Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

De thi thpt dia ly (103)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.04 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi
-------------------(Đề thi có ___ trang)

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Cho biểu đồ về GDP/người của một số quốc gia qua các năm:
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 110

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
B. Quy mô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
D. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
Câu 2. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN
ĐẾN

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam
phân theo phương tiện đến qua các năm?
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ?
Mã đề 110



Trang 1/


A. Tỉ trong đường bộ cao nhất.
B. Tỉ trọng đường hàng không giảm.
C. Tỉ trọng của đường bộ không tăng.
D. Tỉ trọng của đường thủy tăng rất nhanh.
Câu 3. Sự phân hóa đa dạng về tự nhiên nước ta giữa miền Bắc với miền Nam, đồng bằng với miền núi là
do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Do vị trí địa lí.
B. Vị trí và hình thể lãnh thổ.
C. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai.
D. Tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.
Câu 4. Hạn chế lớn nhất để phát triển nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. chậm chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
B. cơ sở vật chất, kĩ thuật kém phát triển.
C. mùa khô sâu sắc, thiếu nước ngọt.
D. diện tích đất canh tác không lớn.
Câu 5. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
A. lãnh hải.
B. tiếp giáp lãnh hải.
C. đặc quyền kinh tế.
D. nội thủy.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết ý nào sau đây thể hiện thứ tự các vườn
quốc gia theo chiều Bắc - Nam?
A. Tràm Chim, Chư Mom Ray, Bến En, Ba Bể.
B. Hoàn Liên, Vũ Quang, Bù Gia Mập, Kon Ka Kinh.
C. Cát Bà, Pù Mát, Yok Đôn, Cát Tiên.
D. Cát Tiên, Xuân Thủy, Bạch Mã, Núi Chúa.

Câu 7. Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm

Phi-lip-pin

Xin-ga-po

Thái Lan

Việt Nam

2010

199,6

236,4

340,9

116,3

2015

292,5

292,8

395,2


193,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số
quốc gia, năm 2015 so với 2010?
A. Xin-ga-po tăng ít nhất.
B. Thái Lan tăng nhiều nhất.
C. Phi-lip-pin tăng chậm nhất.
D. Việt Nam tăng nhanh nhất.
Câu 8. Đất phèn chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sơng Cửu Long chủ yếu là do
A. chưa xây dựng hệ thống đê sông, đê biển.
B. mùa khô ở đây đến sớm và kết thúc muộn.
C. địa hình bằng phẳng với ba mặt giáp biển.
D. địa hình thấp với nhiều ơ trũng rộng lớn.
Câu 9. Vấn đề nổi bật trong sử dụng đất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
Mã đề 110

Trang 2/


A. khai thác mặt nước nuôi trồng thủy sản.
B. hạn chế việc chuyển đổi đất nơng nghiệp sang mục đích khác.
C. đắp đê ngăn lũ.
D. chống cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
B. Có quan hệ buôn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
C. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
D. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.

Câu 11. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
B. nâng cao năng suất các loại nông sản.
C. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nơng sản.
D. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.
Câu 12. Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất trong ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu
B. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.
C. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.
D. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.
Câu 13. Cho bảng số liệu : TÌNH HÌNH GIA TĂNG DÂN SỐ TRUNG QUỐC TỪ 1970 – 2005
Năm

Tỉ suất sinh thô ؉

Tỉ suất tử thô ؉

Tỉ suất gia tăng dân số tự
nhiên (%)

1970

33

15

1,8

1990


18

7

1,1

2005

12

6

0,6

(Nguồn: Tuyển tập đề thi Olympic 30/4/2008, NXB ĐH Sư Phạm)
Nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình gia tăng dân số Trung Quốc từ 1970 – 2005 ?
A. Tỉ suất tử liên tục giảm qua các năm.
B. Tỉ suất sinh thô liên tục giảm qua các năm.
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm qua các năm.
D. Tỉ suất tử thô giảm nhanh hơn tỉ suất sinh thô.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành trồng lúa của nước ta hiện nay?
A. Trở thành một trong những nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới.
B. Diện tích trồng lúa tăng nhanh do mở rộng khai hoang.
C. Sản lượng lúa tăng nhanh đạt trên dưới 36 triệu tấn.
D. Bình quân lúa trên đầu người ngày càng tăng
Câu 15. Đồng bằng thường chịu nhiều thiên tai lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc là
A. Hoa Bắc.
B. Hoa Trung.
C. Hoa Nam.
D. Đông Bắc.

