Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi
THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Số báo
Mã đề 121
danh: .............
Câu 1. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
Họ và tên: ............................................................................
A. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
B. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
C. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
D. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
Câu 2. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. mùa mưa kéo dài gây xói mịn đất.
B. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
C. cháy rừng, bão.
D. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên.
Câu 3. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. Kiên Giang.
Câu 4. Cho biểu đồ và các nhận định sau :
B. Khánh Hòa.
D. Quảng Trị.
1. Tốc độ tăng dân số thế giới giai đoạn 1950 - 1975 nhanh hơn giai đoạn 1975 - 2009.
2. Tỉ trọng dân số của các nước đang phát triển ngày càng giảm, tỉ trọng dân số của các nước phát triển
ngày càng tăng.
3. Năm 2009 dân số các nước đang phát triển cao gấp 4,55 lần so với các nước phát triển.
4. Năm 2009 tỉ trọng dân số của các nước phát triển và đang phát triển trong tổng dân số thế giới lần lượt
là : 18,01% và 81,99%.
Số nhận định đúng so với biểu đồ trên là
Mã đề 121
Trang 1/
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 5. Trong việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ cần phải quan tâm đến những vấn
đề về môi trường, chủ yếu do
A. phân bố rộng của sản xuất nông nghiệp.
B. tăng nhanh và đa dạng hoạt động dịch vụ.
C. tập trung đông dân cư vào các thành phố.
D. tăng trưởng nhanh sản xuất công nghiệp.
Câu 6. Để giảm bớt tình trạng di dân tự do vào các đơ thị, giải pháp chủ yếu và lâu dài là
A. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế nơng thơn
B. phát triển, mở rộng mạng lưới đơ thị
C. kiểm sốt nhập hộ khẩu của dân nông thôn về thành phố
D. giảm tỉ suất gia tăng dân số ở nông thôn
Câu 7. Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA OA KÌ GIAI ĐOẠN 1995 – 2010
Năm
Xuất khẩu
Nhập khẩu
1995
584,7
770,9
1998
382,1
944,4
2000
781,1
1259,3
2007
1163,0
2017,0
2010
1831,9
2329,7
Nhận xét nào sau đây đúng về ngoại thương của Hoa Kì?
A. Giá trị xuất, nhập khẩu của Hoa Kì tăng liên tục từ 1995 đến 2010.
B. Hoa Kì ln nhập siêu, giá trị nhập siêu ngày càng lớn.
C. Giá trị xuất khẩu Hoa Kì lớn hơn nhập khẩu.
D. Hoa Kì ln xuất siêu.
Câu 8. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. tập trung chủ yếu ở nơng thơn với trình độ cịn hạn chế.
B. số lượng quá đông đảo.
C. tỉ lệ người lớn biết chữ khơng cao.
D. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế.
Câu 9. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đồng bằng Sông Hồng
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 10. Nước ta có 4 ngư trường trọng điểm là:
B. Đồng bằng Sông Cửu Long
D. Đông Nam Bộ
A. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Bắc Bô.
B. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phịng - Quảng Ninh;
ngư trường quần đảo Hồng Sa, quần đảo Trường Sa.
C. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Thái Lan.
Mã đề 121
Trang 2/
D. Cà Mau - Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh; ngư trường quần đảo Hoàng
Sa, quần đảo Trường Sa.
Câu 11. Trong ba vùng kinh tế trọng điểm của nước ta, vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có
A. số dân đơng nhất.
B. diện tích nhỏ nhất.
C. số tỉnh, thành phố ít nhất.
D. ít thành phố trực thuộc Trung ương nhất.
Câu 12. Huyện đảo Lý Sơn thuộc vùng kinh tế nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 13. Hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á hiện nay là
A. thiếu tác phong công nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật.
B. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
C. lao động không cần cù, siêng năng.
D. thiếu lao động có tay nghề và trình độ chun mơn cao.
Câu 14. Ngun nhân làm cho thời gian lao động nông thôn nước ta ngày càng tăng là
A. nơng thơn có nhiều ngành nghề đa dạng.
B. các ngành thủ công truyền thống phát triển.
C. nông thôn đang được hiện đại hóa.
D. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nông thôn.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không
thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Đà Nẵng.
