Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

De thi thpt dia ly (75)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.1 KB, 17 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
danh: .............
Câu 1: Được xem như đường biên giới đất liền của nước ta là vùng

Họ và tên: ............................................................................



Mã đề 108

A. lãnh hải
B. nội thủy
C. vùng đặc quyền kinh tế
D. tiếp giáp lãnh hải
Câu 2: Vùng có số lượng đơ thị nhiều nhất ở nước ta hiện nay là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 3: Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích nào sau đây?
A. Đưa điện về phục vụ nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.


B. Khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
C. Kết hợp giữa nhiệt điện và thủy điện thành mạng lưới điện quốc gia.
D. Tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
Câu 4: Đặc điểm tiêu biểu cho sinh vật nhiệt đới của vùng biển nước ta là
A. năng suất sinh học cao.
B. nhiều loài đang cạn kiệt.
C. ít loài quý hiếm.
D. tập trung theo mùa.
Câu 5: Nguyên nhân tạo nên sự phân hóa khí hậu theo chiều Bắc - Nam ở nước ta là
A. sự di chuyển của dải hội tụ từ Bắc xuống Nam cùng với sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.
B. về phía Nam, sự tăng lượng bức xạ Mặt Trời cùng với sự giảm sút ảnh hưởng của khối khí lạnh.
C. về phía Nam, góc nhập xạ tăng cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Đơng Bắc.
D. do càng vào Nam càng gần xích đạo cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Tây Nam.
Câu 6: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm cơng nghiệp Cần Thơ khơng có ngành
cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Da, giày.
B. Dệt, may
C. Gỗ, giấy, xenlulơ.
D. Giấy, in, văn phịng phẩm.
Câu 7: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nhiệt độ trung bình năm của nước ta tăng dần từ Bắc
vào Nam?
A. Chịu tác động sâu sắc của biển.
B. Tác động của tín phong Bắc bán cầu.
C. Tác động của địa hình.
D. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc – Nam.
Mã đề 108

Trang 1/17



Câu 8: Nghề cá có vai trị lớn hơn cả là ở các tỉnh giáp biển thuộc
A. duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
B. duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.
D. đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
Câu 9: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết năm 2005 tỉ lệ sử dụng lao động phân theo khu
vực kinh tế (I, II, III) lần lượt là:
A. 53,9% - 20,0% - 26,1%.
B. 25,0% - 16,4% - 58,6%.
C. 65,1% - 13,1% - 21,8%.
D. 57,2% - 18,2% - 24,6%.
Câu 10: Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới?
A. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
B. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
C. Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
D. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1 ở
nước ta?
A. Đà Lạt.
B. Hà Nội.
C. Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Hải Phịng.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng nào
sau đây?
A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 13: Cho bảng số liệu sau: Đầu tư của nước ngoài vào Việt nam.

Năm

Số dự án

Vốn đăng kí (triệu USD)

Vốn thực hiện (triệ

1991

152

1292

329

1995

415

6937

2556

2015

1387

32004


24100

Để thể hiện số dự án và vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài giai đoạn 1991 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích
hợp nhất?
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ kết hợp (cột chồng và đường).
Câu 14: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM
Mã đề 108
Trang 2/17


Vùng

Diện tích lúa (nghìn ha)

Sản lượng lúa (nghìn t

2005

2014

2005

20

Đồng bằng sông Hồng


1 186,1

1 122,7

6 398,4

71

Đồng bằng sông Cửu Long

3 826,3

4 249,5

19 298,5

25 4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm của
Đồng bằng sơng Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2005 và năm 2014?
A. Sản lượng lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long ln lớn hơn Đồng bằng sơng Hồng.
B. Diện tích lúa tăng, sản lượng lúa tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Diện tích lúa ở Đồng bằng sơng Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng.
D. Diện tích lúa giảm, sản lượng lúa tăng ở Đồng bằng sông Hồng.
Câu 15: Căn cứ Atlat Việt Nam trang 23, các cảng biển sắp xếp theo chiều từ Bắc vào Nam?
A. Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh, Đà Nẵng,
B. Đà Nẵng, Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh.
C. Đà Nẵng, Cam Ranh, Dung Quất, Quy Nhơn.

D. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Dung Quất, Cam Ranh
Câu 16: Mặt hàng xuất khẩu chủ lực trong ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu của nước ta là
A. khí đốt.
B. than bùn.
C. dầu mỏ.
D. than nâu.
Câu 17: Cho biểu đồ

DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2012
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp
nước ta giai đoạn 2005 – 2012?
A. Tổng diện tích cây cơng nghiệp giảm, giá trị sản xuất của cây công nghiệp tăng.
Mã đề 108

Trang 3/17


B. Diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng, giá trị sản xuất cây cơng nghiệp giảm.
C. Diện tích cây công nghiệp hàng năm và giá trị sản xuất cây cơng nghiệp tăng.
D. Tổng diện tích cây cơng nghiệp và giá trị sản xuất của cây công nghiệp đều tăng.
Câu 18: Đây là đặc điểm của khu công nghiệp tập trung?
A. Thường gắn liền với một điểm dân cư, có vài xí nghiệp.
B. Có ranh giới địa lí xác định, khơng có dân cư sinh sống.
C. Khơng có các dịch vụ hỗ trợ phát triển công nghiệp.
D. Ranh giới mang tính quy ước, khơng gian lãnh thổ khá lớn.
Câu 19: Cho bảng số liệu sau
Tình hình dân số của nước ta thời kì 1921 - 2005.
Năm

1921


1960

1985

1989

1999

Dân số (triệu người)

15,6

30

60

64,4

76,3

Tỉ lệ GTDS (%)

1,65

3,1

2,3

2,1


1,7

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình dân số nước ta:
A. Dân số nước ta có xu hướng tăng.
B. Tỉ lệ gia tăng dân số tăng liên tục.
C. Dân số tăng nhanh, đặc biệt từ nửa sau thế kỷ XX
D. Tỉ lệ gia tăng dân số gần đây có xu hướng giảm.
Câu 20: Nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta khơng bị khơ hạn như các nước khác cùng vĩ độ ở Tây
Nam Á, Bắc Phi là do nước ta nằm.
A. trên đường di cư của nhiều sinh vật.
B. ở vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu.
C. giáp Biển Đông.
D. gần trung tâm khu vực Đơng Nam Á.
Câu 21: Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong việc phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là
A. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi.
B. hạn chế nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
C. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng hải sản.
D. khơng khai thác ven bờ, chỉ khai thác xa bờ.
Câu 22: Vùng trời Việt Nam gồm không gian bao trùm trên đất liền, các đảo và
A. vùng đặc quyền kinh tế.
B. vùng biển.
C. ranh giới bên ngoài của lãnh hải.
D. ranh giới bên ngoài của tiếp giáp lãnh hải.
Câu 23: Nội thủy là
A. vùng nước tiếp giáp với đất liền nằm ven biển.
B. vùng nước tiếp giáp với đất liền phía bên trong đường cơ sở.
C. vùng nước cách bờ 12 hải lí.
D. vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí.
Câu 24: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây có diện tích lớn

nhất nước ta?
A. Sơn La.
Mã đề 108

Trang 4/17


B. TP. Hồ Chí Minh.
C. Nghệ An.
D. Gia Lai.
Câu 25: Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp?
A. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
B. Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm.
C. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
D. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị.
Câu 26: Mạng lưới sông ngịi, kênh rạch ở Đồng bằng sơng Cửu Long có đặc điểm là
A. ít có giá trị về giao thơng, sản xuất và sinh hoạt.
B. chằng chịt, cắt xẻ đồng bằng thành những ơ vng.
C. có giá trị lớn về thủy điện.
D. lượng nước hạn chế và ít phù sa.
Câu 27: Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
C. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
D. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
Câu 28: Giá trị sản xuất cây công nghiệp chiếm bao nhiêu % trong giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm
2005?
A. 38,5%.

B. 44,8%.
C. 59,2%.
D. 23,7%.
Câu 29: Nhận định nào sau đây đúng nhất về hiện trạng tài nguyên rừng của nước ta?
A. Tài nguyên rừng đang tiếp tục suy giảm cả về diện tích lẫn chất lượng.
B. Dù tổng diện tích rừng đang được phục hồi nhưng chất lượng rừng vẫn tiếp tục suy giảm.
C. Tài nguyên rừng đang phục hồi cả về diện tích lẫn chất lượng.
D. Chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng đang giảm.
Mã đề 108

Trang 5/17


Câu 30: Động đất thường xảy ra ở vùng nào sau đây?
A. Tây Nghệ An, Thanh Hóa.
B. Tây Ngun
C. Đơng Bắc.
D. Tây bắc.
Câu 31: Cho bảng số liệu sau:
Câu Sản lượng thủy sản của nước ta (đơn vị: nghìn tấn)
Năm

2005

2010

2013

2014


2015

Thủy sản khai thác

1987,9

2414,4

2803,8

2920,4

3036,4

Thủy sản nuôi trồng

1478,9

2728,3

3215,9

3412,8

3513,3

(Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng luôn lớn hơn thủy sản khai thác.
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn thủy sản khai thác.

