Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi
THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................
Số báo
danh: .............
Mã đề 115
Câu 1. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHĨM CÂY (Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2005
2014
Tổng số
13287,0
14809,4
Cây lương thực
8383,4
8996,2
Cây cơng nghiệp
2495,1
2843,5
Cây khác
2408,5
2969,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây năm
2005 và năm 2014, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Trịn.
C. Kết hợp.
Câu 2. Một số loại nơng sản Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới là
D. Cột.
A. lương thực, thuốc lá, thịt lợn.
B. lương thực, chè, thịt lợn.
C. lương thực, bông, thịt lợn.
D. lương thực, thịt bò, thịt lợn.
Câu 3. Nhận xét không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc là
A. có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
B. nghèo khống sản, chỉ có than đá là đáng kể.
C. dân cư tập trung đông đúc, nơng nghiệp trù phú.
D. từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ơn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.
Câu 4. Cho biểu đồ
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
Mã đề 115
Trang 1/15
A. Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
C. Tốc độ tăng lao động theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
D. Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
Câu 5. Vùng có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao nhất ở nước ta là
A. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
Câu 6. Cho biểu đồ:
B. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Hồng.
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Độ cao của cột.
B. Khoảng cách năm.
C. Tên biểu đồ.
Câu 7. Tây Nguyên có thể phát triển được cây chè là do
D. Bản chú giải.
A. không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
B. có các cao ngun cao trên 1000m khí hậu mát mẻ.
C. có nguồn nước phong phú.
D. đất badan màu mỡ, diện tích rộng.
Câu 8. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?
A. Được Chính phủ quyết định thành lập.
B. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
C. Có ranh giới rõ ràng.
D. Có dân cư đơng đúc.
Câu 9. Dạng địa hình ven biển nào sau đây thuận lợi nhất cho hoạt động nuôi trồng thuỷ sản?
A. cồn cát.
B. đầm phá.
C. các vùng vịnh nước sâu.
D. các tam giác châu.
Câu 10. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận định nào dưới đây không đúng về đặc
điểm dân cư ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Hai đơ thị có quy mơ dân số lớn nhất vùng là Thanh Hóa và Vinh.
B. Dân cư phân bố tương phản rõ rệt giữa vùng ven biển và miền núi phía tây.
C. Các đồng bằng sông Mã, sông Cả là nơi dân cư tập trung đông đúc.
D. Mật độ dân số ở vùng biên giới phía tây chủ yếu dưới 100 người/km2.
Câu 11. Dân cư nước ta phân bố chủ yếu ở
A. vùng bán bình nguyên.
Mã đề 115
B. vùng đồng bằng.
Trang 2/15
C. vùng trung du.
D. vùng đồi núi.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu công nghiệp?
A. Do chính phủ quyết định thành lập.
B. Chun sản xuất cơng nghiệp.
C. Khơng có ranh giới địa lí xác định.
D. Khơng có dân cư sinh sống.
Câu 13. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi tổng số dân và số dân thành thị của nước ta trong giai
đoạn 1995 – 1014 là biểu đồ
Năm
1995
2000
2005
2010
2014
Tổng số dân
72,0
77,6
82,4
86,9
90,7
Số dân thành thị
14,9
18,7
22,3
26,5
30,3
A. kết hợp.
B. đường.
C. miền.
D. cột chồng.
Câu 14. Ý nào sau đây phản ánh không đúng về sự phát triển của ngành chăn nuôi nước ta?
A. Chăn nuôi trang trại theo hình thức cơng nghiệp được đẩy mạnh ở nhiều nơi.
B. Trong giá trị sản xuất ngành chăn nuôi, các sản phẩm không qua giết thịt tỉ trọng giảm mạnh.
C. Ngành chăn ni đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
D. Tỉ trọng ngành chăn nuôi trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp tăng lên.
Câu 15. Biện pháp có hiệu quả nhất để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là
A. xóa đói giảm nghèo cho người dân.
B. phát triển mạnh thủy lợi.
C. phát triển mô hình nơng - lâm kết hợp.
D. thực hiện các kỹ thuật canh tác
Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?
A. Có cao nguyên đá vơi cao đồ sộ.
B. Địa hình cao ở hai đầu, thấp ở giữa.
C. Gồm các dãy núi song song và so le nhau.
D. Địa hình thấp và hẹp ngang.
Câu 17. Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào sau đây trong q trình cải cách nơng nghiệp?
