Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

De thi thpt dia ly (143)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.6 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 108
danh: .............
Câu 1. Một số nước Đơng Nam Á có tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong những năm gần đây
chủ yếu là do
Họ và tên: ............................................................................

A. tăng cường khai thác khoáng sản.
B. mở rộng thu hút đầu tư nước ngồi.
C. nâng cao trình độ người lao động.
D. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu.
Câu 2. Hiện tƣợng bùng nổ dân số ở nước ta bắt đầu từ
A. cuối thế kỉ XIX và đầu XX.
B. nửa sau thế kỷ XX.
C. đầu thế kỷ XX.
D. thập niên 40 của thế kỷ XX.
Câu 3. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đô thị nào sau đây có quy mơ dân số lớn
thứ hai của nước ta?
A. Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hòa.
B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.


C. Đà Nẵng, Cần Thơ, TP. Hồ Chí Minh.
D. Hải Phịng, Đà Nẵng, Biên Hịa.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy xác định vùng khí hậu nào dưới đây khơng chịu tác
động của gió Tây khơ nóng?
A. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
B. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
C. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
D. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
Câu 5. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây cơng nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
B. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
C. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
D. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
Câu 6. Trong việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ cần phải quan tâm đến những vấn
đề về môi trường, chủ yếu do
A. tăng trưởng nhanh sản xuất công nghiệp.
B. phân bố rộng của sản xuất nông nghiệp.
C. tập trung đông dân cư vào các thành phố.
D. tăng nhanh và đa dạng hoạt động dịch vụ.
Câu 7. Trung tâm công nghiệp chuyên ngành ở Đông Nam Bộ có thuận lợi về vị trí địa lí và tài nguyên là
A. Thủ Dầu Một.
C. Vũng Tàu.
Câu 8. Cho biểu đồ và các nhận định sau :

Mã đề 108

B. Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Biên Hịa.

Trang 1/



1. Tốc độ tăng dân số thế giới giai đoạn 1950 - 1975 nhanh hơn giai đoạn 1975 - 2009.
2. Tỉ trọng dân số của các nước đang phát triển ngày càng giảm, tỉ trọng dân số của các nước phát triển
ngày càng tăng.
3. Năm 2009 dân số các nước đang phát triển cao gấp 4,55 lần so với các nước phát triển.
4. Năm 2009 tỉ trọng dân số của các nước phát triển và đang phát triển trong tổng dân số thế giới lần lượt
là : 18,01% và 81,99%.
Số nhận định đúng so với biểu đồ trên là
A. 4
B. 1
C. 3
Câu 9. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?

D. 2

A. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
B. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
C. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
D. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
Câu 10. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bà Rịa – Vũng Tàu.
B. Kiên Giang.
C. Khánh Hòa.
D. Quảng Trị.
Câu 11. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Trị
B. Hà Tĩnh.
C. Thanh Hoá.
D. Quảng Ngãi.

Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùngTrung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Dân cư tập trung đông, mật độ dân số cao.
B. Giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta.
C. Có thế mạnh phát triển thủy điện.
D. Có thế mạnh phát triển chăn nuôi gia súc.
Câu 13. Nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài ở vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. vị trí địa lí thuận lợi.
B. cơ sở vật chất hiện đại.
C. giàu tài nguyên thiên nhiên.
D. thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
Mã đề 108

Trang 2/


A. Số dân đông, mật độ cao nhất cả nước.
B. Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp.
C. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.
D. Có đầy đủ khống sản cho cơng nghiệp.
Câu 15. Cho bảng số liệu sau: Diện tích cà phê, cao su nước ta giai đoạn 1975-2002 (đơn vị: nghìn ha)
Năm

1975

1980

1985


1990

1996

1999

20

Cà phê

19.0

22.5

44.7

119.3

254.2

397.4

53

Cao su

88.2

8.3


180.2

221.7

254.2

394.3

42

Để thể hiện tốc độ thay đổi diện tích Cà phê và Cao su của nước ta giai đoạn trên, biểu đồ thích hợp nhất
là biểu đồ
A. Miền.
B. Trịn.
C. Cột.
D. Đường.
Câu 16. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm chung của Biển Đông?
A. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Là biển tương đối kín.
C. Lớn thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương.
D. Nằm trong vùng nhiệt đới khơ.
Câu 17. Thất nghiệp được hiểu là gì?
A. Sinh viên tốt nghiệp Đại học chưa tìm được việc làm.
B. Người đến tuổi lao động nhưng chưa có việc làm.
C. Người có việc làm nhưng bị gián đoạn do nhiều lí do.
D. Sinh viên tốt nghiệp Đại học làm trái nghề được đào tạo.
Câu 18. Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và
miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên?
A. Tập quán sản xuất.
B. Đất đai và khí hậu.

