Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

De thi thpt dia ly (104)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.57 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 111
danh: .............
Câu 1. Từ sau năm 1975, q trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
Họ và tên: ............................................................................

A. chính sách thu hút dân cư của các đô thị.
B. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
C. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
D. cơ sở hạ tầng đô thị ngày càng hiện đại.
Câu 2. Đồng bằng sơng Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước do
A. lịch sử trồng lúa lâu đời nhất.
B. cơng nghiệp chế biến phát triển.
C. trình độ thâm canh cây lúa cao nhất.
D. dân số đông, nhu cầu lương thực lớn.
Câu 3. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở miền
Nam.
A. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
B. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
C. Miền Bắc nằm gần vùngn nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.


D. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
Câu 4. Cây công nghiệp được coi là thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. cà phê.
B. chè.
C. cao su.
D. hồ tiêu.
Câu 5. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. nâng cao năng suất các loại nông sản.
B. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.
C. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
D. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nơng sản.
Câu 6. Đồng bằng thường chịu nhiều thiên tai lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc là
A. Đông Bắc.
B. Hoa Nam.
C. Hoa Bắc.
D. Hoa Trung.
 Câu 7. Gió Phơn khơ nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ có nguồn góc từ
A. áp cao Nam Ấn Độ Dương
B. áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam
C. áp cao cận Chí tuyến Nam Thái Bình Dương.
D. áp cao Bắc Ấn Độ Dương
Câu 8. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh nhất ở vùng
A. Đồng bằng Sông Cửu Long.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng Sông Hồng.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 9. Trong cơ cấu sử dụng đất ở nước ta, loại đất có khả năng tăng liên tục là
A. đất chưa sử dụng.
Mã đề 111


B. đất rừng ngập mặn.
Trang 1/


C. đất nông nghiệp.
D. đất chuyên dùng và thổ cư.
Câu 10. Biểu hiện nào sau đây là chung nhất chứng tỏ kinh tế của các nước ASEAN còn chênh lệch nhau
nhiều?
A. Q trình và trình độ đơ thị hóa giữa các quốc gia khác nhau.
B. GDP một số nước rất cao, trong khi nhiều nước thấp.
C. Việc sử dụng tài ngun ở nhiều quốc gia cịn chưa hợp lí.
D. Số hộ đói nghèo giữa các quốc gia khơng giống nhau.
Câu 11. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015
Năm

1995

2000

2010

20

Dân số (Triệu người)

71,9

77,6

86,9


9

Dân thành thị (Triệu người)

14,9

18,8

26,5

2

Tỷ lệ dân thành thị (%)

20,8

24,1

29,7

3

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?
A. Quy mô dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.
B. Quy mô dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.
C. Quy mô dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.
D. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng còn thấp.
Câu 12. Ở nước ta, khu vực có tình trạng hạn hán kéo dài nhất trong năm là
A. đồng bằng Nam Bộ.

B. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
C. các thung lũng khuất gió miền Bắc.
D. vùng thấp Tây Nguyên.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về công nghiệp
chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Tập trung dày đặc nhất ở ven biển miền Trung.
B. Quy mô giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn.
C. Các ngành chế biến chính tương đối đa dạng.
D. Tỉ trọng rất nhỏ trong tồn ngành cơng nghiệp.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng đồng bằng sơng Cửu Long có các
khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Định An, Năm Căn, Vân Phong.
B. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
C. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
D. Định An, Năm Căn, Dung Quất.
Câu 15. Tại sao vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ lại có nhiều nhà máy thủy điện?
A. Có nhiều lao động kĩ thuật cao.
B. Địa hình cao và dốc.
C. Sơng suối có trữ năng thủy điện khá lớn.
D. Sông suối nhiều nước, giàu phù sa.
Câu 16. Huyện đảo Côn Đảo trực thuộc tỉnh nào của nước ta?
A. Bà Rịa-Vũng Tàu.
B. Bình Thuận.
C. Cà Mau.
Câu 17. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là

