Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

De thi thpt dia ly (64)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.4 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(không kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............

Mã đề 104

Câu 1. Cho biểu đồ và các nhận định sau :

1. Tốc độ tăng dân số thế giới giai đoạn 1950 - 1975 nhanh hơn giai đoạn 1975 - 2009.
2. Tỉ trọng dân số của các nước đang phát triển ngày càng giảm, tỉ trọng dân số của các nước phát triển
ngày càng tăng.
3. Năm 2009 dân số các nước đang phát triển cao gấp 4,55 lần so với các nước phát triển.
4. Năm 2009 tỉ trọng dân số của các nước phát triển và đang phát triển trong tổng dân số thế giới lần lượt
là : 18,01% và 81,99%.
Số nhận định đúng so với biểu đồ trên là
A. 4
B. 1
C. 2
Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?

D. 3


A. Số dân đông, mật độ cao nhất cả nước.
B. Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp.
C. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.
D. Có đầy đủ khống sản cho cơng nghiệp.
Câu 3. Cho biểu đồ:

Mã đề 104

Trang 1/


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
C. Tình hình phát triển dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
D. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
Câu 4. Trong ba vùng kinh tế trọng điểm của nước ta, vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có
A. diện tích nhỏ nhất.
B. số tỉnh, thành phố ít nhất.
C. số dân đơng nhất.
D. ít thành phố trực thuộc Trung ương nhất.
Câu 5. Feralit là loại đất chính ở Việt Nam do nước ta có
A. đá mẹ badơ là chủ yếu.
B. địa hình ¾ là đồi núi.
C. khí hậu nhiệt đới ẩm.
D. chủ yếu địa hình vùng đồi núi thấp.
 Câu 6. Để  giảm bớt tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp chủ yếu và lâu dài là
A. kiểm sốt nhập hộ khẩu của dân nơng thôn về thành phố
B. giảm tỉ suất gia tăng dân số ở nông thôn
C. phát triển, mở rộng mạng lưới đơ thị

D. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế nông thôn
Câu 7. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
B. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
C. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần loài.
D. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
Câu 8. Đai nhiệt đới chân núi ở miền Bắc hạ thấp độ cao so với miền Nam chủ yếu là do
A. miền Bắc có nền nhiệt độ thấp hơn miền Nam.
B. độ cao địa hình 2 miền khác nhau.
C. miền Bắc ảnh hưởng của giị mùa Đơng bắc.
D. miền Nam gần xích đạo, miền Bắc xa xích đạo.
Câu 9. Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
A. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
B. Biển Đơng làm tăng độ lạnh của gió mùa Đơng Bắc.
Mã đề 104

Trang 2/


C. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn.
D. Biển Đơng làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước.
Câu 10. Nền nhiệt ẩm cao tác động rất lớn đến sản xuất nông nghiệp, được thể hiện ở
A. có sự phân mùa khí hậu.
B. lượng nước lớn cho trồng lúa gạo.
C. đa dạng cây trồng, vật nuôi.
D. có tính mùa vụ sản xuất.
Câu 11. Cho biểu đồ về GDP của nước ta, năm 2010 và 2016:

(Nguồn số liệu theo theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Sự thay đổi giá trị GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
B. Giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
C. Chuyển dịch cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
D. Quy mô và cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
Câu 12. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc.
A. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông .
B. Tỉ lệ dân thành thị giảm, tỉ lệ dân nơng thơn tăng .
C. Tỉ lệ giới tính chênh lệch, số nam nhiều hơn số nữ.
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh.
Câu 13. Sự tăng nhanh của nguồn lao động sẽ
A. gây sức ép cho việc giải quyết việc làm.
B. đáp ứng tốt hơn nhu cầu xuất khẩu lao động.
C. tạo điều kiện nâng cao chất lượng nguồn lao động.
D. tạo điều kiện để phân bố lại lao động.
Câu 14. Thất nghiệp được hiểu là gì?
A. Sinh viên tốt nghiệp Đại học chưa tìm được việc làm.
B. Người có việc làm nhưng bị gián đoạn do nhiều lí do.
C. Sinh viên tốt nghiệp Đại học làm trái nghề được đào tạo.
D. Người đến tuổi lao động nhưng chưa có việc làm.
Câu 15. 85% diện tích nước ta là địa hình
A. đồng bằng.
B. đồi núi có độ cao trung bình.
C. đồi núi thấp.
D. núi cao.
Câu 16. Huyện đảo Lý Sơn thuộc vùng kinh tế nào sau đây?
Mã đề 104