B. Quảng Nam.
C. Phú Yên.
Câu 16. Vai trò quan trọng của rừng đặc dụng ở Bắc Trung Bộ là
D. Bình Định.
A. bảo tồn các lồi sinh vật quý hiếm
B. hạn chế tác hại các cơn lũ đột ngột.
C. cung cấp nhiều lâm sản có giá trị.
D. ngăn chặn nạn cát bay và cát chảy.
Câu 17. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào
A. Hà Nam
B. Đà Nẵng .
C. Khánh Hòa.
D. Hưng Yên.
Câu 18. Một số nước Đơng Nam Á có tốc độ tăng trưởng cơng nghiệp nhanh trong những năm gần đây
chủ yếu là do
A. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu.
B. tăng cường khai thác khoáng sản.
C. mở rộng thu hút đầu tư nước ngồi.
D. nâng cao trình độ người lao động.
Câu 19. Cây cơng nghiệp khơng phải là sản phẩm chun mơn hóa của vùng Tây nguyên là (Căn cứ vào
Atlat Địa lý Việt nam Trang 19)
A. Điều.
B. Thuốc lá.
Câu 20. 85% diện tích nước ta là địa hình
C. Chè.
D. Bơng.
A. đồi núi thấp.
B. núi cao.
C. đồng bằng.
D. đồi núi có độ cao trung bình.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
cơng nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
Mã đề 121
Trang 3/
A. Gia Lai.
B. Nghệ An.
C. Quảng Trị.
Câu 22. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
D. Kon Tum
A. Quảng Trị
B. Hà Tĩnh.
C. Quảng Ngãi.
D. Thanh Hoá.
Câu 23. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho dãy núi Hoàng Liên Sơn có đai ơn đới gió mùa?
A. Ảnh hưởng của gió tây ơn đới.
B. Ảnh hưởng của gió mùa mùa đơng.
C. Vĩ độ cao.
D. Độ cao địa hình.
Câu 24. Đàn lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu dựa vào
A. sản phẩm phụ của chế biến thủy sản.
B. sự phong phú của hoa màu lương thực.
C. sự phong phú của thức ăn trong rừng.
D. nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó.
Câu 25. Thế mạnh vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đơng Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết
hợp các loại hình giao thơng vận tải
A. đường ơ tô và đường sắt.
B. đường hàng không và đường biển.
C. đường biển và đường sắt.
D. đường sông và đường biển.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết hai cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị và Đồng
Đăng nằm ở đường biên giới thuộc tỉnh
A. Cao Bằng.
B. Quảng Ninh.
C. Lạng Sơn.
D. Lào Cai.
Câu 27. Nguyên nhân cơ bản tạo nên sự phân hóa khí hậu giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ
phía Nam nước ta là
A. có nhiều dãy núi sát biển, lãnh thổ hẹp ngang.
B. sự di chuyển của dải hội tụ, sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.
C. càng vào Nam càng gần xích đạo, có sự tác động mạnh mẽ của gió Tây Nam.
D. càng vào nam lượng bức xạ càng tăng, ảnh hưởng khối khí lạnh giảm.
Câu 28. Ở miền Trung, lũ quét thường diễn ra từ
A. tháng X - XII.
B. tháng IX - I.
C. tháng VII - X.
D. tháng VI - X.
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hồ Đồng Mơ thuộc hệ thống lưu vực sông
A. Đồng Nai.
B. Cả.
C. Mê Công.
Câu 30. Cho biểu đồ về GDP của nước ta, năm 2010 và 2016:
D. Hồng.
(Nguồn số liệu theo theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Mã đề 121
Trang 4/
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
B. Quy mô và cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
C. Chuyển dịch cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
D. Sự thay đổi giá trị GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
Câu 31. Các cơn bão thường diễn ra sớm hoặc muộn bất thường vào tháng V và tháng XII thường
có đặc điểm:
A. thường có lượng mưa lớn đặc biệt.
B. có diện mưa bão rộng.
C. có cường độ yếu.
D. ít đi vào đất liền.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm cơng nghiệp có ngành sản xuất ô tô ở
nước ta (năm 2007) là
A. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
B. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, Đà Nẵng.
