Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

De thi thpt dia ly (151)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.06 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
danh: .............
Câu 1: Đặc điểm của Biển Đơng có ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta là
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 106

A. có thềm lục địa mở rộng.
B. nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
C. biển kín với các hải lưu chạy khép kín.
D. có diện tích lớn gần 3,5 triệu km².
Câu 2: Dựa vào atlat địa lí Việt Nam tran 25, hãy cho biết trung tâm du lịch nào sau đây không phải là
trung tâm du lịch quốc gia?
A. Hà Nội, Đà Nẵng .
B. Nha Trang , Vũn Tàu.
C. Hà Nội, Huế.
D. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh .
Câu 3: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn diễn ra hàng năm ở Đồng bằng sông Cửu
Long là
A. mùa khô kéo dài và sâu sắc.
B. có nhiều của sơng đổ ra biển.


C. diện tích rừng ngập mặn giảm.
D. khơng có đê bao quanh.
Câu 4: Nằm giữa sông Hồng và sông Cả, địa hình cao nhất cả nước là đặc điểm của vùng núi
A. Đông bắc
B. Tây bắc
C. Trường sơn Nam
D. Trường sơn Bắc
 Câu 5: Ý nào sau đây đúng khi nói về điều kiện khai thác và ni trồng thủy sản hiện nay nước
ta?
A. Chưa hình thành các cơ sở  chế biến thủy sản
B. Các dịch vụ thủy sản chỉ tập trung ở thành phố
C. Phương tiện, tàu thuyền, ngư cụ vẫn còn lạc hậu, hạn chế đánh bắt xa bờ
D. Nhân dân ta chưa có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt và nuôi trồng thủy sản
Câu 6: Vùng giàu tài nguyên khoáng sản và thủy điện nhất nước ta là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 7: Vùng nuôi cá nước ngọt lớn nhất nước ta là
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long
Mã đề 106

Trang 1/


D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 8: Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long trong việc
cải tạo tự nhiên, vì rất cần thiết cho

A. tăng cường phù sa cho đất.
B. hạn chế nước ngầm hạ thấp.
C. thau chua và rửa mặn đất đai.
D. ngăn chặn sự xâm nhập mặn.
Câu 9: Hai nước xuất khẩu nhiều gạo nhất khu vực Đông Nam Á hiện nay là
A. Việt Nam và Ma-lai-xi-a.
B. Việt Nam và In-đô-nê-xi-a.
C. Việt Nam và Thái Lan.
D. Ma-lai-xi-a và In-đô-nê-xi-a.
Câu 10: Nguyên nhân làm cho Đồng bằng sông Hồng có bình qn lương thực theo đầu người thấp là
A. sản lượng lúa khơng cao.
B. diện tích đồng bằng nhỏ.
C. năng suất lúa thấp.
D. số dân rất đông.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của bão?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 12: Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là
A. xây dựng các nhà máy quy mô lớn, sử dụng nhiều lao động.
B. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đơ thị.
C. khôi phục và đẩy mạnh phát triển các làng nghề thủ công truyền thống.
D. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở đô thị.
Câu 13: Biện pháp quan trọng hàng đầu trong phát triển nông nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là
A. chuyển đổi cơ cấu cây trồng đa dạng hơn.
B. giải quyết tốt vấn đề thủy lợi do mùa khô kéo dài.
C. phát triển mơ hình kinh tế trang trại.
D. bảo vệ hệ thống rừng đầu nguồn và rừng ngập mặn.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên khu vực Đơng Nam Á?
A. Địa hình chủ yếu là núi, đồi và núi lửa.
B. Có hệ thống sơng ngịi khá dày đặc.
C. Đất phù sa chiếm phần lớn diện tích.
D. Có các đồng bằng rộng lớn ven biển.
Câu 15: Kiểu tháp tuổi mở rộng, biểu hiện của một cơ cấu dân số trẻ với số dân
A. giảm xuống.
B. tăng nhanh.
C. tăng chậm.
D. không tăng.
Câu 16: Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?
Mã đề 106

