, 1000m đến 2600m
C. trên 2600m
D. 600, 700m đến 2600m
 Câu 94. So với Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh
A. có quy mơ cơng nghiệp nhỏ hơn
C. có địa hình thấp hơn
Câu 95. Cho bảng số liệu:

B. có cơ cấu kinh tế phát triển hơn

D. có nhiều thiên tai nhiều hơn

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
Năm

Năng suất lúa (tạ/ha)

Sản lượng lúa (nghìn tấn)
Đơng xn

Hè thu và thu đông

Lúa mùa

2010

53,4

19216,8

11686,1

9102,7

2012

56,4

20291,9


13958,0

9487,9

2014

57,5

20850,5

14479,2

9644,9

2015

57,6

21091,7

15341,3

8658,0

2016

55,8

19646,4


15232,1

8286,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta, giai đoạn 2010 2016, loại biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Cột.
C. Đường.
D. Kết hợp.
 Câu 96. Nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta có đặc điểm nhiệt đới gió mùa là
A. vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió mùa châu Á và tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn.
B. trong năm Mặt Trời hai lần đi qua thiên đỉnh và vị trí nước ta tiếp giáp với Biển Đơng rộng lớn.
C. trong năm Mặt Trịi ln đứng cao trên đường chân trời và vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió
mùa châu Á.
D. nước ta ở trong vùng nội khí tuyến, nằm gần trung tâm gió mùa châu Á, tiếp giáp với Biển Đông
rộng lớn.
Câu 97. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. năng suất lúa hầu như không tăng.
B. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
C. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
D. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
Câu 98. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết những tỉnh nào sau đây của Đồng bằng sông
Cửu Long không giáp biển?
A. Bến Tre, Trà Vinh.
B. Cần Thơ, Bạc Liêu.
C. Hậu Giang, Vĩnh Long.
D. Cà Mau, Kiên Giang.
Câu 99. Dân cư ở ĐBSCL hàng năm phải sống chung với lũ vì
A. lũ xảy ra quanh năm.

B. phần lớn diện tích của vùng thấp hơn so với mực nước biển.
C. khơng có hệ thống đê ngăn lũ như ĐBSH.
Mã đề 105

Trang 14/15


D. lũ lên nhanh, rút nhanh nên rất khó phịng tránh.
Câu 100. Cho thôn tin sau:” ở nước ta tổng trữ lượng hải sản khoảng 3,9 – 4 triệu tấn, cho phép khai thác
hàng năm 1,9 triệu tấn. Biển nước ta có hơn 2000 lồi cá, trong đó có khoảng 100 lồi có giá trị kinh tế,
1647 lồi giáp xác, trong đó có hơn 100 lồi tơm, nhiều lồi có giá trị xuất khẩu cao, nhuyễn thể có hơn
2500 lồi, rong biển có hơn 600 lồi. Ngồi ra cịn nhiều lồi đặc sản khác như bào ngư, hải sâm, sị
điệp...” thông tin vừa rồi chứng tỏ vùng biểu nước ta:
A. có nhiều lồi hải sản có giá trị kinh tế.
B. có nhiều đặc sản.
C. có nguồn lợi hải sản phong phú.
D. giàu tôm cá.
------ HẾT ------

Mã đề 105

Trang 15/15



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×