Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

De thi thpt dia ly (115)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.96 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 122
danh: .............
Câu 1. Đơng Nam Bộ trở thành vùng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta là do

Họ và tên: ............................................................................


A. dân số và nguồn lao động lớn nhất cả nước.
B. khai thác hiệu quả các thế mạnh vốn có.
C. tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước.
D. giàu tài nguyên khoáng sản nhất cả nước.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng với các thay đổi của chăn nuôi trong nền nông nghiệp hiệnđại?
A. Từ đa canh, độc canh, tiến đến chun mơn hóa.
B. Từ lấy thịt, sữa, trứng đến lấy sức kéo, phân bón.
C. Từ chăn thả sang nửa chuồng trại rồi chuồng trại
D. Từ nửa chuồng trại, chuồng trại đến công nghiệp.
Câu 3. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết nhận định nào đúng về hệ thống sông Mê Công
của nước ta?
A. Đỉnh lũ cao nhất từ tháng 9 đến tháng 12.


B. Có lưu lượng nước trung bình nhỏ hơn sông Hồng.
C. Quanh năm lưu lượng nước trên 10.000 m3/s.
D. Có diện tích lưu vực lớn nhất nước ta.
Câu 4. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NĂM 2014
Vùng

Diện tích lúa (nghìn ha)

Sản lượng lúa (nghìn

Đồng bằng sơng Hồng

1122

6760

Đồng bằng sơng Cửu Long

4249

25246

Năm 2014, so với Đồng bằng sơng Cửu Long thì năng suất lúa (tạ/ha) của Đồng bằng sông Hồng
A. thấp hơn.
B. cao hơn.
C. cao gấp 1,5 lần.
D. bằng nhau.
Câu 5. Biển Đông nằm trong vùng:
A. ơn đới gió mùa.

B. cận nhiệt đới gió mùa.
C. nhiệt đới gió mùa.
D. cận xích đạo gió mùa.
Câu 6. Sự phân hóa đa dạng về tự nhiên nước ta giữa miền Bắc với miền Nam, đồng bằng với miền núi là
do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.
B. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai.
C. Do vị trí địa lí.
D. Vị trí và hình thể lãnh thổ.
Câu 7. Cho bảng số liệu:
Mã đề 122

Trang 1/


TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm

Phi-lip-pin

Xin-ga-po

Thái Lan

Việt Nam

2010

199,6


236,4

340,9

116,3

2015

292,5

292,8

395,2

193,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số
quốc gia, năm 2015 so với 2010?
A. Thái Lan tăng nhiều nhất.
B. Xin-ga-po tăng ít nhất.
C. Việt Nam tăng nhanh nhất.
D. Phi-lip-pin tăng chậm nhất.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam bản đồ khí hậu hãy xác định địa điểm có lượng mƣa thấp nhất
cả nước là
A. Thanh Hóa, Nghệ An.
C. Ninh Thuận, Bình Thuận.
Câu 9. Cho bảng số liệu:


B. Kon Tum, Gia Lai.
D. Nghệ An, Hà Tĩnh.

DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6


729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. đường.
B. miền.
C. cột.
Câu 10. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
A. lãnh hải.
C. nội thủy.
Câu 11. Để hạn chế xói mịn đất ở miền núi, cần

D. tròn.

B. đặc quyền kinh tế.
D. tiếp giáp lãnh hải.


A. đẩy mạnh thâm canh, bảo vệ vốn rừng.
B. áp dụng tổng thể các biện pháp thuỷ lợi, canh tác nông - lâm.
C. nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lí.
D. tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất.
Câu 12. Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô, là đặc điểm của
A. đồng bằng sông Cửu Long.
C. đồng bằng ven biển.
Mã đề 122

B. đồng bằng Thanh – Nghệ - Tĩnh.
D. đồng bằng sông Hồng.
Trang 2/


Câu 13. Biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp là
A. ngăn chặn nạn du canh du cư.
B. chống suy thối và ơ nhiễm đất.
C. áp dụng biện pháp nông lâm kết hợp.
D. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
Câu 14. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh nhất ở vùng
A. Đồng bằng Sông Cửu Long.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng Sông Hồng.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 15. Tại sao vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ lại có nhiều nhà máy thủy điện?
A. Có nhiều lao động kĩ thuật cao.
B. Địa hình cao và dốc.
C. Sông suối nhiều nước, giàu phù sa.
D. Sông suối có trữ năng thủy điện khá lớn.