Câu 16. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 13 (Các miền địa lý tự nhiên). Hãy cho biết các cao nguyên
đá vơi ở vùng núi Tây Bắc là
A. Tả Phình, Sín Chải, Hà Giang, Cao Bằng.
Mã đề 110

Trang 3/


B. Tả Phình, Sín Chải, Mộc Châu, Sơn La.
C. Kon Tum, Mơ Nông, Đắc Lắc, Di Linh.
D. Hà Giang, Cao Bằng, Đồng Văn, Mộc Châu.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sông Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
C. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.
Câu 18. Cho bảng số liệu sau:

B. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng.
D. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NĂM 2014
Vùng

Diện tích lúa (nghìn ha)

Sản lượng lúa (nghìn

Đồng bằng sơng Hồng

1122


6760

Đồng bằng sông Cửu Long

4249

25246

Năm 2014, so với Đồng bằng sông Cửu Long thì năng suất lúa (tạ/ha) của Đồng bằng sơng Hồng
A. thấp hơn.
B. cao gấp 1,5 lần.
C. bằng nhau.
D. cao hơn.
Câu 19. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm trở thành ngành cơng nghiệp trọng điểm của nước
ta vì
A. có lợi thế lâu dài (nguyên liệu, lao động, thị trường).
B. địi hỏi ít lao động.
C. có cơng nghệ sản xuất hiện đại.
D. có giá trị sản xuất lớn.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm dưới 20 độ C, có mùa đơng lạnh.
B. Khí hậu gồm hai mùa mưa, khơ rõ rệt.
C. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
D. Thành phần loài sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
B. Lao động có chuyên môn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
C. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
D. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao còn thiếu.

Câu 22. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam.
A. Miền Bắc nằm gần vùngn nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
B. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
C. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
D. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
Câu 23. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sơng Hồng lớn gấp 2,8 lần Đồng bằng sông Cửu Long
được giải thích bằng nhân tố nào sau đây?
A. Tính chất của nền kinh tế.
C. Điều kiện tự nhiên.
Mã đề 110

B. Trình độ phát triển kinh tế.
D. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
Trang 4/


Câu 24. Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu,
rau quả cận nhiệt và ôn đới là do
A. khí hậu nhiệt đới, độ ẩm cao.
B. lượng mưa hằng năm lớn.
C. khí hậu có sự phân mùa.
D. khí hậu nhiệt đới có mùa đơng lạnh và ảnh hưởng của địa hình núi.
Câu 25. Ở khu vực thành thị, tỉ lệ thất nghiệp cao hơn ở nông thôn là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Thành thị đông dân hơn nên lao động dồi dào.
B. Đặc trưng hoạt động kinh tế ở thành thị khác với nông thôn.
C. Chất lượng lao động ở thành thị thấp hơn.
D. Dân nông thơn đổ xơ ra thành thị tìm việc làm.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. Phia Ya.

B. Pu Hoạt.
C. Yên Tử.
Câu 27. Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có vai trị quan trọng là

D. Nam Châu Lãnh.

A. chắn gió, bão, ngăn cát bay, cát chảy.
B. chống xói mịn, rửa trơi đất.
C. điều hòa nguồn nước ngầm.
D. hạn chế tác hại của lũ trên các hệ thống sông.
Câu 28. Cho bảng số liệu:
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH TRÊN SƠNG THU BỒN VÀ SÔNG ĐỒNG NAI
Tháng

1

2

3

4

5

6

7

8


9

10

11

Thu
Bồn

202

115

75,1

58,2

91,4

120

88,6

69,6

115

519

954


Đồng
Nai

103

66,2

48,4

59,8

127

417

751

1345

1317

1279

594

Dựa vào bảng số liệu trên cho biết nhân xét nào sai
A. Chế độ nước hai sông đều phân mùa lũ và cạn rõ rệt.
B. Sông Thu Bồn có mùa lũ vào thu đơng và sơng Đồng Nai có lũ vào hạ - thu.
C. Sơng Thu Bồn có mùa lũ vào xuân – hạ và sông Đồng Nai có lũ vào thu - đơng.