Trang 3/



A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 17. Ba vùng có giá trị sản xuất cơng nghiệp chiếm 80% sản lượng của cả nước là
A. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không
thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Đà Nẵng.
B. Bình Định.
C. Phú Yên.
Câu 19. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm chung của Biển Đông?

D. Quảng Nam.

A. Lớn thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương.
B. Là biển tương đối kín.
C. Nằm trong vùng nhiệt đới khô.
D. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 20. Cho bảng số liệu sau: Diện tích cà phê, cao su nước ta giai đoạn 1975-2002 (đơn vị: nghìn ha)
Năm

1975

1980

1985


1990

1996

1999

20

Cà phê

19.0

22.5

44.7

119.3

254.2

397.4

53

Cao su

88.2

8.3


180.2

221.7

254.2

394.3

42

Để thể hiện tốc độ thay đổi diện tích Cà phê và Cao su của nước ta giai đoạn trên, biểu đồ thích hợp nhất
là biểu đồ
A. Cột.
B. Đường.
C. Miền.
D. Tròn.
Câu 21. Các sườn đồi ba dan lượn sóng ở Đơng Nam Bộ là dạng địa hình?
A. Các cao nguyên.
B. Đồng bằng.
C. Các bậc thềm phù sa cổ.
D. Các bán bình nguyên.
Câu 22. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho dãy núi Hoàng Liên Sơn có đai ơn đới gió mùa?
A. Vĩ độ cao.
C. Ảnh hưởng của gió mùa mùa đơng.
Câu 23. Cho bảng số liệu sau:

B. Độ cao địa hình.
D. Ảnh hưởng của gió tây ơn đới.


GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA OA KÌ GIAI ĐOẠN 1995 – 2010
Năm

Xuất khẩu

Nhập khẩu

1995

584,7

770,9

1998

382,1

944,4

2000

781,1

1259,3

2007

1163,0

2017,0


2010

1831,9

2329,7

Nhận xét nào sau đây đúng về ngoại thương của Hoa Kì?
Mã đề 104

Trang 4/


A. Giá trị xuất, nhập khẩu của Hoa Kì tăng liên tục từ 1995 đến 2010.
B. Hoa Kì ln xuất siêu.
C. Giá trị xuất khẩu Hoa Kì lớn hơn nhập khẩu.
D. Hoa Kì ln nhập siêu, giá trị nhập siêu ngày càng lớn.
Câu 24. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chuyên canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. tập quán sản xuất.
B. thị trường.
C. khoa học kĩ thuật.
D. lực lượng lao động.
Câu 25. Thế mạnh vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đơng Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết
hợp các loại hình giao thơng vận tải
A. đường hàng khơng và đường biển.
B. đường ô tô và đường sắt.
C. đường biển và đường sắt.
D. đường sông và đường biển.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm cơng nghiệp có ngành sản xuất ơ tơ ở

nước ta (năm 2007) là
A. Hà Nội, Đà Nẵng.
C. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
Câu 27. Nước ta có 4 ngư trường trọng điểm là:

B. Hải Phịng, TP Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.

A. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa.
B. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Bắc Bô.
C. Cà Mau - Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh; ngư trường quần đảo Hoàng
Sa, quần đảo Trường Sa.
D. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Thái Lan.
Câu 28. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. số lượng quá đông đảo.
B. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.
C. tập trung chủ yếu ở nơng thơn với trình độ cịn hạn chế.
D. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế.
Câu 29. Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam là
A. đới rừng ơn đới gió mùa.
B. đới rừng cận xích đạo gió mùa.
C. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa.
D. đới rừng nhiệt đới gió mùa.
Câu 30. Trung du và miền núi Bắc Bộ ít có điều kiện thuận lợi để phát triển
A. Cây dược liệu, hạt giống, hoa chất lượng cao.
B. Cây đặc sản, cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới.
C. Cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới.

D. Cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới.
Câu 31. Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ?

Mã đề 104

Trang 5/


A. Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp – xây dựng cao nhất.
B. Tỉ lệ lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh.
C. Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng chậm.
D. Tổng số lao động năm 2014 lớn hơn năm 2005.
Câu 32. Cơ sở quan trọng để tăng sản lượng lương thực ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. khai thác đất trồng lúa từ các bãi bồi ven sông, ven biển.
B. cải tạo đất phèn, mặn.
C. chuyển đổi cơ cấu mùa vụ và cây trồng.
D. khai hoang mở rộng diện tích, đẩy mạnh thâm canh.
Câu 33. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng Sông Cửu Long
Câu 34. Ở miền Trung, lũ quét thường diễn ra từ

B. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng Sông Hồng

A. tháng VI - X.
B. tháng VII - X.
C. tháng IX - I.
Câu 35. Vùng kinh tế trọng điểm không có đặc điểm nào sau đây?


D. tháng X - XII.

A. Bao gồm phạm vi nhiều tỉnh, thành phố.
B. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, thu hút đầu tư.
C. Ranh giới khơng thay đổi theo thời gian.
D. Có tỉ trọng lớn trong GDP của cả nước.
Câu 36. Thành phần dân tộc phong phú, đa dạng do nước ta
A. nơi gặp gỡ nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử.
B. có nền văn hóa đa dạng, giàu bản sắc dân tộc.
C. lịch sử có nhiều kẻ thù xâm lược.
D. có lồi người định cư khá sớm.
Câu 37. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùngTrung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta.
B. Có thế mạnh phát triển chăn ni gia súc.
C. Có thế mạnh phát triển thủy điện.
D. Dân cư tập trung đông, mật độ dân số cao.
Câu 38. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?
Mã đề 104

Trang 6/


A. Khánh Hòa.
B. Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. Quảng Trị.
D. Kiên Giang.
Câu 39. Quan sát At lat trang 12, xác định dãy núi nào sau đây ở nước ta có rừng ôn đới núi cao?
A. Bạch Mã.
B. Pu – đen - đinh.
C. Pu – sam – sao.

Câu 40. Hiện tƣợng bùng nổ dân số ở nước ta bắt đầu từ

D. Hoàng Liên Sơn.

A. nửa sau thế kỷ XX.
B. đầu thế kỷ XX.
C. thập niên 40 của thế kỷ XX.
D. cuối thế kỉ XIX và đầu XX.
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình qn tính
theo đầu người năm 2007 từ 15 triệu đồng đến 18 triệu đồng?
A. Lâm Đồng.
B. Long An.
C. Đồng Tháp.
Câu 42. Đại bộ phận lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ thứ 7 là do

D. Đồng Nai.

A. kinh tuyến 1050 Đ chạy qua.
B. kinh tuyến 1050 T chạy qua.
C. kinh tuyến 1050 N chạy qua.
D. kinh tuyến 1050 B chạy qua.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành nào sau đây không xuất hiện ở
trung tâm công nghiệp Vinh?
A. dệt, may.
B. sản xuất vật liệu xây dựng.
C. chế biến nơng sản.
D. cơ khí.
Câu 44. Hoạt động bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế … thuộc nhóm dịch vụ
A. dịch vụ sản xuất.
B. dịch vụ tiêu dùng.

C. dịch vụ kinh doanh .
D. dịch vụ công.
Câu 45. Dựa vào At lat trang 21, các ngành luyện kim đen, luyện kim màu, điện tử tin học , là những
ngành chủ yếu của trung tâm công nghiệp
A. Hà Nội.
B. Hải Phịng.
C. Thành phố Hồ Chí Minh
D. Đà Nẵng.
Câu 46. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. cháy rừng, bão.
B. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên.
C. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
D. mùa mưa kéo dài gây xói mịn đất.
Câu 47. Vai trị quan trọng của rừng đặc dụng ở Bắc Trung Bộ là
A. hạn chế tác hại các cơn lũ đột ngột.
B. ngăn chặn nạn cát bay và cát chảy.
C. cung cấp nhiều lâm sản có giá trị.
D. bảo tồn các lồi sinh vật quý hiếm
Câu 48. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
B. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
C. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
D. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sông.
Câu 49. Để phân loại các đô thị, nước ta dựa vào một trong những tiêu chí sau:
A. tỉ lệ dân phi nơng nghiệp.
B. lịch sử hình thành.
Mã đề 104

