Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

De thi thpt dia ly (109)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.97 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 116
danh: .............
Câu 1. Biểu hiện nào sau đây là chung nhất chứng tỏ kinh tế của các nước ASEAN còn chênh lệch nhau
nhiều?
Họ và tên: ............................................................................

A. Số hộ đói nghèo giữa các quốc gia không giống nhau.
B. Việc sử dụng tài ngun ở nhiều quốc gia cịn chưa hợp lí.
C. Q trình và trình độ đơ thị hóa giữa các quốc gia khác nhau.
D. GDP một số nước rất cao, trong khi nhiều nước thấp.
Câu 2. Hiện nay, xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong ngành nông - lâm - ngư nghiệp ở nước ta là
A. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
B. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản.
C. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng nông nghiệp.
D. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
Câu 3. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sơng Hồng lớn gấp 2,8 lần Đồng bằng sông Cửu Long
được giải thích bằng nhân tố nào sau đây?
A. Điều kiện tự nhiên.
B. Trình độ phát triển kinh tế.


C. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
D. Tính chất của nền kinh tế.
Câu 4. Trong cơ cấu sử dụng đất ở nước ta, loại đất có khả năng tăng liên tục là
A. đất rừng ngập mặn.
C. đất nơng nghiệp.
Câu 5. Việt Trì là một trung tâm công nghiệp

B. đất chưa sử dụng.
D. đất chuyên dùng và thổ cư.

A. Có quy mơ rất nhỏ, có ý nghĩa địa phương.
B. Có quy mơ lớn, có ý nghĩa quốc gia.
C. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa vùng.
D. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa địa phương.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Đắk Nông.
B. Gia Lai.
C. Đắk Lắk.
D. Kon Tum.
Câu 7. Giả sử một tàu biển đang ngồi khơi, có vị trí cách đường cơ sở 35 hải lí, vậy con tàu đó cách ranh
giới ngoài của vùng đặc quyền kinh tế theo đường chim bay là bao nhiêu?
A. 305 100 m.
B. 305 246 m.
C. 305 120 m.
D. 305 580 m.
Câu 8. Quá trình hóa học tham gia vào làm biến đổi bề mặt địa hình đồi núi nước ta biểu hiện chủ yếu ở?
A. bào mịn, rửa trơi.
B. địa hình Caxtơ.
C. đất trượt, đá lở.

D. xâm thực, bồi tụ.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng đồng bằng sơng Cửu Long có các
khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Định An, Năm Căn, Vân Phong.
C. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
Mã đề 116

B. Định An, Năm Căn, Dung Quất.
D. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
Trang 1/15


 Câu 10. Đơng Nam Bộ trở thành vùng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta là do
A. tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước.
B. giàu tài nguyên khoáng sản nhất cả nước.
C. dân số và nguồn lao động lớn nhất cả nước.
D. khai thác hiệu quả các thế mạnh vốn có.
Câu 11. Xói mịn rửa trôi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt trên diện rộng ở đồng bằng, thiếu nước trong mùa
khô là khó khăn lớn nhất của miền
A. Bắc và Đơng Bắc Bắc Bộ.
B. Bắc bộ.
C. Tây bắc và Bắc Trung Bộ.
D. Nam Trung bộ và Nam bộ.
Câu 12. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán.
B. xói mịn, rửa trơi, ngập lụt.
C. sự thất thường của mùa khí hâu.
D. mùa khơ sâu sắc kéo dài.
Câu 13. Cho biểu đồ về nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và năm 2015:


Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô, cơ cấu lao động theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
B. Quy mơ, cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
C. Số lượng lao động theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
D. Số lượng dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
Câu 14. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây dẫn đầu cả nước về sản lượng
thủy sản khai thác
A. Đồn Tháp.
B. Bà Rịa -Vũng Tàu.
C. Kiên Giang.
D. An Giang.
Câu 15. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sơng Cửu Long có chung một đặc điểm