A. Tập trung vào tăng thuế nơng nghiệp.
B. Xây dựng các cơng trình thủy lợi lớn.
C. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
D. Sử dụng các công nghệ sản xuất mới.
Câu 18. Dựa vào biểu đồ "Khách du lịch và doanh thu du lịch" ở trang 25 Atlat Địa lý Việt Nam, nhận
xét nào không đúng về khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta giai đoạn 1995 – 2007?
A. Khách quốc tế tăng nhanh hơn khách nội địa.
B. Khách nội địa nhiều hơn khách quốc tế.
C. Doanh thu du lịch có tốc độ tăng nhanh hơn tốc độ tăng của khách du lịch.
D. Khách du lịch và doanh thu du lịch đều tăng.
Câu 19. Đây không phải là thế mạnh của Trung du miền núi Bắc Bộ?
A. Du lịch và kinh tế biển.
B. Chăn nuôi gia cầm, cây công nghiệp hàng năm.
C. Chăn nuôi gia súc lớn, cây dược liệu.
D. Khai thác than và thủy điện.
Câu 20. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta tương đối đa
dạng?
Mã đề 115
Trang 3/15
A. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.
B. Sự phân hóa lãnh thổ cơng nghiệp ngày càng sâu.
C. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.
D. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất.
Câu 21. Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện
nay :
A. Sản xuất hàng tiêu dùng
B. Luyện kim
C. Hóa chất
D. Năng lượng
Câu 22. Vùng chiu ngập úng nghiêm trọng nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng Thanh- Nghệ Tĩnh.
D. Đồng bằng ven biển miền Trung.
Câu 23. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đồn bằn Sông Hồng
C. Đông Nam Bộ
Câu 24. Cho bảng số liệu sau:
B. Đồng bằn Sôn Cửu Long
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO NGÀNH
(đơn vị: Tỉ đồng)
Năm
2000
2005
2010
2014
Tổng số
192087,9
183213,6
540162,8
623220,0
Trồng trọt
101043,7
134754,5
396733,6
456775,7
Chăn nuôi
24907,6
45096,8
135137,2
156796,1
Dịch vụ nông
nghiệp
3136,6
3362,3
8292,0
8648,2
Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt
động của nước ta:
A. Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn ni, dịch vụ nông nghiệp đều giảm.
B. Tỉ trọng giá trị của nhóm ngành trồng trọt và chăn ni chiếm cao nhất và tiếp tục tăng .
C. Tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nơng nghiệp.
D. Tỉ trọng giád trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp đều tăng .
Câu 25. Yếu tố nào được coi là cơ sở hạ tầng thiết yếu cho một khu công nghiệp?
A. Điện, đường và thông tin liên lạc.
B. Dân cư và nguồn lao động.
C. Lương thực - Thực phẩm.
D. Vốn đầu tư, chính sách.
Câu 26. Đặc điểm khơng đúng với các nước Đơng Nam Á là
A. Lao động có chun mơn kĩ thuật chiếm tỉ lệ lớn.
B. Có nhiều nét tương đồng về phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa.
C. Dân số đơng , cơ cấu dân số trẻ.
D. Dân cư tập trung đông ở các đồng bằng châu thổ.
Câu 27. Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế
nào của tự nhiên?
A. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
Mã đề 115
Trang 4/15
B. Sự phân mùa khí hậu.
C. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
D. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
Câu 28. Ý nào sau đây là biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng?
A. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
B. Trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
C. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ ni dưỡng rừng hiện có.
D. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
Câu 29. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
Năm
Tổng diện tích có rừng Diện tích rừng tự nhiên Diện tích rừng trồng
(triệu ha)
(triệu ha)
(triệu ha)
Độ che phủ
1943
14,3
14,3
0
43,8
1983
7,2
6,8
0,4
22,0
2000
10,9
9,4
1,5
33,1
2014
13,8
10,1
3,7
40,4
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tổng diện tích rừng từ 1943 đến 1983 giảm và từ 1983 đến 2014 tăng lên.
B. Diện tích rừng trồng của nƣớc ta tăng liên tục từ 1943 đến 2014.
C. Diện tích rừng tự nhiên giảm liên tục từ 1943 đến 2014.
D. Độ che phủ rừng của nƣớc ta từ 1983 đến 2014 tăng.
Câu 30. Phát biểu nào sau đây không đúng với liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ?