D. Bến Tre.

A. lãnh hải.
B. nội thủy.

C. tiếp giáp lãnh hải.
D. đặc quyền kinh tế.
Câu 18. Ở khu vực thành thị, tỉ lệ thất nghiệp cao hơn ở nông thôn là do nguyên nhân nào sau đây?
Mã đề 111

Trang 2/


A. Đặc trưng hoạt động kinh tế ở thành thị khác với nông thôn.
B. Dân nông thôn đổ xô ra thành thị tìm việc làm.
C. Chất lượng lao động ở thành thị thấp hơn.
D. Thành thị đông dân hơn nên lao động dồi dào.
Câu 19. Cho biết diện tích của vùng Tây Nguyên là 54.641 km2, dân số năm 2014 là 5.525.800 người,
hỏi mật độ dân số trung bình ở Tây Nguyên năm 2014 là khoảng bao nhiêu người/km2
A. 104 người/km2.
B. 103 người/km2.
C. 101 người/km2.
D. 110 người/km2.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14 hãy cho biết cao ngun nào có độ cao trung bình lớn
nhất ở Tây Nguyên?
A. Mơ Nông.
B. Đắk Lắk.
C. Bảo Lộc.
D. Lâm Viên
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 -7, vùng thềm lục đia khu vực Nam Trung Bộ có đặc
điểm gì?
A. vùng thềm lục địa mở rộng, đáy nông.
B. vùng thềm lục địa hẹp, sâu.
C. vùng biển nông, rộng.
D. vùng thềm lục địa nông, hẹp.

Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về
sản lượng khai thác dầu thô và than sạch của cả nước từ năm 2000 đến năm 2007?
A. Sản lượng khai thác dầu và than tăng liên tục qua các năm.
B. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.
C. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục.
D. Sản lượng dầu có xu hướng giảm.
Câu 23. Sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu, của dịng chảy sơng ngịi và tính bất ổn định cao của
thời tiết là những trở ngại lớn trong việc sử dụng thiên nhiên của vùng?
A. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
D. Tây Bắc
Câu 24. Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô, là đặc điểm của
A. đồng bằng ven biển.
B. đồng bằng sông Hồng.
C. đồng bằng sông Cửu Long.
D. đồng bằng Thanh – Nghệ - Tĩnh.
Câu 25. Cho biểu đồ về nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và năm 2015:

Mã đề 111

Trang 3/


Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Số lượng lao động theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
B. Quy mô, cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
C. Quy mô, cơ cấu lao động theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
D. Số lượng dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
Câu 26. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là

A. sự thất thường của mùa khí hâu.
C. mùa khô sâu sắc kéo dài.
Câu 27. Cho bảng số liệu sau:

B. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán.
D. xói mịn, rửa trơi, ngập lụt.

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NĂM 2014
Vùng

Diện tích lúa (nghìn ha)

Sản lượng lúa (nghìn

Đồng bằng sông Hồng

1122

6760

Đồng bằng sông Cửu Long

4249

25246

Năm 2014, so với Đồng bằng sơng Cửu Long thì năng suất lúa (tạ/ha) của Đồng bằng sông Hồng
A. cao gấp 1,5 lần.
B. bằng nhau.
C. thấp hơn.

D. cao hơn.
Câu 28. Khu vực Tây Nam Á khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Vị trí địa lý mang tính chiến lược
B. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có.
C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.
D. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngồi.
 Câu 29. Đơng Nam Bộ trở thành vùng có giá trị sản xuất cơng nghiệp lớn nhất nước ta là do
A. khai thác hiệu quả các thế mạnh vốn có.
B. giàu tài ngun khống sản nhất cả nước.
C. dân số và nguồn lao động lớn nhất cả nước.
D. tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước.
Câu 30. Ý nào sau đây không phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa đến nơng
nghiệp của nước ta?
A. Cho phép áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
B. Làm cho nông nghiệp nước ta tồn tại song song hai nền nông nghiệp.
C. Ảnh hưởng đến cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp.
D. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nông nghiệp.
Câu 31. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta?
A. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
B. Nhiệt độ trung bình năm dưới 20 độ C, có mùa đơng lạnh.
C. Thành phần lồi sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế.
D. Khí hậu gồm hai mùa mưa, khơ rõ rệt.
Câu 32. Biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất nơng nghiệp là
A. chống suy thối và ơ nhiễm đất.
B. ngăn chặn nạn du canh du cư.
C. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
Mã đề 111