A. hình thành và phát triển do phù sa sơng bồi tụ.
B. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
C. có địa hình thấp và chia cắt.
D. có hệ thống đê ngăn lũ ven sơng.
Câu 16. Ở nước ta, khu vực có tình trạng hạn hán kéo dài nhất trong năm là
Mã đề 116

Trang 2/15


A. các thung lũng khuất gió miền Bắc.
B. đồng bằng Nam Bộ.
C. vùng thấp Tây Nguyên.
D. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
Câu 17. Khu vực Tây Nam Á không có đặc điểm nào sau đây?
A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nơng nghiệp.
B. Vị trí địa lý mang tính chiến lược

C. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có.
D. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngồi.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam bản đồ khí hậu hãy xác định địa điểm có lượng mƣa thấp nhất
cả nước là
A. Ninh Thuận, Bình Thuận.
B. Kon Tum, Gia Lai.
C. Thanh Hóa, Nghệ An.
D. Nghệ An, Hà Tĩnh.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về
sản lượng khai thác dầu thô và than sạch của cả nước từ năm 2000 đến năm 2007?
A. Sản lượng dầu có xu hướng giảm.
B. Sản lượng khai thác dầu và than tăng liên tục qua các năm.
C. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục.
D. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.
 Câu 20. Gió Phơn khơ nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ có nguồn góc từ
A. áp cao cận Chí tuyến Nam Thái Bình Dương.
B. áp cao Bắc Ấn Độ Dương
C. áp cao Nam Ấn Độ Dương
D. áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam
Câu 21. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta?
A. Thành phần loài sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế.
B. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
C. Khí hậu gồm hai mùa mưa, khơ rõ rệt.
D. Nhiệt độ trung bình năm dưới 20 độ C, có mùa đơng lạnh.
Câu 22. Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có vai trị quan trọng là
A. chống xói mịn, rửa trơi đất.
B. hạn chế tác hại của lũ trên các hệ thống sơng.
C. điều hịa nguồn nước ngầm.
D. chắn gió, bão, ngăn cát bay, cát chảy.
Câu 23. Vùng có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng:

A. tiếp giáp lãnh hải.
B. thềm lục địa.
C. vùng đặc quyền kinh tế.
D. lãnh hải.
Câu 24. Cây công nghiệp được coi là thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. hồ tiêu.
B. cao su.
C. chè.
D. cà phê.
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 -7, vùng thềm lục đia khu vực Nam Trung Bộ có đặc
điểm gì?
A. vùng thềm lục địa mở rộng, đáy nông.
B. vùng biển nông, rộng.
C. vùng thềm lục địa nông, hẹp.
D. vùng thềm lục địa hẹp, sâu.
Mã đề 116

Trang 3/15


Câu 26. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm trở thành ngành cơng nghiệp trọng điểm của nước
ta vì
A. có cơng nghệ sản xuất hiện đại.
B. địi hỏi ít lao động.
C. có giá trị sản xuất lớn.
D. có lợi thế lâu dài (nguyên liệu, lao động, thị trường).
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. Nam Châu Lãnh.
B. Phia Ya.
C. Pu Hoạt.

D. Yên Tử.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đơ thị đặc biệt của
nước ta?
A. Hà Nội, Hải Phịng.
B. Hải Phịng, Đà Nẵng.
C. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
D. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 29. Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên dải đồng bằng ven biển Trung Bộ?
A. Đường bờ biển khúc khuỷu với thềm lục địa hẹp.
B. Hẹp bề ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
C. Thiên nhiên khắc nghiệt với nhiều cồn cát.
D. Đất đai kém màu mỡ, ít cát, nhiều phù sa sông.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14 hãy cho biết cao ngun nào có độ cao trung bình lớn
nhất ở Tây Nguyên?
A. Mơ Nông.
B. Bảo Lộc.
C. Đắk Lắk.
D. Lâm Viên
Câu 31. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đơng Nam Á?
A. Khí hậu nóng ẩm.
B. Khống sản nhiều loại.
C. Rừng ơn đới phổ biến.
D. Đất trồng đa dạng.
Câu 32. Điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Đã hình thành một số khu cơng nghiệp tập trung và khu chế xuất.
B. Phát triển chủ yếu là các ngành có cơng nghệ cao.
C. Tốc độ phát triển khá cao.
D. Có tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu cơng nghiệp của cả nước, nhưng đang tăng lên.
Câu 33. Cho biết diện tích của vùng Tây Nguyên là 54.641 km2, dân số năm 2014 là 5.525.800 người,
hỏi mật độ dân số trung bình ở Tây Nguyên năm 2014 là khoảng bao nhiêu người/km2

