Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi
THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................
Số báo
danh: .............
Mã đề 117
Câu 1. Vùng nội thủy của nước ta được xác định là vùng:
A. phía ngồi đƣờng cơ sở.
B. phía trong của lãnh hải.
C. vùng biển tiếp giáp với đất liền phía trong đường cơ sở.
D. vùng biển bao gồm nội thủy và lãnh hải.
Câu 2. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHĨM CÂY CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 – 2014
(Đơn vị: Nghìn ha)
Nhóm cây
1990
2000
2010
2014
Tổng số
9040,0
12644,3
14061,1
14804,1
Cây lương thực
6474,6
8399,1
8615,9
8992,3
Cây cơng nghiệp
1199,3
2229,4
2808,1
2844,6
Cây thực phẩm, cây
ăn quả, cây khác
1366,1
2015,8
2637,1
2967,2
Để thể hiện cơ cấu diện tích cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào
sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Đường.
C. Kết hợp.
D. Tròn.
Câu 3. Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp là
A. đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng.
B. đất badan giàu dinh dưỡng, khí hậu mang tính chất cận xích đạo.
C. đất badan có tầng phong hố sâu, lượng mưa tập trung vào mùa mưa.
D. khí hậu cận xích đạo, khơ nóng quanh năm.
Câu 4. Nền kinh tế tri thức được dựa trên
A. tri thức, kĩ thuật và công nghệ cao.
B. kĩ thuật và kinh nghiệm cổ truyền.
C. tri thức và kinh nghiệm cổ truyền.
D. công cụ lao động cổ truyền.
Câu 5. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề gay gắt vì
A. thiếu lao động lành nghề.
B. tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao.
C. lao động có trình độ cao ít.
D. lao động dồi dào trong khi kinh tế phát triển chậm.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết huyện đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau đây?
Mã đề 117
Trang 1/
A. Kiên Giang.
B. Cà Mau.
C. Bạc Liêu.
D. Sóc Trăng.
Câu 7. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. năng suất lúa hầu như không tăng.
B. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
C. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
D. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
Câu 8. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.
B. tập trung chủ yếu ở nơng thơn với trình độ cịn hạn chế.
C. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế
D. số lượng q đơng đảo.
Câu 9. Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH DÂN SỐ CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: ‰)
Năm
Tỉ suất sinh thô
Tỉ suất tử thô
Tỉ lệ tăng tự nhiên
2004
19,2
5,4
13,8
2006
17,4
5,3
121
2010
16,7
5,3
11,4
2015
16,2
6,8
9,4
Nhận định nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ suất sinh thơ có xu hướng giảm do thực hiện tốt chính sách dân số.
B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm do tỉ suất sinh thô giảm, tỉ suất tử thô tăng.
C. Tỉ suất tử thơ có xu hướng tăng do chất lượng cuộc sống giảm.
D. Tỉ suất tử thơ có xu hướng tăng do xu hướng già hóa dân số.
Câu 10. Tỉnh duy nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ vừa có đường biên giới vừa có đường bờ biển là
A. Quảng Nam.
B. Khánh Hồ.
C. Bình Thuận.
D. Quảng Ngãi.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết 2 vùng chuyên canh cao su lớn ở nước
ta?
A. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
D. Đồng bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
Câu 12. Cho thôn tin sau:” ở nước ta tổng trữ lượng hải sản khoảng 3,9 – 4 triệu tấn, cho phép khai thác
hàng năm 1,9 triệu tấn. Biển nước ta có hơn 2000 lồi cá, trong đó có khoảng 100 lồi có giá trị kinh tế,
1647 lồi giáp xác, trong đó có hơn 100 lồi tơm, nhiều lồi có giá trị xuất khẩu cao, nhuyễn thể có hơn
2500 lồi, rong biển có hơn 600 lồi. Ngồi ra cịn nhiều lồi đặc sản khác như bào ngư, hải sâm, sị
điệp...” thơng tin vừa rồi chứng tỏ vùng biểu nước ta:
