Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

De thi thpt dia ly (78)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.75 KB, 17 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 60 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............

Mã đề 111

Câu 1: Động đất thường xảy ra ở vùng nào sau đây?
A. Đông Bắc.
B. Tây Nguyên
C. Tây bắc.
D. Tây Nghệ An, Thanh Hóa.
Câu 2: Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?
A. Cơ cấu giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
B. Tơc độ tăng trưởng giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
C. Quy mô giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
D. Sự thay đổi giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
Câu 3: Nhân tố chính làm hình thành các trung tâm mưa nhiều, mưa ít ở nước ta là
A. tiếp giáp vùng biển rộng lớn.
B. vĩ độ địa lí.
C. địa hình.


D. hoạt động của gió mùa
Câu 4: Cơ cấu ngành cơng nghiệp nước ta có sự chuyển dịch mạnh mẽ do
A. thích nghi với tình hình mới để hội nhập vào thị trường thế giới và khu vực.
B. đẩy mạnh phát triển các ngành có hàm lượng kỹ thuật cao.
C. đa dạng hóa cơ cấu ngành cơng nghiệp.
D. khai thác hiệu quả các thế mạnh về tự nhiên và kinh tế xã hội.
Câu 5: Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
B. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
C. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
D. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
Câu 6: Trở ngại lớn nhất trong việc phát triển giao thông vận tải ở nước ta hiện nay là
Mã đề 111

Trang 1/


A. sự phát triển các ngành kinh tế còn chậm và thiếu vốn đầu tư.
B. ý thức của người tham gia giao thơng kém.
C. địa hình phức tạp ảnh hưởng đến thiết kế, thi công.
D. thiếu lực lượng trong ngành giao thông.
Câu 7: Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là
A. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
B. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
C. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
D. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
Câu 8: Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” trong những năm gần
đây là
A. thị trường có nhu cầu ngày càng lớn và mở rộng, nhất là thị trường nước ngoài.
B. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ công nghiệp chế biến phát triển.

C. điều kiện nuôi rất thuận lợi, kỹ thuật ni ngày càng được cải tiến.
D. chính sách phát triển nuôi trồng thủy sản của Nhà nước.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất
đồng bằng sông Cửu Long?
A. Đồng Tháp.
B. Kiên Giang.
C. An Giang.
D. Cà Mau.
Câu 10: Phía bắc Nhật Bản có khí hậu
A. ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết.
B. cận nhiệt đới gió mùa, mưa nhiều, mùa đơng lạnh.
C. nhiệt đới, có một mùa đơng lạnh, mùa hạ mưa nhiều.
D. ơn đới lục địa, khắc nghiệt, ít mưa.
Câu 11: Ngun nhân làm cho khí hậu nước ta khơng bị khô hạn như các nước khác cùng vĩ độ ở Tây
Nam Á, Bắc Phi là do nước ta nằm.
A. trên đường di cư của nhiều sinh vật.
B. ở vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu.
C. giáp Biển Đơng.
D. gần trung tâm khu vực Đơng Nam Á.
Câu 12: Hướng gió chính gây mưa cho đồng bằng Bắc Bộ vào mùa hạ là
A. tây bắc.
B. đông bắc.
C. tây nam.
D. đông nam.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Trung
Quốc?
A. Thái Nguyên.
B. Lạng Sơn.
C. Quảng Ninh.
D. Cao Bằng.

 Câu 14: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 6- 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong và Cam Ranh
thuộc tỉnh (thành phố) nào?
Mã đề 111

Trang 2/


A. Hải Phòng
B. Quảng Ninh
C. Khánh Hòa
D. Huế
 Câu 15: Ở nước ta trong thời gian qua, diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây
công nghiệp hằng năm vì
A. cây cơng nghiệp hằng năm có vai trị không đáng kể trong nông nghiệp.
B. sản phẩm cây công nghiệp hằng năm không đáp ứng được yêu cầu.
C. đáp ứng hu cầu thị trường, giá trị kinh tế cao, xuất khẩu
D. cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp mất cân đối trầm trọng.
Câu 16: Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện
A. quy mô một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
B. tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
C. sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
D. sự chuyển dịch cơ cấu một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
Câu 17: Từ thập kỉ 90 của thế kỉ XX đến nay, hoạt động du lịch nước ta thực sự phát triển nhanh chủ yếu
là do
A. cơ sở vật chất hạ tầng được hiện đại hóa .
B. tài nguyên du lịch phong phú, đa dạng.
C. nhu cầu du lịch của người dân tăng cao.
D. chính sách Đổi mới của Nhà nước.

Câu 18: Nội thủy là
A. vùng nước cách bờ 12 hải lí.
B. vùng nước tiếp giáp với đất liền nằm ven biển.
C. vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí.
D. vùng nước tiếp giáp với đất liền phía bên trong đường cơ sở.
Câu 19: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Cần Thơ khơng có
ngành cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Gỗ, giấy, xenlulô.
B. Dệt, may
C. Giấy, in, văn phòng phẩm.
Mã đề 111

Trang 3/


D. Da, giày.
Câu 20: Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ơn đới?
A. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
B. Cơng nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
C. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
D. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
Câu 21: Đây là một trong những điểm khác nhau giữa khu công nghiệp và trung tâm công nghiệp ở nước
ta?
A. Khu cơng nghiệp là hình thức đem lại hiệu quả kinh tế cao hơn trung tâm công nghiệp.
B. Trung tâm cơng nghiệp ra đời từ lâu cịn khu công nghiệp mới ra đời trong thập niên 90 của thế kỉ
XX.
C. Khu cơng nghiệp có ranh giới địa lí được xác định cịn trung tâm cơng nghiệp ranh giới có tính chất
quy ước.
D. Khu cơng nghiệp thường có trình độ chun mơn hố cao hơn trung tâm cơng nghiệp rất nhiều.

Câu 22: Vùng trời Việt Nam gồm không gian bao trùm trên đất liền, các đảo và
A. vùng biển.
B. ranh giới bên ngoài của tiếp giáp lãnh hải.
C. vùng đặc quyền kinh tế.
D. ranh giới bên ngoài của lãnh hải.
Câu 23: Vùng núi nào có các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc – Đông Nam?
A. Trường Sơn Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
C. Tây Bắc.
D. Đông Bắc.
Câu 24: Mưa lớn ở Duyên hải Nam Trung Bộ và khô hạn ở Tây Nguyên, Nam Bộ là do:
A. gió Tây khơ nóng.
B. gió mùa Đơng Bắc.
C. gió mùa Tây Nam.
D. gió tín phong Bắc bán cầu.
Câu 25: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ
ĐỒNG BẰNG SƠNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM
Vùng

Diện tích lúa (nghìn ha)

Sản lượng lúa (nghìn t

2005

2014

2005


20

Đồng bằng sơng Hồng

1 186,1

1 122,7

6 398,4

71

Đồng bằng sông Cửu Long

3 826,3

4 249,5

19 298,5

25 4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm của
Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2005 và năm 2014?
A. Diện tích lúa giảm, sản lượng lúa tăng ở Đồng bằng sông Hồng.
Mã đề 111

Trang 4/



B. Diện tích lúa tăng, sản lượng lúa tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Sản lượng lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn Đồng bằng sông Hồng.
D. Diện tích lúa ở Đồng bằng sơng Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sơng Cầu thuộc hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Thu Bồn.
B. Sơng Hồng.
C. Sơng Mã.
D. Sơng Thái Bình.
Câu 27: Trong những năm qua, sản lượng lượng thực của nước ta tăng lên chủ yếu là do
A. tăng năng suất cây trồng.
B. tăng diện tích đất canh tác.
C. đẩy mạnh khai hoang phục hoá.
D. tăng số lượng lao động trong ngành trồng lúa.
 Câu 28: Cho biểu đồ





Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
B. So sánh sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
D. Thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Trung du
và miền núi Bắc Bộ khơng có chung đường biên giới với Trung Quốc?
A. Hà Giang.
B. Điện Biên.

C. Sơn La.
D. Cao Bằng.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao
nhất?
A. An Giang.
B. Sóc Trăng
Mã đề 111

Trang 5/


C. Long An.
D. Đồng Tháp.
Câu 31: Đặc điểm tiêu biểu cho sinh vật nhiệt đới của vùng biển nước ta là
A. tập trung theo mùa.
B. năng suất sinh học cao.
C. nhiều lồi đang cạn kiệt.
D. ít lồi q hiếm.
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sơng Sài Gịn thuộc lưu vực sơng nào
sau đây?
A. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).
B. Lưu vực sông Đồng Nai.
C. Lưu vực sông Mê Kông.
D. Lưu vực sông Thu Bồn.
Câu 33: Đặc điểm xã hội của Đông Nam Á không phải là
A. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
B. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
C. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
D. phong tục, tập qn của các nước có nét tương đồng.
Câu 34: Giá trị sản xuất cây công nghiệp chiếm bao nhiêu % trong giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm

2005?
A. 59,2%.
B. 23,7%.
C. 38,5%.
D. 44,8%.
Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 18 và 4B.
B. quốc lộ 10 và 18.
C. quốc lộ 1A và 4A.
D. quốc lộ 10 và 5.
Câu 36: Sự khác nhau rõ nét về địa hình giữa sườn đơng và sườn tây của dãy Trường Sơn Nam là:
A. Vùng núi gồm các khối núi và cao ngun.
B. Địa hình phía đơng cao hơn phía tây.
C. Địa hình của sườn đơng thoải, phía tây dốc.
D. Tính bất đối xứng giữa 2 sườn rõ nét.
 Câu 37: Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thủy điện của nước ta là
A. sơng ngịi nước ta ngắn dốc
B. lượng nước phân bố không đều trong năm
C. sông nhiều nước, giàu phù sa
D. các sơng lớn chủ yếu bắt nguồn bên ngồi lãnh thổ
Câu 38: Cho bảng số liệu sau:
Câu Sản lượng thủy sản của nước ta (đơn vị: nghìn tấn)
Năm
Mã đề 111

2005

2010


2013

2014

2015
Trang 6/


Thủy sản khai thác

1987,9

2414,4

2803,8

2920,4

3036,4

Thủy sản nuôi trồng

1478,9

2728,3

3215,9

3412,8


3513,3

(Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn thủy sản khai thác.
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng luôn lớn hơn thủy sản khai thác.
C. Tăng tỉ trọng thủy sản nuôi trồng, giảm tỉ trọng thủy sản khai thác.
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn thủy sản khai thác.
Câu 39: Nghề cá có vai trị lớn hơn cả là ở các tỉnh giáp biển thuộc
A. đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
B. duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.
D. duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
Câu 40: Nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ và Tây Nguyên là
A. quanh năm khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây nam.
B. do khơng ở vị trí địa hình đón gió.
C. sự suy yếu của gió mùa Đơng bắc khi vượt qua Bạch mã.
D. sự hoạt động mạnh của Tín phong bán cầu Bắc vào mùa đông.
Câu 41: Việt Nam có biên giới cả trên đất liền và trên biển với
A. Trung Quốc, Lào.
B. Lào, Campuchia.
C. Thái Lan, Campuchia.
D. Trung Quốc, Campuchia.
Câu 42: Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, liền kề với hai vành đai sinh khống nên nước
ta có
A. nhiều bão và lũ lụt hạn hán.
B. nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
C. nhiều vùng tự nhiên trên lãnh thổ.
D. nhiều tài nguyên khống sản.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng

núi Trường Sơn Nam là
A. Đắk Lắk.
B. Lâm Viên.
C. Kon Tum.
D. Mơ Nông.
 Câu 44: Nguyên nhân cơ bản làm cho Đồng bằng sơng Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng
bằng sông Cửu Long là do
A. đất dai màu mỡ, phì nhiêu hơn.
B. khí hậu thuận lợi hơn.
C. lịch sử định cư sớm hơn.
D. giao thông thuận tiện hơn.
Câu 45: Cho bảng số liệu:
Mã đề 111

Trang 7/


TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG CỦA SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG
THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %).
Năm

1990

2000

2005

2010

2015


Tổng số dân

100

117,6

124,8

131,7

138,9

Sản lượng lương
thực

100

173,7

199,3

224,5

254

Bình qn lương
thực theo đầu
người


100

147,8

159,7

170,5

182,9

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương
thực theo đầu người của nước ta qua các năm trên là biểu đồ.
A. kết hợp.
B. miền.
C. cột.
D. đường.
Câu 46: Nhận định nào sau đây đúng nhất về hiện trạng tài nguyên rừng của nước ta?
A. Tài nguyên rừng đang phục hồi cả về diện tích lẫn chất lượng.
B. Chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng đang giảm.
C. Dù tổng diện tích rừng đang được phục hồi nhưng chất lượng rừng vẫn tiếp tục suy giảm.
D. Tài nguyên rừng đang tiếp tục suy giảm cả về diện tích lẫn chất lượng.
Câu 47: Ngun nhân tạo nên sự phân hóa khí hậu theo chiều Bắc - Nam ở nước ta là
A. do càng vào Nam càng gần xích đạo cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Tây Nam.
B. sự di chuyển của dải hội tụ từ Bắc xuống Nam cùng với sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.
C. về phía Nam, góc nhập xạ tăng cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Đơng Bắc.
D. về phía Nam, sự tăng lượng bức xạ Mặt Trời cùng với sự giảm sút ảnh hưởng của khối khí lạnh.
Câu 48: Ngun nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. quá trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
B. hội nhập quốc tế và khu vực.
C. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.

D. thu hút được nhiều đầu tư nước ngồi.
Câu 49: Ý nào sau đây khơng phải là phương hướng chủ yếu để hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp?
A. Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm.
B. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
C. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
D. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng nào
sau đây?
A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 51: Cho bảng số liệu sau: Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế (nghìn người)
Mã đề 111

Trang 8/


Năm

2000

2002

2005

201

Nông - Lâm - Ngư


24480

24455

24430

264

CN - XD

4303

4686

5172

997

Dịch vụ

8826

10365

11983

143

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm của nước ta phân theo
khu vực kinh tế  giai đoạn 2000 - 2014

A. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông nâm ngư, lao động khu vực công nghiệp xây dưng và tăng tỷ lệ
lao động ngành dịch vụ.
B. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, tăng tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
C. Tăng tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, giảm tỷ lệ lao động khu vực cơng nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
D. Lao động có việc làm trong cả 3 khu vực đều tăng mạnh
Câu 52: Để giảm tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp lâu dài và chủ yếu là
A. phát triển mạng lưới đơ thị hợp lí đi đơi với xóa đói giảm nghèo ở nơng thơn, đẩy mạnh cơng
nghiệp hóa nơng thơn.
B. xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở đô thị.
C. phát triển và mở rộng mạng lưới các đô thị để tăng sức chứa dân cư.
D. hạn chế sự gia tăng dân số tự nhiên ở cả nông thôn và thành thị.
Câu 53: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam?
A. Hướng núi Tây Bắc - Đơng Nam và hướng vịng cung chiếm ưu thế.
B. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi trung bình và núi cao.
D. Địa hình đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau.
Câu 54: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển chủ yếu dựa vào
A. vị trí nằm gần các trung tâm cơng nghiệp.
B. mạng lưới giao thông vận tải thuận lợi.
C. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
D. đội ngũ lao động có trình độ cao.
Câu 55: Vị trí địa lí Việt Nam nằm ở
A. bán đảo Trung - Ấn, khu vực cận nhiệt.
B. rìa phía đơng nam Thái Bình Dương.
C. bán đảo Đơng Dương, khu vực ơn đới.
D. rìa phía đơng bán đảo Đông Dương.
Câu 56: Mặt hàng xuất khẩu chủ lực trong ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu của nước ta là
A. than nâu.

B. than bùn.
C. khí đốt.
D. dầu mỏ.
Câu 57: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nhiệt độ trung bình năm của nước ta tăng dần từ Bắc
vào Nam?
A. Chịu tác động sâu sắc của biển.
B. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc – Nam.
Mã đề 111

Trang 9/


C. Tác động của tín phong Bắc bán cầu.
D. Tác động của địa hình.
 Câu 58: Hướng chun mơn hóa sản xuất cơng nghiệp của cụm Hải Phịng - Hạ Long - Cẩm Phả

A. Hoá chất, giấy
B. Vật liệu xây dựng, phân hóa học
C. Cơ khí, luyện kim
D. Cơ khí, khai thác than
Câu 59: Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
B. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
C. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
 Câu 60: Nguyên nhân làm cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phân bố 
rộng rãi là
A. Là ngành mang lại nhiều lợi nhuận, thu hồi vốn nhanh

B. Nguyên liệu chủ yếu của ngành là sản phẩm từ nông nghiệp và từ thủy sản, khó bảo quản, vận
chuyển xa tốn kém.
C. Nước ta có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng, thị trường tiêu thụ rộng.
D. Giải quyết số lượng lớn lao động có chuyên môn cao.
Câu 61: Cho biểu đồ
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2014

Mã đề 111

Trang 10/


Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tình hình phát triển ngành công nghiệp năng lượng ở nước ta giai đoạn
1995 – 2014?
A. Sản lượng điện tăng nhanh hơn sản lượng than và dầu thô.
B. Sản lượng điện tăng nhanh nhưng không ổn định.
C. Sản lượng than, dầu thô và điện ở nước ta tăng liên tục.
D. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô và điện.
Câu 62: Sơng ngịi của vùng núi Đơng bắc chảy theo hướng vòng cung là do ảnh hưởng trực tiếp của
A. địa hình đồi núi thấp chủ yếu.
B. hướng các dãy núi.
C. hướng nghiêng địa hình.
D. hệ quả của các vận động địa chất.
Câu 63: Căn cứ Atlat Việt Nam trang 23, các cảng biển sắp xếp theo chiều từ Bắc vào Nam?
A. Đà Nẵng, Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh.
B. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Dung Quất, Cam Ranh
C. Đà Nẵng, Cam Ranh, Dung Quất, Quy Nhơn.
D. Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh, Đà Nẵng,
Câu 64: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây có diện tích lớn
nhất nước ta?

A. Gia Lai.
B. Nghệ An.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Sơn La.
Câu 65: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết năm 2005 tỉ lệ sử dụng lao động phân theo khu
vực kinh tế (I, II, III) lần lượt là:
A. 53,9% - 20,0% - 26,1%.
B. 57,2% - 18,2% - 24,6%.
C. 65,1% - 13,1% - 21,8%.
D. 25,0% - 16,4% - 58,6%.
Câu 66: Vùng ĐBSH và ĐBSCL có ngành chăn ni phát triển là do
A. có lực lượng lao động đơng đảo, có kinh nghiệm trong chăn ni.
B. có điều kiện tự nhiên thuận lợi.
C. có nguồn thức ăn cho chăn ni phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Mã đề 111

Trang 11/


D. các giống vật ni có giá trị kinh tế cao.
Câu 67: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bị được ni nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Ngãi.
B. Bình Định.
C. Nghệ An.
D. Hà Tĩnh.
Câu 68: Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Gió mùa Tây Nam.
B. Gió mùa Đơng Bắc.
C. Tín Phong bán cầu Bắc.
D. Gió Phơn Tây Nam.

Câu 69: Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản?
A. Ứng dụng nhiều công nghệ hiện đại.
B. Diện tích đất nơng nghiệp ít.
C. Chăn ni cịn kém phát triển.
D. Có vai trị thứ yếu trong kinh tế.
 Câu 70: Vấn đề đặt ra khai thác dầu khí ở thềm lục địa là
A. Tránh xảy ra sự cố môi trường trong thăm dò, khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí
B. Hợp tác tồn diện lao động với nước ngoài
C. Tăng cường hợp tác với các nước, chuyển giao sông nghệ
D. Xây dựng nhà máy lọc dầu tại nơi khai thác
Câu 71: Điều kiện thuận lợi chủ yếu nhất ở Đông Nam Á để trồng cây lúa nước là
A. có mùa đơng lạnh; nền nhiệt cao, đủ nước tưới tiêu; đất phù sa.
B. nền nhiệt quanh năm cao; đất feralit có diện tích rộng, đủ nước tưới.
C. có hai mùa mưa, khô; đủ nước tưới tiêu, nền nhiệt cao; đất feralit.
D. nền nhiệt quanh năm cao, nhiều nước, độ ẩm dồi dào; đất phù sa.
Câu 72: Cho bảng số liệu sau: Đầu tư của nước ngoài vào Việt nam.
Năm

Số dự án

Vốn đăng kí (triệu USD)

Vốn thực hiện (tri

1991

152

1292


329

1995

415

6937

2556

2015

1387

32004

24100

Để thể hiện số dự án và vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài giai đoạn 1991 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích
hợp nhất?
A. Biểu đồ kết hợp (cột chồng và đường).
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ cột.
Câu 73: Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta?
A. Tăng tỉ trọng các loại sản phẩm có chất lượng thấp và trung bình.
B. Giảm tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng cao.
C. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác
D. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
Mã đề 111


Trang 12/


Câu 74: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu vực hệ
thống sơng Thái Bình?
A. Sơng Cầu.
B. Sơng Thương.
C. Sông Đáy.
D. Sông Kinh Thầy.
Câu 75: Nguyên nhân gây mưa chủ yếu vào mùa hạ cho nước ta là do
A. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
B. địa hình và hồn lưu khí quyển.
C. hoạt động của bão và gió Tín phong.
D. khối khí chí tuyến bắc Ấn Độ Dương.
Câu 76: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào chịu ảnh hưởng nhiều
nhất của gió Tây khơ nóng?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Bắc Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
D. Nam Bộ.
Câu 77: Hạn chế lớn nhất của các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu ở nước ta là
A. thuế xuất khẩu cao.
B. tỉ trọng hàng gia công lớn.
C. làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.
D. chất lượng sản phẩm chưa cao.
Câu 78: Cho bản số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm


2005

2008

2010

2014

Tổng sản lượng

3466,8

4602,0

5142,7

6333,2

Sản lượng khai thác

1987,9

2136,4

2414,4

2920,4

Sản lượng nuôi trồng 1478,9


2465,6

2728,3

3412,8

Nhận xét nào sau đây không đúng với bản số liệu trên
A. Sản lượng thủy sản khai thác của nước ta tăng gần 1,47 lần, giai đoạn 2005 - 2014.
B. Tổn sản lượng thủy sản nước ta tăng khá nhanh qua các năm.
C. Tốc độ tăng sản lượng thủy sản nuôi trồng nhanh hơn tốc độ tăng sản lượng khai thác.
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng giai đoạn 2005 – 2014 luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác và
gấp gần 1,17 lần vào năm 2014.
Câu 79: Mạng lưới sơng ngịi, kênh rạch ở Đồng bằng sơng Cửu Long có đặc điểm là
A. chằng chịt, cắt xẻ đồng bằng thành những ô vng.
B. có giá trị lớn về thủy điện.
C. lượng nước hạn chế và ít phù sa.
D. ít có giá trị về giao thông, sản xuất và sinh hoạt.
Câu 80: Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước ta là:
Mã đề 111

Trang 13/


A. Duyên hải Bắc Trung Bộ.
B. Vịnh Bắc Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Vịnh Thái Lan.
Câu 81: Hạn chế lớn nhất đối với kinh tế - xã hội ở vùng đồng bằng sơng Hồng là
A. có nhiều thiên tai như lũ lụt, hạn hán, bão.

B. tài nguyên đất, nước trên mặt bị xuống cấp.
C. thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp.
D. dân số quá đông, mật độ dân số cao.
Câu 82: Hiện tượng xói mịn, rửa trơi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt ở diện rộng là thiên tai chủ yếu của
miền
A. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải miền Trung.
C. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
D. Đông Bắc và Bắc Trung Bộ.
Câu 83: Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay

A. có thị trường xuất khẩu rộng mở.
B. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
C. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.
D. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước.
Câu 84: Giải pháp nào sau đây là chủ yếu nhất nhằm kéo dài thời gian lưu trú của khách quốc tế ở nước
ta?
A. Đa dạng hóa sản phẩm du lịch.
B. Phát triển giao thông vận tải.
C. Bảo vệ tài nguyên và môi trường.
D. Mở rộng các sân bay quốc tế.
Câu 85: Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong việc phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là
A. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi.
B. hạn chế ni trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
C. không khai thác ven bờ, chỉ khai thác xa bờ.
D. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng hải sản.
Câu 86: Với đặc điểm cơ bản là có ba dải địa hình chạy cùng hướng tây bắc – đơng nam, đó là vùng núi
A. Trường Sơn Nam.
B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.

D. Tây Bắc.
Câu 87: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1 ở
nước ta?
A. Hà Nội.
B. Thành phố  Hồ Chí Minh.
C. Đà Lạt.
D. Hải Phịng.
Câu 88: Cho bảng số liệu sau
Tình hình dân số của nước ta thời kì 1921 - 2005.
Mã đề 111

Trang 14/


Năm

1921

1960

1985

1989

1999

Dân số (triệu người)

15,6


30

60

64,4

76,3

Tỉ lệ GTDS (%)

1,65

3,1

2,3

2,1

1,7

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình dân số nước ta:
A. Tỉ lệ gia tăng dân số tăng liên tục.
B. Tỉ lệ gia tăng dân số gần đây có xu hướng giảm.
C. Dân số nước ta có xu hướng tăng.
D. Dân số tăng nhanh, đặc biệt từ nửa sau thế kỷ XX
Câu 89: Cho bảng số liệu:
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của nước ta
Sản phẩm

1995


2000

2001

Vải lụa (triệu mét)

263,0

356,4

410,1

Quần áo may sẵn (triệu cái

171,9

337,0

375,6

Giày dép da (triệu đôi)

46,4

107,9

102,3

Giấy, bìa (nghìn tấn)


216,0

408,4

445,3

Trang in (tỉ trang)

96,7

184,7

206,8

Nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu
dùng nước ta:
A. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
B. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
C. Tốc độ tăng trưởng của các sản phẩm đều tăng.
D. Quần áo may sẵn có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
 Câu 90: Cho biểu đồ sau





Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào dưới đây là đúng?