D. Hải Phịng, TP Hồ Chí Minh.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tỉ trọng thành phần kinh tế ngồi Nhà nước có xu hướng tăng.
B. Công nghiệp luyện kim phân bố rộng rãi hơn cơng nghiệp cơ khí.
C. Giá trị sản xuất cơng nghiệp có sự chênh lệch lớn giữa các tỉnh.
D. Tỉ trọng ngành cơng nghiệp khai thác có xu hướng giảm.
Câu 34. Vùng kinh tế trọng điểm khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, thu hút đầu tư.
B. Ranh giới không thay đổi theo thời gian.
C. Có tỉ trọng lớn trong GDP của cả nước.
D. Bao gồm phạm vi nhiều tỉnh, thành phố.
Câu 35. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?
A. thềm lục địa.
B. vùng đặc quyền kinh tế.
C. vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. lãnh hải.
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy xác định vùng khí hậu nào dưới đây khơng chịu
tác động của gió Tây khơ nóng?
A. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
B. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
D. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
Câu 37. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
B. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
C. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
D. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
Câu 38. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. trữ lượng các loại khoáng sản không đáng kể.
B. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau.
C. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần.
D. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng , vịnh.
Câu 39. Tây Nguyên là vùng chuyên canh chè lớn thứ hai của cả nước do
Mã đề 121
Trang 5/
A. có các cơ sở chế biến chè nổi tiếng.
B. có nhiều diện tích đất feralit trên đá ba dan.
C. có khí hậu cận xích đạo.
D. nhiều nơi có độ cao lớn, khí hậu mát mẻ.
Câu 40. Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp.
B. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.
C. Số dân đông, mật độ cao nhất cả nước.
D. Có đầy đủ khống sản cho cơng nghiệp.
Câu 41. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đô thị nào sau đây có quy mơ dân số lớn
thứ hai của nước ta?
A. Đà Nẵng, Cần Thơ, TP. Hồ Chí Minh.
B. Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hòa.
C. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
D. Hải Phịng, Đà Nẵng, Biên Hịa.
Câu 42. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
B. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
C. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đơng.
D. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần lồi.
Câu 43. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 4,5, nước nào khơng có vùng biển chung với nước ta?
A. Thái Lan.
B. Indonesia.
C. Malaysia.
D. Myanma.
Câu 44. Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và
miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên?
A. Tập quán sản xuất.
B. Đất đai và khí hậu.
C. Trình độ thâm canh.
D. Điều kiện về địa hình.
Câu 45. Biểu hiện nào sau đây khơng thuộc tồn cầu hóa kinh tế ?
A. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
B. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh.
C. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực ra đời
D. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
Câu 46. Địa hình núi cao của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng núi:
A. Tây Bắc.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Đông Bắc.
Câu 47. Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam là
D. Tây Nguyên.
A. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa.
B. đới rừng ơn đới gió mùa.
C. đới rừng nhiệt đới gió mùa.
D. đới rừng cận xích đạo gió mùa.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây
Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Pu Đen Đinh.
C. Con Voi.
Câu 49. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm nguồn lao động nước ta?
D. Pu Sam Sao.
A. Nguồn lao động cần cù, sáng tạo.
B. Lực lượng lao động phân bố không đều.
C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
D. Nhiều công nhân kĩ thuật lành nghề.
Câu 50. Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là
Mã đề 121
Trang 6/
A. thấp dần từ đông bắc đến tây nam.
B. cao dần từ tây bắc đến đông nam.
C. thấp dần từ tây bắc đến đông nam.
D. thấp dần từ tây sang đông.
Câu 51. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phân bố ngành công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm?
A. Phân bố gần nguồn nguyên liệu.
B. Phân bố gần các cảng biển.
C. Phân bố ven các đô thi lớn.
D. Phân bố gần thị trường tiêu thụ.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với nông
nghiệp nước ta?
A. Chè được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
B. Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
C. Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
D. Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
Câu 53. Trung Quốc là quốc gia giáp ở phía nào của nước ta
A. Phía tây
B. Phía đơng
Câu 54. Ngun nhân làm mỏng tầng ơ dơn là do
C. Phía nam
D. Phía bắc
A. cháy rừng.
B. theo quy luật phát triển của tự nhiên.
C. khí nhà kính (CO2).
D. khí thải CFCs.
Câu 55. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc.