A. có nhiều lồi hải sản có giá trị kinh tế.
B. có nhiều đặc sản.
C. giàu tơm cá.
D. có nguồn lợi hải sản phong phú.
Mã đề 117
Trang 2/
Câu 13. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận là nơi có mức độ tập trung cơng nghiệp cao nhất nước
được thể hiện
A. là vùng tập trung nhiều các trung tâm cơng nghiệp nhất cả nước.
B. là vùng có những trung tâm công nghiệp nằm rất gần nhau..
C. là vùng có các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ lớn nhất cả nước.
D. là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất trong các vùng.
Câu 14. Ngun nhân chính làm cho các nước Đơng Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài nguyên
biển để phát triển ngành khai thác hải sản là
A. môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng.
B. các nước chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển.
C. phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ.
D. thời tiết diễn biến thất thường , nhiều thiên tai đặc biệt là bão.
Câu 15. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
B. năng suất lúa hầu như không tăng.
C. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
D. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
Câu 16. Đây là một trong những đặc điểm chủ yếu của sản xuất lương thực nước ta trong thời gian qua?
A. Sản lượng lúa tăng nhanh nhờ mở rộng diện tích và đẩy mạnh thâm canh.
B. Sản lượng lương thực tăng nhanh nhờ hoa màu đã trở thành cây hàng hóa.
C. ĐBSCL là vùng dẫn đầu cả nước về diện tích, năng suất và sản lượng lúa.
D. Nước ta trở thành nước đứng đầu thế giới về xuất khẩu gạo, trung bình năm trên 4,5 triệu tấn.
Câu 17. Cho bảng số liệu sau
CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO TRÌNH ĐỘ CHUN MƠN KĨ
THUẬT CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị %)
Năm
1996
2005
2010
2013
2014
12,3
25,0
14,6
17,9
18,6
Chứng chỉ nghề sơ cấp
6,2
15,5
3,8
5,3
4,9
Trung học chuyên nghiệp
3,8
4,2
3,4
3,7
3,7
Cao đẳng, đại học trở lên
2,3
5,3
7,4
8,9
10,0
Chưa qua đào tạo
87,7
75,0
85,4
82,1
81,4
Trình độ
Đã qua đào tạo
Trong đó:
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào su đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Trình độ người lao động nước ta không biến động
B. Chiếm tỉ lệ cao nhất là trung cấp
C. Phần lớn lao động nước ta chưa qua đào tạo
D. Lực lượng lao động có trình độ cao khá nhiều
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào khơng có cơng suất trên
1000 MW?
Mã đề 117
Trang 3/
A. Đa Nhim.
B. Phả Lại.
C. Cà Mau.
D. Hịa Bình.
Câu 19. Nửa sau mùa Đơng, gió Đơng Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm vì
A. gió qua biển Nhật Bản và Hồng Hải
B. gió thổi đi về phía Nam.
C. gió qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.
D. gió di chuyển về phía Đơng Bắc.
Câu 20. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết những tỉnh nào sau đây của Đồng bằng sông
Cửu Long không giáp biển?
A. Bến Tre, Trà Vinh.
C. Hậu Giang, Vĩnh Long.
Câu 21. Vùng núi Trường Sơn Bắc được giới hạn từ:
B. Cần Thơ, Bạc Liêu.
D. Cà Mau, Kiên Giang.
A. nam sông Cả tới dãy Hoành Sơn.
B. dãy Hoành Sơn tới dãy Bạch Mã.
C. từ sông Mã tới dãy Bạch Mã.
D. nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.
Câu 22. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió mùa Đơng Bắc.
B. gió mùa Tây Nam
C. gió Tín phong bán cầu Bắc.
D. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 24. Thế mạnh nào dưới đây là của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Khai thác và chế biến bôxit, thuỷ sản.
