Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi
THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Số báo
Mã đề 116
danh: .............
Câu 1. Nhân tố quyết định đến quy mô, cơ cấu và phân bố sản xuất nông nghiệp nước ta là:
Họ và tên: ............................................................................
A. Hệ thống đất trồng
B. Lực lượng lao động.
C. Cơ sở vật chất - kĩ thuật.
D. Khí hậu và nguồn nước.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết huyện đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Sóc Trăng.
B. Cà Mau.
C. Kiên Giang.
Câu 3. Đặc trưng nổi bật của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:
D. Bạc Liêu.
A. làm xuất hiện quá trình chuyển dịch cơ cấu sản xuất.
B. làm xuất hiện nhiều ngành mới.
C. làm xuất hiện và bủng nổ công nghệ cao
D. khoa học và công nghệ trở thành lực lƣợng sản xuất trực tiếp.
Câu 4. Năng suất lao động của hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp chủ yếu là do
A. hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu.
B. tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới.
C. việc chế biến thủy sản, nâng cao chất lượng thương phẩm còn nhiều hạn chế.
D. mơi trường biển bị suy thối và nguồn lợi thủy sản suy giảm.
Câu 5. Sông là ranh giới tự nhiên của vùng núi Tây Bắc với vùng Đông Bắc nước ta là
A. Sông Mã.
B. Sông Hồng.
C. Sông Đà.
D. Sông Chảy.
Câu 6. Thiên nhiên nước ta có sự khác nhau giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phía Nam biểu hiện ở
A. khí hậu và cảnh quan thiên nhiên.
B. khí hậu, đất đai, sơng ngịi.
C. địa hình, khí hậu, sinh vật.
D. tất cả các thành phần tự nhiên.
Câu 7. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
B. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
C. năng suất lúa hầu như không tăng.
D. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
Câu 8. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 – 2014
(Đơn vị: Nghìn ha)
Nhóm cây
1990
2000
2010
2014
Tổng số
9040,0
12644,3
14061,1
14804,1
Cây lương thực
6474,6
8399,1
8615,9
8992,3
Cây cơng nghiệp
1199,3
2229,4
2808,1
2844,6
Mã đề 116
Trang 1/
Cây thực phẩm, cây
ăn quả, cây khác
1366,1
2015,8
2637,1
2967,2
Để thể hiện cơ cấu diện tích cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào
sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Miền.
C. Trịn.
D. Đường.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết 2 vùng chuyên canh cao su lớn ở nước ta?
A. Đồng bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?
A. Bái Tử Long.
B. Tràm Chim.
C. Bến En.
Câu 11. Các đai khí áp từ xích đạo đến cực được sắp xếp theo thứ tự nào sau đây?
D. Kon Ka Kinh.
A. Áp cao, áp cao, áp thấp, áp thấp.
B. Áp thấp, áp cao, áp thấp, áp cao.
C. Áp cao, áp thấp, áp cao, áp thấp.
D. Áp thấp, áp thấp, áp cao, áp cao.
Câu 12. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm cơng nghiệp Cần Thơ khơng có
ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Dệt, may
B. Giấy, in, văn phịng phẩm.
C. Gỗ, giấy, xenlulơ.
D. Da, giày.
Câu 13. Đây là đặc điểm quan trọng nhất của địa hình, có ảnh hưởng rất lớn đến thiên nhiên nước ta
A. Đồi núi chiếm 3/4 diện tích và chủ yếu tập trung ở phía tây.
B. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.
C. Đồi núi chia cắt mạnh, có hướng nghiêng tây bắc đơng nam.
D. địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
Câu 15. Tây Bắc – Đơng Nam là hướng chính của vùng núi
A. Trường Sơn Nam.
B. Tây Bắc.
C. cực Nam Trung Bộ.
D. Đông Bắc.
Câu 16. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận là nơi có mức độ tập trung cơng nghiệp cao nhất nước
được thể hiện
A. là vùng có những trung tâm công nghiệp nằm rất gần nhau..
B. là vùng tập trung nhiều các trung tâm công nghiệp nhất cả nước.
C. là vùng có các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ lớn nhất cả nước.
D. là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất trong các vùng.
Câu 17. Đơng Nam Á có nhiều loại khống sản là do
A. có diện tích rừng xích đạo lớn.
B. địa hình chủ yếu là núi.
C. nằm trong vành đai sinh khống.
D. có nhiều đảo, quần đảo và núi lửa.
Câu 18. Ngun nhân làm cho khí hậu nước ta có đặc điểm nhiệt đới gió mùa là
A. trong năm Mặt Trời hai lần đi qua thiên đỉnh và vị trí nước ta tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn.
