Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi
THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Số báo
danh: .............
Câu 1. Nền nhiệt ẩm cao tác động rất lớn đến sản xuất nông nghiệp, được thể hiện ở
Họ và tên: ............................................................................
Mã đề 109
A. lượng nước lớn cho trồng lúa gạo.
B. đa dạng cây trồng, vật ni.
C. có tính mùa vụ sản xuất.
D. có sự phân mùa khí hậu.
Câu 2. Các sườn đồi ba dan lượn sóng ở Đơng Nam Bộ là dạng địa hình?
A. Đồng bằng.
B. Các bậc thềm phù sa cổ.
C. Các cao nguyên.
D. Các bán bình nguyên.
Câu 3. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?
A. vùng đặc quyền kinh tế.
B. lãnh hải.
C. thềm lục địa.
D. vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 4. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần lồi.
B. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
C. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
D. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
Câu 5. Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền
núi Bắc Bộ với Tây Nguyên?
A. Điều kiện về địa hình.
B. Tập quán sản xuất.
C. Trình độ thâm canh.
D. Đất đai và khí hậu.
Câu 6. Cho bảng số liệu sau: Diện tích cà phê, cao su nước ta giai đoạn 1975-2002 (đơn vị: nghìn ha)
Năm
1975
1980
1985
1990
1996
1999
200
Cà phê
19.0
22.5
44.7
119.3
254.2
397.4
531
Cao su
88.2
8.3
180.2
221.7
254.2
394.3
429
Để thể hiện tốc độ thay đổi diện tích Cà phê và Cao su của nước ta giai đoạn trên, biểu đồ thích hợp nhất
là biểu đồ
A. Cột.
B. Tròn.
C. Đường.
D. Miền.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành nào sau đây không xuất hiện ở
trung tâm công nghiệp Vinh?
A. sản xuất vật liệu xây dựng.
B. dệt, may.
C. chế biến nơng sản.
D. cơ khí.
Câu 8. Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam là
A. đới rừng nhiệt đới gió mùa.
Mã đề 109
B. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa.
Trang 1/14
C. đới rừng ơn đới gió mùa.
D. đới rừng cận xích đạo gió mùa.
Câu 9. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào
A. Khánh Hòa.
B. Hà Nam
C. Đà Nẵng .
D. Hưng Yên.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy xác định vùng khí hậu nào dưới đây khơng chịu
tác động của gió Tây khơ nóng?
A. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
B. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
C. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
D. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
Câu 11. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc.
A. Tỉ lệ giới tính chênh lệch, số nam nhiều hơn số nữ.
B. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông .
C. Tỉ lệ dân thành thị giảm, tỉ lệ dân nông thôn tăng .
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh.
Câu 12. Biểu hiện nào sau đây khơng thuộc tồn cầu hóa kinh tế ?
A. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
B. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh.
C. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
D. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực ra đời
Câu 13. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
B. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
C. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
D. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
Câu 14. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phân bố ngành công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm?
A. Phân bố ven các đô thi lớn.
B. Phân bố gần thị trường tiêu thụ.
C. Phân bố gần nguồn nguyên liệu.
D. Phân bố gần các cảng biển.
Câu 15. Quan sát At lat trang 12, xác định dãy núi nào sau đây ở nước ta có rừng ơn đới núi cao?
A. Bạch Mã.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Pu – đen - đinh.
D. Pu – sam – sao.
Câu 16. Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là
A. lượng nước phân bố không đều giữa các mùa và các vùng.
B. thiếu nước trong mùa khô và ô nhiễm môi trường.
C. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm môi trường.
D. ô nhiễm môi trường nước và lượng nước phân bố không đều theo thời gian.
Câu 17. Phần lớn diện tích lãnh thổ (phần đất liền) của nước ta có độ cao
A. dưới 1000m.
B. từ 1000 – 2000m.
C. dưới 200m.
D. trên 2000m.
Câu 18. Để giảm bớt tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp chủ yếu và lâu dài là
A. giảm tỉ suất gia tăng dân số ở nông thôn
B. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế nơng thơn
C. kiểm sốt nhập hộ khẩu của dân nơng thơn về thành phố
D. phát triển, mở rộng mạng lưới đô thị
Câu 19. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. cháy rừng, bão.
