Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

De thi thpt dia ly (54)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.44 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùngTrung du và miền núi Bắc Bộ?
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 119

A. Giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta.
B. Có thế mạnh phát triển chăn ni gia súc.
C. Dân cư tập trung đơng, mật độ dân số cao.
D. Có thế mạnh phát triển thủy điện.
Câu 2. Cho bảng số liệu:
TỔNG SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ NƢỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015.
Năm

2005

2009

2011



2013

2015

Tổng số dân (nghìn 82392
người)

86025

87860

89756

91714

Tỉ lệ dân thành thị
(%)

29,7

31,5

32,2

33,9

27,1

Nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta giai đoạn 2005 – 2015?

A. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn gần đây có xu hướng giảm.
B. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta rất cao và tăng liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
C. Tỉ lệ dân thành thị từ năm 2005 đến 2015 tăng thêm 6,8%.
D. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta tăng không liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
Câu 3. Sự tăng nhanh của nguồn lao động sẽ
A. tạo điều kiện để phân bố lại lao động.
B. gây sức ép cho việc giải quyết việc làm.
C. đáp ứng tốt hơn nhu cầu xuất khẩu lao động.
D. tạo điều kiện nâng cao chất lượng nguồn lao động.
Câu 4. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
B. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần loài.
C. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đơng.
D. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
Câu 5. Hiện tƣợng bùng nổ dân số ở nước ta bắt đầu từ
A. cuối thế kỉ XIX và đầu XX.
B. đầu thế kỷ XX.
C. nửa sau thế kỷ XX.
D. thập niên 40 của thế kỷ XX.
Câu 6. Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền
núi Bắc Bộ với Tây Nguyên?
A. Tập quán sản xuất.
C. Điều kiện về địa hình.
Câu 7. Huyện đảo Cơn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?
Mã đề 119

B. Đất đai và khí hậu.
D. Trình độ thâm canh.
Trang 1/14



A. Kiên Giang.
B. Khánh Hòa.
C. Quảng Trị.
D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 8. Nguyên nhân cơ bản tạo nên sự phân hóa khí hậu giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ
phía Nam nước ta là
A. có nhiều dãy núi sát biển, lãnh thổ hẹp ngang.
B. càng vào Nam càng gần xích đạo, có sự tác động mạnh mẽ của gió Tây Nam.
C. càng vào nam lượng bức xạ càng tăng, ảnh hưởng khối khí lạnh giảm.
D. sự di chuyển của dải hội tụ, sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.
Câu 9. Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam là
A. đới rừng cận xích đạo gió mùa.
B. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa.
C. đới rừng ơn đới gió mùa.
D. đới rừng nhiệt đới gió mùa.
Câu 10. Vùng nơng nghiệp Đồng bằng sơng Cửu Long và Đồng bằng sơng Hồng đều có
A. đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn.
B. mùa đơng lạnh, mùa hạ nóng.
C. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào.
D. đất phù sa không được bồi đắp hàng năm lớn.
Câu 11. Trong ba vùng kinh tế trọng điểm của nước ta, vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có
A. số tỉnh, thành phố ít nhất.
B. diện tích nhỏ nhất.
C. số dân đơng nhất.
D. ít thành phố trực thuộc Trung ương nhất.
Câu 12. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào
A. Hưng Yên.
B. Hà Nam
Câu 13. Nguyên nhân làm mỏng tầng ô dôn là do


C. Đà Nẵng .

D. Khánh Hịa.

A. cháy rừng.
B. khí thải CFCs.
C. theo quy luật phát triển của tự nhiên.
D. khí nhà kính (CO2).
Câu 14. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho dãy núi Hồng Liên Sơn có đai ơn đới gió mùa?
A. Ảnh hưởng của gió mùa mùa đơng.
C. Ảnh hưởng của gió tây ơn đới.
Câu 15. Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là

B. Độ cao địa hình.
D. Vĩ độ cao.

A. thấp dần từ tây sang đông.
B. thấp dần từ đông bắc đến tây nam.
C. cao dần từ tây bắc đến đông nam.
D. thấp dần từ tây bắc đến đông nam.
Câu 16. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
A. nội thủy.
B. lãnh hải.
C. tiếp giáp lãnh hải.
D. đặc quyền kinh tế.
 Câu 17. Để giảm bớt tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp chủ yếu và lâu dài là
A. phát triển, mở rộng mạng lưới đô thị
B. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế nơng thơn
C. giảm tỉ suất gia tăng dân số ở nông thôn

