Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

De thi thpt dia ly (46)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.79 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích chính là
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 122

A. khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
B. tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
C. kết hợp giữa nhiệt điện và thuỷ điện thành mạng lưới điện quốc gia.
D. đưa điện về phục vụ cho nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
Câu 2. Một trong những công cụ hữu hiệu trong sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là
A. hình thành các vùng cơng nghiệp.
B. tổ chức lãnh thổ công nghiệp.
C. phát triển các trung tâm công nghiệp.
D. xây dựng các khu công nghiệp.
 Câu 3. Căn cứ vào biểu đồ giá trị và cơ cấu giá trị sản xuất các ngành trong nơng nghiệp (Atlat
địa lí Việt Nam trang 18), nhận định náo sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất
nông nghiệp:
A. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu chuyển dịch


B. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu ổn định
C. Giảm tỉ trọng nông nghiệpvà lâm nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản
D. Giảm tỉ trọng nông nghiệp tăng tỉ trọng thủy sản và lâm nghiệp
Câu 4. Vùng nội thủy của nước ta được xác định là vùng:
A. phía trong của lãnh hải.
B. phía ngồi đƣờng cơ sở.
C. vùng biển bao gồm nội thủy và lãnh hải.
D. vùng biển tiếp giáp với đất liền phía trong đường cơ sở.
Câu 5. Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Năm

2010

2012

2014

2016

Xuất khẩu

183,5

225,7

210,5

181,5


Nhập khẩu

169,2

229,4

217,5

179,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đônê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
B. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
C. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
Mã đề 122

Trang 1/


D. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
Câu 6. Cơ cấu lao động phân theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. tỉ trọng khu vực I và khu vực III tăng, khu vực II giảm.
B. tỉ trọng khu vực I không thay đổi, khu vực II và khu vực III tăng.
C. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II không thay đổi, khu vực III tăng.
D. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II và khu vực III tăng.
Câu 7. Biện pháp quan trọng để phát triển cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. tăng cường cơ giới hóa trong sản xuất.
B. thay giống cây trồng cũ bằng giống cây trồng mới có năng suất cao.

C. tăng cường sử dụng phân bón và thuốc trừ sâu.
D. mở rộng diện tích cây cà phê.
Câu 8. Loại hình giao thông vận tải đường sông của nước ta mới được khai thác ở mức độ thấp chủ yếu là
do
A. chỉ chú trọng phát triển một số tuyến sơng chính.
B. khí hậu thất thường, thường diễn ra mưa lớn.
C. chế độ nước thất thường, lũ lụt xảy ra ở nhiều sông.
D. chậm đổi mới phương tiện và cơ sở vật chất kĩ thuật.
Câu 9. Các đai khí áp từ xích đạo đến cực được sắp xếp theo thứ tự nào sau đây?
A. Áp cao, áp cao, áp thấp, áp thấp.
B. Áp thấp, áp cao, áp thấp, áp cao.
C. Áp thấp, áp thấp, áp cao, áp cao.
D. Áp cao, áp thấp, áp cao, áp thấp.
Câu 10. Sông là ranh giới tự nhiên của vùng núi Tây Bắc với vùng Đông Bắc nước ta là
A. Sông Chảy.
B. Sông Mã.
C. Sông Hồng.
D. Sông Đà.
Câu 11. Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm của q trình đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ lệ dân thành thị tăng .
B. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng.
C. Đô thị hóa diễn ra chậm.
D. Xuất hiện các siêu đơ thị ở khu vực ven biển.
Câu 12. Vùng núi có các thung lũng sông cùng hướng Tây Bắc - Đông Nam điển hình là
A. Trường Sơn Bắc.
B. Tây Bắc.
Câu 13. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề gay gắt vì

C. Đơng Bắc.


D. Trường Sơn Nam.

A. lao động dồi dào trong khi kinh tế phát triển chậm.
B. lao động có trình độ cao ít.
C. thiếu lao động lành nghề.
D. tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao.
Câu 14. Hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. đường bờ biển dài, nhiều bãi tôm, bãi cá.
B. người dân có nhiều kinh nghiệm đi biển
C. có các cơ sở chế biến thủy sản hiện đại
D. hệ thống sông ngịi dày đặc, ít thiên tai.
Câu 15. Yếu tố có ý nghĩa hàng đầu trong việc sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu
Long là
A. nuôi trồng thủy sản.
C. khai thác tổng hợp biển, đảo.
Mã đề 122

B. bảo vệ rừng ngập mặn.
D. phát triển thủy lợi.
Trang 2/


Câu 16. Địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở:
A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 17. Thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp so với thế giới là do
A. nhiều lao động không có việc làm.
B. nhiều lao động làm trong ngành tiểu thủ công nghiệp.

