Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

De thi thpt dia ly (140)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.48 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi
-------------------(Đề thi có ___ trang)

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 122
danh: .............
Câu 1. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô

Họ và tên: ............................................................................

A. cháy rừng.
B. thuỷ triều tác động mạnh.
C. diện tích đất mặn và phèn lớn.
D. thiếu nước ngọt.
Câu 2. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay phù hợp với yêu cầu chuyển
dịch cơ cấu kinh tế theo hướng
A. mở rộng đầu tư ra nước ngoài.
B. kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. hội nhập nền kinh tế thế giới.
D. cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Câu 3. Nhật Bản là quốc đảo nằm trên
A. Thái Bình Dương .
B. Đại Tây Dương .
C. Bắc Băng Dương .


Câu 4. Biện pháp hiệu quả nhất trong phòng và chống bão ở nước ta hiện nay là

D. Ấn Độ Dương .

A. cơng tác dự báo q trình hình thành và hướng di chuyển của bão kịp thời.
B. có các biện pháp sơ tán dân, tài sản kịp thời khi bão đổ bộ.
C. củng cố đê chắn sóng vùng ven biển, cấm tàu thuyền ra khơi.
D. huy động sức dân, chuẩn bị các phương án tìm kiếm cứu nạn.
Câu 5. Vùng có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao nhất ở nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 6. Dựa vào Át lat Địa lý Việt Nam trang 18, cho biết việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây
Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long thể hiện xu hướng
A. tăng cường tình trạng độc canh.
B. tăng cường chun mơn hố sản xuất.
C. tăng cường sự phân hoá lãnh thổ sản xuất.
D. đẩy mạnh đa dạng hoá nơng nghiệp.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh tế
trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất công nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, TP. Hồ Chí Minh.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, Tân An.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, Mỹ Tho.
Câu 8. Biện pháp có hiệu quả nhất để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là
A. phát triển mơ hình nơng - lâm kết hợp.
B. xóa đói giảm nghèo cho người dân.
C. thực hiện các kỹ thuật canh tác
Mã đề 122


Trang 1/


D. phát triển mạnh thủy lợi.
Câu 9. Năm 2005, biểu hiện nào sau đây chứng tỏ dân số nước ta thuộc loại trẻ?
A. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 27%, 60 tuổi trở lên chiếm 10%.
B. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 24%, 60 tuổi trở lên chiếm 9%.
C. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 24%, 60 tuổi trở lên chiếm 10%.
D. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 27%, 60 tuổi trở lên chiếm 9%
Câu 10. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
Năm

Tổng diện tích có rừng Diện tích rừng tự nhiên Diện tích rừng trồng
(triệu ha)
(triệu ha)
(triệu ha)

Độ che phủ

1943

14,3

14,3

0

43,8


1983

7,2

6,8

0,4

22,0

2000

10,9

9,4

1,5

33,1

2014

13,8

10,1

3,7

40,4


 

Nhận xét nào sau đây khơng đúng với bảng số liệu trên?
A. Tổng diện tích rừng từ 1943 đến 1983 giảm và từ 1983 đến 2014 tăng lên.
B. Diện tích rừng tự nhiên giảm liên tục từ 1943 đến 2014.
C. Diện tích rừng trồng của nƣớc ta tăng liên tục từ 1943 đến 2014.
D. Độ che phủ rừng của nƣớc ta từ 1983 đến 2014 tăng.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước ở nước ta hiện nay?
A. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
B. Quản lí các ngành, lĩnh vực kinh tế then chốt.
C. Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP.
D. Tỉ trọng có xu hướng giảm.
Câu 12. Đây khơng phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đến nông nghiệp của nước ta?
A. Là cơ sở để đa dạng hóa cơ cấu mùa vụ và sản phẩm nông nghiệp.
B. Tạo điều kiện cho hoạt động nông nghiệp thực hiện suốt năm.
C. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nơng nghiệp.
D. Làm cho nơng nghiệp nước ta song hành tồn tại hai nền nông nghiệp.
Câu 13. Đây không phải là thế mạnh của Trung du miền núi Bắc Bộ?
A. Khai thác than và thủy điện.
B. Chăn nuôi gia cầm, cây công nghiệp hàng năm.
C. Du lịch và kinh tế biển.
D. Chăn nuôi gia súc lớn, cây dược liệu.
Câu 14. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 27 (Vùng Bắc Trung Bộ), Các tỉnh của vùng Bắc Trung Bộ
thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
B. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
C. Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
D. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên - Huế.
Mã đề 122