C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn thủy sản khai thác.
D. Tăng tỉ trọng thủy sản nuôi trồng, giảm tỉ trọng thủy sản khai thác.
Câu 32: Hiện tượng xói mịn, rửa trơi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt ở diện rộng là thiên tai chủ yếu của
miền
A. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
B. Đông Bắc và Bắc Trung Bộ.
C. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải miền Trung.
Câu 33: Hướng gió chính gây mưa cho đồng bằng Bắc Bộ vào mùa hạ là
A. tây bắc.
B. đông nam.
C. tây nam.
D. đông bắc.
Câu 34: Nguyên nhân làm cho quá trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. q trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
B. hội nhập quốc tế và khu vực.
C. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
D. thu hút được nhiều đầu tư nước ngồi.
Câu 35: Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Gió mùa Tây Nam.
B. Gió Phơn Tây Nam.
C. Gió mùa Đơng Bắc.
D. Tín Phong bán cầu Bắc.
 Câu 36: Cho biểu đồ sau

Mã đề 108

Trang 6/17




 Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Tỉ trọng cây thực phẩm, cây ăn quả và các cây khác giảm 4,9%
B. Tỉ trọng cây công nghiệp tăng 5,9%, cây lương thực vẫn chiếm cao nhất
C. Tỉ trọng cây lương thực lớn nhất nhưng lại tăng tới 8%, cây thực phẩm giảm
D. Tỉ trọng cây cơng nghiệp cịn rất thấp dưới 10%, tăng
Câu 37: Ngun nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” trong những năm gần
đây là
A. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ công nghiệp chế biến phát triển.
B. điều kiện nuôi rất thuận lợi, kỹ thuật ni ngày càng được cải tiến.
C. thị trường có nhu cầu ngày càng lớn và mở rộng, nhất là thị trường nước ngồi.
D. chính sách phát triển ni trồng thủy sản của Nhà nước.
 Câu 38: Nguyên nhân cơ bản làm cho Đồng bằng sơng Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng
bằng sông Cửu Long là do
A. giao thơng thuận tiện hơn.
B. đất dai màu mỡ, phì nhiêu hơn.
C. lịch sử định cư sớm hơn.
D. khí hậu thuận lợi hơn.
 Câu 39: Ở nước ta trong thời gian qua, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây
cơng nghiệp hằng năm vì
A. đáp ứng hu cầu thị trường, giá trị kinh tế cao, xuất khẩu
B. sản phẩm cây công nghiệp hằng năm không đáp ứng được u cầu.
C. cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp mất cân đối trầm trọng.
D. cây công nghiệp hằng năm có vai trị khơng đáng kể trong nơng nghiệp.
Câu 40: Đây là một trong những điểm khác nhau giữa khu công nghiệp và trung tâm công nghiệp ở nước
ta?
A. Khu cơng nghiệp có ranh giới địa lí được xác định cịn trung tâm cơng nghiệp ranh giới có tính chất
quy ước.
B. Khu cơng nghiệp thường có trình độ chun mơn hố cao hơn trung tâm cơng nghiệp rất nhiều.
C. Khu cơng nghiệp là hình thức đem lại hiệu quả kinh tế cao hơn trung tâm công nghiệp.