Trang 7/



C. trình độ về cơ sở hạ tầng.
D. cơ cấu dân số theo các ngành kinh tế.
Câu 50. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng
diện tích là
A. 330991 km2.
B. 331212 km2.
C. 329789 km2.
D. 331991 km2
Câu 51. Nguyên nhân cơ bản tạo nên sự phân hóa khí hậu giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ
phía Nam nước ta là
A. càng vào nam lượng bức xạ càng tăng, ảnh hưởng khối khí lạnh giảm.
B. càng vào Nam càng gần xích đạo, có sự tác động mạnh mẽ của gió Tây Nam.
C. sự di chuyển của dải hội tụ, sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.
D. có nhiều dãy núi sát biển, lãnh thổ hẹp ngang.
Câu 52. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
B. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
C. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
D. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
Câu 53. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm

2005

2010

2012


2016

Tổng diện tích

100,0

100,0

100,0

100,0

Cây hàng năm

34,5

28,4

24,7

23,9

Cây lâu năm

65,5

71,6

75,3


76,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Tròn.
B. Miền.
C. Cột chồng.
D. Đường.
 Câu 54. Các cơn bão thường diễn ra sớm hoặc muộn bất thường vào tháng V và tháng XII thường
có đặc điểm:
A. có cường độ yếu.
B. ít đi vào đất liền.
C. có diện mưa bão rộng.
D. thường có lượng mưa lớn đặc biệt.
Câu 55. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
A. đặc quyền kinh tế.
B. lãnh hải.
C. nội thủy.
D. tiếp giáp lãnh hải.
Câu 56. Tây Nguyên là vùng chuyên canh chè lớn thứ hai của cả nước do
A. có khí hậu cận xích đạo.
B. nhiều nơi có độ cao lớn, khí hậu mát mẻ.
C. có các cơ sở chế biến chè nổi tiếng.
D. có nhiều diện tích đất feralit trên đá ba dan.
Mã đề 104

Trang 8/



Câu 57. Cây công nghiệp không phải là sản phẩm chun mơn hóa của vùng Tây ngun là (Căn cứ vào
Atlat Địa lý Việt nam Trang 19)
A. Chè.
B. Bông.
C. Điều.
D. Thuốc lá.
Câu 58. Một số nước Đơng Nam Á có tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong những năm gần đây
chủ yếu là do
A. tăng cường khai thác khoáng sản.
B. mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài.
C. nâng cao trình độ người lao động.
D. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu.
Câu 59. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
B. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
C. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
D. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tên các sân bay quốc tế của nước ta?
A. Tân Sơn Nhất, Vinh, Nội Bài.
B. Đà Nẵng, Cam Ranh, Cần Thơ.
C. Tân Sơn Nhất, Đà Nẵng, Cát Bi.
D. Nội Bài, Đà Nẵng, Cà Mau.
Câu 61. Tính mùa vụ trong nơng nghiệp của nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt động
A. áp dụng khoa học - kĩ thuật trong sản xuất.
B. tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
C. vận tải, chế biến và bảo quản nơng sản.
D. xuất khẩu với các thị trường có nhu cầu lớn.
Câu 62. Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là
A. cao dần từ tây bắc đến đông nam.