A. Có ngơn ngữ riêng dùng chung cho cả ba nước.
B. Nằm ở khu vực biên giới của Hà Lan, Đức, Bỉ.
C. Khu vực tự do về hàng hóa, cơng việc, đi lại.
D. Có các con đường xuyên qua biên giới các nước.
Câu 31. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. nâng cao năng suất các loại nông sản.
B. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.
C. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nơng sản.
D. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
Câu 32. Điểm nào sau đây khơng đúng với dân cư của Liên bang Nga (năm 2005)?
A. Nhiều dân tộc trong đó chủ yếu là người Nga.
B. Dân cư sống tập trung vào các thành phố lớn.
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm.
D. Quy mô dân số đứng thứ 8 thế giới.
Câu 33. Năm 2005, biểu hiện nào sau đây chứng tỏ dân số nước ta thuộc loại trẻ?
A. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 24%, 60 tuổi trở lên chiếm 10%.
B. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 27%, 60 tuổi trở lên chiếm 9%
C. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 24%, 60 tuổi trở lên chiếm 9%.
D. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 27%, 60 tuổi trở lên chiếm 10%.
Mã đề 115
Trang 5/15
Câu 34. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa
khơ là
A. diện tích đất mặn và phèn lớn.
B. cháy rừng.
C. thiếu nước ngọt.
D. thuỷ triều tác động mạnh.
Câu 35. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 27 (Vùng Bắc Trung Bộ), Các tỉnh của vùng Bắc Trung Bộ
thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên - Huế.
B. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
C. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
D. Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
Câu 36. Vùng biển tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ
đường cơ sở là
A. vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. nội thuỷ.
Câu 37. Cho biểu đồ:
B. vùng đặc quyền về kinh tế.
D. lãnh hải.
BIỂU ĐỒ SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI
ĐOẠN 2010 -2015
(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê,2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi sản lượng thủy sản và giá
trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Tổng sản lượng thủy sản tăng liên tục
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn tổng sản lượng thủy sản.
C. Giá trị xuất khẩu thủy sản tăng không ổn định.
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhiều hơn tổng sản lượng thủy sản.
Câu 38. Các thế mạnh chủ yếu để phát triển kinh tế của Đồng bằng sơng Cửu Long là tài ngun
A. đất, khí hậu, nguồn nước, khoáng sản
B. đất, rừng, nguồn nước, khoáng sản
C. đất, khí hậu, nguồn nước, sinh vật.
D. đất, khí hậu, tài nguyên biển, khoáng sản
Mã đề 115
Trang 6/15
Câu 39. Đặc điểm khơng được xét làm tiêu chí để phân loại đô thị nước ta là
A. số dân của đô thị
C. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
Câu 40. Địa hình đồi trung du thể hiện rõ nhất ở:
B. chức năng đô thị.
D. tốc độ gia tăng dân số đơ thị.
A. rìa phía bắc và phía tây đồng bằng sơng Hơng.
B. rìa phía tây và tây nam đồng bằng sơng Hồng.
C. rìa phía bắc và đơng bắc đồng bằng sơng Hồng.
D. rìa phía đơng và đơng nam đồng bằng sơng Hồng
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây khơng giáp Lào?
A. Nghệ An.
B. Điện Biên.
C. Thanh Hóa.
D. Đắk Lắk.
Câu 42. Ở vùng biển nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, nhưng các nước có thể đặt ống dẫn dầu,
dây cáp ngầm... đó là vùng
A. đặc quyền kinh tế.
C. tiếp giáp lãnh hải.
Câu 43. Cho biểu đồ:
B. thềm lục địa.
D. nội thủy.
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình phát triển ngành trồng cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2012.
B. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2012.
C. Quy mô cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm giai đoạn 2005 - 2012.
D. Cây công nghiệp nước ta gồm cây hằng năm và cây lâu năm giai đoạn 2005 - 2012.
Câu 44. Trong những năm gần đây, ngành nào sau đây có sức cạnh tranh và ngày càng trở thành thế
mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á?
A. Công nghiệp chế biến như: lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.
B. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu.
