Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Số báo
Mã đề 104
danh: .............
Câu 1: Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
Họ và tên: ............................................................................
A. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
B. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
C. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
D. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng nào
sau đây?
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 3: Nhận định nào sau đây đúng nhất về hiện trạng tài nguyên rừng của nước ta?
A. Tài nguyên rừng đang tiếp tục suy giảm cả về diện tích lẫn chất lượng.
B. Chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng đang giảm.
C. Tài nguyên rừng đang phục hồi cả về diện tích lẫn chất lượng.
D. Dù tổng diện tích rừng đang được phục hồi nhưng chất lượng rừng vẫn tiếp tục suy giảm.
Câu 4: Cho bảng số liệu sau: Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế (nghìn người)
Năm
2000
2002
2005
201
Nơng - Lâm - Ngư
24480
24455
24430
264
CN - XD
4303
4686
5172
997
Dịch vụ
8826
10365
11983
143
Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm của nước ta phân theo
khu vực kinh tế giai đoạn 2000 - 2014
A. Tăng tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, giảm tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
B. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, tăng tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
C. Lao động có việc làm trong cả 3 khu vực đều tăng mạnh
D. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông nâm ngư, lao động khu vực công nghiệp xây dưng và tăng tỷ lệ
lao động ngành dịch vụ.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 10 và 18.
B. quốc lộ 10 và 5.
C. quốc lộ 1A và 4A.
D. quốc lộ 18 và 4B.
Mã đề 104
Trang 1/
Câu 6: Vùng trời Việt Nam gồm không gian bao trùm trên đất liền, các đảo và
A. vùng biển.
B. ranh giới bên ngoài của tiếp giáp lãnh hải.
C. ranh giới bên ngoài của lãnh hải.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây là đơ thị loại 1 ở nước
ta?
A. Hà Nội.
B. Hải Phịng.
C. Đà Lạt.
D. Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 8: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm cơng nghiệp Cần Thơ khơng có ngành
cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Gỗ, giấy, xenlulô.
B. Dệt, may
C. Da, giày.
D. Giấy, in, văn phòng phẩm.
Câu 9: Vấn đề đặt ra khai thác dầu khí ở thềm lục địa là
A. Tránh xảy ra sự cố môi trường trong thăm dò, khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí
B. Xây dựng nhà máy lọc dầu tại nơi khai thác
C. Tăng cường hợp tác với các nước, chuyển giao sơng nghệ
D. Hợp tác tồn diện lao động với nước ngồi
Câu 10: Ngun nhân làm cho khí hậu nước ta không bị khô hạn như các nước khác cùng vĩ độ ở Tây
Nam Á, Bắc Phi là do nước ta nằm.
A. trên đường di cư của nhiều sinh vật.
B. giáp Biển Đơng.
C. ở vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu.
D. gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
Câu 11: Từ thập kỉ 90 của thế kỉ XX đến nay, hoạt động du lịch nước ta thực sự phát triển nhanh chủ yếu
là do
A. tài nguyên du lịch phong phú, đa dạng.
B. chính sách Đổi mới của Nhà nước.
C. cơ sở vật chất hạ tầng được hiện đại hóa .
D. nhu cầu du lịch của người dân tăng cao.
Câu 12: Đặc điểm tiêu biểu cho sinh vật nhiệt đới của vùng biển nước ta là
A. ít lồi q hiếm.
B. tập trung theo mùa.
C. năng suất sinh học cao.
D. nhiều loài đang cạn kiệt.
Câu 13: Đây là đặc điểm của khu cơng nghiệp tập trung?
A. Có ranh giới địa lí xác định, khơng có dân cư sinh sống.
B. Ranh giới mang tính quy ước, khơng gian lãnh thổ khá lớn.
C. Khơng có các dịch vụ hỗ trợ phát triển cơng nghiệp.
D. Thường gắn liền với một điểm dân cư, có vài xí nghiệp.
Câu 14: Vùng ĐBSH và ĐBSCL có ngành chăn nuôi phát triển là do
Mã đề 104
Trang 2/
A. các giống vật ni có giá trị kinh tế cao.
B. có điều kiện tự nhiên thuận lợi.
C. có nguồn thức ăn cho chăn nuôi phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. có lực lượng lao động đơng đảo, có kinh nghiệm trong chăn ni.