C. Trình độ thâm canh.
D. Điều kiện về địa hình.
Câu 19. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng
diện tích là
A. 331212 km2.
B. 331991 km2
Câu 20. Nước ta có 4 ngư trường trọng điểm là:

C. 329789 km2.

D. 330991 km2.

A. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa.
B. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Bắc Bô.
C. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Thái Lan.
D. Cà Mau - Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phịng - Quảng Ninh; ngư trường quần đảo Hồng
Sa, quần đảo Trường Sa.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hồ Đồng Mơ thuộc hệ thống lưu vực sông
A. Mê Công.
B. Hồng.
C. Đồng Nai.
Câu 22. Vùng kinh tế trọng điểm khơng có đặc điểm nào sau đây?

D. Cả.

A. Ranh giới không thay đổi theo thời gian.
Mã đề 108


Trang 3/


B. Có tỉ trọng lớn trong GDP của cả nước.
C. Bao gồm phạm vi nhiều tỉnh, thành phố.
D. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, thu hút đầu tư.
Câu 23. Ba vùng có giá trị sản xuất cơng nghiệp chiếm 80% sản lượng của cả nước là
A. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
Câu 24. Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là
A. ô nhiễm môi trường nước và lượng nước phân bố không đều theo thời gian.
B. lượng nước phân bố không đều giữa các mùa và các vùng.
C. thiếu nước trong mùa khô và ô nhiễm môi trường.
D. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm môi trường.
Câu 25. Địa hình núi cao của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng núi:
A. Tây Bắc.
Câu 26. Cho bảng số liệu:

B. Tây Nguyên.

C. Đông Bắc.

D. Trường Sơn Bắc.

DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm


2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm


1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. đường.
B. miền.
C. tròn.
D. cột.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không
thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Đà Nẵng.
B. Phú Yên.
C. Quảng Nam.
D. Bình Định.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm cơng nghiệp có ngành sản xuất ơ tơ ở
nước ta (năm 2007) là
A. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
B. Hải Phịng, TP Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội, Đà Nẵng.
Câu 29. Tính mùa vụ trong nơng nghiệp của nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt động
A. tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.

B. áp dụng khoa học - kĩ thuật trong sản xuất.
C. xuất khẩu với các thị trường có nhu cầu lớn.
D. vận tải, chế biến và bảo quản nông sản.
Câu 30. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phân bố ngành công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm?
Mã đề 108

Trang 4/


A. Phân bố gần thị trường tiêu thụ.
B. Phân bố gần nguồn nguyên liệu.
C. Phân bố ven các đô thi lớn.
D. Phân bố gần các cảng biển.
Câu 31. Tây Nguyên là vùng chuyên canh chè lớn thứ hai của cả nước do
A. có khí hậu cận xích đạo.
B. có nhiều diện tích đất feralit trên đá ba dan.
C. nhiều nơi có độ cao lớn, khí hậu mát mẻ.
D. có các cơ sở chế biến chè nổi tiếng.
Câu 32. Trong ba vùng kinh tế trọng điểm của nước ta, vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có
A. diện tích nhỏ nhất.
B. số dân đơng nhất.
C. số tỉnh, thành phố ít nhất.
D. ít thành phố trực thuộc Trung ương nhất.
Câu 33. Thế mạnh vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết
hợp các loại hình giao thơng vận tải
A. đường hàng không và đường biển.
B. đường biển và đường sắt.
C. đường ô tô và đường sắt.
D. đường sông và đường biển.

Câu 34. Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ?