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh.
B. Tỉ lệ dân thành thị giảm, tỉ lệ dân nông thôn tăng .
C. Tỉ lệ giới tính chênh lệch, số nam nhiều hơn số nữ.
D. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông .
Câu 56. Hoạt động bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế … thuộc nhóm dịch vụ
A. dịch vụ tiêu dùng.
B. dịch vụ sản xuất.
C. dịch vụ kinh doanh .
D. dịch vụ cơng.
Câu 57. Feralit là loại đất chính ở Việt Nam do nước ta có
A. chủ yếu địa hình vùng đồi núi thấp.
B. đá mẹ badơ là chủ yếu.
C. khí hậu nhiệt đới ẩm.
D. địa hình ¾ là đồi núi.
Câu 58. Đai nhiệt đới chân núi ở miền Bắc hạ thấp độ cao so với miền Nam chủ yếu là do
A. miền Bắc có nền nhiệt độ thấp hơn miền Nam.
B. miền Bắc ảnh hưởng của giò mùa Đơng bắc.
C. độ cao địa hình 2 miền khác nhau.
D. miền Nam gần xích đạo, miền Bắc xa xích đạo.
Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình qn tính
theo đầu người năm 2007 từ 15 triệu đồng đến 18 triệu đồng?
A. Đồng Nai.
B. Đồng Tháp.
C. Lâm Đồng.
D. Long An.
Câu 60. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùngTrung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Có thế mạnh phát triển chăn nuôi gia súc.
B. Giàu tài ngun khống sản bậc nhất nước ta.
C. Có thế mạnh phát triển thủy điện.
D. Dân cư tập trung đông, mật độ dân số cao.
Mã đề 121
Trang 7/
Câu 61. Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sơng Hồng đều có
A. đất phù sa không được bồi đắp hàng năm lớn.
B. mùa đông lạnh, mùa hạ nóng.
C. đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn.
D. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào.
Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành nào sau đây không xuất hiện ở
trung tâm công nghiệp Vinh?
A. sản xuất vật liệu xây dựng.
B. chế biến nơng sản.
C. cơ khí.
D. dệt, may.
Câu 63. Các sườn đồi ba dan lượn sóng ở Đơng Nam Bộ là dạng địa hình?
A. Đồng bằng.
B. Các bán bình nguyên.
C. Các bậc thềm phù sa cổ.
D. Các cao nguyên.
Câu 64. Cho bảng số liệu sau: Diện tích cà phê, cao su nước ta giai đoạn 1975-2002 (đơn vị: nghìn ha)
Năm
1975
1980
1985
1990
1996
1999
20
Cà phê
19.0
22.5
44.7
119.3
254.2
397.4
53
Cao su
88.2
8.3
180.2
221.7
254.2
394.3
42
Để thể hiện tốc độ thay đổi diện tích Cà phê và Cao su của nước ta giai đoạn trên, biểu đồ thích hợp nhất
là biểu đồ
A. Miền.
B. Đường.
C. Trịn.
D. Cột.
Câu 65. Trung tâm cơng nghiệp chun ngành ở Đơng Nam Bộ có thuận lợi về vị trí địa lí và tài nguyên
là
A. Thủ Dầu Một.
B. Biên Hịa.
C. Vũng Tàu.
D. Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tên các sân bay quốc tế của nước ta?
A. Tân Sơn Nhất, Vinh, Nội Bài.
B. Tân Sơn Nhất, Đà Nẵng, Cát Bi.
C. Đà Nẵng, Cam Ranh, Cần Thơ.
D. Nội Bài, Đà Nẵng, Cà Mau.
Câu 67. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm chung của Biển Đơng?
A. Là biển tương đối kín.
B. Nằm trong vùng nhiệt đới khơ.
C. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Lớn thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương.
Câu 68. Sự tăng nhanh của nguồn lao động sẽ
A. đáp ứng tốt hơn nhu cầu xuất khẩu lao động.
B. tạo điều kiện nâng cao chất lượng nguồn lao động.
C. gây sức ép cho việc giải quyết việc làm.
D. tạo điều kiện để phân bố lại lao động.
Câu 69. Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ?