Câu 15: Trong những năm qua, sản lượng lượng thực của nước ta tăng lên chủ yếu là do
A. tăng năng suất cây trồng.
B. đẩy mạnh khai hoang phục hố.
C. tăng diện tích đất canh tác.
D. tăng số lượng lao động trong ngành trồng lúa.
Câu 16: Mạng lưới sơng ngịi, kênh rạch ở Đồng bằng sơng Cửu Long có đặc điểm là
A. chằng chịt, cắt xẻ đồng bằng thành những ô vuông.
B. lượng nước hạn chế và ít phù sa.
C. có giá trị lớn về thủy điện.
D. ít có giá trị về giao thơng, sản xuất và sinh hoạt.
Câu 17: Vùng có số lượng đơ thị nhiều nhất ở nước ta hiện nay là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 18: Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” trong những năm gần
đây là
A. chính sách phát triển nuôi trồng thủy sản của Nhà nước.
B. thị trường có nhu cầu ngày càng lớn và mở rộng, nhất là thị trường nước ngồi.
C. điều kiện ni rất thuận lợi, kỹ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.
D. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ công nghiệp chế biến phát triển.
Câu 19: Nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ và Tây Nguyên là
A. sự hoạt động mạnh của Tín phong bán cầu Bắc vào mùa đông.
B. quanh năm không chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây nam.
C. do khơng ở vị trí địa hình đón gió.
D. sự suy yếu của gió mùa Đơng bắc khi vượt qua Bạch mã.
Câu 20: Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?
A. Sự thay đổi giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
B. Quy mô giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
C. Cơ cấu giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
Mã đề 104
Trang 3/
D. Tôc độ tăng trưởng giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
Câu 21: Việt Nam có biên giới cả trên đất liền và trên biển với
A. Trung Quốc, Lào.
B. Trung Quốc, Campuchia.
C. Lào, Campuchia.
D. Thái Lan, Campuchia.
Câu 22: Với đặc điểm cơ bản là có ba dải địa hình chạy cùng hướng tây bắc – đơng nam, đó là vùng núi
A. Trường Sơn Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. Đơng Bắc.
Câu 23: Phía bắc Nhật Bản có khí hậu
A. cận nhiệt đới gió mùa, mưa nhiều, mùa đơng lạnh.
B. nhiệt đới, có một mùa đơng lạnh, mùa hạ mưa nhiều.
C. ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết.
D. ơn đới lục địa, khắc nghiệt, ít mưa.
Câu 24: Nguyên nhân gây mưa chủ yếu vào mùa hạ cho nước ta là do
A. khối khí chí tuyến bắc Ấn Độ Dương.
B. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
C. địa hình và hồn lưu khí quyển.
D. hoạt động của bão và gió Tín phong.
Câu 25: Tác dụng của hoạt động đánh bắt xa bờ đối với ngành thủy sản là
A. bảo vệ được vùng thềm lục địa
B. giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản.
C. làm giảm sản lượng thủy sản nuôi trồng.
D. giúp bảo vệ vùng biển.
Câu 26: Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, liền kề với hai vành đai sinh khoáng nên nước
ta có
A. nhiều tài ngun khống sản.
B. nhiều tài ngun sinh vật quý giá.
C. nhiều bão và lũ lụt hạn hán.
D. nhiều vùng tự nhiên trên lãnh thổ.
Câu 27: Hạn chế lớn nhất đối với kinh tế - xã hội ở vùng đồng bằng sông Hồng là
A. thiếu nguyên liệu để phát triển cơng nghiệp.
B. có nhiều thiên tai như lũ lụt, hạn hán, bão.
C. tài nguyên đất, nước trên mặt bị xuống cấp.
D. dân số quá đông, mật độ dân số cao.
Câu 28: Cho biểu đồ
Mã đề 104
Trang 4/
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. So sánh sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
C. Thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
Câu 29: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 6- 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong và Cam Ranh
thuộc tỉnh (thành phố) nào?
A. Huế
B. Quảng Ninh
C. Khánh Hòa
D. Hải Phịng
Câu 30: Hiện tượng xói mịn, rửa trơi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt ở diện rộng là thiên tai chủ yếu của
miền
A. Duyên hải miền Trung.
B. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C. Đông Bắc và Bắc Trung Bộ.
D. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Trung
Quốc?