Câu 16. Đất phèn chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sơng Cửu Long chủ yếu là do
A. địa hình bằng phẳng với ba mặt giáp biển.
B. địa hình thấp với nhiều ô trũng rộng lớn.
C. mùa khô ở đây đến sớm và kết thúc muộn.
D. chưa xây dựng hệ thống đê sông, đê biển.
Câu 17. Ở khu vực thành thị, tỉ lệ thất nghiệp cao hơn ở nông thôn là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Dân nông thôn đổ xô ra thành thị tìm việc làm.
B. Đặc trưng hoạt động kinh tế ở thành thị khác với nông thôn.
C. Chất lượng lao động ở thành thị thấp hơn.
D. Thành thị đông dân hơn nên lao động dồi dào.
Câu 18. Giả sử một tàu biển đang ngồi khơi, có vị trí cách đường cơ sở 35 hải lí, vậy con tàu đó cách
ranh giới ngồi của vùng đặc quyền kinh tế theo đường chim bay là bao nhiêu?
A. 305 100 m.
B. 305 580 m.
C. 305 246 m.
D. 305 120 m.
Câu 19. Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta
trong thời gian qua là :
A. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn.
B. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội.
C. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng.
D. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. Pu Hoạt.
B. Phia Ya.
C. Yên Tử.
D. Nam Châu Lãnh.
Câu 21. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây dẫn đầu cả nước về sản lượng
thủy sản khai thác
A. Kiên Giang.

B. Đồn Tháp.
C. Bà Rịa -Vũng Tàu.
Câu 22. Đồng bằng sơng Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước do

D. An Giang.

A. lịch sử trồng lúa lâu đời nhất.
B. trình độ thâm canh cây lúa cao nhất.
C. công nghiệp chế biến phát triển.
D. dân số đông, nhu cầu lương thực lớn.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta?
Mã đề 122

Trang 3/


A. Thành phần loài sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế.
B. Khí hậu gồm hai mùa mưa, khơ rõ rệt.
C. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
D. Nhiệt độ trung bình năm dưới 20 độ C, có mùa đơng lạnh.
Câu 24. Sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu, của dịng chảy sơng ngịi và tính bất ổn định cao của
thời tiết là những trở ngại lớn trong việc sử dụng thiên nhiên của vùng?
A. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
Câu 25. Cho biểu đồ:

B. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
D. Tây Bắc

CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG CỦA NƯỚC TA, NĂM

2010 VÀ 2015 (%)

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa
phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2015?
A. Tỉ trọng hàng cơng nghiệp nặng và khống sản ln lớn nhất.
B. Tỉ trọng hàng nông, lâm thủy sản và hàng khác luôn nhỏ nhất.
C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
D. Tỉ trọng hàng cơng nghiệp nặng và khống sản giảm.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Gia Lai.
B. Đắk Lắk.
C. Đắk Nông.
D. Kon Tum.
Câu 27. Hiện nay, xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong ngành nông - lâm - ngư nghiệp ở nước ta là
A. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản.
B. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
C. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng nông nghiệp.
D. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không
thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Lao Bảo.
B. Bờ Y.
Câu 29. Việt Trì là một trung tâm cơng nghiệp
A. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa địa phương.
B. Có quy mơ lớn, có ý nghĩa quốc gia.
Mã đề 122

