Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi
THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................
Số báo
danh: .............
Mã đề 109
Câu 1. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG CỦA NƯỚC TA, NĂM
2010 VÀ 2015 (%)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa
phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2015?
A. Tỉ trọng hàng cơng nghiệp nặng và khống sản giảm.
B. Tỉ trọng hàng nông, lâm thủy sản và hàng khác luôn nhỏ nhất.
C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
D. Tỉ trọng hàng cơng nghiệp nặng và khống sản ln lớn nhất.
Câu 2. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm trở thành ngành cơng nghiệp trọng điểm của nước ta
vì
A. có lợi thế lâu dài (nguyên liệu, lao động, thị trường).
B. có cơng nghệ sản xuất hiện đại.
C. địi hỏi ít lao động.
D. có giá trị sản xuất lớn.
Câu 3. Hiện nay, xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong ngành nông - lâm - ngư nghiệp ở nước ta là
A. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng nông nghiệp.
B. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
C. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
D. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nêu ba tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng lúa nước ta
A. An Giang, Kiên Giang, Long An.
C. An Giang , Kiên GianG , Đồn Th p.
Mã đề 109
B. Kiên Giang , Đồn Tháp, Tiền Giang .
D. An Giang , Long An, Sóc Trăng .
Trang 1/
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng đồng bằng sông Cửu Long có các
khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
B. Định An, Năm Căn, Dung Quất.
C. Định An, Năm Căn, Vân Phong.
D. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
Câu 6. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 13 (Các miền địa lý tự nhiên). Hãy cho biết các cao nguyên
đá vôi ở vùng núi Tây Bắc là
A. Kon Tum, Mơ Nông, Đắc Lắc, Di Linh.
B. Tả Phình, Sín Chải, Mộc Châu, Sơn La.
C. Tả Phình, Sín Chải, Hà Giang, Cao Bằng.
D. Hà Giang, Cao Bằng, Đồng Văn, Mộc Châu.
Câu 7. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sông Cửu Long có chung một đặc điểm là
A. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
B. có hệ thống đê ngăn lũ ven sơng.
C. hình thành và phát triển do phù sa sơng bồi tụ.
D. có địa hình thấp và chia cắt.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau đây?
A. Lâm Đồng, Đắk Lắk.
B. Lâm Đồng, Gia Lai.
C. Kon Tum, Gia Lai.
D. Gia Lai, Đắk Lắk.
Câu 9. Hạn chế lớn nhất để phát triển nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. mùa khô sâu sắc, thiếu nước ngọt.
B. chậm chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
C. cơ sở vật chất, kĩ thuật kém phát triển.
D. diện tích đất canh tác không lớn.
Câu 10. Từ sau năm 1975, q trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
B. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
C. cơ sở hạ tầng đô thị ngày càng hiện đại.
D. chính sách thu hút dân cư của các đơ thị.
Câu 11. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sông Hồng lớn gấp 2,8 lần Đồng bằng sông Cửu Long
được giải thích bằng nhân tố nào sau đây?
A. Tính chất của nền kinh tế.
B. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
C. Trình độ phát triển kinh tế.
D. Điều kiện tự nhiên.
Câu 12. Ở nước ta, khu vực có tình trạng hạn hán kéo dài nhất trong năm là
A. vùng thấp Tây Nguyên.
C. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
Câu 13. Cho bảng số liệu:
B. đồng bằng Nam Bộ.
D. các thung lũng khuất gió miền Bắc.
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN
2010 – 2015
Năm
Tổng sản lượng (nghìn tấn)
Sản lượng ni trồng (nghìn
tấn)
Giá trị xuất khẩu (
Mỹ)
2010
5143
2728
5017
Mã đề 109
Trang 2/
2013
6020
3216
6693
2014
6333
3413
7825
2015
6582
3532
6569
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng
số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Kết hợp.
C. Miền.
D. Đường.
Câu 14. Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta
trong thời gian qua là :
A. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn.
B. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội.
C. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng.
D. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên dải đồng bằng ven biển Trung Bộ?