A. Quảng Ninh.
B. Thái Nguyên.
C. Lạng Sơn.
D. Cao Bằng.
Câu 32: Đặc điểm địa hình có ý nghĩa lớn trong việc bảo tồn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên
nhiên nước ta là
A. đồng bằng chỉ chiếm 1/4 diện tích và phân bố chủ yếu ở ven biển.
B. các dãy núi chạy theo hai hướng chính là tây bắc - đơng nam và hướng vòn cung .
C. đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
D. đồi núi chiếm phần lớn diện tích, trong đó có nhiều vùng núi độ cao đạt trên 2000m.
Mã đề 104
Trang 5/
Câu 33: Ở nước ta trong thời gian qua, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây
cơng nghiệp hằng năm vì
A. cây cơng nghiệp hằng năm có vai trị khơng đáng kể trong nơng nghiệp.
B. cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp mất cân đối trầm trọng.
C. đáp ứng hu cầu thị trường, giá trị kinh tế cao, xuất khẩu
D. sản phẩm cây công nghiệp hằng năm khơng đáp ứng được u cầu.
Câu 34: Nhân tố chính làm hình thành các trung tâm mưa nhiều, mưa ít ở nước ta là
A. địa hình.
B. tiếp giáp vùng biển rộng lớn.
C. vĩ độ địa lí.
D. hoạt động của gió mùa
Câu 35: Đây là một trong những điểm khác nhau giữa khu công nghiệp và trung tâm công nghiệp ở nước
ta?
A. Khu cơng nghiệp có ranh giới địa lí được xác định cịn trung tâm cơng nghiệp ranh giới có tính chất
quy ước.
B. Trung tâm cơng nghiệp ra đời từ lâu cịn khu cơng nghiệp mới ra đời trong thập niên 90 của thế kỉ
XX.
C. Khu cơng nghiệp thường có trình độ chun mơn hố cao hơn trung tâm cơng nghiệp rất nhiều.
D. Khu cơng nghiệp là hình thức đem lại hiệu quả kinh tế cao hơn trung tâm công nghiệp.
Câu 36: Cho bảng số liệu:
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của nước ta
Sản phẩm
1995
2000
2001
Vải lụa (triệu mét)
263,0
356,4
410,1
Quần áo may sẵn (triệu cái
171,9
337,0
375,6
Giày dép da (triệu đôi)
46,4
107,9
102,3
Giấy, bìa (nghìn tấn)
216,0
408,4
445,3
Trang in (tỉ trang)
96,7
184,7
206,8
Nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu
dùng nước ta:
A. Tốc độ tăng trưởng của các sản phẩm đều tăng.
B. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
C. Quần áo may sẵn có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
D. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
Câu 37: Hạn chế lớn nhất của các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu ở nước ta là
A. chất lượng sản phẩm chưa cao.
B. thuế xuất khẩu cao.
C. tỉ trọng hàng gia công lớn.
D. làm tăng nguy cơ ơ nhiễm mơi trường.
Câu 38: Hướng gió chính gây mưa cho đồng bằng Bắc Bộ vào mùa hạ là
A. đông nam.
Mã đề 104
Trang 6/
1
B. tây bắc.
C. tây nam.
D. đông bắc.
Câu 39: Sự khác nhau rõ nét về địa hình giữa sườn đơng và sườn tây của dãy Trường Sơn Nam là:
A. Địa hình của sườn đơng thoải, phía tây dốc.
B. Địa hình phía đơng cao hơn phía tây.
C. Vùng núi gồm các khối núi và cao nguyên.
D. Tính bất đối xứng giữa 2 sườn rõ nét.
Câu 40: Điều kiện thuận lợi chủ yếu nhất ở Đông Nam Á để trồng cây lúa nước là
A. nền nhiệt quanh năm cao, nhiều nước, độ ẩm dồi dào; đất phù sa.
B. nền nhiệt quanh năm cao; đất feralit có diện tích rộng, đủ nước tưới.
C. có mùa đông lạnh; nền nhiệt cao, đủ nước tưới tiêu; đất phù sa.
D. có hai mùa mưa, khơ; đủ nước tưới tiêu, nền nhiệt cao; đất feralit.
Câu 41: Đây là khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động ở
nước ta
A. kinh tế Nhà nước.
B. kinh tế ngoài Nhà nước.
C. kinh tế cá thể.
D. kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi.
Câu 42: Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thủy điện của nước ta là
A. sơng nhiều nước, giàu phù sa
B. sơng ngịi nước ta ngắn dốc
C. các sông lớn chủ yếu bắt nguồn bên ngồi lãnh thổ
D. lượng nước phân bố khơng đều trong năm
Câu 43: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nhiệt độ trung bình năm của nước ta tăng dần từ Bắc
vào Nam?
A. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc – Nam.
B. Chịu tác động sâu sắc của biển.
C. Tác động của địa hình.
D. Tác động của tín phong Bắc bán cầu.
Câu 44: Biểu hiện rõ nhất của cơ cấu dân số trẻ của nước ta năm 2014 là:
A. Lực lượng lao động chiến 69,4% dân số.
B. Dưới tuổi lao động chiếm 23,5% dân số.
C. Trên tuổi lao động chỉ chiếm 7,1% dân số.
D. Tỉ lệ tăng dân vẫn cịn cao.
Câu 45: Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong việc phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là
A. hạn chế nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
B. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng hải sản.
C. khơng khai thác ven bờ, chỉ khai thác xa bờ.
D. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi.
Câu 46: Cho bản số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn tấn)
Mã đề 104
Trang 7/
Năm
2005
2008
2010
2014
Tổng sản lượng
3466,8
4602,0
5142,7
6333,2
Sản lượng khai thác
1987,9
2136,4
2414,4
2920,4
Sản lượng nuôi trồng 1478,9
2465,6
2728,3
3412,8
Nhận xét nào sau đây không đúng với bản số liệu trên
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng giai đoạn 2005 – 2014 luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác và
gấp gần 1,17 lần vào năm 2014.
B. Tổn sản lượng thủy sản nước ta tăng khá nhanh qua các năm.
C. Tốc độ tăng sản lượng thủy sản nuôi trồng nhanh hơn tốc độ tăng sản lượng khai thác.
D. Sản lượng thủy sản khai thác của nước ta tăng gần 1,47 lần, giai đoạn 2005 - 2014.
Câu 47: Cho biểu đồ
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2014
Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tình hình phát triển ngành cơng nghiệp năng lượng ở nước ta giai đoạn
1995 – 2014?
A. Sản lượng điện tăng nhanh hơn sản lượng than và dầu thô.
B. Sản lượng than, dầu thô và điện ở nước ta tăng liên tục.
C. Sản lượng điện tăng nhanh nhưng không ổn định.
D. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô và điện.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sơng Sài Gịn thuộc lưu vực sơng nào
sau đây?
A. Lưu vực sơng Thu Bồn.
B. Lưu vực sông Đồng Nai.
C. Lưu vực sông Mê Kông.
D. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).
Câu 49: Cho bảng số liệu sau
Tình hình dân số của nước ta thời kì 1921 - 2005.
Năm
Mã đề 104
1921
1960
1985
1989
1999
Trang 8/
Dân số (triệu người)
15,6
30
60
64,4
76,3
Tỉ lệ GTDS (%)
1,65
3,1
2,3
2,1
1,7
Nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình dân số nước ta:
A. Dân số nước ta có xu hướng tăng.
B. Dân số tăng nhanh, đặc biệt từ nửa sau thế kỷ XX
C. Tỉ lệ gia tăng dân số tăng liên tục.
D. Tỉ lệ gia tăng dân số gần đây có xu hướng giảm.
Câu 50: Được xem như đường biên giới đất liền của nước ta là vùng
A. vùng đặc quyền kinh tế
B. lãnh hải
C. nội thủy
D. tiếp giáp lãnh hải
Câu 51: Hướng chun mơn hóa sản xuất cơng nghiệp của cụm Hải Phòng - Hạ Long - Cẩm Phả
là
A. Vật liệu xây dựng, phân hóa học
B. Cơ khí, luyện kim
C. Cơ khí, khai thác than
D. Hố chất, giấy
Câu 52: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam?
A. Hướng núi Tây Bắc - Đơng Nam và hướng vịng cung chiếm ưu thế.
B. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Địa hình đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau.
D. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi trung bình và núi cao.
Câu 53: Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta?
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
B. Tăng tỉ trọng các loại sản phẩm có chất lượng thấp và trung bình.
C. Giảm tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng cao.
D. Giảm tỉ trọng cơng nghiệp khai thác
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào chịu ảnh hưởng nhiều
nhất của gió Tây khơ nóng?