C. thấp dần từ đông bắc đến tây nam.
Câu 63. Cho bảng số liệu:

B. thấp dần từ tây bắc đến đông nam.
D. thấp dần từ tây sang đông.

TỔNG SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ NƢỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015.
Năm

2005

2009

2011

2013

2015

Tổng số dân (nghìn 82392
người)

86025

87860

89756

91714


Tỉ lệ dân thành thị
(%)

29,7

31,5

32,2

33,9

27,1

Nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta giai đoạn 2005 – 2015?
A. Tỉ lệ dân thành thị từ năm 2005 đến 2015 tăng thêm 6,8%.
B. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta tăng không liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
C. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta rất cao và tăng liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
D. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn gần đây có xu hướng giảm.
Câu 64. Địa hình núi cao của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng núi:
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Tây Nguyên.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 65. Trong giai đoạn 2005 – 2014, cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta có sự chuyển dịch theo
hướng

Mã đề 104

Trang 9/



A. Tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng,
dịch vụ.
B. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư
nghiệp.
C. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực
dịch vụ.
D. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây
dựng.
Câu 66. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?
A. vùng đặc quyền kinh tế.
B. vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. lãnh hải.
D. thềm lục địa.
Câu 67. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
B. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
C. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
D. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
Câu 68. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Ngãi.
B. Thanh Hoá.
C. Quảng Trị
D. Hà Tĩnh.
Câu 69. Nguyên nhân làm cho thời gian lao động nông thôn nước ta ngày càng tăng là
A. nơng thơn đang được hiện đại hóa.
B. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nơng thơn.
C. nơng thơn có nhiều ngành nghề đa dạng.

D. các ngành thủ cơng truyền thống phát triển.
Câu 70. Cấu trúc địa hình nước ta có hai hƣớng chính là:
A. Hướng tây bắc – đơng nam và hướng vịng cung.
B. Hướng đơng – tây và hướng vòng cung.
C. Hướng bắc – nam và hướng vịng cung.
D. Hướng đơng bắc – tây nam và hướng vòng cung.
Mã đề 104

Trang 10/


Câu 71. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đơ thị nào sau đây có quy mô dân số lớn
thứ hai của nước ta?
A. Hải Phòng, Đà Nẵng, Biên Hòa.
C. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 72. Cho bảng số liệu :

B. Đà Nẵng, Cần Thơ, TP. Hồ Chí Minh.
D. Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hòa.

SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ KHU VỰC Ở CHÂU Á
(Đơn vị : Nghìn tỉ đồng)
Khu vực

2003

2014

Đông Á


67230

125966

Đông Nam Á

38468

97262

Tây Nam Á

41394

93016

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình du lịch ở một số khu vực
của châu Á?
A. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng nhanh nhất.
B. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng chậm nhất.
C. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Nam Á tăng nhanh nhất.
D. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á luôn nhiều nhất.
Câu 73. Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và
miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên?
A. Đất đai và khí hậu.
C. Trình độ thâm canh.
Câu 74. Ngun nhân làm mỏng tầng ô dôn là do

B. Điều kiện về địa hình.
D. Tập qn sản xuất.


A. cháy rừng.
B. khí nhà kính (CO2).
C. theo quy luật phát triển của tự nhiên.
D. khí thải CFCs.
Câu 75. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần.
B. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau.
C. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng , vịnh.
D. trữ lượng các loại khoáng sản khơng đáng kể.
Câu 76. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 4,5, nước nào khơng có vùng biển chung với nước ta?
A. Malaysia.
B. Myanma.
C. Thái Lan.
D. Indonesia.
Câu 77. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy xác định vùng khí hậu nào dưới đây khơng chịu
tác động của gió Tây khơ nóng?
A. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
D. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
Câu 78. Phần lớn diện tích lãnh thổ (phần đất liền) của nước ta có độ cao
A. dưới 1000m.
Mã đề 104

B. trên 2000m.

C. từ 1000 – 2000m.

D. dưới 200m.

Trang 11/


Câu 79. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết hai cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị và Đồng
Đăng nằm ở đường biên giới thuộc tỉnh
A. Cao Bằng.
B. Quảng Ninh.
C. Lạng Sơn.
D. Lào Cai.
Câu 80. Trung tâm cơng nghiệp chun ngành ở Đơng Nam Bộ có thuận lợi về vị trí địa lí và tài nguyên

A. Biên Hịa.
B. Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Vũng Tàu.
D. Thủ Dầu Một.
Câu 81. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hồ Đồng Mô thuộc hệ thống lưu vực sông
A. Mê Công.
B. Đồng Nai.
C. Hồng.
Câu 82. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm nguồn lao động nước ta?