Trang 4/



D. áp dụng biện pháp nông lâm kết hợp.
Câu 33. Cho bảng số liệu:
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH TRÊN SƠNG THU BỒN VÀ SÔNG ĐỒNG NAI
Tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

Thu
Bồn


202

115

75,1

58,2

91,4

120

88,6

69,6

115

519

954

Đồng
Nai

103

66,2


48,4

59,8

127

417

751

1345

1317

1279

594

Dựa vào bảng số liệu trên cho biết nhân xét nào sai
A. Chế độ nước hai sông đều phân mùa lũ và cạn rõ rệt.
B. Sơng Thu Bồn có mùa lũ vào xn – hạ và sơng Đồng Nai có lũ vào thu - đơng.
C. Tổng lượng nước của sông Đồng Nai lớn hơn sông Thu Bồn.
D. Sơng Thu Bồn có mùa lũ vào thu đơng và sơng Đồng Nai có lũ vào hạ - thu.
Câu 34. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sơng Cửu Long có chung một đặc điểm

A. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
B. hình thành và phát triển do phù sa sơng bồi tụ.
C. có hệ thống đê ngăn lũ ven sơng.
D. có địa hình thấp và chia cắt.
Câu 35. Phát biểu nào sau đây không đúng với các thay đổi của chăn nuôi trong nền nông nghiệp

hiệnđại?
A. Từ chăn thả sang nửa chuồng trại rồi chuồng trại
B. Từ đa canh, độc canh, tiến đến chun mơn hóa.
C. Từ lấy thịt, sữa, trứng đến lấy sức kéo, phân bón.
D. Từ nửa chuồng trại, chuồng trại đến công nghiệp.
Câu 36. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sông Cửu Long có chung một đặc điểm

A. hình thành và phát triển do phù sa sơng bồi tụ.
B. có địa hình thấp và chia cắt.
C. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
D. có hệ thống đê ngăn lũ ven sơng.
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đơ thị đặc biệt của
nước ta?
A. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
C. Hà Nội, Hải Phịng.
Câu 38. Nền nơng nghiệp hiện đại được đặc trưng bởi

B. Hải Phòng, Đà Nẵng.
D. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.

A. người sản xuất quan tâm nhiều đến số lượng.
B. sản xuất tự cấp, tự túc, đa canh là chủ yếu.
C. sản xuất nhỏ, công cụ thủ cơng.
D. năng suất lao động cao.
Câu 39. Khí hậu tiêu biểu của miền Nam nước ta là
A. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đơng lạnh.
Mã đề 111

Trang 5/



B. cận xích đạo gió mùa.
C. cận nhiệt đới có mùa đơng lạnh.
D. ơn đới gió mùa.
Câu 40. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây dẫn đầu cả nước về sản lượng
thủy sản khai thác
A. Đồn Tháp.
B. Bà Rịa -Vũng Tàu.
C. An Giang.
Câu 41. Hạn chế lớn nhất để phát triển nông nghiệp ở Đơng Nam Bộ là

D. Kiên Giang.

A. diện tích đất canh tác không lớn.
B. mùa khô sâu sắc, thiếu nước ngọt.
C. chậm chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
D. cơ sở vật chất, kĩ thuật kém phát triển.
Câu 42. Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi vì
A. đường bờ biển dài có nhiều sơng đổ ra biển.
B. bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh, mực nước sâu, ít phù sa bồi đắp.
C. bờ biển dài nhất nước ta, biển ấm quanh năm khơng đóng băng.
D. có đường bờ biển dài, có nhiều cồn cát và bãi cát ven biển.
Câu 43. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về sự phát triển mạnh của ngành dịch vụ Hoa Kì?
1) Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới.
2) Ngành ngân hàng, tài chính hoạt động khắp thế giới, nguồn thu lớn.
3) Thông tin liên lạc rất hiện đại, cung cấp viễn thông cho rất nhiều nước.
4) Ngành du lịch phát triển mạnh, số lượng du khách đông, doanh thu lớn.
A. 4.
B. 1.
C. 3.