A. Nam Bộ.
B. Tây Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Nam Trung Bộ.
Câu 55: Cho biểu đồ
Mã đề 104
Trang 9/
DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2012
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp
nước ta giai đoạn 2005 – 2012?
A. Tổng diện tích cây cơng nghiệp giảm, giá trị sản xuất của cây công nghiệp tăng.
B. Diện tích cây cơng nghiệp hàng năm và giá trị sản xuất cây cơng nghiệp tăng.
C. Diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng, giá trị sản xuất cây công nghiệp giảm.
D. Tổng diện tích cây cơng nghiệp và giá trị sản xuất của cây công nghiệp đều tăng.
Câu 56: Tiếp giáp với biển Đông trên 3260km nên nước ta:
A. chịu tác động thường xuyên của gió mùa.
B. có khí hậu nhiệt đới nóng ẩm và mưa nhiều.
C. thời tiết mùa đơng bớt lạnh khơ, mùa hè bớt nóng bức.
D. có hơn ½ số tỉnh, thành nằm giáp biển.
Câu 57: Cho bảng số liệu sau: Đầu tư của nước ngồi vào Việt nam.
Năm
Số dự án
Vốn đăng kí (triệu USD)
Vốn thực hiện (tri
1991
152
1292
329
1995
415
6937
2556
2015
1387
32004
24100
Để thể hiện số dự án và vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài giai đoạn 1991 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích
hợp nhất?
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ kết hợp (cột chồng và đường).
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ đường.
Câu 58: Giá trị sản xuất cây công nghiệp chiếm bao nhiêu % trong giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm
2005?
A. 44,8%.
Mã đề 104
Trang 10/
B. 23,7%.
C. 59,2%.
D. 38,5%.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bị được ni nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Ngãi.
B. Nghệ An.
C. Bình Định.
D. Hà Tĩnh.
Câu 60: Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
B. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
C. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
Câu 61: Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước ta là:
A. Vịnh Bắc Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Vịnh Thái Lan.
D. Duyên hải Bắc Trung Bộ.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác lớn
nhất đồng bằng sông Cửu Long?
A. An Giang.
B. Kiên Giang.
C. Cà Mau.
D. Đồng Tháp.
Câu 63: Cho biểu đồ sau
Mã đề 104
Trang 11/
Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Tỉ trọng cây công nghiệp tăng 5,9%, cây lương thực vẫn chiếm cao nhất
B. Tỉ trọng cây thực phẩm, cây ăn quả và các cây khác giảm 4,9%
C. Tỉ trọng cây cơng nghiệp cịn rất thấp dưới 10%, tăng
D. Tỉ trọng cây lương thực lớn nhất nhưng lại tăng tới 8%, cây thực phẩm giảm
Câu 64: Căn cứ Atlat Việt Nam trang 23, các cảng biển sắp xếp theo chiều từ Bắc vào Nam?
A. Đà Nẵng, Cam Ranh, Dung Quất, Quy Nhơn.
B. Đà Nẵng, Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh.
C. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Dung Quất, Cam Ranh
D. Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh, Đà Nẵng,
Câu 65: Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp?
A. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị.
B. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
C. Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
Câu 66: Mặt hàng xuất khẩu chủ lực trong ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu của nước ta là
A. dầu mỏ.
B. than bùn.
C. khí đốt.
D. than nâu.
Câu 67: Cho biểu đồ:
Mã đề 104
Trang 12/
Biểu đồ trên thể hiện
A. tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
B. quy mô một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
C. sự chuyển dịch cơ cấu một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
D. sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây khơng thuộc lưu vực hệ
thống sơng Thái Bình?
A. Sơng Thương.
B. Sông Đáy.
C. Sông Kinh Thầy.
D. Sông Cầu.
Câu 69: Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản?
A. Diện tích đất nơng nghiệp ít.
B. Có vai trị thứ yếu trong kinh tế.
C. Ứng dụng nhiều công nghệ hiện đại.
D. Chăn ni cịn kém phát triển.
Câu 70: Để giảm tình trạng di dân tự do vào các đơ thị, giải pháp lâu dài và chủ yếu là
A. phát triển mạng lưới đơ thị hợp lí đi đơi với xóa đói giảm nghèo ở nơng thơn, đẩy mạnh cơng
nghiệp hóa nơng thơn.
