Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

De thi thpt dia ly (52)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.5 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(không kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............

Mã đề 117

Câu 1. Ở miền Trung, lũ quét thường diễn ra từ
A. tháng X - XII.
B. tháng VII - X.
C. tháng VI - X.
Câu 2. Thành phần dân tộc phong phú, đa dạng do nước ta

D. tháng IX - I.

A. nơi gặp gỡ nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử.
B. có nền văn hóa đa dạng, giàu bản sắc dân tộc.
C. lịch sử có nhiều kẻ thù xâm lược.
D. có lồi người định cư khá sớm.
Câu 3. Sự tăng nhanh của nguồn lao động sẽ
A. đáp ứng tốt hơn nhu cầu xuất khẩu lao động.
B. gây sức ép cho việc giải quyết việc làm.
C. tạo điều kiện để phân bố lại lao động.


D. tạo điều kiện nâng cao chất lượng nguồn lao động.
Câu 4. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đơng.
B. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
C. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
D. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần loài.
Câu 5. Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
B. Tình hình phát triển dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
C. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
D. Quy mô và cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
Mã đề 117

Trang 1/


Câu 6. Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền
núi Bắc Bộ với Tây Nguyên?
A. Đất đai và khí hậu.
B. Tập quán sản xuất.
C. Điều kiện về địa hình.
D. Trình độ thâm canh.
Câu 7. Trung du và miền núi Bắc Bộ ít có điều kiện thuận lợi để phát triển
A. Cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới.
B. Cây đặc sản, cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới.
C. Cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới.
D. Cây dược liệu, hạt giống, hoa chất lượng cao.
Câu 8. 85% diện tích nước ta là địa hình

A. đồi núi có độ cao trung bình.
B. đồi núi thấp.
C. núi cao.
D. đồng bằng.
Câu 9. Hiện tƣợng bùng nổ dân số ở nước ta bắt đầu từ
A. nửa sau thế kỷ XX.
B. cuối thế kỉ XIX và đầu XX.
C. thập niên 40 của thế kỷ XX.
D. đầu thế kỷ XX.
Câu 10. Cơ sở quan trọng để tăng sản lượng lương thực ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. khai thác đất trồng lúa từ các bãi bồi ven sông, ven biển.
B. khai hoang mở rộng diện tích, đẩy mạnh thâm canh.
C. chuyển đổi cơ cấu mùa vụ và cây trồng.
D. cải tạo đất phèn, mặn.
Câu 11. Cây công nghiệp không phải là sản phẩm chun mơn hóa của vùng Tây ngun là (Căn cứ vào
Atlat Địa lý Việt nam Trang 19)
A. Thuốc lá.
B. Điều.
C. Bông.
D. Chè.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình qn tính
theo đầu người năm 2007 từ 15 triệu đồng đến 18 triệu đồng?
A. Long An.
B. Lâm Đồng.
C. Đồng Tháp.
D. Đồng Nai.
Câu 13. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
B. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
C. Thúc đẩy quá trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.

D. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
Câu 14. Để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội đối với sản xuất cây cơng nghiệp ở Tây Ngun cần có giải
pháp nào sau đây?
A. Mở rộng diện tích cây cơng nghiệp lâu năm, hàng năm.
B. Đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây công nghiệp và xuất khẩu.
C. Bổ sung lao động cho vùng, thu hút nguồn lao động từ các vùng khác đến.
D. Củng cố và đẩy mạnh phát triển mô hình kinh tế nơng trường quốc doanh.
Câu 15. Phần lớn diện tích lãnh thổ (phần đất liền) của nước ta có độ cao
A. dưới 200m.
B. từ 1000 – 2000m.
C. trên 2000m.
D. dưới 1000m.
Câu 16. Đai nhiệt đới chân núi ở miền Bắc hạ thấp độ cao so với miền Nam chủ yếu là do
A. miền Bắc có nền nhiệt độ thấp hơn miền Nam.
B. độ cao địa hình 2 miền khác nhau.
Mã đề 117

Trang 2/


C. miền Bắc ảnh hưởng của giị mùa Đơng bắc.
D. miền Nam gần xích đạo, miền Bắc xa xích đạo.
Câu 17. Hoạt động bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế … thuộc nhóm dịch vụ
A. dịch vụ tiêu dùng.
B. dịch vụ sản xuất.
C. dịch vụ kinh doanh .
D. dịch vụ công.
Câu 18. Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là
A. thiếu nước trong mùa khô và ô nhiễm môi trường.
B. ô nhiễm môi trường nước và lượng nước phân bố không đều theo thời gian.

C. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm môi trường.
D. lượng nước phân bố không đều giữa các mùa và các vùng.
Câu 19. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm chung của Biển Đơng?
A. Là biển tương đối kín.
B. Nằm trong vùng nhiệt đới khô.
C. Lớn thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương.
D. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 20. Nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài ở vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. vị trí địa lí thuận lợi.
B. giàu tài nguyên thiên nhiên.
C. thị trường tiêu thụ lớn.
D. cơ sở vật chất hiện đại.
Câu 21. Nền nhiệt ẩm cao tác động rất lớn đến sản xuất nông nghiệp, được thể hiện ở
A. đa dạng cây trồng, vật ni.
B. có tính mùa vụ sản xuất.
C. có sự phân mùa khí hậu.
D. lượng nước lớn cho trồng lúa gạo.
Câu 22. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng
diện tích là
A. 329789 km2.
B. 331212 km2.
C. 331991 km2
Câu 23. Vùng kinh tế trọng điểm khơng có đặc điểm nào sau đây?

D. 330991 km2.

A. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, thu hút đầu tư.
B. Ranh giới không thay đổi theo thời gian.
C. Có tỉ trọng lớn trong GDP của cả nước.

D. Bao gồm phạm vi nhiều tỉnh, thành phố.
Câu 24. Nguyên nhân cơ bản tạo nên sự phân hóa khí hậu giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ
phía Nam nước ta là
A. sự di chuyển của dải hội tụ, sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.
B. càng vào Nam càng gần xích đạo, có sự tác động mạnh mẽ của gió Tây Nam.
C. có nhiều dãy núi sát biển, lãnh thổ hẹp ngang.
D. càng vào nam lượng bức xạ càng tăng, ảnh hưởng khối khí lạnh giảm.
Câu 25. Cho biểu đồ về than và điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015

Mã đề 117

Trang 3/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng than, tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Quy mô và cơ cấu sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Sản lượng than và sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 26. Tính mùa vụ trong nông nghiệp của nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt động
A. vận tải, chế biến và bảo quản nông sản.
B. xuất khẩu với các thị trường có nhu cầu lớn.
C. áp dụng khoa học - kĩ thuật trong sản xuất.
D. tạo dựng và quảng bá thương hiệu nơng sản.
Câu 27. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng , vịnh.
B. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần.
C. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau.
D. trữ lượng các loại khoáng sản không đáng kể.

Câu 28. Trong việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ cần phải quan tâm đến những vấn
đề về môi trường, chủ yếu do
A. tăng trưởng nhanh sản xuất công nghiệp.
B. phân bố rộng của sản xuất nông nghiệp.
C. tập trung đông dân cư vào các thành phố.
D. tăng nhanh và đa dạng hoạt động dịch vụ.
Câu 29. Tây Nguyên là vùng chuyên canh chè lớn thứ hai của cả nước do
A. có khí hậu cận xích đạo.
B. nhiều nơi có độ cao lớn, khí hậu mát mẻ.
C. có nhiều diện tích đất feralit trên đá ba dan.
D. có các cơ sở chế biến chè nổi tiếng.
 Câu 30. Các cơn bão thường diễn ra sớm hoặc muộn bất thường vào tháng V và tháng XII thường
có đặc điểm:
A. thường có lượng mưa lớn đặc biệt.
C. có diện mưa bão rộng.
Mã đề 117

B. có cường độ yếu.
D. ít đi vào đất liền.
Trang 4/


Câu 31. Cho biểu đồ và các nhận định sau :

1. Tốc độ tăng dân số thế giới giai đoạn 1950 - 1975 nhanh hơn giai đoạn 1975 - 2009.
2. Tỉ trọng dân số của các nước đang phát triển ngày càng giảm, tỉ trọng dân số của các nước phát triển
ngày càng tăng.
3. Năm 2009 dân số các nước đang phát triển cao gấp 4,55 lần so với các nước phát triển.
4. Năm 2009 tỉ trọng dân số của các nước phát triển và đang phát triển trong tổng dân số thế giới lần lượt
là : 18,01% và 81,99%.

