Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

De thi thpt dia ly (110)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.08 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 117
danh: .............
Câu 1. Cho bảng số liệu : TÌNH HÌNH GIA TĂNG DÂN SỐ TRUNG QUỐC TỪ 1970 – 2005
Họ và tên: ............................................................................

Năm

Tỉ suất sinh thô ؉

Tỉ suất tử thô ؉

Tỉ suất gia tăng dân số tự
nhiên (%)

1970

33

15



1,8

1990

18

7

1,1

2005

12

6

0,6

(Nguồn: Tuyển tập đề thi Olympic 30/4/2008, NXB ĐH Sư Phạm)
Nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình gia tăng dân số Trung Quốc từ 1970 – 2005 ?
A. Tỉ suất tử thô giảm nhanh hơn tỉ suất sinh thô.
B. Tỉ suất sinh thô liên tục giảm qua các năm.
C. Tỉ suất tử liên tục giảm qua các năm.
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm qua các năm.
Câu 2. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
B. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
C. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.

D. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
Câu 3. Sự phân hóa đa dạng về tự nhiên nước ta giữa miền Bắc với miền Nam, đồng bằng với miền núi là
do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.
B. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai.
C. Vị trí và hình thể lãnh thổ.
D. Do vị trí địa lí.
Câu 4. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2010 (%)

Mã đề 117

Trang 1/


Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và giảm.
B. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi chiếm tỷ trọng lớn nhất và tăng.
D. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
Câu 5. Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta
trong thời gian qua là :
A. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.
B. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội.
C. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn.
D. Nhu cầu thị trường trong và ngồi nước ngày càng tăng.
Câu 6. Q trình hóa học tham gia vào làm biến đổi bề mặt địa hình đồi núi nước ta biểu hiện chủ yếu ở?
A. địa hình Caxtơ.
B. xâm thực, bồi tụ.
C. bào mịn, rửa trơi.

D. đất trượt, đá lở.
Câu 7. Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi vì
A. bờ biển dài nhất nước ta, biển ấm quanh năm khơng đóng băng.
B. bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh, mực nước sâu, ít phù sa bồi đắp.
C. đường bờ biển dài có nhiều sơng đổ ra biển.
D. có đường bờ biển dài, có nhiều cồn cát và bãi cát ven biển.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên dải đồng bằng ven biển Trung Bộ?
A. Hẹp bề ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
B. Thiên nhiên khắc nghiệt với nhiều cồn cát.
C. Đường bờ biển khúc khuỷu với thềm lục địa hẹp.
D. Đất đai kém màu mỡ, ít cát, nhiều phù sa sông.
Câu 9. Vùng cực Nam Trung Bộ chuyên về trồng nho, thanh long, chăn nuôi cừu đã thể hiện rõ nhất
A. việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
B. sự chuyển đổi mùa vụ từ Bắc vào Nam, từ đồng bằng lên miền núi.
C. tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp.
D. việc khai thác tốt hơn tính mùa vụ của nền nơng nghiệp nhiệt đới.
Câu 10. Cho bảng số liệu:
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH TRÊN SÔNG THU BỒN VÀ SÔNG ĐỒNG NAI
Tháng

1

2

3

4

5


6

7

8

9

10

11

Thu
Bồn

202

115

75,1

58,2

91,4

120

88,6

69,6


115

519

954

Đồng
Nai

103

66,2

48,4

59,8

127

417

751

1345

1317

1279


594

Dựa vào bảng số liệu trên cho biết nhân xét nào sai
A. Tổng lượng nước của sông Đồng Nai lớn hơn sông Thu Bồn.
B. Chế độ nước hai sông đều phân mùa lũ và cạn rõ rệt.
C. Sơng Thu Bồn có mùa lũ vào xn – hạ và sơng Đồng Nai có lũ vào thu - đơng.
D. Sơng Thu Bồn có mùa lũ vào thu đơng và sơng Đồng Nai có lũ vào hạ - thu.
Mã đề 117

