Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi
THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................
Số báo
danh: .............
Mã đề 108
Câu 1. Cho biểu đồ
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
C. Tốc độ tăng lao động theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
D. Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
Câu 2. Thành tựu của ASEAN có ý nghĩa hết sức quan trọng về mặt chính trị là
A. tạo dựng được một mơi trường hịa bình, ổn định trong khu vực.
B. hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.
C. nhiều đơ thị của một số nước đã tiến kịp trình độ của các nước tiên tiến.
D. đời sống nhân dân được cải thiện.
Câu 3. Tác động lớn nhất của đơ thị hóa đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của nước ta là
A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. tăng cường cơ sở vật chất ở đô thị.
C. giải quyết việc làm cho người lao động.
D. thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
Câu 4. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY (Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2005
2014
Tổng số
13287,0
14809,4
Cây lương thực
8383,4
8996,2
Cây cơng nghiệp
2495,1
2843,5
Mã đề 108
Trang 1/
Cây khác
2408,5
2969,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mơ và cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây năm
2005 và năm 2014, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Kết hợp.
C. Miền.
D. Tròn.
Câu 5. Căn cứ vào At Lat trang 22, hãy cho biết nhà máy thủy điện Thác Bà được xây dựng trên sông
nào?
A. Sông Đà.
Câu 6. Cho bảng số liệu
B. Sông Hồng.
C. Sông Lô.
D. Sông Chảy.
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm
Tổng số
Chia ra
Khai thác
Nuôi trồng
2005
3466,8
1987,9
1478,9
2010
5142,7
2414,4
2728,3
2013
6019,7
2803,8
3215,9
2015
6549,7
3036,4
3513,3
Căn cứ vào bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỷ trọng sản lượng thủy sản nước
ta trong giai đoạn 2005 - 2015?
A. Sản lượng thủy sản khai thác tăng chậm hơn tổng sản lượng cả nước.
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
C. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
D. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn khai thác.
Câu 7. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất cơng nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 8. Nơi có thềm lục địa hẹp nhất nước ta là vùng biển
A. Vịnh Bắc Bộ.
Câu 9. Cho bảng số liệu:
B. Bắc Trung Bộ.
C. Vịnh Thái Lan.
D. Nam Trung Bộ.
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI, ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2005
2010
2012
2015
Tổng diện tích
2495,1
2808,1
2952,7
2827,3
Cây hàng năm
861,5
797,6
729,9
676,8
Cây lâu năm
1633,6
2010,5
2222,8
2150,5
Mã đề 108
Trang 2/
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng
số liệu trên?
A. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
B. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.
C. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
D. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
Câu 10. Thời tiết nóng khô ở ven biển Trung Bộ và phần nam khu vực Tây bắc vào đầu mùa hạ là do loại
gió nào gây ra?
A. Gió Mậu dịch Bắc bán cầu.
B. Gió mùa Đơng Bắc
C. Gió Đơng Nam
D. Gió phơn Tây nam
Câu 11. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 27 (Vùng Bắc Trung Bộ), Các tỉnh của vùng Bắc Trung Bộ
thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
B. Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
C. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên - Huế.
D. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
Câu 12. Địa hình bán bình nguyên ở nƣớc ta tập trung nhiều nhất ở vùng:
A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 13. Gia tăng dân số tự nhiên nước ta từ giữa thế kỉ XX trở về trước thấp là do
A. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp.
B. tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao.
C. tỉ suất gia tăng cơ học thấp.
D. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với khu cơng nghiệp?
A. Khơng có ranh giới địa lí xác định.
B. Chun sản xuất cơng nghiệp.
C. Khơng có dân cư sinh sống.
D. Do chính phủ quyết định thành lập.
Câu 15. Ý nào sau đây phản ánh không đúng về sự phát triển của ngành chăn nuôi nước ta?