Mã đề 116
Trang 2/
B. trong năm Mặt Trịi ln đứng cao trên đường chân trời và vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió mùa
châu Á.
C. vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió mùa châu Á và tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn.
D. nước ta ở trong vùng nội khí tuyến, nằm gần trung tâm gió mùa châu Á, tiếp giáp với Biển Đông
rộng lớn.
Câu 19. Một trong những cơng cụ hữu hiệu trong sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là
A. tổ chức lãnh thổ công nghiệp.
B. phát triển các trung tâm công nghiệp.
C. xây dựng các khu cơng nghiệp.
D. hình thành các vùng cơng nghiệp.
Câu 20. Biện pháp quan trọng để phát triển cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. tăng cường sử dụng phân bón và thuốc trừ sâu.
B. thay giống cây trồng cũ bằng giống cây trồng mới có năng suất cao.
C. tăng cường cơ giới hóa trong sản xuất.
D. mở rộng diện tích cây cà phê.
Câu 21. Ý nào sau đây khơng đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta?
A. Địa hình ¾ là đồi núi, chủ yế là núi thấp.
B. Địa hình có tính phân bặc rõ rệt.
C. Cấu trúc địa hình theo hai hướng chính.
D. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của sơng ngịi.
Câu 22. Địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở:
A. Bắc Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 23. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề gay gắt vì
B. Đơng Nam Bộ.
D. Tây Ngun.
A. lao động dồi dào trong khi kinh tế phát triển chậm.
B. thiếu lao động lành nghề.
C. lao động có trình độ cao ít.
D. tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao.
Câu 24. Sản lượng than trên thế giới có xu hướng tăng lên vì
A. nhu cầu năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá ít gây ơ nhiễm mơi trường.
B. than ngày càng được sử dụng nhiều trong công nghiệp hóa chất.
C. nguồn dầu mỏ đã cạn kiệt, giá dầu lại quá cao.
D. nhu cầu về năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá lại có trữ lượng lớn.
Câu 25. Loại hình giao thơng vận tải thuận lợi nhất để nước ta giao lưu với các nước trong khu vực Đông
Nam Á là
A. đường biển.
không.
Câu 26. Cho bảng số liệu:
B. đường bộ.
C. đường sơng.
D. đường hàng
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
Năm
2010
Mã đề 116
Năng suất lúa (tạ/ha)
53,4
Sản lượng lúa (nghìn tấn)
Đơng xn
Hè thu và thu đơng
Lúa mùa
19216,8
11686,1
9102,7
Trang 3/
2012
56,4
20291,9
13958,0
9487,9
2014
57,5
20850,5
14479,2
9644,9
2015
57,6
21091,7
15341,3
8658,0
2016
55,8
19646,4
15232,1
8286,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta, giai đoạn 2010 2016, loại biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Đường.
C. Kết hợp.
D. Miền.
Câu 27. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió Tín phong bán cầu Bắc.
C. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
Câu 28. Cho bảng số liệu sau:
B. gió mùa Đơng Bắc.
D. gió mùa Tây Nam
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 –
2014
(Đơn vị: %)
Năm
2000
2006
2009
20
Phân bón hóa học
100,0
180,4
195,0
13
Than
100,0
334,5
380,2
36
Điện
100,0
216,9
301,9
43
Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2000 –
2014?
A. Điện và than có tốc độ tăng đều qua các năm.
B. Phân bón hố học có xu hướng giảm tốc độ.
C. Điện có tốc độ tăng nhanh nhất.
D. Than có tốc độ tăng chậm nhất.
Câu 29. Thế mạnh nào dưới đây là của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Khai thác và chế biến bôxit, thuỷ sản.