D. Trung tâm công nghiệp ra đời từ lâu cịn khu cơng nghiệp mới ra đời trong thập niên 90 của thế kỉ
XX.
Câu 41: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển chủ yếu dựa vào
A. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
Mã đề 108

Trang 7/17


B. mạng lưới giao thông vận tải thuận lợi.
C. vị trí nằm gần các trung tâm cơng nghiệp.
D. đội ngũ lao động có trình độ cao.
Câu 42: Đây là khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động ở
nước ta
A. kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi.
B. kinh tế Nhà nước.
C. kinh tế cá thể.
D. kinh tế ngoài Nhà nước.
Câu 43: Cho bảng số liệu sau: Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế (nghìn người)
Năm

2000

2002

2005

201

Nơng-Lâm- Ngư


24480

24455

24430

2644

CN- XD

4303

4686

5172

997

Dịch vụ

8826

10365

11983

1433

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm của nước ta phân theo

khu vực kinh tế giai đoạn 2000 - 2014
A. Lao động có việc làm trong cả 3 khu vực đều tăng mạnh
B. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông nâm ngư, lao động khu vực công nghiệp xây dưng và tăng tỷ lệ
lao động ngành dịch vụ.
C. Tăng tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, giảm tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
D. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, tăng tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
Câu 44: Cho bảng số liệu:
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của nước ta
Sản phẩm

1995

2000

2001

Vải lụa (triệu mét)

263,0

356,4

410,1

Quần áo may sẵn (triệu cái

171,9


337,0

375,6

Giày dép da (triệu đôi)

46,4

107,9

102,3

Giấy, bìa (nghìn tấn)

216,0

408,4

445,3

Trang in (tỉ trang)

96,7

184,7

206,8

Nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu
dùng nước ta:

A. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
B. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
C. Tốc độ tăng trưởng của các sản phẩm đều tăng.
D. Quần áo may sẵn có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
Câu 45: Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta?
A. Tăng tỉ trọng các loại sản phẩm có chất lượng thấp và trung bình.
Mã đề 108

Trang 8/17

1


B. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác
C. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
D. Giảm tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng cao.
Câu 46: Vùng núi nào có các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc – Đông Nam?
A. Trường Sơn Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. Tây Bắc.
Câu 47: Vị trí địa lí Việt Nam nằm ở
A. rìa phía đơng bán đảo Đông Dương.
B. bán đảo Trung - Ấn, khu vực cận nhiệt.
C. bán đảo Đơng Dương, khu vực ơn đới.
D. rìa phía đơng nam Thái Bình Dương.
 Câu 48: Cho biểu đồ




 Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. So sánh sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
C. Thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
Câu 49: Nhân tố chính làm hình thành các trung tâm mưa nhiều, mưa ít ở nước ta là
A. địa hình.
B. hoạt động của gió mùa
C. vĩ độ địa lí.
D. tiếp giáp vùng biển rộng lớn.
Câu 50: Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
B. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
C. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
D. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
Mã đề 108

Trang 9/17


Câu 51: Tác dụng của hoạt động đánh bắt xa bờ đối với ngành thủy sản là
A. giúp bảo vệ vùng biển.
B. giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản.
C. bảo vệ được vùng thềm lục địa
D. làm giảm sản lượng thủy sản nuôi trồng.
Câu 52: Nguyên nhân gây mưa chủ yếu vào mùa hạ cho nước ta là do
A. địa hình và hồn lưu khí quyển.
B. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
C. hoạt động của bão và gió Tín phong.
D. khối khí chí tuyến bắc Ấn Độ Dương.

Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào chịu ảnh hưởng nhiều
nhất của gió Tây khơ nóng?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Nam Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
D. Tây Bắc Bộ.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao
nhất?
A. Đồng Tháp.
B. Sóc Trăng
C. Long An.
D. An Giang.
Câu 55: Từ thập kỉ 90 của thế kỉ XX đến nay, hoạt động du lịch nước ta thực sự phát triển nhanh chủ yếu
là do
A. cơ sở vật chất hạ tầng được hiện đại hóa .
B. tài nguyên du lịch phong phú, đa dạng.
C. nhu cầu du lịch của người dân tăng cao.
D. chính sách Đổi mới của Nhà nước.
Câu 56: Đặc điểm xã hội của Đông Nam Á không phải là
A. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
B. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
C. phong tục, tập qn của các nước có nét tương đồng.
D. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
Câu 57: Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản?
A. Chăn nuôi cịn kém phát triển.
B. Có vai trị thứ yếu trong kinh tế.
C. Ứng dụng nhiều công nghệ hiện đại.
D. Diện tích đất nơng nghiệp ít.
Câu 58: Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước ta là:
A. Vịnh Thái Lan.