A. Đường bờ biển khúc khuỷu với thềm lục địa hẹp.
B. Hẹp bề ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
C. Đất đai kém màu mỡ, ít cát, nhiều phù sa sông.
D. Thiên nhiên khắc nghiệt với nhiều cồn cát.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định đúng về diện tích và sản lượng lúa
cả nước qua các năm là
A. Diện tích giảm, sản lượng giảm
B. Diện tích tăng, sản lượng giảm.
C. Diện tích giảm, sản lượng tăng
D. Diện tích tăng, sản lượng tăng.
Câu 17. Nguyên nhân chính làm cho Đồng bằng sông Hồng bị ngập úng nghiêm trọng nhất ở nước ta là
A. có hệ thống đê sơng, đê biển bao bọc.
B. có địa hình thấp nhất so với các đồng bằng.
C. có mật độ dân số cao nhất cả nước.
D. có lượng mưa lớn nhất cả nước.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
B. Lao động có chun mơn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
C. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao còn thiếu.
D. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
Câu 19. Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô, là đặc điểm của
A. đồng bằng Thanh – Nghệ - Tĩnh.
B. đồng bằng sông Hồng.
C. đồng bằng ven biển.
D. đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết ý nào sau đây thể hiện thứ tự các vườn
quốc gia theo chiều Bắc - Nam?
A. Tràm Chim, Chư Mom Ray, Bến En, Ba Bể.
B. Cát Tiên, Xuân Thủy, Bạch Mã, Núi Chúa.
C. Hoàn Liên, Vũ Quang, Bù Gia Mập, Kon Ka Kinh.
D. Cát Bà, Pù Mát, Yok Đôn, Cát Tiên.
Mã đề 109
Trang 3/
Câu 21. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015
Năm
1995
2000
2010
20
Dân số (Triệu người)
71,9
77,6
86,9
9
Dân thành thị (Triệu người)
14,9
18,8
26,5
2
Tỷ lệ dân thành thị (%)
20,8
24,1
29,7
3
Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?
A. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng cịn thấp.
B. Quy mơ dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.
C. Quy mô dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.
D. Quy mô dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.
Câu 22. Dựa vào trang 4 và 5 Atlat Địa lý Việt Nam, quốc gia có đường biên giới dài nhất với nước ta là
A. Trung Quốc.
B. Lào.
C. Thái Lan.
D. Campuchia.
Câu 23. Nhân tố ảnh hưởng quyết định tới sự phát triển và phân bố ngành GTVT ở nước ta là
A. địa hình.
B. khí hậu – thủy văn.
C. sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế.
D. sự phân bố dân cư.
Câu 24. Sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu, của dịng chảy sơng ngịi và tính bất ổn định cao của
thời tiết là những trở ngại lớn trong việc sử dụng thiên nhiên của vùng?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C. Tây Bắc
D. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
Câu 25. Biểu hiện nào sau đây là chung nhất chứng tỏ kinh tế của các nước ASEAN còn chênh lệch nhau
nhiều?
A. Việc sử dụng tài ngun ở nhiều quốc gia cịn chưa hợp lí.
B. Q trình và trình độ đơ thị hóa giữa các quốc gia khác nhau.
C. Số hộ đói nghèo giữa các quốc gia không giống nhau.
D. GDP một số nước rất cao, trong khi nhiều nước thấp.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14 hãy cho biết cao ngun nào có độ cao trung bình lớn
nhất ở Tây Nguyên?