A. 103 người/km2.
B. 101 người/km2.
C. 110 người/km2.
Câu 34. Biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp là

D. 104 người/km2.

A. ngăn chặn nạn du canh du cư.
B. áp dụng biện pháp nơng lâm kết hợp.
C. chống suy thối và ô nhiễm đất.
D. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
Câu 35. Hạn chế lớn nhất để phát triển nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. cơ sở vật chất, kĩ thuật kém phát triển.
B. diện tích đất canh tác không lớn.
C. chậm chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
D. mùa khô sâu sắc, thiếu nước ngọt.
Câu 36. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sơng Cửu Long có chung một đặc điểm

Mã đề 116

Trang 4/15


A. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
B. có hệ thống đê ngăn lũ ven sơng.
C. có địa hình thấp và chia cắt.
D. hình thành và phát triển do phù sa sông bồi tụ.
Câu 37. Huyện đảo Côn Đảo trực thuộc tỉnh nào của nước ta?
A. Bến Tre.
B. Cà Mau.

C. Bà Rịa-Vũng Tàu.
Câu 38. Đặc điểm không đúng về ngành cơng nghiệp trọng điểm là

D. Bình Thuận.

A. mang lại hiệu quả cao, chiếm tỉ trọng lớn trong giá trị sản xuất công nghiệp.
B. sử dụng các loại tài ngun thiên nhiên với quy mơ lớn.
C. có thế mạnh lâu dài cả về tự nhiên và kinh tế xã hội.
D. thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.
Câu 39. Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta
trong thời gian qua là :
A. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội.
B. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng.
C. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.
D. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn.
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết ý nào sau đây thể hiện thứ tự các vườn
quốc gia theo chiều Bắc - Nam?
A. Tràm Chim, Chư Mom Ray, Bến En, Ba Bể.
B. Cát Bà, Pù Mát, Yok Đơn, Cát Tiên.
C. Hồn Liên, Vũ Quang, Bù Gia Mập, Kon Ka Kinh.
D. Cát Tiên, Xuân Thủy, Bạch Mã, Núi Chúa.
Câu 41. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN
ĐẾN

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam
phân theo phương tiện đến qua các năm?
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ?
A. Tỉ trọng của đường bộ không tăng.
B. Tỉ trong đường bộ cao nhất.

C. Tỉ trọng đường hàng không giảm.
D. Tỉ trọng của đường thủy tăng rất nhanh.
Câu 42. Ở khu vực thành thị, tỉ lệ thất nghiệp cao hơn ở nông thôn là do nguyên nhân nào sau đây?
Mã đề 116

Trang 5/15


A. Chất lượng lao động ở thành thị thấp hơn.
B. Đặc trưng hoạt động kinh tế ở thành thị khác với nông thôn.
C. Dân nông thôn đổ xô ra thành thị tìm việc làm.
D. Thành thị đơng dân hơn nên lao động dồi dào.
Câu 43. Dựa vào trang 4 và 5 Atlat Địa lý Việt Nam, quốc gia có đường biên giới dài nhất với nước ta là
A. Trung Quốc.
B. Lào.
C. Thái Lan.
Câu 44. Hiện nay giá nông sản của EU thấp hơn so với thị trường thế giới là vì

D. Campuchia.

A. EU trợ giá cho hàng nơng sản.
B. sản xuất đa dạng nông sản.
C. mở rộng thị trường tiêu thụ.
D. áp dụng khoa học kỹ thuật trong sản xuất.
Câu 45. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2010 (%)

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi chiếm tỷ trọng lớn nhất và tăng.
B. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi tăng.

C. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
D. Kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và giảm.
Câu 46. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
B. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
C. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
D. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
Câu 47. Vấn đề nổi bật trong sử dụng đất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. hạn chế việc chuyển đổi đất nông nghiệp sang mục đích khác.
B. khai thác mặt nước ni trồng thủy sản.
C. chống cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.
D. đắp đê ngăn lũ.
Câu 48. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành trồng lúa của nước ta hiện nay?
A. Sản lượng lúa tăng nhanh đạt trên dưới 36 triệu tấn.
B. Trở thành một trong những nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới.
C. Diện tích trồng lúa tăng nhanh do mở rộng khai hoang.
D. Bình quân lúa trên đầu người ngày càng tăng
Câu 49. Trong các nhóm đất ở Đồng bằng sơng Cửu Long nhóm đất có diện tích lớn nhất là
Mã đề 116

Trang 6/15


A. Đất khác.
B. Đất phù sa ngọt.
C. Đất phèn.
D. Đất mặn.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định đúng về diện tích và sản lượng lúa
cả nước qua các năm là

A. Diện tích tăng, sản lượng tăng.
B. Diện tích giảm, sản lượng giảm
C. Diện tích tăng, sản lượng giảm.
D. Diện tích giảm, sản lượng tăng
Câu 51. Phát biểu nào sau đây không đúng với các thay đổi của chăn nuôi trong nền nông nghiệp
hiệnđại?
A. Từ chăn thả sang nửa chuồng trại rồi chuồng trại
B. Từ đa canh, độc canh, tiến đến chuyên mơn hóa.
C. Từ nửa chuồng trại, chuồng trại đến cơng nghiệp.
D. Từ lấy thịt, sữa, trứng đến lấy sức kéo, phân bón.
Câu 52. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về sự phát triển mạnh của ngành dịch vụ Hoa Kì?
1) Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới.
2) Ngành ngân hàng, tài chính hoạt động khắp thế giới, nguồn thu lớn.
3) Thông tin liên lạc rất hiện đại, cung cấp viễn thông cho rất nhiều nước.
4) Ngành du lịch phát triển mạnh, số lượng du khách đông, doanh thu lớn.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sơng Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
B. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng.
C. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.
D. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh
Câu 54. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 13 (Các miền địa lý tự nhiên). Hãy cho biết các cao nguyên
đá vôi ở vùng núi Tây Bắc là
A. Tả Phình, Sín Chải, Mộc Châu, Sơn La.
B. Kon Tum, Mơ Nông, Đắc Lắc, Di Linh.
C. Tả Phình, Sín Chải, Hà Giang, Cao Bằng.

D. Hà Giang, Cao Bằng, Đồng Văn, Mộc Châu.
Câu 55. Lãnh hải là vùng biển
A. có chiều rộng 12 hải lí tính từ bờ biển.
B. nước ta được phép khai thác tài nguyên, có chiều rộng 24 hải lí
C. thuộc chủ quyền quốc gia của nước ta trên biển
D. gần đất liền.
Câu 56. Khí hậu tiêu biểu của miền Nam nước ta là
A. ôn đới gió mùa.
B. cận nhiệt đới có mùa đơng lạnh.
C. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đơng lạnh.
D. cận xích đạo gió mùa.
Câu 57. Để hạn chế xói mịn đất ở miền núi, cần
A. nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lí.
B. tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất.
C. áp dụng tổng thể các biện pháp thuỷ lợi, canh tác nông - lâm.
Mã đề 116

Trang 7/15


D. đẩy mạnh thâm canh, bảo vệ vốn rừng.
Câu 58. Cho bảng số liệu:
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH TRÊN SƠNG THU BỒN VÀ SÔNG ĐỒNG NAI
Tháng