B. Khai thác và chế biến khoáng sản, thuỷ điện.
C. Khai thác và chế biến dầu khí, thuỷ điện.
D. Khai thác và chế biến lâm sản, trồng lúa.
Câu 25. Vùng núi có các thung lũng sơng cùng hướng Tây Bắc - Đơng Nam điển hình là
A. Trường Sơn Nam.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Đông Bắc.
Câu 26. Việc đẩy mạnh chế biến nơng sản sẽ góp phần
D. Tây Bắc.
A. cho phép áp dụng tiến bộ khoa học vào sản xuất.
B. nâng cao năng suất nông nghiệp.
C. nâng cao giá trị thương phẩm của nơng sản.
D. đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp.
Câu 27. Hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. người dân có nhiều kinh nghiệm đi biển
B. hệ thống sơng ngịi dày đặc, ít thiên tai.
C. có các cơ sở chế biến thủy sản hiện đại
D. đường bờ biển dài, nhiều bãi tôm, bãi cá.
Câu 28. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM
2005 VÀ 2015
Mã đề 117
Trang 4/
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.
C. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
D. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
Câu 29. Biện pháp quan trọng để phát triển cây công nghiệp ở Đơng Nam Bộ là
A. tăng cường cơ giới hóa trong sản xuất.
B. mở rộng diện tích cây cà phê.
C. thay giống cây trồng cũ bằng giống cây trồng mới có năng suất cao.
D. tăng cường sử dụng phân bón và thuốc trừ sâu.
Câu 30. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta?
A. Cấu trúc địa hình theo hai hướng chính.
B. Địa hình ¾ là đồi núi, chủ yế là núi thấp.
C. Địa hình có tính phân bặc rõ rệt.
D. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của sơng ngịi.
Câu 31. Nhân tố quyết định đến quy mô, cơ cấu và phân bố sản xuất nông nghiệp nước ta là:
A. Cơ sở vật chất - kĩ thuật.
B. Hệ thống đất trồng
C. Khí hậu và nguồn nước.
D. Lực lượng lao động.
Câu 32. Dựa vào At lat trang 9, hãy cho biết, bão di chuyển vào nước ta có tần suất lớn nhất vào tháng
mấy?
A. Tháng 9.
B. Tháng 10.
C. Tháng 12.
Câu 33. Dân cư ở ĐBSCL hàng năm phải sống chung với lũ vì
D. Tháng 11.
A. lũ xảy ra quanh năm.
B. khơng có hệ thống đê ngăn lũ như ĐBSH.
C. phần lớn diện tích của vùng thấp hơn so với mực nước biển.
D. lũ lên nhanh, rút nhanh nên rất khó phịng tránh.
Câu 34. Chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất gây ra hệ quả nào sau đây?
A. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.
B. Ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất.
C. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế.
Mã đề 117
Trang 5/
D. Ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ.
Câu 35. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Nam có độ cao từ
A. trên 2600m
B. 900, 1000m đến 2600m
C. 600, 700m đến 1600, 1700m
D. 600, 700m đến 2600m
Câu 36. Đặc điểm địa hình nổi bật nhất của đồng bằng Sông Hồng là
A. được con ngƣời khai phá từ lâu đời và làm biến đổi mạnh.
B. cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
C. bề mặt khá bằng phẳng và bị chia cắt bởi mạng lưới sơng ngịi chằng chịt
D. bề mặt địa hình bị chia cắt thành nhiều ơ do hệ thống đê ngăn lũ.
Câu 37. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm
2010
2012
2013
2014
2015
Xuất khẩu
1578
2049
2209
2342
2275
Nhập khẩu
1396
1818
1950
1959
1682
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của Trung Quốc,
giai đoạn từ năm 2010 - 2015?
A. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
B. Tỉ trọng nhập khẩu giảm so với xuất khẩu.
C. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu.
D. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 21, cho biết khu vực tập trung công nghiệp vào loại cao
nhất nước ta?
A. ven biển Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 39. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015
Năm
1995
2000
2010
2015
Dân số (Triệu người)
71,9
77,6
86,9
93,1
Dân thành thị (Triệu người)
14,9
18,8
26,5
29,2
Tỷ lệ dân thành thị (%)
20,8
24,1
29,7
33,1
Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?
A. Quy mô dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.
B. Quy mô dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.
C. Quy mô dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.
D. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng còn thấp.
Câu 40. Cho bảng số liệu:
Mã đề 117
Trang 6/
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
Năm
Năng suất lúa (tạ/ha)
Sản lượng lúa (nghìn tấn)
Đơng xn
Hè thu và thu đơng
Lúa mùa
2010
53,4
19216,8
11686,1
9102,7
2012
56,4
20291,9
13958,0
9487,9
2014
57,5
20850,5
14479,2
9644,9
2015
57,6
21091,7
15341,3
8658,0
2016
55,8
19646,4
15232,1
8286,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta, giai đoạn 2010 2016, loại biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Đường.