A. Ngành chăn nuôi đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
B. Tỉ trọng ngành chăn ni trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp tăng lên.
C. Chăn ni trang trại theo hình thức cơng nghiệp được đẩy mạnh ở nhiều nơi.
D. Trong giá trị sản xuất ngành chăn nuôi, các sản phẩm không qua giết thịt tỉ trọng giảm mạnh.
Câu 16. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận định nào dưới đây không đúng về đặc
điểm dân cư ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Mật độ dân số ở vùng biên giới phía tây chủ yếu dưới 100 người/km2.
B. Hai đơ thị có quy mơ dân số lớn nhất vùng là Thanh Hóa và Vinh.
C. Các đồng bằng sông Mã, sông Cả là nơi dân cư tập trung đông đúc.
D. Dân cư phân bố tương phản rõ rệt giữa vùng ven biển và miền núi phía tây.
Câu 17. Vùng biển tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ
đường cơ sở là
A. lãnh hải.
B. vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. vùng đặc quyền về kinh tế.
D. nội thuỷ.
Câu 18. Ý nghĩa về mặt tự nhiên của vị trí địa lí nước ta là
Mã đề 108
Trang 3/
A. chung sống hịa bình, hợp tác với các nước
B. nằm trong khu vực có nền kinh tế năng động.
C. có nguồn tài ngun khống sản phong phú.
D. thực hiện chính sách mở cửa hội nhập.
Câu 19. Ý nào sau đây không đúng về đồng bằng sông Cửu Long?
A. Gần 2/3 diện tích là đất mặn, đất phèn.
B. Địa hình thấp và bằng phẳng.
C. Là đồng bằng châu thổ sông.
D. Có các ơ trũng ngập nước.
Câu 20. Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cây công nghiệp nước ta gồm cây hằng năm và cây lâu năm giai đoạn 2005 - 2012.
B. Quy mô cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm giai đoạn 2005 - 2012.
C. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và giá trị sản xuất cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2012.
D. Tình hình phát triển ngành trồng cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2012.
Câu 21. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI
ĐOẠN 2010 -2015
Mã đề 108
Trang 4/
(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê,2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi sản lượng thủy sản và giá
trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Tổng sản lượng thủy sản tăng liên tục
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhiều hơn tổng sản lượng thủy sản.
C. Giá trị xuất khẩu thủy sản tăng không ổn định.
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn tổng sản lượng thủy sản.
Câu 22. Biểu hiện nào sau đây không phải là ಜ nh hưởng của Biển Đơng đến khí hậu nước ta?
A. Giảm bớt tính khắc nghiệt của thời tiết trong mùa đơng.
B. Tăng cường tính đa dạng của sinh vật nước ta
C. Tăng cường độ ẩm của các khối khí qua biển
D. Góp phần làm điều hịa khí hậu
Câu 23. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Tên biểu đồ.
B. Độ cao của cột.
C. Bản chú giải.
năm.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây không đúng với liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ?
D. Khoảng cách
A. Có ngơn ngữ riêng dùng chung cho cả ba nước.
B. Nằm ở khu vực biên giới của Hà Lan, Đức, Bỉ.
C. Có các con đường xuyên qua biên giới các nước.
D. Khu vực tự do về hàng hóa, cơng việc, đi lại.
Câu 25. Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ô là đặc điểm
địa hình của
A. Đồng bằng sơng Hồng
B. Đồng bằng duyên hải Miền Trung
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Dải đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ
Câu 26. Đây không phải là thế mạnh của Trung du miền núi Bắc Bộ?