D. Cả.

A. Lực lượng lao động phân bố không đều.
B. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
C. Nhiều công nhân kĩ thuật lành nghề.
D. Nguồn lao động cần cù, sáng tạo.
Câu 83. Cho biểu đồ về than và điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng than và sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Quy mô và cơ cấu sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Sản lượng than, tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 84. Ngành nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long vì
A. có hai mặt giáp biển, nhiều ngư trường.
B. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
C. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
D. có nguồn tài nguyên thủy sản phong phú.
Câu 85. Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là
A. ô nhiễm môi trường nước và lượng nước phân bố không đều theo thời gian.
B. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm môi trường.
Mã đề 104

Trang 12/


C. lượng nước phân bố không đều giữa các mùa và các vùng.
D. thiếu nước trong mùa khô và ô nhiễm mơi trường.
Câu 86. Nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài ở vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. giàu tài nguyên thiên nhiên.
B. thị trường tiêu thụ lớn.
C. cơ sở vật chất hiện đại.
D. vị trí địa lí thuận lợi.
Câu 87. Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sơng Hồng đều có
A. đất phù sa khơng được bồi đắp hàng năm lớn.
B. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào.
C. mùa đơng lạnh, mùa hạ nóng.

D. đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn.
Câu 88. Trong việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ cần phải quan tâm đến những vấn
đề về môi trường, chủ yếu do
A. tập trung đông dân cư vào các thành phố.
B. phân bố rộng của sản xuất nông nghiệp.
C. tăng nhanh và đa dạng hoạt động dịch vụ.
D. tăng trưởng nhanh sản xuất công nghiệp.
Câu 89. Đàn lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu dựa vào
A. sản phẩm phụ của chế biến thủy sản.
B. sự phong phú của hoa màu lương thực.
C. nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó.
D. sự phong phú của thức ăn trong rừng.
Câu 90. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây
Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Pu Sam Sao.
B. Pu Đen Đinh.
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Con Voi.
Câu 91. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào
A. Hưng Yên.
B. Hà Nam
C. Khánh Hòa.
D. Đà Nẵng .
Câu 92. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
cơng nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Gia Lai.
B. Nghệ An.
C. Quảng Trị.
Câu 93. Biểu hiện nào sau đây khơng thuộc tồn cầu hóa kinh tế ?


D. Kon Tum

A. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh.
B. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
C. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực ra đời
D. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
Câu 94. Để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội đối với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên cần có giải
pháp nào sau đây?
A. Củng cố và đẩy mạnh phát triển mơ hình kinh tế nơng trường quốc doanh.
B. Mở rộng diện tích cây công nghiệp lâu năm, hàng năm.
C. Bổ sung lao động cho vùng, thu hút nguồn lao động từ các vùng khác đến.
D. Đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây công nghiệp và xuất khẩu.
Câu 95. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phân bố ngành công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm?
Mã đề 104

Trang 13/


A. Phân bố gần thị trường tiêu thụ.
B. Phân bố ven các đô thi lớn.
C. Phân bố gần nguồn nguyên liệu.
D. Phân bố gần các cảng biển.
Câu 96. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tỉ trọng thành phần kinh tế ngồi Nhà nước có xu hướng tăng.
B. Tỉ trọng ngành cơng nghiệp khai thác có xu hướng giảm.
C. Công nghiệp luyện kim phân bố rộng rãi hơn cơng nghiệp cơ khí.
D. Giá trị sản xuất cơng nghiệp có sự chênh lệch lớn giữa các tỉnh.
Câu 97. Trung Quốc là quốc gia giáp ở phía nào của nước ta
A. Phía bắc

B. Phía tây
C. Phía đơng
Câu 98. Hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á hiện nay là

D. Phía nam

A. thiếu tác phong cơng nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật.
B. lao động không cần cù, siêng năng.
C. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
D. thiếu lao động có tay nghề và trình độ chun mơn cao.
Câu 99. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7


2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. tròn.
B. cột.
C. miền.
D. đường.

Câu 100. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với nông
nghiệp nước ta?
A. Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
B. Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
C. Chè được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
D. Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
------ HẾT ------

Mã đề 104

Trang 14/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×