D. kiểm sốt nhập hộ khẩu của dân nơng thơn về thành phố
Mã đề 119

Trang 2/14


Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình qn tính
theo đầu người năm 2007 từ 15 triệu đồng đến 18 triệu đồng?
A. Đồng Tháp.
B. Long An.
C. Lâm Đồng.
D. Đồng Nai.
Câu 19. Trong giai đoạn 2005 – 2014, cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta có sự chuyển dịch theo
hướng

A. Tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng,
dịch vụ.
B. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực
dịch vụ.
C. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây
dựng.
D. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư
nghiệp.
Câu 20. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
B. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài ngun.
C. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
D. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
Câu 21. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Ngãi.

B. Thanh Hoá.
C. Quảng Trị
Câu 22. Thành phần dân tộc phong phú, đa dạng do nước ta

D. Hà Tĩnh.

A. có nền văn hóa đa dạng, giàu bản sắc dân tộc.
B. nơi gặp gỡ nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử.
C. lịch sử có nhiều kẻ thù xâm lược.
D. có lồi người định cư khá sớm.
Câu 23. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây cơng nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. cháy rừng, bão.
B. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
C. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên.
D. mùa mưa kéo dài gây xói mòn đất.
Mã đề 119

Trang 3/14


Câu 24. Ngành nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sơng Cửu Long vì
A. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
B. có nguồn tài nguyên thủy sản phong phú.
C. có hai mặt giáp biển, nhiều ngư trường.
D. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
Câu 25. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng
diện tích là
A. 331991 km2
B. 330991 km2.
C. 329789 km2.

D. 331212 km2.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây
Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Pu Sam Sao.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Con Voi.
D. Pu Đen Đinh.
Câu 27. Nền nhiệt ẩm cao tác động rất lớn đến sản xuất nông nghiệp, được thể hiện ở
A. đa dạng cây trồng, vật ni.
B. có sự phân mùa khí hậu.
C. lượng nước lớn cho trồng lúa gạo.
D. có tính mùa vụ sản xuất.
Câu 28. Hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á hiện nay là
A. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
B. lao động không cần cù, siêng năng.
C. thiếu tác phong công nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật.
D. thiếu lao động có tay nghề và trình độ chun môn cao.
Câu 29. Biểu hiện nào sau đây không thuộc tồn cầu hóa kinh tế ?
A. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực ra đời
B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
C. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
D. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh.
Câu 30. Cho bảng số liệu :
SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ KHU VỰC Ở CHÂU Á
(Đơn vị : Nghìn tỉ đồng)
Khu vực

2003

2014


Đơng Á

67230

125966

Đơng Nam Á

38468

97262

Tây Nam Á

41394

93016

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình du lịch ở một số khu vực
của châu Á?
A. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng nhanh nhất.
B. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng chậm nhất.
C. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á luôn nhiều nhất.
D. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Nam Á tăng nhanh nhất.
Câu 31. 85% diện tích nước ta là địa hình
A. núi cao.
C. đồng bằng.
Mã đề 119


B. đồi núi có độ cao trung bình.
D. đồi núi thấp.
Trang 4/14


Câu 32. Cho biểu đồ về GDP của nước ta, năm 2010 và 2016:

(Nguồn số liệu theo theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
B. Giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
C. Sự thay đổi giá trị GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
D. Quy mô và cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
Câu 33. Cho biểu đồ về than và điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng than, tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Quy mô và cơ cấu sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Sản lượng than và sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 34. Để phân loại các đô thị, nước ta dựa vào một trong những tiêu chí sau:
A. trình độ về cơ sở hạ tầng.
B. lịch sử hình thành.
C. cơ cấu dân số theo các ngành kinh tế.
Mã đề 119