A. Chăn nuôi gia súc lớn, cây dược liệu.
B. Du lịch và kinh tế biển.
C. Chăn nuôi gia cầm, cây công nghiệp hàng năm.
D. Khai thác than và thủy điện.
Mã đề 108
Trang 5/
Câu 27. Cơng trình thủy điện đầu tiên được xây dựng ở Đơng Nam Bộ góp phần rất lớn vào việc phát
triển của vùng là
A. Thác Mơ.
B. Trị An.
C. Cần Đơn.
D. Thủ Đức.
Câu 28. Các thế mạnh chủ yếu để phát triển kinh tế của Đồng bằng sông Cửu Long là tài nguyên
A. đất, khí hậu, nguồn nước, sinh vật.
B. đất, rừng, nguồn nước, khống sản
C. đất, khí hậu, tài ngun biển, khống sản
D. đất, khí hậu, nguồn nước, khống sản
Câu 29. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng
diện tích là
A. 330991 km2.
B. 331212 km2.
Câu 30. Cho bảng số liệu sau:
C. 329789 km2.
D. 331991 km2
Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2000 – 2014:
Năm
2000
2005
2010
2014
Than (Triệu tấn)
11,6
34,1
44,8
41,1
Dầu thô (triệu tấn)
16,3
18,5
15
17,4
Điện (tỉ KWh)
26,7
52,1
91,7
141,3
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng điện, than tăng nhanh; sản lượng dầu thô giảm.
B. Sản lượng than, dầu thô, điện liên tục tăng lên.
C. Sản lượng điện, dầu thô tăng liên tục; sản lượng than giảm.
D. Sản lượng điện tăng liên tục; sản lượng than, dầu thơ tăng nhưng có biến động.
Câu 31. Ngành cơng nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia
trên thế giới là :
A. hóa chất.
B. sản xuất hàng tiêu dùng.
C. công nghiệp năng lượng
D. điện tử - tin học.
Câu 32. Trong những năm qua, sản lượng lúa của nước ta tăng lên liên tục chủ yếu là do
A. mở rộng diện tích gieo trồng lúa.
B. đưa vào sử dụng các giống lúa mới.
C. tăng cường cơ giới hóa nơng nghiệp.
D. thâm canh tăng năng xuất lúa.
Câu 33. Ở nước ta, vùng hạn hán nghiêm trọng nhất, kéo dài 6-7 tháng/năm là:
A. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
B. đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô.
C. các thung lũng khuất gió ở miền Bắc.
D. Tây Nguyên với mùa khô sâu sắc.
Câu 34. Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phát triển của ngành du lịch ở nước ta hiện nay?
A. Cơ sở vật chất ngày càng hoàn thiện.
B. Số lượt khách và doanh thu từ du lịch tăng nhanh.
C. Lao động trong ngành du lịch tăng lên.
D. Đã hình thành các trung tâm du lịch.
Câu 35. Một số loại nơng sản Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới là
Mã đề 108
Trang 6/
A. lương thực, bông, thịt lợn.
B. lương thực, thuốc lá, thịt lợn.
C. lương thực, chè, thịt lợn.
D. lương thực, thịt bị, thịt lợn.
Câu 36. Dạng địa hình ven biển nào sau đây thuận lợi nhất cho hoạt động nuôi trồng thuỷ sản?
A. các tam giác châu.
B. đầm phá.
C. cồn cát.
D. các vùng vịnh nước sâu.
Câu 37. Ở nước ta, Tín phong hoạt động mạnh nhất vào thời gian
A. giữa mùa gió Đơng Bắc.
B. giữa mùa gió Tây Nam.
C. chuyển tiếp giữa hai mùa gió.
D. đầu mùa gió Đơng Bắc và giữa mùa gió Tây Nam.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đơ thị nào sau đây là đô thị đặc biệt của
nước ta?
A. Hải Phịng, Đà Nẵng.
B. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
C. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
D. Hà Nội, Hải Phịng.
Câu 39. Tây Ngun có thể phát triển được cây chè là do
A. khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
B. có nguồn nước phong phú.
C. có các cao nguyên cao trên 1000m khí hậu mát mẻ.
D. đất badan màu mỡ, diện tích rộng.
Câu 40. Cho bảng số liệu sau :Tổng sản phẩm trong nước phân theo các ngành kinh tế của nước ta
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm
2000
2005
Nông – lâm – ngư ngiệp
63717,0
76888,0
Công nghiệp – xây dựng
96913,0
157867,0
Dịch vụ
113036,0
158276,0
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên ?