Trang 2/


Câu 15. Cơng trình thủy điện đầu tiên được xây dựng ở Đơng Nam Bộ góp phần rất lớn vào việc phát
triển của vùng là
A. Trị An.
B. Thác Mơ.
C. Cần Đơn.
D. Thủ Đức.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây khơng giáp Lào?
A. Thanh Hóa.
B. Đắk Lắk.
C. Điện Biên.
D. Nghệ An.
Câu 17. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đồng bằn Sôn Cửu Long
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 18. Dân cư nước ta phân bố chủ yếu ở

B. Đông Nam Bộ
D. Đồn bằn Sông Hồng

A. vùng bán bình nguyên.
B. vùng đồng bằng.
C. vùng trung du.
D. vùng đồi núi.
Câu 19. Một số loại nông sản Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới là
A. lương thực, chè, thịt lợn.
B. lương thực, thịt bò, thịt lợn.

C. lương thực, bông, thịt lợn.
D. lương thực, thuốc lá, thịt lợn.
Câu 20. Ý nghĩa nào sau đây không đúng đối với việc hình thành cơ cấu kinh tế nơng-lâm-ngư góp phần
phát triển bền vững ở Bắc Trung Bộ?
A. Góp phần tạo ra cơ cấu ngành, tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.
B. Việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố, hiện đại hố trong giai đoạn hiện nay đòi hỏi phải phát huy các thế
mạnh sẵn có của vùng.
C. Góp phần giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho người lao động, xoá bỏ du canh, du cư và bảo vệ
môi trường.
D. Tăng cường các mặt hàng xuất khẩu, mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn cho vùng.
Câu 21. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta, hàng năm sản xuất được
A. 1,3 – 1,4 tỉ lít bia.
B. 1,7 – 1,8 tỉ lít bia.
C. 1,5 – 1,6 tỉ lít bia.
D. 2,0 – 2,2 tỉ lít bia.
Câu 22. Vùng chiu ngập úng nghiêm trọng nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng ven biển miền Trung.
D. Đồng bằng Thanh- Nghệ Tĩnh.
Câu 23. Thành tựu của ASEAN có ý nghĩa hết sức quan trọng về mặt chính trị là
A. hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.
B. nhiều đơ thị của một số nước đã tiến kịp trình độ của các nước tiên tiến.
C. tạo dựng được một mơi trường hịa bình, ổn định trong khu vực.
D. đời sống nhân dân được cải thiện.
Câu 24. Vùng biển tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ
đường cơ sở là
A. vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. vùng đặc quyền về kinh tế.
C. nội thuỷ.

D. lãnh hải.
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có biên độ nhiệt
trung bình năm lớn nhất?
A. Nha Trang.
B. Lạng Sơn.
C. Điện Biên Phủ.
Câu 26. Nơi có thềm lục địa hẹp nhất nước ta là vùng biển
Mã đề 122

D. Cà Mau.

Trang 3/


A. Vịnh Bắc Bộ.
B. Nam Trung Bộ.
C. Vịnh Thái Lan.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 27. Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào sau đây trong q trình cải cách nơng nghiệp?
A. Xây dựng các cơng trình thủy lợi lớn.
B. Sử dụng các công nghệ sản xuất mới.
C. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
D. Tập trung vào tăng thuế nông nghiệp.
Câu 28. Căn cứ vào At Lat trang 22, hãy cho biết nhà máy thủy điện Thác Bà được xây dựng trên sông
nào?
A. Sông Chảy.
B. Sông Đà.
C. Sông Hồng.
Câu 29. Tây Nguyên có thể phát triển được cây chè là do


D. Sơng Lơ.

A. có nguồn nước phong phú.
B. đất badan màu mỡ, diện tích rộng.
C. khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
D. có các cao ngun cao trên 1000m khí hậu mát mẻ.
 Câu 30. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 1995 -  2010.
Năm

1995

2000

2006

2010

2012

Than(triệu tấn)

8,4

11,6

38,8

44,8

45,1


Dầu thô (triệu tấn)

7,6

16,3

16,8

15,0

16,7

Điện(tỉ kwh)