Trang 5/14



D. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
Câu 35. Phần lớn diện tích lãnh thổ (phần đất liền) của nước ta có độ cao
A. từ 1000 – 2000m.
B. dưới 200m.
C. trên 2000m.
D. dưới 1000m.
Câu 36. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
B. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
C. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
D. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hồ Đồng Mơ thuộc hệ thống lưu vực sông
A. Đồng Nai.
B. Cả.
Câu 38. Cho bảng số liệu sau:

C. Hồng.

D. Mê Công.

GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA OA KÌ GIAI ĐOẠN 1995 – 2010
Năm

Xuất khẩu

Nhập khẩu

1995

584,7


770,9

1998

382,1

944,4

2000

781,1

1259,3

2007

1163,0

2017,0

2010

1831,9

2329,7

Nhận xét nào sau đây đúng về ngoại thương của Hoa Kì?
A. Hoa Kì ln xuất siêu.
B. Giá trị xuất, nhập khẩu của Hoa Kì tăng liên tục từ 1995 đến 2010.

C. Giá trị xuất khẩu Hoa Kì lớn hơn nhập khẩu.
D. Hoa Kì ln nhập siêu, giá trị nhập siêu ngày càng lớn.
Câu 39. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đô thị nào sau đây có quy mơ dân số lớn
thứ hai của nước ta?
A. Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hòa.
B. Đà Nẵng, Cần Thơ, TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
D. Hải Phịng, Đà Nẵng, Biên Hịa.
Câu 40. Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước
ta?
A. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn.
B. Biển Đơng làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước.
C. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
D. Biển Đơng làm tăng độ lạnh của gió mùa Đơng Bắc.
Câu 41. Địa hình núi cao của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng núi:
A. Trường Sơn Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Tây Bắc.
Câu 42. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là

D. Tây Nguyên.

A. tập trung chủ yếu ở nông thơn với trình độ cịn hạn chế.
B. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế.
C. số lượng q đông đảo.
Mã đề 119

Trang 6/14



D. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.
Câu 43. Dựa vào At lat trang 21, các ngành luyện kim đen, luyện kim màu, điện tử tin học , là những
ngành chủ yếu của trung tâm công nghiệp
A. Hà Nội.
C. Thành phố Hồ Chí Minh
Câu 44. Cho bảng số liệu:

B. Hải Phịng.
D. Đà Nẵng.

CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm

2005

2010

2012

2016

Tổng diện tích

100,0

100,0

100,0


100,0

Cây hàng năm

34,5

28,4

24,7

23,9

Cây lâu năm

65,5

71,6

75,3

76,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Cột chồng.
B. Miền.
C. Đường.
D. Tròn.
Câu 45. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc.

A. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông .
B. Tỉ lệ giới tính chênh lệch, số nam nhiều hơn số nữ.
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh.
D. Tỉ lệ dân thành thị giảm, tỉ lệ dân nông thôn tăng .
Câu 46. Cơ sở quan trọng để tăng sản lượng lương thực ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. cải tạo đất phèn, mặn.
B. chuyển đổi cơ cấu mùa vụ và cây trồng.
C. khai thác đất trồng lúa từ các bãi bồi ven sông, ven biển.
D. khai hoang mở rộng diện tích, đẩy mạnh thâm canh.
Câu 47. Trung tâm cơng nghiệp chun ngành ở Đơng Nam Bộ có thuận lợi về vị trí địa lí và tài nguyên

A. Biên Hịa.
B. Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Vũng Tàu.
D. Thủ Dầu Một.
Câu 48. Đai nhiệt đới chân núi ở miền Bắc hạ thấp độ cao so với miền Nam chủ yếu là do
A. miền Bắc có nền nhiệt độ thấp hơn miền Nam.
B. độ cao địa hình 2 miền khác nhau.
C. miền Nam gần xích đạo, miền Bắc xa xích đạo.
D. miền Bắc ảnh hưởng của giị mùa Đơng bắc.
Câu 49. Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sơng Hồng?
A. Có đầy đủ khống sản cho cơng nghiệp.
B. Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp.
C. Số dân đơng, mật độ cao nhất cả nước.
D. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.
Mã đề 119

Trang 7/14



Câu 50. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9


676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. cột.
B. đường.
C. miền.
Câu 51. Đàn lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu dựa vào

D. tròn.

A. sản phẩm phụ của chế biến thủy sản.
B. sự phong phú của thức ăn trong rừng.
C. nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó.
D. sự phong phú của hoa màu lương thực.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy xác định vùng khí hậu nào dưới đây khơng chịu
tác động của gió Tây khơ nóng?
A. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.

B. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
C. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
D. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
Câu 53. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau.
B. trữ lượng các loại khống sản khơng đáng kể.
C. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng , vịnh.
D. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần.
Câu 54. Feralit là loại đất chính ở Việt Nam do nước ta có
A. khí hậu nhiệt đới ẩm.
B. địa hình ¾ là đồi núi.
C. chủ yếu địa hình vùng đồi núi thấp.
D. đá mẹ badơ là chủ yếu.
Câu 55. Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ?

Mã đề 119

Trang 8/14


A. Tổng số lao động năm 2014 lớn hơn năm 2005.
B. Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng chậm.
C. Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp – xây dựng cao nhất.
D. Tỉ lệ lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh.
Câu 56. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Nguồn lao động cần cù, sáng tạo.
B. Nhiều công nhân kĩ thuật lành nghề.
C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
D. Lực lượng lao động phân bố không đều.
Câu 57. Tây Nguyên là vùng chuyên canh chè lớn thứ hai của cả nước do

A. có khí hậu cận xích đạo.
B. nhiều nơi có độ cao lớn, khí hậu mát mẻ.
C. có nhiều diện tích đất feralit trên đá ba dan.
D. có các cơ sở chế biến chè nổi tiếng.
Câu 58. Thất nghiệp được hiểu là gì?
A. Người đến tuổi lao động nhưng chưa có việc làm.
B. Sinh viên tốt nghiệp Đại học làm trái nghề được đào tạo.
C. Người có việc làm nhưng bị gián đoạn do nhiều lí do.
D. Sinh viên tốt nghiệp Đại học chưa tìm được việc làm.
Câu 59. Một số nước Đơng Nam Á có tốc độ tăng trưởng cơng nghiệp nhanh trong những năm gần đây
chủ yếu là do
A. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu.
B. mở rộng thu hút đầu tư nước ngồi.
C. tăng cường khai thác khống sản.
D. nâng cao trình độ người lao động.
Câu 60. Để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội đối với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên cần có giải
pháp nào sau đây?
A. Củng cố và đẩy mạnh phát triển mơ hình kinh tế nơng trường quốc doanh.
B. Bổ sung lao động cho vùng, thu hút nguồn lao động từ các vùng khác đến.
C. Đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây công nghiệp và xuất khẩu.
D. Mở rộng diện tích cây cơng nghiệp lâu năm, hàng năm.
Câu 61. Cho biểu đồ và các nhận định sau :
Mã đề 119

Trang 9/14


1. Tốc độ tăng dân số thế giới giai đoạn 1950 - 1975 nhanh hơn giai đoạn 1975 - 2009.
2. Tỉ trọng dân số của các nước đang phát triển ngày càng giảm, tỉ trọng dân số của các nước phát triển
ngày càng tăng.

3. Năm 2009 dân số các nước đang phát triển cao gấp 4,55 lần so với các nước phát triển.
4. Năm 2009 tỉ trọng dân số của các nước phát triển và đang phát triển trong tổng dân số thế giới lần lượt
là : 18,01% và 81,99%.
Số nhận định đúng so với biểu đồ trên là
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành nào sau đây không xuất hiện ở
trung tâm công nghiệp Vinh?
A. chế biến nông sản.
B. dệt, may.
C. sản xuất vật liệu xây dựng.
D. cơ khí.
Câu 63. Nhận định nào sau đây khơng đúng về đặc điểm chung của Biển Đông?
A. Nằm trong vùng nhiệt đới khơ.
B. Là biển tương đối kín.
C. Lớn thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương.
D. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 64. Các sườn đồi ba dan lượn sóng ở Đơng Nam Bộ là dạng địa hình?
A. Các bậc thềm phù sa cổ.
C. Đồng bằng.
Câu 65. Ở miền Trung, lũ quét thường diễn ra từ