C. năng suất lao động thấp.
D. lao động chỉ chuyên sâu vào một nghề.
Câu 18. Loại hình giao thông vận tải thuận lợi nhất để nước ta giao lưu với các nước trong khu vực Đông
Nam Á là
A. đường biển.
B. đường sông.
C. đường hàng không.
D. đường bộ.
Câu 19. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng chủ yếu do sự phân hóa của các
điều kiện
A. nguồn nước và khí hậu.
B. địa hình và đất trồng.
C. đất trồng và nguồn nước.
D. khí hậu và địa hình.
Câu 20. Năng suất lao động của hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp chủ yếu là do
A. mơi trường biển bị suy thối và nguồn lợi thủy sản suy giảm.
B. tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới.
C. hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu.
D. việc chế biến thủy sản, nâng cao chất lượng thương phẩm còn nhiều hạn chế.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa
quốc gia?
A. Huế.
B. Vũng Tàu.
C. Đà Lạt.
Câu 22. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

D. Hạ Long.

A. Quy Nhơn.
B. Nha Trang.

C. Phan Thiết.
Câu 23. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015

D. Dung Quất.

Năm

1995

2000

2010

2015

Dân số (Triệu người)

71,9

77,6

86,9

93,1

Dân thành thị (Triệu người)

14,9

18,8


26,5

29,2

Tỷ lệ dân thành thị (%)

20,8

24,1

29,7

33,1

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?
A. Quy mô dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.
B. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng cịn thấp.
C. Quy mơ dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.
D. Quy mô dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.
Câu 24. Đảo có khí hậu lạnh nhất của Nhật Bản là
A. đảo Hô-cai-đô.
B. đảo Hôn-su.
C. đảo Kiu-xiu.
D. đảo Xi-cô-cư.
Câu 25. Nguyên nhân chính làm cho các nước Đơng Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài nguyên
biển để phát triển ngành khai thác hải sản là
A. phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ.
Mã đề 122


Trang 3/


B. các nước chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển.
C. thời tiết diễn biến thất thường , nhiều thiên tai đặc biệt là bão.
D. môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng.
Câu 26. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận là nơi có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước
được thể hiện
A. là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng cơng nghiệp cao nhất trong các vùng.
B. là vùng có các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ lớn nhất cả nước.
C. là vùng có những trung tâm cơng nghiệp nằm rất gần nhau..
D. là vùng tập trung nhiều các trung tâm công nghiệp nhất cả nước.
Câu 27. Sản lượng than trên thế giới có xu hướng tăng lên vì
A. nhu cầu năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá ít gây ô nhiễm môi trường.
B. than ngày càng được sử dụng nhiều trong cơng nghiệp hóa chất.
C. nguồn dầu mỏ đã cạn kiệt, giá dầu lại quá cao.
D. nhu cầu về năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá lại có trữ lượng lớn.
Câu 28. Động Phong Nha - Kẻ Bàng ở nước ta được hình thành chủ yếu do tác động của q trình
A. phong hóa lí học
B. phong hóa lí học và sinh học
C. phong hóa sinh học
D. phong hóa hóa học
Câu 29. Nửa sau mùa Đơng, gió Đơng Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm vì
A. gió qua biển Nhật Bản và Hồng Hải
B. gió qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.
C. gió di chuyển về phía Đơng Bắc.
D. gió thổi đi về phía Nam.
Câu 30. Dân cư Hoa Kì hiện nay đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang
A. phía Bắc và ven bờ Thái Bình Dương.
B. phía Nam và ven bờ Đại Tây Dương.