14,7

26,7

57,9

91,7

115,1



Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta thời
kỳ 1995-2010 là


A. biểu đồ miền
B. biểu đồ kết hợp
C. biểu đồ cột
D. biểu đồ đường
Câu 31. Cho bảng số liệu sau :Tổng sản phẩm trong nước phân theo các ngành kinh tế của nước ta
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm

2000

2005

Nông – lâm – ngư ngiệp

63717,0

76888,0

Công nghiệp – xây dựng

96913,0

157867,0

Dịch vụ

113036,0

158276,0


Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên ?
A. Tỉ trọng của nông – lâm – ngư nghiệp có xu hướng tăng
B. Tỉ trọng của nơng – lâm – ngư nghiệp có xu hướng giảm
C. Tỉ trọng của dịch vụ, cơng nghiệp - xây dựng có xu hướng tăng
D. Tỉ trọng của công nghiệp – xây dựng có xu hướng giảm
Câu 32. Cây cơng nghiệp quan trọng số một của Trung du miền núi Bắc Bộ là
A. cao su.
Mã đề 122

B. cà phê.

C. hồ tiêu.

D. chè.
Trang 4/


Câu 33. Vai trò của Quần đảo Trường Sa đối với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc?
A. Có vị trí quan trọng về mặt quốc phịng, an ninh và chủ quyền biển đảo quốc gia
B. Cả 03 phương án trên.
C. Có tiềm năng to lớn trong phát triển kinh tế của đất nước, đặc biệt kinh tế biển.
D. Có tiềm năng góp phần đưa nước ta trở thành quốc gia mạnh về biển.
Câu 34. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?
A. Có ranh giới rõ ràng.
B. Được Chính phủ quyết định thành lập.
C. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
D. Có dân cư đơng đúc.
Câu 35. Gia tăng dân số tự nhiên nước ta từ giữa thế kỉ XX trở về trước thấp là do
A. tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao.
B. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao.

C. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp.
D. tỉ suất gia tăng cơ học thấp.
Câu 36. Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế
nào của tự nhiên?
A. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
B. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
C. Sự phân mùa khí hậu.
D. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
Câu 37. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỰ T AY ĐỔI CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THEO GIÁ
THỰC TẾ CỦA NƢỚC TA QUA CÁC NĂM

Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế của nƣớc ta qua các
năm?
A. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi giảm, tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp
tăng lên.
B. Tỉ trọng giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi cao nhất và đang tăng lên.
C. Tỉ trọng giá trị sản suất của ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi
tăng
Mã đề 122

Trang 5/


D. Tỉ trọng giá trị sản xuất của dịch vụ nông nghiệp cao và đang tăng.
Câu 38. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI
ĐOẠN 2010 -2015

(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê,2017)

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi sản lượng thủy sản và giá
trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Tổng sản lượng thủy sản tăng liên tục
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn tổng sản lượng thủy sản.
C. Giá trị xuất khẩu thủy sản tăng không ổn định.
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhiều hơn tổng sản lượng thủy sản.
Câu 39. Các thế mạnh chủ yếu để phát triển kinh tế của Đồng bằng sông Cửu Long là tài nguyên
A. đất, khí hậu, nguồn nước, sinh vật.
B. đất, rừng, nguồn nước, khống sản
C. đất, khí hậu, tài ngun biển, khống sản
D. đất, khí hậu, nguồn nước, khống sản
Câu 40. Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2000 – 2014:
Năm

2000

2005

2010

2014

Than (Triệu tấn)

11,6

34,1

44,8


41,1

Dầu thô (triệu tấn)

16,3

18,5

15

17,4

Điện (tỉ KWh)

26,7

52,1

91,7

141,3

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng điện tăng liên tục; sản lượng than, dầu thơ tăng nhưng có biến động.
B. Sản lượng than, dầu thô, điện liên tục tăng lên.
C. Sản lượng điện, than tăng nhanh; sản lượng dầu thô giảm.
D. Sản lượng điện, dầu thô tăng liên tục; sản lượng than giảm.
Mã đề 122


