Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

De thi thpt dia ly (55)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.45 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 120
danh: .............
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không thuộc
vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
Họ và tên: ............................................................................

A. Đà Nẵng.
B. Quảng Nam.
C. Bình Định.
Câu 2. Hiện tƣợng bùng nổ dân số ở nước ta bắt đầu từ
A. đầu thế kỷ XX.
C. cuối thế kỉ XIX và đầu XX.
Câu 3. Cho biểu đồ và các nhận định sau :

D. Phú Yên.

B. thập niên 40 của thế kỷ XX.
D. nửa sau thế kỷ XX.


1. Tốc độ tăng dân số thế giới giai đoạn 1950 - 1975 nhanh hơn giai đoạn 1975 - 2009.
2. Tỉ trọng dân số của các nước đang phát triển ngày càng giảm, tỉ trọng dân số của các nước phát triển
ngày càng tăng.
3. Năm 2009 dân số các nước đang phát triển cao gấp 4,55 lần so với các nước phát triển.
4. Năm 2009 tỉ trọng dân số của các nước phát triển và đang phát triển trong tổng dân số thế giới lần lượt
là : 18,01% và 81,99%.
Số nhận định đúng so với biểu đồ trên là
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 4. Ngun nhân cơ bản tạo nên sự phân hóa khí hậu giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ
phía Nam nước ta là
A. có nhiều dãy núi sát biển, lãnh thổ hẹp ngang.
B. sự di chuyển của dải hội tụ, sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.
C. càng vào Nam càng gần xích đạo, có sự tác động mạnh mẽ của gió Tây Nam.
D. càng vào nam lượng bức xạ càng tăng, ảnh hưởng khối khí lạnh giảm.
Mã đề 120

Trang 1/14


Câu 5. Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA OA KÌ GIAI ĐOẠN 1995 – 2010
Năm

Xuất khẩu

Nhập khẩu


1995

584,7

770,9

1998

382,1

944,4

2000

781,1

1259,3

2007

1163,0

2017,0

2010

1831,9

2329,7


Nhận xét nào sau đây đúng về ngoại thương của Hoa Kì?
A. Hoa Kì ln xuất siêu.
B. Giá trị xuất, nhập khẩu của Hoa Kì tăng liên tục từ 1995 đến 2010.
C. Hoa Kì ln nhập siêu, giá trị nhập siêu ngày càng lớn.
D. Giá trị xuất khẩu Hoa Kì lớn hơn nhập khẩu.
Câu 6. Thất nghiệp được hiểu là gì?
A. Sinh viên tốt nghiệp Đại học chưa tìm được việc làm.
B. Người có việc làm nhưng bị gián đoạn do nhiều lí do.
C. Người đến tuổi lao động nhưng chưa có việc làm.
D. Sinh viên tốt nghiệp Đại học làm trái nghề được đào tạo.
Câu 7. Vùng kinh tế trọng điểm khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, thu hút đầu tư.
B. Ranh giới khơng thay đổi theo thời gian.
C. Có tỉ trọng lớn trong GDP của cả nước.
D. Bao gồm phạm vi nhiều tỉnh, thành phố.
Câu 8. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế.
B. tập trung chủ yếu ở nơng thơn với trình độ cịn hạn chế.
C. số lượng q đơng đảo.
D. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.
Câu 9. Cho bảng số liệu :
SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ KHU VỰC Ở CHÂU Á
(Đơn vị : Nghìn tỉ đồng)
Khu vực

2003

2014

Đông Á


67230

125966

Đông Nam Á

38468

97262

Tây Nam Á

41394

93016

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình du lịch ở một số khu vực
của châu Á?
Mã đề 120

Trang 2/14


A. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng chậm nhất.
B. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á luôn nhiều nhất.
C. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Nam Á tăng nhanh nhất.
D. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng nhanh nhất.
Câu 10. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đơ thị nào sau đây có quy mô dân số lớn
thứ hai của nước ta?

A. Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hòa.
B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
C. Hải Phịng, Đà Nẵng, Biên Hịa.
D. Đà Nẵng, Cần Thơ, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Giá trị sản xuất cơng nghiệp có sự chênh lệch lớn giữa các tỉnh.
B. Tỉ trọng thành phần kinh tế ngồi Nhà nước có xu hướng tăng.
C. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác có xu hướng giảm.
D. Cơng nghiệp luyện kim phân bố rộng rãi hơn cơng nghiệp cơ khí.
Câu 12. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
B. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
C. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
D. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây
Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Con Voi.
B. Pu Đen Đinh.
C. Pu Sam Sao.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 14. Trong ba vùng kinh tế trọng điểm của nước ta, vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có
A. số dân đơng nhất.
B. diện tích nhỏ nhất.
C. ít thành phố trực thuộc Trung ương nhất.
D. số tỉnh, thành phố ít nhất.
Câu 15. Cho biểu đồ về GDP của nước ta, năm 2010 và 2016:

(Nguồn số liệu theo theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.

B. Sự thay đổi giá trị GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
C. Quy mô và cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
Mã đề 120

Trang 3/14


D. Giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
Câu 16. Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là
A. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm môi trường.
B. ô nhiễm môi trường nước và lượng nước phân bố không đều theo thời gian.
C. thiếu nước trong mùa khô và ô nhiễm môi trường.
D. lượng nước phân bố không đều giữa các mùa và các vùng.
Câu 17. Trung Quốc là quốc gia giáp ở phía nào của nước ta
A. Phía tây
B. Phía bắc
C. Phía nam
D. Phía đơng
Câu 18. Đai nhiệt đới chân núi ở miền Bắc hạ thấp độ cao so với miền Nam chủ yếu là do
A. miền Nam gần xích đạo, miền Bắc xa xích đạo.
B. độ cao địa hình 2 miền khác nhau.
C. miền Bắc ảnh hưởng của giò mùa Đơng bắc.
D. miền Bắc có nền nhiệt độ thấp hơn miền Nam.
Câu 19. Ở miền Trung, lũ quét thường diễn ra từ
A. tháng VI - X.
B. tháng X - XII.
C. tháng VII - X.
Câu 20. Phần lớn diện tích lãnh thổ (phần đất liền) của nước ta có độ cao

D. tháng IX - I.


A. dưới 200m.
B. dưới 1000m.
C. trên 2000m.
D. từ 1000 – 2000m.
Câu 21. Để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội đối với sản xuất cây cơng nghiệp ở Tây Ngun cần có giải
pháp nào sau đây?
A. Bổ sung lao động cho vùng, thu hút nguồn lao động từ các vùng khác đến.
B. Mở rộng diện tích cây cơng nghiệp lâu năm, hàng năm.
C. Củng cố và đẩy mạnh phát triển mơ hình kinh tế nơng trường quốc doanh.
D. Đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây công nghiệp và xuất khẩu.
Câu 22. Một số nước Đơng Nam Á có tốc độ tăng trưởng cơng nghiệp nhanh trong những năm gần đây
chủ yếu là do
A. tăng cường khai thác khoáng sản.
B. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu.
C. mở rộng thu hút đầu tư nước ngồi.
D. nâng cao trình độ người lao động.
Câu 23. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng
diện tích là
A. 330991 km2.
B. 331212 km2.
C. 331991 km2
D. 329789 km2.
Câu 24. Ba vùng có giá trị sản xuất cơng nghiệp chiếm 80% sản lượng của cả nước là
A. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 25. Cho bảng số liệu sau: Diện tích cà phê, cao su nước ta giai đoạn 1975-2002 (đơn vị: nghìn ha)
Năm


1975

1980

1985

1990

1996

1999

200

Cà phê

19.0

22.5

44.7

119.3

254.2

397.4

531


Cao su

88.2

8.3

180.2

221.7

254.2

394.3

429

Mã đề 120

Trang 4/14


Để thể hiện tốc độ thay đổi diện tích Cà phê và Cao su của nước ta giai đoạn trên, biểu đồ thích hợp nhất
là biểu đồ
A. Đường.
B. Trịn.
C. Miền.
D. Cột.
Câu 26. Nguyên nhân làm cho thời gian lao động nông thôn nước ta ngày càng tăng là
A. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nơng thơn.