C. Miền.
Câu 41. Có 2 vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là
D. Kết hợp.
A. tình trạng mất cân bằng mơi trường và cân bằng sinh thái.
B. tình trạng mất cân bằng mơi trường và tình trạng ơ nhiễm mơi trường.
C. tình trạng mất cân bằng mơi trường và ơ nhiễm nước.
D. tình trạng ơ nhiễm mơi trường nước và ô nhiễm môi trường không khí.
Câu 42. Cơ cấu lao động phân theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. tỉ trọng khu vực I không thay đổi, khu vực II và khu vực III tăng.
B. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II không thay đổi, khu vực III tăng.
C. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II và khu vực III tăng.
D. tỉ trọng khu vực I và khu vực III tăng, khu vực II giảm.
Câu 43. Biện pháp có hiệu quả nhất để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là
A. phát triển mơ hình nơng - lâm kết hợp.
B. thực hiện các kỹ thuật canh tác
C. xóa đói giảm nghèo cho người dân.
D. phát triển mạnh thủy lợi.
Câu 44. Thời tiết nắng ấm trong mùa đông ở miền Bắc nước ta chủ yếu là do ảnh hưởng bởi
A. gió mùa Đơng Bắc.
B. Tín phong bán cầu Bắc.
C. gió mùa mùa hạ.
D. gió phơn Tây Nam.
Câu 45. Nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta có đặc điểm nhiệt đới gió mùa là
A. trong năm Mặt Trịi ln đứng cao trên đường chân trời và vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió
mùa châu Á.
B. vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió mùa châu Á và tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn.
C. trong năm Mặt Trời hai lần đi qua thiên đỉnh và vị trí nước ta tiếp giáp với Biển Đơng rộng lớn.
D. nước ta ở trong vùng nội khí tuyến, nằm gần trung tâm gió mùa châu Á, tiếp giáp với Biển Đông
rộng lớn.
Câu 46. Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG GIAI ĐOẠN 2000 – 2010
Mã đề 117
Trang 7/
Năm
2000
2005
2009
2010
Diện tích (nghìn ha)
1212,6
1186,1
1155,5
1150,1
Sản lượng (nghìn tấn)
6586,6
6398,4
6796,8
6803,4
Biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng về diện tích, sản lượng và năng suất lúa cả năm ở
vùng đồng bằng sơng Hồng giai đoạn 2000-2010 là
A. hình cột chồng.
B. cột ghép
C. đường biểu diễn
D. kết hợp.
Câu 47. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng chủ yếu do sự phân hóa của các
điều kiện
A. đất trồng và nguồn nước.
B. địa hình và đất trồng.
C. nguồn nước và khí hậu.
D. khí hậu và địa hình.
Câu 48. Năng suất lao động của hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp chủ yếu là do
A. việc chế biến thủy sản, nâng cao chất lượng thương phẩm cịn nhiều hạn chế.
B. mơi trường biển bị suy thoái và nguồn lợi thủy sản suy giảm.
C. tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới.
D. hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu.
Câu 49. Động Phong Nha - Kẻ Bàng ở nước ta được hình thành chủ yếu do tác động của q trình
A. phong hóa lí học và sinh học
B. phong hóa hóa học
C. phong hóa sinh học
D. phong hóa lí học
Câu 50. Sơng là ranh giới tự nhiên của vùng núi Tây Bắc với vùng Đông Bắc nước ta là
A. Sông Chảy.
B. Sông Đà.
C. Sông Hồng.
Câu 51. Tây Bắc – Đơng Nam là hướng chính của vùng núi
D. Sông Mã.
A. cực Nam Trung Bộ.
B. Đông Bắc.
C. Tây Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp Trung Quốc
vừa giáp Lào?
A. Lai Châu.
B. Sơn La.
Câu 53. Cho bảng số liệu sau:
C. Lào Cai.
D. Điện Biên.
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 –
2014
(Đơn vị: %)
Năm
2000
2006
2009
20
Phân bón hóa học
100,0
180,4
195,0
13
Than
100,0
334,5
380,2
36
Điện
100,0
216,9
301,9
43
Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2000 –
2014?