A. Bảo Lộc.
B. Mơ Nông.
C. Lâm Viên
Câu 27. Cho biểu đồ về GDP/người của một số quốc gia qua các năm:
Mã đề 109
D. Đắk Lắk.
Trang 4/
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
C. Quy mô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
D. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
Câu 28. Đông Nam Bộ trở thành vùng có giá trị sản xuất cơng nghiệp lớn nhất nước ta là do
A. tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước.
B. giàu tài nguyên khoáng sản nhất cả nước.
C. dân số và nguồn lao động lớn nhất cả nước.
D. khai thác hiệu quả các thế mạnh vốn có.
Câu 29. Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có vai trò quan trọng là
A. hạn chế tác hại của lũ trên các hệ thống sơng.
B. chống xói mịn, rửa trơi đất.
C. điều hịa nguồn nước ngầm.
D. chắn gió, bão, ngăn cát bay, cát chảy.
Câu 30. Cho bảng số liệu : TÌNH HÌNH GIA TĂNG DÂN SỐ TRUNG QUỐC TỪ 1970 – 2005
Năm
Tỉ suất sinh thô ؉
Tỉ suất tử thô ؉
Tỉ suất gia tăng dân số tự
nhiên (%)
1970
33
15
1,8
1990
18
7
1,1
2005
12
6
0,6
(Nguồn: Tuyển tập đề thi Olympic 30/4/2008, NXB ĐH Sư Phạm)
Nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình gia tăng dân số Trung Quốc từ 1970 – 2005 ?
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm qua các năm.
B. Tỉ suất sinh thô liên tục giảm qua các năm.
C. Tỉ suất tử thô giảm nhanh hơn tỉ suất sinh thô.
D. Tỉ suất tử liên tục giảm qua các năm.
Mã đề 109
Trang 5/
Câu 31. Đất phèn chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu là do
A. địa hình thấp với nhiều ơ trũng rộng lớn.
B. chưa xây dựng hệ thống đê sông, đê biển.
C. mùa khô ở đây đến sớm và kết thúc muộn.
D. địa hình bằng phẳng với ba mặt giáp biển.
Câu 32. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2005
2010
2012
2015
Tổng diện tích
2495,1
2808,1
2952,7
2827,3
Cây hàng năm
861,5
797,6
729,9
676,8
Cây lâu năm
1633,6
2010,5
2222,8
2150,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. miền.
B. đường.
C. cột.
D. tròn.
Câu 33. Cây công nghiệp được coi là thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. chè.
B. hồ tiêu.
C. cao su.
D. cà phê.
Câu 34. Đồng bằng thường chịu nhiều thiên tai lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc là
A. Hoa Bắc.
B. Hoa Nam.
C. Đông Bắc.
D. Hoa Trung.
Câu 35. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sơng Cửu Long có chung một đặc điểm
là
A. hình thành và phát triển do phù sa sơng bồi tụ.
B. có địa hình thấp và chia cắt.
C. có hệ thống đê ngăn lũ ven sơng.
D. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
Câu 36. Trong cơ cấu sử dụng đất ở nước ta, loại đất có khả năng tăng liên tục là
A. đất chưa sử dụng.
C. đất rừng ngập mặn.
Câu 37. Cho biểu đồ:
Mã đề 109
B. đất nông nghiệp.
D. đất chuyên dùng và thổ cư.
Trang 6/
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Lượng mưa và lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta.
B. Nhiệt độ và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
C. Nhiệt độ, lượng mưa của một số địa điểm nước ta.
D. Lượng mưa và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
Câu 38. Giả sử một tàu biển đang ngồi khơi, có vị trí cách đường cơ sở 35 hải lí, vậy con tàu đó cách
ranh giới ngồi của vùng đặc quyền kinh tế theo đường chim bay là bao nhiêu?
A. 305 580 m.
B. 305 246 m.
C. 305 100 m.
Câu 39. Hiện nay giá nông sản của EU thấp hơn so với thị trường thế giới là vì
D. 305 120 m.
A. sản xuất đa dạng nông sản.
B. EU trợ giá cho hàng nông sản.
C. mở rộng thị trường tiêu thụ.
D. áp dụng khoa học kỹ thuật trong sản xuất.
Câu 40. Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng dẫn đầu cả nước về sản lượng thủy sản khai thác là do
A. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá.