D. 2.
Câu 44. Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất trong ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.
B. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu
C. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.
D. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.
Câu 45. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 13 (Các miền địa lý tự nhiên). Hãy cho biết các cao nguyên
đá vôi ở vùng núi Tây Bắc là
A. Tả Phình, Sín Chải, Mộc Châu, Sơn La.
B. Tả Phình, Sín Chải, Hà Giang, Cao Bằng.
C. Hà Giang, Cao Bằng, Đồng Văn, Mộc Châu.
D. Kon Tum, Mơ Nông, Đắc Lắc, Di Linh.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. Pu Hoạt.
B. Yên Tử.
C. Nam Châu Lãnh.
D. Phia Ya.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết ý nào sau đây thể hiện thứ tự các vườn
quốc gia theo chiều Bắc - Nam?
A. Cát Bà, Pù Mát, Yok Đôn, Cát Tiên.
B. Cát Tiên, Xuân Thủy, Bạch Mã, Núi Chúa.
C. Hoàn Liên, Vũ Quang, Bù Gia Mập, Kon Ka Kinh.
D. Tràm Chim, Chư Mom Ray, Bến En, Ba Bể.
Mã đề 111

Trang 6/


Câu 48. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN

2010 – 2015
Năm

Tổng sản lượng (nghìn tấn)

Sản lượng ni trồng (nghìn
tấn)

Giá trị xuất khẩu (
Mỹ)

2010

5143

2728

5017

2013

6020

3216

6693

2014

6333


3413

7825

2015

6582

3532

6569

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng
số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Đường.
C. Kết hợp.
D. Miền.
Câu 49. Hiện nay, xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong ngành nông - lâm - ngư nghiệp ở nước ta là
A. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
B. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản.
C. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
D. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng nông nghiệp.
Câu 50. Nhân tố ảnh hưởng quyết định tới sự phát triển và phân bố ngành GTVT ở nước ta là
A. địa hình.
B. sự phân bố dân cư.
C. khí hậu – thủy văn.
D. sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế.

Câu 51. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2010 (%)

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và giảm.
B. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
C. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi chiếm tỷ trọng lớn nhất và tăng.
Mã đề 111

Trang 7/


Câu 52. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
B. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
C. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
D. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
Câu 53. Quá trình hóa học tham gia vào làm biến đổi bề mặt địa hình đồi núi nước ta biểu hiện chủ yếu
ở?
A. đất trượt, đá lở.
B. địa hình Caxtơ.
C. bào mịn, rửa trôi.
D. xâm thực, bồi tụ.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Đắk Nông.
B. Kon Tum.
C. Đắk Lắk.

D. Gia Lai.
Câu 55. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm trở thành ngành cơng nghiệp trọng điểm của nước
ta vì
A. có cơng nghệ sản xuất hiện đại.
B. địi hỏi ít lao động.
C. có giá trị sản xuất lớn.
D. có lợi thế lâu dài (nguyên liệu, lao động, thị trường).
Câu 56. Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu,
rau quả cận nhiệt và ôn đới là do
A. lượng mưa hằng năm lớn.
B. khí hậu nhiệt đới, độ ẩm cao.
C. khí hậu có sự phân mùa.
D. khí hậu nhiệt đới có mùa đơng lạnh và ảnh hưởng của địa hình núi.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nêu ba tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng lúa nước ta
A. An Giang, Kiên Giang, Long An.
B. An Giang , Kiên GianG , Đồn Th p.
C. Kiên Giang , Đồn Tháp, Tiền Giang .
D. An Giang , Long An, Sóc Trăng .
Câu 58. Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên dải đồng bằng ven biển Trung Bộ?
A. Thiên nhiên khắc nghiệt với nhiều cồn cát.
B. Hẹp bề ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
C. Đường bờ biển khúc khuỷu với thềm lục địa hẹp.
D. Đất đai kém màu mỡ, ít cát, nhiều phù sa sơng.
Câu 59. Trong các nhóm đất ở Đồng bằng sơng Cửu Long nhóm đất có diện tích lớn nhất là
A. Đất khác.
B. Đất phù sa ngọt.
C. Đất mặn.
Câu 60. Hiện nay giá nông sản của EU thấp hơn so với thị trường thế giới là vì