A. Tỉ trọng của cơng nghiệp – xây dựng có xu hướng giảm
B. Tỉ trọng của nông – lâm – ngư nghiệp có xu hướng tăng
C. Tỉ trọng của nơng – lâm – ngư nghiệp có xu hướng giảm
D. Tỉ trọng của dịch vụ, cơng nghiệp - xây dựng có xu hướng tăng
Câu 41. Thổi từ khu vực áp cao chí tuyến về khu vực áp thấp ơn đới là gió
A. mậu dịch.
B. mùa.
C. đông cực.
D. tây ôn đới.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất cơng nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, TP. Hồ Chí Minh.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, Mỹ Tho.
Mã đề 108
Trang 7/
D. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An.
Câu 43. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 1995 - 2010.
Năm
1995
2000
2006
2010
2012
Than(triệu tấn)
8,4
11,6
38,8
44,8
45,1
Dầu thơ (triệu tấn)
7,6
16,3
16,8
15,0
16,7
Điện(tỉ kwh)
14,7
26,7
57,9
91,7
115,1
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta thời
kỳ 1995-2010 là
A. biểu đồ đường
B. biểu đồ kết hợp
C. biểu đồ cột
Câu 44. Đặc điểm khơng được xét làm tiêu chí để phân loại đơ thị nước ta là
D. biểu đồ miền
A. chức năng đô thị.
B. số dân của đô thị
C. tốc độ gia tăng dân số đô thị.
D. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
Câu 45. Ý nghĩa nào sau đây không đúng đối với việc hình thành cơ cấu kinh tế nơng-lâm-ngư góp phần
phát triển bền vững ở Bắc Trung Bộ?
A. Góp phần tạo ra cơ cấu ngành, tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.
B. Tăng cường các mặt hàng xuất khẩu, mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn cho vùng.
C. Việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố, hiện đại hố trong giai đoạn hiện nay địi hỏi phải phát huy các thế
mạnh sẵn có của vùng.
D. Góp phần giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho người lao động, xoá bỏ du canh, du cư và bảo vệ
môi trường.
Câu 46. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay phù hợp với yêu cầu chuyển
dịch cơ cấu kinh tế theo hướng
A. công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
B. mở rộng đầu tư ra nước ngoài.
C. kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
D. hội nhập nền kinh tế thế giới.
Câu 47. Hậu quả lớn nhất của việc phân bố dân cư khơng hợp lí là
A. ơ nhiễm mơi trường.
B. khó khăn cho việc khai thác tài nguyên.
C. gây lãng phí nguồn lao động.
D. gia tăng khoảng cách giàu nghèo.
Câu 48. Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang?
A. Đông Bắc.
B. Hoa Nam.
Câu 49. Nhật Bản là quốc đảo nằm trên
C. Hoa Bắc.
D. Hoa Trung.
A. Thái Bình Dương .
B. Ấn Độ Dương .
C. Bắc Băng Dương .
D. Đại Tây Dương .
Câu 50. Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh chè lớn thứ 2 của nước, vì vùng này có
A. Khí hậu cận xích đạo nhiều ngày nắng.
B. Nguồn nước dồi dào.
C. Các vùng đất đỏ ba dan với những mặt bằng rộng lớn.
D. Các cao ngun cao trên 1000 m có khí hậu mát mẻ.
Câu 51. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?
Mã đề 108
Trang 8/
A. Địa hình cao ở hai đầu, thấp ở giữa.
B. Gồm các dãy núi song song và so le nhau.
C. Có cao ngun đá vơi cao đồ sộ.
D. Địa hình thấp và hẹp ngang.
Câu 52. Đây không phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đến nông nghiệp của nước ta?