A. Tổng số lao động năm 2014 lớn hơn năm 2005.
B. Tỉ lệ lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh.
C. Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng chậm.
D. Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp – xây dựng cao nhất.
Câu 35. Nền nhiệt ẩm cao tác động rất lớn đến sản xuất nơng nghiệp, được thể hiện ở
A. có tính mùa vụ sản xuất.
B. lượng nước lớn cho trồng lúa gạo.
C. có sự phân mùa khí hậu.
D. đa dạng cây trồng, vật nuôi.
Câu 36. Để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội đối với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên cần có giải
pháp nào sau đây?
A. Củng cố và đẩy mạnh phát triển mơ hình kinh tế nông trường quốc doanh.
B. Đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây công nghiệp và xuất khẩu.
C. Mở rộng diện tích cây cơng nghiệp lâu năm, hàng năm.
D. Bổ sung lao động cho vùng, thu hút nguồn lao động từ các vùng khác đến.
Mã đề 108

Trang 5/


Câu 37. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần.
B. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau.
C. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng , vịnh.
D. trữ lượng các loại khống sản khơng đáng kể.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết hai cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị và Đồng
Đăng nằm ở đường biên giới thuộc tỉnh
A. Cao Bằng.

B. Quảng Ninh.
C. Lạng Sơn.
D. Lào Cai.
Câu 39. Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước
ta?
A. Biển Đơng làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
B. Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước.
C. Biển Đơng làm tăng độ lạnh của gió mùa Đơng Bắc.
D. Biển Đơng mang lại một lượng mưa lớn.
Câu 40. Hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á hiện nay là
A. lao động khơng cần cù, siêng năng.
B. thiếu lao động có tay nghề và trình độ chun mơn cao.
C. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
D. thiếu tác phong công nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật.
Câu 41. Dựa vào At lat trang 21, các ngành luyện kim đen, luyện kim màu, điện tử tin học , là những
ngành chủ yếu của trung tâm công nghiệp
A. Hà Nội.
B. Đà Nẵng.
C. Thành phố Hồ Chí Minh
D. Hải Phịng.
 Câu 42. Các cơn bão thường diễn ra sớm hoặc muộn bất thường vào tháng V và tháng XII thường
có đặc điểm:
A. có cường độ yếu.
B. thường có lượng mưa lớn đặc biệt.
C. có diện mưa bão rộng.
D. ít đi vào đất liền.
Câu 43. Huyện đảo Lý Sơn thuộc vùng kinh tế nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 44. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc.
A. Tỉ lệ giới tính chênh lệch, số nam nhiều hơn số nữ.
B. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông .
C. Tỉ lệ dân thành thị giảm, tỉ lệ dân nông thôn tăng .
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh.
Câu 45. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng Sông Cửu Long
C. Đồng bằng Sông Hồng
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 46. Biểu hiện nào sau đây khơng thuộc tồn cầu hóa kinh tế ?
A. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
B. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực ra đời
C. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
D. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh.
Mã đề 108

Trang 6/


Câu 47. Feralit là loại đất chính ở Việt Nam do nước ta có
A. đá mẹ badơ là chủ yếu.
B. chủ yếu địa hình vùng đồi núi thấp.
C. địa hình ¾ là đồi núi.
D. khí hậu nhiệt đới ẩm.
Câu 48. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
B. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần lồi.
C. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.

D. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
Câu 49. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. số lượng quá đông đảo.
B. tập trung chủ yếu ở nơng thơn với trình độ cịn hạn chế.
C. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.
D. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế.
Câu 50. Đại bộ phận lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ thứ 7 là do
A. kinh tuyến 1050 N chạy qua.
B. kinh tuyến 1050 B chạy qua.
C. kinh tuyến 1050 Đ chạy qua.
D. kinh tuyến 1050 T chạy qua.
Câu 51. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
B. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
C. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
D. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
Câu 52. Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là
A. cao dần từ tây bắc đến đông nam.
B. thấp dần từ tây sang đông.
C. thấp dần từ tây bắc đến đông nam.
D. thấp dần từ đông bắc đến tây nam.
Câu 53. Cây công nghiệp không phải là sản phẩm chun mơn hóa của vùng Tây ngun là (Căn cứ vào
Atlat Địa lý Việt nam Trang 19)
A. Thuốc lá.
B. Điều.
C. Chè.
Câu 54. Cho biểu đồ về than và điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015

D. Bông.


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Mã đề 108

Trang 7/


Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng than và sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Sản lượng than, tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Quy mô và cơ cấu sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 55. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm

2005

2010

2012

2016

Tổng diện tích

100,0

100,0


100,0

100,0

Cây hàng năm

34,5

28,4

24,7

23,9

Cây lâu năm

65,5

71,6

75,3

76,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Miền.
B. Tròn.
C. Cột chồng.