Trang 6/


Câu 41. Dân số nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng xấu đến
A. việc phát triển giáo dục và y tế.
B. nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân.
C. vấn đề giải quyết việc làm.
D. khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động.
Câu 42. Ý nghĩa về mặt tự nhiên của vị trí địa lí nước ta là
A. thực hiện chính sách mở cửa hội nhập.
B. có nguồn tài ngun khống sản phong phú.
C. chung sống hịa bình, hợp tác với các nước
D. nằm trong khu vực có nền kinh tế năng động.
Câu 43. Ý nào sau đây phản ánh không đúng về sự phát triển của ngành chăn nuôi nước ta?
A. Trong giá trị sản xuất ngành chăn nuôi, các sản phẩm không qua giết thịt tỉ trọng giảm mạnh.
B. Tỉ trọng ngành chăn nuôi trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp tăng lên.
C. Chăn ni trang trại theo hình thức công nghiệp được đẩy mạnh ở nhiều nơi.
D. Ngành chăn ni đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
Câu 44. Địa hình đồi trung du thể hiện rõ nhất ở:
A. rìa phía tây và tây nam đồng bằng sơng Hồng.
B. rìa phía đơng và đơng nam đồng bằng sơng Hồng
C. rìa phía bắc và phía tây đồng bằng sơng Hơng.
D. rìa phía bắc và đơng bắc đồng bằng sơng Hồng.
Câu 45. Việc hình thành các vùng chun canh cây cơng nghiệp gắn với cơng nghiệp chế biến sẽ có tác
động
A. Khai thác tốt tiềm năng về đất đai, khí hậu của mỗi vùng.
B. Nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.
C. Dễ thực hiện cơ giới hoá, hoá học hoá, thuỷ lợi hoá.
D. Tạo thêm nhiều nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.
Câu 46. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?

A. Địa hình cao ở hai đầu, thấp ở giữa.
B. Có cao nguyên đá vôi cao đồ sộ.
C. Gồm các dãy núi song song và so le nhau.
D. Địa hình thấp và hẹp ngang.
Câu 47. Phát biểu nào sau đây không đúng với liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ?
A. Khu vực tự do về hàng hóa, cơng việc, đi lại.
B. Có ngơn ngữ riêng dùng chung cho cả ba nước.
C. Có các con đường xuyên qua biên giới các nước.
D. Nằm ở khu vực biên giới của Hà Lan, Đức, Bỉ.
Câu 48. Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ô là đặc điểm
địa hình của
A. Dải đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng duyên hải Miền Trung
Câu 49. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi tổng số dân và số dân thành thị của nước ta trong giai
đoạn 1995 – 1014 là biểu đồ
Năm
Mã đề 122

1995

2000

2005

2010

2014
Trang 7/



Tổng số dân

72,0

77,6

82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5

30,3

A. miền.
B. kết hợp.
C. cột chồng.
D. đường.

Câu 50. Trong những năm gần đây, ngành nào sau đây có sức cạnh tranh và ngày càng trở thành thế
mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á?
A. Cơng nghiệp khai thác than và khống sản kim loại.
B. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu.
C. Công nghiệp chế biến như: lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.
D. Công nghiệp dệt may, giày da.
Câu 51. Dân số nước ta đông và tăng nhanh gây ảnh hưởng như thế nào đối với phát triển kinh tế?
A. Thuận lợi cho phát triển các ngành cơng nghiệp có trịnh độ cao.
B. Làm gia tăng lực lượng lao động lành nghề.
C. Chất lượng cuộc sống của người dân được nâng cao.
D. Làm chậm quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 52. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Khoảng cách năm.
B. Độ cao của cột.
C. Tên biểu đồ.
D. Bản chú giải.
Câu 53. Dạng địa hình ven biển nào sau đây thuận lợi nhất cho hoạt động nuôi trồng thuỷ sản?
A. các vùng vịnh nước sâu.
B. cồn cát.
C. đầm phá.
D. các tam giác châu.
Câu 54. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng
diện tích là
A. 331212 km2.
B. 329789 km2.
C. 330991 km2.
D. 331991 km2

Câu 55. Điểm nào sau đây không đúng với dân cư của Liên bang Nga (năm 2005)?
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm.
B. Quy mơ dân số đứng thứ 8 thế giới.
C. Nhiều dân tộc trong đó chủ yếu là người Nga.
D. Dân cư sống tập trung vào các thành phố lớn.
Câu 56. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI, ĐOẠN 2005 - 2015
Mã đề 122

Trang 8/


(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7


2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng
số liệu trên?
A. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
B. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
C. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
D. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.