A. Làm cho nông nghiệp nước ta song hành tồn tại hai nền nông nghiệp.
B. Là cơ sở để đa dạng hóa cơ cấu mùa vụ và sản phẩm nông nghiệp.
C. Tạo điều kiện cho hoạt động nơng nghiệp thực hiện suốt năm.
D. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nơng nghiệp.
Câu 53. Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế
nào của tự nhiên?
A. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
B. Sự phân mùa khí hậu.
C. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
D. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
Câu 54. Tây Nguyên và Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh tương đồng về phát triển ngành công
nghiệp
A. sản xuất vật liệu xây dựng.
B. sản xuất hàng tiêu dùng.
C. chế biến lương thực, thực phẩm.
D. điện lực.
Câu 55. Điểm nào sau đây không đúng với dân cư của Liên bang Nga (năm 2005)?
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm.
B. Nhiều dân tộc trong đó chủ yếu là người Nga.
C. Dân cư sống tập trung vào các thành phố lớn.
D. Quy mô dân số đứng thứ 8 thế giới.
Câu 56. Có nhiều tiềm năng về du lịch, thủy điện, khoáng sản, ... là thế mạnh của khu vực:
A. đồng bằng châu thổ.
B. miền đồi trung du.
C. đồng bằng duyên hải.
D. đồi núi.
Câu 57. Thế mạnh phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, theo lãnh thổ.
B. Thế mạnh về phát triển thủy điện, khai thác khoáng sản; trồng và chế biến sản phẩm cây công
nghiệp...
C. Phát triển cây công nghiệp nhiệt đới và cận xích đạo.
D. Phát triển cơng nghiệp theo chiều sâu.
Câu 58. Trong phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đơng Nam Bộ, thủy lợi có ý nghĩa hàng đầu do
A. diện tích đất ngập mặn lớn khi thủy triều lên.
B. địa hình dốc, hay có lũ lụt.
C. có mùa khô sâu sắc, mùa mưa một số nơi ngập úng.
D. cây công nghiệp cần rất nhiều nước tưới.
Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có biên độ nhiệt
trung bình năm lớn nhất?
A. Cà Mau.
B. Lạng Sơn.
C. Nha Trang.
D. Điện Biên Phủ.
Câu 60. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa
khô là
A. thuỷ triều tác động mạnh.
Mã đề 108
B. thiếu nước ngọt.
Trang 9/
C. cháy rừng.
D. diện tích đất mặn và phèn lớn.
Câu 61. Dân số nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng xấu đến
A. nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân.
B. vấn đề giải quyết việc làm.
C. khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động.
D. việc phát triển giáo dục và y tế.
Câu 62. Năm 2005, biểu hiện nào sau đây chứng tỏ dân số nước ta thuộc loại trẻ?
A. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 24%, 60 tuổi trở lên chiếm 10%.
B. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 24%, 60 tuổi trở lên chiếm 9%.
C. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 27%, 60 tuổi trở lên chiếm 10%.
D. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 27%, 60 tuổi trở lên chiếm 9%
Câu 63. Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện
nay :
A. Sản xuất hàng tiêu dùng
B. Luyện kim
C. Năng lượng
D. Hóa chất
Câu 64. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đông Nam Bộ
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằn Sôn Cửu Long
D. Đồn bằn Sông Hồng
Câu 65. Dựa vào biểu đồ "Khách du lịch và doanh thu du lịch" ở trang 25 Atlat Địa lý Việt Nam, nhận
xét nào không đúng về khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta giai đoạn 1995 – 2007?