D. Đất phèn.


A. áp dụng khoa học kỹ thuật trong sản xuất.
B. EU trợ giá cho hàng nông sản.
C. mở rộng thị trường tiêu thụ.
D. sản xuất đa dạng nông sản.
Câu 61. Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng dẫn đầu cả nước về sản lượng thủy sản khai thác là do
A. có nhiều lồi cá q, lồi tơm mực.
B. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá.
Mã đề 111

Trang 8/


C. hoạt động chế biến hải sản đa dạng.
D. có hai ngư trường trọng điểm.
Câu 62. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á?
A. Khống sản nhiều loại.
B. Khí hậu nóng ẩm.
C. Rừng ôn đới phổ biến.
D. Đất trồng đa dạng.
Câu 63. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết nhận định nào đúng về hệ thống sông Mê Công
của nước ta?
A. Quanh năm lưu lượng nước trên 10.000 m3/s.
B. Đỉnh lũ cao nhất từ tháng 9 đến tháng 12.
C. Có diện tích lưu vực lớn nhất nước ta.
D. Có lưu lượng nước trung bình nhỏ hơn sơng Hồng.
Câu 64. Việt Trì là một trung tâm cơng nghiệp
A. Có quy mơ lớn, có ý nghĩa quốc gia.
B. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa vùng.
C. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa địa phương.

D. Có quy mơ rất nhỏ, có ý nghĩa địa phương.
Câu 65. Cho bảng số liệu : TÌNH HÌNH GIA TĂNG DÂN SỐ TRUNG QUỐC TỪ 1970 – 2005
Năm

Tỉ suất sinh thô ؉

Tỉ suất tử thô ؉

Tỉ suất gia tăng dân số tự
nhiên (%)

1970

33

15

1,8

1990

18

7

1,1

2005

12


6

0,6

(Nguồn: Tuyển tập đề thi Olympic 30/4/2008, NXB ĐH Sư Phạm)
Nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình gia tăng dân số Trung Quốc từ 1970 – 2005 ?
A. Tỉ suất sinh thô liên tục giảm qua các năm.
B. Tỉ suất tử liên tục giảm qua các năm.
C. Tỉ suất tử thô giảm nhanh hơn tỉ suất sinh thô.
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm qua các năm.
Câu 66. Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm

Phi-lip-pin

Xin-ga-po

Thái Lan

Việt Nam

2010

199,6

236,4


340,9

116,3

2015

292,5

292,8

395,2

193,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số
quốc gia, năm 2015 so với 2010?
A. Xin-ga-po tăng ít nhất.
Mã đề 111

B. Thái Lan tăng nhiều nhất.
Trang 9/


C. Việt Nam tăng nhanh nhất.
D. Phi-lip-pin tăng chậm nhất.
Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không
thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Cha Lo
Câu 68. Cho biểu đồ:


B. Bờ Y.

C. Cầu Treo.

D. Lao Bảo.

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN
ĐẾN

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam
phân theo phương tiện đến qua các năm?
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ?
A. Tỉ trong đường bộ cao nhất.
B. Tỉ trọng đường hàng không giảm.
C. Tỉ trọng của đường bộ không tăng.
D. Tỉ trọng của đường thủy tăng rất nhanh.
Câu 69. Đặc điểm không đúng về ngành công nghiệp trọng điểm là
A. có thế mạnh lâu dài cả về tự nhiên và kinh tế xã hội.
B. mang lại hiệu quả cao, chiếm tỉ trọng lớn trong giá trị sản xuất công nghiệp.
C. sử dụng các loại tài nguyên thiên nhiên với quy mô lớn.
D. thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.
Câu 70. Vùng cực Nam Trung Bộ chuyên về trồng nho, thanh long, chăn nuôi cừu đã thể hiện rõ nhất
A. việc khai thác tốt hơn tính mùa vụ của nền nơng nghiệp nhiệt đới.
B. tập đồn cây, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp.
C. việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
D. sự chuyển đổi mùa vụ từ Bắc vào Nam, từ đồng bằng lên miền núi.
Câu 71. Vấn đề nổi bật trong sử dụng đất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. hạn chế việc chuyển đổi đất nơng nghiệp sang mục đích khác.
B. khai thác mặt nước nuôi trồng thủy sản.

C. chống cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.
D. đắp đê ngăn lũ.
Câu 72. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
B. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hố, đa phương hố.
C. Có quan hệ buôn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
D. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
Mã đề 111

Trang 10/


Câu 73. Ngun nhân chính làm cho Đồng bằng sơng Hồng bị ngập úng nghiêm trọng nhất ở nước ta là
A. có mật độ dân số cao nhất cả nước.
B. có địa hình thấp nhất so với các đồng bằng.
C. có hệ thống đê sơng, đê biển bao bọc.
D. có lượng mưa lớn nhất cả nước.
Câu 74. Giả sử một tàu biển đang ngồi khơi, có vị trí cách đường cơ sở 35 hải lí, vậy con tàu đó cách
ranh giới ngoài của vùng đặc quyền kinh tế theo đường chim bay là bao nhiêu?
A. 305 580 m.
B. 305 246 m.
C. 305 100 m.
D. 305 120 m.
Câu 75. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành trồng lúa của nước ta hiện nay?
A. Trở thành một trong những nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới.
B. Bình quân lúa trên đầu người ngày càng tăng
C. Diện tích trồng lúa tăng nhanh do mở rộng khai hoang.
D. Sản lượng lúa tăng nhanh đạt trên dưới 36 triệu tấn.
Câu 76. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG CỦA NƯỚC TA, NĂM

2010 VÀ 2015 (%)

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa
phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2015?
A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khống sản giảm.
B. Tỉ trọng hàng nơng, lâm thủy sản và hàng khác luôn nhỏ nhất.
C. Tỉ trọng hàng cơng nghiệp nặng và khống sản ln lớn nhất.
D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
Câu 77. Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có vai trị quan trọng là
A. điều hịa nguồn nước ngầm.
B. hạn chế tác hại của lũ trên các hệ thống sơng.
C. chắn gió, bão, ngăn cát bay, cát chảy.
D. chống xói mịn, rửa trơi đất.
Câu 78. Điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Đã hình thành một số khu công nghiệp tập trung và khu chế xuất.
B. Phát triển chủ yếu là các ngành có cơng nghệ cao.
Mã đề 111

Trang 11/


C. Có tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu cơng nghiệp của cả nước, nhưng đang tăng lên.
D. Tốc độ phát triển khá cao.
Câu 79. Để hạn chế xói mịn đất ở miền núi, cần
A. nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lí.
B. đẩy mạnh thâm canh, bảo vệ vốn rừng.
C. tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất.
D. áp dụng tổng thể các biện pháp thuỷ lợi, canh tác nông - lâm.
Câu 80. Cho biểu đồ về GDP/người của một số quốc gia qua các năm:


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
B. Quy mô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
C. Quy mô GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
Câu 81. Sự phân hóa đa dạng về tự nhiên nước ta giữa miền Bắc với miền Nam, đồng bằng với miền núi
là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Vị trí và hình thể lãnh thổ.
B. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai.
C. Tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.
D. Do vị trí địa lí.
Câu 82. Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta
trong thời gian qua là :
A. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.
B. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng.
C. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn.
D. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội.
Câu 83. Biển Đơng nằm trong vùng:
A. nhiệt đới gió mùa.
B. cận nhiệt đới gió mùa.
C. ơn đới gió mùa.
D. cận xích đạo gió mùa.
Câu 84. Xói mịn rửa trơi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt trên diện rộng ở đồng bằng, thiếu nước trong mùa
khơ là khó khăn lớn nhất của miền
Mã đề 111