A. Điện và than có tốc độ tăng đều qua các năm.
B. Than có tốc độ tăng chậm nhất.
Mã đề 117
Trang 8/
C. Điện có tốc độ tăng nhanh nhất.
D. Phân bón hố học có xu hướng giảm tốc độ.
Câu 54. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất phù sa sông ở Đồng bằng sông Cửu
Long được phân bố ở khu vực nào sau đây?
A. Đồng Tháp Mười.
C. Vùng ven biển.
Câu 55. Cho biểu đồ:
B. Dọc sông Tiền, sông Hậu.
D. Bán đảo Cà Mau.
NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2014
Qua biểu đồ về năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2010-2014 ở trên. Để đọc và hiểu biều đồ
cần phải bổ sung nội dung nào sau đây?
A. Tên biểu đồ.
B. Đơn vị tính
C. Chú giải.
D. Năm.
Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?
A. Hải đảo.
B. Đồng bằng.
C. Trung du.
D. Miền núi.
Câu 57. Dựa vào Atlat Việt nam trang 19, năng suất lúa nước ta năm 2007 là (tạ/ha)
A. 49,87.
B. 48,75.
C. 47,89.
D. 49,24.
Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào ở nước ta vừa giáp Lào, vừa
giáp Cam Pu Chia:
A. Đắk Nông .
B. Gia Lai.
C. Kon Tum.
Câu 59. So với Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh
D. Đăk Lắk.
A. có quy mơ cơng nghiệp nhỏ hơn
B. có cơ cấu kinh tế phát triển hơn
C. có nhiều thiên tai nhiều hơn
D. có địa hình thấp hơn
Câu 60. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay
là :
A. Có nhiều cơ sở chế biến, phân bố rộng khắp trên cả nước
B. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
C. Có thị trường xuất khẩu rộng mở.
D. Có nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
Mã đề 117
Trang 9/
Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết Biển Đơng có bao nhiêu quốc gia ven
biển?
A. 11.
B. 9.
C. 10.
Câu 62. Năng suất lao động trong ngành khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp do
D. 8.
A. nguồn lợi cá đang bị suy thoái.
B. người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.
C. phương tiện khai thác còn lạc hậu, chậm đổi mới.
D. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.
Câu 63. Đảo có khí hậu lạnh nhất của Nhật Bản là
A. đảo Hô-cai-đô.
B. đảo Hôn-su.
C. đảo Kiu-xiu.
D. đảo Xi-cô-cư.
Câu 64. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết khống sản phân bố nhiều nhất ở vùng
Tây Nguyên là
A. Than.
Câu 65. Cho bảng số liệu:
B. Vàng.
C. Bôxit.
D. Đá axit.
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HĨA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐƠ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Năm
2010
2012
2014
2016
Xuất khẩu
183,5
225,7
210,5
181,5
Nhập khẩu
169,2
229,4
217,5
179,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đơnê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
B. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
C. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
D. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
Câu 66. Các đai khí áp từ xích đạo đến cực được sắp xếp theo thứ tự nào sau đây?
A. Áp cao, áp cao, áp thấp, áp thấp.
B. Áp thấp, áp cao, áp thấp, áp cao.
C. Áp cao, áp thấp, áp cao, áp thấp.
D. Áp thấp, áp thấp, áp cao, áp cao.
Câu 67. Đặc điểm nào sau đây thể hiện hoạt động của bão ở nước ta?
A. Bão tập trung nhiều nhất từ tháng 6 đến tháng 9.
B. Chỉ diễn ra ở phía bắc vĩ tuyến 160B.
C. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
D. Diễn ra suốt năm và trên phạm vi cả nước.
Câu 68. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực chịu tác động của gió mùa Đơng Nam
thịnh hành vào mùa hạ ở nước ta là khu vực nào sau đây?