Câu 56. Cấu trúc địa hình nước ta có hai hƣớng chính là:

D. Đường.

A. Hướng bắc – nam và hướng vòng cung.
B. Hướng đơng – tây và hướng vịng cung.
C. Hướng tây bắc – đơng nam và hướng vịng cung.
D. Hướng đơng bắc – tây nam và hướng vòng cung.
Câu 57. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
B. Nhiều công nhân kĩ thuật lành nghề.
C. Lực lượng lao động phân bố không đều.
D. Nguồn lao động cần cù, sáng tạo.
Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
cơng nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Nghệ An.
B. Kon Tum
C. Gia Lai.
D. Quảng Trị.
Câu 59. Ngành nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long vì
A. có hai mặt giáp biển, nhiều ngư trường.
B. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
C. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
D. có nguồn tài nguyên thủy sản phong phú.
Câu 60. Để phân loại các đô thị, nước ta dựa vào một trong những tiêu chí sau:
A. trình độ về cơ sở hạ tầng.
B. lịch sử hình thành.
C. cơ cấu dân số theo các ngành kinh tế.
D. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
Câu 61. Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sơng Hồng đều có

Mã đề 108

Trang 8/


A. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào.
B. mùa đơng lạnh, mùa hạ nóng.
C. đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn.
D. đất phù sa khơng được bồi đắp hàng năm lớn.
Câu 62. Trong giai đoạn 2005 – 2014, cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta có sự chuyển dịch theo
hướng

A. Tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng,
dịch vụ.
B. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây
dựng.
C. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực
dịch vụ.
D. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư
nghiệp.
Câu 63. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 4,5, nước nào khơng có vùng biển chung với nước ta?
A. Indonesia.
Câu 64. Cho biểu đồ:

B. Myanma.

C. Malaysia.

D. Thái Lan.


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
Mã đề 108

Trang 9/


A. Tình hình phát triển dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
B. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
C. Quy mô và cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
Câu 65. Đai nhiệt đới chân núi ở miền Bắc hạ thấp độ cao so với miền Nam chủ yếu là do
A. độ cao địa hình 2 miền khác nhau.
B. miền Bắc có nền nhiệt độ thấp hơn miền Nam.
C. miền Nam gần xích đạo, miền Bắc xa xích đạo.
D. miền Bắc ảnh hưởng của giị mùa Đơng bắc.
Câu 66. Ngun nhân cơ bản tạo nên sự phân hóa khí hậu giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ
phía Nam nước ta là
A. sự di chuyển của dải hội tụ, sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.
B. có nhiều dãy núi sát biển, lãnh thổ hẹp ngang.
C. càng vào nam lượng bức xạ càng tăng, ảnh hưởng khối khí lạnh giảm.
D. càng vào Nam càng gần xích đạo, có sự tác động mạnh mẽ của gió Tây Nam.
Câu 67. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?
A. vùng đặc quyền kinh tế.
B. thềm lục địa.
C. vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. lãnh hải.
Câu 68. Trung Quốc là quốc gia giáp ở phía nào của nước ta
A. Phía đơng

B. Phía tây
C. Phía bắc
D. Phía nam
Câu 69. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chuyên canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. tập quán sản xuất.
B. khoa học kĩ thuật.
C. thị trường.
D. lực lượng lao động.
Câu 70. Cho biểu đồ về GDP của nước ta, năm 2010 và 2016:

(Nguồn số liệu theo theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
B. Sự thay đổi giá trị GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
C. Quy mô và cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
Mã đề 108

Trang 10/


D. Chuyển dịch cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
Câu 71. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tên các sân bay quốc tế của nước ta?
A. Đà Nẵng, Cam Ranh, Cần Thơ.
B. Tân Sơn Nhất, Đà Nẵng, Cát Bi.
C. Tân Sơn Nhất, Vinh, Nội Bài.
D. Nội Bài, Đà Nẵng, Cà Mau.
Câu 72. Các sườn đồi ba dan lượn sóng ở Đơng Nam Bộ là dạng địa hình?
A. Các bậc thềm phù sa cổ.
B. Các cao nguyên.