Trang 2/


A. Khánh Hòa.
B. Quảng Trị.
C. Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. Kiên Giang.
Câu 17: Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thủy điện ở nước ta là
A. sơng ngịi nước ta có lưu lượng nhỏ.
B. miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn hạn chế.
C. sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước khơng đều.
D. sơng ngịi ngắn dốc, tiềm năng thủy điện thấp.
Câu 18: Đặc trưng nổi bật của thời tiết miền Bắc nước ta vào đầu mùa đơng là
A. nóng và khơ.
B. lạnh, khơ và trời quang mây.
C. lạnh và ẩm.
D. lạnh, trời âm u nhiều mây.

Câu 19: Năm nước đầu tiên gia nhập ASEAN là
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Việt Nam.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Philip-pin, Sin-ga-po.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Sin-ga-po.
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Sin-ga-po.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ từ
9 - 40 nghìn tỉ đồng của Đồng bằng Sơng Cửu Long?
A. Cần Thơ, Long Xuyên.
B. Sóc Trăng, Mỹ Tho.
C. Cà Mau, Long Xuyên.
D. Cần Thơ, Cà Mau.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sông Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
B. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.
C. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh
D. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng.
Câu 22: Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sơng Cửu Long là
A. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn.
B. phát triển thủy lợi.
C. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
D. Chủ động sống chung với lũ.
Câu 23: Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
B. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
C. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
D. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
Câu 24: Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam:
A. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.

B. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
Mã đề 106

Trang 3/


C. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố .
D. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
Câu 25: Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là
A. rừng thưa nhiệt đới khơ..
B. rừng nhiệt đới gió mùa biến dạng khác nhau theo mùa.
C. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.
D. rừng rậm nhiệt đới lá rộng thường xanh .
Câu 26: Nơi nào sau đây ở nước ta có động đất biểu hiện mạnh nhất?
A. Tây Bắc.
B. Nam Bộ.
C. Đông Bắc.
D. Miền Trung.
Câu 27: Ở Nhật Bản, việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có tác dụng quan trọng nhất là
A. các xí nghiệp nhỏ sẽ được các xí nghiệp lớn hỗ trợ về nguyên liệu.
B. giải quyết được lao động dư thừa ở nông thôn.
C. phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế phù hợp với điều kiện đất nước.
D. giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của công nghiệp.
Câu 28: Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Tên biểu đồ.
B. Khoảng cách năm.
C. Bản chú giải.

D. Độ cao của cột.
Câu 29: Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng hợp lý đất đai ở Đồng bằng Sơng Cửu Long là
A. diện tích rừng ngập mặn bị suy giảm.
B. diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn.
C. diện tích đất chưa sử dụng cịn nhiều.
D. thiếu nước ngọt vào mùa khô.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực lớn nhất nước ta?
A. Sơng Thái Bình.
B. Sơng Hồng.
Mã đề 106

Trang 4/


C. Sông Cả.
D. Sông Đồng Nai.
Câu 31: Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vơi là
A. bào mịn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
B. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
C. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô.
D. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
Câu 32: Cho bảng số liệu sau: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
Năm

1986

1990

1995


2000

2005

Nông – lâm –
ngư nghiệp

49,5

45,6

32,6

23,4

16,8

Công nghiệp –
xây dựng

21,5

22,7

25,4

32,7

39,3


Dịch vụ

29

31,7

42

43,9

42,9

Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
giai đoạn 1986 đến 2005.
A. Miền
B. Tròn
C. Cột kết hợp đường
D. Cột.
Câu 33: Vai trò quan trọng nhất của các lâm trường ở Bắc Trung Bộ là
A. trồng rừng phòng hộ ven biển.
B. chế biến gỗ và lâm sản khác.
C. khai thác đi đôi với tu bổ rừng.
D. trồng rừng làm nguyên liệu giấy.
Câu 34: Cơ cấu công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ chưa được định hình rõ nét chủ yếu là do
A. hạn chế về điều kiện kĩ thuật và vốn.
B. thiếu nguồn lao động có tay nghề.
C. chưa có các mỏ khống sản lớn.
D. chưa đảm bảo được nhu cầu về điện.
Câu 35: Vào các tháng 10 - 12, lũ quét thường xảy ra ở các tỉnh thuộc