Trang 2/


Câu 11. Giả sử một tàu biển đang ngoài khơi, có vị trí cách đường cơ sở 35 hải lí, vậy con tàu đó cách
ranh giới ngồi của vùng đặc quyền kinh tế theo đường chim bay là bao nhiêu?
A. 305 580 m.
B. 305 120 m.
C. 305 246 m.
D. 305 100 m.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta?
A. Thành phần loài sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế.
B. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
C. Nhiệt độ trung bình năm dưới 20 độ C, có mùa đơng lạnh.
D. Khí hậu gồm hai mùa mưa, khơ rõ rệt.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Kon Tum.
B. Đắk Nông.
C. Gia Lai.
D. Đắk Lắk.
Câu 14. Ở khu vực thành thị, tỉ lệ thất nghiệp cao hơn ở nông thôn là do nguyên nhân nào sau đây?

A. Đặc trưng hoạt động kinh tế ở thành thị khác với nông thôn.
B. Chất lượng lao động ở thành thị thấp hơn.
C. Thành thị đông dân hơn nên lao động dồi dào.
D. Dân nơng thơn đổ xơ ra thành thị tìm việc làm.
Câu 15. Ý nào sau đây không phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa đến nơng
nghiệp của nước ta?
A. Làm cho nông nghiệp nước ta tồn tại song song hai nền nông nghiệp.
B. Cho phép áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
C. Ảnh hưởng đến cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp.
D. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nơng nghiệp.
Câu 16. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sông Hồng lớn gấp 2,8 lần Đồng bằng sơng Cửu Long
được giải thích bằng nhân tố nào sau đây?
A. Trình độ phát triển kinh tế.
B. Điều kiện tự nhiên.
C. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
D. Tính chất của nền kinh tế.
Câu 17. Khu vực Tây Nam Á không có đặc điểm nào sau đây?
A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nơng nghiệp.
B. Vị trí địa lý mang tính chiến lược
C. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài.
D. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có.
Câu 18. Biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp là
A. ngăn chặn nạn du canh du cư.
B. chống suy thối và ơ nhiễm đất.
C. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
D. áp dụng biện pháp nông lâm kết hợp.
Câu 19. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 13 (Các miền địa lý tự nhiên). Hãy cho biết các cao nguyên
đá vôi ở vùng núi Tây Bắc là
A. Kon Tum, Mơ Nông, Đắc Lắc, Di Linh.
B. Hà Giang, Cao Bằng, Đồng Văn, Mộc Châu.

C. Tả Phình, Sín Chải, Hà Giang, Cao Bằng.
D. Tả Phình, Sín Chải, Mộc Châu, Sơn La.
Câu 20. Vùng có mật độ dân số thấp nhất ở nước ta là
Mã đề 117

Trang 3/


A. Tây Bắc.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Bắc.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về
sản lượng khai thác dầu thô và than sạch của cả nước từ năm 2000 đến năm 2007?
A. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục.
B. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.
C. Sản lượng khai thác dầu và than tăng liên tục qua các năm.
D. Sản lượng dầu có xu hướng giảm.
Câu 22. Ngun nhân chính làm cho Đồng bằng sơng Hồng bị ngập úng nghiêm trọng nhất ở nước ta là
A. có địa hình thấp nhất so với các đồng bằng.
B. có hệ thống đê sơng, đê biển bao bọc.
C. có mật độ dân số cao nhất cả nước.
D. có lượng mưa lớn nhất cả nước.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết tỉnh nào sau đây khơng thuộc vùng khí hậu
Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Trị.
B. Nghệ An
C. Thanh Hóa
D. Quảng Bình.
Câu 24. Dựa vào trang 4 và 5 Atlat Địa lý Việt Nam, quốc gia có đường biên giới dài nhất với nước ta là

A. Campuchia.
B. Lào.
C. Trung Quốc.
D. Thái Lan.
Câu 25. Vùng có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng:
A. lãnh hải.
B. thềm lục địa.
C. vùng đặc quyền kinh tế.
D. tiếp giáp lãnh hải.
Câu 26. Hiện nay giá nông sản của EU thấp hơn so với thị trường thế giới là vì
A. sản xuất đa dạng nông sản.
B. mở rộng thị trường tiêu thụ.
C. EU trợ giá cho hàng nông sản.
D. áp dụng khoa học kỹ thuật trong sản xuất.
Câu 27. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sông Cửu Long có chung một đặc điểm

A. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
B. có địa hình thấp và chia cắt.
C. hình thành và phát triển do phù sa sơng bồi tụ.
D. có hệ thống đê ngăn lũ ven sơng.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14 hãy cho biết cao nguyên nào có độ cao trung bình lớn
nhất ở Tây Nguyên?
A. Bảo Lộc.
B. Mơ Nông.
C. Đắk Lắk.
D. Lâm Viên
Câu 29. Biểu hiện nào sau đây là chung nhất chứng tỏ kinh tế của các nước ASEAN còn chênh lệch nhau
nhiều?
A. GDP một số nước rất cao, trong khi nhiều nước thấp.
B. Quá trình và trình độ đơ thị hóa giữa các quốc gia khác nhau.

C. Số hộ đói nghèo giữa các quốc gia không giống nhau.
D. Việc sử dụng tài nguyên ở nhiều quốc gia cịn chưa hợp lí.
Câu 30. Dun hải Nam Trung Bộ là vùng dẫn đầu cả nước về sản lượng thủy sản khai thác là do
A. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá.
B. có hai ngư trường trọng điểm.
Mã đề 117

Trang 4/


C. có nhiều lồi cá q, lồi tơm mực.
D. hoạt động chế biến hải sản đa dạng.
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết ý nào sau đây thể hiện thứ tự các vườn
quốc gia theo chiều Bắc - Nam?
A. Cát Bà, Pù Mát, Yok Đơn, Cát Tiên.
B. Hồn Liên, Vũ Quang, Bù Gia Mập, Kon Ka Kinh.
C. Tràm Chim, Chư Mom Ray, Bến En, Ba Bể.
D. Cát Tiên, Xuân Thủy, Bạch Mã, Núi Chúa.
Câu 32. Cho biểu đồ về nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và năm 2015:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Số lượng dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
B. Quy mô, cơ cấu lao động theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
C. Quy mơ, cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
D. Số lượng lao động theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
Câu 33. Tại sao vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ lại có nhiều nhà máy thủy điện?
A. Sông suối nhiều nước, giàu phù sa.
B. Địa hình cao và dốc.
C. Có nhiều lao động kĩ thuật cao.
D. Sơng suối có trữ năng thủy điện khá lớn.

Câu 34. Nền nông nghiệp hiện đại được đặc trưng bởi
A. người sản xuất quan tâm nhiều đến số lượng.
B. sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.
C. năng suất lao động cao.
D. sản xuất tự cấp, tự túc, đa canh là chủ yếu.
Câu 35. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015
Năm

1995

2000

2010

20

Dân số (Triệu người)

71,9

77,6

86,9

9

Dân thành thị (Triệu người)

14,9


18,8

26,5

2

Mã đề 117

Trang 5/


Tỷ lệ dân thành thị (%)

20,8

24,1

29,7

3

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?
A. Quy mô dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.
B. Quy mô dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.
C. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng còn thấp.
D. Quy mô dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.
Câu 36. Trong cơ cấu sử dụng đất ở nước ta, loại đất có khả năng tăng liên tục là
A. đất rừng ngập mặn.
B. đất chưa sử dụng.
C. đất nông nghiệp.

D. đất chuyên dùng và thổ cư.
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đơ thị nào sau đây là đô thị đặc biệt của
nước ta?
A. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
B. Hà Nội, Hải Phịng.
C. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
D. Hải Phịng, Đà Nẵng.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng đồng bằng sông Cửu Long có các
khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Định An, Năm Căn, Dung Quất.
B. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
C. Định An, Năm Căn, Vân Phong.
D. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
Câu 39. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết nhận định nào đúng về hệ thống sông Mê Công
của nước ta?
A. Quanh năm lưu lượng nước trên 10.000 m3/s.
B. Có diện tích lưu vực lớn nhất nước ta.
C. Đỉnh lũ cao nhất từ tháng 9 đến tháng 12.
D. Có lưu lượng nước trung bình nhỏ hơn sơng Hồng.
Câu 40. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. xói mịn, rửa trơi, ngập lụt.
C. mùa khơ sâu sắc kéo dài.
Câu 41. Cho biểu đồ:

B. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán.
D. sự thất thường của mùa khí hâu.