D. Tổng lượng nước của sông Đồng Nai lớn hơn sông Thu Bồn.
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nêu ba tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng lúa nước ta
A. Kiên Giang , Đồn Tháp, Tiền Giang .
B. An Giang , Kiên GianG , Đồn Th p.
C. An Giang , Long An, Sóc Trăng .
D. An Giang, Kiên Giang, Long An.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau
đây?
A. Kon Tum, Gia Lai.
B. Lâm Đồng, Gia Lai.
C. Gia Lai, Đắk Lắk.
D. Lâm Đồng, Đắk Lắk.
Câu 31. Vùng có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng:
A. vùng đặc quyền kinh tế.
B. lãnh hải.
C. thềm lục địa.
D. tiếp giáp lãnh hải.
 Câu 32. Đông Nam Bộ trở thành vùng có giá trị sản xuất cơng nghiệp lớn nhất nước ta là do
Mã đề 110

Trang 5/


A. dân số và nguồn lao động lớn nhất cả nước.
B. khai thác hiệu quả các thế mạnh vốn có.
C. giàu tài nguyên khoáng sản nhất cả nước.
D. tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước.
Câu 33. Việt Trì là một trung tâm cơng nghiệp
A. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa vùng.
B. Có quy mơ rất nhỏ, có ý nghĩa địa phương.

C. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa địa phương.
D. Có quy mơ lớn, có ý nghĩa quốc gia.
Câu 34. Ý nào sau đây không phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa đến nơng
nghiệp của nước ta?
A. Làm cho nông nghiệp nước ta tồn tại song song hai nền nông nghiệp.
B. Ảnh hưởng đến cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp.
C. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nơng nghiệp.
D. Cho phép áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về
sản lượng khai thác dầu thô và than sạch của cả nước từ năm 2000 đến năm 2007?
A. Sản lượng dầu có xu hướng giảm.
B. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.
C. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục.
D. Sản lượng khai thác dầu và than tăng liên tục qua các năm.
Câu 36. Ở nước ta, khu vực có tình trạng hạn hán kéo dài nhất trong năm là
A. các thung lũng khuất gió miền Bắc.
C. đồng bằng Nam Bộ.
Câu 37. Cho biểu đồ:

B. vùng thấp Tây Nguyên.
D. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.

CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG CỦA NƯỚC TA, NĂM
2010 VÀ 2015 (%)

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa
phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2015?
A. Tỉ trọng hàng cơng nghiệp nặng và khống sản giảm.
B. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
Mã đề 110


Trang 6/


C. Tỉ trọng hàng nông, lâm thủy sản và hàng khác luôn nhỏ nhất.
D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khống sản ln lớn nhất.
Câu 38. Khí hậu tiêu biểu của miền Nam nước ta là
A. ơn đới gió mùa.
B. cận nhiệt đới có mùa đơng lạnh.
C. cận xích đạo gió mùa.
D. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
Câu 39. Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô, là đặc điểm của
A. đồng bằng sông Hồng.
C. đồng bằng ven biển.
Câu 40. Cho biểu đồ:

B. đồng bằng Thanh – Nghệ - Tĩnh.
D. đồng bằng sông Cửu Long.

CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2010 (%)

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
B. Kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và giảm.
C. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi chiếm tỷ trọng lớn nhất và tăng.
Câu 41. Tại sao vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ lại có nhiều nhà máy thủy điện?
A. Địa hình cao và dốc.
B. Sơng suối nhiều nước, giàu phù sa.
C. Có nhiều lao động kĩ thuật cao.