A. Đông Bắc.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 69. Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo các ngành của nước ta giai đoạn 2000 2012 (Đơn vi; Tỷ đồng)
Mã đề 117
Trang 10/
Năm
2000
2005
2010
2012
Trồng trọt
101043
134754
396733
533189
Chăn nuôi
24907
45096
135137
200849
Dịch vụ nông nghiệp
3136
3362
8292
12441
Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành nước ta giai đoạn trên,
biểu đồ thích hợp nhất là
A. hình trịn
B. biểu đồ cột kết hợp đường
C. biểu đồ miền
D. hình cột
Câu 70. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm cơng nghiệp Cần Thơ khơng có
ngành cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Gỗ, giấy, xenlulô.
C. Da, giày.
Câu 71. Địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở:
B. Dệt, may
D. Giấy, in, văn phịng phẩm.
A. Đơng Nam Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 72. Yếu tố có ý nghĩa hàng đầu trong việc sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu
Long là
A. phát triển thủy lợi.
B. nuôi trồng thủy sản.
C. bảo vệ rừng ngập mặn.
D. khai thác tổng hợp biển, đảo.
Câu 73. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết các trạm khí hậu nào sau đây có chế độ mưa vào
thu - đông tiêu biểu ở nước ta?
A. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau.
B. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn.
C. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang.
D. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội.
Câu 74. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa
quốc gia?
A. Đà Lạt.
B. Hạ Long.
C. Vũng Tàu.
D. Huế.
Câu 75. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, xác định đô thị của nước ta có quy mơ dân số dưới 1
triệu người
A. Đà Nẵng .
C. Hải Phòng .
Câu 76. Cho biểu đồ:
B. Thành phố Hồ Chí Minh
D. Hà Nội.
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM
2005 VÀ 2015
Mã đề 117
Trang 11/
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng, khu vực ngồi Nhà nước giảm.
C. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
D. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
Câu 77. Dân cư Hoa Kì hiện nay đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang
A. phía Nam và ven bờ Đại Tây Dương.
B. phía Bắc và ven bờ Thái Bình Dương.
C. phía Tây và ven bờ Đại Tây Dương.
D. phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương.
Câu 78. Một trong những cơng cụ hữu hiệu trong sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là
A. hình thành các vùng cơng nghiệp.
B. tổ chức lãnh thổ công nghiệp.
C. xây dựng các khu công nghiệp.
D. phát triển các trung tâm công nghiệp.
Câu 79. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
B. gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc - Đơng Nam.
C. có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc - Đơng Nam.
D. có địa hình cao nhất nước ta.
Câu 80. Một số vùng công nghiệp cịn chậm phát triển là do nơi đó
A. tài ngun khoáng sản nghèo nàn.
B. thiếu đồng bộ của các nhân tố tài nguyên, nguồn lao động, cơ sở hạ tầng, thị trường.
C. kết cấu hạ tầng còn yếu kém và vị trí địa lý khơng thuận lợi.
D. thiếu nguồn lao động, đặc biệt là lao động có tay nghề.
Câu 81. Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm của q trình đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ lệ dân thành thị tăng .
B. Đô thị hóa diễn ra chậm.
C. Xuất hiện các siêu đơ thị ở khu vực ven biển.
D. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng.
Câu 82. Trong thời gian qua, đàn trâu ở nước ta khơng tăng mà có xu hướng giảm vì
Mã đề 117
Trang 12/
A. nhu cầu về sức kéo giảm.
B. khí hậu khơng thích hợp.
C. đồng cỏ nước ta cịn nhỏ hẹp.
D. ni trâu có hiệu quả kinh tế thấp hơn ni bị.
Câu 83. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế
của nước ta vì
A. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
B. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
C. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đơng.
D. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
Câu 84. Căn cứ vào biểu đồ giá trị và cơ cấu giá trị sản xuất các ngành trong nơng nghiệp (Atlat
địa lí Việt Nam trang 18), nhận định náo sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất
nông nghiệp:
A. Giảm tỉ trọng nông nghiệpvà lâm nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản
B. Giảm tỉ trọng nông nghiệp tăng tỉ trọng thủy sản và lâm nghiệp
C. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu ổn định
D. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu chuyển dịch
Câu 85. Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích chính là
A. kết hợp giữa nhiệt điện và thuỷ điện thành mạng lưới điện quốc gia.
B. tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
C. đưa điện về phục vụ cho nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
D. khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
Câu 86. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất cơng nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, TP. Hồ Chí Minh.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Mỹ Tho.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
Câu 87. Thiên nhiên nước ta có sự khác nhau giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phía Nam biểu hiện ở
A. khí hậu, đất đai, sơng ngịi.
B. địa hình, khí hậu, sinh vật.
C. khí hậu và cảnh quan thiên nhiên.
D. tất cả các thành phần tự nhiên.
Câu 88. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết bão tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong
năm?