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN
ĐẾN


Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam
phân theo phương tiện đến qua các năm?
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ?
A. Tỉ trọng của đường bộ không tăng.
Mã đề 117

Trang 6/


B. Tỉ trong đường bộ cao nhất.
C. Tỉ trọng đường hàng không giảm.
D. Tỉ trọng của đường thủy tăng rất nhanh.
Câu 42. Vấn đề nổi bật trong sử dụng đất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. đắp đê ngăn lũ.
B. hạn chế việc chuyển đổi đất nông nghiệp sang mục đích khác.
C. khai thác mặt nước ni trồng thủy sản.
D. chống cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.
 Câu 43. Đơng Nam Bộ trở thành vùng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta là do
A. dân số và nguồn lao động lớn nhất cả nước.
B. tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước.
C. khai thác hiệu quả các thế mạnh vốn có.
D. giàu tài nguyên khoáng sản nhất cả nước.
Câu 44. Nhân tố ảnh hưởng quyết định tới sự phát triển và phân bố ngành GTVT ở nước ta là
A. sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế.
B. địa hình.
C. sự phân bố dân cư.
D. khí hậu – thủy văn.
Câu 45. Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)

Năm

Phi-lip-pin

Xin-ga-po

Thái Lan

Việt Nam

2010

199,6

236,4

340,9

116,3

2015

292,5

292,8

395,2

193,4


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số
quốc gia, năm 2015 so với 2010?
A. Thái Lan tăng nhiều nhất.
B. Xin-ga-po tăng ít nhất.
C. Việt Nam tăng nhanh nhất.
D. Phi-lip-pin tăng chậm nhất.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau
đây?
A. Gia Lai, Đắk Lắk.
B. Lâm Đồng, Gia Lai.
C. Kon Tum, Gia Lai.
D. Lâm Đồng, Đắk Lắk.
Câu 47. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á?
A. Rừng ôn đới phổ biến.
B. Đất trồng đa dạng.
C. Khí hậu nóng ẩm.
D. Khống sản nhiều loại.
Câu 48. Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô, là đặc điểm của
A. đồng bằng Thanh – Nghệ - Tĩnh.
C. đồng bằng sông Hồng.
Mã đề 117

B. đồng bằng sông Cửu Long.
D. đồng bằng ven biển.
Trang 7/


Câu 49. Xói mịn rửa trơi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt trên diện rộng ở đồng bằng, thiếu nước trong mùa
khơ là khó khăn lớn nhất của miền

A. Bắc bộ.
B. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
C. Nam Trung bộ và Nam bộ.
D. Tây bắc và Bắc Trung Bộ.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nêu ba tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng lúa nước ta
A. Kiên Giang , Đồn Tháp, Tiền Giang .
B. An Giang , Long An, Sóc Trăng .
C. An Giang, Kiên Giang, Long An.
D. An Giang , Kiên GianG , Đồn Th p.
Câu 51. Huyện đảo Côn Đảo trực thuộc tỉnh nào của nước ta?
A. Bà Rịa-Vũng Tàu.
B. Bến Tre.
Câu 52. Cho bảng số liệu sau:

C. Cà Mau.

D. Bình Thuận.

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NĂM 2014
Vùng

Diện tích lúa (nghìn ha)