C. phía Tây và ven bờ Đại Tây Dương.
D. phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương.
Câu 31. Đặc điểm địa hình nổi bật nhất của đồng bằng Sông Hồng là
A. bề mặt địa hình bị chia cắt thành nhiều ơ do hệ thống đê ngăn lũ.
B. bề mặt khá bằng phẳng và bị chia cắt bởi mạng lưới sơng ngịi chằng chịt
C. được con ngƣời khai phá từ lâu đời và làm biến đổi mạnh.
D. cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
Câu 32. Biện pháp có hiệu quả nhất để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là
A. xóa đói giảm nghèo cho người dân.
B. phát triển mạnh thủy lợi.
C. thực hiện các kỹ thuật canh tác
D. phát triển mơ hình nơng - lâm kết hợp.
Câu 33. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Nam có độ cao từ
A. trên 2600m
B. 900, 1000m đến 2600m
C. 600, 700m đến 2600m
D. 600, 700m đến 1600, 1700m
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết Biển Đơng có bao nhiêu quốc gia ven
biển?
A. 10.
B. 11.
C. 9.
D. 8.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất cơng nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, TP. Hồ Chí Minh.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An.
Mã đề 122

Trang 4/



C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Mỹ Tho.
Câu 36. Nền kinh tế tri thức được dựa trên
A. tri thức, kĩ thuật và công nghệ cao.
B. tri thức và kinh nghiệm cổ truyền.
C. công cụ lao động cổ truyền.
D. kĩ thuật và kinh nghiệm cổ truyền.
Câu 37. Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo các ngành của nước ta giai đoạn 2000 2012 (Đơn vi; Tỷ đồng)
Năm

2000

2005

2010

2012

Trồng trọt

101043

134754

396733

533189


Chăn nuôi

24907

45096

135137

200849

Dịch vụ nông nghiệp

3136

3362

8292

12441

Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành nước ta giai đoạn trên,
biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ miền
B. biểu đồ cột kết hợp đường
C. hình cột
D. hình trịn
 Câu 38. Ngun nhân làm cho khí hậu nước ta có đặc điểm nhiệt đới gió mùa là
A. trong năm Mặt Trịi ln đứng cao trên đường chân trời và vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió
mùa châu Á.
B. trong năm Mặt Trời hai lần đi qua thiên đỉnh và vị trí nước ta tiếp giáp với Biển Đơng rộng lớn.

C. vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió mùa châu Á và tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn.
D. nước ta ở trong vùng nội khí tuyến, nằm gần trung tâm gió mùa châu Á, tiếp giáp với Biển Đông
rộng lớn.
Câu 39. Dựa vào Atlat Việt nam trang 19, năng suất lúa nước ta năm 2007 là (tạ/ha)
A. 49,87.
B. 47,89.
C. 49,24.
D. 48,75.
Câu 40. Thời tiết nắng ấm trong mùa đông ở miền Bắc nước ta chủ yếu là do ảnh hưởng bởi
A. gió mùa Đơng Bắc.
C. gió mùa mùa hạ.
Câu 41. Cho bảng số liệu

B. Tín phong bán cầu Bắc.
D. gió phơn Tây Nam.

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG GIAI ĐOẠN 2000 – 2010
Năm

2000

2005

2009

2010

Diện tích (nghìn ha)

1212,6


1186,1

1155,5

1150,1

Sản lượng (nghìn tấn)

6586,6

6398,4

6796,8

6803,4

Biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng về diện tích, sản lượng và năng suất lúa cả năm ở
vùng đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2000-2010 là
A. kết hợp.
B. đường biểu diễn
C. cột ghép
D. hình cột chồng.
Câu 42. Từ sau năm 1975, q trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. cơ sở hạ tầng đô thị ngày càng hiện đại.
Mã đề 122

Trang 5/



B. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
C. chính sách thu hút dân cư của các đô thị.
D. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
Câu 43. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay
là :
A. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
B. Có nhiều cơ sở chế biến, phân bố rộng khắp trên cả nước
C. Có thị trường xuất khẩu rộng mở.
D. Có nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?
A. Trung du.
B. Hải đảo.
Câu 45. Đông Nam Á có nhiều loại khống sản là do