Số nhận định đúng so với biểu đồ trên là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 32. Dựa vào At lat trang 21, các ngành luyện kim đen, luyện kim màu, điện tử tin học , là những
ngành chủ yếu của trung tâm cơng nghiệp
A. Hải Phịng.
B. Đà Nẵng.
C. Hà Nội.
D. Thành phố Hồ Chí Minh
Câu 33. Tỉnh nào sau đây khơng thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hoá.
B. Quảng Ngãi.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Trị
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây khơng thuộc miền Tây
Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Hồng Liên Sơn.
B. Pu Đen Đinh.
C. Con Voi.
D. Pu Sam Sao.
Câu 35. Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sơng Hồng đều có
A. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào.
B. đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn.
C. đất phù sa khơng được bồi đắp hàng năm lớn.
D. mùa đơng lạnh, mùa hạ nóng.
Câu 36. Trung Quốc là quốc gia giáp ở phía nào của nước ta
A. Phía đơng
B. Phía nam

C. Phía bắc
Câu 37. Cho biểu đồ về GDP của nước ta, năm 2010 và 2016:
Mã đề 117

D. Phía tây

Trang 5/


(Nguồn số liệu theo theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
B. Quy mô và cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
C. Sự thay đổi giá trị GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
D. Giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
Câu 38. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
B. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
C. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
D. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sông.
Câu 39. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Nguồn lao động cần cù, sáng tạo.
B. Nhiều công nhân kĩ thuật lành nghề.
C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
D. Lực lượng lao động phân bố không đều.
Câu 40. Đại bộ phận lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ thứ 7 là do
A. kinh tuyến 1050 Đ chạy qua.
C. kinh tuyến 1050 T chạy qua.
Câu 41. Thất nghiệp được hiểu là gì?


B. kinh tuyến 1050 N chạy qua.
D. kinh tuyến 1050 B chạy qua.

A. Sinh viên tốt nghiệp Đại học làm trái nghề được đào tạo.
B. Sinh viên tốt nghiệp Đại học chưa tìm được việc làm.
C. Người có việc làm nhưng bị gián đoạn do nhiều lí do.
D. Người đến tuổi lao động nhưng chưa có việc làm.
Câu 42. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế.
B. số lượng quá đông đảo.
C. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.
D. tập trung chủ yếu ở nông thôn với trình độ cịn hạn chế.
Câu 43. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sông.
Mã đề 117

Trang 6/


B. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
C. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
D. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
Câu 44. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đô thị nào sau đây có quy mơ dân số lớn
thứ hai của nước ta?
A. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
B. Hải Phòng, Đà Nẵng, Biên Hòa.
C. Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hịa.
D. Đà Nẵng, Cần Thơ, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 45. Nguyên nhân làm cho thời gian lao động nông thôn nước ta ngày càng tăng là
A. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nông thôn.

B. các ngành thủ công truyền thống phát triển.
C. nơng thơn có nhiều ngành nghề đa dạng.
D. nơng thơn đang được hiện đại hóa.
Câu 46. Huyện đảo Lý Sơn thuộc vùng kinh tế nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 47. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phân bố ngành công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm?
A. Phân bố gần nguồn nguyên liệu.
C. Phân bố gần các cảng biển.
Câu 48. Cho bảng số liệu:

B. Phân bố gần thị trường tiêu thụ.
D. Phân bố ven các đô thi lớn.

CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm

2005

2010

2012

2016

Tổng diện tích


100,0

100,0

100,0

100,0

Cây hàng năm

34,5

28,4

24,7

23,9

Cây lâu năm

65,5

71,6

75,3

76,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Tròn.
B. Cột chồng.
C. Miền.
D. Đường.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Giá trị sản xuất cơng nghiệp có sự chênh lệch lớn giữa các tỉnh.
B. Tỉ trọng thành phần kinh tế ngồi Nhà nước có xu hướng tăng.
C. Cơng nghiệp luyện kim phân bố rộng rãi hơn công nghiệp cơ khí.
D. Tỉ trọng ngành cơng nghiệp khai thác có xu hướng giảm.
Câu 50. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc.
A. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông .
B. Tỉ lệ dân thành thị giảm, tỉ lệ dân nơng thơn tăng .
C. Tỉ lệ giới tính chênh lệch, số nam nhiều hơn số nữ.
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh.
Mã đề 117