Mã đề 109
Trang 2/14
B. mùa mưa kéo dài gây xói mịn đất.
C. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
D. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên.
Câu 20. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước
ta?
A. Biển Đơng làm tăng độ lạnh của gió mùa Đơng Bắc.
B. Biển Đơng mang lại một lượng mưa lớn.
C. Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước.
D. Biển Đơng làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
Câu 21. Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA OA KÌ GIAI ĐOẠN 1995 – 2010
Năm
Xuất khẩu
Nhập khẩu
1995
584,7
770,9
1998
382,1
944,4
2000
781,1
1259,3
2007
1163,0
2017,0
2010
1831,9
2329,7
Nhận xét nào sau đây đúng về ngoại thương của Hoa Kì?
A. Giá trị xuất, nhập khẩu của Hoa Kì tăng liên tục từ 1995 đến 2010.
B. Hoa Kì ln nhập siêu, giá trị nhập siêu ngày càng lớn.
C. Hoa Kì ln xuất siêu.
D. Giá trị xuất khẩu Hoa Kì lớn hơn nhập khẩu.
Câu 22. Feralit là loại đất chính ở Việt Nam do nước ta có
A. khí hậu nhiệt đới ẩm.
B. địa hình ¾ là đồi núi.
C. đá mẹ badơ là chủ yếu.
D. chủ yếu địa hình vùng đồi núi thấp.
Câu 23. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Hà Tĩnh.
B. Thanh Hoá.
C. Quảng Ngãi.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
D. Quảng Trị
A. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.
B. Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp.
C. Có đầy đủ khống sản cho cơng nghiệp.
D. Số dân đơng, mật độ cao nhất cả nước.
Câu 25. Trung Quốc là quốc gia giáp ở phía nào của nước ta
A. Phía nam
B. Phía tây
Câu 26. 85% diện tích nước ta là địa hình
C. Phía đơng
D. Phía bắc
A. đồi núi thấp.
B. đồng bằng.
C. núi cao.
D. đồi núi có độ cao trung bình.
Câu 27. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đơ thị nào sau đây có quy mô dân số lớn
thứ hai của nước ta?
Mã đề 109
Trang 3/14
A. Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hòa.
B. Hải Phòng, Đà Nẵng, Biên Hịa.
C. Đà Nẵng, Cần Thơ, TP. Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết hai cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị và Đồng
Đăng nằm ở đường biên giới thuộc tỉnh
A. Lào Cai.
B. Lạng Sơn.
C. Quảng Ninh.
D. Cao Bằng.
Câu 29. Trong giai đoạn 2005 – 2014, cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta có sự chuyển dịch theo
hướng
A. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây
dựng.
B. Tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng,
dịch vụ.
C. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư
nghiệp.
D. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực
dịch vụ.
Câu 30. Nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài ở vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. thị trường tiêu thụ lớn.
B. vị trí địa lí thuận lợi.
C. cơ sở vật chất hiện đại.
D. giàu tài nguyên thiên nhiên.
Câu 31. Huyện đảo Lý Sơn thuộc vùng kinh tế nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 32. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Nguồn lao động cần cù, sáng tạo.
B. Lực lượng lao động phân bố không đều.
C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
D. Nhiều cơng nhân kĩ thuật lành nghề.
Câu 33. Vai trị quan trọng của rừng đặc dụng ở Bắc Trung Bộ là
A. bảo tồn các loài sinh vật quý hiếm
B. cung cấp nhiều lâm sản có giá trị.
Mã đề 109
Trang 4/14
C. ngăn chặn nạn cát bay và cát chảy.
D. hạn chế tác hại các cơn lũ đột ngột.
Câu 34. Thành phần dân tộc phong phú, đa dạng do nước ta
A. nơi gặp gỡ nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử.
B. có lồi người định cư khá sớm.
C. lịch sử có nhiều kẻ thù xâm lược.
D. có nền văn hóa đa dạng, giàu bản sắc dân tộc.
Câu 35. Tính mùa vụ trong nông nghiệp của nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt động
A. vận tải, chế biến và bảo quản nông sản.
B. xuất khẩu với các thị trường có nhu cầu lớn.
C. áp dụng khoa học - kĩ thuật trong sản xuất.
D. tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
Câu 36. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm chung của Biển Đơng?
A. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Là biển tương đối kín.
C. Lớn thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương.
D. Nằm trong vùng nhiệt đới khơ.
Câu 37. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùngTrung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Có thế mạnh phát triển thủy điện.
B. Giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta.
C. Dân cư tập trung đông, mật độ dân số cao.
D. Có thế mạnh phát triển chăn ni gia súc.
Câu 38. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đồng bằng Sông Hồng
C. Đông Nam Bộ
Câu 39. Sự tăng nhanh của nguồn lao động sẽ
B. Đồng bằng Sông Cửu Long
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
A. tạo điều kiện để phân bố lại lao động.
B. tạo điều kiện nâng cao chất lượng nguồn lao động.
C. đáp ứng tốt hơn nhu cầu xuất khẩu lao động.
D. gây sức ép cho việc giải quyết việc làm.
Câu 40. Trong việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ cần phải quan tâm đến những vấn
đề về môi trường, chủ yếu do
A. phân bố rộng của sản xuất nông nghiệp.
B. tăng trưởng nhanh sản xuất công nghiệp.
C. tập trung đông dân cư vào các thành phố.
D. tăng nhanh và đa dạng hoạt động dịch vụ.
Câu 41. Hoạt động bán bn, bán lẻ, du lịch, y tế … thuộc nhóm dịch vụ
A. dịch vụ sản xuất.
B. dịch vụ kinh doanh .
C. dịch vụ công.
D. dịch vụ tiêu dùng.
Câu 42. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây cơng nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
B. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
C. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
D. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
Mã đề 109
Trang 5/14
Câu 43. Cho bảng số liệu :
SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ KHU VỰC Ở CHÂU Á
(Đơn vị : Nghìn tỉ đồng)
Khu vực
2003
2014
Đơng Á
67230
125966
Đơng Nam Á
38468
97262
Tây Nam Á
41394
93016
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình du lịch ở một số khu vực
của châu Á?
A. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Nam Á tăng nhanh nhất.
B. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á luôn nhiều nhất.
C. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng nhanh nhất.
D. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng chậm nhất.
Câu 44. Trung du và miền núi Bắc Bộ ít có điều kiện thuận lợi để phát triển
A. Cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới.
B. Cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ơn đới.
C. Cây đặc sản, cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới.
D. Cây dược liệu, hạt giống, hoa chất lượng cao.
Câu 45. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2005
2010
2012
2015
Tổng diện tích
2495,1
2808,1
2952,7
2827,3
Cây hàng năm
861,5
797,6
729,9
676,8
Cây lâu năm
1633,6
2010,5
2222,8
2150,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. cột.
B. trịn.
Câu 46. Nước ta có 4 ngư trường trọng điểm là:
C. miền.
D. đường.
A. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Thái Lan.
B. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Bắc Bô.
C. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phịng - Quảng Ninh;
ngư trường quần đảo Hồng Sa, quần đảo Trường Sa.
Mã đề 109
Trang 6/14
D. Cà Mau - Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh; ngư trường quần đảo Hoàng
Sa, quần đảo Trường Sa.
Câu 47. Trong ba vùng kinh tế trọng điểm của nước ta, vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có
A. diện tích nhỏ nhất.
B. ít thành phố trực thuộc Trung ương nhất.
C. số dân đông nhất.
D. số tỉnh, thành phố ít nhất.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm cơng nghiệp có ngành sản xuất ơ tơ ở
nước ta (năm 2007) là
A. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
B. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
C. Hải Phịng, TP Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội, Đà Nẵng.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây
Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Pu Đen Đinh.
B. Pu Sam Sao.
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Con Voi.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với nông
nghiệp nước ta?
A. Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
B. Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
C. Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
D. Chè được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
Câu 51. Nguyên nhân cơ bản tạo nên sự phân hóa khí hậu giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ
phía Nam nước ta là
A. có nhiều dãy núi sát biển, lãnh thổ hẹp ngang.
B. càng vào nam lượng bức xạ càng tăng, ảnh hưởng khối khí lạnh giảm.
C. sự di chuyển của dải hội tụ, sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.
D. càng vào Nam càng gần xích đạo, có sự tác động mạnh mẽ của gió Tây Nam.
Câu 52. Hiện tƣợng bùng nổ dân số ở nước ta bắt đầu từ
A. cuối thế kỉ XIX và đầu XX.
B. thập niên 40 của thế kỷ XX.
C. đầu thế kỷ XX.
D. nửa sau thế kỷ XX.
Câu 53. Thế mạnh vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết
hợp các loại hình giao thơng vận tải
A. đường sông và đường biển.
C. đường ô tô và đường sắt.
Câu 54. Cho bảng số liệu:
B. đường biển và đường sắt.
D. đường hàng không và đường biển.
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm
2005
2010
2012
2016
Tổng diện tích
100,0
100,0
100,0
100,0
Cây hàng năm
34,5
28,4
24,7
23,9
Cây lâu năm
65,5
71,6
75,3
76,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Mã đề 109
Trang 7/14
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Cột chồng.
B. Tròn.
Câu 55. Thất nghiệp được hiểu là gì?
C. Đường.
D. Miền.
A. Sinh viên tốt nghiệp Đại học làm trái nghề được đào tạo.
B. Sinh viên tốt nghiệp Đại học chưa tìm được việc làm.
C. Người có việc làm nhưng bị gián đoạn do nhiều lí do.
D. Người đến tuổi lao động nhưng chưa có việc làm.
Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác có xu hướng giảm.
B. Giá trị sản xuất cơng nghiệp có sự chênh lệch lớn giữa các tỉnh.
C. Cơng nghiệp luyện kim phân bố rộng rãi hơn công nghiệp cơ khí.
D. Tỉ trọng thành phần kinh tế ngồi Nhà nước có xu hướng tăng.
Câu 57. Nguyên nhân làm cho thời gian lao động nông thôn nước ta ngày càng tăng là
A. nơng thơn đang được hiện đại hóa.
B. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nơng thơn.
C. các ngành thủ cơng truyền thống phát triển.
D. nơng thơn có nhiều ngành nghề đa dạng.
Câu 58. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Thúc đẩy quá trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
B. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
C. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
D. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
Câu 59. Cấu trúc địa hình nước ta có hai hƣớng chính là:
A. Hướng tây bắc – đơng nam và hướng vịng cung.
B. Hướng đơng bắc – tây nam và hướng vịng cung.
C. Hướng đơng – tây và hướng vịng cung.
D. Hướng bắc – nam và hướng vòng cung.
Câu 60. Ở miền Trung, lũ quét thường diễn ra từ
A. tháng IX - I.
B. tháng VII - X.
C. tháng X - XII.
D. tháng VI - X.
Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tên các sân bay quốc tế của nước ta?
A. Tân Sơn Nhất, Vinh, Nội Bài.
B. Đà Nẵng, Cam Ranh, Cần Thơ.
C. Nội Bài, Đà Nẵng, Cà Mau.
D. Tân Sơn Nhất, Đà Nẵng, Cát Bi.
Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình qn tính
theo đầu người năm 2007 từ 15 triệu đồng đến 18 triệu đồng?
A. Đồng Tháp.
B. Đồng Nai.
C. Lâm Đồng.
Câu 63. Đại bộ phận lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ thứ 7 là do
D. Long An.
A. kinh tuyến 1050 Đ chạy qua.
B. kinh tuyến 1050 N chạy qua.
C. kinh tuyến 1050 B chạy qua.
D. kinh tuyến 1050 T chạy qua.
Câu 64. Tây Nguyên là vùng chuyên canh chè lớn thứ hai của cả nước do
A. có nhiều diện tích đất feralit trên đá ba dan.
B. có các cơ sở chế biến chè nổi tiếng.
Mã đề 109
Trang 8/14
C. có khí hậu cận xích đạo.
D. nhiều nơi có độ cao lớn, khí hậu mát mẻ.
Câu 65. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho dãy núi Hoàng Liên Sơn có đai ơn đới gió mùa?