C. Đồng bằng.

D. Miền núi.

A. địa hình chủ yếu là núi.
B. có diện tích rừng xích đạo lớn.
C. có nhiều đảo, quần đảo và núi lửa.
D. nằm trong vành đai sinh khoáng.
Câu 46. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
B. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
C. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
D. năng suất lúa hầu như không tăng.
Câu 47. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM

2005 VÀ 2015

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.
B. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
C. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
D. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
Câu 48. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết những tỉnh nào sau đây của Đồng bằng sông
Cửu Long không giáp biển?
Mã đề 122

Trang 6/


A. Cà Mau, Kiên Giang.
B. Hậu Giang, Vĩnh Long.
C. Bến Tre, Trà Vinh.
D. Cần Thơ, Bạc Liêu.
Câu 49. Đặc trưng nổi bật của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:
A. làm xuất hiện và bủng nổ công nghệ cao
B. làm xuất hiện nhiều ngành mới.
C. làm xuất hiện quá trình chuyển dịch cơ cấu sản xuất.
D. khoa học và công nghệ trở thành lực lƣợng sản xuất trực tiếp.
Câu 50. Cho biểu đồ:
NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2014

Qua biểu đồ về năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2010-2014 ở trên. Để đọc và hiểu biều đồ
cần phải bổ sung nội dung nào sau đây?
A. Chú giải.

B. Tên biểu đồ.
C. Năm.
D. Đơn vị tính
Câu 51. Dựa vào At lat trang 9, hãy cho biết, bão di chuyển vào nước ta có tần suất lớn nhất vào tháng
mấy?
A. Tháng 9.
B. Tháng 12.
C. Tháng 11.
D. Tháng 10.
 Câu 52. Nhân tố quyết định đến quy mô, cơ cấu và phân bố sản xuất nông nghiệp nước ta là:
A. Cơ sở vật chất - kĩ thuật.
B. Hệ thống đất trồng
C. Khí hậu và nguồn nước.
D. Lực lượng lao động.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp Trung Quốc
vừa giáp Lào?
A. Điện Biên.
B. Sơn La.
C. Lào Cai.
D. Lai Châu.
Câu 54. Đây là đặc điểm quan trọng nhất của địa hình, có ảnh hưởng rất lớn đến thiên nhiên nước ta
A. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.
B. địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Đồi núi chia cắt mạnh, có hướng nghiêng tây bắc đơng nam.
D. Đồi núi chiếm 3/4 diện tích và chủ yếu tập trung ở phía tây.
Câu 55. Ý nào sau đây khơng đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta?
A. Địa hình có tính phân bặc rõ rệt.
Mã đề 122

Trang 7/



B. Địa hình ¾ là đồi núi, chủ yế là núi thấp.
C. Cấu trúc địa hình theo hai hướng chính.
D. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của sơng ngịi.
Câu 56. Tỉnh duy nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ vừa có đường biên giới vừa có đường bờ biển là
A. Quảng Ngãi.
Câu 57. Cho bảng số liệu:

B. Bình Thuận.

C. Khánh Hoà.

D. Quảng Nam.

GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm

2010

2012

2013

2014

2015

Xuất khẩu


1578

2049

2209

2342

2275

Nhập khẩu

1396

1818

1950

1959

1682

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của Trung Quốc,
giai đoạn từ năm 2010 - 2015?
A. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
B. Tỉ trọng nhập khẩu giảm so với xuất khẩu.
C. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu.
D. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.

Câu 58. Năng suất lao động trong ngành khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp do
A. phương tiện khai thác còn lạc hậu, chậm đổi mới.
B. nguồn lợi cá đang bị suy thối.
C. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.
D. người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.
 Câu 59. Cho bảng số liệu sau
 CƠ CẤU LAO ĐỘNG CĨ VIỆC LÀM PHÂN THEO TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN KĨ
THUẬT CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
 (Đơn vị %)
Năm

1996

2005

2010

2013

2014

12,3

25,0

14,6

17,9

18,6


 

 

 

 

 

Chứng chỉ nghề sơ cấp

6,2

15,5

3,8

5,3

4,9

Trung học chuyên nghiệp

3,8

4,2

3,4


3,7

3,7

Cao đẳng, đại học trở lên

2,3

5,3

7,4

8,9

10,0

Chưa qua đào tạo

87,7

75,0

85,4

82,1

81,4

Trình độ

Đã qua đào tạo
Trong đó:




(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào su đây đúng với bảng số liệu trên?