C. Cơng nghiệp khai thác than và khống sản kim loại.
D. Công nghiệp dệt may, giày da.
Câu 45. Trong phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ, thủy lợi có ý nghĩa hàng đầu do
A. diện tích đất ngập mặn lớn khi thủy triều lên.
B. có mùa khơ sâu sắc, mùa mưa một số nơi ngập úng.
C. địa hình dốc, hay có lũ lụt.
Mã đề 115
Trang 7/15
D. cây công nghiệp cần rất nhiều nước tưới.
Câu 46. Trong những năm qua, sản lượng lúa của nước ta tăng lên liên tục chủ yếu là do
A. thâm canh tăng năng xuất lúa.
B. tăng cường cơ giới hóa nơng nghiệp.
C. đưa vào sử dụng các giống lúa mới.
D. mở rộng diện tích gieo trồng lúa.
Câu 47. Ý nghĩa nào sau đây khơng đúng đối với việc hình thành cơ cấu kinh tế nơng-lâm-ngư góp phần
phát triển bền vững ở Bắc Trung Bộ?
A. Góp phần giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho người lao động, xoá bỏ du canh, du cư và bảo vệ
môi trường.
B. Việc đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá trong giai đoạn hiện nay địi hỏi phải phát huy các thế
mạnh sẵn có của vùng.
C. Tăng cường các mặt hàng xuất khẩu, mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn cho vùng.
D. Góp phần tạo ra cơ cấu ngành, tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt của
nước ta?
A. Hải Phòng, Đà Nẵng.
B. Hà Nội, Hải Phịng.
C. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
D. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 49. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 30, các trung tâm công nghiệp thuộc vùng kinh tế trọng
điểm miền Trung là
A. Quảng Nam, Đà Nẵng , Huế, Bình Định.
B. Quảng Nam, Huế, Quảng Ngãi, Quy Nhơn.
C. Đà Nẵng , Huế, Quảng Nam, Quy Nhơn.
D. Đà Nẵng , Huế, Quản Ngãi, Quy Nhơn.
Câu 50. Thế mạnh phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Phát triển cây công nghiệp nhiệt đới và cận xích đạo.
B. Phát triển cơng nghiệp theo chiều sâu.
C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, theo lãnh thổ.
D. Thế mạnh về phát triển thủy điện, khai thác khoáng sản; trồng và chế biến sản phẩm cây công
nghiệp...
Câu 51. Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phát triển của ngành du lịch ở nước ta hiện nay?
A. Đã hình thành các trung tâm du lịch.
B. Số lượt khách và doanh thu từ du lịch tăng nhanh.
C. Cơ sở vật chất ngày càng hoàn thiện.
D. Lao động trong ngành du lịch tăng lên.
Câu 52. Cho bảng số liệu sau :Tổng sản phẩm trong nước phân theo các ngành kinh tế của nước ta
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm
2000
2005
Nông – lâm – ngư ngiệp
63717,0
76888,0
Công nghiệp – xây dựng
96913,0
157867,0
Mã đề 115
Trang 8/15
Dịch vụ
113036,0
158276,0
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên ?
A. Tỉ trọng của dịch vụ, công nghiệp - xây dựng có xu hướng tăng
B. Tỉ trọng của cơng nghiệp – xây dựng có xu hướng giảm
C. Tỉ trọng của nơng – lâm – ngư nghiệp có xu hướng giảm
D. Tỉ trọng của nông – lâm – ngư nghiệp có xu hướng tăng
Câu 53. Nơi có thềm lục địa hẹp nhất nước ta là vùng biển
A. Vịnh Thái Lan.
B. Vịnh Bắc Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
Câu 54. Cây công nghiệp quan trọng số một của Trung du miền núi Bắc Bộ là
D. Bắc Trung Bộ.
A. cà phê.
B. hồ tiêu.
C. cao su.
Câu 55. Ý nghĩa về mặt tự nhiên của vị trí địa lí nước ta là
D. chè.
A. có nguồn tài ngun khống sản phong phú.
B. thực hiện chính sách mở cửa hội nhập.
C. nằm trong khu vực có nền kinh tế năng động.
D. chung sống hịa bình, hợp tác với các nước
Câu 56. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỰ T AY ĐỔI CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THEO GIÁ
THỰC TẾ CỦA NƢỚC TA QUA CÁC NĂM
Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế của nƣớc ta qua các
năm?
A. Tỉ trọng giá trị sản xuất của dịch vụ nông nghiệp cao và đang tăng.
B. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi giảm, tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp
tăng lên.
C. Tỉ trọng giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi cao nhất và đang tăng lên.
D. Tỉ trọng giá trị sản suất của ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi
tăng
Câu 57. Ý nào sau đây không đúng về đồng bằng sông Cửu Long?