A. Vĩ độ cao.
C. Ảnh hưởng của gió tây ơn đới.
Câu 66. Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là
B. Độ cao địa hình.
D. Ảnh hưởng của gió mùa mùa đơng.
A. thấp dần từ đông bắc đến tây nam.
B. thấp dần từ tây sang đông.
C. cao dần từ tây bắc đến đông nam.
D. thấp dần từ tây bắc đến đông nam.
Câu 67. Ngành nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sơng Cửu Long vì
A. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
B. có hai mặt giáp biển, nhiều ngư trường.
C. có nguồn tài nguyên thủy sản phong phú.
D. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
Câu 68. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không
thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Bình Định.
B. Phú Yên.
C. Quảng Nam.
Câu 69. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
D. Đà Nẵng.
A. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
B. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
C. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
D. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
Câu 70. Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
B. Tình hình phát triển dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
C. Quy mô và cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
D. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
Câu 71. Cho biểu đồ về than và điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015
Mã đề 109
Trang 9/14
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Sản lượng than, tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Sản lượng than và sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 72. Đai nhiệt đới chân núi ở miền Bắc hạ thấp độ cao so với miền Nam chủ yếu là do
A. miền Bắc có nền nhiệt độ thấp hơn miền Nam.
B. miền Nam gần xích đạo, miền Bắc xa xích đạo.
C. độ cao địa hình 2 miền khác nhau.
D. miền Bắc ảnh hưởng của giò mùa Đơng bắc.
Câu 73. Địa hình núi cao của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng núi:
A. Trường Sơn Bắc.
B. Tây Nguyên.
C. Tây Bắc.
D. Đông Bắc.
Câu 74. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
cơng nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Nghệ An.
B. Quảng Trị.
C. Gia Lai.
D. Kon Tum
Câu 75. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 4,5, nước nào khơng có vùng biển chung với nước ta?
A. Malaysia.
B. Myanma.
C. Indonesia.
D. Thái Lan.
Câu 76. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng
diện tích là
A. 330991 km2.
B. 331212 km2.
Câu 77. Nguyên nhân làm mỏng tầng ô dôn là do
C. 331991 km2
D. 329789 km2.
A. theo quy luật phát triển của tự nhiên.
B. khí thải CFCs.
C. khí nhà kính (CO2).
D. cháy rừng.
Câu 78. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau.
B. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng , vịnh.
Mã đề 109
Trang 10/14
C. trữ lượng các loại khống sản khơng đáng kể.
D. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần.
Câu 79. Cho bảng số liệu:
TỔNG SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ NƢỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015.
Năm
2005
2009
2011
2013
2015
Tổng số dân (nghìn 82392
người)
86025
87860
89756
91714
Tỉ lệ dân thành thị
(%)
29,7
31,5
32,2
33,9
27,1
Nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta giai đoạn 2005 – 2015?
A. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta rất cao và tăng liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
B. Tỉ lệ dân thành thị từ năm 2005 đến 2015 tăng thêm 6,8%.
C. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta tăng không liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
D. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn gần đây có xu hướng giảm.
Câu 80. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Kiên Giang.
B. Khánh Hòa.
C. Quảng Trị.
D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 81. Ba vùng có giá trị sản xuất cơng nghiệp chiếm 80% sản lượng của cả nước là
A. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 82. Một số nước Đơng Nam Á có tốc độ tăng trưởng cơng nghiệp nhanh trong những năm gần đây
chủ yếu là do
A. mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài.
B. tăng cường khai thác khống sản.
C. nâng cao trình độ người lao động.
D. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu.
Câu 83. Hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á hiện nay là
A. thiếu tác phong công nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật.
B. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
C. thiếu lao động có tay nghề và trình độ chun mơn cao.
D. lao động không cần cù, siêng năng.
Câu 84. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chun canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. khoa học kĩ thuật.
B. tập quán sản xuất.
C. thị trường.
D. lực lượng lao động.
Câu 85. Các cơn bão thường diễn ra sớm hoặc muộn bất thường vào tháng V và tháng XII thường
có đặc điểm:
A. có cường độ yếu.
B. thường có lượng mưa lớn đặc biệt.
C. ít đi vào đất liền.
D. có diện mưa bão rộng.
Câu 86. Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ?
Mã đề 109
Trang 11/14
A. Tỉ lệ lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh.
B. Tổng số lao động năm 2014 lớn hơn năm 2005.
C. Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp – xây dựng cao nhất.
D. Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng chậm.