Mã đề 122

Trang 8/


A. Phần lớn lao động nước ta chưa qua đào tạo
B. Trình độ người lao động nước ta khơng biến động
C. Chiếm tỉ lệ cao nhất là trung cấp
D. Lực lượng lao động có trình độ cao khá nhiều
Câu 60. Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp là
A. đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng.
B. khí hậu cận xích đạo, khơ nóng quanh năm.
C. đất badan có tầng phong hố sâu, lượng mưa tập trung vào mùa mưa.
D. đất badan giàu dinh dưỡng, khí hậu mang tính chất cận xích đạo.
Câu 61. Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH DÂN SỐ CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: ‰)
Năm

Tỉ suất sinh thô


Tỉ suất tử thô

Tỉ lệ tăng tự nhiên

2004

19,2

5,4

13,8

2006

17,4

5,3

121

2010

16,7

5,3

11,4

2015


16,2

6,8

9,4

Nhận định nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ suất tử thơ có xu hướng tăng do xu hướng già hóa dân số.
B. Tỉ suất sinh thơ có xu hướng giảm do thực hiện tốt chính sách dân số.
C. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm do tỉ suất sinh thô giảm, tỉ suất tử thơ tăng.
D. Tỉ suất tử thơ có xu hướng tăng do chất lượng cuộc sống giảm.
Câu 62. Vùng núi Trường Sơn Bắc được giới hạn từ:
A. từ sông Mã tới dãy Bạch Mã.
B. nam sông Cả tới dãy Hồnh Sơn.
C. nam sơng Cả tới dãy Bạch Mã.
D. dãy Hoành Sơn tới dãy Bạch Mã.
Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
Câu 64. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết bão tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong
năm?
A. Tháng X.
B. Tháng VIII.
C. Tháng XI.
D. Tháng IX.
Câu 65. Chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất gây ra hệ quả nào sau đây?
A. Ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ.

B. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế.
C. Ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất.
D. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.
Câu 66. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất phù sa sông ở Đồng bằng sông Cửu
Long được phân bố ở khu vực nào sau đây?
A. Dọc sông Tiền, sông Hậu.
Mã đề 122

B. Bán đảo Cà Mau.
Trang 9/


C. Vùng ven biển.
D. Đồng Tháp Mười.
Câu 67. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế
B. tập trung chủ yếu ở nông thôn với trình độ cịn hạn chế.
C. tỉ lệ người lớn biết chữ khơng cao.
D. số lượng q đơng đảo.
Câu 68. Có 2 vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là
A. tình trạng mất cân bằng mơi trường và tình trạng ơ nhiễm mơi trường.
B. tình trạng mất cân bằng môi trường và ô nhiễm nước.
C. tình trạng mất cân bằng mơi trường và cân bằng sinh thái.
D. tình trạng ơ nhiễm mơi trường nước và ô nhiễm môi trường không khí.
Câu 69. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết 2 vùng chuyên canh cao su lớn ở nước
ta?
A. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.

Câu 70. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết huyện đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Sóc Trăng.
B. Bạc Liêu.
C. Kiên Giang.
 Câu 71. So với Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh

D. Cà Mau.

A. có nhiều thiên tai nhiều hơn
B. có địa hình thấp hơn
C. có cơ cấu kinh tế phát triển hơn
D. có quy mơ cơng nghiệp nhỏ hơn
Câu 72. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực chịu tác động của gió mùa Đơng Nam
thịnh hành vào mùa hạ ở nước ta là khu vực nào sau đây?
A. Đông Bắc.
B. Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
Câu 73. Tây Bắc – Đơng Nam là hướng chính của vùng núi