D. Sơng suối có trữ năng thủy điện khá lớn.
Câu 42. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây dẫn đầu cả nước về sản lượng
thủy sản khai thác
A. Bà Rịa -Vũng Tàu.
Câu 43. Cho bảng số liệu:

B. Đồn Tháp.

C. An Giang.

D. Kiên Giang.

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN
2010 – 2015
Năm

Tổng sản lượng (nghìn tấn)

Sản lượng ni trồng (nghìn
tấn)

Giá trị xuất khẩu (
Mỹ)

2010

5143

2728


5017

2013

6020

3216

6693

Mã đề 110

Trang 7/


2014

6333

3413

7825

2015

6582

3532

6569


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng
số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Kết hợp.
C. Cột.
D. Miền.
Câu 44. Từ sau năm 1975, q trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. cơ sở hạ tầng đô thị ngày càng hiện đại.
B. đẩy mạnh quá trình cơng nghiệp hóa.
C. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
D. chính sách thu hút dân cư của các đô thị.
Câu 45. Khu vực Tây Nam Á không có đặc điểm nào sau đây?
A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.
B. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có.
C. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngồi.
D. Vị trí địa lý mang tính chiến lược
Câu 46. Đồng bằng sơng Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước do
A. dân số đông, nhu cầu lương thực lớn.
B. công nghiệp chế biến phát triển.
C. trình độ thâm canh cây lúa cao nhất.
D. lịch sử trồng lúa lâu đời nhất.
Câu 47. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sông Cửu Long có chung một đặc điểm

A. có địa hình thấp và chia cắt.
B. hình thành và phát triển do phù sa sơng bồi tụ.
C. có hệ thống đê ngăn lũ ven sơng.
D. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
Câu 48. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta

trong giai đoạn hiện nay?
A. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
B. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
C. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
D. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không
thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Cầu Treo.
B. Bờ Y.
C. Lao Bảo.
D. Cha Lo
 Câu 50. Gió Phơn khơ nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ có nguồn góc từ
A. áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam
B. áp cao Nam Ấn Độ Dương
C. áp cao cận Chí tuyến Nam Thái Bình Dương.
D. áp cao Bắc Ấn Độ Dương
Mã đề 110

Trang 8/


Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng đồng bằng sông Cửu Long có các
khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
B. Định An, Năm Căn, Dung Quất.
C. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
D. Định An, Năm Căn, Vân Phong.
Câu 52. Cho biết diện tích của vùng Tây Nguyên là 54.641 km2, dân số năm 2014 là 5.525.800 người,
hỏi mật độ dân số trung bình ở Tây Nguyên năm 2014 là khoảng bao nhiêu người/km2
A. 101 người/km2.

B. 104 người/km2.
Câu 53. Để hạn chế xói mịn đất ở miền núi, cần

C. 110 người/km2.

D. 103 người/km2.

A. nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lí.
B. đẩy mạnh thâm canh, bảo vệ vốn rừng.
C. tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất.
D. áp dụng tổng thể các biện pháp thuỷ lợi, canh tác nông - lâm.
Câu 54. Điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Tốc độ phát triển khá cao.
B. Có tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu công nghiệp của cả nước, nhưng đang tăng lên.
C. Đã hình thành một số khu công nghiệp tập trung và khu chế xuất.
D. Phát triển chủ yếu là các ngành có cơng nghệ cao.
Câu 55. Hiện tượng "phơn" khơ nóng ở Bắc Trung Bộ nước ta là do gió mùa tây nam gặp dãy núi
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Tam Đảo.
C. Bạch Mã.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 56. Dựa vào trang 4 và 5 Atlat Địa lý Việt Nam, quốc gia có đường biên giới dài nhất với nước ta là
A. Lào.
B. Campuchia.
C. Trung Quốc.
D. Thái Lan.
Câu 57. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sơng Cửu Long có chung một đặc điểm