A. lưu vực sông Thao: Lào Cai, Yên Bái.
B. thượng nguồn sông Đà: Sơn La, Lai Châu.
C. suốt dải miền Trung nhỏ hẹp.
D. lưu vực sông Cầu: Lạng Sơn, Tuyên Quang.
Câu 36: Dựa vào biểu đồ sau:

Mã đề 106

Trang 5/


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Qui mô và cơ cấu ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
B. Cơ cấu ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
C. Sản lượng phân theo ngành và giá trị sản xuất của ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
D. Tốc độ tăng trưởng ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
cơng nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Nghệ An.
B. Kon Tum
C. Quảng Trị.
D. Gia Lai.
Câu 38: Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, GIAI
ĐOẠN 2010 - 2016.

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của các
quốc gia trên trong giai đoạn 2010 - 2016?
A. Ma-lai-si-a giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.

Mã đề 106

Trang 6/


B. In-đô-nê-xi-a tăng, Thái Lan giảm.
C. In-đô-nê-xi-a giảm 5,7 tỉ USD.
D. Thái Lan tăng gần 1,07 lần.
Câu 39: Năm 2014, tỉ lệ dân đô thị của nước ta là
Năm

1995

2000

2005

2010

2014

Tổng số dân

72,0

77,6

82,4

86,9


90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5

30,3

A. 33,1%.
B. 33,2%.
C. 30,1%.
D. 36,1%.
Câu 40: Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Nha Trang.
B. Phan Thiết.
C. Dung Quất.
D. Quy Nhơn.
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 29, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với vùng
đồng bằng sông Cửu Long?
A. Ba mặt giáp biển, chịu tác động mạnh của thủy triều.
B. Hai nhánh sơng lớn đổ ra biển bằng chín cửa sơng.
C. Có đê ven sông ngăn lũ.
D. Hệ thống kênh rạch chằng chịt.

Câu 42: Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm của thiên nhiên Việt Nam mang tính chất:
A. nhiệt đới ẩm gió mùa
B. cận xích đạo gió mùa
C. ơn đới gió mùa.
D. cận nhiệt đới gió mùa.
Câu 43: Cho bảng số liệu
TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị %)
Năm

2005

2007

2009

2011

2014

Tỉ lệ tăng dân số

1,17

1,09

1,06

1,05


1,07

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên mước ta giai đoạn 2005 –
2015?
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ cột.
Mã đề 106

Trang 7/




Câu 44: Một trong những biểu hiện về sự khai thác ngày càng có hiệu quả nền nơng nghiệp nhiệt
đới ở nước ta là:

A. Các sản phẩm nông nghiệp đã đáp ứng nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân
B. Nhà nước bắt đầu có các chính sách qua tâm đến nông nghiệp, nông thôn
C. Giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP
D. Các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với vùng sinh thái nông nghiệp
Câu 45: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?
A. Các dãy núi song song và so le nhau.
B. Mạch núi cuối cùng đâm ngang ra biển.
C. Thấp, hẹp ngang, nâng cao hai đầu.
D. Địa hình cao nhất cả nước.
Câu 46: Phát biểu nào sau đây đúng với vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta?
A. Hội tụ được đầy đủ các thế mạnh.