B. Duyên hải Bắc Trung Bộ.
C. Vịnh Bắc Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 59: Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, liền kề với hai vành đai sinh khoáng nên nước
ta có
Mã đề 108
Trang 10/17


A. nhiều vùng tự nhiên trên lãnh thổ.
B. nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
C. nhiều tài nguyên khoáng sản.
D. nhiều bão và lũ lụt hạn hán.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác lớn
nhất đồng bằng sông Cửu Long?
A. Cà Mau.
B. An Giang.
C. Đồng Tháp.
D. Kiên Giang.
Câu 61: Cho biểu đồ
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2014

Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tình hình phát triển ngành công nghiệp năng lượng ở nước ta giai đoạn
1995 – 2014?
A. Sản lượng điện tăng nhanh hơn sản lượng than và dầu thô.
B. Sản lượng than, dầu thô và điện ở nước ta tăng liên tục.
C. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô và điện.
D. Sản lượng điện tăng nhanh nhưng không ổn định.
 Câu 62: Hướng chun mơn hóa sản xuất cơng nghiệp của cụm Hải Phòng - Hạ Long - Cẩm Phả


A. Cơ khí, luyện kim
B. Cơ khí, khai thác than
C. Vật liệu xây dựng, phân hóa học
D. Hố chất, giấy
Câu 63: Ngun nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ và Tây Nguyên là
A. sự hoạt động mạnh của Tín phong bán cầu Bắc vào mùa đông.
B. do không ở vị trí địa hình đón gió.
C. quanh năm khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây nam.
D. sự suy yếu của gió mùa Đơng bắc khi vượt qua Bạch mã.
Câu 64: Cho biểu đồ:

Mã đề 108

Trang 11/17


Biểu đồ trên thể hiện
A. sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
B. sự chuyển dịch cơ cấu một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
C. tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
D. quy mô một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
Câu 65: Việt Nam có biên giới cả trên đất liền và trên biển với
A. Lào, Campuchia.
B. Trung Quốc, Campuchia.
C. Trung Quốc, Lào.
D. Thái Lan, Campuchia.
Câu 66: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam?
A. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi trung bình và núi cao.
B. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Hướng núi Tây Bắc - Đơng Nam và hướng vịng cung chiếm ưu thế.

D. Địa hình đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau.
Câu 67: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Trung du
và miền núi Bắc Bộ khơng có chung đường biên giới với Trung Quốc?
A. Hà Giang.
B. Sơn La.
C. Điện Biên.
D. Cao Bằng.
 Câu 68: Vấn đề đặt ra khai thác dầu khí ở thềm lục địa là
A. Tránh xảy ra sự cố mơi trường trong thăm dị, khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí
B. Tăng cường hợp tác với các nước, chuyển giao sơng nghệ
C. Hợp tác tồn diện lao động với nước ngoài
D. Xây dựng nhà máy lọc dầu tại nơi khai thác
Câu 69: Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG CỦA SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG
THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %).
Năm
Mã đề 108

1990

2000

2005

2010

2015
Trang 12/17



Tổng số dân

100

117,6

124,8

131,7

138,9

Sản lượng lương
thực

100

173,7

199,3

224,5

254

Bình quân lương
thực theo đầu
người

100


147,8

159,7

170,5

182,9

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương
thực theo đầu người của nước ta qua các năm trên là biểu đồ.
A. cột.
B. kết hợp.
C. đường.
D. miền.
Câu 70: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sơng Sài Gịn thuộc lưu vực sơng nào
sau đây?
A. Lưu vực sông Mê Kông.
B. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).
C. Lưu vực sông Đồng Nai.
D. Lưu vực sông Thu Bồn.
Câu 71: Phía bắc Nhật Bản có khí hậu
A. nhiệt đới, có một mùa đơng lạnh, mùa hạ mưa nhiều.
B. ơn đới lục địa, khắc nghiệt, ít mưa.
C. ơn đới, mùa đơng kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết.
D. cận nhiệt đới gió mùa, mưa nhiều, mùa đơng lạnh.
Câu 72: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu vực hệ
thống sơng Thái Bình?
A. Sơng Thương.
B. Sơng Cầu.