Mã đề 115
Trang 9/15
A. Là đồng bằng châu thổ sơng.
B. Địa hình thấp và bằng phẳng.
C. Có các ơ trũng ngập nước.
D. Gần 2/3 diện tích là đất mặn, đất phèn.
Câu 58. Đây khơng phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đến nơng nghiệp của nước ta?
A. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nơng nghiệp.
B. Là cơ sở để đa dạng hóa cơ cấu mùa vụ và sản phẩm nông nghiệp.
C. Tạo điều kiện cho hoạt động nông nghiệp thực hiện suốt năm.
D. Làm cho nông nghiệp nước ta song hành tồn tại hai nền nông nghiệp.
Câu 59. Ở nước ta, vùng hạn hán nghiêm trọng nhất, kéo dài 6-7 tháng/năm là:
A. đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô.
B. Tây Nguyên với mùa khô sâu sắc.
C. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
D. các thung lũng khuất gió ở miền Bắc.
Câu 60. Dựa vào bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2014: (đơn
vị: nghìn ha)
Năm
Tổng số
Cây hàng năm
Cây lâu năm
Tổng
Trong đó: Lúa
Tổng
Trong đó:
nghiệp
2000
12644
10540
7666
2104
1451
2005
13287
10819
7329
2468
1634
2010
14061
11214
7489
2847
2011
2014
14809
11665
7816
3144
2134
Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích cây trồng phân theo nhóm cây ở nước ta giai đoạn 2000 2014?
A. Tổng diện tích các loại cây trồng của nước ta tăng liên tục.
B. Diện tích lúa ln lớn hơn diện tích cây cơng nghiệp.
C. Diện tích lúa ln tăng và chiếm tỉ lệ lớn trong diện tích cây hàng năm.
D. Diện tích cây hàng năm lớn hơn diện tích cây lâu năm.
Câu 61. Biện pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất nhằm bảo vệ rừng sản xuất?
A. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn Quốc gia.
B. Giao quyền sử dụng đất và bảo vệ rừng cho người dân.
C. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
D. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có.
Câu 62. Dân số nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng xấu đến
A. khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động.
B. nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân.
C. vấn đề giải quyết việc làm.
D. việc phát triển giáo dục và y tế.
Câu 63. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất công nghiệp thấp nhất cả nước?
Mã đề 115
Trang 10/15
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 64. Gia tăng dân số tự nhiên nước ta từ giữa thế kỉ XX trở về trước thấp là do
A. tỉ suất gia tăng cơ học thấp.
B. tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao.
C. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao.
D. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp.
Câu 65. Thành tựu của ASEAN có ý nghĩa hết sức quan trọng về mặt chính trị là
A. đời sống nhân dân được cải thiện.
B. nhiều đơ thị của một số nước đã tiến kịp trình độ của các nước tiên tiến.
C. hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.
D. tạo dựng được một mơi trường hịa bình, ổn định trong khu vực.
Câu 66. Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh chè lớn thứ 2 của nước, vì vùng này có
A. Khí hậu cận xích đạo nhiều ngày nắng.
B. Nguồn nước dồi dào.
C. Các cao nguyên cao trên 1000 m có khí hậu mát mẻ.
D. Các vùng đất đỏ ba dan với những mặt bằng rộng lớn.
Câu 67. Tác động lớn nhất của đơ thị hóa đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của nước ta là
A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. tăng cường cơ sở vật chất ở đô thị.
C. giải quyết việc làm cho người lao động.
D. thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
Câu 68. Thổi từ khu vực áp cao chí tuyến về khu vực áp thấp ơn đới là gió
A. tây ơn đới.
B. đơng cực.
C. mậu dịch.
D. mùa.
Câu 69. Có nhiều tiềm năng về du lịch, thủy điện, khoáng sản, ... là thế mạnh của khu vực:
A. đồng bằng châu thổ.
B. đồi núi.
C. đồng bằng duyên hải.
D. miền đồi trung du.
Câu 70. Tây Nguyên và Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh tương đồng về phát triển ngành công
nghiệp
A. chế biến lương thực, thực phẩm.
B. sản xuất vật liệu xây dựng.
C. điện lực.
D. sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 71. Thời tiết nóng khơ ở ven biển Trung Bộ và phần nam khu vực Tây bắc vào đầu mùa hạ là do loại
gió nào gây ra?