B. có nhiều lồi cá q, lồi tôm mực.
C. hoạt động chế biến hải sản đa dạng.
D. có hai ngư trường trọng điểm.
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam bản đồ khí hậu hãy xác định địa điểm có lượng mƣa thấp nhất
cả nước là
A. Nghệ An, Hà Tĩnh.
B. Kon Tum, Gia Lai.
C. Ninh Thuận, Bình Thuận.
D. Thanh Hóa, Nghệ An.
Câu 42. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
B. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
C. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
D. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về
sản lượng khai thác dầu thô và than sạch của cả nước từ năm 2000 đến năm 2007?
A. Sản lượng khai thác dầu và than tăng liên tục qua các năm.
B. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.
C. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục.
Mã đề 109
Trang 7/
D. Sản lượng dầu có xu hướng giảm.
Câu 44. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN
ĐẾN
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam
phân theo phương tiện đến qua các năm?
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ?
A. Tỉ trọng của đường thủy tăng rất nhanh.
B. Tỉ trọng đường hàng không giảm.
C. Tỉ trong đường bộ cao nhất.
D. Tỉ trọng của đường bộ khơng tăng.
Câu 45. Vùng có mật độ dân số thấp nhất ở nước ta là
A. Đông Bắc.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Bắc.
D. Tây Nguyên.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không
thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Cầu Treo.
B. Bờ Y.
Câu 47. Để hạn chế xói mòn đất ở miền núi, cần
C. Lao Bảo.
D. Cha Lo
A. tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất.
B. đẩy mạnh thâm canh, bảo vệ vốn rừng.
C. áp dụng tổng thể các biện pháp thuỷ lợi, canh tác nông - lâm.
D. nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lí.
Câu 48. Trong các nhóm đất ở Đồng bằng sơng Cửu Long nhóm đất có diện tích lớn nhất là
A. Đất phèn.
B. Đất khác.
C. Đất mặn.
D. Đất phù sa ngọt.
Câu 49. Xói mịn rửa trôi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt trên diện rộng ở đồng bằng, thiếu nước trong mùa
khơ là khó khăn lớn nhất của miền
A. Bắc bộ.
B. Tây bắc và Bắc Trung Bộ.
C. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
D. Nam Trung bộ và Nam bộ.
Câu 50. Khu vực Tây Nam Á khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có.
B. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài.
C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nơng nghiệp.
D. Vị trí địa lý mang tính chiến lược
Câu 51. Lãnh hải là vùng biển
Mã đề 109
Trang 8/
A. thuộc chủ quyền quốc gia của nước ta trên biển
B. nước ta được phép khai thác tài nguyên, có chiều rộng 24 hải lí
C. có chiều rộng 12 hải lí tính từ bờ biển.
D. gần đất liền.
Câu 52. Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm
Phi-lip-pin
Xin-ga-po
Thái Lan
Việt Nam
2010
199,6
236,4
340,9
116,3
2015
292,5
292,8
395,2
193,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số
quốc gia, năm 2015 so với 2010?
A. Việt Nam tăng nhanh nhất.
B. Xin-ga-po tăng ít nhất.
C. Phi-lip-pin tăng chậm nhất.
D. Thái Lan tăng nhiều nhất.
Câu 53. Vấn đề nổi bật trong sử dụng đất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. đắp đê ngăn lũ.
B. chống cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.
C. hạn chế việc chuyển đổi đất nơng nghiệp sang mục đích khác.
D. khai thác mặt nước nuôi trồng thủy sản.
Câu 54. Tại sao vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ lại có nhiều nhà máy thủy điện?
A. Địa hình cao và dốc.
B. Sơng suối có trữ năng thủy điện khá lớn.
C. Sơng suối nhiều nước, giàu phù sa.
D. Có nhiều lao động kĩ thuật cao.
Câu 55. Ý nào sau đây khơng phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa đến nơng
nghiệp của nước ta?
A. Cho phép áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
B. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nơng nghiệp.
C. Ảnh hưởng đến cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp.
D. Làm cho nông nghiệp nước ta tồn tại song song hai nền nông nghiệp.
Câu 56. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành trồng lúa của nước ta hiện nay?