A. Khách nội địa nhiều hơn khách quốc tế.
B. Doanh thu du lịch có tốc độ tăng nhanh hơn tốc độ tăng của khách du lịch.
C. Khách du lịch và doanh thu du lịch đều tăng.
D. Khách quốc tế tăng nhanh hơn khách nội địa.
Câu 66. Biện pháp hiệu quả nhất trong phòng và chống bão ở nước ta hiện nay là
A. củng cố đê chắn sóng vùng ven biển, cấm tàu thuyền ra khơi.
B. cơng tác dự báo q trình hình thành và hướng di chuyển của bão kịp thời.
C. huy động sức dân, chuẩn bị các phương án tìm kiếm cứu nạn.
D. có các biện pháp sơ tán dân, tài sản kịp thời khi bão đổ bộ.
Câu 67. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta, hàng năm sản xuất được
A. 1,3 – 1,4 tỉ lít bia.
B. 1,5 – 1,6 tỉ lít bia.
C. 2,0 – 2,2 tỉ lít bia.
D. 1,7 – 1,8 tỉ lít bia.
Câu 68. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi tổng số dân và số dân thành thị của nước ta trong giai
đoạn 1995 – 1014 là biểu đồ
Năm
1995
2000
2005
2010
2014
Tổng số dân
72,0
77,6
82,4
86,9
90,7
Số dân thành thị
14,9
18,7
22,3
26,5
30,3
A. đường.
B. cột chồng.
C. miền.
D. kết hợp.
Câu 69. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta tương đối đa
dạng?
A. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất.
B. Sự phân hóa lãnh thổ cơng nghiệp ngày càng sâu.
Mã đề 108
Trang 10/
C. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.
D. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.
Câu 70. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
Năm
Tổng diện tích có rừng Diện tích rừng tự nhiên Diện tích rừng trồng
(triệu ha)
(triệu ha)
(triệu ha)
Độ che phủ
1943
14,3
14,3
0
43,8
1983
7,2
6,8
0,4
22,0
2000
10,9
9,4
1,5
33,1
2014
13,8
10,1
3,7
40,4
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Diện tích rừng trồng của nƣớc ta tăng liên tục từ 1943 đến 2014.
B. Độ che phủ rừng của nƣớc ta từ 1983 đến 2014 tăng.
C. Diện tích rừng tự nhiên giảm liên tục từ 1943 đến 2014.
D. Tổng diện tích rừng từ 1943 đến 1983 giảm và từ 1983 đến 2014 tăng lên.
Câu 71. Biện pháp có hiệu quả nhất để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là
A. thực hiện các kỹ thuật canh tác
B. xóa đói giảm nghèo cho người dân.
C. phát triển mơ hình nơng - lâm kết hợp.
D. phát triển mạnh thủy lợi.
Câu 72. Vùng chiu ngập úng nghiêm trọng nhất nước ta là
A. Đồng bằng Thanh- Nghệ Tĩnh.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng ven biển miền Trung.
D. Đồng bằng sơng Hồng.
Câu 73. Sơng ngịi nước ta nhiều nước giàu phù sa là do
A. khí hậu nhiệt đới mưa nhiều trên nền địa hình đồi núi dốc
B. mưa nhiều, với địa hình địi núi thấp là chủ yếu.
C. khí hậu trong năm có 2 mùa mưa khơ rõ rệt.
D. khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới.
Câu 74. Sản xuất nơng nghiệp nước ta có sự phân hóa mùa vụ là do tác động của yếu tố
A. Khí hậu.
B. Đất đai.
C. Nguồn nước.
Câu 75. Đặc điểm không đúng với các nước Đơng Nam Á là
D. Địa hình.
A. Dân cư tập trung đông ở các đồng bằng châu thổ.
B. Có nhiều nét tương đồng về phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa.
C. Lao động có chun mơn kĩ thuật chiếm tỉ lệ lớn.
D. Dân số đông , cơ cấu dân số trẻ.
Câu 76. Ở vùng biển nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, nhưng các nước có thể đặt ống dẫn dầu,
dây cáp ngầm... đó là vùng
A. nội thủy.
C. tiếp giáp lãnh hải.
Câu 77. Địa hình đồi trung du thể hiện rõ nhất ở:
Mã đề 108
B. đặc quyền kinh tế.
D. thềm lục địa.
Trang 11/
A. rìa phía tây và tây nam đồng bằng sơng Hồng.
B. rìa phía đơng và đơng nam đồng bằng sơng Hồng
C. rìa phía bắc và phía tây đồng bằng sơng Hơng.
D. rìa phía bắc và đơng bắc đồng bằng sơng Hồng.
Câu 78. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?