C. Cầu Treo.


D. Cha Lo

Trang 4/


C. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa vùng.
D. Có quy mơ rất nhỏ, có ý nghĩa địa phương.
Câu 30. Trong cơ cấu sử dụng đất ở nước ta, loại đất có khả năng tăng liên tục là
A. đất chuyên dùng và thổ cư.
B. đất nông nghiệp.
C. đất chưa sử dụng.
D. đất rừng ngập mặn.
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sông Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh
B. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
C. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phịng.
D. Hải Dương, Hưng n, Phúc n.
Câu 32. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. xói mịn, rửa trơi, ngập lụt.
B. mùa khô sâu sắc kéo dài.
C. sự thất thường của mùa khí hâu.
D. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán.
Câu 33. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm trở thành ngành cơng nghiệp trọng điểm của nước
ta vì
A. có lợi thế lâu dài (nguyên liệu, lao động, thị trường).
B. có giá trị sản xuất lớn.
C. có cơng nghệ sản xuất hiện đại.
D. địi hỏi ít lao động.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết ý nào sau đây thể hiện thứ tự các vườn

quốc gia theo chiều Bắc - Nam?
A. Tràm Chim, Chư Mom Ray, Bến En, Ba Bể.
B. Hoàn Liên, Vũ Quang, Bù Gia Mập, Kon Ka Kinh.
C. Cát Bà, Pù Mát, Yok Đôn, Cát Tiên.
D. Cát Tiên, Xuân Thủy, Bạch Mã, Núi Chúa.
Câu 35. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sông Hồng lớn gấp 2,8 lần Đồng bằng sơng Cửu Long
được giải thích bằng nhân tố nào sau đây?
A. Điều kiện tự nhiên.
B. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
C. Trình độ phát triển kinh tế.
D. Tính chất của nền kinh tế.
Câu 36. Từ sau năm 1975, quá trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. chính sách thu hút dân cư của các đô thị.
B. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
C. cơ sở hạ tầng đô thị ngày càng hiện đại.
D. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
Câu 37. Khí hậu tiêu biểu của miền Nam nước ta là
A. cận xích đạo gió mùa.
B. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đơng lạnh.
C. ơn đới gió mùa.
D. cận nhiệt đới có mùa đơng lạnh.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định đúng về diện tích và sản lượng lúa
cả nước qua các năm là
A. Diện tích tăng, sản lượng tăng.
B. Diện tích giảm, sản lượng giảm
C. Diện tích giảm, sản lượng tăng
D. Diện tích tăng, sản lượng giảm.
Câu 39. Biểu hiện nào sau đây là chung nhất chứng tỏ kinh tế của các nước ASEAN còn chênh lệch nhau
nhiều?
Mã đề 122


Trang 5/


A. Q trình và trình độ đơ thị hóa giữa các quốc gia khác nhau.
B. Số hộ đói nghèo giữa các quốc gia không giống nhau.
C. GDP một số nước rất cao, trong khi nhiều nước thấp.
D. Việc sử dụng tài ngun ở nhiều quốc gia cịn chưa hợp lí.
Câu 40. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về sự phát triển mạnh của ngành dịch vụ Hoa Kì?
1) Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới.
2) Ngành ngân hàng, tài chính hoạt động khắp thế giới, nguồn thu lớn.
3) Thông tin liên lạc rất hiện đại, cung cấp viễn thông cho rất nhiều nước.
4) Ngành du lịch phát triển mạnh, số lượng du khách đông, doanh thu lớn.
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 41. Trong các nhóm đất ở Đồng bằng sơng Cửu Long nhóm đất có diện tích lớn nhất là
A. Đất mặn.
B. Đất phèn.
C. Đất khác.
D. Đất phù sa ngọt.
Câu 42. Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất trong ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu
B. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.
C. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.
D. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.
Câu 43. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN
2010 – 2015

Năm

Tổng sản lượng (nghìn tấn)

Sản lượng ni trồng (nghìn
tấn)

Giá trị xuất khẩu (
Mỹ)

2010

5143

2728

5017

2013

6020

3216

6693

2014

6333


3413

7825

2015

6582

3532

6569

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng
số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Cột.
C. Kết hợp.
D. Đường.
Câu 44. Cho biểu đồ về nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và năm 2015:

Mã đề 122

Trang 6/


Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Số lượng dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
B. Quy mô, cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
C. Số lượng lao động theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.

