Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi
THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................
Số báo
danh: .............
Mã đề 117
Câu 1. Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO NGÀNH
(đơn vị: Tỉ đồng)
Năm
2000
2005
2010
2014
Tổng số
192087,9
183213,6
540162,8
623220,0
Trồng trọt
101043,7
134754,5
396733,6
456775,7
Chăn nuôi
24907,6
45096,8
135137,2
156796,1
Dịch vụ nông
nghiệp
3136,6
3362,3
8292,0
8648,2
Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt
động của nước ta:
A. Tỉ trọng giád trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp đều tăng .
B. Tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
C. Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp đều giảm.
D. Tỉ trọng giá trị của nhóm ngành trồng trọt và chăn ni chiếm cao nhất và tiếp tục tăng .
Câu 2. Nhật Bản là quốc đảo nằm trên
A. Ấn Độ Dương .
B. Đại Tây Dương .
C. Bắc Băng Dương .
Dương .
Câu 3. Ý nào sau đây không đúng về đồng bằng sông Cửu Long?
D. Thái Bình
A. Có các ơ trũng ngập nước.
B. Địa hình thấp và bằng phẳng.
C. Là đồng bằng châu thổ sơng.
D. Gần 2/3 diện tích là đất mặn, đất phèn.
Câu 4. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng diện
tích là
A. 329789 km2.
B. 331212 km2.
C. 331991 km2
D. 330991 km2.
Câu 5. Có nhiều tiềm năng về du lịch, thủy điện, khoáng sản, ... là thế mạnh của khu vực:
A. đồi núi.
B. đồng bằng duyên hải.
C. miền đồi trung du.
D. đồng bằng châu thổ.
Câu 6. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. nâng cao năng suất các loại nông sản.
B. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nơng sản.
C. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
Mã đề 117
Trang 1/
D. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.
Câu 7. Ở vùng biển nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, nhưng các nước có thể đặt ống dẫn dầu,
dây cáp ngầm... đó là vùng
A. thềm lục địa.
C. tiếp giáp lãnh hải.
Câu 8. Cho biểu đồ:
B. nội thủy.
D. đặc quyền kinh tế.
BIỂU ĐỒ SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI
ĐOẠN 2010 -2015
(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê,2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi sản lượng thủy sản và giá
trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Tổng sản lượng thủy sản tăng liên tục
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn tổng sản lượng thủy sản.
C. Giá trị xuất khẩu thủy sản tăng không ổn định.
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhiều hơn tổng sản lượng thủy sản.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đơ thị nào sau đây là đô thị đặc biệt của
nước ta?
A. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
C. Hải Phịng, Đà Nẵng.
Câu 10. Cho biểu đồ:
Mã đề 117
B. Hà Nội, Hải Phòng.
D. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
Trang 2/
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2012.
B. Tình hình phát triển ngành trồng cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2012.
C. Quy mô cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm giai đoạn 2005 - 2012.
D. Cây công nghiệp nước ta gồm cây hằng năm và cây lâu năm giai đoạn 2005 - 2012.
Câu 11. Đây không phải là thế mạnh của Trung du miền núi Bắc Bộ?
A. Du lịch và kinh tế biển.
B. Chăn nuôi gia cầm, cây công nghiệp hàng năm.
C. Khai thác than và thủy điện.
D. Chăn nuôi gia súc lớn, cây dược liệu.
Câu 12. Ngành công nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia
trên thế giới là :
A. hóa chất.
B. sản xuất hàng tiêu dùng.
C. cơng nghiệp năng lượng
D. điện tử - tin học.
Câu 13. Tác động lớn nhất của đơ thị hóa đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của nước ta là
A. giải quyết việc làm cho người lao động.
B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
D. tăng cường cơ sở vật chất ở đô thị.
Câu 14. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 27 (Vùng Bắc Trung Bộ), Các tỉnh của vùng Bắc Trung Bộ
thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
B. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
C. Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
D. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên - Huế.
Câu 15. Thời tiết nóng khơ ở ven biển Trung Bộ và phần nam khu vực Tây bắc vào đầu mùa hạ là do loại
gió nào gây ra?
A. Gió Đơng Nam
B. Gió Mậu dịch Bắc bán cầu.
C. Gió mùa Đơng Bắc
D. Gió phơn Tây nam
Câu 16. Dân số nước ta đông và tăng nhanh gây ảnh hưởng như thế nào đối với phát triển kinh tế?