A. có địa hình thấp và chia cắt.
B. hình thành và phát triển do phù sa sơng bồi tụ.

C. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
D. có hệ thống đê ngăn lũ ven sông.
Câu 58. Cho biểu đồ về nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và năm 2015:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Mã đề 110

Trang 9/


A. Quy mơ, cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
B. Số lượng lao động theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
C. Số lượng dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
D. Quy mơ, cơ cấu lao động theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
Câu 59. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015
Năm

1995

2000

2010

20

Dân số (Triệu người)

71,9

77,6


86,9

9

Dân thành thị (Triệu người)

14,9

18,8

26,5

2

Tỷ lệ dân thành thị (%)

20,8

24,1

29,7

3

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?
A. Quy mô dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.
B. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng cịn thấp.
C. Quy mơ dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.
D. Quy mô dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.

Câu 60. Quá trình hóa học tham gia vào làm biến đổi bề mặt địa hình đồi núi nước ta biểu hiện chủ yếu
ở?
A. xâm thực, bồi tụ.
B. đất trượt, đá lở.
C. bào mịn, rửa trơi.
D. địa hình Caxtơ.
Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14 hãy cho biết cao ngun nào có độ cao trung bình lớn
nhất ở Tây Nguyên?
A. Mơ Nông.
B. Lâm Viên
C. Bảo Lộc.
D. Đắk Lắk.
Câu 62. Cây công nghiệp được coi là thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. cao su.
B. cà phê.
C. chè.
Câu 63. Huyện đảo Côn Đảo trực thuộc tỉnh nào của nước ta?

D. hồ tiêu.

A. Cà Mau.
B. Bến Tre.
C. Bình Thuận.
D. Bà Rịa-Vũng
Tàu.
Câu 64. Giả sử một tàu biển đang ngồi khơi, có vị trí cách đường cơ sở 35 hải lí, vậy con tàu đó cách
ranh giới ngoài của vùng đặc quyền kinh tế theo đường chim bay là bao nhiêu?
A. 305 100 m.
B. 305 120 m.
C. 305 246 m.

Câu 65. Đặc điểm không đúng về ngành cơng nghiệp trọng điểm là

D. 305 580 m.

A. có thế mạnh lâu dài cả về tự nhiên và kinh tế xã hội.
B. thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.
C. sử dụng các loại tài nguyên thiên nhiên với quy mô lớn.
D. mang lại hiệu quả cao, chiếm tỉ trọng lớn trong giá trị sản xuất công nghiệp.
Câu 66. Trong các nhóm đất ở Đồng bằng sơng Cửu Long nhóm đất có diện tích lớn nhất là
A. Đất khác.
B. Đất phù sa ngọt.
C. Đất mặn.
D. Đất phèn.
Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam bản đồ khí hậu hãy xác định địa điểm có lượng mƣa thấp nhất
cả nước là
A. Nghệ An, Hà Tĩnh.
B. Thanh Hóa, Nghệ An.
C. Kon Tum, Gia Lai.
D. Ninh Thuận, Bình Thuận.
Câu 68. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh nhất ở vùng
Mã đề 110
Trang 10/


A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
Câu 69. Lãnh hải là vùng biển

B. Đồng bằng Sông Hồng.
D. Đồng bằng Sông Cửu Long.


A. nước ta được phép khai thác tài ngun, có chiều rộng 24 hải lí
B. thuộc chủ quyền quốc gia của nước ta trên biển
C. có chiều rộng 12 hải lí tính từ bờ biển.
D. gần đất liền.
Câu 70. Vùng cực Nam Trung Bộ chuyên về trồng nho, thanh long, chăn nuôi cừu đã thể hiện rõ nhất
A. sự chuyển đổi mùa vụ từ Bắc vào Nam, từ đồng bằng lên miền núi.
B. việc khai thác tốt hơn tính mùa vụ của nền nơng nghiệp nhiệt đới.
C. việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
D. tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp.
Câu 71. Biển Đơng nằm trong vùng:
A. nhiệt đới gió mùa.
B. cận xích đạo gió mùa.
C. ơn đới gió mùa.
D. cận nhiệt đới gió mùa.
Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Kon Tum.
B. Gia Lai.
C. Đắk Nông.
Câu 73. Trong cơ cấu sử dụng đất ở nước ta, loại đất có khả năng tăng liên tục là

D. Đắk Lắk.

A. đất chưa sử dụng.
B. đất nông nghiệp.
C. đất rừng ngập mặn.
D. đất chuyên dùng và thổ cư.
Câu 74. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết nhận định nào đúng về hệ thống sông Mê Công
của nước ta?