B. Các bán bình nguyên.
D. Các cao nguyên.

A. tháng VI - X.
B. tháng X - XII.
C. tháng IX - I.

D. tháng VII - X.
Câu 66. Nguyên nhân làm cho thời gian lao động nông thôn nước ta ngày càng tăng là
A. các ngành thủ công truyền thống phát triển.
B. nông thơn có nhiều ngành nghề đa dạng.
C. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nông thôn.
D. nông thôn đang được hiện đại hóa.
Câu 67. Hoạt động bán bn, bán lẻ, du lịch, y tế … thuộc nhóm dịch vụ
Mã đề 119

Trang 10/14


A. dịch vụ tiêu dùng.
B. dịch vụ công.
C. dịch vụ kinh doanh .
D. dịch vụ sản xuất.
Câu 68. Cây công nghiệp khơng phải là sản phẩm chun mơn hóa của vùng Tây nguyên là (Căn cứ vào
Atlat Địa lý Việt nam Trang 19)
A. Điều.
B. Bông.
C. Thuốc lá.
D. Chè.
Câu 69. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chun canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. lực lượng lao động.
B. khoa học kĩ thuật.
C. tập quán sản xuất.
D. thị trường.
Câu 70. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.

B. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
C. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
D. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
Câu 71. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?
A. vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. thềm lục địa.
C. lãnh hải.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết hai cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị và Đồng
Đăng nằm ở đường biên giới thuộc tỉnh
A. Lào Cai.
B. Quảng Ninh.
C. Lạng Sơn.
D. Cao Bằng.
Câu 73. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Công nghiệp luyện kim phân bố rộng rãi hơn cơng nghiệp cơ khí.
B. Tỉ trọng ngành cơng nghiệp khai thác có xu hướng giảm.
C. Tỉ trọng thành phần kinh tế ngồi Nhà nước có xu hướng tăng.
D. Giá trị sản xuất cơng nghiệp có sự chênh lệch lớn giữa các tỉnh.
Câu 74. Huyện đảo Lý Sơn thuộc vùng kinh tế nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 75. Trung du và miền núi Bắc Bộ ít có điều kiện thuận lợi để phát triển
A. Cây dược liệu, hạt giống, hoa chất lượng cao.
B. Cây đặc sản, cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới.
C. Cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới.

D. Cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới.
Câu 76. Cho bảng số liệu sau: Diện tích cà phê, cao su nước ta giai đoạn 1975-2002 (đơn vị: nghìn ha)
Năm

1975

1980

1985

1990

1996

1999

200

Cà phê

19.0

22.5

44.7

119.3

254.2


397.4

531

Cao su

88.2

8.3

180.2

221.7

254.2

394.3

429

Mã đề 119

Trang 11/14


Để thể hiện tốc độ thay đổi diện tích Cà phê và Cao su của nước ta giai đoạn trên, biểu đồ thích hợp nhất
là biểu đồ
A. Cột.
B. Trịn.
C. Đường.

D. Miền.
Câu 77. Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình phát triển dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
C. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
D. Quy mô và cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
Câu 78. Ba vùng có giá trị sản xuất công nghiệp chiếm 80% sản lượng của cả nước là
A. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 79. Vùng kinh tế trọng điểm khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Có tỉ trọng lớn trong GDP của cả nước.
B. Bao gồm phạm vi nhiều tỉnh, thành phố.
C. Ranh giới không thay đổi theo thời gian.
D. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, thu hút đầu tư.
Câu 80. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tên các sân bay quốc tế của nước ta?
A. Nội Bài, Đà Nẵng, Cà Mau.
B. Tân Sơn Nhất, Đà Nẵng, Cát Bi.
C. Đà Nẵng, Cam Ranh, Cần Thơ.
D. Tân Sơn Nhất, Vinh, Nội Bài.
Câu 81. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không
thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Bình Định.
B. Đà Nẵng.
C. Phú Yên.
Câu 82. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?