D. Bắc Trung Bộ.

A. cực Nam Trung Bộ.
B. Tây Bắc.
C. Đông Bắc.
Câu 74. Việc đẩy mạnh chế biến nông sản sẽ góp phần

D. Trường Sơn Nam.

A. nâng cao giá trị thương phẩm của nông sản.

B. cho phép áp dụng tiến bộ khoa học vào sản xuất.
C. đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp.
D. nâng cao năng suất nông nghiệp.
Câu 75. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào khơng có cơng suất trên
1000 MW?
A. Phả Lại.
Câu 76. Cho bảng số liệu:

B. Cà Mau.

C. Đa Nhim.

D. Hịa Bình.

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 – 2014
(Đơn vị: Nghìn ha)
Nhóm cây
Mã đề 122

1990

2000

2010

2014
Trang 10/


Tổng số


9040,0

12644,3

14061,1

14804,1

Cây lương thực

6474,6

8399,1

8615,9

8992,3

Cây công nghiệp

1199,3

2229,4

2808,1

2844,6

Cây thực phẩm, cây

ăn quả, cây khác

1366,1

2015,8

2637,1

2967,2

Để thể hiện cơ cấu diện tích cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào
sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Đường.
C. Miền.
Câu 77. Thế mạnh nào dưới đây là của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

D. Trịn.

A. Khai thác và chế biến bơxit, thuỷ sản.
B. Khai thác và chế biến dầu khí, thuỷ điện.
C. Khai thác và chế biến lâm sản, trồng lúa.
D. Khai thác và chế biến khoáng sản, thuỷ điện.
Câu 78. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM
2005 VÀ 2015

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.

B. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng, khu vực ngồi Nhà nước giảm.
D. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
Câu 79. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
B. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
C. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
D. năng suất lúa hầu như không tăng.
Câu 80. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm cơng nghiệp Cần Thơ khơng có
ngành cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
Mã đề 122

Trang 11/


A. Dệt, may
C. Da, giày.
Câu 81. Cho bảng số liệu:

B. Giấy, in, văn phịng phẩm.
D. Gỗ, giấy, xenlulơ.

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
Năm

Năng suất lúa (tạ/ha)

Sản lượng lúa (nghìn tấn)
Đông xuân


Hè thu và thu đông

Lúa mùa

2010

53,4

19216,8

11686,1

9102,7

2012

56,4

20291,9

13958,0

9487,9

2014

57,5

20850,5


14479,2

9644,9

2015

57,6

21091,7

15341,3

8658,0

2016

55,8

19646,4

15232,1

8286,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta, giai đoạn 2010 2016, loại biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Kết hợp.
C. Miền.
Câu 82. Dân cư ở ĐBSCL hàng năm phải sống chung với lũ vì


D. Cột.

A. lũ xảy ra quanh năm.
B. phần lớn diện tích của vùng thấp hơn so với mực nước biển.
C. lũ lên nhanh, rút nhanh nên rất khó phịng tránh.
D. khơng có hệ thống đê ngăn lũ như ĐBSH.
Câu 83. Trong thời gian qua, đàn trâu ở nước ta khơng tăng mà có xu hướng giảm vì
A. ni trâu có hiệu quả kinh tế thấp hơn ni bị.
B. nhu cầu về sức kéo giảm.
C. khí hậu khơng thích hợp.
D. đồng cỏ nước ta cịn nhỏ hẹp.
Câu 84. Cho bảng số liệu sau:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 –
2014
(Đơn vị: %)
Năm

2000

2006

2009

20

Phân bón hóa học

100,0


180,4

195,0

13

Than

100,0

334,5

380,2

36

Điện

100,0

216,9

301,9

43

Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2000 –
2014?
A. Điện và than có tốc độ tăng đều qua các năm.
Mã đề 122