D. Quy mơ, cơ cấu lao động theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
Câu 45. Đồng bằng thường chịu nhiều thiên tai lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc là
A. Hoa Trung.
B. Hoa Nam.
C. Đông Bắc.
D. Hoa Bắc.
Câu 46. Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng dẫn đầu cả nước về sản lượng thủy sản khai thác là do
A. có nhiều lồi cá q, lồi tơm mực.
B. hoạt động chế biến hải sản đa dạng.
C. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá.
D. có hai ngư trường trọng điểm.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết các tuyến đường nào theo hướng Bắc –
Nam chạy qua vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quốc lộ 1A và đường 14.
B. Quốc lộ 1A và đường sắt Bắc – Nam.
C. Quốc lộ 1A và quốc lộ 9.
D. Đường sắt Bắc – Nam và đường Hồ Chí Minh.
Câu 48. Hạn chế lớn nhất để phát triển nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. cơ sở vật chất, kĩ thuật kém phát triển.
B. chậm chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
C. diện tích đất canh tác không lớn.
D. mùa khô sâu sắc, thiếu nước ngọt.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về công nghiệp
chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Tỉ trọng rất nhỏ trong tồn ngành cơng nghiệp.
B. Quy mơ giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn.
C. Tập trung dày đặc nhất ở ven biển miền Trung.
D. Các ngành chế biến chính tương đối đa dạng.
Câu 50. Cho biểu đồ:
Mã đề 122


Trang 7/


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Nhiệt độ, lượng mưa của một số địa điểm nước ta.
B. Lượng mưa và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
C. Lượng mưa và lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta.
D. Nhiệt độ và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
Câu 51. Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên dải đồng bằng ven biển Trung Bộ?
A. Đất đai kém màu mỡ, ít cát, nhiều phù sa sơng.
B. Đường bờ biển khúc khuỷu với thềm lục địa hẹp.
C. Thiên nhiên khắc nghiệt với nhiều cồn cát.
D. Hẹp bề ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
Câu 52. Khu vực Tây Nam Á khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.
B. Nguồn tài ngun dầu mỏ giàu có.
C. Vị trí địa lý mang tính chiến lược
D. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài.
Câu 53. Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi vì
A. bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh, mực nước sâu, ít phù sa bồi đắp.
B. bờ biển dài nhất nước ta, biển ấm quanh năm không đóng băng.
C. đường bờ biển dài có nhiều sơng đổ ra biển.
D. có đường bờ biển dài, có nhiều cồn cát và bãi cát ven biển.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết tỉnh nào sau đây khơng thuộc vùng khí hậu
Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Bình.
B. Nghệ An
C. Quảng Trị.
Câu 55. Hiện nay giá nông sản của EU thấp hơn so với thị trường thế giới là vì


D. Thanh Hóa

A. sản xuất đa dạng nông sản.
B. mở rộng thị trường tiêu thụ.
C. áp dụng khoa học kỹ thuật trong sản xuất.
D. EU trợ giá cho hàng nông sản.
Câu 56. Ý nào sau đây không phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa đến nơng
nghiệp của nước ta?
A. Ảnh hưởng đến cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nơng nghiệp.
B. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nơng nghiệp.
C. Làm cho nơng nghiệp nước ta tồn tại song song hai nền nông nghiệp.
Mã đề 122

Trang 8/


D. Cho phép áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
Câu 57. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á?
A. Khống sản nhiều loại.
B. Rừng ơn đới phổ biến.
C. Khí hậu nóng ẩm.
D. Đất trồng đa dạng.
Câu 58. Dựa vào trang 4 và 5 Atlat Địa lý Việt Nam, quốc gia có đường biên giới dài nhất với nước ta là
A. Trung Quốc.
Câu 59. Cho bảng số liệu:

B. Campuchia.

C. Thái Lan.


D. Lào.

LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH TRÊN SƠNG THU BỒN VÀ SÔNG ĐỒNG NAI
Tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