D. Quảng Nam.

A. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
B. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
C. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
D. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
Câu 83. Nước ta có 4 ngư trường trọng điểm là:
Mã đề 119

Trang 12/14


A. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa.
B. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Bắc Bô.
C. Cà Mau - Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh; ngư trường quần đảo Hoàng
Sa, quần đảo Trường Sa.
D. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Thái Lan.
Câu 84. Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là
A. thiếu nước trong mùa khô và ô nhiễm môi trường.
B. lượng nước phân bố không đều giữa các mùa và các vùng.
C. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm môi trường.
D. ô nhiễm môi trường nước và lượng nước phân bố không đều theo thời gian.
Câu 85. Đại bộ phận lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ thứ 7 là do
A. kinh tuyến 1050 Đ chạy qua.
B. kinh tuyến 1050 N chạy qua.
C. kinh tuyến 1050 B chạy qua.
D. kinh tuyến 1050 T chạy qua.

Câu 86. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đồng bằng Sông Cửu Long
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng Sông Hồng
D. Đông Nam Bộ
Câu 87. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
công nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Kon Tum
B. Nghệ An.
C. Quảng Trị.
D. Gia Lai.
Câu 88. Nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài ở vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. cơ sở vật chất hiện đại.
B. giàu tài nguyên thiên nhiên.
C. vị trí địa lí thuận lợi.
D. thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 89. Vai trò quan trọng của rừng đặc dụng ở Bắc Trung Bộ là
A. cung cấp nhiều lâm sản có giá trị.
B. bảo tồn các loài sinh vật quý hiếm
C. hạn chế tác hại các cơn lũ đột ngột.
D. ngăn chặn nạn cát bay và cát chảy.
Câu 90. Quan sát At lat trang 12, xác định dãy núi nào sau đây ở nước ta có rừng ơn đới núi cao?
A. Pu – sam – sao.
B. Bạch Mã.
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Pu – đen - đinh.
Câu 91. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 4,5, nước nào khơng có vùng biển chung với nước ta?
A. Thái Lan.
B. Indonesia.

C. Myanma.
D. Malaysia.
Câu 92. Tính mùa vụ trong nông nghiệp của nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt động
A. tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
B. xuất khẩu với các thị trường có nhu cầu lớn.
C. áp dụng khoa học - kĩ thuật trong sản xuất.
D. vận tải, chế biến và bảo quản nông sản.
Câu 93. Cấu trúc địa hình nước ta có hai hƣớng chính là:
A. Hướng bắc – nam và hướng vòng cung.
B. Hướng tây bắc – đơng nam và hướng vịng cung.
Mã đề 119

Trang 13/14


C. Hướng đơng bắc – tây nam và hướng vịng cung.
D. Hướng đơng – tây và hướng vịng cung.
Câu 94. Thế mạnh vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết
hợp các loại hình giao thơng vận tải
A. đường biển và đường sắt.
B. đường sông và đường biển.
C. đường ô tô và đường sắt.
D. đường hàng không và đường biển.
Câu 95. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm cơng nghiệp có ngành sản xuất ô tô ở
nước ta (năm 2007) là
A. Hải Phịng, TP Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, Đà Nẵng.
D. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
Câu 96. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với nông

nghiệp nước ta?
A. Chè được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
B. Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
C. Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
D. Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
Câu 97. Trong việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ cần phải quan tâm đến những vấn
đề về môi trường, chủ yếu do
A. tập trung đông dân cư vào các thành phố.
B. phân bố rộng của sản xuất nông nghiệp.
C. tăng nhanh và đa dạng hoạt động dịch vụ.
D. tăng trưởng nhanh sản xuất công nghiệp.
 Câu 98. Các cơn bão thường diễn ra sớm hoặc muộn bất thường vào tháng V và tháng XII thường
có đặc điểm:
A. ít đi vào đất liền.
B. có diện mưa bão rộng.
C. thường có lượng mưa lớn đặc biệt.
D. có cường độ yếu.
Câu 99. Ý nào sau đây khơng phải là đặc điểm của sự phân bố ngành công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm?
A. Phân bố gần thị trường tiêu thụ.
B. Phân bố ven các đô thi lớn.
C. Phân bố gần nguồn nguyên liệu.
D. Phân bố gần các cảng biển.
Câu 100. Trung Quốc là quốc gia giáp ở phía nào của nước ta
A. Phía tây

B. Phía bắc

C. Phía nam


D. Phía đơng

------ HẾT ------

Mã đề 119

Trang 14/14



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×