A. Bình quân lúa trên đầu người ngày càng tăng
B. Trở thành một trong những nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới.
C. Sản lượng lúa tăng nhanh đạt trên dưới 36 triệu tấn.
D. Diện tích trồng lúa tăng nhanh do mở rộng khai hoang.
Câu 57. Biển Đông nằm trong vùng:
A. cận nhiệt đới gió mùa.
B. cận xích đạo gió mùa.
C. ơn đới gió mùa.
D. nhiệt đới gió mùa.
Câu 58. Huyện đảo Côn Đảo trực thuộc tỉnh nào của nước ta?
Mã đề 109
Trang 9/
A. Bình Thuận.
B. Cà Mau.
C. Bà Rịa-Vũng Tàu.
Câu 59. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
D. Bến Tre.
A. xói mịn, rửa trôi, ngập lụt.
B. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán.
C. mùa khô sâu sắc kéo dài.
D. sự thất thường của mùa khí hâu.
Câu 60. Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi vì
A. đường bờ biển dài có nhiều sơng đổ ra biển.
B. bờ biển dài nhất nước ta, biển ấm quanh năm khơng đóng băng.
C. bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh, mực nước sâu, ít phù sa bồi đắp.
D. có đường bờ biển dài, có nhiều cồn cát và bãi cát ven biển.
Câu 61. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam.
A. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
B. Miền Bắc nằm gần vùngn nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
C. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
D. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
Câu 62. Vùng có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng:
A. thềm lục địa.
B. lãnh hải.
C. tiếp giáp lãnh hải.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 -7, vùng thềm lục đia khu vực Nam Trung Bộ có đặc
điểm gì?
A. vùng thềm lục địa mở rộng, đáy nông.
B. vùng thềm lục địa nông, hẹp.
C. vùng biển nông, rộng.
D. vùng thềm lục địa hẹp, sâu.
Câu 64. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
A. đặc quyền kinh tế.
C. tiếp giáp lãnh hải.
Câu 65. Nền nông nghiệp hiện đại được đặc trưng bởi
B. lãnh hải.
D. nội thủy.
A. năng suất lao động cao.
B. sản xuất tự cấp, tự túc, đa canh là chủ yếu.
C. người sản xuất quan tâm nhiều đến số lượng.
D. sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.
Câu 66. Cho bảng số liệu:
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH TRÊN SƠNG THU BỒN VÀ SƠNG ĐỒNG NAI
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Thu
Bồn
202
115
75,1
58,2
91,4
120
88,6
69,6
115
519
954
Đồng
Nai
103
66,2
48,4
59,8
127
417
751
1345
1317
1279
594
Dựa vào bảng số liệu trên cho biết nhân xét nào sai
A. Tổng lượng nước của sông Đồng Nai lớn hơn sông Thu Bồn.
Mã đề 109
Trang 10/
B. Chế độ nước hai sông đều phân mùa lũ và cạn rõ rệt.
C. Sơng Thu Bồn có mùa lũ vào xn – hạ và sơng Đồng Nai có lũ vào thu - đơng.
D. Sơng Thu Bồn có mùa lũ vào thu đơng và sơng Đồng Nai có lũ vào hạ - thu.
Câu 67. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh nhất ở vùng
A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng Sông Hồng.
D. Đồng bằng Sông Cửu Long.
Câu 68. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết nhận định nào đúng về hệ thống sơng Mê Cơng
của nước ta?
A. Có diện tích lưu vực lớn nhất nước ta.
B. Có lưu lượng nước trung bình nhỏ hơn sông Hồng.
C. Quanh năm lưu lượng nước trên 10.000 m3/s.
D. Đỉnh lũ cao nhất từ tháng 9 đến tháng 12.
Câu 69. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt của
nước ta?
A. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
B. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, Hải Phòng.
D. Hải Phòng, Đà Nẵng.
Câu 70. Biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp là
A. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
B. ngăn chặn nạn du canh du cư.
C. chống suy thoái và ô nhiễm đất.
D. áp dụng biện pháp nông lâm kết hợp.
Câu 71. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về công nghiệp
chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Tỉ trọng rất nhỏ trong tồn ngành cơng nghiệp.