B. Khai thác và chế biến khoáng sản, thuỷ điện.
C. Khai thác và chế biến lâm sản, trồng lúa.
D. Khai thác và chế biến dầu khí, thuỷ điện.
Câu 30. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
B. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
C. năng suất lúa hầu như không tăng.
D. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết khoáng sản phân bố nhiều nhất ở vùng
Tây Nguyên là
Mã đề 116
Trang 4/
A. Bôxit.
B. Đá axit.
C. Than.
D. Vàng.
Câu 32. Căn cứ vào biểu đồ giá trị và cơ cấu giá trị sản xuất các ngành trong nơng nghiệp (Atlat
địa lí Việt Nam trang 18), nhận định náo sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất
nông nghiệp:
A. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu ổn định
B. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu chuyển dịch
C. Giảm tỉ trọng nông nghiệp tăng tỉ trọng thủy sản và lâm nghiệp
D. Giảm tỉ trọng nông nghiệpvà lâm nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản
Câu 33. Cho biểu đồ:
NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2014
Qua biểu đồ về năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2010-2014 ở trên. Để đọc và hiểu biều đồ
cần phải bổ sung nội dung nào sau đây?
A. Chú giải.
B. Tên biểu đồ.
C. Năm.
D. Đơn vị tính
Câu 34. Ngun nhân chính làm cho các nước Đơng Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài nguyên
biển để phát triển ngành khai thác hải sản là
A. môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng.
B. thời tiết diễn biến thất thường , nhiều thiên tai đặc biệt là bão.
C. các nước chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển.
D. phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ.
Câu 35. Đây là một trong những đặc điểm chủ yếu của sản xuất lương thực nước ta trong thời gian qua?
A. Sản lượng lương thực tăng nhanh nhờ hoa màu đã trở thành cây hàng hóa.
B. Nước ta trở thành nước đứng đầu thế giới về xuất khẩu gạo, trung bình năm trên 4,5 triệu tấn.
C. ĐBSCL là vùng dẫn đầu cả nước về diện tích, năng suất và sản lượng lúa.
D. Sản lượng lúa tăng nhanh nhờ mở rộng diện tích và đẩy mạnh thâm canh.
Câu 36. Biện pháp có hiệu quả nhất để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là
A. xóa đói giảm nghèo cho người dân.
B. phát triển mơ hình nông - lâm kết hợp.
C. phát triển mạnh thủy lợi.
D. thực hiện các kỹ thuật canh tác
Mã đề 116
Trang 5/
Câu 37. Dựa vào At lat trang 9, hãy cho biết, bão di chuyển vào nước ta có tần suất lớn nhất vào tháng
mấy?
A. Tháng 12.
B. Tháng 10.
C. Tháng 9.
D. Tháng 11.
Câu 38. Cơ cấu lao động phân theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. tỉ trọng khu vực I không thay đổi, khu vực II và khu vực III tăng.
B. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II và khu vực III tăng.
C. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II không thay đổi, khu vực III tăng.
D. tỉ trọng khu vực I và khu vực III tăng, khu vực II giảm.
Câu 39. Tỉnh duy nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ vừa có đường biên giới vừa có đường bờ biển là
A. Bình Thuận.
B. Quảng Ngãi.
C. Quảng Nam.
D. Khánh Hồ.
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?
A. Đồng bằng.
B. Hải đảo.
C. Trung du.
Câu 41. Có 2 vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là
D. Miền núi.
A. tình trạng mất cân bằng mơi trường và cân bằng sinh thái.
B. tình trạng ơ nhiễm mơi trường nước và ơ nhiễm mơi trường khơng khí.
C. tình trạng mất cân bằng mơi trường và ơ nhiễm nước.
D. tình trạng mất cân bằng mơi trường và tình trạng ô nhiễm môi trường.
Câu 42. Dân cư ở ĐBSCL hàng năm phải sống chung với lũ vì
A. phần lớn diện tích của vùng thấp hơn so với mực nước biển.
B. lũ lên nhanh, rút nhanh nên rất khó phịng tránh.
C. lũ xảy ra quanh năm.
D. khơng có hệ thống đê ngăn lũ như ĐBSH.
Câu 43. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất phù sa sông ở Đồng bằng sông Cửu
Long được phân bố ở khu vực nào sau đây?