C. Sơng Kinh Thầy.
D. Sông Đáy.
Câu 73: Giải pháp nào sau đây là chủ yếu nhất nhằm kéo dài thời gian lưu trú của khách quốc tế ở nước
ta?
A. Bảo vệ tài nguyên và môi trường.
B. Mở rộng các sân bay quốc tế.
C. Phát triển giao thơng vận tải.
D. Đa dạng hóa sản phẩm du lịch.
 Câu 74: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 6- 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong và Cam Ranh
thuộc tỉnh (thành phố) nào?
A. Hải Phòng
B. Quảng Ninh
C. Huế
D. Khánh Hòa
Câu 75: Hạn chế lớn nhất đối với kinh tế - xã hội ở vùng đồng bằng sông Hồng là
A. thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp.
B. tài nguyên đất, nước trên mặt bị xuống cấp.
Mã đề 108

Trang 13/17


C. dân số quá đông, mật độ dân số cao.
D. có nhiều thiên tai như lũ lụt, hạn hán, bão.
Câu 76: Cho bản số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm

2005


2008

2010

2014

Tổng sản lượng

3466,8

4602,0

5142,7

6333,2

Sản lượng khai thác

1987,9

2136,4

2414,4

2920,4

Sản lượng nuôi trồng 1478,9

2465,6


2728,3

3412,8

Nhận xét nào sau đây không đúng với bản số liệu trên
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng giai đoạn 2005 – 2014 luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác và
gấp gần 1,17 lần vào năm 2014.
B. Sản lượng thủy sản khai thác của nước ta tăng gần 1,47 lần, giai đoạn 2005 - 2014.
C. Tốc độ tăng sản lượng thủy sản nuôi trồng nhanh hơn tốc độ tăng sản lượng khai thác.
D. Tổn sản lượng thủy sản nước ta tăng khá nhanh qua các năm.
Câu 77: Cơ cấu ngành cơng nghiệp nước ta có sự chuyển dịch mạnh mẽ do
A. thích nghi với tình hình mới để hội nhập vào thị trường thế giới và khu vực.
B. khai thác hiệu quả các thế mạnh về tự nhiên và kinh tế xã hội.
C. đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp.
D. đẩy mạnh phát triển các ngành có hàm lượng kỹ thuật cao.
Câu 78: Điều kiện thuận lợi chủ yếu nhất ở Đông Nam Á để trồng cây lúa nước là
A. có hai mùa mưa, khơ; đủ nước tưới tiêu, nền nhiệt cao; đất feralit.
B. có mùa đông lạnh; nền nhiệt cao, đủ nước tưới tiêu; đất phù sa.
C. nền nhiệt quanh năm cao, nhiều nước, độ ẩm dồi dào; đất phù sa.
D. nền nhiệt quanh năm cao; đất feralit có diện tích rộng, đủ nước tưới.
Câu 79: Đặc điểm địa hình có ý nghĩa lớn trong việc bảo tồn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên
nhiên nước ta là
A. đồi núi chiếm phần lớn diện tích, trong đó có nhiều vùng núi độ cao đạt trên 2000m.
B. đồng bằng chỉ chiếm 1/4 diện tích và phân bố chủ yếu ở ven biển.
C. đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
D. các dãy núi chạy theo hai hướng chính là tây bắc - đơng nam và hướng vịn cung .
Câu 80: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 10 và 5.

B. quốc lộ 10 và 18.
C. quốc lộ 1A và 4A.
D. quốc lộ 18 và 4B.
Câu 81: Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là
A. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
B. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
C. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
Mã đề 108

Trang 14/17


D. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
Câu 82: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Trung
Quốc?
A. Quảng Ninh.
B. Lạng Sơn.
C. Cao Bằng.
D. Thái Nguyên.
Câu 83: Để giảm tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp lâu dài và chủ yếu là
A. phát triển và mở rộng mạng lưới các đô thị để tăng sức chứa dân cư.
B. hạn chế sự gia tăng dân số tự nhiên ở cả nông thôn và thành thị.
C. phát triển mạng lưới đơ thị hợp lí đi đơi với xóa đói giảm nghèo ở nơng thơn, đẩy mạnh cơng
nghiệp hóa nơng thơn.
D. xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở đô thị.
Câu 84: Sự khác nhau rõ nét về địa hình giữa sườn đơng và sườn tây của dãy Trường Sơn Nam là:
A. Địa hình phía đơng cao hơn phía tây.
B. Địa hình của sườn đơng thoải, phía tây dốc.
C. Vùng núi gồm các khối núi và cao nguyên.
D. Tính bất đối xứng giữa 2 sườn rõ nét.