Trang 7/


Câu 51. Một số nước Đơng Nam Á có tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong những năm gần đây
chủ yếu là do
A. nâng cao trình độ người lao động.
B. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu.
C. mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài.
D. tăng cường khai thác khoáng sản.
Câu 52. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đồng bằng Sông Hồng
B. Đông Nam Bộ

C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng Sông Cửu Long
Câu 53. Cho bảng số liệu sau: Diện tích cà phê, cao su nước ta giai đoạn 1975-2002 (đơn vị: nghìn ha)
Năm

1975

1980

1985

1990

1996

1999

20

Cà phê

19.0

22.5

44.7

119.3

254.2


397.4

53

Cao su

88.2

8.3

180.2

221.7

254.2

394.3

42

Để thể hiện tốc độ thay đổi diện tích Cà phê và Cao su của nước ta giai đoạn trên, biểu đồ thích hợp nhất
là biểu đồ
A. Trịn.
B. Miền.
C. Đường.
D. Cột.
Câu 54. Cho bảng số liệu:
TỔNG SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ NƢỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015.
Năm


2005

2009

2011

2013

2015

Tổng số dân (nghìn 82392
người)

86025

87860

89756

91714

Tỉ lệ dân thành thị
(%)

29,7

31,5

32,2


33,9

27,1

Nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta giai đoạn 2005 – 2015?
A. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta tăng không liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
B. Tỉ lệ dân thành thị từ năm 2005 đến 2015 tăng thêm 6,8%.
C. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta rất cao và tăng liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
D. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn gần đây có xu hướng giảm.
Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy xác định vùng khí hậu nào dưới đây khơng chịu
tác động của gió Tây khơ nóng?
A. Vùng khí hậu Tây Ngun.
B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
D. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
Câu 56. Biểu hiện nào sau đây khơng thuộc tồn cầu hóa kinh tế ?
A. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
B. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực ra đời
C. Đầu tư nước ngồi tăng trưởng nhanh.
D. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
Câu 57. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?
A. thềm lục địa.
Mã đề 117

B. vùng tiếp giáp lãnh hải.
Trang 8/



C. vùng đặc quyền kinh tế.
D. lãnh hải.
Câu 58. Ngành nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sơng Cửu Long vì
A. có hai mặt giáp biển, nhiều ngư trường.
B. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
C. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
D. có nguồn tài nguyên thủy sản phong phú.
Câu 59. Trong giai đoạn 2005 – 2014, cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta có sự chuyển dịch theo
hướng

A. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực
dịch vụ.
B. Tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng,
dịch vụ.
C. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư
nghiệp.
D. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây
dựng.
Câu 60. Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA OA KÌ GIAI ĐOẠN 1995 – 2010
Năm

Xuất khẩu

Nhập khẩu

1995

584,7


770,9

1998

382,1

944,4

2000

781,1

1259,3

2007

1163,0

2017,0

2010

1831,9

2329,7

Nhận xét nào sau đây đúng về ngoại thương của Hoa Kì?
A. Giá trị xuất, nhập khẩu của Hoa Kì tăng liên tục từ 1995 đến 2010.
B. Hoa Kì ln xuất siêu.

C. Giá trị xuất khẩu Hoa Kì lớn hơn nhập khẩu.
Mã đề 117

Trang 9/


D. Hoa Kì ln nhập siêu, giá trị nhập siêu ngày càng lớn.
Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm cơng nghiệp có ngành sản xuất ô tô ở
nước ta (năm 2007) là
A. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
B. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, Đà Nẵng.
D. Hải Phịng, TP Hồ Chí Minh.
Câu 62. Hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á hiện nay là
A. lao động không cần cù, siêng năng.
B. thiếu lao động có tay nghề và trình độ chun mơn cao.
C. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
D. thiếu tác phong công nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật.
Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tên các sân bay quốc tế của nước ta?
A. Đà Nẵng, Cam Ranh, Cần Thơ.
B. Tân Sơn Nhất, Vinh, Nội Bài.
C. Tân Sơn Nhất, Đà Nẵng, Cát Bi.
D. Nội Bài, Đà Nẵng, Cà Mau.
Câu 64. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước
ta?
A. Biển Đơng làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc.
B. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
C. Biển Đơng mang lại một lượng mưa lớn.
D. Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước.
Câu 65. Feralit là loại đất chính ở Việt Nam do nước ta có