1

2

3


4

5

6

7

8

9

10

11

Thu
Bồn

202

115

75,1

58,2

91,4


120

88,6

69,6

115

519

954

Đồng
Nai

103

66,2

48,4

59,8

127

417

751

1345


1317

1279

594

Dựa vào bảng số liệu trên cho biết nhân xét nào sai
A. Tổng lượng nước của sông Đồng Nai lớn hơn sông Thu Bồn.
B. Sông Thu Bồn có mùa lũ vào xuân – hạ và sơng Đồng Nai có lũ vào thu - đơng.
C. Sơng Thu Bồn có mùa lũ vào thu đơng và sơng Đồng Nai có lũ vào hạ - thu.
D. Chế độ nước hai sông đều phân mùa lũ và cạn rõ rệt.
Câu 59. Hiện tượng "phơn" khơ nóng ở Bắc Trung Bộ nước ta là do gió mùa tây nam gặp dãy núi
A. Trường Sơn Bắc.
B. Tam Đảo.
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Bạch Mã.
Câu 60. Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất trong ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.
B. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.
C. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu
D. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.
Câu 61. Ngun nhân chính làm cho Đồng bằng sơng Hồng bị ngập úng nghiêm trọng nhất ở nước ta là
A. có địa hình thấp nhất so với các đồng bằng.
B. có mật độ dân số cao nhất cả nước.
C. có lượng mưa lớn nhất cả nước.
D. có hệ thống đê sơng, đê biển bao bọc.
Câu 62. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
A. tiếp giáp lãnh hải.
C. lãnh hải.

Câu 63. Cho bảng số liệu:

B. đặc quyền kinh tế.
D. nội thủy.

DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5


797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
Mã đề 116

Trang 8/15


A. miền.
B. cột.
C. trịn.
D. đường.
Câu 64. Sự phân hóa đa dạng về tự nhiên nước ta giữa miền Bắc với miền Nam, đồng bằng với miền núi

là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.
B. Vị trí và hình thể lãnh thổ.
C. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai.
D. Do vị trí địa lí.
Câu 65. Biển Đơng nằm trong vùng:
A. cận xích đạo gió mùa.
B. ơn đới gió mùa.
C. cận nhiệt đới gió mùa.
D. nhiệt đới gió mùa.
Câu 66. Tại sao vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ lại có nhiều nhà máy thủy điện?
A. Sơng suối nhiều nước, giàu phù sa.
B. Địa hình cao và dốc.
C. Sơng suối có trữ năng thủy điện khá lớn.
D. Có nhiều lao động kĩ thuật cao.
Câu 67. Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng dẫn đầu cả nước về sản lượng thủy sản khai thác là do
A. có nhiều lồi cá q, lồi tơm mực.
B. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá.
C. hoạt động chế biến hải sản đa dạng.
D. có hai ngư trường trọng điểm.
Câu 68. Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước do
A. cơng nghiệp chế biến phát triển.
B. dân số đông, nhu cầu lương thực lớn.
C. trình độ thâm canh cây lúa cao nhất.
D. lịch sử trồng lúa lâu đời nhất.
Câu 69. Vùng có mật độ dân số thấp nhất ở nước ta là
A. Tây Nguyên.
B. Đông Bắc.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Bắc.

Câu 70. Vùng cực Nam Trung Bộ chuyên về trồng nho, thanh long, chăn nuôi cừu đã thể hiện rõ nhất
A. việc khai thác tốt hơn tính mùa vụ của nền nông nghiệp nhiệt đới.
B. sự chuyển đổi mùa vụ từ Bắc vào Nam, từ đồng bằng lên miền núi.
C. tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp.
D. việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
Câu 71. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015
Năm

1995

2000

2010

20

Dân số(Triệu người)

71,9

77,6

86,9

93

Dân thành thị(Triệu người)

14,9


18,8

26,5

29

Tỷ lệ dân thành thị(%)

20,8

24,1

29,7

33

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?
A. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng cịn thấp.
B. Quy mơ dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.
C. Quy mô dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.
Mã đề 116

Trang 9/15


D. Quy mô dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.
Câu 72. Cho bảng số liệu : TÌNH HÌNH GIA TĂNG DÂN SỐ TRUNG QUỐC TỪ 1970 – 2005
Năm

Tỉ suất sinh thô ؉


Tỉ suất tử thô ؉

Tỉ suất gia tăng dân số tự
nhiên (%)