Trang 12/



A. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
B. Nam Trung bộ và Nam bộ.
C. Tây bắc và Bắc Trung Bộ.
D. Bắc bộ.
Câu 85. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam bản đồ khí hậu hãy xác định địa điểm có lượng mƣa thấp nhất
cả nước là
A. Ninh Thuận, Bình Thuận.
B. Kon Tum, Gia Lai.
C. Thanh Hóa, Nghệ An.
D. Nghệ An, Hà Tĩnh.
Câu 86. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Lao động có chun mơn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
B. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao cịn thiếu.
C. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
D. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
Câu 87. Vùng có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng:
A. vùng đặc quyền kinh tế.
C. lãnh hải.
Câu 88. Vùng có mật độ dân số thấp nhất ở nước ta là

B. tiếp giáp lãnh hải.
D. thềm lục địa.

A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Bắc.
C. Tây Bắc.
D. Tây Nguyên.
Câu 89. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau
đây?
A. Lâm Đồng, Đắk Lắk.

B. Lâm Đồng, Gia Lai.
C. Kon Tum, Gia Lai.
D. Gia Lai, Đắk Lắk.
Câu 90. Hiện tượng "phơn" khơ nóng ở Bắc Trung Bộ nước ta là do gió mùa tây nam gặp dãy núi
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Trường Sơn Bắc.
Câu 91. Lãnh hải là vùng biển

C. Tam Đảo.

D. Bạch Mã.

A. nước ta được phép khai thác tài nguyên, có chiều rộng 24 hải lí
B. thuộc chủ quyền quốc gia của nước ta trên biển
C. có chiều rộng 12 hải lí tính từ bờ biển.
D. gần đất liền.
Câu 92. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết các tuyến đường nào theo hướng Bắc –
Nam chạy qua vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quốc lộ 1A và đường 14.
B. Quốc lộ 1A và đường sắt Bắc – Nam.
C. Quốc lộ 1A và quốc lộ 9.
D. Đường sắt Bắc – Nam và đường Hồ Chí Minh.
Câu 93. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định đúng về diện tích và sản lượng lúa
cả nước qua các năm là
A. Diện tích giảm, sản lượng giảm
B. Diện tích giảm, sản lượng tăng
C. Diện tích tăng, sản lượng tăng.
D. Diện tích tăng, sản lượng giảm.
Câu 94. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sơng Hồng lớn gấp 2,8 lần Đồng bằng sông Cửu Long
được giải thích bằng nhân tố nào sau đây?

A. Tính chất của nền kinh tế.
B. Trình độ phát triển kinh tế.
C. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
D. Điều kiện tự nhiên.
Câu 95. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sơng Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
Mã đề 111

Trang 13/


A. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh
B. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng.
C. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
D. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.
Câu 96. Đất phèn chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sơng Cửu Long chủ yếu là do
A. mùa khô ở đây đến sớm và kết thúc muộn.
B. địa hình bằng phẳng với ba mặt giáp biển.
C. địa hình thấp với nhiều ơ trũng rộng lớn.
D. chưa xây dựng hệ thống đê sông, đê biển.
Câu 97. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng khí hậu
Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Trị.
Câu 98. Cho biểu đồ:

B. Nghệ An

C. Thanh Hóa

D. Quảng Bình.


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Lượng mưa và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
B. Nhiệt độ, lượng mưa của một số địa điểm nước ta.
C. Nhiệt độ và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
D. Lượng mưa và lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta.
Câu 99. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm


861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. miền.
B. cột.
C. tròn.
D. đường.
Câu 100. Dựa vào trang 4 và 5 Atlat Địa lý Việt Nam, quốc gia có đường biên giới dài nhất với nước ta là
Mã đề 111

Trang 14/



A. Thái Lan.

B. Campuchia.

C. Lào.

D. Trung Quốc.

------ HẾT ------

Mã đề 111

Trang 15/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×