A. địa hình ¾ là đồi núi.
B. khí hậu nhiệt đới ẩm.
C. đá mẹ badơ là chủ yếu.
D. chủ yếu địa hình vùng đồi núi thấp.
Câu 66. Trong ba vùng kinh tế trọng điểm của nước ta, vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có
A. số dân đơng nhất.
B. ít thành phố trực thuộc Trung ương nhất.
C. số tỉnh, thành phố ít nhất.
D. diện tích nhỏ nhất.
 Câu 67. Để  giảm bớt tình trạng di dân tự do vào các đơ thị, giải pháp chủ yếu và lâu dài là
A. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế nơng thơn
B. giảm tỉ suất gia tăng dân số ở nông thôn
C. phát triển, mở rộng mạng lưới đơ thị
D. kiểm sốt nhập hộ khẩu của dân nông thôn về thành phố
Câu 68. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 4,5, nước nào khơng có vùng biển chung với nước ta?
A. Indonesia.
B. Malaysia.
C. Myanma.
D. Thái Lan.
Câu 69. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào
A. Đà Nẵng .
B. Hà Nam
C. Khánh Hịa.
Câu 70. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?

D. Hưng Yên.

A. Giữ vai trị chủ đạo trong nền kinh tế.
B. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
C. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.

D. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
Câu 71. Trung tâm công nghiệp chun ngành ở Đơng Nam Bộ có thuận lợi về vị trí địa lí và tài nguyên

Mã đề 117

Trang 10/


A. Vũng Tàu.
B. Thủ Dầu Một.
C. Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Biên Hòa.
Câu 72. Đàn lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu dựa vào
A. sự phong phú của thức ăn trong rừng.
B. nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó.
C. sản phẩm phụ của chế biến thủy sản.
D. sự phong phú của hoa màu lương thực.
Câu 73. Các sườn đồi ba dan lượn sóng ở Đơng Nam Bộ là dạng địa hình?
A. Các bậc thềm phù sa cổ.
B. Các bán bình nguyên.
C. Các cao nguyên.
D. Đồng bằng.
Câu 74. Để phân loại các đô thị, nước ta dựa vào một trong những tiêu chí sau:
A. cơ cấu dân số theo các ngành kinh tế.
B. lịch sử hình thành.
C. tỉ lệ dân phi nơng nghiệp.
D. trình độ về cơ sở hạ tầng.
Câu 75. Thế mạnh vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đơng Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết
hợp các loại hình giao thơng vận tải
A. đường hàng khơng và đường biển.

B. đường biển và đường sắt.
C. đường ô tô và đường sắt.
D. đường sông và đường biển.
Câu 76. Địa hình núi cao của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng núi:
A. Trường Sơn Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Tây Nguyên.
Câu 77. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
A. nội thủy.
C. đặc quyền kinh tế.
Câu 78. Cho bảng số liệu:

D. Đông Bắc.

B. lãnh hải.
D. tiếp giáp lãnh hải.

DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích


2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. miền.
B. đường.
Câu 79. Cho bảng số liệu :

C. cột.

D. tròn.

SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ KHU VỰC Ở CHÂU Á
(Đơn vị : Nghìn tỉ đồng)
Mã đề 117

Trang 11/


Khu vực

2003

2014

Đông Á

67230

125966

Đông Nam Á


38468

97262

Tây Nam Á

41394

93016

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình du lịch ở một số khu vực
của châu Á?
A. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng chậm nhất.
B. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng nhanh nhất.
C. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Nam Á tăng nhanh nhất.
D. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á luôn nhiều nhất.
Câu 80. Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là
A. thấp dần từ tây bắc đến đông nam.
B. cao dần từ tây bắc đến đông nam.
C. thấp dần từ tây sang đông.
D. thấp dần từ đông bắc đến tây nam.
Câu 81. Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam là
A. đới rừng ơn đới gió mùa.
C. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa.
Câu 82. Nguyên nhân làm mỏng tầng ô dôn là do

B. đới rừng cận xích đạo gió mùa.
D. đới rừng nhiệt đới gió mùa.


A. khí nhà kính (CO2).
B. cháy rừng.
C. theo quy luật phát triển của tự nhiên.
D. khí thải CFCs.
Câu 83. Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ?