Câu 57. Thời tiết nóng khơ ở ven biển Trung Bộ và phần nam khu vực Tây bắc vào đầu mùa hạ là do loại
gió nào gây ra?
A. Gió Mậu dịch Bắc bán cầu.
B. Gió mùa Đơng Bắc
C. Gió phơn Tây nam
D. Gió Đơng Nam
Câu 58. Trong những năm qua, sản lượng lúa của nước ta tăng lên liên tục chủ yếu là do
A. tăng cường cơ giới hóa nơng nghiệp.
B. đưa vào sử dụng các giống lúa mới.
C. thâm canh tăng năng xuất lúa.
D. mở rộng diện tích gieo trồng lúa.
Câu 59. Thổi từ khu vực áp cao chí tuyến về khu vực áp thấp ôn đới là gió
A. mậu dịch.
B. đông cực.
C. mùa.
Câu 60. Ở nước ta, Tín phong hoạt động mạnh nhất vào thời gian

D. tây ơn đới.

A. giữa mùa gió Tây Nam.
B. đầu mùa gió Đơng Bắc và giữa mùa gió Tây Nam.
C. chuyển tiếp giữa hai mùa gió.
D. giữa mùa gió Đơng Bắc.
Câu 61. Sản xuất nơng nghiệp nước ta có sự phân hóa mùa vụ là do tác động của yếu tố
A. Khí hậu.
Câu 62. Cho biểu đồ:

Mã đề 122

B. Địa hình.


C. Đất đai.

D. Nguồn nước.

Trang 9/


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2012.
B. Quy mô cây công nghiệp hàng năm và cây cơng nghiệp lâu năm giai đoạn 2005 - 2012.
C. Tình hình phát triển ngành trồng cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2012.
D. Cây công nghiệp nước ta gồm cây hằng năm và cây lâu năm giai đoạn 2005 - 2012.
Câu 63. Đặc điểm không đúng với các nước Đơng Nam Á là
A. Lao động có chun mơn kĩ thuật chiếm tỉ lệ lớn.
B. Có nhiều nét tương đồng về phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa.
C. Dân số đơng , cơ cấu dân số trẻ.
D. Dân cư tập trung đông ở các đồng bằng châu thổ.
Câu 64. Tây Nguyên và Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh tương đồng về phát triển ngành công
nghiệp
A. sản xuất hàng tiêu dùng.
C. sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 65. Cho bảng số liệu

B. điện lực.
D. chế biến lương thực, thực phẩm.

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm


Tổng số

Chia ra
Khai thác

Nuôi trồng

2005

3466,8

1987,9

1478,9

2010

5142,7

2414,4

2728,3

2013

6019,7

2803,8


3215,9

2015

6549,7

3036,4

3513,3

Căn cứ vào bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỷ trọng sản lượng thủy sản nước
ta trong giai đoạn 2005 - 2015?
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
B. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
Mã đề 122

Trang 10/


C. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn khai thác.
D. Sản lượng thủy sản khai thác tăng chậm hơn tổng sản lượng cả nước.
Câu 66. Tác động lớn nhất của đơ thị hóa đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của nước ta là
A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
C. tăng cường cơ sở vật chất ở đô thị.
D. giải quyết việc làm cho người lao động.
Câu 67. Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phát triển của ngành du lịch ở nước ta hiện nay?
A. Cơ sở vật chất ngày càng hồn thiện.
B. Đã hình thành các trung tâm du lịch.
C. Số lượt khách và doanh thu từ du lịch tăng nhanh.

D. Lao động trong ngành du lịch tăng lên.
Câu 68. Ở Việt Nam hiện nay, thành phần giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế là
A. kinh tế cá thể.
B. kinh tế Nhà nước
C. kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi
D. kinh tế ngồi Nhà nước.
Câu 69. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta tương đối đa
dạng?
A. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.
B. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.
C. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất.
D. Sự phân hóa lãnh thổ cơng nghiệp ngày càng sâu.
Câu 70. Ý nào sau đây không đúng về đồng bằng sông Cửu Long?
A. Là đồng bằng châu thổ sơng.
B. Gần 2/3 diện tích là đất mặn, đất phèn.
C. Địa hình thấp và bằng phẳng.
D. Có các ơ trũng ngập nước.
Câu 71. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận định nào dưới đây không đúng về đặc
điểm dân cư ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Dân cư phân bố tương phản rõ rệt giữa vùng ven biển và miền núi phía tây.
B. Hai đơ thị có quy mơ dân số lớn nhất vùng là Thanh Hóa và Vinh.
C. Mật độ dân số ở vùng biên giới phía tây chủ yếu dưới 100 người/km2.
D. Các đồng bằng sông Mã, sông Cả là nơi dân cư tập trung đơng đúc.
Câu 72. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY (Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2014