Thu
Bồn


202

115

75,1

58,2

91,4

120

88,6

69,6

115

519

954

Đồng
Nai

103

66,2


48,4

59,8

127

417

751

1345

1317

1279

594

Dựa vào bảng số liệu trên cho biết nhân xét nào sai
A. Sông Thu Bồn có mùa lũ vào xn – hạ và sơng Đồng Nai có lũ vào thu - đơng.
B. Sơng Thu Bồn có mùa lũ vào thu đơng và sơng Đồng Nai có lũ vào hạ - thu.
C. Chế độ nước hai sông đều phân mùa lũ và cạn rõ rệt.
D. Tổng lượng nước của sông Đồng Nai lớn hơn sông Thu Bồn.
Câu 60. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN
ĐẾN

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam
phân theo phương tiện đến qua các năm?
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ?

A. Tỉ trọng đường hàng không giảm.
B. Tỉ trọng của đường thủy tăng rất nhanh.
C. Tỉ trong đường bộ cao nhất.
D. Tỉ trọng của đường bộ không tăng.
Câu 61. Lãnh hải là vùng biển
A. gần đất liền.
B. nước ta được phép khai thác tài ngun, có chiều rộng 24 hải lí
C. thuộc chủ quyền quốc gia của nước ta trên biển
Mã đề 122

Trang 9/


D. có chiều rộng 12 hải lí tính từ bờ biển.
Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau
đây?
A. Kon Tum, Gia Lai.
C. Gia Lai, Đắk Lắk.
Câu 63. Nền nông nghiệp hiện đại được đặc trưng bởi

B. Lâm Đồng, Gia Lai.
D. Lâm Đồng, Đắk Lắk.

A. sản xuất tự cấp, tự túc, đa canh là chủ yếu.
B. năng suất lao động cao.
C. sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.
D. người sản xuất quan tâm nhiều đến số lượng.
Câu 64. Nhân tố ảnh hưởng quyết định tới sự phát triển và phân bố ngành GTVT ở nước ta là
A. địa hình.
B. sự phân bố dân cư.

C. khí hậu – thủy văn.
D. sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế.
Câu 65. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 13 (Các miền địa lý tự nhiên). Hãy cho biết các cao nguyên
đá vôi ở vùng núi Tây Bắc là
A. Kon Tum, Mơ Nông, Đắc Lắc, Di Linh.
B. Tả Phình, Sín Chải, Mộc Châu, Sơn La.
C. Hà Giang, Cao Bằng, Đồng Văn, Mộc Châu.
D. Tả Phình, Sín Chải, Hà Giang, Cao Bằng.
Câu 66. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sơng Cửu Long có chung một đặc điểm

A. có hệ thống đê ngăn lũ ven sơng.
B. có địa hình thấp và chia cắt.
C. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
D. hình thành và phát triển do phù sa sông bồi tụ.
Câu 67. Ở nước ta, khu vực có tình trạng hạn hán kéo dài nhất trong năm là
A. vùng thấp Tây Nguyên.
B. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
C. các thung lũng khuất gió miền Bắc.
D. đồng bằng Nam Bộ.
Câu 68. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nông sản.
B. nâng cao năng suất các loại nơng sản.
C. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
D. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.
Câu 69. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
B. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.
C. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta ln xuất siêu.
D. Có quan hệ buôn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
Câu 70. Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về trồng và chế biến cây cơng nghiệp, cây dược liệu,

rau quả cận nhiệt và ôn đới là do
A. khí hậu nhiệt đới có mùa đơng lạnh và ảnh hưởng của địa hình núi.
B. lượng mưa hằng năm lớn.
Mã đề 122