Mã đề 121
Trang 8/
A. Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng chậm.
B. Tỉ lệ lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh.
C. Tổng số lao động năm 2014 lớn hơn năm 2005.
D. Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp – xây dựng cao nhất.
Câu 70. Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình phát triển dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
B. Quy mô và cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
D. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
Câu 71. Ba vùng có giá trị sản xuất cơng nghiệp chiếm 80% sản lượng của cả nước là
A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 72. Cho bảng số liệu :
SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ KHU VỰC Ở CHÂU Á
Mã đề 121
Trang 9/
(Đơn vị : Nghìn tỉ đồng)
Khu vực
2003
2014
Đơng Á
67230
125966
Đơng Nam Á
38468
97262
Tây Nam Á
41394
93016
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình du lịch ở một số khu vực
của châu Á?
A. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á luôn nhiều nhất.
B. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Nam Á tăng nhanh nhất.
C. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng chậm nhất.
D. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng nhanh nhất.
Câu 73. Trong giai đoạn 2005 – 2014, cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta có sự chuyển dịch theo
hướng
A. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực
dịch vụ.
B. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây
dựng.
C. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư
nghiệp.
D. Tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng,
dịch vụ.
Câu 74. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng
diện tích là
A. 331212 km2.
B. 331991 km2
C. 330991 km2.
Câu 75. Để phân loại các đô thị, nước ta dựa vào một trong những tiêu chí sau:
D. 329789 km2.
A. tỉ lệ dân phi nơng nghiệp.
B. lịch sử hình thành.
C. cơ cấu dân số theo các ngành kinh tế.
D. trình độ về cơ sở hạ tầng.
Mã đề 121
Trang 10/
Câu 76. Trung du và miền núi Bắc Bộ ít có điều kiện thuận lợi để phát triển
A. Cây dược liệu, hạt giống, hoa chất lượng cao.
B. Cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ơn đới.
C. Cây đặc sản, cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới.
D. Cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới.
Câu 77. Cho biểu đồ về than và điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Sản lượng than và sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Sản lượng than, tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 78. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm
2005
2010
2012
2016
Tổng diện tích
100,0
100,0
100,0
100,0
Cây hàng năm
34,5
28,4
24,7
23,9
Cây lâu năm
65,5
71,6
75,3
76,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Đường.
B. Miền.
C. Cột chồng.
D. Tròn.
Câu 79. Cơ sở quan trọng để tăng sản lượng lương thực ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. cải tạo đất phèn, mặn.
B. khai hoang mở rộng diện tích, đẩy mạnh thâm canh.
Mã đề 121
Trang 11/
C. khai thác đất trồng lúa từ các bãi bồi ven sông, ven biển.
D. chuyển đổi cơ cấu mùa vụ và cây trồng.
Câu 80. Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là
A. ô nhiễm môi trường nước và lượng nước phân bố không đều theo thời gian.
B. lượng nước phân bố không đều giữa các mùa và các vùng.
C. thiếu nước trong mùa khô và ô nhiễm môi trường.
D. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm môi trường.
Câu 81. Cấu trúc địa hình nước ta có hai hƣớng chính là:
A. Hướng tây bắc – đơng nam và hướng vịng cung.
B. Hướng đơng bắc – tây nam và hướng vịng cung.
C. Hướng bắc – nam và hướng vòng cung.
D. Hướng đơng – tây và hướng vịng cung.
Câu 82. Dựa vào At lat trang 21, các ngành luyện kim đen, luyện kim màu, điện tử tin học , là những
ngành chủ yếu của trung tâm công nghiệp
A. Đà Nẵng.
B. Hà Nội.
C. Hải Phịng.
D. Thành phố Hồ Chí Minh
Câu 83. Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước
ta?
A. Biển Đơng làm tăng độ lạnh của gió mùa Đơng Bắc.
B. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn.
C. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
D. Biển Đơng làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước.
Câu 84. Phần lớn diện tích lãnh thổ (phần đất liền) của nước ta có độ cao
A. dưới 200m.
B. dưới 1000m.
C. trên 2000m.
D. từ 1000 – 2000m.
Câu 85. Nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài ở vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. vị trí địa lí thuận lợi.