B. Đã được hình thành từ rất lâu đời.
C. Ranh giới cố định theo thời gian.
D. Có cơ cấu kinh tế khơng thay đổi.
Câu 47: Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là có
A. nhiều sơng suối, kênh rạch, ao hồ.
B. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng.
C. nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn.
D. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước.
Câu 48: Nguyên nhân làm cho sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng khá nhanh trong thời gian gần
đây là
A. Thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng.
B. Phát triển cơng nghiệp chế biến.
C. Ngư dân có kinh nghiệm đánh bắt.
D. Tăng số lượng tàu thuyền và công suất tàu thuyền.
Câu 49: Hiện tượng sạt lở bờ biển nước ta xảy ra mạnh nhất ở ven biển của khu vực
A. Nam Bộ.
B. Bắc Bộ.
C. Vịnh Thái Lan.
D. Trung Bộ.
Câu 50: Ngành Bưu chính muốn đạt trình độ hiện đại, cần phát triển theo hướng
A. đẩy mạnh hoạt động kinh doanh
B. giảm lao động thủ công.
C. tăng cường hoạt động cơng ích.
D. đẩy mạnh tin học hố và tự động hố.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây khơng
thuộc Bắc Trung bộ?
A. Hịn La.
B. Chu Lai.
C. Nghi Sơn.
D. Vũng Áng.

Câu 52: Xu hướng tồn cầu hóa khơng phải là
Mã đề 106

Trang 8/


A. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế- xã hội thế giới.
B. tồn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học
C. q trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.
D. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào say đây đúng về sự thay
đổi tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản năm 2000 và năm 2007?
A. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản giảm.
B. Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng.
C. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
D. Tỉ trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
Câu 54: Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp
ở Đông Nam Bộ ?
A. Tăng cường cơ sở năng lượng.
B. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
C. Quan tâm bảo vệ môi trường.
D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 55: Ranh giới tự nhiên giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là dãy núi
A. Tam Đảo.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Hoành Sơn.
D. Bạch Mã.
Câu 56: Tây Bắc – Đơng Nam là hướng chính của vùng núi
A. cực Nam Trung Bộ.
B. Tây Bắc.

C. Trường Sơn Nam.
D. Đông Bắc.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 cho biết phát biểu nào khơng đúng với đặc điểm khí
hậu nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C (trừ vùng núi cao).
B. Biên độ nhiệt tăng dần từ Bắc vào Nam.
C. Biến trình nhiệt miền Bắc có 2 cực đại và 2 cực tiểu.
D. Khí hậu phân hóa đa dạng.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Bắc
Trung Bộ có các ngành chế biến nơng sản, sản xuất giấy, xenlulơ?
A. Vinh.
B. Quảng Ngãi.
C. Hạ Long.
D. Thanh Hóa.
Câu 59: Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ
A. việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố và hiện đại hoá đất nước.
B. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông.
C. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
D. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
Câu 60: Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong việc phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. khai thác hợp lí đi đơi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
Mã đề 106

Trang 9/


B. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản.
C. ngừng hẳn việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ.
D. hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
Câu 61: Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sơng Hồng cao hơn Đồng bằng sơng Cửu Long,

ngun nhân chính là do Đồng bằng sơng Hồng
A. có lịch sử khai thác sớm hơn.
B. có điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn.
C. có nghề trồng lúa nước phát triển hơn.
D. có trình độ phát triển kinh tế cao hơn.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Tam Điệp.
C. Pu Sam Sao.
D. Con Voi.
Câu 63: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm?
A. Có khả năng thu hút các ngành mới về công nghiệp và dịch vụ để từ đó nhân rộng ra tồn quốc.
B. Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố và ranh giới cố định, không thay đổi theo thời gian.
C. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư.
D. Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP của quốc gia, tạo ra tốc độ phát triển nhanh cho cả nước và có thể
hỗ trợ cho các vùng khác.
Câu 64: Việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu
Long thể hiện xu hướng
A. tăng cường sự phân hóa lãnh thổ sản xuất.
B. tăng cường chuyên mơn hóa sản xuất.
C. đẩy mạnh đa dạng hóa nơng nghiệp.
D. tăng cường tình trạng độc canh.
Câu 65: Trên Trái Đất khơng có khối khí nào sau đây?
A. