Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

De thi thpt dia ly (87)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.71 KB, 17 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................


Câu 1: Cho biểu đồ sau



Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào dưới đây là đúng?

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............

Mã đề 120



A. Tỉ trọng cây thực phẩm, cây ăn quả và các cây khác giảm 4,9%
B. Tỉ trọng cây cơng nghiệp cịn rất thấp dưới 10%, tăng
C. Tỉ trọng cây lương thực lớn nhất nhưng lại tăng tới 8%, cây thực phẩm giảm
D. Tỉ trọng cây công nghiệp tăng  5,9%, cây lương thực vẫn chiếm cao nhất
Câu 2: Hiện tượng xói mịn, rửa trơi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt ở diện rộng là thiên tai chủ yếu của
miền
A. Duyên hải miền Trung.


B. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
D. Đông Bắc và Bắc Trung Bộ.
 Câu 3: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 6- 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong và Cam Ranh
thuộc tỉnh (thành phố) nào?
A. Hải Phòng
B. Huế
C. Khánh Hòa
D. Quảng Ninh
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất
đồng bằng sông Cửu Long?
A. Cà Mau.
B. Kiên Giang.
C. Đồng Tháp.
D. An Giang.
 Câu 5: Nguyên nhân làm cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phân bố  rộng
rãi là
Mã đề 120

Trang 1/


A. Là ngành mang lại nhiều lợi nhuận, thu hồi vốn nhanh
B. Nước ta có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng, thị trường tiêu thụ rộng.
C. Nguyên liệu chủ yếu của ngành là sản phẩm từ nông nghiệp và từ thủy sản, khó bảo quản, vận
chuyển xa tốn kém.
D. Giải quyết số lượng lớn lao động có chun mơn cao.
Câu 6: Phía bắc Nhật Bản có khí hậu
A. ơn đới, mùa đơng kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết.
B. ôn đới lục địa, khắc nghiệt, ít mưa.

C. cận nhiệt đới gió mùa, mưa nhiều, mùa đơng lạnh.
D. nhiệt đới, có một mùa đơng lạnh, mùa hạ mưa nhiều.
Câu 7: Vùng có số lượng đơ thị nhiều nhất ở nước ta hiện nay là
A. Đông Nam Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây khơng thuộc lưu vực hệ
thống sơng Thái Bình?
A. Sơng Kinh Thầy.
B. Sông Cầu.
C. Sông Thương.
D. Sông Đáy.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng nào
sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 10: Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” trong những năm gần
đây là
A. chính sách phát triển ni trồng thủy sản của Nhà nước.
B. thị trường có nhu cầu ngày càng lớn và mở rộng, nhất là thị trường nước ngồi.
C. điều kiện ni rất thuận lợi, kỹ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.
D. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ công nghiệp chế biến phát triển.
 Câu 11: Ở nước ta trong thời gian qua, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây
cơng nghiệp hằng năm vì
A. cơ cấu diện tích cây công nghiệp mất cân đối trầm trọng.
B. sản phẩm cây công nghiệp hằng năm không đáp ứng được yêu cầu.
C. cây cơng nghiệp hằng năm có vai trị khơng đáng kể trong nông nghiệp.

D. đáp ứng hu cầu thị trường, giá trị kinh tế cao, xuất khẩu
Câu 12: Vùng ĐBSH và ĐBSCL có ngành chăn ni phát triển là do
A. có điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. các giống vật ni có giá trị kinh tế cao.
C. có nguồn thức ăn cho chăn nuôi phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. có lực lượng lao động đơng đảo, có kinh nghiệm trong chăn ni.
Câu 13: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm cơng nghiệp Cần Thơ khơng có
ngành cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
Mã đề 120
Trang 2/


A. Da, giày.
B. Gỗ, giấy, xenlulơ.
C. Giấy, in, văn phịng phẩm.
D. Dệt, may
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bị được ni nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Ngãi.
B. Hà Tĩnh.
C. Nghệ An.
D. Bình Định.
Câu 15: Sự khác nhau rõ nét về địa hình giữa sườn đơng và sườn tây của dãy Trường Sơn Nam là:
A. Địa hình của sườn đơng thoải, phía tây dốc.
B. Tính bất đối xứng giữa 2 sườn rõ nét.
C. Địa hình phía đơng cao hơn phía tây.
D. Vùng núi gồm các khối núi và cao nguyên.
Câu 16: Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là
A. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
B. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
C. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.

D. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
Câu 17: Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước ta là:
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Vịnh Bắc Bộ.
C. Duyên hải Bắc Trung Bộ.
D. Vịnh Thái Lan.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1 ở
nước ta?
A. Thành phố  Hồ Chí Minh.
B. Đà Lạt.
C. Hải Phịng.
D. Hà Nội.
Câu 19: Cho bảng số liệu sau: Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế (nghìn người)
Năm

2000

2002

2005

201

Nơng - Lâm - Ngư

24480

24455

24430


264

CN - XD

4303

4686

5172

997

Dịch vụ

8826

10365

11983

143

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm của nước ta phân theo
khu vực kinh tế  giai đoạn 2000 - 2014
A. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, tăng tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
B. Tăng tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, giảm tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
C. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông nâm ngư, lao động khu vực công nghiệp xây dưng và tăng tỷ lệ

lao động ngành dịch vụ.
Mã đề 120

Trang 3/


D. Lao động có việc làm trong cả 3 khu vực đều tăng mạnh
Câu 20: Nội thủy là
A. vùng nước cách bờ 12 hải lí.
B. vùng nước tiếp giáp với đất liền nằm ven biển.
C. vùng nước tiếp giáp với đất liền phía bên trong đường cơ sở.
D. vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí.
Câu 21: Vùng trời Việt Nam gồm không gian bao trùm trên đất liền, các đảo và
A. ranh giới bên ngoài của tiếp giáp lãnh hải.
B. vùng biển.
C. vùng đặc quyền kinh tế.
D. ranh giới bên ngồi của lãnh hải.
Câu 22: Ngành cơng nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển chủ yếu dựa vào
A. mạng lưới giao thông vận tải thuận lợi.
B. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
C. vị trí nằm gần các trung tâm cơng nghiệp.
D. đội ngũ lao động có trình độ cao.
Câu 23: Trở ngại lớn nhất trong việc phát triển giao thông vận tải ở nước ta hiện nay là
A. địa hình phức tạp ảnh hưởng đến thiết kế, thi công.
B. thiếu lực lượng trong ngành giao thông.
C. sự phát triển các ngành kinh tế còn chậm và thiếu vốn đầu tư.
D. ý thức của người tham gia giao thông kém.
Câu 24: Điều kiện thuận lợi chủ yếu nhất ở Đông Nam Á để trồng cây lúa nước là
A. nền nhiệt quanh năm cao, nhiều nước, độ ẩm dồi dào; đất phù sa.
B. nền nhiệt quanh năm cao; đất feralit có diện tích rộng, đủ nước tưới.

C. có mùa đơng lạnh; nền nhiệt cao, đủ nước tưới tiêu; đất phù sa.
D. có hai mùa mưa, khô; đủ nước tưới tiêu, nền nhiệt cao; đất feralit.
Câu 25: Đây là khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động ở
nước ta
A. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
B. kinh tế cá thể.
C. kinh tế Nhà nước.
D. kinh tế ngoài Nhà nước.
 Câu 26: Tiếp giáp với biển Đơng trên 3260km nên nước ta:
A. có khí hậu nhiệt đới nóng ẩm và mưa nhiều.
B. chịu tác động thường xun của gió mùa.
C. thời tiết mùa đơng bớt lạnh khơ, mùa hè bớt nóng bức.
D. có hơn ½ số tỉnh, thành nằm giáp biển.
Câu 27: Cho bảng số liệu sau:
Câu Sản lượng thủy sản của nước ta (đơn vị: nghìn tấn)
Năm

2005

2010

2013

2014

2015

Thủy sản khai thác

1987,9


2414,4

2803,8

2920,4

3036,4

Thủy sản ni trồng

1478,9

2728,3

3215,9

3412,8

3513,3

Mã đề 120

Trang 4/


(Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng luôn lớn hơn thủy sản khai thác.
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn thủy sản khai thác.

C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn thủy sản khai thác.
D. Tăng tỉ trọng thủy sản nuôi trồng, giảm tỉ trọng thủy sản khai thác.
Câu 28: Trong những năm qua, sản lượng lượng thực của nước ta tăng lên chủ yếu là do
A. tăng diện tích đất canh tác.
B. tăng năng suất cây trồng.
C. đẩy mạnh khai hoang phục hoá.
D. tăng số lượng lao động trong ngành trồng lúa.
 Câu 29: Nguyên nhân cơ bản làm cho Đồng bằng sơng Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng
bằng sông Cửu Long là do
A. khí hậu thuận lợi hơn.
B. đất dai màu mỡ, phì nhiêu hơn.
C. giao thông thuận tiện hơn.
D. lịch sử định cư sớm hơn.
Câu 30: Vùng núi nào có các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc – Đông Nam?
A. Tây Bắc.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Đông Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 31: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nhiệt độ trung bình năm của nước ta tăng dần từ Bắc
vào Nam?
A. Chịu tác động sâu sắc của biển.
B. Tác động của địa hình.
C. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc – Nam.
D. Tác động của tín phong Bắc bán cầu.
Câu 32: Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
B. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
C. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
D. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Trung du

và miền núi Bắc Bộ khơng có chung đường biên giới với Trung Quốc?
A. Điện Biên.
B. Sơn La.
C. Hà Giang.
D. Cao Bằng.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Cầu thuộc hệ thống sông nào sau đây?
A. Sơng Mã.
B. Sơng Thái Bình.
C. Sơng Thu Bồn.
D. Sông Hồng.
Mã đề 120

Trang 5/


Câu 35: Nhân tố chính làm hình thành các trung tâm mưa nhiều, mưa ít ở nước ta là
A. vĩ độ địa lí.
B. hoạt động của gió mùa
C. địa hình.
D. tiếp giáp vùng biển rộng lớn.
Câu 36: Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích nào sau đây?
A. Kết hợp giữa nhiệt điện và thủy điện thành mạng lưới điện quốc gia.
B. Tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
C. Khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
D. Đưa điện về phục vụ nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
Câu 37: Căn cứ Atlat Việt Nam trang 23, các cảng biển sắp xếp theo chiều từ Bắc vào Nam?
A. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Dung Quất, Cam Ranh
B. Đà Nẵng, Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh.
C. Đà Nẵng, Cam Ranh, Dung Quất, Quy Nhơn.
D. Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh, Đà Nẵng,

Câu 38: Vị trí địa lí Việt Nam nằm ở
A. bán đảo Đông Dương, khu vực ôn đới.
B. bán đảo Trung - Ấn, khu vực cận nhiệt.
C. rìa phía đơng nam Thái Bình Dương.
D. rìa phía đơng bán đảo Đơng Dương.
Câu 39: Cho bảng số liệu sau
Tình hình dân số của nước ta thời kì 1921 - 2005.
Năm

1921

1960

1985

1989

1999

Dân số (triệu người)

15,6

30

60

64,4

76,3


Tỉ lệ GTDS (%)

1,65

3,1

2,3

2,1

1,7

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình dân số nước ta:
A. Dân số nước ta có xu hướng tăng.
B. Dân số tăng nhanh, đặc biệt từ nửa sau thế kỷ XX
C. Tỉ lệ gia tăng dân số gần đây có xu hướng giảm.
D. Tỉ lệ gia tăng dân số tăng liên tục.
Câu 40: Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Gió Phơn Tây Nam.
B. Gió mùa Tây Nam.
C. Gió mùa Đơng Bắc.
D. Tín Phong bán cầu Bắc.
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sơng Sài Gịn thuộc lưu vực sơng nào
sau đây?
A. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).
B. Lưu vực sông Thu Bồn.
C. Lưu vực sông Đồng Nai.
D. Lưu vực sông Mê Kông.
Câu 42: Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp?

Mã đề 120

Trang 6/


A. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
B. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
C. Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào chịu ảnh hưởng nhiều
nhất của gió Tây khơ nóng?
A. Nam Trung Bộ.
B. Tây Bắc Bộ.
C. Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 44: Mạng lưới sông ngịi, kênh rạch ở Đồng bằng sơng Cửu Long có đặc điểm là
A. có giá trị lớn về thủy điện.
B. ít có giá trị về giao thơng, sản xuất và sinh hoạt.
C. chằng chịt, cắt xẻ đồng bằng thành những ô vuông.
D. lượng nước hạn chế và ít phù sa.
Câu 45: Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản?
A. Ứng dụng nhiều công nghệ hiện đại.
B. Diện tích đất nơng nghiệp ít.
C. Chăn ni cịn kém phát triển.
D. Có vai trị thứ yếu trong kinh tế.
Câu 46: Ngun nhân tạo nên sự phân hóa khí hậu theo chiều Bắc - Nam ở nước ta là
A. do càng vào Nam càng gần xích đạo cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Tây Nam.
B. về phía Nam, sự tăng lượng bức xạ Mặt Trời cùng với sự giảm sút ảnh hưởng của khối khí lạnh.
C. về phía Nam, góc nhập xạ tăng cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Đơng Bắc.
D. sự di chuyển của dải hội tụ từ Bắc xuống Nam cùng với sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.

Câu 47: Mưa lớn ở Duyên hải Nam Trung Bộ và khô hạn ở Tây Nguyên, Nam Bộ là do:
A. gió mùa Tây Nam.
B. gió mùa Đơng Bắc.
C. gió tín phong Bắc bán cầu.
D. gió Tây khơ nóng.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao
nhất?
A. Long An.
B. Sóc Trăng
C. An Giang.
D. Đồng Tháp.
Câu 49: Hạn chế lớn nhất đối với kinh tế - xã hội ở vùng đồng bằng sơng Hồng là
A. có nhiều thiên tai như lũ lụt, hạn hán, bão.
B. dân số quá đông, mật độ dân số cao.
C. thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp.
D. tài nguyên đất, nước trên mặt bị xuống cấp.
Câu 50: Đặc điểm xã hội của Đông Nam Á không phải là
A. phong tục, tập quán của các nước có nét tương đồng.
B. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
Mã đề 120

Trang 7/


C. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
D. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
Câu 51: Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay

A. có thị trường xuất khẩu rộng mở.
B. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.

C. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.
D. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước.
Câu 52: Nguyên nhân gây mưa chủ yếu vào mùa hạ cho nước ta là do
A. địa hình và hồn lưu khí quyển.
B. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
C. khối khí chí tuyến bắc Ấn Độ Dương.
D. hoạt động của bão và gió Tín phong.
Câu 53: Cơ cấu ngành cơng nghiệp nước ta có sự chuyển dịch mạnh mẽ do
A. khai thác hiệu quả các thế mạnh về tự nhiên và kinh tế xã hội.
B. thích nghi với tình hình mới để hội nhập vào thị trường thế giới và khu vực.
C. đa dạng hóa cơ cấu ngành cơng nghiệp.
D. đẩy mạnh phát triển các ngành có hàm lượng kỹ thuật cao.
Câu 54: Sơng ngịi của vùng núi Đơng bắc chảy theo hướng vòng cung là do ảnh hưởng trực tiếp của
A. hướng các dãy núi.
B. hệ quả của các vận động địa chất.
C. địa hình đồi núi thấp chủ yếu.
D. hướng nghiêng địa hình.
Câu 55: Cho biểu đồ
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THƠ VÀ ĐIỆN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2014

Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tình hình phát triển ngành công nghiệp năng lượng ở nước ta giai đoạn
1995 – 2014?
A. Sản lượng than, dầu thô và điện ở nước ta tăng liên tục.
B. Sản lượng điện tăng nhanh nhưng không ổn định.
C. Sản lượng điện tăng nhanh hơn sản lượng than và dầu thô.
D. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô và điện.
Mã đề 120

Trang 8/



Câu 56: Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, liền kề với hai vành đai sinh khống nên nước
ta có
A. nhiều bão và lũ lụt hạn hán.
B. nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
C. nhiều tài nguyên khoáng sản.
D. nhiều vùng tự nhiên trên lãnh thổ.
Câu 57: Ngun nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. hội nhập quốc tế và khu vực.
B. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
C. thu hút được nhiều đầu tư nước ngồi.
D. q trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng
núi Trường Sơn Nam là
A. Mơ Nông.
B. Kon Tum.
C. Đắk Lắk.
D. Lâm Viên.
Câu 59: Từ thập kỉ 90 của thế kỉ XX đến nay, hoạt động du lịch nước ta thực sự phát triển nhanh chủ yếu
là do
A. tài nguyên du lịch phong phú, đa dạng.
B. nhu cầu du lịch của người dân tăng cao.
C. chính sách Đổi mới của Nhà nước.
D. cơ sở vật chất hạ tầng được hiện đại hóa .
 Câu 60: Vấn đề đặt ra khai thác dầu khí ở thềm lục địa là
A. Xây dựng nhà máy lọc dầu tại nơi khai thác
B. Tránh xảy ra sự cố môi trường trong thăm dị, khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí
C. Tăng cường hợp tác với các nước, chuyển giao sông nghệ
D. Hợp tác toàn diện lao động với nước ngoài
Câu 61: Giá trị sản xuất cây công nghiệp chiếm bao nhiêu % trong giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm

2005?
A. 23,7%.
B. 59,2%.
C. 38,5%.
D. 44,8%.
Câu 62: Nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta khơng bị khơ hạn như các nước khác cùng vĩ độ ở Tây
Nam Á, Bắc Phi là do nước ta nằm.
A. ở vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu.
B. gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
C. trên đường di cư của nhiều sinh vật.
D. giáp Biển Đông.
Câu 63: Đặc điểm tiêu biểu cho sinh vật nhiệt đới của vùng biển nước ta là
A. năng suất sinh học cao.
B. tập trung theo mùa.
C. ít lồi q hiếm.
D. nhiều loài đang cạn kiệt.
Mã đề 120

Trang 9/


Câu 64: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây có diện tích lớn
nhất nước ta?
A. Nghệ An.
B. Sơn La.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Gia Lai.
Câu 65: Động đất thường xảy ra ở vùng nào sau đây?
A. Đông Bắc.
B. Tây Nghệ An, Thanh Hóa.

C. Tây Nguyên
D. Tây bắc.
Câu 66: Tác dụng của hoạt động đánh bắt xa bờ đối với ngành thủy sản là
A. bảo vệ được vùng thềm lục địa
B. giúp bảo vệ vùng biển.
C. làm giảm sản lượng thủy sản nuôi trồng.
D. giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản.
Câu 67: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 10 và 5.
B. quốc lộ 10 và 18.
C. quốc lộ 1A và 4A.
D. quốc lộ 18 và 4B.
Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Trung
Quốc?
A. Thái Nguyên.
B. Quảng Ninh.
C. Lạng Sơn.
D. Cao Bằng.
Câu 69: Nhận định nào sau đây đúng nhất về hiện trạng tài nguyên rừng của nước ta?
A. Tài nguyên rừng đang phục hồi cả về diện tích lẫn chất lượng.
B. Tài nguyên rừng đang tiếp tục suy giảm cả về diện tích lẫn chất lượng.
C. Chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng đang giảm.
D. Dù tổng diện tích rừng đang được phục hồi nhưng chất lượng rừng vẫn tiếp tục suy giảm.
Câu 70: Biểu hiện rõ nhất của cơ cấu dân số trẻ của nước ta năm 2014 là:
A. Trên tuổi lao động chỉ chiếm 7,1% dân số.
B. Tỉ lệ tăng dân vẫn còn cao.
C. Dưới tuổi lao động chiếm 23,5% dân số.
D. Lực lượng lao động chiến 69,4% dân số.
Câu 71: Cho biểu đồ:


Mã đề 120

Trang 10/


Biểu đồ trên thể hiện
A. sự chuyển dịch cơ cấu một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
B. sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
C. tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
D. quy mô một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
Câu 72: Cho bảng số liệu:
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của nước ta
Sản phẩm

1995

2000

2001

Vải lụa (triệu mét)

263,0

356,4

410,1

Quần áo may sẵn (triệu cái


171,9

337,0

375,6

Giày dép da (triệu đôi)

46,4

107,9

102,3

Giấy, bìa (nghìn tấn)

216,0

408,4

445,3

Trang in (tỉ trang)

96,7

184,7

206,8


Nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu
dùng nước ta:
A. Quần áo may sẵn có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
B. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
C. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
D. Tốc độ tăng trưởng của các sản phẩm đều tăng.
Câu 73: Đây là đặc điểm của khu cơng nghiệp tập trung?
A. Ranh giới mang tính quy ước, khơng gian lãnh thổ khá lớn.
B. Có ranh giới địa lí xác định, khơng có dân cư sinh sống.
C. Thường gắn liền với một điểm dân cư, có vài xí nghiệp.
D. Khơng có các dịch vụ hỗ trợ phát triển công nghiệp.
Câu 74: Đây là một trong những điểm khác nhau giữa khu công nghiệp và trung tâm công nghiệp ở nước
ta?
A. Khu cơng nghiệp là hình thức đem lại hiệu quả kinh tế cao hơn trung tâm công nghiệp.
Mã đề 120

Trang 11/

1


B. Trung tâm cơng nghiệp ra đời từ lâu cịn khu công nghiệp mới ra đời trong thập niên 90 của thế kỉ
XX.
C. Khu cơng nghiệp thường có trình độ chun mơn hố cao hơn trung tâm cơng nghiệp rất nhiều.
D. Khu cơng nghiệp có ranh giới địa lí được xác định cịn trung tâm cơng nghiệp ranh giới có tính chất
quy ước.
Câu 75: Nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ và Tây Nguyên là
A. sự suy yếu của gió mùa Đơng bắc khi vượt qua Bạch mã.
B. sự hoạt động mạnh của Tín phong bán cầu Bắc vào mùa đông.

C. quanh năm không chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây nam.
D. do khơng ở vị trí địa hình đón gió.
Câu 76: Giải pháp nào sau đây là chủ yếu nhất nhằm kéo dài thời gian lưu trú của khách quốc tế ở nước
ta?
A. Mở rộng các sân bay quốc tế.
B. Bảo vệ tài nguyên và môi trường.
C. Đa dạng hóa sản phẩm du lịch.
D. Phát triển giao thơng vận tải.
Câu 77: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết năm 2005 tỉ lệ sử dụng lao động phân theo khu
vực kinh tế (I, II, III) lần lượt là:
A. 25,0% - 16,4% - 58,6%.
B. 65,1% - 13,1% - 21,8%.
C. 53,9% - 20,0% - 26,1%.
D. 57,2% - 18,2% - 24,6%.
Câu 78: Nghề cá có vai trò lớn hơn cả là ở các tỉnh giáp biển thuộc
A. duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.
C. duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
D. đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
Câu 79: Cho bảng số liệu sau: Đầu tư của nước ngoài vào Việt nam.
Năm

Số dự án

Vốn đăng kí (triệu USD)

Vốn thực hiện (tri

1991


152

1292

329

1995

415

6937

2556

2015

1387

32004

24100

Để thể hiện số dự án và vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài giai đoạn 1991 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích
hợp nhất?
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ kết hợp (cột chồng và đường).
D. Biểu đồ đường.
 Câu 80: Hướng chun mơn hóa sản xuất cơng nghiệp của cụm Hải Phòng - Hạ Long - Cẩm Phả


A. Vật liệu xây dựng, phân hóa học
B. Cơ khí, luyện kim
C. Cơ khí, khai thác than
Mã đề 120

Trang 12/


D. Hố chất, giấy
Câu 81: Việt Nam có biên giới cả trên đất liền và trên biển với
A. Trung Quốc, Campuchia.
B. Lào, Campuchia.
C. Trung Quốc, Lào.
D. Thái Lan, Campuchia.
Câu 82: Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
B. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
D. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
Câu 83: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ
ĐỒNG BẰNG SƠNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM
Vùng

Diện tích lúa (nghìn ha)

Sản lượng lúa (nghìn t


2005

2014

2005

20

Đồng bằng sơng Hồng

1 186,1

1 122,7

6 398,4

71

Đồng bằng sông Cửu Long

3 826,3

4 249,5

19 298,5

25 4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm của

Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2005 và năm 2014?
A. Diện tích lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng.
B. Diện tích lúa tăng, sản lượng lúa tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Sản lượng lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn Đồng bằng sông Hồng.
D. Diện tích lúa giảm, sản lượng lúa tăng ở Đồng bằng sông Hồng.
Mã đề 120

Trang 13/


Câu 84: Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới?
A. Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
B. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
C. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
D. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
Câu 85: Hạn chế lớn nhất của các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu ở nước ta là
A. làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.
B. tỉ trọng hàng gia công lớn.
C. chất lượng sản phẩm chưa cao.
D. thuế xuất khẩu cao.
 Câu 86: Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thủy điện của nước ta là
A. sơng ngịi nước ta ngắn dốc
B. sơng nhiều nước, giàu phù sa
C. các sông lớn chủ yếu bắt nguồn bên ngồi lãnh thổ
D. lượng nước phân bố khơng đều trong năm
Câu 87: Với đặc điểm cơ bản là có ba dải địa hình chạy cùng hướng tây bắc – đơng nam, đó là vùng núi
A. Tây Bắc.
B. Đơng Bắc.
C. Trường Sơn Nam.

D. Trường Sơn Bắc.
Câu 88: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam?
A. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi trung bình và núi cao.
B. Hướng núi Tây Bắc - Đông Nam và hướng vịng cung chiếm ưu thế.
C. Địa hình đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau.
D. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
 Câu 89: Cho biểu đồ





Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

Mã đề 120

Trang 14/


A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
B. Thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
D. So sánh sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
Câu 90: Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG CỦA SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG
THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %).
Năm

1990


2000

2005

2010

2015

Tổng số dân

100

117,6

124,8

131,7

138,9

Sản lượng lương
thực

100

173,7

199,3

224,5


254

Bình quân lương
thực theo đầu
người

100

147,8

159,7

170,5

182,9

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương
thực theo đầu người của nước ta qua các năm trên là biểu đồ.
A. đường.
B. kết hợp.
C. cột.
D. miền.
Câu 91: Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?
A. Tôc độ tăng trưởng giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
B. Sự thay đổi giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
C. Cơ cấu giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
D. Quy mơ giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.

Câu 92: Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta?
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác
B. Giảm tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng cao.
C. Tăng tỉ trọng các loại sản phẩm có chất lượng thấp và trung bình.
D. Giảm tỉ trọng cơng nghiệp chế biến.
Câu 93: Đặc điểm địa hình có ý nghĩa lớn trong việc bảo tồn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên
nhiên nước ta là
A. các dãy núi chạy theo hai hướng chính là tây bắc - đơng nam và hướng vòn cung .
Mã đề 120

Trang 15/


B. đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
C. đồng bằng chỉ chiếm 1/4 diện tích và phân bố chủ yếu ở ven biển.
D. đồi núi chiếm phần lớn diện tích, trong đó có nhiều vùng núi độ cao đạt trên 2000m.
Câu 94: Mặt hàng xuất khẩu chủ lực trong ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu của nước ta là
A. dầu mỏ.
B. than bùn.
C. than nâu.
D. khí đốt.
 Câu 95: Được xem như đường biên giới đất liền của nước ta là vùng
A. vùng đặc quyền kinh tế
B. tiếp giáp lãnh hải
C. nội thủy
D. lãnh hải
Câu 96: Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong việc phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là
A. không khai thác ven bờ, chỉ khai thác xa bờ.
B. hạn chế nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
C. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng hải sản.

D. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi.
Câu 97: Hướng gió chính gây mưa cho đồng bằng Bắc Bộ vào mùa hạ là
A. đông nam.
B. đông bắc.
C. tây bắc.
D. tây nam.
Câu 98: Để giảm tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp lâu dài và chủ yếu là
A. phát triển mạng lưới đơ thị hợp lí đi đơi với xóa đói giảm nghèo ở nơng thơn, đẩy mạnh cơng
nghiệp hóa nơng thơn.
B. xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở đô thị.
C. hạn chế sự gia tăng dân số tự nhiên ở cả nông thôn và thành thị.
D. phát triển và mở rộng mạng lưới các đô thị để tăng sức chứa dân cư.
Câu 99: Cho bản số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm

2005

2008

2010

2014

Tổng sản lượng

3466,8

4602,0


5142,7

6333,2

Sản lượng khai thác

1987,9

2136,4

2414,4

2920,4

Sản lượng ni trồng 1478,9

2465,6

2728,3

3412,8

Nhận xét nào sau đây không đúng với bản số liệu trên
A. Sản lượng thủy sản khai thác của nước ta tăng gần 1,47 lần, giai đoạn 2005 - 2014.
B. Tổn sản lượng thủy sản nước ta tăng khá nhanh qua các năm.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng giai đoạn 2005 – 2014 luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác và
gấp gần 1,17 lần vào năm 2014.
Mã đề 120


Trang 16/


D. Tốc độ tăng sản lượng thủy sản nuôi trồng nhanh hơn tốc độ tăng sản lượng khai thác.
Câu 100: Cho biểu đồ

DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2012
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và giá trị sản xuất cây cơng nghiệp
nước ta giai đoạn 2005 – 2012?
A. Tổng diện tích cây công nghiệp giảm, giá trị sản xuất của cây công nghiệp tăng.
B. Diện tích cây cơng nghiệp hàng năm và giá trị sản xuất cây công nghiệp tăng.
C. Tổng diện tích cây cơng nghiệp và giá trị sản xuất của cây cơng nghiệp đều tăng.
D. Diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng, giá trị sản xuất cây công nghiệp giảm.
------ HẾT ------

Mã đề 120

Trang 17/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×