A. Quanh năm lưu lượng nước trên 10.000 m3/s.
B. Đỉnh lũ cao nhất từ tháng 9 đến tháng 12.
C. Có lưu lượng nước trung bình nhỏ hơn sơng Hồng.
D. Có diện tích lưu vực lớn nhất nước ta.
Câu 75. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về sự phát triển mạnh của ngành dịch vụ Hoa Kì?
1) Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới.
2) Ngành ngân hàng, tài chính hoạt động khắp thế giới, nguồn thu lớn.
3) Thông tin liên lạc rất hiện đại, cung cấp viễn thông cho rất nhiều nước.
4) Ngành du lịch phát triển mạnh, số lượng du khách đông, doanh thu lớn.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 76. Nhân tố ảnh hưởng quyết định tới sự phát triển và phân bố ngành GTVT ở nước ta là
A. địa hình.
B. sự phân bố dân cư.
C. khí hậu – thủy văn.
D. sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế.
Câu 77. Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta
trong thời gian qua là :
Mã đề 110

Trang 11/


A. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn.
B. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.
C. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng.
D. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội.
Câu 78. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng khí hậu

Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Trị.
B. Thanh Hóa
C. Quảng Bình.
D. Nghệ An
Câu 79. Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi vì
A. có đường bờ biển dài, có nhiều cồn cát và bãi cát ven biển.
B. bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh, mực nước sâu, ít phù sa bồi đắp.
C. đường bờ biển dài có nhiều sơng đổ ra biển.
D. bờ biển dài nhất nước ta, biển ấm quanh năm không đóng băng.
Câu 80. Biểu hiện nào sau đây là chung nhất chứng tỏ kinh tế của các nước ASEAN còn chênh lệch nhau
nhiều?
A. Số hộ đói nghèo giữa các quốc gia không giống nhau.
B. Việc sử dụng tài nguyên ở nhiều quốc gia cịn chưa hợp lí.
C. Q trình và trình độ đơ thị hóa giữa các quốc gia khác nhau.
D. GDP một số nước rất cao, trong khi nhiều nước thấp.
Câu 81. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích


2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. miền.
B. tròn.
C. đường.
D. cột.
Câu 82. Hiện nay, xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong ngành nông - lâm - ngư nghiệp ở nước ta là
A. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng nông nghiệp.
B. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
C. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản.
D. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
Câu 83. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết các tuyến đường nào theo hướng Bắc –
Nam chạy qua vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quốc lộ 1A và đường sắt Bắc – Nam.
B. Quốc lộ 1A và đường 14.
C. Đường sắt Bắc – Nam và đường Hồ Chí Minh.
D. Quốc lộ 1A và quốc lộ 9.
Câu 84. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á?
Mã đề 110

Trang 12/


A. Đất trồng đa dạng.
B. Khoáng sản nhiều loại.
C. Rừng ơn đới phổ biến.
D. Khí hậu nóng ẩm.
Câu 85. Biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp là
A. chống suy thối và ơ nhiễm đất.
B. ngăn chặn nạn du canh du cư.