A. Tỉ trọng cây công nghiệp tăng  5,9%, cây lương thực vẫn chiếm cao nhất

B. Tỉ trọng cây thực phẩm, cây ăn quả và các cây khác giảm 4,9%
C. Tỉ trọng cây công nghiệp còn rất thấp dưới 10%, tăng
D. Tỉ trọng cây lương thực lớn nhất nhưng lại tăng tới 8%, cây thực phẩm giảm
Mã đề 111

Trang 15/

1


Câu 91: Biểu hiện rõ nhất của cơ cấu dân số trẻ của nước ta năm 2014 là:
A. Dưới tuổi lao động chiếm 23,5% dân số.
B. Tỉ lệ tăng dân vẫn còn cao.
C. Lực lượng lao động chiến 69,4% dân số.
D. Trên tuổi lao động chỉ chiếm 7,1% dân số.
Câu 92: Đây là khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động ở
nước ta
A. kinh tế Nhà nước.
B. kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi.
C. kinh tế ngồi Nhà nước.
D. kinh tế cá thể.
Câu 93: Vùng có số lượng đô thị nhiều nhất ở nước ta hiện nay là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 94: Đây là đặc điểm của khu công nghiệp tập trung?
A. Ranh giới mang tính quy ước, khơng gian lãnh thổ khá lớn.
B. Khơng có các dịch vụ hỗ trợ phát triển công nghiệp.
C. Thường gắn liền với một điểm dân cư, có vài xí nghiệp.

D. Có ranh giới địa lí xác định, khơng có dân cư sinh sống.
Câu 95: Tác dụng của hoạt động đánh bắt xa bờ đối với ngành thủy sản là
A. giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản.
B. giúp bảo vệ vùng biển.
C. làm giảm sản lượng thủy sản nuôi trồng.
D. bảo vệ được vùng thềm lục địa
Câu 96: Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích nào sau đây?
A. Kết hợp giữa nhiệt điện và thủy điện thành mạng lưới điện quốc gia.
B. Khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
C. Tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
D. Đưa điện về phục vụ nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
Câu 97: Đặc điểm địa hình có ý nghĩa lớn trong việc bảo tồn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên
nhiên nước ta là
A. đồi núi chiếm phần lớn diện tích, trong đó có nhiều vùng núi độ cao đạt trên 2000m.
B. đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
C. đồng bằng chỉ chiếm 1/4 diện tích và phân bố chủ yếu ở ven biển.
D. các dãy núi chạy theo hai hướng chính là tây bắc - đơng nam và hướng vịn cung .
 Câu 98: Được xem như đường biên giới đất liền của nước ta là vùng
A. vùng đặc quyền kinh tế
B. lãnh hải
C. tiếp giáp lãnh hải
D. nội thủy
Câu 99: Cho biểu đồ
Mã đề 111

Trang 16/


DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2012
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp

nước ta giai đoạn 2005 – 2012?
A. Tổng diện tích cây cơng nghiệp và giá trị sản xuất của cây công nghiệp đều tăng.
B. Diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng, giá trị sản xuất cây cơng nghiệp giảm.
C. Diện tích cây công nghiệp hàng năm và giá trị sản xuất cây cơng nghiệp tăng.
D. Tổng diện tích cây cơng nghiệp giảm, giá trị sản xuất của cây công nghiệp tăng.
 Câu 100: Tiếp giáp với biển Đông trên 3260km nên nước ta:
A. thời tiết mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức.
B. có khí hậu nhiệt đới nóng ẩm và mưa nhiều.
C. chịu tác động thường xuyên của gió mùa.
D. có hơn ½ số tỉnh, thành nằm giáp biển.
------ HẾT ------

Mã đề 111

Trang 17/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×