B. Quy mơ giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn.
C. Các ngành chế biến chính tương đối đa dạng.
D. Tập trung dày đặc nhất ở ven biển miền Trung.
Câu 72. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây dẫn đầu cả nước về sản lượng
thủy sản khai thác
A. An Giang.
B. Bà Rịa -Vũng Tàu.
C. Kiên Giang.
D. Đồn Tháp.
Câu 73. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm dưới 20 độ C, có mùa đơng lạnh.
B. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
C. Khí hậu gồm hai mùa mưa, khơ rõ rệt.
D. Thành phần loài sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế.
Câu 74. Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất trong ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.
B. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.
C. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu
D. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.
Câu 75. Vùng cực Nam Trung Bộ chuyên về trồng nho, thanh long, chăn nuôi cừu đã thể hiện rõ nhất
A. sự chuyển đổi mùa vụ từ Bắc vào Nam, từ đồng bằng lên miền núi.
B. tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp.
C. việc khai thác tốt hơn tính mùa vụ của nền nông nghiệp nhiệt đới.
Mã đề 109
Trang 11/
D. việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
Câu 76. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nơng sản.
B. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.
C. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
D. nâng cao năng suất các loại nông sản.
Câu 77. Ở khu vực thành thị, tỉ lệ thất nghiệp cao hơn ở nông thôn là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Thành thị đông dân hơn nên lao động dồi dào.
B. Đặc trưng hoạt động kinh tế ở thành thị khác với nông thơn.
C. Dân nơng thơn đổ xơ ra thành thị tìm việc làm.
D. Chất lượng lao động ở thành thị thấp hơn.
Câu 78. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết các tuyến đường nào theo hướng Bắc –
Nam chạy qua vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Đường sắt Bắc – Nam và đường Hồ Chí Minh.
B. Quốc lộ 1A và đường 14.
C. Quốc lộ 1A và đường sắt Bắc – Nam.
D. Quốc lộ 1A và quốc lộ 9.
Câu 79. Việt Trì là một trung tâm cơng nghiệp
A. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa vùng.
B. Có quy mơ lớn, có ý nghĩa quốc gia.
C. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa địa phương.
D. Có quy mơ rất nhỏ, có ý nghĩa địa phương.
Câu 80. Đồng bằng sơng Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước do
A. công nghiệp chế biến phát triển.
B. lịch sử trồng lúa lâu đời nhất.
C. dân số đông, nhu cầu lương thực lớn.
D. trình độ thâm canh cây lúa cao nhất.
Câu 81. Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu,
rau quả cận nhiệt và ôn đới là do
A. khí hậu có sự phân mùa.
B. lượng mưa hằng năm lớn.
C. khí hậu nhiệt đới, độ ẩm cao.
D. khí hậu nhiệt đới có mùa đơng lạnh và ảnh hưởng của địa hình núi.
Câu 82. Gió Phơn khơ nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ có nguồn góc từ
A. áp cao Nam Ấn Độ Dương
B. áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam
C. áp cao cận Chí tuyến Nam Thái Bình Dương.
D. áp cao Bắc Ấn Độ Dương
Câu 83. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2010 (%)
Mã đề 109
Trang 12/
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi chiếm tỷ trọng lớn nhất và tăng.
B. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
C. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
D. Kinh tế ngồi Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và giảm.
Câu 84. Q trình hóa học tham gia vào làm biến đổi bề mặt địa hình đồi núi nước ta biểu hiện chủ yếu
ở?
A. đất trượt, đá lở.
B. xâm thực, bồi tụ.
C. bào mịn, rửa trơi.
D. địa hình Caxtơ.
Câu 85. Điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Tốc độ phát triển khá cao.
B. Đã hình thành một số khu cơng nghiệp tập trung và khu chế xuất.
C. Có tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu công nghiệp của cả nước, nhưng đang tăng lên.
D. Phát triển chủ yếu là các ngành có cơng nghệ cao.
Câu 86. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
B. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
C. Có quan hệ bn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
D. Thị trường bn bán mở rộng theo hướng đa dạng hố, đa phương hố.
Câu 87. Khí hậu tiêu biểu của miền Nam nước ta là
A. cận xích đạo gió mùa.
B. cận nhiệt đới có mùa đơng lạnh.
C. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đơng lạnh.