Tổng số

13287,0

14809,4

Cây lương thực

8383,4

8996,2

Cây cơng nghiệp

2495,1

2843,5

Cây khác

2408,5

2969,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)

Mã đề 122

Trang 11/



Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây năm
2005 và năm 2014, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Trịn.
B. Cột.
C. Miền.
D. Kết hợp.
Câu 73. Dựa vào biểu đồ "Khách du lịch và doanh thu du lịch" ở trang 25 Atlat Địa lý Việt Nam, nhận
xét nào không đúng về khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta giai đoạn 1995 – 2007?
A. Khách quốc tế tăng nhanh hơn khách nội địa.
B. Khách nội địa nhiều hơn khách quốc tế.
C. Khách du lịch và doanh thu du lịch đều tăng.
D. Doanh thu du lịch có tốc độ tăng nhanh hơn tốc độ tăng của khách du lịch.
Câu 74. Đặc điểm khơng được xét làm tiêu chí để phân loại đơ thị nước ta là
A. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
B. tốc độ gia tăng dân số đô thị.
C. chức năng đô thị.
D. số dân của đô thị
Câu 75. Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
B. giảm chênh lệch phát triển nơng thơn với đơ thị.
C. góp phần vào hoàn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật.
D. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ.
Câu 76. Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO NGÀNH
(đơn vị: Tỉ đồng)
Năm

2000


2005

2010

2014

Tổng số

192087,9

183213,6

540162,8

623220,0

Trồng trọt

101043,7

134754,5

396733,6

456775,7

Chăn nuôi

24907,6


45096,8

135137,2

156796,1

Dịch vụ nông
nghiệp

3136,6

3362,3

8292,0

8648,2

Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt
động của nước ta:
A. Tỉ trọng giád trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn ni, dịch vụ nông nghiệp đều tăng .
B. Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn ni, dịch vụ nơng nghiệp đều giảm.
C. Tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
D. Tỉ trọng giá trị của nhóm ngành trồng trọt và chăn nuôi chiếm cao nhất và tiếp tục tăng .
Câu 77. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đơ thị đặc biệt của
nước ta?
A. Hải Phịng, Đà Nẵng.
B. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
C. Hà Nội, Hải Phịng.
D. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.

Câu 78. Ý nào sau đây là biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng?
A. Trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
B. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ ni dưỡng rừng hiện có.
C. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
Mã đề 122

Trang 12/


D. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
Câu 79. Trong phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đơng Nam Bộ, thủy lợi có ý nghĩa hàng đầu do
A. cây công nghiệp cần rất nhiều nước tưới.
B. địa hình dốc, hay có lũ lụt.
C. có mùa khô sâu sắc, mùa mưa một số nơi ngập úng.
D. diện tích đất ngập mặn lớn khi thủy triều lên.
Câu 80. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 30, các trung tâm công nghiệp thuộc vùng kinh tế trọng
điểm miền Trung là
A. Đà Nẵng , Huế, Quản Ngãi, Quy Nhơn.
B. Quảng Nam, Đà Nẵng , Huế, Bình Định.
C. Đà Nẵng , Huế, Quảng Nam, Quy Nhơn.
D. Quảng Nam, Huế, Quảng Ngãi, Quy Nhơn.
Câu 81. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với khu cơng nghiệp?
A. Khơng có ranh giới địa lí xác định.
B. Chun sản xuất cơng nghiệp.
C. Khơng có dân cư sinh sống.
D. Do chính phủ quyết định thành lập.
Câu 82. Nhận xét không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc là
A. dân cư tập trung đơng đúc, nơng nghiệp trù phú.
B. có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
C. nghèo khống sản, chỉ có than đá là đáng kể.

D. từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ơn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.
Câu 83. Biểu hiện nào sau đây không phải là ಜ nh hưởng của Biển Đơng đến khí hậu nước ta?
A. Giảm bớt tính khắc nghiệt của thời tiết trong mùa đông.
B. Tăng cường độ ẩm của các khối khí qua biển
C. Tăng cường tính đa dạng của sinh vật nước ta
D. Góp phần làm điều hịa khí hậu
 Câu 84. Ở nước ta, vùng hạn hán nghiêm trọng nhất, kéo dài 6-7 tháng/năm là:
A. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
B. Tây Nguyên với mùa khơ sâu sắc.
C. các thung lũng khuất gió ở miền Bắc.
D. đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khơ.
Câu 85. Dựa vào bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2014: (đơn
vị: nghìn ha)
Năm

Tổng số

Cây hàng năm

Cây lâu năm

Tổng

Trong đó: Lúa

Tổng

Trong đó:
nghiệp


2000

12644

10540

7666

2104

1451

2005

13287

10819

7329

2468

1634

2010

14061

11214


7489

2847

2011

2014

14809

11665

7816

3144

2134

Mã đề 122

Trang 13/


Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích cây trồng phân theo nhóm cây ở nước ta giai đoạn 2000 2014?
A. Tổng diện tích các loại cây trồng của nước ta tăng liên tục.
B. Diện tích lúa ln lớn hơn diện tích cây cơng nghiệp.
C. Diện tích lúa ln tăng và chiếm tỉ lệ lớn trong diện tích cây hàng năm.
D. Diện tích cây hàng năm lớn hơn diện tích cây lâu năm.
Câu 86. Địa hình bán bình nguyên ở nƣớc ta tập trung nhiều nhất ở vùng:

A. Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 87. Có nhiều tiềm năng về du lịch, thủy điện, khoáng sản, ... là thế mạnh của khu vực:
A. đồng bằng duyên hải.
B. miền đồi trung du.
C. đồng bằng châu thổ.
D. đồi núi.
Câu 88. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. nâng cao năng suất các loại nơng sản.
B. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
C. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nơng sản.
D. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.
Câu 89. Ở vùng biển nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, nhưng các nước có thể đặt ống dẫn dầu,
dây cáp ngầm... đó là vùng
A. đặc quyền kinh tế.
B. thềm lục địa.
C. nội thủy.
D. tiếp giáp lãnh hải.
Câu 90. Thế mạnh phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, theo lãnh thổ.
B. Thế mạnh về phát triển thủy điện, khai thác khoáng sản; trồng và chế biến sản phẩm cây công
nghiệp...
C. Phát triển cây cơng nghiệp nhiệt đới và cận xích đạo.
D. Phát triển công nghiệp theo chiều sâu.
Câu 91. Ngành công nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia
trên thế giới là :
A. sản xuất hàng tiêu dùng.
B. điện tử - tin học.

C. cơng nghiệp năng lượng
D. hóa chất.
 Câu 92. Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện
nay :
A. Năng lượng
B. Luyện kim
C. Sản xuất hàng tiêu dùng
D. Hóa chất
Câu 93. Biện pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất nhằm bảo vệ rừng sản xuất?
A. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có.
B. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
C. Giao quyền sử dụng đất và bảo vệ rừng cho người dân.
D. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn Quốc gia.
Câu 94. Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh chè lớn thứ 2 của nước, vì vùng này có
A. Các vùng đất đỏ ba dan với những mặt bằng rộng lớn.
B. Khí hậu cận xích đạo nhiều ngày nắng.
Mã đề 122

Trang 14/


C. Các cao ngun cao trên 1000 m có khí hậu mát mẻ.
D. Nguồn nước dồi dào.
Câu 95. Sơng ngịi nước ta nhiều nước giàu phù sa là do
A. khí hậu trong năm có 2 mùa mưa khơ rõ rệt.
B. khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới.
C. khí hậu nhiệt đới mưa nhiều trên nền địa hình đồi núi dốc
D. mưa nhiều, với địa hình địi núi thấp là chủ yếu.
Câu 96. Hậu quả lớn nhất của việc phân bố dân cư khơng hợp lí là
A. gây lãng phí nguồn lao động.

B. ơ nhiễm mơi trường.
C. gia tăng khoảng cách giàu nghèo.
D. khó khăn cho việc khai thác tài nguyên.
Câu 97. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất công nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 98. Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang?
A. Hoa Bắc.
Câu 99. Cho biểu đồ

B. Hoa Trung.

C. Đông Bắc.

D. Hoa Nam.

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng GDP theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
B. Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
C. Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
D. Tốc độ tăng lao động theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
Câu 100. Yếu tố nào được coi là cơ sở hạ tầng thiết yếu cho một khu công nghiệp?
A. Điện, đường và thông tin liên lạc.
C. Vốn đầu tư, chính sách.

B. Dân cư và nguồn lao động.
D. Lương thực - Thực phẩm.
------ HẾT ------


Mã đề 122

Trang 15/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×