A. Dọc sông Tiền, sông Hậu.
B. Đồng Tháp Mười.
C. Vùng ven biển.
D. Bán đảo Cà Mau.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào ở nước ta vừa giáp Lào, vừa
giáp Cam Pu Chia:
A. Đắk Nông .
B. Kon Tum.
C. Gia Lai.
D. Đăk Lắk.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất cơng nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Mỹ Tho.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 46. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm
Mã đề 116
2010
2013
2014
2015
Trang 6/
Xuất khẩu
72236,7
132032,9
150217,1
162016,7
Nhập khẩu
84838,6
132032,6
147849,1
165775,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai
đoạn 2010 - 2015?
A. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
B. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm.
C. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
D. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.
Câu 47. Năng suất lao động trong ngành khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp do
A. nguồn lợi cá đang bị suy thoái.
B. người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.
C. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.
D. phương tiện khai thác còn lạc hậu, chậm đổi mới.
Câu 48. Thời tiết nắng ấm trong mùa đông ở miền Bắc nước ta chủ yếu là do ảnh hưởng bởi
A. gió mùa Đơng Bắc.
B. gió mùa mùa hạ.
C. Tín phong bán cầu Bắc.
D. gió phơn Tây Nam.
Câu 49. Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo các ngành của nước ta giai đoạn 2000 2012 (Đơn vi; Tỷ đồng)
Năm
2000
2005
2010
2012
Trồng trọt
101043
134754
396733
533189
Chăn nuôi
24907
45096
135137
200849
Dịch vụ nông nghiệp
3136
3362
8292
12441
Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành nước ta giai đoạn trên,
biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ cột kết hợp đường
B. hình cột
C. hình trịn
D. biểu đồ miền
Câu 50. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
B. có địa hình cao nhất nước ta.
C. có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc - Đông Nam.
D. gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết Biển Đơng có bao nhiêu quốc gia ven
biển?
A. 11.
B. 8.
C. 9.
D. 10.
Câu 52. Cho thôn tin sau:” ở nước ta tổng trữ lượng hải sản khoảng 3,9 – 4 triệu tấn, cho phép khai thác
hàng năm 1,9 triệu tấn. Biển nước ta có hơn 2000 lồi cá, trong đó có khoảng 100 lồi có giá trị kinh tế,
1647 lồi giáp xác, trong đó có hơn 100 lồi tơm, nhiều lồi có giá trị xuất khẩu cao, nhuyễn thể có hơn
2500 lồi, rong biển có hơn 600 lồi. Ngồi ra cịn nhiều lồi đặc sản khác như bào ngư, hải sâm, sị
điệp...” thơng tin vừa rồi chứng tỏ vùng biểu nước ta:
A. có nhiều lồi hải sản có giá trị kinh tế.
B. giàu tơm cá.
C. có nhiều đặc sản.
Mã đề 116
Trang 7/
D. có nguồn lợi hải sản phong phú.
Câu 53. So với Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh
A. có quy mơ cơng nghiệp nhỏ hơn
B. có nhiều thiên tai nhiều hơn
C. có cơ cấu kinh tế phát triển hơn
D. có địa hình thấp hơn
Câu 54. Từ sau năm 1975, q trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. chính sách thu hút dân cư của các đô thị.
B. cơ sở hạ tầng đô thị ngày càng hiện đại.
C. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
D. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
Câu 55. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm
2010
2012
2013
2014
2015
Xuất khẩu
1578
2049
2209
2342
2275
Nhập khẩu
1396
1818
1950
1959
1682
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của Trung Quốc,
giai đoạn từ năm 2010 - 2015?
A. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
B. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu.
C. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.
D. Tỉ trọng nhập khẩu giảm so với xuất khẩu.
Câu 56. Đặc điểm địa hình nổi bật nhất của đồng bằng Sông Hồng là
A. bề mặt địa hình bị chia cắt thành nhiều ơ do hệ thống đê ngăn lũ.
B. cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
C. được con ngƣời khai phá từ lâu đời và làm biến đổi mạnh.
D. bề mặt khá bằng phẳng và bị chia cắt bởi mạng lưới sơng ngịi chằng chịt
Câu 57. Nhận xét nào sau đây khơng đúng với đặc điểm của q trình đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ lệ dân thành thị tăng .
B. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng.
C. Đơ thị hóa diễn ra chậm.
D. Xuất hiện các siêu đô thị ở khu vực ven biển.
Câu 58. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng chủ yếu do sự phân hóa của các
điều kiện
A. nguồn nước và khí hậu.
B. đất trồng và nguồn nước.
C. khí hậu và địa hình.
D. địa hình và đất trồng.
Câu 59. Một số vùng cơng nghiệp cịn chậm phát triển là do nơi đó
A. tài ngun khống sản nghèo nàn.
B. thiếu nguồn lao động, đặc biệt là lao động có tay nghề.
C. thiếu đồng bộ của các nhân tố tài nguyên, nguồn lao động, cơ sở hạ tầng, thị trường.
Mã đề 116
Trang 8/
D. kết cấu hạ tầng còn yếu kém và vị trí địa lý khơng thuận lợi.
Câu 60. Yếu tố có ý nghĩa hàng đầu trong việc sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu
Long là
A. nuôi trồng thủy sản.
B. khai thác tổng hợp biển, đảo.
C. bảo vệ rừng ngập mặn.
D. phát triển thủy lợi.
Câu 61. Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích chính là
A. đưa điện về phục vụ cho nơng thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
B. kết hợp giữa nhiệt điện và thuỷ điện thành mạng lưới điện quốc gia.
C. tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
D. khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
Câu 62. Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để Tây Nguyên trở thành vùng chun canh cây cơng nghiệp là
A. khí hậu cận xích đạo, khơ nóng quanh năm.
B. đất badan có tầng phong hoá sâu, lượng mưa tập trung vào mùa mưa.
C. đất badan giàu dinh dưỡng, khí hậu mang tính chất cận xích đạo.
D. đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng.
Câu 63. Trong thời gian qua, đàn trâu ở nước ta khơng tăng mà có xu hướng giảm vì
A. nhu cầu về sức kéo giảm.
B. đồng cỏ nước ta cịn nhỏ hẹp.
C. ni trâu có hiệu quả kinh tế thấp hơn ni bị.
D. khí hậu khơng thích hợp.
Câu 64. Dân cư Hoa Kì hiện nay đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang
A. phía Bắc và ven bờ Thái Bình Dương.
C. phía Tây và ven bờ Đại Tây Dương.
Câu 65. Nền kinh tế tri thức được dựa trên
B. phía Nam và ven bờ Đại Tây Dương.
D. phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương.
A. cơng cụ lao động cổ truyền.
B. tri thức và kinh nghiệm cổ truyền.
C. kĩ thuật và kinh nghiệm cổ truyền.
D. tri thức, kĩ thuật và công nghệ cao.
Câu 66. Động Phong Nha - Kẻ Bàng ở nước ta được hình thành chủ yếu do tác động của quá trình
A. phong hóa lí học
B. phong hóa lí học và sinh học
C. phong hóa hóa học
D. phong hóa sinh học
Câu 67. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết các trạm khí hậu nào sau đây có chế độ mưa vào
thu - đông tiêu biểu ở nước ta?
A. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau.
B. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội.
C. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn.
D. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang.
Câu 68. Loại hình giao thơng vận tải đường sông của nước ta mới được khai thác ở mức độ thấp chủ yếu
là do
A. chỉ chú trọng phát triển một số tuyến sơng chính.
B. chế độ nước thất thường, lũ lụt xảy ra ở nhiều sông.
C. chậm đổi mới phương tiện và cơ sở vật chất kĩ thuật.
D. khí hậu thất thường, thường diễn ra mưa lớn.
Câu 69. Vùng núi Trường Sơn Bắc được giới hạn từ:
A. nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.
Mã đề 116
B. nam sơng Cả tới dãy Hồnh Sơn.
Trang 9/
C. từ sơng Mã tới dãy Bạch Mã.
D. dãy Hồnh Sơn tới dãy Bạch Mã.
Câu 70. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Nam có độ cao từ
A. trên 2600m
C. 600, 700m đến 1600, 1700m
Câu 71. Cho bảng số liệu
B. 900, 1000m đến 2600m
D. 600, 700m đến 2600m
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG GIAI ĐOẠN 2000 – 2010
Năm
2000
2005
2009
2010
Diện tích (nghìn ha)
1212,6
1186,1
1155,5
1150,1
Sản lượng (nghìn tấn)
6586,6
6398,4
6796,8
6803,4
Biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng về diện tích, sản lượng và năng suất lúa cả năm ở
vùng đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2000-2010 là
A. cột ghép
B. hình cột chồng.
C. kết hợp.
D. đường biểu diễn
Câu 72. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, xác định đô thị của nước ta có quy mơ dân số dưới 1
triệu người
A. Hải Phịng .
B. Hà Nội.
C. Thành phố Hồ Chí Minh
D. Đà Nẵng .
Câu 73. Đặc điểm nào sau đây thể hiện hoạt động của bão ở nước ta?
A. Chỉ diễn ra ở phía bắc vĩ tuyến 160B.
B. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
C. Bão tập trung nhiều nhất từ tháng 6 đến tháng 9.
D. Diễn ra suốt năm và trên phạm vi cả nước.
Câu 74. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM
2005 VÀ 2015
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
Mã đề 116
Trang 10/
B. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
C. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.
Câu 75. Dựa vào Atlat Việt nam trang 19, năng suất lúa nước ta năm 2007 là (tạ/ha)
A. 48,75.
B. 49,87.
C. 47,89.
D. 49,24.
Câu 76. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay
là :
A. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
B. Có thị trường xuất khẩu rộng mở.
C. Có nhiều cơ sở chế biến, phân bố rộng khắp trên cả nước
D. Có nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
Câu 77. Việc đẩy mạnh chế biến nông sản sẽ góp phần
A. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
B. nâng cao giá trị thương phẩm của nông sản.
C. cho phép áp dụng tiến bộ khoa học vào sản xuất.
D. nâng cao năng suất nông nghiệp.
Câu 78. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015
Năm
1995
2000
2010
2015
Dân số (Triệu người)
71,9
77,6
86,9
93,1
Dân thành thị (Triệu người)
14,9
18,8
26,5
29,2
Tỷ lệ dân thành thị (%)
20,8
24,1
29,7
33,1
Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?
A. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng còn thấp.
B. Quy mô dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.
C. Quy mô dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.
D. Quy mô dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.
Câu 79. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 21, cho biết khu vực tập trung công nghiệp vào loại cao
nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. ven biển Bắc Trung Bộ.
Câu 80. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết bão tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong
năm?
A. Tháng VIII.
B. Tháng XI.
C. Tháng IX.
Câu 81. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
D. Tháng X.
A. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.
B. số lượng quá đông đảo.
C. tập trung chủ yếu ở nơng thơn với trình độ cịn hạn chế.
D. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế
Câu 82. Hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
Mã đề 116
Trang 11/
A. người dân có nhiều kinh nghiệm đi biển
B. đường bờ biển dài, nhiều bãi tôm, bãi cá.
C. hệ thống sơng ngịi dày đặc, ít thiên tai.
D. có các cơ sở chế biến thủy sản hiện đại
Câu 83. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp Trung Quốc
vừa giáp Lào?
A. Lào Cai.
Câu 84. Cho bảng số liệu:
B. Lai Châu.
C. Sơn La.
D. Điện Biên.
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Năm
2010
2012
2014
2016
Xuất khẩu
183,5
225,7
210,5
181,5
Nhập khẩu
169,2
229,4
217,5
179,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đônê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
B. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
C. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
D. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
Câu 85. Vùng núi có các thung lũng sông cùng hướng Tây Bắc - Đông Nam điển hình là
A. Trường Sơn Nam.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
Câu 86. Vùng nội thủy của nước ta được xác định là vùng:
D. Đông Bắc.
A. vùng biển tiếp giáp với đất liền phía trong đường cơ sở.
B. phía trong của lãnh hải.
C. phía ngồi đƣờng cơ sở.
D. vùng biển bao gồm nội thủy và lãnh hải.
Câu 87. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa
quốc gia?