Sản lượng lúa (nghìn

Đồng bằng sơng Hồng

1122

6760


Đồng bằng sông Cửu Long

4249

25246

Năm 2014, so với Đồng bằng sông Cửu Long thì năng suất lúa (tạ/ha) của Đồng bằng sơng Hồng
A. cao hơn.
B. thấp hơn.
C. bằng nhau.
D. cao gấp 1,5 lần.
Câu 53. Hiện tượng "phơn" khơ nóng ở Bắc Trung Bộ nước ta là do gió mùa tây nam gặp dãy núi
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Tam Đảo.
D. Bạch Mã.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về công nghiệp
chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Các ngành chế biến chính tương đối đa dạng.
B. Tỉ trọng rất nhỏ trong tồn ngành cơng nghiệp.
C. Tập trung dày đặc nhất ở ven biển miền Trung.
D. Quy mô giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn.
Câu 55. Cho biết diện tích của vùng Tây Nguyên là 54.641 km2, dân số năm 2014 là 5.525.800 người,
hỏi mật độ dân số trung bình ở Tây Nguyên năm 2014 là khoảng bao nhiêu người/km2
A. 103 người/km2.
B. 110 người/km2.
C. 101 người/km2.
D. 104 người/km2.
Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết các tuyến đường nào theo hướng Bắc –

Nam chạy qua vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quốc lộ 1A và quốc lộ 9.
B. Quốc lộ 1A và đường sắt Bắc – Nam.
C. Đường sắt Bắc – Nam và đường Hồ Chí Minh.
D. Quốc lộ 1A và đường 14.
Câu 57. Điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Phát triển chủ yếu là các ngành có cơng nghệ cao.
B. Tốc độ phát triển khá cao.
C. Đã hình thành một số khu công nghiệp tập trung và khu chế xuất.
D. Có tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu cơng nghiệp của cả nước, nhưng đang tăng lên.
Mã đề 117

Trang 8/


Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam bản đồ khí hậu hãy xác định địa điểm có lượng mƣa thấp nhất
cả nước là
A. Thanh Hóa, Nghệ An.
B. Kon Tum, Gia Lai.
C. Nghệ An, Hà Tĩnh.
D. Ninh Thuận, Bình Thuận.
Câu 59. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.
B. nâng cao năng suất các loại nông sản.
C. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nơng sản.
D. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
Câu 60. Để hạn chế xói mịn đất ở miền núi, cần
A. áp dụng tổng thể các biện pháp thuỷ lợi, canh tác nông - lâm.
B. nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lí.
C. đẩy mạnh thâm canh, bảo vệ vốn rừng.

D. tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất.
Câu 61. Đồng bằng sơng Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước do
A. dân số đông, nhu cầu lương thực lớn.
B. lịch sử trồng lúa lâu đời nhất.
C. trình độ thâm canh cây lúa cao nhất.
D. cơng nghiệp chế biến phát triển.
Câu 62. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG CỦA NƯỚC TA, NĂM
2010 VÀ 2015 (%)

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa
phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2015?
A. Tỉ trọng hàng nông, lâm thủy sản và hàng khác luôn nhỏ nhất.
B. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
C. Tỉ trọng hàng cơng nghiệp nặng và khống sản ln lớn nhất.
D. Tỉ trọng hàng cơng nghiệp nặng và khống sản giảm.
Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định đúng về diện tích và sản lượng lúa
cả nước qua các năm là
A. Diện tích tăng, sản lượng tăng.
Mã đề 117

B. Diện tích giảm, sản lượng tăng
Trang 9/


C. Diện tích tăng, sản lượng giảm.
Câu 64. Cho bảng số liệu:

D. Diện tích giảm, sản lượng giảm


DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9


676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. cột.
B. miền.
C. đường.
D. tròn.
Câu 65. Đồng bằng thường chịu nhiều thiên tai lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc là
A. Hoa Nam.
B. Hoa Trung.
Câu 66. Biển Đông nằm trong vùng:

C. Đông Bắc.

D. Hoa Bắc.

A. cận nhiệt đới gió mùa.
B. nhiệt đới gió mùa.

C. cận xích đạo gió mùa.
D. ơn đới gió mùa.
Câu 67. Cây cơng nghiệp được coi là thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. cao su.
B. chè.
C. hồ tiêu.
D. cà phê.
Câu 68. Phát biểu nào sau đây không đúng với các thay đổi của chăn nuôi trong nền nông nghiệp
hiệnđại?
A. Từ chăn thả sang nửa chuồng trại rồi chuồng trại
B. Từ nửa chuồng trại, chuồng trại đến công nghiệp.
C. Từ đa canh, độc canh, tiến đến chun mơn hóa.
D. Từ lấy thịt, sữa, trứng đến lấy sức kéo, phân bón.
Câu 69. Khí hậu tiêu biểu của miền Nam nước ta là
A. cận xích đạo gió mùa.
B. cận nhiệt đới có mùa đơng lạnh.
C. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đơng lạnh.
D. ơn đới gió mùa.
Câu 70. Việt Trì là một trung tâm cơng nghiệp
A. Có quy mơ rất nhỏ, có ý nghĩa địa phương.
B. Có quy mơ lớn, có ý nghĩa quốc gia.
C. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa địa phương.
D. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa vùng.
Câu 71. Đặc điểm khơng đúng về ngành công nghiệp trọng điểm là
A. sử dụng các loại tài ngun thiên nhiên với quy mơ lớn.
B. có thế mạnh lâu dài cả về tự nhiên và kinh tế xã hội.
C. thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.
Mã đề 117

Trang 10/



D. mang lại hiệu quả cao, chiếm tỉ trọng lớn trong giá trị sản xuất công nghiệp.
Câu 72. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam.
A. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
B. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
C. Miền Bắc nằm gần vùngn nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
D. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
Câu 73. Cơng nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm trở thành ngành công nghiệp trọng điểm của nước
ta vì
A. có giá trị sản xuất lớn.
B. có lợi thế lâu dài (nguyên liệu, lao động, thị trường).
C. địi hỏi ít lao động.
D. có cơng nghệ sản xuất hiện đại.
Câu 74. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN
2010 – 2015
Năm

Tổng sản lượng (nghìn tấn)

Sản lượng ni trồng (nghìn
tấn)

Giá trị xuất khẩu (
Mỹ)

2010


5143

2728

5017

2013

6020

3216

6693

2014

6333

3413

7825

2015

6582

3532

6569


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng
số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Miền.
C. Kết hợp.
D. Đường.
Câu 75. Từ sau năm 1975, quá trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
B. chính sách thu hút dân cư của các đô thị.
C. cơ sở hạ tầng đô thị ngày càng hiện đại.
D. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
Câu 76. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh nhất ở vùng
A. Đồng bằng Sông Cửu Long.
B. Đồng bằng Sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 77. Ở nước ta, khu vực có tình trạng hạn hán kéo dài nhất trong năm là
A. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
B. vùng thấp Tây Nguyên.
C. các thung lũng khuất gió miền Bắc.
D. đồng bằng Nam Bộ.
Câu 78. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành trồng lúa của nước ta hiện nay?
A. Diện tích trồng lúa tăng nhanh do mở rộng khai hoang.
Mã đề 117

Trang 11/


B. Bình quân lúa trên đầu người ngày càng tăng

C. Trở thành một trong những nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới.
D. Sản lượng lúa tăng nhanh đạt trên dưới 36 triệu tấn.
Câu 79. Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất trong ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu
B. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.
C. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.
D. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.
Câu 80. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
A. tiếp giáp lãnh hải.
B. nội thủy.
C. đặc quyền kinh tế.
D. lãnh hải.
Câu 81. Hạn chế lớn nhất để phát triển nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. cơ sở vật chất, kĩ thuật kém phát triển.
B. chậm chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
C. mùa khơ sâu sắc, thiếu nước ngọt.
D. diện tích đất canh tác khơng lớn.
Câu 82. Đất phèn chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu là do
A. địa hình bằng phẳng với ba mặt giáp biển.
B. địa hình thấp với nhiều ơ trũng rộng lớn.
C. mùa khô ở đây đến sớm và kết thúc muộn.
D. chưa xây dựng hệ thống đê sông, đê biển.
 Câu 83. Gió Phơn khơ nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ có nguồn góc từ
A. áp cao cận Chí tuyến Nam Thái Bình Dương.
B. áp cao Bắc Ấn Độ Dương
C. áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam
D. áp cao Nam Ấn Độ Dương
Câu 84. Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có vai trị quan trọng là
A. chống xói mịn, rửa trơi đất.
B. hạn chế tác hại của lũ trên các hệ thống sơng.