1970

33

15

1,8

1990

18

7

1,1

2005

12

6

0,6


(Nguồn: Tuyển tập đề thi Olympic 30/4/2008, NXB ĐH Sư Phạm)
Nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình gia tăng dân số Trung Quốc từ 1970 – 2005 ?
A. Tỉ suất tử liên tục giảm qua các năm.
B. Tỉ suất sinh thô liên tục giảm qua các năm.
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm qua các năm.
D. Tỉ suất tử thô giảm nhanh hơn tỉ suất sinh thô.
Câu 73. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết tỉnh nào sau đây khơng thuộc vùng khí hậu
Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Trị.
B. Nghệ An
C. Thanh Hóa
D. Quảng Bình.
Câu 74. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Có quan hệ buôn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
B. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.
C. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
D. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
Câu 75. Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô, là đặc điểm của
A. đồng bằng sông Hồng.
B. đồng bằng sông Cửu Long.
C. đồng bằng Thanh – Nghệ - Tĩnh.
D. đồng bằng ven biển.
Câu 76. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về công nghiệp
chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Quy mô giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn.
B. Tỉ trọng rất nhỏ trong toàn ngành công nghiệp.
C. Tập trung dày đặc nhất ở ven biển miền Trung.
D. Các ngành chế biến chính tương đối đa dạng.
Câu 77. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Lao động có chuyên môn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.

B. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
C. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
D. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao còn thiếu.
Câu 78. Ý nào sau đây khơng phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa đến nơng
nghiệp của nước ta?
A. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nông nghiệp.
B. Cho phép áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
C. Ảnh hưởng đến cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp.
D. Làm cho nông nghiệp nước ta tồn tại song song hai nền nông nghiệp.
Mã đề 116

Trang 10/15


Câu 79. Nhân tố ảnh hưởng quyết định tới sự phát triển và phân bố ngành GTVT ở nước ta là
A. sự phân bố dân cư.
B. sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế.
C. địa hình.
D. khí hậu – thủy văn.
Câu 80. Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu,
rau quả cận nhiệt và ôn đới là do
A. khí hậu có sự phân mùa.
B. khí hậu nhiệt đới có mùa đơng lạnh và ảnh hưởng của địa hình núi.
C. khí hậu nhiệt đới, độ ẩm cao.
D. lượng mưa hằng năm lớn.
Câu 81. Nền nông nghiệp hiện đại được đặc trưng bởi
A. người sản xuất quan tâm nhiều đến số lượng.
B. sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.
C. năng suất lao động cao.
D. sản xuất tự cấp, tự túc, đa canh là chủ yếu.

Câu 82. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh nhất ở vùng
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng Sông Cửu Long.
D. Đồng bằng Sông Hồng.
Câu 83. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nêu ba tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng lúa nước ta
A. Kiên Giang , Đồn Tháp, Tiền Giang .
C. An Giang , Kiên GianG , Đồn Th p.
Câu 84. Cho biểu đồ:

B. An Giang, Kiên Giang, Long An.
D. An Giang , Long An, Sóc Trăng .

CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG CỦA NƯỚC TA, NĂM
2010 VÀ 2015 (%)

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa
phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2015?
A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
B. Tỉ trọng hàng cơng nghiệp nặng và khống sản giảm.
C. Tỉ trọng hàng nông, lâm thủy sản và hàng khác luôn nhỏ nhất.
Mã đề 116

Trang 11/15


D. Tỉ trọng hàng cơng nghiệp nặng và khống sản luôn lớn nhất.
Câu 85. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam.
A. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.

B. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
C. Miền Bắc nằm gần vùngn nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
D. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
Câu 86. Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm

Phi-lip-pin

Xin-ga-po

Thái Lan

Việt Nam

2010

199,6

236,4

340,9

116,3

2015

292,5


292,8

395,2

193,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số
quốc gia, năm 2015 so với 2010?
A. Phi-lip-pin tăng chậm nhất.
C. Xin-ga-po tăng ít nhất.
Câu 87. Cho bảng số liệu:

B. Thái Lan tăng nhiều nhất.
D. Việt Nam tăng nhanh nhất.

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN
2010 – 2015
Năm

Tổng sản lượng (nghìn tấn)

Sản lượng ni trồng (nghìn
tấn)

Giá trị xuất khẩu (
Mỹ)

2010


5143

2728

5017

2013

6020

3216

6693

2014

6333

3413

7825

2015

6582

3532

6569


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng
số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Cột.
C. Đường.
D. Kết hợp.
Câu 88. Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi vì
A. đường bờ biển dài có nhiều sơng đổ ra biển.
B. có đường bờ biển dài, có nhiều cồn cát và bãi cát ven biển.
C. bờ biển dài nhất nước ta, biển ấm quanh năm khơng đóng băng.
D. bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh, mực nước sâu, ít phù sa bồi đắp.
Câu 89. Từ sau năm 1975, q trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
Mã đề 116

Trang 12/15


A. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
B. cơ sở hạ tầng đô thị ngày càng hiện đại.
C. chính sách thu hút dân cư của các đơ thị.
D. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
Câu 90. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết nhận định nào đúng về hệ thống sông Mê Công
của nước ta?
A. Có lưu lượng nước trung bình nhỏ hơn sơng Hồng.
B. Có diện tích lưu vực lớn nhất nước ta.
C. Quanh năm lưu lượng nước trên 10.000 m3/s.
D. Đỉnh lũ cao nhất từ tháng 9 đến tháng 12.
Câu 91. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau
đây?

A. Gia Lai, Đắk Lắk.
B. Lâm Đồng, Đắk Lắk.
C. Kon Tum, Gia Lai.
D. Lâm Đồng, Gia Lai.
Câu 92. Sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu, của dịng chảy sơng ngịi và tính bất ổn định cao của
thời tiết là những trở ngại lớn trong việc sử dụng thiên nhiên của vùng?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
C. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
D. Tây Bắc
Câu 93. Đất phèn chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sơng Cửu Long chủ yếu là do
A. địa hình bằng phẳng với ba mặt giáp biển.
B. mùa khô ở đây đến sớm và kết thúc muộn.
C. chưa xây dựng hệ thống đê sơng, đê biển.
D. địa hình thấp với nhiều ô trũng rộng lớn.
Câu 94. Cho biểu đồ về GDP/người của một số quốc gia qua các năm:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
B. Quy mô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
C. Quy mô GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
Mã đề 116

Trang 13/15


Câu 95. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết các tuyến đường nào theo hướng Bắc –
Nam chạy qua vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Quốc lộ 1A và đường 14.
B. Quốc lộ 1A và quốc lộ 9.
C. Quốc lộ 1A và đường sắt Bắc – Nam.
D. Đường sắt Bắc – Nam và đường Hồ Chí Minh.
Câu 96. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không
thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Bờ Y.
B. Cầu Treo.
C. Cha Lo
D. Lao Bảo.
Câu 97. Đồng bằng thường chịu nhiều thiên tai lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc là
A. Hoa Bắc.
B. Hoa Nam.
Câu 98. Cho bảng số liệu sau:

C. Đơng Bắc.

D. Hoa Trung.

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NĂM 2014
Vùng

Diện tích lúa (nghìn ha)

Sản lượng lúa (nghìn

Đồng bằng sơng Hồng

1122


6760

Đồng bằng sơng Cửu Long

4249

25246

Năm 2014, so với Đồng bằng sơng Cửu Long thì năng suất lúa (tạ/ha) của Đồng bằng sông Hồng
A. bằng nhau.
B. thấp hơn.
C. cao gấp 1,5 lần.
D. cao hơn.
Câu 99. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. nâng cao năng suất các loại nông sản.
B. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.
C. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nơng sản.
D. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
Câu 100. Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Lượng mưa và lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta.
B. Nhiệt độ, lượng mưa của một số địa điểm nước ta.
C. Lượng mưa và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
Mã đề 116

Trang 14/15


D. Nhiệt độ và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.

------ HẾT ------

Mã đề 116

Trang 15/15



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×