A. Được Chính phủ quyết định thành lập.
B. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
C. Có ranh giới rõ ràng.
D. Có dân cư đơng đúc.
Câu 79. Dựa vào Át lat Địa lý Việt Nam trang 18, cho biết việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây
Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long thể hiện xu hướng
A. tăng cường tình trạng độc canh.
B. tăng cường sự phân hoá lãnh thổ sản xuất.
C. đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp.
D. tăng cường chun mơn hoá sản xuất.
Câu 80. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.
B. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
C. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nơng sản.
D. nâng cao năng suất các loại nông sản.
Câu 81. Ở Việt Nam hiện nay, thành phần giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế là
A. kinh tế ngoài Nhà nước.
B. kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi
C. kinh tế cá thể.
D. kinh tế Nhà nước
Câu 82. Vùng có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao nhất ở nước ta là
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 83. Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào sau đây trong q trình cải cách nơng nghiệp?
A. Tập trung vào tăng thuế nông nghiệp.
B. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
C. Xây dựng các công trình thủy lợi lớn.
D. Sử dụng các cơng nghệ sản xuất mới.
Câu 84. Cây công nghiệp quan trọng số một của Trung du miền núi Bắc Bộ là
A. hồ tiêu.
B. cà phê.
C. chè.
Câu 85. Ý nào sau đây là biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng?
D. cao su.
A. Trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
B. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
C. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ ni dưỡng rừng hiện có.
D. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
Câu 86. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ trọng có xu hướng giảm.
B. Quản lí các ngành, lĩnh vực kinh tế then chốt.
C. Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP.
D. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
Câu 87. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Lào?
Mã đề 108
Trang 12/
A. Đắk Lắk.
Câu 88. Cho biểu đồ:
B. Thanh Hóa.
C. Nghệ An.
D. Điện Biên.
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỰ T AY ĐỔI CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THEO GIÁ
THỰC TẾ CỦA NƢỚC TA QUA CÁC NĂM
Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế của nƣớc ta qua các
năm?
A. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi giảm, tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp
tăng lên.
B. Tỉ trọng giá trị sản xuất của dịch vụ nông nghiệp cao và đang tăng.
C. Tỉ trọng giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi cao nhất và đang tăng lên.
D. Tỉ trọng giá trị sản suất của ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi
tăng
Câu 89. Dân cư nước ta phân bố chủ yếu ở
A. vùng đồi núi.
B. vùng đồng bằng.
C. vùng bán bình nguyên.
D. vùng trung du.
Câu 90. Yếu tố nào được coi là cơ sở hạ tầng thiết yếu cho một khu công nghiệp?
A. Dân cư và nguồn lao động.
B. Lương thực - Thực phẩm.
C. Điện, đường và thông tin liên lạc.
D. Vốn đầu tư, chính sách.
Câu 91. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 30, các trung tâm công nghiệp thuộc vùng kinh tế trọng