B. phát triển và mở rộng mạng lưới các đô thị để tăng sức chứa dân cư.
C. hạn chế sự gia tăng dân số tự nhiên ở cả nông thôn và thành thị.
D. xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở đô thị.
Câu 71: Cơ cấu ngành cơng nghiệp nước ta có sự chuyển dịch mạnh mẽ do
A. thích nghi với tình hình mới để hội nhập vào thị trường thế giới và khu vực.
B. khai thác hiệu quả các thế mạnh về tự nhiên và kinh tế xã hội.
C. đẩy mạnh phát triển các ngành có hàm lượng kỹ thuật cao.
D. đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp.
Câu 72: Cho bảng số liệu sau:
Câu Sản lượng thủy sản của nước ta (đơn vị: nghìn tấn)
Năm
Mã đề 104
2005
2010
2013
2014
2015
Trang 13/
Thủy sản khai thác
1987,9
2414,4
2803,8
2920,4
3036,4
Thủy sản nuôi trồng
1478,9
2728,3
3215,9
3412,8
3513,3
(Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng luôn lớn hơn thủy sản khai thác.
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn thủy sản khai thác.
C. Tăng tỉ trọng thủy sản nuôi trồng, giảm tỉ trọng thủy sản khai thác.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn thủy sản khai thác.
Câu 73: Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới?
A. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
B. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
C. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
D. Cơng nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
Câu 74: Vùng núi nào có các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc – Đông Nam?
A. Trường Sơn Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
C. Tây Bắc.
D. Đông Bắc.
Câu 75: Nguyên nhân cơ bản làm cho Đồng bằng sơng Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng
bằng sông Cửu Long là do
A. đất dai màu mỡ, phì nhiêu hơn.
B. lịch sử định cư sớm hơn.
C. khí hậu thuận lợi hơn.
D. giao thông thuận tiện hơn.
Câu 76: Nguyên nhân tạo nên sự phân hóa khí hậu theo chiều Bắc - Nam ở nước ta là
A. về phía Nam, góc nhập xạ tăng cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Đông Bắc.
B. sự di chuyển của dải hội tụ từ Bắc xuống Nam cùng với sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.
C. về phía Nam, sự tăng lượng bức xạ Mặt Trời cùng với sự giảm sút ảnh hưởng của khối khí lạnh.
D. do càng vào Nam càng gần xích đạo cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Tây Nam.
Câu 77: Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay
là
A. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.
B. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước.
C. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
D. có thị trường xuất khẩu rộng mở.
Câu 78: Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Gió Phơn Tây Nam.
B. Tín Phong bán cầu Bắc.
C. Gió mùa Tây Nam.
D. Gió mùa Đơng Bắc.
Câu 79: Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích nào sau đây?
Mã đề 104
Trang 14/
A. Tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
B. Khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
C. Kết hợp giữa nhiệt điện và thủy điện thành mạng lưới điện quốc gia.
D. Đưa điện về phục vụ nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
Câu 80: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết năm 2005 tỉ lệ sử dụng lao động phân theo khu
vực kinh tế (I, II, III) lần lượt là:
A. 25,0% - 16,4% - 58,6%.
B. 65,1% - 13,1% - 21,8%.
C. 57,2% - 18,2% - 24,6%.
D. 53,9% - 20,0% - 26,1%.
Câu 81: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây có diện tích lớn
nhất nước ta?
A. Nghệ An.
B. Sơn La.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Gia Lai.
Câu 82: Nguyên nhân làm cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phân bố
rộng rãi là
A. Nguyên liệu chủ yếu của ngành là sản phẩm từ nông nghiệp và từ thủy sản, khó bảo quản, vận
chuyển xa tốn kém.
B. Nước ta có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng, thị trường tiêu thụ rộng.
C. Là ngành mang lại nhiều lợi nhuận, thu hồi vốn nhanh
D. Giải quyết số lượng lớn lao động có chun mơn cao.
Câu 83: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM
Vùng
Diện tích lúa (nghìn ha)
Sản lượng lúa (nghìn t
2005
2014
2005
20
Đồng bằng sơng Hồng
1 186,1
1 122,7
6 398,4
71
Đồng bằng sông Cửu Long
3 826,3
4 249,5
19 298,5
25 4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm của
Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2005 và năm 2014?
A. Sản lượng lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn Đồng bằng sơng Hồng.
B. Diện tích lúa giảm, sản lượng lúa tăng ở Đồng bằng sơng Hồng.
C. Diện tích lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng.
D. Diện tích lúa tăng, sản lượng lúa tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 84: Giải pháp nào sau đây là chủ yếu nhất nhằm kéo dài thời gian lưu trú của khách quốc tế ở nước
ta?