B. cơ sở vật chất hiện đại.
C. giàu tài nguyên thiên nhiên.
D. thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 86. Nền nhiệt ẩm cao tác động rất lớn đến sản xuất nông nghiệp, được thể hiện ở
A. đa dạng cây trồng, vật ni.
B. có sự phân mùa khí hậu.
C. lượng nước lớn cho trồng lúa gạo.
D. có tính mùa vụ sản xuất.
Câu 87. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
B. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
C. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
D. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
Câu 88. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
A. tiếp giáp lãnh hải.
B. lãnh hải.
C. đặc quyền kinh tế.
D. nội thủy.
Câu 89. Đại bộ phận lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ thứ 7 là do
A. kinh tuyến 1050 N chạy qua.
B. kinh tuyến 1050 T chạy qua.
C. kinh tuyến 1050 B chạy qua.
D. kinh tuyến 1050 Đ chạy qua.
Câu 90. Tính mùa vụ trong nông nghiệp của nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt động
Mã đề 121
Trang 12/
A. tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
B. áp dụng khoa học - kĩ thuật trong sản xuất.
C. xuất khẩu với các thị trường có nhu cầu lớn.
D. vận tải, chế biến và bảo quản nông sản.
Câu 91. Ngành nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sơng Cửu Long vì
A. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
B. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
C. có nguồn tài nguyên thủy sản phong phú.
D. có hai mặt giáp biển, nhiều ngư trường.
Câu 92. Cho bảng số liệu:
TỔNG SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ NƢỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015.
Năm
2005
2009
2011
2013
2015
Tổng số dân (nghìn 82392
người)
86025
87860
89756
91714
Tỉ lệ dân thành thị
(%)
29,7
31,5
32,2
33,9
27,1
Nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta giai đoạn 2005 – 2015?
A. Tỉ lệ dân thành thị từ năm 2005 đến 2015 tăng thêm 6,8%.
B. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta rất cao và tăng liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
C. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn gần đây có xu hướng giảm.
D. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta tăng không liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
Câu 93. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2005
2010
2012
2015
Tổng diện tích
2495,1
2808,1
2952,7
2827,3
Cây hàng năm
861,5
797,6
729,9
676,8
Cây lâu năm
1633,6
2010,5
2222,8
2150,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. đường.
B. trịn.
Câu 94. Thất nghiệp được hiểu là gì?
C. cột.
D. miền.
A. Sinh viên tốt nghiệp Đại học làm trái nghề được đào tạo.
B. Người có việc làm nhưng bị gián đoạn do nhiều lí do.
C. Người đến tuổi lao động nhưng chưa có việc làm.
D. Sinh viên tốt nghiệp Đại học chưa tìm được việc làm.
Câu 95. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chuyên canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
Mã đề 121
Trang 13/
A. lực lượng lao động.
B. tập quán sản xuất.
C. thị trường.
D. khoa học kĩ thuật.
Câu 96. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
B. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
C. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
D. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
Câu 97. Quan sát At lat trang 12, xác định dãy núi nào sau đây ở nước ta có rừng ơn đới núi cao?
A. Bạch Mã.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Pu – sam – sao.
Câu 98. Hiện tƣợng bùng nổ dân số ở nước ta bắt đầu từ
D. Pu – đen - đinh.
A. nửa sau thế kỷ XX.
B. đầu thế kỷ XX.
C. cuối thế kỉ XIX và đầu XX.
D. thập niên 40 của thế kỷ XX.
Câu 99. Để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội đối với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên cần có giải
pháp nào sau đây?
A. Củng cố và đẩy mạnh phát triển mơ hình kinh tế nơng trường quốc doanh.
B. Mở rộng diện tích cây cơng nghiệp lâu năm, hàng năm.
C. Đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây công nghiệp và xuất khẩu.
D. Bổ sung lao động cho vùng, thu hút nguồn lao động từ các vùng khác đến.
Câu 100. Thành phần dân tộc phong phú, đa dạng do nước ta
A. có nền văn hóa đa dạng, giàu bản sắc dân tộc.
B. nơi gặp gỡ nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử.
C. có lồi người định cư khá sớm.
D. lịch sử có nhiều kẻ thù xâm lược.
------ HẾT ------
Mã đề 121
Trang 14/