A. Gió Mậu dịch Bắc bán cầu.
B. Gió phơn Tây nam
C. Gió Đơng Nam
D. Gió mùa Đơng Bắc
Câu 72. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng
diện tích là
A. 331212 km2.
Câu 73. Cho bảng số liệu:
B. 330991 km2.
C. 331991 km2
D. 329789 km2.
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI, ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
Mã đề 115
2005
2010
2012
2015
Trang 11/15
Tổng diện tích
2495,1
2808,1
2952,7
2827,3
Cây hàng năm
861,5
797,6
729,9
676,8
Cây lâu năm
1633,6
2010,5
2222,8
2150,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng
số liệu trên?
A. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
B. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.
C. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
D. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
Câu 74. Vai trò của Quần đảo Trường Sa đối với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc?
A. Có vị trí quan trọng về mặt quốc phịng, an ninh và chủ quyền biển đảo quốc gia
B. Cả 03 phương án trên.
C. Có tiềm năng to lớn trong phát triển kinh tế của đất nước, đặc biệt kinh tế biển.
D. Có tiềm năng góp phần đưa nước ta trở thành quốc gia mạnh về biển.
Câu 75. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay phù hợp với yêu cầu chuyển
dịch cơ cấu kinh tế theo hướng
A. hội nhập nền kinh tế thế giới.
B. cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
C. mở rộng đầu tư ra nước ngoài.
D. kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
Câu 76. Biện pháp hiệu quả nhất trong phòng và chống bão ở nước ta hiện nay là
A. củng cố đê chắn sóng vùng ven biển, cấm tàu thuyền ra khơi.
B. có các biện pháp sơ tán dân, tài sản kịp thời khi bão đổ bộ.
C. huy động sức dân, chuẩn bị các phương án tìm kiếm cứu nạn.
D. cơng tác dự báo q trình hình thành và hướng di chuyển của bão kịp thời.
Câu 77. Ở nước ta, Tín phong hoạt động mạnh nhất vào thời gian
A. chuyển tiếp giữa hai mùa gió.
B. giữa mùa gió Đơng Bắc.
C. giữa mùa gió Tây Nam.
D. đầu mùa gió Đơng Bắc và giữa mùa gió Tây Nam.
Câu 78. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta, hàng năm sản xuất được
A. 1,5 – 1,6 tỉ lít bia.
B. 1,7 – 1,8 tỉ lít bia.
C. 1,3 – 1,4 tỉ lít bia.
D. 2,0 – 2,2 tỉ lít bia.
Câu 79. Sản xuất nơng nghiệp nước ta có sự phân hóa mùa vụ là do tác động của yếu tố
A. Đất đai.
B. Khí hậu.
C. Nguồn nước.
D. Địa hình.
Câu 80. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có biên độ nhiệt
trung bình năm lớn nhất?
A. Điện Biên Phủ.
B. Lạng Sơn.
C. Nha Trang.
Câu 81. Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang?
A. Hoa Nam.
Mã đề 115
B. Hoa Trung.
C. Hoa Bắc.
D. Cà Mau.
D. Đông Bắc.
Trang 12/15
Câu 82. Sơng ngịi nước ta nhiều nước giàu phù sa là do
A. khí hậu nhiệt đới mưa nhiều trên nền địa hình đồi núi dốc
B. khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới.
C. mưa nhiều, với địa hình địi núi thấp là chủ yếu.
D. khí hậu trong năm có 2 mùa mưa khơ rõ rệt.
Câu 83. Nhật Bản là quốc đảo nằm trên
A. Đại Tây Dương .
B. Thái Bình Dương .
C. Ấn Độ Dương .
D. Bắc Băng
Dương .
Câu 84. Dân số nước ta đông và tăng nhanh gây ảnh hưởng như thế nào đối với phát triển kinh tế?
A. Làm gia tăng lực lượng lao động lành nghề.
B. Làm chậm quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Chất lượng cuộc sống của người dân được nâng cao.
D. Thuận lợi cho phát triển các ngành cơng nghiệp có trịnh độ cao.
Câu 85. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất cơng nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, Tân An.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Mỹ Tho.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 86. Dựa vào Át lat Địa lý Việt Nam trang 18, cho biết việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây
Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long thể hiện xu hướng
A. tăng cường chun mơn hố sản xuất.
B. tăng cường tình trạng độc canh.
C. đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp.
D. tăng cường sự phân hoá lãnh thổ sản xuất.
Câu 87. Biểu hiện nào sau đây không phải là ಜ nh hưởng của Biển Đơng đến khí hậu nước ta?