Trang 10/


C. khí hậu nhiệt đới, độ ẩm cao.
D. khí hậu có sự phân mùa.
Câu 71. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đơ thị nào sau đây là đô thị đặc biệt của
nước ta?
A. Hải Phịng, Đà Nẵng.
B. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
C. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
D. Hà Nội, Hải Phịng.
 Câu 72. Gió Phơn khơ nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ có nguồn góc từ
A. áp cao cận Chí tuyến Nam Thái Bình Dương.
B. áp cao Bắc Ấn Độ Dương
C. áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam
D. áp cao Nam Ấn Độ Dương
Câu 73. Q trình hóa học tham gia vào làm biến đổi bề mặt địa hình đồi núi nước ta biểu hiện chủ yếu
ở?
A. đất trượt, đá lở.
B. bào mịn, rửa trơi.
C. xâm thực, bồi tụ.
D. địa hình Caxtơ.
Câu 74. Vùng cực Nam Trung Bộ chuyên về trồng nho, thanh long, chăn nuôi cừu đã thể hiện rõ nhất
A. việc khai thác tốt hơn tính mùa vụ của nền nơng nghiệp nhiệt đới.
B. tập đồn cây, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp.

C. sự chuyển đổi mùa vụ từ Bắc vào Nam, từ đồng bằng lên miền núi.
D. việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
Câu 75. Nguyên nhân chính làm cho Đồng bằng sông Hồng bị ngập úng nghiêm trọng nhất ở nước ta là
A. có lượng mưa lớn nhất cả nước.
B. có mật độ dân số cao nhất cả nước.
C. có hệ thống đê sơng, đê biển bao bọc.
D. có địa hình thấp nhất so với các đồng bằng.
Câu 76. Điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Phát triển chủ yếu là các ngành có cơng nghệ cao.
B. Tốc độ phát triển khá cao.
C. Đã hình thành một số khu cơng nghiệp tập trung và khu chế xuất.
D. Có tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu công nghiệp của cả nước, nhưng đang tăng lên.
Câu 77. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
B. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
C. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
D. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
Câu 78. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành trồng lúa của nước ta hiện nay?
A. Sản lượng lúa tăng nhanh đạt trên dưới 36 triệu tấn.
B. Diện tích trồng lúa tăng nhanh do mở rộng khai hoang.
C. Bình quân lúa trên đầu người ngày càng tăng
D. Trở thành một trong những nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới.
Câu 79. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2010 (%)
Mã đề 122

Trang 11/



Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi chiếm tỷ trọng lớn nhất và tăng.
B. Kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và giảm.
C. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
D. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
Câu 80. Cho biết diện tích của vùng Tây Nguyên là 54.641 km2, dân số năm 2014 là 5.525.800 người,
hỏi mật độ dân số trung bình ở Tây Nguyên năm 2014 là khoảng bao nhiêu người/km2
A. 103 người/km2.
B. 110 người/km2.
C. 104 người/km2.
Câu 81. Cho biểu đồ về GDP/người của một số quốc gia qua các năm:

D. 101 người/km2.

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
C. Quy mô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
D. Quy mô GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
Câu 82. Cho bảng số liệu : TÌNH HÌNH GIA TĂNG DÂN SỐ TRUNG QUỐC TỪ 1970 – 2005
Năm

Tỉ suất sinh thô ؉

Tỉ suất tử thô ؉

Tỉ suất gia tăng dân số tự
nhiên (%)


1970

33

15

1,8

1990

18

7

1,1

Mã đề 122

Trang 12/


2005

12

6

0,6

(Nguồn: Tuyển tập đề thi Olympic 30/4/2008, NXB ĐH Sư Phạm)

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình gia tăng dân số Trung Quốc từ 1970 – 2005 ?
A. Tỉ suất tử thô giảm nhanh hơn tỉ suất sinh thô.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm qua các năm.
C. Tỉ suất tử liên tục giảm qua các năm.
D. Tỉ suất sinh thô liên tục giảm qua các năm.
Câu 83. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam.
A. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
B. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
C. Miền Bắc nằm gần vùngn nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
D. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
Câu 84. Đặc điểm khơng đúng về ngành cơng nghiệp trọng điểm là
A. có thế mạnh lâu dài cả về tự nhiên và kinh tế xã hội.
B. thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.
C. mang lại hiệu quả cao, chiếm tỉ trọng lớn trong giá trị sản xuất công nghiệp.
D. sử dụng các loại tài nguyên thiên nhiên với quy mơ lớn.
Câu 85. Xói mịn rửa trôi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt trên diện rộng ở đồng bằng, thiếu nước trong mùa
khơ là khó khăn lớn nhất của miền
A. Nam Trung bộ và Nam bộ.
B. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
C. Bắc bộ.
D. Tây bắc và Bắc Trung Bộ.
Câu 86. Hiện tượng "phơn" khô nóng ở Bắc Trung Bộ nước ta là do gió mùa tây nam gặp dãy núi
A. Trường Sơn Bắc.
B. Bạch Mã.
C. Hoàng Liên Sơn.
Câu 87. Vấn đề nổi bật trong sử dụng đất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là