Câu 85: Trở ngại lớn nhất trong việc phát triển giao thông vận tải ở nước ta hiện nay là
A. thiếu lực lượng trong ngành giao thông.
B. địa hình phức tạp ảnh hưởng đến thiết kế, thi cơng.
C. ý thức của người tham gia giao thông kém.
D. sự phát triển các ngành kinh tế còn chậm và thiếu vốn đầu tư.
Câu 86: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bị được ni nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
A. Bình Định.
B. Hà Tĩnh.
C. Nghệ An.
D. Quảng Ngãi.
Câu 87: Hạn chế lớn nhất của các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu ở nước ta là
A. chất lượng sản phẩm chưa cao.
B. làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.
C. thuế xuất khẩu cao.
D. tỉ trọng hàng gia cơng lớn.
 Câu 88: Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thủy điện của nước ta là
A. lượng nước phân bố không đều trong năm
B. các sông lớn chủ yếu bắt nguồn bên ngồi lãnh thổ
C. sơng nhiều nước, giàu phù sa
D. sơng ngịi nước ta ngắn dốc
Câu 89: Vùng ĐBSH và ĐBSCL có ngành chăn ni phát triển là do
A. có lực lượng lao động đơng đảo, có kinh nghiệm trong chăn ni.
B. có nguồn thức ăn cho chăn ni phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. có điều kiện tự nhiên thuận lợi.
D. các giống vật ni có giá trị kinh tế cao.
Câu 90: Trong những năm qua, sản lượng lượng thực của nước ta tăng lên chủ yếu là do
Mã đề 108

Trang 15/17



A. đẩy mạnh khai hoang phục hoá.
B. tăng năng suất cây trồng.
C. tăng số lượng lao động trong ngành trồng lúa.
D. tăng diện tích đất canh tác.
Câu 91: Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?
A. Sự thay đổi giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
B. Tơc độ tăng trưởng giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
C. Cơ cấu giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
D. Quy mơ giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
 Câu 92: Tiếp giáp với biển Đông trên 3260km nên nước ta:
A. chịu tác động thường xuyên của gió mùa.
B. có khí hậu nhiệt đới nóng ẩm và mưa nhiều.
C. thời tiết mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức.
D. có hơn ½ số tỉnh, thành nằm giáp biển.
Câu 93: Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay

A. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.
B. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước.
C. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
D. có thị trường xuất khẩu rộng mở.
Câu 94: Mưa lớn ở Duyên hải Nam Trung Bộ và khô hạn ở Tây Ngun, Nam Bộ là do:
A. gió Tây khơ nóng.
B. gió mùa Đơng Bắc.
C. gió mùa Tây Nam.
D. gió tín phong Bắc bán cầu.
 Câu 95: Nguyên nhân làm cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phân bố
rộng rãi là

A. Nguyên liệu chủ yếu của ngành là sản phẩm từ nông nghiệp và từ thủy sản, khó bảo quản, vận
chuyển xa tốn kém.
B. Giải quyết số lượng lớn lao động có chun mơn cao.
C. Nước ta có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng, thị trường tiêu thụ rộng.
D. Là ngành mang lại nhiều lợi nhuận, thu hồi vốn nhanh
Câu 96: Sơng ngịi của vùng núi Đơng bắc chảy theo hướng vịng cung là do ảnh hưởng trực tiếp của
A. địa hình đồi núi thấp chủ yếu.
Mã đề 108

Trang 16/17


B. hệ quả của các vận động địa chất.
C. hướng nghiêng địa hình.
D. hướng các dãy núi.
Câu 97: Với đặc điểm cơ bản là có ba dải địa hình chạy cùng hướng tây bắc – đơng nam, đó là vùng núi
A. Tây Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Đông Bắc.
Câu 98: Biểu hiện rõ nhất của cơ cấu dân số trẻ của nước ta năm 2014 là:
A. Trên tuổi lao động chỉ chiếm 7,1% dân số.
B. Dưới tuổi lao động chiếm 23,5% dân số.
C. Tỉ lệ tăng dân vẫn còn cao.
D. Lực lượng lao động chiến 69,4% dân số.
Câu 99: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Cầu thuộc hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Hồng.
B. Sông Thu Bồn.
C. Sông Mã.
D. Sông Thái Bình.

Câu 100: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng
núi Trường Sơn Nam là
A. Đắk Lắk.
B. Lâm Viên.
C. Kon Tum.
D. Mơ Nông.
------ HẾT ------

Mã đề 108

Trang 17/17



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×