điểm miền Trung là
A. Quảng Nam, Đà Nẵng , Huế, Bình Định.
B. Đà Nẵng , Huế, Quản Ngãi, Quy Nhơn.
C. Quảng Nam, Huế, Quảng Ngãi, Quy Nhơn.
D. Đà Nẵng , Huế, Quảng Nam, Quy Nhơn.
Câu 92. Nhận xét không đúng về đặc điểm miền Đơng Trung Quốc là
A. từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ơn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.
B. có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
C. dân cư tập trung đông đúc, nơng nghiệp trù phú.
D. nghèo khống sản, chỉ có than đá là đáng kể.
Mã đề 108
Trang 13/
Câu 93. Dựa vào bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2014: (đơn
vị: nghìn ha)
Năm
Tổng số
Cây hàng năm
Cây lâu năm
Tổng
Trong đó: Lúa
Tổng
Trong đó:
nghiệp
2000
12644
10540
7666
2104
1451
2005
13287
10819
7329
2468
1634
2010
14061
11214
7489
2847
2011
2014
14809
11665
7816
3144
2134
Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích cây trồng phân theo nhóm cây ở nước ta giai đoạn 2000 2014?
A. Diện tích lúa ln lớn hơn diện tích cây cơng nghiệp.
B. Diện tích lúa ln tăng và chiếm tỉ lệ lớn trong diện tích cây hàng năm.
C. Diện tích cây hàng năm lớn hơn diện tích cây lâu năm.
D. Tổng diện tích các loại cây trồng của nước ta tăng liên tục.
Câu 94. Vai trò của Quần đảo Trường Sa đối với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc?
A. Có tiềm năng góp phần đưa nước ta trở thành quốc gia mạnh về biển.
B. Có vị trí quan trọng về mặt quốc phịng, an ninh và chủ quyền biển đảo quốc gia
C. Cả 03 phương án trên.
D. Có tiềm năng to lớn trong phát triển kinh tế của đất nước, đặc biệt kinh tế biển.
Câu 95. Biện pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất nhằm bảo vệ rừng sản xuất?
A. Giao quyền sử dụng đất và bảo vệ rừng cho người dân.
B. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn Quốc gia.
C. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
D. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có.
Câu 96. Việc hình thành các vùng chun canh cây cơng nghiệp gắn với cơng nghiệp chế biến sẽ có tác
động
A. Tạo thêm nhiều nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.
B. Dễ thực hiện cơ giới hoá, hoá học hoá, thuỷ lợi hoá.
C. Nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.
D. Khai thác tốt tiềm năng về đất đai, khí hậu của mỗi vùng.
Câu 97. Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
B. góp phần vào hồn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. giảm chênh lệch phát triển nông thôn với đô thị.
D. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ.
Câu 98. Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO NGÀNH
(đơn vị: Tỉ đồng)
Mã đề 108
Trang 14/
Năm
2000
2005
2010
2014
Tổng số
192087,9
183213,6
540162,8
623220,0
Trồng trọt
101043,7
134754,5
396733,6
456775,7
Chăn nuôi
24907,6
45096,8
135137,2
156796,1
Dịch vụ nông
nghiệp
3136,6
3362,3
8292,0
8648,2
Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt
động của nước ta:
A. Tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
B. Tỉ trọng giá trị của nhóm ngành trồng trọt và chăn ni chiếm cao nhất và tiếp tục tăng .
C. Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn ni, dịch vụ nông nghiệp đều giảm.
D. Tỉ trọng giád trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn ni, dịch vụ nơng nghiệp đều tăng .
Câu 99. Dân số nước ta đông và tăng nhanh gây ảnh hưởng như thế nào đối với phát triển kinh tế?
A. Chất lượng cuộc sống của người dân được nâng cao.
B. Thuận lợi cho phát triển các ngành cơng nghiệp có trịnh độ cao.
C. Làm chậm q trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. Làm gia tăng lực lượng lao động lành nghề.
Câu 100. Trong những năm gần đây, ngành nào sau đây có sức cạnh tranh và ngày càng trở thành thế
mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á?
A. Công nghiệp chế biến như: lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.
B. Công nghiệp dệt may, giày da.
C. Công nghiệp khai thác than và khoáng sản kim loại.
D. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu.
------ HẾT ------
Mã đề 108
Trang 15/