A. Bảo vệ tài nguyên và mơi trường.
B. Đa dạng hóa sản phẩm du lịch.
C. Mở rộng các sân bay quốc tế.
D. Phát triển giao thông vận tải.
Mã đề 104
Trang 15/
Câu 85: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Cầu thuộc hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Mã.
B. Sông Thu Bồn.
C. Sông Hồng.
D. Sơng Thái Bình.
Câu 86: Ngành cơng nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển chủ yếu dựa vào
A. đội ngũ lao động có trình độ cao.
B. vị trí nằm gần các trung tâm cơng nghiệp.
C. nguồn ngun liệu tại chỗ phong phú.
D. mạng lưới giao thông vận tải thuận lợi.
Câu 87: Nghề cá có vai trị lớn hơn cả là ở các tỉnh giáp biển thuộc
A. duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.
C. duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
D. đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
Câu 88: Đặc điểm xã hội của Đông Nam Á không phải là
A. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
B. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
C. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
D. phong tục, tập quán của các nước có nét tương đồng.
Câu 89: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao
nhất?
A. Đồng Tháp.
B. An Giang.
C. Long An.
D. Sóc Trăng
Câu 90: Nguyên nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. hội nhập quốc tế và khu vực.
B. q trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
C. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
D. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
Câu 91: Trở ngại lớn nhất trong việc phát triển giao thông vận tải ở nước ta hiện nay là
A. ý thức của người tham gia giao thông kém.
B. thiếu lực lượng trong ngành giao thông.
C. địa hình phức tạp ảnh hưởng đến thiết kế, thi cơng.
D. sự phát triển các ngành kinh tế cịn chậm và thiếu vốn đầu tư.
Câu 92: Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG CỦA SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG
THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %).
Năm
1990
2000
2005
2010
2015
Tổng số dân
100
117,6
124,8
131,7
138,9
Sản lượng lương
100
173,7
199,3
224,5
254
Mã đề 104
Trang 16/
thực
Bình qn lương
thực theo đầu
người
100
147,8
159,7
170,5
182,9
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương
thực theo đầu người của nước ta qua các năm trên là biểu đồ.
A. kết hợp.
B. miền.
C. cột.
D. đường.
Câu 93: Nội thủy là
A. vùng nước tiếp giáp với đất liền nằm ven biển.
B. vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí.
C. vùng nước cách bờ 12 hải lí.
D. vùng nước tiếp giáp với đất liền phía bên trong đường cơ sở.
Câu 94: Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là
A. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
B. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
C. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
D. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
Câu 95: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng
núi Trường Sơn Nam là
A. Mơ Nông.
B. Lâm Viên.
C. Kon Tum.
D. Đắk Lắk.
Câu 96: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Trung du
và miền núi Bắc Bộ khơng có chung đường biên giới với Trung Quốc?
A. Cao Bằng.
B. Điện Biên.
C. Sơn La.
D. Hà Giang.
Câu 97: Sơng ngịi của vùng núi Đơng bắc chảy theo hướng vịng cung là do ảnh hưởng trực tiếp của
A. hướng nghiêng địa hình.
B. hệ quả của các vận động địa chất.
C. địa hình đồi núi thấp chủ yếu.
D. hướng các dãy núi.
Câu 98: Vị trí địa lí Việt Nam nằm ở
A. bán đảo Trung - Ấn, khu vực cận nhiệt.
B. rìa phía đơng nam Thái Bình Dương.
C. bán đảo Đơng Dương, khu vực ơn đới.
D. rìa phía đơng bán đảo Đơng Dương.
Câu 99: Mưa lớn ở Duyên hải Nam Trung Bộ và khô hạn ở Tây Ngun, Nam Bộ là do:
A. gió tín phong Bắc bán cầu.
Mã đề 104
Trang 17/
B. gió mùa Đơng Bắc.
C. gió Tây khơ nóng.
D. gió mùa Tây Nam.
Câu 100: Động đất thường xảy ra ở vùng nào sau đây?
A. Tây bắc.
B. Tây Nghệ An, Thanh Hóa.
C. Đơng Bắc.
D. Tây Ngun
------ HẾT ------
Mã đề 104
Trang 18/