A. Chất lượng cuộc sống của người dân được nâng cao.
Mã đề 117
Trang 3/
B. Làm chậm quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Thuận lợi cho phát triển các ngành công nghiệp có trịnh độ cao.
D. Làm gia tăng lực lượng lao động lành nghề.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?
A. Có cao nguyên đá vôi cao đồ sộ.
B. Gồm các dãy núi song song và so le nhau.
C. Địa hình cao ở hai đầu, thấp ở giữa.
D. Địa hình thấp và hẹp ngang.
Câu 18. Cho bảng số liệu sau :Tổng sản phẩm trong nước phân theo các ngành kinh tế của nước ta
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm
2000
2005
Nông – lâm – ngư ngiệp
63717,0
76888,0
Công nghiệp – xây dựng
96913,0
157867,0
Dịch vụ
113036,0
158276,0
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên ?
A. Tỉ trọng của công nghiệp – xây dựng có xu hướng giảm
B. Tỉ trọng của nơng – lâm – ngư nghiệp có xu hướng tăng
C. Tỉ trọng của nơng – lâm – ngư nghiệp có xu hướng giảm
D. Tỉ trọng của dịch vụ, công nghiệp - xây dựng có xu hướng tăng
Câu 19. Ý nào sau đây phản ánh không đúng về sự phát triển của ngành chăn nuôi nước ta?
A. Tỉ trọng ngành chăn nuôi trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp tăng lên.
B. Trong giá trị sản xuất ngành chăn nuôi, các sản phẩm không qua giết thịt tỉ trọng giảm mạnh.
C. Ngành chăn nuôi đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
D. Chăn ni trang trại theo hình thức cơng nghiệp được đẩy mạnh ở nhiều nơi.
Câu 20. Nhận xét không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc là
A. nghèo khống sản, chỉ có than đá là đáng kể.
B. có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
C. từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ơn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.
D. dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp trù phú.
Câu 21. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất công nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 22. Căn cứ vào At Lat trang 22, hãy cho biết nhà máy thủy điện Thác Bà được xây dựng trên sông
nào?
A. Sông Đà.
B. Sông Hồng.
C. Sông Chảy.
D. Sông Lơ.
Câu 23. Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ơ là đặc điểm
địa hình của
Mã đề 117
Trang 4/
A. Dải đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ
B. Đồng bằng duyên hải Miền Trung
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 24. Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế
nào của tự nhiên?
A. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
B. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
C. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
D. Sự phân mùa khí hậu.
Câu 25. Trong phát triển nơng nghiệp theo chiều sâu ở Đơng Nam Bộ, thủy lợi có ý nghĩa hàng đầu do
A. có mùa khơ sâu sắc, mùa mưa một số nơi ngập úng.
B. diện tích đất ngập mặn lớn khi thủy triều lên.
C. cây công nghiệp cần rất nhiều nước tưới.
D. địa hình dốc, hay có lũ lụt.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Lào?
A. Thanh Hóa.
B. Nghệ An.
C. Điện Biên.
Câu 27. Yếu tố nào được coi là cơ sở hạ tầng thiết yếu cho một khu công nghiệp?
D. Đắk Lắk.
A. Điện, đường và thơng tin liên lạc.
B. Vốn đầu tư, chính sách.
C. Dân cư và nguồn lao động.
D. Lương thực - Thực phẩm.
Câu 28. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 30, các trung tâm công nghiệp thuộc vùng kinh tế trọng
điểm miền Trung là
A. Đà Nẵng , Huế, Quản Ngãi, Quy Nhơn.
B. Quảng Nam, Huế, Quảng Ngãi, Quy Nhơn.
C. Quảng Nam, Đà Nẵng , Huế, Bình Định.
D. Đà Nẵng , Huế, Quảng Nam, Quy Nhơn.
Câu 29. Vùng chiu ngập úng nghiêm trọng nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng Thanh- Nghệ Tĩnh.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng ven biển miền Trung.
Câu 30. Ở nước ta, vùng hạn hán nghiêm trọng nhất, kéo dài 6-7 tháng/năm là:
A. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
B. Tây Nguyên với mùa khô sâu sắc.
C. đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khơ.
D. các thung lũng khuất gió ở miền Bắc.
Câu 31. Gia tăng dân số tự nhiên nước ta từ giữa thế kỉ XX trở về trước thấp là do
A. tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao.
B. tỉ suất gia tăng cơ học thấp.
C. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao.
D. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp.
Câu 32. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa
khô là
A. cháy rừng.
B. thuỷ triều tác động mạnh.
C. thiếu nước ngọt.
D. diện tích đất mặn và phèn lớn.
Câu 33. Đặc điểm khơng được xét làm tiêu chí để phân loại đô thị nước ta là
A. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
C. số dân của đô thị
Câu 34. Cho bảng số liệu:
Mã đề 117
B. chức năng đô thị.
D. tốc độ gia tăng dân số đô thị.
Trang 5/
DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
Năm
Tổng diện tích có rừng Diện tích rừng tự nhiên Diện tích rừng trồng
(triệu ha)
(triệu ha)
(triệu ha)
Độ che phủ
1943
14,3
14,3
0
43,8
1983
7,2
6,8
0,4
22,0
2000
10,9
9,4
1,5
33,1
2014
13,8
10,1
3,7
40,4
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tổng diện tích rừng từ 1943 đến 1983 giảm và từ 1983 đến 2014 tăng lên.
B. Độ che phủ rừng của nƣớc ta từ 1983 đến 2014 tăng.
C. Diện tích rừng trồng của nƣớc ta tăng liên tục từ 1943 đến 2014.
D. Diện tích rừng tự nhiên giảm liên tục từ 1943 đến 2014.
Câu 35. Biểu hiện nào sau đây không phải là ಜ nh hưởng của Biển Đơng đến khí hậu nước ta?
A. Tăng cường tính đa dạng của sinh vật nước ta
B. Góp phần làm điều hịa khí hậu
C. Tăng cường độ ẩm của các khối khí qua biển
D. Giảm bớt tính khắc nghiệt của thời tiết trong mùa đơng.
Câu 36. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi tổng số dân và số dân thành thị của nước ta trong giai
đoạn 1995 – 1014 là biểu đồ
Năm
1995
2000
2005
2010
2014
Tổng số dân
72,0
77,6
82,4
86,9
90,7
Số dân thành thị
14,9
18,7
22,3
26,5
30,3
A. đường.
B. kết hợp.
Câu 37. Dựa vào bảng số liệu:
C. cột chồng.
D. miền.
DIỆN TÍCH CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2014: (đơn
vị: nghìn ha)
Năm
Tổng số
Cây hàng năm
Cây lâu năm
Tổng
Trong đó: Lúa
Tổng
Trong đó:
nghiệp
2000
12644
10540
7666
2104
1451
2005
13287
10819
7329
2468
1634
2010
14061
11214
7489
2847
2011
2014
14809
11665
7816
3144
2134
Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích cây trồng phân theo nhóm cây ở nước ta giai đoạn 2000 2014?
A. Tổng diện tích các loại cây trồng của nước ta tăng liên tục.
B. Diện tích cây hàng năm lớn hơn diện tích cây lâu năm.
Mã đề 117
Trang 6/
C. Diện tích lúa ln lớn hơn diện tích cây cơng nghiệp.
D. Diện tích lúa ln tăng và chiếm tỉ lệ lớn trong diện tích cây hàng năm.
Câu 38. Trong những năm qua, sản lượng lúa của nước ta tăng lên liên tục chủ yếu là do
A. đưa vào sử dụng các giống lúa mới.
B. thâm canh tăng năng xuất lúa.
C. mở rộng diện tích gieo trồng lúa.
D. tăng cường cơ giới hóa nơng nghiệp.
Câu 39. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu công nghiệp?
A. Chuyên sản xuất cơng nghiệp.
B. Khơng có ranh giới địa lí xác định.
C. Do chính phủ quyết định thành lập.
D. Khơng có dân cư sinh sống.
Câu 40. Cây công nghiệp quan trọng số một của Trung du miền núi Bắc Bộ là
A. cao su.
B. cà phê.
C. chè.
Câu 41. Đặc điểm không đúng với các nước Đơng Nam Á là
D. hồ tiêu.
A. Có nhiều nét tương đồng về phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa.
B. Dân số đơng , cơ cấu dân số trẻ.
C. Dân cư tập trung đông ở các đồng bằng châu thổ.
D. Lao động có chun mơn kĩ thuật chiếm tỉ lệ lớn.
Câu 42. Biện pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất nhằm bảo vệ rừng sản xuất?
A. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
B. Giao quyền sử dụng đất và bảo vệ rừng cho người dân.
C. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn Quốc gia.
D. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có.
Câu 43. Địa hình đồi trung du thể hiện rõ nhất ở:
A. rìa phía bắc và đơng bắc đồng bằng sơng Hồng.
B. rìa phía tây và tây nam đồng bằng sơng Hồng.
C. rìa phía bắc và phía tây đồng bằng sơng Hơng.
D. rìa phía đơng và đơng nam đồng bằng sông Hồng
Câu 44. Các thế mạnh chủ yếu để phát triển kinh tế của Đồng bằng sông Cửu Long là tài ngun
A. đất, khí hậu, nguồn nước, khống sản
B. đất, khí hậu, nguồn nước, sinh vật.
C. đất, khí hậu, tài nguyên biển, khoáng sản
D. đất, rừng, nguồn nước, khoáng sản
Câu 45. Cơng trình thủy điện đầu tiên được xây dựng ở Đơng Nam Bộ góp phần rất lớn vào việc phát
triển của vùng là
A. Trị An.
B. Thác Mơ.
C. Thủ Đức.
D. Cần Đơn.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất cơng nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, Tân An.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Mỹ Tho.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 47. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận định nào dưới đây không đúng về đặc
điểm dân cư ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Hai đơ thị có quy mơ dân số lớn nhất vùng là Thanh Hóa và Vinh.
B. Các đồng bằng sông Mã, sông Cả là nơi dân cư tập trung đông đúc.
Mã đề 117
Trang 7/
C. Dân cư phân bố tương phản rõ rệt giữa vùng ven biển và miền núi phía tây.
D. Mật độ dân số ở vùng biên giới phía tây chủ yếu dưới 100 người/km2.
Câu 48. Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. giảm chênh lệch phát triển nơng thơn với đơ thị.
B. góp phần vào hồn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ.
D. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
Câu 49. Dân cư nước ta phân bố chủ yếu ở
A. vùng trung du.
B. vùng đồng bằng.
C. vùng bán bình nguyên.
D. vùng đồi núi.
Câu 50. Thổi từ khu vực áp cao chí tuyến về khu vực áp thấp ơn đới là gió
A. mùa.
B. mậu dịch.
C. tây ôn đới.
Câu 51. Phát biểu nào sau đây không đúng với liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ?
D. đơng cực.
A. Có ngơn ngữ riêng dùng chung cho cả ba nước.
B. Nằm ở khu vực biên giới của Hà Lan, Đức, Bỉ.
C. Có các con đường xuyên qua biên giới các nước.
D. Khu vực tự do về hàng hóa, cơng việc, đi lại.
Câu 52. Đây khơng phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đến nơng nghiệp của nước ta?
A. Làm cho nông nghiệp nước ta song hành tồn tại hai nền nông nghiệp.
B. Là cơ sở để đa dạng hóa cơ cấu mùa vụ và sản phẩm nơng nghiệp.
C. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nông nghiệp.
D. Tạo điều kiện cho hoạt động nông nghiệp thực hiện suốt năm.
Câu 53. Dựa vào Át lat Địa lý Việt Nam trang 18, cho biết việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây
Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long thể hiện xu hướng
A. tăng cường sự phân hoá lãnh thổ sản xuất.
B. tăng cường chun mơn hố sản xuất.
C. tăng cường tình trạng độc canh.
D. đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp.
Câu 54. Ở nước ta, Tín phong hoạt động mạnh nhất vào thời gian
A. đầu mùa gió Đơng Bắc và giữa mùa gió Tây Nam.
B. chuyển tiếp giữa hai mùa gió.
C. giữa mùa gió Tây Nam.
D. giữa mùa gió Đơng Bắc.
Câu 55. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Mã đề 117
Trang 8/
Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Bản chú giải.
B. Khoảng cách năm.
C. Độ cao của cột.
Câu 56. Dân số nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng xấu đến
D. Tên biểu đồ.
A. việc phát triển giáo dục và y tế.
B. nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân.
C. khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động.
D. vấn đề giải quyết việc làm.
Câu 57. Dựa vào biểu đồ "Khách du lịch và doanh thu du lịch" ở trang 25 Atlat Địa lý Việt Nam, nhận
xét nào không đúng về khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta giai đoạn 1995 – 2007?