C. điều hịa nguồn nước ngầm.
D. chắn gió, bão, ngăn cát bay, cát chảy.
Câu 85. Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu,
rau quả cận nhiệt và ôn đới là do
A. khí hậu có sự phân mùa.
B. khí hậu nhiệt đới có mùa đơng lạnh và ảnh hưởng của địa hình núi.
C. lượng mưa hằng năm lớn.
D. khí hậu nhiệt đới, độ ẩm cao.
Câu 86. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không
thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Bờ Y.
B. Cầu Treo.
C. Lao Bảo.
D. Cha Lo
Câu 87. Trong các nhóm đất ở Đồng bằng sơng Cửu Long nhóm đất có diện tích lớn nhất là
A. Đất khác.
B. Đất mặn.
C. Đất phèn.
D. Đất phù sa ngọt.
Câu 88. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
Mã đề 117

Trang 12/


A. Có quan hệ bn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
B. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
C. Thị trường bn bán mở rộng theo hướng đa dạng hố, đa phương hoá.
D. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
Câu 89. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sơng Cửu Long có chung một đặc điểm


A. có địa hình thấp và chia cắt.
B. hình thành và phát triển do phù sa sơng bồi tụ.
C. có hệ thống đê ngăn lũ ven sơng.
D. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
Câu 90. Cho biểu đồ về GDP/người của một số quốc gia qua các năm:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
B. Quy mô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
C. Quy mô GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
D. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
Câu 91. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. Yên Tử.
B. Phia Ya.
C. Pu Hoạt.
D. Nam Châu Lãnh.
Câu 92. Hiện nay, xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong ngành nông - lâm - ngư nghiệp ở nước ta là
A. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
B. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản.
C. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng nông nghiệp.
D. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
Câu 93. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sơng Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
C. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.
Câu 94. Lãnh hải là vùng biển

B. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh

D. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng.

A. gần đất liền.
Mã đề 117

Trang 13/


B. có chiều rộng 12 hải lí tính từ bờ biển.
C. thuộc chủ quyền quốc gia của nước ta trên biển
D. nước ta được phép khai thác tài nguyên, có chiều rộng 24 hải lí
Câu 95. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về sự phát triển mạnh của ngành dịch vụ Hoa Kì?
1) Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới.
2) Ngành ngân hàng, tài chính hoạt động khắp thế giới, nguồn thu lớn.
3) Thông tin liên lạc rất hiện đại, cung cấp viễn thông cho rất nhiều nước.
4) Ngành du lịch phát triển mạnh, số lượng du khách đông, doanh thu lớn.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
Câu 96. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?

D. 3.

A. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
B. Lao động có chun mơn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
C. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao cịn thiếu.
D. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
Câu 97. Sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu, của dịng chảy sơng ngịi và tính bất ổn định cao của
thời tiết là những trở ngại lớn trong việc sử dụng thiên nhiên của vùng?
A. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.

C. Tây Bắc
Câu 98. Cho biểu đồ:

B. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Nhiệt độ và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
B. Lượng mưa và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
C. Nhiệt độ, lượng mưa của một số địa điểm nước ta.
D. Lượng mưa và lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta.
Câu 99. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 -7, vùng thềm lục đia khu vực Nam Trung Bộ có đặc
điểm gì?
A. vùng thềm lục địa nông, hẹp.
B. vùng biển nông, rộng.
C. vùng thềm lục địa hẹp, sâu.
D. vùng thềm lục địa mở rộng, đáy nông.
Mã đề 117

Trang 14/


Câu 100. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây dẫn đầu cả nước về sản
lượng thủy sản khai thác
A. Kiên Giang.
Tàu.

B. Đồn Tháp.

C. An Giang.


D. Bà Rịa -Vũng

------ HẾT ------

Mã đề 117

Trang 15/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×