C. áp dụng biện pháp nông lâm kết hợp.
D. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
Câu 86. Sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu, của dịng chảy sơng ngịi và tính bất ổn định cao của
thời tiết là những trở ngại lớn trong việc sử dụng thiên nhiên của vùng?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
D. Tây Bắc
Câu 87. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về công nghiệp
chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Các ngành chế biến chính tương đối đa dạng.
B. Tỉ trọng rất nhỏ trong tồn ngành cơng nghiệp.
C. Quy mô giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn.
D. Tập trung dày đặc nhất ở ven biển miền Trung.
Câu 88. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. mùa khô sâu sắc kéo dài.
C. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán.
Câu 89. Vùng có mật độ dân số thấp nhất ở nước ta là

B. xói mịn, rửa trơi, ngập lụt.
D. sự thất thường của mùa khí hâu.

A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Tây Bắc.
D. Đông Bắc.
Câu 90. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đơ thị nào sau đây là đô thị đặc biệt của
nước ta?
A. Hà Nội, Hải Phịng.
B. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.

C. Hải Phịng, Đà Nẵng.
D. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
Câu 91. Ngun nhân chính làm cho Đồng bằng sơng Hồng bị ngập úng nghiêm trọng nhất ở nước ta là
A. có địa hình thấp nhất so với các đồng bằng.
B. có mật độ dân số cao nhất cả nước.
C. có hệ thống đê sơng, đê biển bao bọc.
D. có lượng mưa lớn nhất cả nước.
Câu 92. Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng dẫn đầu cả nước về sản lượng thủy sản khai thác là do
A. có hai ngư trường trọng điểm.
B. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá.
C. hoạt động chế biến hải sản đa dạng.
D. có nhiều lồi cá q, lồi tơm mực.
Câu 93. Xói mịn rửa trôi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt trên diện rộng ở đồng bằng, thiếu nước trong mùa
khô là khó khăn lớn nhất của miền
A. Bắc bộ.
B. Nam Trung bộ và Nam bộ.
C. Tây bắc và Bắc Trung Bộ.
D. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
Câu 94. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định đúng về diện tích và sản lượng lúa
cả nước qua các năm là
A. Diện tích tăng, sản lượng tăng.
Mã đề 110

B. Diện tích giảm, sản lượng giảm
Trang 13/


C. Diện tích giảm, sản lượng tăng
D. Diện tích tăng, sản lượng giảm.
Câu 95. Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên dải đồng bằng ven biển Trung Bộ?

A. Hẹp bề ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
B. Đất đai kém màu mỡ, ít cát, nhiều phù sa sông.
C. Thiên nhiên khắc nghiệt với nhiều cồn cát.
D. Đường bờ biển khúc khuỷu với thềm lục địa hẹp.
Câu 96. Nền nông nghiệp hiện đại được đặc trưng bởi
A. người sản xuất quan tâm nhiều đến số lượng.
B. sản xuất tự cấp, tự túc, đa canh là chủ yếu.
C. sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.
D. năng suất lao động cao.
Câu 97. Hiện nay giá nông sản của EU thấp hơn so với thị trường thế giới là vì
A. áp dụng khoa học kỹ thuật trong sản xuất.
B. EU trợ giá cho hàng nông sản.
C. sản xuất đa dạng nông sản.
D. mở rộng thị trường tiêu thụ.
Câu 98. Phát biểu nào sau đây không đúng với các thay đổi của chăn nuôi trong nền nông nghiệp
hiệnđại?
A. Từ chăn thả sang nửa chuồng trại rồi chuồng trại
B. Từ nửa chuồng trại, chuồng trại đến công nghiệp.
C. Từ đa canh, độc canh, tiến đến chun mơn hóa.
D. Từ lấy thịt, sữa, trứng đến lấy sức kéo, phân bón.
Câu 99. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 -7, vùng thềm lục đia khu vực Nam Trung Bộ có đặc
điểm gì?
A. vùng thềm lục địa mở rộng, đáy nông.
B. vùng biển nông, rộng.
C. vùng thềm lục địa hẹp, sâu.
D. vùng thềm lục địa nông, hẹp.
Câu 100. Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Nhiệt độ, lượng mưa của một số địa điểm nước ta.

B. Nhiệt độ và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
C. Lượng mưa và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
Mã đề 110

Trang 14/


D. Lượng mưa và lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta.
------ HẾT ------

Mã đề 110

Trang 15/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×