A. Khách nội địa nhiều hơn khách quốc tế.
B. Khách quốc tế tăng nhanh hơn khách nội địa.
C. Khách du lịch và doanh thu du lịch đều tăng.
D. Doanh thu du lịch có tốc độ tăng nhanh hơn tốc độ tăng của khách du lịch.
Câu 58. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta, hàng năm sản xuất được
A. 2,0 – 2,2 tỉ lít bia.
C. 1,7 – 1,8 tỉ lít bia.
Câu 59. Cho bảng số liệu:
B. 1,3 – 1,4 tỉ lít bia.
D. 1,5 – 1,6 tỉ lít bia.
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI, ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2005
2010
2012
2015
Tổng diện tích
2495,1
2808,1
2952,7
2827,3
Cây hàng năm
861,5
797,6
729,9
676,8
Cây lâu năm
1633,6
2010,5
2222,8
2150,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng
số liệu trên?
A. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
B. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.
C. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
D. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
Mã đề 117
Trang 9/
Câu 60. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHĨM CÂY (Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2005
2014
Tổng số
13287,0
14809,4
Cây lương thực
8383,4
8996,2
Cây công nghiệp
2495,1
2843,5
Cây khác
2408,5
2969,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mơ và cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây năm
2005 và năm 2014, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Kết hợp.
C. Cột.
Câu 61. Vùng có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao nhất ở nước ta là
D. Trịn.
A. Đơng Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Tây Nguyên.
Câu 62. Trong những năm gần đây, ngành nào sau đây có sức cạnh tranh và ngày càng trở thành thế
mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á?
A. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu.
B. Công nghiệp khai thác than và khống sản kim loại.
C. Cơng nghiệp dệt may, giày da.
D. Công nghiệp chế biến như: lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.
Câu 63. Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh chè lớn thứ 2 của nước, vì vùng này có
A. Các vùng đất đỏ ba dan với những mặt bằng rộng lớn.
B. Khí hậu cận xích đạo nhiều ngày nắng.
C. Nguồn nước dồi dào.
D. Các cao nguyên cao trên 1000 m có khí hậu mát mẻ.
Câu 64. Tây Nguyên và Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh tương đồng về phát triển ngành cơng
nghiệp
A. điện lực.
B. sản xuất vật liệu xây dựng.
C. sản xuất hàng tiêu dùng.
D. chế biến lương thực, thực phẩm.
Câu 65. Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào sau đây trong q trình cải cách nơng nghiệp?
A. Sử dụng các công nghệ sản xuất mới.
B. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
C. Tập trung vào tăng thuế nông nghiệp.
D. Xây dựng các cơng trình thủy lợi lớn.
Câu 66. Năm 2005, biểu hiện nào sau đây chứng tỏ dân số nước ta thuộc loại trẻ?
A. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 27%, 60 tuổi trở lên chiếm 9%
B. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 27%, 60 tuổi trở lên chiếm 10%.
C. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 24%, 60 tuổi trở lên chiếm 9%.
D. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 24%, 60 tuổi trở lên chiếm 10%.
Câu 67. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước ở nước ta hiện nay?
Mã đề 117
Trang 10/
A. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
B. Quản lí các ngành, lĩnh vực kinh tế then chốt.
C. Tỉ trọng có xu hướng giảm.
D. Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP.
Câu 68. Sơng ngịi nước ta nhiều nước giàu phù sa là do
A. mưa nhiều, với địa hình địi núi thấp là chủ yếu.
B. khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới.
C. khí hậu nhiệt đới mưa nhiều trên nền địa hình đồi núi dốc
D. khí hậu trong năm có 2 mùa mưa khơ rõ rệt.
Câu 69. Việc hình thành các vùng chuyên canh cây cơng nghiệp gắn với cơng nghiệp chế biến sẽ có tác
động
A. Nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.
B. Tạo thêm nhiều nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.
C. Khai thác tốt tiềm năng về đất đai, khí hậu của mỗi vùng.
D. Dễ thực hiện cơ giới hoá, hoá học hoá, thuỷ lợi hoá.
Câu 70. Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2000 – 2014:
Năm
2000
2005
2010
2014
Than (Triệu tấn)
11,6
34,1
44,8
41,1
Dầu thô (triệu tấn)
16,3
18,5
15
17,4
Điện (tỉ KWh)
26,7
52,1
91,7
141,3
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng than, dầu thô, điện liên tục tăng lên.