B. các ngành thủ công truyền thống phát triển.
C. nông thôn đang được hiện đại hóa.
D. nơng thơn có nhiều ngành nghề đa dạng.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với nông
nghiệp nước ta?
A. Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
B. Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
C. Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
D. Chè được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
Câu 28. 85% diện tích nước ta là địa hình
A. đồi núi thấp.
B. núi cao.
C. đồng bằng.
D. đồi núi có độ cao trung bình.
Câu 29. Cho biểu đồ về than và điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Sản lượng than và sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Sản lượng than, tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 30. Nền nhiệt ẩm cao tác động rất lớn đến sản xuất nông nghiệp, được thể hiện ở
A. có sự phân mùa khí hậu.
B. đa dạng cây trồng, vật ni.
C. có tính mùa vụ sản xuất.
D. lượng nước lớn cho trồng lúa gạo.
Câu 31. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc.
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh.
B. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông .

Mã đề 120

Trang 5/14


C. Tỉ lệ dân thành thị giảm, tỉ lệ dân nơng thơn tăng .
D. Tỉ lệ giới tính chênh lệch, số nam nhiều hơn số nữ.
Câu 32. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng Sông Hồng
D. Đồng bằng Sông Cửu Long
Câu 33. Quan sát At lat trang 12, xác định dãy núi nào sau đây ở nước ta có rừng ơn đới núi cao?
A. Hồng Liên Sơn.
B. Pu – sam – sao.
C. Bạch Mã.
Câu 34. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?

D. Pu – đen - đinh.

A. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
B. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
C. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
D. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
Câu 35. Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp.
B. Số dân đông, mật độ cao nhất cả nước.
C. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.
D. Có đầy đủ khống sản cho công nghiệp.
Câu 36. Sự tăng nhanh của nguồn lao động sẽ

A. gây sức ép cho việc giải quyết việc làm.
B. tạo điều kiện để phân bố lại lao động.
C. đáp ứng tốt hơn nhu cầu xuất khẩu lao động.
D. tạo điều kiện nâng cao chất lượng nguồn lao động.
Câu 37. Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là
A. cao dần từ tây bắc đến đông nam.
C. thấp dần từ đông bắc đến tây nam.
Câu 38. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?

B. thấp dần từ tây bắc đến đông nam.
D. thấp dần từ tây sang đông.

A. Kiên Giang.
B. Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. Quảng Trị.
D. Khánh Hịa.
Câu 39. Nhận định nào sau đây khơng đúng về đặc điểm chung của Biển Đông?
A. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Nằm trong vùng nhiệt đới khơ.
C. Là biển tương đối kín.
D. Lớn thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương.
Câu 40. Hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á hiện nay là
A. thiếu tác phong công nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật.
B. thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao.
C. lao động không cần cù, siêng năng.
D. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
Câu 41. Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước
ta?
A. Biển Đơng làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước.
B. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn.

C. Biển Đơng làm tăng độ lạnh của gió mùa Đơng Bắc.
Mã đề 120

Trang 6/14


D. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
Câu 42. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
B. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
C. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
D. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
Câu 43. Ngành ni trồng thủy sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long vì
A. có hai mặt giáp biển, nhiều ngư trường.
B. có nguồn tài nguyên thủy sản phong phú.
C. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
Câu 44. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?
A. lãnh hải.
B. vùng đặc quyền kinh tế.
C. vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. thềm lục địa.
Câu 45. Trung du và miền núi Bắc Bộ ít có điều kiện thuận lợi để phát triển
A. Cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới.
B. Cây đặc sản, cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới.
C. Cây dược liệu, hạt giống, hoa chất lượng cao.
D. Cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ơn đới.
Câu 46. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùngTrung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Có thế mạnh phát triển chăn nuôi gia súc.
B. Dân cư tập trung đông, mật độ dân số cao.
C. Giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta.
D. Có thế mạnh phát triển thủy điện.
Câu 47. Trong việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ cần phải quan tâm đến những vấn
đề về môi trường, chủ yếu do
A. tăng nhanh và đa dạng hoạt động dịch vụ.
B. tập trung đông dân cư vào các thành phố.
C. tăng trưởng nhanh sản xuất công nghiệp.
D. phân bố rộng của sản xuất nông nghiệp.
Câu 48. Nguyên nhân làm mỏng tầng ô dôn là do
A. khí nhà kính (CO2).
B. cháy rừng.
C. khí thải CFCs.
D. theo quy luật phát triển của tự nhiên.
Câu 49. Đại bộ phận lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ thứ 7 là do
A. kinh tuyến 1050 B chạy qua.
B. kinh tuyến 1050 T chạy qua.
C. kinh tuyến 1050 N chạy qua.
D. kinh tuyến 1050 Đ chạy qua.
Câu 50. Đàn lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu dựa vào
A. sự phong phú của thức ăn trong rừng.
B. nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó.
C. sự phong phú của hoa màu lương thực.
Mã đề 120