A. Tháng X.
B. Tháng XI.
C. Tháng VIII.
D. Tháng IX.
Câu 89. Đặc trưng nổi bật của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:
A. khoa học và công nghệ trở thành lực lƣợng sản xuất trực tiếp.
B. làm xuất hiện nhiều ngành mới.
C. làm xuất hiện và bủng nổ công nghệ cao
D. làm xuất hiện quá trình chuyển dịch cơ cấu sản xuất.
Câu 90. Đơng Nam Á có nhiều loại khống sản là do
A. có nhiều đảo, quần đảo và núi lửa.
C. địa hình chủ yếu là núi.
Câu 91. Cho bảng số liệu:
B. có diện tích rừng xích đạo lớn.
D. nằm trong vành đai sinh khoáng.
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Mã đề 117
Trang 13/
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm
2010
2013
2014
2015
Xuất khẩu
72236,7
132032,9
150217,1
162016,7
Nhập khẩu
84838,6
132032,6
147849,1
165775,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai
đoạn 2010 - 2015?
A. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm.
B. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
C. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.
D. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
Câu 92. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?
A. Bái Tử Long.
B. Kon Ka Kinh.
C. Tràm Chim.
Câu 93. Sản lượng than trên thế giới có xu hướng tăng lên vì
D. Bến En.
A. nguồn dầu mỏ đã cạn kiệt, giá dầu lại quá cao.
B. nhu cầu năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá ít gây ơ nhiễm môi trường.
C. than ngày càng được sử dụng nhiều trong cơng nghiệp hóa chất.
D. nhu cầu về năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá lại có trữ lượng lớn.
Câu 94. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Quy Nhơn.
B. Phan Thiết.
C. Dung Quất.
D. Nha Trang.
Câu 95. Loại hình giao thơng vận tải đường sông của nước ta mới được khai thác ở mức độ thấp chủ yếu
là do
A. chế độ nước thất thường, lũ lụt xảy ra ở nhiều sông.
B. chỉ chú trọng phát triển một số tuyến sơng chính.
C. chậm đổi mới phương tiện và cơ sở vật chất kĩ thuật.
D. khí hậu thất thường, thường diễn ra mưa lớn.
Câu 96. Loại hình giao thơng vận tải thuận lợi nhất để nước ta giao lưu với các nước trong khu vực Đông
Nam Á là
A. đường hàng không.
B. đường biển.
C. đường bộ.
D. đường sơng.
Câu 97. Thu nhập bình qn của lao động nước ta thuộc loại thấp so với thế giới là do
A. năng suất lao động thấp.
B. nhiều lao động làm trong ngành tiểu thủ công nghiệp.
C. lao động chỉ chun sâu vào một nghề.
D. nhiều lao động khơng có việc làm.
Câu 98. Từ sau năm 1975, q trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. chính sách thu hút dân cư của các đơ thị.
B. cơ sở hạ tầng đô thị ngày càng hiện đại.
C. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
D. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
Câu 99. Đây là đặc điểm quan trọng nhất của địa hình, có ảnh hưởng rất lớn đến thiên nhiên nước ta
A. Đồi núi chiếm 3/4 diện tích và chủ yếu tập trung ở phía tây.
B. Đồi núi chia cắt mạnh, có hướng nghiêng tây bắc đông nam.
Mã đề 117
Trang 14/
C. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.
D. địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 100. Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta là do
A. vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định.
B. Ảnh hưởng của Biển Đông cùng với các bức chắn địahình.
C. nước ta nằm hồn tồn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc.
D. sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển.
------ HẾT ------
Mã đề 117
Trang 15/