C. Đồng bằng.
D. Các bán bình nguyên.
Câu 73. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành nào sau đây không xuất hiện ở
trung tâm công nghiệp Vinh?
A. chế biến nông sản.
B. sản xuất vật liệu xây dựng.
C. cơ khí.
D. dệt, may.
Câu 74. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Công nghiệp luyện kim phân bố rộng rãi hơn cơng nghiệp cơ khí.
B. Tỉ trọng thành phần kinh tế ngồi Nhà nước có xu hướng tăng.
C. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác có xu hướng giảm.
D. Giá trị sản xuất cơng nghiệp có sự chênh lệch lớn giữa các tỉnh.
 Câu 75. Để  giảm bớt tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp chủ yếu và lâu dài là
A. phát triển, mở rộng mạng lưới đô thị
B. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế nơng thơn
C. giảm tỉ suất gia tăng dân số ở nông thôn
D. kiểm sốt nhập hộ khẩu của dân nơng thơn về thành phố
Câu 76. Trung du và miền núi Bắc Bộ ít có điều kiện thuận lợi để phát triển
A. Cây đặc sản, cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới.
B. Cây cơng nghiệp lâu năm nhiệt đới.
C. Cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới.
D. Cây dược liệu, hạt giống, hoa chất lượng cao.
Câu 77. Ở miền Trung, lũ quét thường diễn ra từ
A. tháng VII - X.
B. tháng VI - X.
Câu 78. Cho bảng số liệu sau:

C. tháng X - XII.


D. tháng IX - I.

GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA OA KÌ GIAI ĐOẠN 1995 – 2010
Năm

Xuất khẩu

Nhập khẩu

1995

584,7

770,9

1998

382,1

944,4

2000

781,1

1259,3

2007

1163,0


2017,0

2010

1831,9

2329,7

Nhận xét nào sau đây đúng về ngoại thương của Hoa Kì?
A. Hoa Kì ln nhập siêu, giá trị nhập siêu ngày càng lớn.
B. Hoa Kì ln xuất siêu.
Mã đề 108

Trang 11/


C. Giá trị xuất khẩu Hoa Kì lớn hơn nhập khẩu.
D. Giá trị xuất, nhập khẩu của Hoa Kì tăng liên tục từ 1995 đến 2010.
Câu 79. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
B. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
C. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
D. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
Câu 80. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
A. nội thủy.
B. lãnh hải.
C. tiếp giáp lãnh hải.
D. đặc quyền kinh tế.
Câu 81. Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam là

A. đới rừng cận xích đạo gió mùa.
C. đới rừng nhiệt đới gió mùa.
Câu 82. Cho bảng số liệu:

B. đới rừng ơn đới gió mùa.
D. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa.

TỔNG SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ NƢỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015.
Năm

2005

2009

2011

2013

2015

Tổng số dân (nghìn 82392
người)

86025

87860

89756

91714


Tỉ lệ dân thành thị
(%)

29,7

31,5

32,2

33,9

27,1

Nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta giai đoạn 2005 – 2015?
A. Tỉ lệ dân thành thị từ năm 2005 đến 2015 tăng thêm 6,8%.
B. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta rất cao và tăng liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
C. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta tăng không liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
D. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn gần đây có xu hướng giảm.
Câu 83. Đàn lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu dựa vào
A. sự phong phú của thức ăn trong rừng.
B. sản phẩm phụ của chế biến thủy sản.
C. nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó.
D. sự phong phú của hoa màu lương thực.
Câu 84. Vai trò quan trọng của rừng đặc dụng ở Bắc Trung Bộ là
A. bảo tồn các loài sinh vật quý hiếm
B. cung cấp nhiều lâm sản có giá trị.
C. ngăn chặn nạn cát bay và cát chảy.
D. hạn chế tác hại các cơn lũ đột ngột.
Câu 85. Cho bảng số liệu :

SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ KHU VỰC Ở CHÂU Á
(Đơn vị : Nghìn tỉ đồng)
Khu vực
Mã đề 108

2003

2014
Trang 12/


Đông Á

67230

125966

Đông Nam Á

38468

97262

Tây Nam Á

41394

93016

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình du lịch ở một số khu vực

của châu Á?
A. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á luôn nhiều nhất.
B. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Nam Á tăng nhanh nhất.
C. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng nhanh nhất.
D. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng chậm nhất.
Câu 86. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với nông
nghiệp nước ta?
A. Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
B. Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
C. Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
D. Chè được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
Câu 87. Nguyên nhân làm mỏng tầng ô dôn là do
A. khí nhà kính (CO2).
B. theo quy luật phát triển của tự nhiên.
C. cháy rừng.
D. khí thải CFCs.
Câu 88. Thành phần dân tộc phong phú, đa dạng do nước ta
A. có lồi người định cư khá sớm.
B. nơi gặp gỡ nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử.
C. có nền văn hóa đa dạng, giàu bản sắc dân tộc.
D. lịch sử có nhiều kẻ thù xâm lược.
Câu 89. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây
Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Pu Đen Đinh.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Pu Sam Sao.
Câu 90. Hoạt động bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế … thuộc nhóm dịch vụ

D. Con Voi.


A. dịch vụ công.
B. dịch vụ sản xuất.
C. dịch vụ tiêu dùng.
D. dịch vụ kinh doanh .
Câu 91. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khơ.
B. mùa mưa kéo dài gây xói mịn đất.
C. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên.
D. cháy rừng, bão.
Câu 92. Phần lớn diện tích lãnh thổ (phần đất liền) của nước ta có độ cao
A. dưới 1000m.
B. trên 2000m.
C. dưới 200m.
D. từ 1000 – 2000m.
Câu 93. Quan sát At lat trang 12, xác định dãy núi nào sau đây ở nước ta có rừng ơn đới núi cao?
A. Bạch Mã.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Pu – sam – sao.
D. Pu – đen - đinh.
Câu 94. Cơ sở quan trọng để tăng sản lượng lương thực ở Đồng bằng sông Cửu Long là
Mã đề 108

Trang 13/


A. cải tạo đất phèn, mặn.
B. khai hoang mở rộng diện tích, đẩy mạnh thâm canh.
C. khai thác đất trồng lúa từ các bãi bồi ven sông, ven biển.
D. chuyển đổi cơ cấu mùa vụ và cây trồng.
Câu 95. Sự tăng nhanh của nguồn lao động sẽ

A. tạo điều kiện để phân bố lại lao động.
B. tạo điều kiện nâng cao chất lượng nguồn lao động.
C. gây sức ép cho việc giải quyết việc làm.
D. đáp ứng tốt hơn nhu cầu xuất khẩu lao động.
Câu 96. Nguyên nhân làm cho thời gian lao động nông thôn nước ta ngày càng tăng là
A. nơng thơn có nhiều ngành nghề đa dạng.
B. các ngành thủ công truyền thống phát triển.
C. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nơng thơn.
D. nơng thơn đang được hiện đại hóa.
Câu 97. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho dãy núi Hồng Liên Sơn có đai ơn đới gió mùa?
A. Vĩ độ cao.
B. Ảnh hưởng của gió tây ơn đới.
C. Độ cao địa hình.
D. Ảnh hưởng của gió mùa mùa đơng.
Câu 98. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào
A. Khánh Hòa.
B. Đà Nẵng .
C. Hưng Yên.
D. Hà Nam
Câu 99. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình qn tính
theo đầu người năm 2007 từ 15 triệu đồng đến 18 triệu đồng?
A. Đồng Nai.
B. Lâm Đồng.
Câu 100. 85% diện tích nước ta là địa hình
A. đồi núi có độ cao trung bình.
C. núi cao.

C. Long An.

D. Đồng Tháp.


B. đồng bằng.
D. đồi núi thấp.
------ HẾT ------

Mã đề 108

Trang 14/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×