Trang 7/14


D. sản phẩm phụ của chế biến thủy sản.

Câu 51. Cây công nghiệp không phải là sản phẩm chuyên môn hóa của vùng Tây nguyên là (Căn cứ vào
Atlat Địa lý Việt nam Trang 19)
A. Điều.
B. Bông.
C. Chè.
D. Thuốc lá.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hồ Đồng Mô thuộc hệ thống lưu vực sông
A. Cả.
B. Mê Công.
C. Hồng.
Câu 53. Biểu hiện nào sau đây khơng thuộc tồn cầu hóa kinh tế ?

D. Đồng Nai.

A. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực ra đời
B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
C. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh.
D. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
Câu 54. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
B. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
C. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
D. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần loài.
Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết hai cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị và Đồng
Đăng nằm ở đường biên giới thuộc tỉnh
A. Quảng Ninh.
B. Lào Cai.
C. Lạng Sơn.
Câu 56. Vai trò quan trọng của rừng đặc dụng ở Bắc Trung Bộ là


D. Cao Bằng.

A. ngăn chặn nạn cát bay và cát chảy.
B. bảo tồn các loài sinh vật quý hiếm
C. hạn chế tác hại các cơn lũ đột ngột.
D. cung cấp nhiều lâm sản có giá trị.
Câu 57. Trong giai đoạn 2005 – 2014, cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta có sự chuyển dịch theo
hướng

A. Tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng,
dịch vụ.
Mã đề 120

Trang 8/14


B. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư
nghiệp.
C. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực
dịch vụ.
D. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây
dựng.
Câu 58. Cấu trúc địa hình nước ta có hai hƣớng chính là:
A. Hướng đơng – tây và hướng vịng cung.
B. Hướng tây bắc – đơng nam và hướng vịng cung.
C. Hướng bắc – nam và hướng vịng cung.
D. Hướng đơng bắc – tây nam và hướng vòng cung.
Câu 59. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)

Năm

2005

2010

2012

2016

Tổng diện tích

100,0

100,0

100,0

100,0

Cây hàng năm

34,5

28,4

24,7

23,9


Cây lâu năm

65,5

71,6

75,3

76,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Cột chồng.
B. Đường.
C. Trịn.
D. Miền.
Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành nào sau đây không xuất hiện ở
trung tâm công nghiệp Vinh?
A. sản xuất vật liệu xây dựng.
B. cơ khí.
C. dệt, may.
D. chế biến nông sản.
Câu 61. Trung tâm công nghiệp chuyên ngành ở Đơng Nam Bộ có thuận lợi về vị trí địa lí và tài nguyên

A. Thành phố Hồ Chí Minh.
B. Vũng Tàu.
C. Biên Hòa.
D. Thủ Dầu Một.
Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tên các sân bay quốc tế của nước ta?

A. Tân Sơn Nhất, Đà Nẵng, Cát Bi.
C. Nội Bài, Đà Nẵng, Cà Mau.
Câu 63. Nước ta có 4 ngư trường trọng điểm là:

B. Đà Nẵng, Cam Ranh, Cần Thơ.
D. Tân Sơn Nhất, Vinh, Nội Bài.

A. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phịng - Quảng Ninh;
ngư trường quần đảo Hồng Sa, quần đảo Trường Sa.
B. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phịng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Bắc Bơ.
C. Cà Mau - Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phịng - Quảng Ninh; ngư trường quần đảo Hồng
Sa, quần đảo Trường Sa.
Mã đề 120

Trang 9/14


D. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Thái Lan.
Câu 64. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào
A. Hà Nam
B. Đà Nẵng .
C. Khánh Hòa.
D. Hưng Yên.
Câu 65. Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và
miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên?
A. Trình độ thâm canh.
B. Điều kiện về địa hình.
C. Đất đai và khí hậu.