Câu 87. Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sơng Hồng đều có
A. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào.
B. mùa đơng lạnh, mùa hạ nóng.
C. đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn.
D. đất phù sa không được bồi đắp hàng năm lớn.
Câu 88. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. số lượng quá đông đảo.
B. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.
C. tập trung chủ yếu ở nơng thơn với trình độ cịn hạn chế.
D. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế.
Câu 89. Vùng kinh tế trọng điểm khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, thu hút đầu tư.
B. Có tỉ trọng lớn trong GDP của cả nước.
C. Ranh giới không thay đổi theo thời gian.
D. Bao gồm phạm vi nhiều tỉnh, thành phố.
Câu 90. Cho biểu đồ và các nhận định sau :
Mã đề 109
Trang 12/14
1. Tốc độ tăng dân số thế giới giai đoạn 1950 - 1975 nhanh hơn giai đoạn 1975 - 2009.
2. Tỉ trọng dân số của các nước đang phát triển ngày càng giảm, tỉ trọng dân số của các nước phát triển
ngày càng tăng.
3. Năm 2009 dân số các nước đang phát triển cao gấp 4,55 lần so với các nước phát triển.
4. Năm 2009 tỉ trọng dân số của các nước phát triển và đang phát triển trong tổng dân số thế giới lần lượt
là : 18,01% và 81,99%.
Số nhận định đúng so với biểu đồ trên là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 91. Trung tâm công nghiệp chuyên ngành ở Đơng Nam Bộ có thuận lợi về vị trí địa lí và tài nguyên
là
A. Thủ Dầu Một.
B. Vũng Tàu.
C. Biên Hịa.
D. Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 92. Cây cơng nghiệp khơng phải là sản phẩm chun mơn hóa của vùng Tây nguyên là (Căn cứ vào
Atlat Địa lý Việt nam Trang 19)
A. Bông.
B. Thuốc lá.
C. Điều.
Câu 93. Cho biểu đồ về GDP của nước ta, năm 2010 và 2016:
Mã đề 109
D. Chè.
Trang 13/14
(Nguồn số liệu theo theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
B. Chuyển dịch cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
C. Quy mô và cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
D. Sự thay đổi giá trị GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
Câu 94. Dựa vào At lat trang 21, các ngành luyện kim đen, luyện kim màu, điện tử tin học , là những
ngành chủ yếu của trung tâm cơng nghiệp
A. Hà Nội.
B. Thành phố Hồ Chí Minh
C. Hải Phịng.
D. Đà Nẵng.
Câu 95. Để phân loại các đơ thị, nước ta dựa vào một trong những tiêu chí sau:
A. lịch sử hình thành.
B. tỉ lệ dân phi nơng nghiệp.
C. cơ cấu dân số theo các ngành kinh tế.
D. trình độ về cơ sở hạ tầng.
Câu 96. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hồ Đồng Mơ thuộc hệ thống lưu vực sông
A. Đồng Nai.
B. Hồng.
C. Cả.
Câu 97. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
D. Mê Công.
A. tiếp giáp lãnh hải.
B. nội thủy.
C. lãnh hải.
D. đặc quyền kinh tế.
Câu 98. Để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội đối với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên cần có giải
pháp nào sau đây?
A. Củng cố và đẩy mạnh phát triển mơ hình kinh tế nơng trường quốc doanh.
B. Bổ sung lao động cho vùng, thu hút nguồn lao động từ các vùng khác đến.
C. Đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây công nghiệp và xuất khẩu.
D. Mở rộng diện tích cây cơng nghiệp lâu năm, hàng năm.
Câu 99. Cơ sở quan trọng để tăng sản lượng lương thực ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. khai thác đất trồng lúa từ các bãi bồi ven sông, ven biển.
B. chuyển đổi cơ cấu mùa vụ và cây trồng.
C. khai hoang mở rộng diện tích, đẩy mạnh thâm canh.
D. cải tạo đất phèn, mặn.
Câu 100. Đàn lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu dựa vào
A. nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó.
B. sản phẩm phụ của chế biến thủy sản.
C. sự phong phú của thức ăn trong rừng.
D. sự phong phú của hoa màu lương thực.
------ HẾT ------
Mã đề 109
Trang 14/14