A. Tỉ lệ lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh.
B. Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp – xây dựng cao nhất.
C. Tổng số lao động năm 2014 lớn hơn năm 2005.
D. Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng chậm.
Câu 84. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
cơng nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
Mã đề 117

Trang 12/


A. Gia Lai.
B. Quảng Trị.
Câu 85. Nước ta có 4 ngư trường trọng điểm là:

C. Nghệ An.

D. Kon Tum

A. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Thái Lan.
B. Cà Mau - Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh; ngư trường quần đảo Hoàng
Sa, quần đảo Trường Sa.
C. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;

ngư trường vịnh Bắc Bô.
D. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phịng - Quảng Ninh;
ngư trường quần đảo Hồng Sa, quần đảo Trường Sa.
Câu 86. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùngTrung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Giàu tài ngun khống sản bậc nhất nước ta.
B. Có thế mạnh phát triển thủy điện.
C. Dân cư tập trung đông, mật độ dân số cao.
D. Có thế mạnh phát triển chăn nuôi gia súc.
Câu 87. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không
thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Đà Nẵng.
B. Bình Định.
C. Phú Yên.
D. Quảng Nam.
Câu 88. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành nào sau đây không xuất hiện ở
trung tâm công nghiệp Vinh?
A. sản xuất vật liệu xây dựng.
B. chế biến nơng sản.
C. dệt, may.
D. cơ khí.
Câu 89. Vai trò quan trọng của rừng đặc dụng ở Bắc Trung Bộ là
A. hạn chế tác hại các cơn lũ đột ngột.
B. bảo tồn các loài sinh vật quý hiếm
C. ngăn chặn nạn cát bay và cát chảy.
D. cung cấp nhiều lâm sản có giá trị.
Câu 90. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết hai cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị và Đồng
Đăng nằm ở đường biên giới thuộc tỉnh
A. Lào Cai.
B. Cao Bằng.
C. Quảng Ninh.

D. Lạng Sơn.
Câu 91. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hồ Đồng Mơ thuộc hệ thống lưu vực sông
A. Đồng Nai.
B. Cả.
C. Mê Công.
D. Hồng.
Câu 92. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho dãy núi Hồng Liên Sơn có đai ơn đới gió mùa?
A. Ảnh hưởng của gió tây ơn đới.
B. Độ cao địa hình.
C. Vĩ độ cao.
D. Ảnh hưởng của gió mùa mùa đơng.
Câu 93. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chun canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. lực lượng lao động.
B. tập quán sản xuất.
C. khoa học kĩ thuật.
D. thị trường.
Câu 94. Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sơng Hồng?
A. Có đầy đủ khống sản cho công nghiệp.
B. Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp.
C. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.
Mã đề 117

Trang 13/


D. Số dân đông, mật độ cao nhất cả nước.
Câu 95. Ba vùng có giá trị sản xuất cơng nghiệp chiếm 80% sản lượng của cả nước là
A. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
Câu 96. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Kiên Giang.
B. Khánh Hòa.
C. Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. Quảng Trị.
Câu 97. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với nông
nghiệp nước ta?
A. Chè được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
B. Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
C. Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
D. Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
Câu 98. Cấu trúc địa hình nước ta có hai hƣớng chính là:
A. Hướng tây bắc – đơng nam và hướng vịng cung.
B. Hướng bắc – nam và hướng vịng cung.
C. Hướng đơng – tây và hướng vịng cung.
D. Hướng đơng bắc – tây nam và hướng vịng cung.
Câu 99. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. mùa mưa kéo dài gây xói mịn đất.
B. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khơ.
C. cháy rừng, bão.
D. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên.
Câu 100. Quan sát At lat trang 12, xác định dãy núi nào sau đây ở nước ta có rừng ơn đới núi cao?
A. Pu – đen - đinh.

B. Hoàng Liên Sơn.

C. Bạch Mã.


D. Pu – sam – sao.

------ HẾT ------

Mã đề 117

Trang 14/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×