D. ơn đới gió mùa.
Câu 88. Sự phân hóa đa dạng về tự nhiên nước ta giữa miền Bắc với miền Nam, đồng bằng với miền núi
là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Do vị trí địa lí.
B. Tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.
C. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai.
D. Vị trí và hình thể lãnh thổ.
Câu 89. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về sự phát triển mạnh của ngành dịch vụ Hoa Kì?
1) Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới.
2) Ngành ngân hàng, tài chính hoạt động khắp thế giới, nguồn thu lớn.
3) Thông tin liên lạc rất hiện đại, cung cấp viễn thông cho rất nhiều nước.
Mã đề 109
Trang 13/
4) Ngành du lịch phát triển mạnh, số lượng du khách đông, doanh thu lớn.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
Câu 90. Đặc điểm không đúng về ngành công nghiệp trọng điểm là
D. 4.
A. mang lại hiệu quả cao, chiếm tỉ trọng lớn trong giá trị sản xuất cơng nghiệp.
B. có thế mạnh lâu dài cả về tự nhiên và kinh tế xã hội.
C. sử dụng các loại tài nguyên thiên nhiên với quy mô lớn.
D. thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.
Câu 91. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. Pu Hoạt.
B. Phia Ya.
C. Yên Tử.
D. Nam Châu Lãnh.
Câu 92. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm cơng nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sơng Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng.
B. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh
C. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.
D. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
Câu 93. Cho biết diện tích của vùng Tây Nguyên là 54.641 km2, dân số năm 2014 là 5.525.800 người,
hỏi mật độ dân số trung bình ở Tây Nguyên năm 2014 là khoảng bao nhiêu người/km2
A. 101 người/km2.
B. 110 người/km2.
Câu 94. Cho bảng số liệu sau:
C. 103 người/km2.
D. 104 người/km2.
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NĂM 2014
Vùng
Diện tích lúa (nghìn ha)
Sản lượng lúa (nghìn
Đồng bằng sơng Hồng
1122
6760
Đồng bằng sông Cửu Long
4249
25246
Năm 2014, so với Đồng bằng sơng Cửu Long thì năng suất lúa (tạ/ha) của Đồng bằng sông Hồng
A. thấp hơn.
B. cao hơn.
C. cao gấp 1,5 lần.
D. bằng nhau.
Câu 95. Hiện tượng "phơn" khơ nóng ở Bắc Trung Bộ nước ta là do gió mùa tây nam gặp dãy núi
A. Tam Đảo.
B. Bạch Mã.
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 96. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á?
A. Rừng ơn đới phổ biến.
B. Khí hậu nóng ẩm.
C. Khoáng sản nhiều loại.
D. Đất trồng đa dạng.
Câu 97. Phát biểu nào sau đây không đúng với các thay đổi của chăn nuôi trong nền nông nghiệp
hiệnđại?
A. Từ chăn thả sang nửa chuồng trại rồi chuồng trại
B. Từ lấy thịt, sữa, trứng đến lấy sức kéo, phân bón.
C. Từ nửa chuồng trại, chuồng trại đến công nghiệp.
D. Từ đa canh, độc canh, tiến đến chun mơn hóa.
Câu 98. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Đắk Lắk.
B. Đắk Nông.
C. Gia Lai.
D. Kon Tum.
Câu 99. Cho biểu đồ về nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và năm 2015:
Mã đề 109
Trang 14/
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mơ, cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
B. Quy mô, cơ cấu lao động theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
C. Số lượng lao động theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
D. Số lượng dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
Câu 100. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết tỉnh nào sau đây khơng thuộc vùng khí hậu
Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa
B. Nghệ An
C. Quảng Trị.
D. Quảng Bình.
------ HẾT ------
Mã đề 109
Trang 15/