A. Huế.
B. Vũng Tàu.
C. Đà Lạt.
D. Hạ Long.
Câu 88. Cho bảng số liệu sau
CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO TRÌNH ĐỘ CHUN MƠN KĨ
THUẬT CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị %)
Năm
1996
2005
2010
2013
2014
12,3
25,0
14,6
17,9
18,6
Trình độ
Đã qua đào tạo
Trong đó:
Mã đề 116
Trang 12/
Chứng chỉ nghề sơ cấp
6,2
15,5
3,8
5,3
4,9
Trung học chuyên nghiệp
3,8
4,2
3,4
3,7
3,7
Cao đẳng, đại học trở lên
2,3
5,3
7,4
8,9
10,0
Chưa qua đào tạo
87,7
75,0
85,4
82,1
81,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào su đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Lực lượng lao động có trình độ cao khá nhiều
B. Chiếm tỉ lệ cao nhất là trung cấp
C. Trình độ người lao động nước ta không biến động
D. Phần lớn lao động nước ta chưa qua đào tạo
Câu 89. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM
2005 VÀ 2015
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.
C. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
D. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
Câu 90. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết những tỉnh nào sau đây của Đồng bằng sông
Cửu Long không giáp biển?
A. Bến Tre, Trà Vinh.
B. Hậu Giang, Vĩnh Long.
C. Cần Thơ, Bạc Liêu.
D. Cà Mau, Kiên Giang.
Câu 91. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực chịu tác động của gió mùa Đơng Nam
thịnh hành vào mùa hạ ở nước ta là khu vực nào sau đây?
A. Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
Câu 92. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
D. Đông Bắc.
A. Dung Quất.
Câu 93. Cho bảng số liệu:
Mã đề 116
D. Phan Thiết.
B. Quy Nhơn.
C. Nha Trang.
Trang 13/
TÌNH HÌNH DÂN SỐ CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: ‰)
Năm
Tỉ suất sinh thô
Tỉ suất tử thô
Tỉ lệ tăng tự nhiên
2004
19,2
5,4
13,8
2006
17,4
5,3
121
2010
16,7
5,3
11,4
2015
16,2
6,8
9,4
Nhận định nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ suất tử thơ có xu hướng tăng do chất lượng cuộc sống giảm.
B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm do tỉ suất sinh thô giảm, tỉ suất tử thô tăng.
C. Tỉ suất tử thơ có xu hướng tăng do xu hướng già hóa dân số.
D. Tỉ suất sinh thơ có xu hướng giảm do thực hiện tốt chính sách dân số.
Câu 94. Đảo có khí hậu lạnh nhất của Nhật Bản là
A. đảo Hôn-su.
B. đảo Xi-cô-cư.
C. đảo Hô-cai-đô.
D. đảo Kiu-xiu.
Câu 95. Nửa sau mùa Đơng, gió Đơng Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm vì
A. gió thổi đi về phía Nam.
B. gió qua biển Nhật Bản và Hồng Hải
C. gió qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.
D. gió di chuyển về phía Đơng Bắc.
Câu 96. Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta là do
A. sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển.
B. vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định.
C. Ảnh hưởng của Biển Đơng cùng với các bức chắn địahình.
D. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc.
Câu 97. Chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất gây ra hệ quả nào sau đây?
A. Ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ.
B. Ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất.
C. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế.
D. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.
Câu 98. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào khơng có cơng suất trên
1000 MW?
A. Hịa Bình.
B. Đa Nhim.
C. Phả Lại.
D. Cà Mau.
Câu 99. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế
của nước ta vì
A. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
B. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
C. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
D. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông.
Câu 100. Thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp so với thế giới là do
A. nhiều lao động làm trong ngành tiểu thủ công nghiệp.
B. năng suất lao động thấp.
C. nhiều lao động khơng có việc làm.
Mã đề 116
Trang 14/
D. lao động chỉ chuyên sâu vào một nghề.
------ HẾT ------
Mã đề 116
Trang 15/