B. Sản lượng điện, than tăng nhanh; sản lượng dầu thô giảm.
C. Sản lượng điện, dầu thô tăng liên tục; sản lượng than giảm.
D. Sản lượng điện tăng liên tục; sản lượng than, dầu thơ tăng nhưng có biến động.
Câu 71. Thành tựu của ASEAN có ý nghĩa hết sức quan trọng về mặt chính trị là
A. nhiều đơ thị của một số nước đã tiến kịp trình độ của các nước tiên tiến.
B. đời sống nhân dân được cải thiện.
C. tạo dựng được một mơi trường hịa bình, ổn định trong khu vực.
D. hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.
Câu 72. Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện
nay :
A. Năng lượng
B. Sản xuất hàng tiêu dùng
C. Hóa chất
D. Luyện kim
Câu 73. Ý nghĩa về mặt tự nhiên của vị trí địa lí nước ta là
A. có nguồn tài ngun khống sản phong phú.
B. chung sống hịa bình, hợp tác với các nước
C. thực hiện chính sách mở cửa hội nhập.
D. nằm trong khu vực có nền kinh tế năng động.
Câu 74. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có biên độ nhiệt
trung bình năm lớn nhất?
Mã đề 117
Trang 11/
A. Nha Trang.
B. Lạng Sơn.
C. Cà Mau.
D. Điện Biên Phủ.
Câu 75. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 1995 - 2010.
Năm
1995
2000
2006
2010
2012
Than(triệu tấn)
8,4
11,6
38,8
44,8
45,1
Dầu thơ (triệu tấn)
7,6
16,3
16,8
15,0
16,7
Điện(tỉ kwh)
14,7
26,7
57,9
91,7
115,1
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta thời
kỳ 1995-2010 là
A. biểu đồ kết hợp
B. biểu đồ đường
C. biểu đồ miền
D. biểu đồ cột
Câu 76. Ý nghĩa nào sau đây không đúng đối với việc hình thành cơ cấu kinh tế nơng-lâm-ngư góp phần
phát triển bền vững ở Bắc Trung Bộ?
A. Tăng cường các mặt hàng xuất khẩu, mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn cho vùng.
B. Góp phần tạo ra cơ cấu ngành, tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo khơng gian.
C. Góp phần giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho người lao động, xoá bỏ du canh, du cư và bảo vệ
môi trường.
D. Việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố, hiện đại hố trong giai đoạn hiện nay đòi hỏi phải phát huy các thế
mạnh sẵn có của vùng.
Câu 77. Ý nào sau đây là biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng?
A. Trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
B. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
C. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có.
D. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
Câu 78. Biện pháp có hiệu quả nhất để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là
A. phát triển mạnh thủy lợi.
B. phát triển mô hình nơng - lâm kết hợp.
C. thực hiện các kỹ thuật canh tác
D. xóa đói giảm nghèo cho người dân.
Câu 79. Thế mạnh phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Phát triển cây công nghiệp nhiệt đới và cận xích đạo.
B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, theo lãnh thổ.
C. Thế mạnh về phát triển thủy điện, khai thác khoáng sản; trồng và chế biến sản phẩm cây công
nghiệp...
D. Phát triển công nghiệp theo chiều sâu.
Câu 80. Địa hình bán bình nguyên ở nƣớc ta tập trung nhiều nhất ở vùng:
A. Đông Nam Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 81. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay phù hợp với yêu cầu chuyển
dịch cơ cấu kinh tế theo hướng
A. cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
B. kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. mở rộng đầu tư ra nước ngoài.
D. hội nhập nền kinh tế thế giới.
Mã đề 117
Trang 12/
Câu 82. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?
A. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
B. Được Chính phủ quyết định thành lập.
C. Có dân cư đơng đúc.
D. Có ranh giới rõ ràng.
Câu 83. Vai trò của Quần đảo Trường Sa đối với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc?
A. Có tiềm năng góp phần đưa nước ta trở thành quốc gia mạnh về biển.
B. Cả 03 phương án trên.
C. Có tiềm năng to lớn trong phát triển kinh tế của đất nước, đặc biệt kinh tế biển.
D. Có vị trí quan trọng về mặt quốc phòng, an ninh và chủ quyền biển đảo quốc gia
Câu 84. Nơi có thềm lục địa hẹp nhất nước ta là vùng biển
A. Bắc Trung Bộ.
B. Nam Trung Bộ.
C. Vịnh Thái Lan.
Câu 85. Biện pháp hiệu quả nhất trong phòng và chống bão ở nước ta hiện nay là
D. Vịnh Bắc Bộ.
A. huy động sức dân, chuẩn bị các phương án tìm kiếm cứu nạn.
B. củng cố đê chắn sóng vùng ven biển, cấm tàu thuyền ra khơi.
C. có các biện pháp sơ tán dân, tài sản kịp thời khi bão đổ bộ.
D. công tác dự báo quá trình hình thành và hướng di chuyển của bão kịp thời.
Câu 86. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỰ T AY ĐỔI CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THEO GIÁ
THỰC TẾ CỦA NƢỚC TA QUA CÁC NĂM
Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế của nƣớc ta qua các
năm?
A. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi giảm, tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp
tăng lên.
B. Tỉ trọng giá trị sản xuất của dịch vụ nông nghiệp cao và đang tăng.
C. Tỉ trọng giá trị sản suất của ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi
tăng
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi cao nhất và đang tăng lên.
Câu 87. Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phát triển của ngành du lịch ở nước ta hiện nay?
Mã đề 117
Trang 13/
A. Cơ sở vật chất ngày càng hoàn thiện.
B. Lao động trong ngành du lịch tăng lên.
C. Số lượt khách và doanh thu từ du lịch tăng nhanh.
D. Đã hình thành các trung tâm du lịch.
Câu 88. Tây Nguyên có thể phát triển được cây chè là do
A. không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
B. có các cao ngun cao trên 1000m khí hậu mát mẻ.
C. có nguồn nước phong phú.
D. đất badan màu mỡ, diện tích rộng.
Câu 89. Vùng biển tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ
đường cơ sở là
A. vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. lãnh hải.
C. nội thuỷ.
D. vùng đặc quyền về kinh tế.
Câu 90. Điểm nào sau đây không đúng với dân cư của Liên bang Nga (năm 2005)?
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm.
B. Nhiều dân tộc trong đó chủ yếu là người Nga.
C. Quy mô dân số đứng thứ 8 thế giới.
D. Dân cư sống tập trung vào các thành phố lớn.
Câu 91. Hậu quả lớn nhất của việc phân bố dân cư không hợp lí là
A. gây lãng phí nguồn lao động.
B. gia tăng khoảng cách giàu nghèo.
C. ơ nhiễm mơi trường.
D. khó khăn cho việc khai thác tài nguyên.
Câu 92. Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang?
A. Hoa Trung.
B. Đông Bắc.
C. Hoa Bắc.
D. Hoa Nam.
Câu 93. Dạng địa hình ven biển nào sau đây thuận lợi nhất cho hoạt động nuôi trồng thuỷ sản?
A. các tam giác châu.
B. các vùng vịnh nước sâu.
C. cồn cát.
D. đầm phá.
Câu 94. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đông Nam Bộ
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồn bằn Sông Hồng
D. Đồng bằn Sôn Cửu Long
Câu 95. Một số loại nơng sản Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới là
A. lương thực, thịt bò, thịt lợn.
B. lương thực, thuốc lá, thịt lợn.
C. lương thực, bông, thịt lợn.
D. lương thực, chè, thịt lợn.
Câu 96. Ở Việt Nam hiện nay, thành phần giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế là
A. kinh tế Nhà nước
C. kinh tế cá thể.
Câu 97. Cho bảng số liệu
B. kinh tế ngồi Nhà nước.
D. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Mã đề 117
Trang 14/
Năm
Tổng số
Chia ra
Khai thác
Nuôi trồng
2005
3466,8
1987,9
1478,9
2010
5142,7
2414,4
2728,3
2013
6019,7
2803,8
3215,9
2015
6549,7
3036,4
3513,3
Căn cứ vào bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỷ trọng sản lượng thủy sản nước
ta trong giai đoạn 2005 - 2015?
A. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn khai thác.
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
C. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
D. Sản lượng thủy sản khai thác tăng chậm hơn tổng sản lượng cả nước.
Câu 98. Cho biểu đồ
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng lao động theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
B. Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
C. Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
Câu 99. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta tương đối đa
dạng?
A. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.
B. Sự phân hóa lãnh thổ cơng nghiệp ngày càng sâu.
C. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất.
D. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.
Câu 100. Sản xuất nơng nghiệp nước ta có sự phân hóa mùa vụ là do tác động của yếu tố
A. Đất đai.
B. Nguồn nước.
C. Khí hậu.
D. Địa hình.
------ HẾT ------
Mã đề 117
Trang 15/