D. Tam Đảo.


A. khai thác mặt nước nuôi trồng thủy sản.
B. chống cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.
C. đắp đê ngăn lũ.
D. hạn chế việc chuyển đổi đất nông nghiệp sang mục đích khác.
Câu 88. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng đồng bằng sơng Cửu Long có các
khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Định An, Năm Căn, Vân Phong.
B. Định An, Năm Căn, Dung Quất.
C. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
D. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
Câu 89. Cây công nghiệp được coi là thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. chè.
B. cao su.
C. hồ tiêu.
Câu 90. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015

D. cà phê.

Năm

1995

2000

2010

20

Dân số (Triệu người)


71,9

77,6

86,9

9

Dân thành thị (Triệu người)

14,9

18,8

26,5

2

Tỷ lệ dân thành thị (%)

20,8

24,1

29,7

3

Mã đề 122


Trang 13/


Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?
A. Quy mô dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.
B. Quy mô dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.
C. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng cịn thấp.
D. Quy mơ dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.
Câu 91. Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có vai trị quan trọng là
A. chống xói mịn, rửa trơi đất.
B. hạn chế tác hại của lũ trên các hệ thống sơng.
C. điều hịa nguồn nước ngầm.
D. chắn gió, bão, ngăn cát bay, cát chảy.
Câu 92. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về
sản lượng khai thác dầu thô và than sạch của cả nước từ năm 2000 đến năm 2007?
A. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.
B. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục.
C. Sản lượng dầu có xu hướng giảm.
D. Sản lượng khai thác dầu và than tăng liên tục qua các năm.
Câu 93. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14 hãy cho biết cao nguyên nào có độ cao trung bình lớn
nhất ở Tây Ngun?
A. Mơ Nơng.
B. Đắk Lắk.
C. Bảo Lộc.
Câu 94. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?

D. Lâm Viên

A. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao còn thiếu.
B. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.

C. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
D. Lao động có chun mơn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
Câu 95. Vùng có mật độ dân số thấp nhất ở nước ta là
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Tây Bắc.
Câu 96. Huyện đảo Côn Đảo trực thuộc tỉnh nào của nước ta?

D. Đơng Bắc.

A. Cà Mau.
B. Bình Thuận.
C. Bà Rịa-Vũng Tàu.
D. Bến Tre.
Câu 97. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sơng Cửu Long có chung một đặc điểm

A. có hệ thống đê ngăn lũ ven sơng.
B. hình thành và phát triển do phù sa sông bồi tụ.
C. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
D. có địa hình thấp và chia cắt.
Câu 98. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 -7, vùng thềm lục đia khu vực Nam Trung Bộ có đặc
điểm gì?
A. vùng biển nông, rộng.
B. vùng thềm lục địa nông, hẹp.
C. vùng thềm lục địa mở rộng, đáy nông.
D. vùng thềm lục địa hẹp, sâu.
Câu 99. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nêu ba tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng lúa nước ta
A. An Giang , Long An, Sóc Trăng .
C. An Giang, Kiên Giang, Long An.
Mã đề 122


B. Kiên Giang , Đồn Tháp, Tiền Giang .
D. An Giang , Kiên GianG , Đồn Th p.
Trang 14/


Câu 100. Vùng có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng:
A. thềm lục địa.
C. lãnh hải.

B. tiếp giáp lãnh hải.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
------ HẾT ------

Mã đề 122

Trang 15/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×