D. Tập qn sản xuất.
Câu 66. Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ?

A. Tỉ lệ lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh.
B. Tổng số lao động năm 2014 lớn hơn năm 2005.
C. Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp – xây dựng cao nhất.
D. Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng chậm.
Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy xác định vùng khí hậu nào dưới đây khơng chịu
tác động của gió Tây khơ nóng?
A. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
D. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
Câu 68. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng , vịnh.
B. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần.
C. trữ lượng các loại khống sản khơng đáng kể.
D. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau.
Câu 69. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
B. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
C. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài ngun.
D. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
Câu 70. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 4,5, nước nào khơng có vùng biển chung với nước ta?
A. Myanma.
Mã đề 120

B. Indonesia.

C. Malaysia.


D. Thái Lan.
Trang 10/14


Câu 71. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho dãy núi Hồng Liên Sơn có đai ơn đới gió mùa?
A. Ảnh hưởng của gió tây ơn đới.
B. Độ cao địa hình.
C. Ảnh hưởng của gió mùa mùa đơng.
D. Vĩ độ cao.
Câu 72. Cơ sở quan trọng để tăng sản lượng lương thực ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. khai hoang mở rộng diện tích, đẩy mạnh thâm canh.
B. cải tạo đất phèn, mặn.
C. chuyển đổi cơ cấu mùa vụ và cây trồng.
D. khai thác đất trồng lúa từ các bãi bồi ven sông, ven biển.
Câu 73. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phân bố ngành công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm?
A. Phân bố gần nguồn nguyên liệu.
B. Phân bố gần các cảng biển.
C. Phân bố gần thị trường tiêu thụ.
D. Phân bố ven các đô thi lớn.
Câu 74. Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam là
A. đới rừng nhiệt đới gió mùa.
B. đới rừng ơn đới gió mùa.
C. đới rừng cận xích đạo gió mùa.
D. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa.
Câu 75. Huyện đảo Lý Sơn thuộc vùng kinh tế nào sau đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Đông Nam Bộ.
Câu 76. Thành phần dân tộc phong phú, đa dạng do nước ta
A. nơi gặp gỡ nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử.
B. có lồi người định cư khá sớm.
C. có nền văn hóa đa dạng, giàu bản sắc dân tộc.
D. lịch sử có nhiều kẻ thù xâm lược.
Câu 77. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
công nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Kon Tum
B. Nghệ An.
C. Quảng Trị.
Câu 78. Để phân loại các đô thị, nước ta dựa vào một trong những tiêu chí sau:

D. Gia Lai.

A. cơ cấu dân số theo các ngành kinh tế.
B. trình độ về cơ sở hạ tầng.
C. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
D. lịch sử hình thành.
Câu 79. Cho bảng số liệu:
TỔNG SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ NƢỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015.
Năm

2005

2009

2011

2013


2015

Tổng số dân (nghìn 82392
người)

86025

87860

89756

91714

Tỉ lệ dân thành thị
(%)

29,7

31,5

32,2

33,9

27,1

Nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta giai đoạn 2005 – 2015?
A. Tỉ lệ dân thành thị từ năm 2005 đến 2015 tăng thêm 6,8%.
Mã đề 120


Trang 11/14


B. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn gần đây có xu hướng giảm.
C. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta rất cao và tăng liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
D. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta tăng không liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
Câu 80. Tây Nguyên là vùng chuyên canh chè lớn thứ hai của cả nước do
A. nhiều nơi có độ cao lớn, khí hậu mát mẻ.
B. có các cơ sở chế biến chè nổi tiếng.
C. có khí hậu cận xích đạo.
D. có nhiều diện tích đất feralit trên đá ba dan.
Câu 81. Tính mùa vụ trong nơng nghiệp của nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt động
A. xuất khẩu với các thị trường có nhu cầu lớn.
B. tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
C. vận tải, chế biến và bảo quản nông sản.
D. áp dụng khoa học - kĩ thuật trong sản xuất.
 Câu 82. Các cơn bão thường diễn ra sớm hoặc muộn bất thường vào tháng V và tháng XII thường
có đặc điểm:
A. có diện mưa bão rộng.
B. thường có lượng mưa lớn đặc biệt.
C. có cường độ yếu.
D. ít đi vào đất liền.
Câu 83. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Trị
B. Quảng Ngãi.
C. Hà Tĩnh.
D. Thanh Hố.
Câu 84. Vùng nơng nghiệp Đồng bằng sơng Cửu Long và Đồng bằng sơng Hồng đều có
A. đất phù sa không được bồi đắp hàng năm lớn.

B. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào.
C. mùa đơng lạnh, mùa hạ nóng.
D. đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn.
 Câu 85. Để giảm bớt tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp chủ yếu và lâu dài là
A. phát triển, mở rộng mạng lưới đơ thị
B. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế nông thôn
C. giảm tỉ suất gia tăng dân số ở nơng thơn
D. kiểm sốt nhập hộ khẩu của dân nông thôn về thành phố
Câu 86. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Nguồn lao động cần cù, sáng tạo.
B. Lực lượng lao động phân bố không đều.
C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
D. Nhiều công nhân kĩ thuật lành nghề.
Câu 87. Hoạt động bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế … thuộc nhóm dịch vụ
A. dịch vụ sản xuất.
B. dịch vụ công.
C. dịch vụ kinh doanh .
D. dịch vụ tiêu dùng.
Câu 88. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chuyên canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. thị trường.
B. lực lượng lao động.
C. khoa học kĩ thuật.
D. tập quán sản xuất.
Câu 89. Feralit là loại đất chính ở Việt Nam do nước ta có
A. chủ yếu địa hình vùng đồi núi thấp.
Mã đề 120

B. khí hậu nhiệt đới ẩm.
Trang 12/14



C. đá mẹ badơ là chủ yếu.
D. địa hình ¾ là đồi núi.
Câu 90. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình qn tính
theo đầu người năm 2007 từ 15 triệu đồng đến 18 triệu đồng?
A. Đồng Nai.
B. Đồng Tháp.
C. Long An.
D. Lâm Đồng.
Câu 91. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm cơng nghiệp có ngành sản xuất ơ tơ ở
nước ta (năm 2007) là
A. Hà Nội, Đà Nẵng.
B. Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
D. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
Câu 92. Địa hình núi cao của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng núi:
A. Đông Bắc.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Tây Nguyên.
D. Tây Bắc.
Câu 93. Nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài ở vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. thị trường tiêu thụ lớn.
B. vị trí địa lí thuận lợi.
C. giàu tài nguyên thiên nhiên.
D. cơ sở vật chất hiện đại.
Câu 94. Thế mạnh vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đơng Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết
hợp các loại hình giao thơng vận tải
A. đường ơ tơ và đường sắt.

B. đường hàng không và đường biển.
C. đường biển và đường sắt.
D. đường sông và đường biển.
Câu 95. Các sườn đồi ba dan lượn sóng ở Đơng Nam Bộ là dạng địa hình?
A. Các cao nguyên.
B. Các bán bình nguyên.
C. Đồng bằng.
D. Các bậc thềm phù sa cổ.
Câu 96. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
A. nội thủy.
C. tiếp giáp lãnh hải.
Câu 97. Cho bảng số liệu:

B. đặc quyền kinh tế.
D. lãnh hải.

DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích


2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005

2015 là
A. cột.
B. tròn.
C. đường.
D. miền.
Câu 98. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
B. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên.
Mã đề 120

Trang 13/14


C. mùa mưa kéo dài gây xói mịn đất.
D. cháy rừng, bão.
Câu 99. Dựa vào At lat trang 21, các ngành luyện kim đen, luyện kim màu, điện tử tin học , là những
ngành chủ yếu của trung tâm công nghiệp
A. Thành phố Hồ Chí Minh
C. Hà Nội.
Câu 100. Cho biểu đồ:

B. Hải Phòng.
D. Đà Nẵng.

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình phát triển dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
B. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
C. Quy mô và cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
------ HẾT ------


Mã đề 120

Trang 14/14



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×