Trang 12/


B. Than có tốc độ tăng chậm nhất.
C. Phân bón hố học có xu hướng giảm tốc độ.
D. Điện có tốc độ tăng nhanh nhất.
Câu 85. Đặc điểm nào sau đây thể hiện hoạt động của bão ở nước ta?
A. Diễn ra suốt năm và trên phạm vi cả nước.
B. Chỉ diễn ra ở phía bắc vĩ tuyến 160B.
C. Bão tập trung nhiều nhất từ tháng 6 đến tháng 9.
D. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
Câu 86. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế
của nước ta vì
A. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
B. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
C. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đơng.
D. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
Câu 87. Cho thôn tin sau:” ở nước ta tổng trữ lượng hải sản khoảng 3,9 – 4 triệu tấn, cho phép khai thác
hàng năm 1,9 triệu tấn. Biển nước ta có hơn 2000 lồi cá, trong đó có khoảng 100 lồi có giá trị kinh tế,
1647 lồi giáp xác, trong đó có hơn 100 lồi tơm, nhiều lồi có giá trị xuất khẩu cao, nhuyễn thể có hơn
2500 lồi, rong biển có hơn 600 lồi. Ngồi ra cịn nhiều lồi đặc sản khác như bào ngư, hải sâm, sị
điệp...” thơng tin vừa rồi chứng tỏ vùng biểu nước ta:
A. có nguồn lợi hải sản phong phú.
B. có nhiều lồi hải sản có giá trị kinh tế.
C. giàu tơm cá.
D. có nhiều đặc sản.
Câu 88. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là
A. gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.
B. địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
C. có địa hình cao nhất nước ta.

D. có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc - Đông Nam.
Câu 89. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, xác định đơ thị của nước ta có quy mơ dân số dưới 1
triệu người
A. Hà Nội.
B. Thành phố Hồ Chí Minh
C. Hải Phòng .
D. Đà Nẵng .
Câu 90. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 21, cho biết khu vực tập trung công nghiệp vào loại cao
nhất nước ta?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
C. ven biển Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 91. Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta là do
A. Ảnh hưởng của Biển Đơng cùng với các bức chắn địahình.
B. vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định.
C. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc.
D. sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển.
Câu 92. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết các trạm khí hậu nào sau đây có chế độ mưa vào
thu - đông tiêu biểu ở nước ta?
Mã đề 122

Trang 13/


A. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau.
B. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang.
C. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội.
D. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn.
Câu 93. Đây là một trong những đặc điểm chủ yếu của sản xuất lương thực nước ta trong thời gian qua?

A. ĐBSCL là vùng dẫn đầu cả nước về diện tích, năng suất và sản lượng lúa.
B. Nước ta trở thành nước đứng đầu thế giới về xuất khẩu gạo, trung bình năm trên 4,5 triệu tấn.
C. Sản lượng lương thực tăng nhanh nhờ hoa màu đã trở thành cây hàng hóa.
D. Sản lượng lúa tăng nhanh nhờ mở rộng diện tích và đẩy mạnh thâm canh.
Câu 94. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió mùa Đơng Bắc.
B. gió Tín phong bán cầu Bắc.
C. gió mùa Tây Nam
D. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
Câu 95. Thiên nhiên nước ta có sự khác nhau giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phía Nam biểu hiện ở
A. khí hậu, đất đai, sơng ngịi.
B. khí hậu và cảnh quan thiên nhiên.
C. địa hình, khí hậu, sinh vật.
D. tất cả các thành phần tự nhiên.
Câu 96. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết khoáng sản phân bố nhiều nhất ở vùng
Tây Nguyên là
A. Bôxit.
B. Đá axit.
C. Vàng.
Câu 97. Một số vùng cơng nghiệp cịn chậm phát triển là do nơi đó

D. Than.

A. thiếu nguồn lao động, đặc biệt là lao động có tay nghề.
B. thiếu đồng bộ của các nhân tố tài nguyên, nguồn lao động, cơ sở hạ tầng, thị trường.
C. kết cấu hạ tầng còn yếu kém và vị trí địa lý khơng thuận lợi.
D. tài nguyên khoáng sản nghèo nàn.
Câu 98. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào ở nước ta vừa giáp Lào, vừa
giáp Cam Pu Chia:
A. Đắk Nông .

Câu 99. Cho bảng số liệu:

B. Đăk Lắk.

C. Gia Lai.

D. Kon Tum.

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm

2010

2013

2014

2015

Xuất khẩu

72236,7

132032,9

150217,1

162016,7


Nhập khẩu

84838,6

132032,6

147849,1

165775,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai
đoạn 2010 - 2015?
A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.
B. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
C. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm.
Câu 100. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?
A. Tràm Chim.

B. Bến En.

C. Bái Tử Long.

D. Kon Ka Kinh.

------ HẾT -----Mã đề 122

Trang 14/




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×