A. Góp phần làm điều hịa khí hậu
B. Tăng cường tính đa dạng của sinh vật nước ta
C. Giảm bớt tính khắc nghiệt của thời tiết trong mùa đông.
D. Tăng cường độ ẩm của các khối khí qua biển
Câu 88. Hậu quả lớn nhất của việc phân bố dân cư khơng hợp lí là
A. khó khăn cho việc khai thác tài nguyên.
B. gia tăng khoảng cách giàu nghèo.
C. ô nhiễm môi trường.
D. gây lãng phí nguồn lao động.
Câu 89. Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ.
B. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
C. góp phần vào hồn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật.
D. giảm chênh lệch phát triển nơng thơn với đơ thị.
Câu 90. Cơng trình thủy điện đầu tiên được xây dựng ở Đông Nam Bộ góp phần rất lớn vào việc phát
triển của vùng là
A. Thác Mơ.
B. Thủ Đức.
C. Trị An.
Câu 91. Ở Việt Nam hiện nay, thành phần giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế là
Mã đề 115
D. Cần Đơn.
Trang 13/15
A. kinh tế Nhà nước
C. kinh tế cá thể.
Câu 92. Cho bảng số liệu
B. kinh tế ngoài Nhà nước.
D. kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm
Tổng số
Chia ra
Khai thác
Nuôi trồng
2005
3466,8
1987,9
1478,9
2010
5142,7
2414,4
2728,3
2013
6019,7
2803,8
3215,9
2015
6549,7
3036,4
3513,3
Căn cứ vào bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỷ trọng sản lượng thủy sản nước
ta trong giai đoạn 2005 - 2015?
A. Sản lượng thủy sản khai thác tăng chậm hơn tổng sản lượng cả nước.
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
C. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn khai thác.
D. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
Câu 93. Địa hình bán bình nguyên ở nƣớc ta tập trung nhiều nhất ở vùng:
A. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
Câu 94. Cho bảng số liệu sau:
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2000 – 2014:
Năm
2000
2005
2010
2014
Than (Triệu tấn)
11,6
34,1
44,8
41,1
Dầu thô (triệu tấn)
16,3
18,5
15
17,4
Điện (tỉ KWh)
26,7
52,1
91,7
141,3
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng điện, than tăng nhanh; sản lượng dầu thô giảm.
B. Sản lượng điện, dầu thô tăng liên tục; sản lượng than giảm.
C. Sản lượng điện tăng liên tục; sản lượng than, dầu thơ tăng nhưng có biến động.
D. Sản lượng than, dầu thô, điện liên tục tăng lên.
Câu 95. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ trọng có xu hướng giảm.
B. Giữ vai trị chủ đạo trong nền kinh tế.
C. Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP.
D. Quản lí các ngành, lĩnh vực kinh tế then chốt.
Câu 96. Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ơ là đặc điểm
địa hình của
Mã đề 115
Trang 14/15
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đồng bằng duyên hải Miền Trung
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Dải đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ
Câu 97. Ngành công nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia
trên thế giới là :
A. điện tử - tin học.
B. sản xuất hàng tiêu dùng.
C. hóa chất.
D. cơng nghiệp năng lượng
Câu 98. Căn cứ vào At Lat trang 22, hãy cho biết nhà máy thủy điện Thác Bà được xây dựng trên sông
nào?
A. Sông Lô.
B. Sông Hồng.
C. Sông Đà.
D. Sông Chảy.
Câu 99. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 1995 - 2010.
Năm
1995
2000
2006
2010
2012
Than(triệu tấn)
8,4
11,6
38,8
44,8
45,1
Dầu thô (triệu tấn)
7,6
16,3
16,8
15,0
16,7
Điện(tỉ kwh)
14,7
26,7
57,9
91,7
115,1
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta thời
kỳ 1995-2010 là
A. biểu đồ đường
B. biểu đồ cột
C. biểu đồ kết hợp
D. biểu đồ miền
Câu 100. Việc hình thành các vùng chun canh cây cơng nghiệp gắn với cơng nghiệp chế biến sẽ có tác
động
A. Tạo thêm nhiều nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.
B. Dễ thực hiện cơ giới hoá, hoá học hoá, thuỷ lợi hố.
C. Khai thác tốt tiềm năng về đất đai, khí hậu của mỗi vùng.
D. Nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.
------ HẾT ------
Mã đề 115
Trang 15/15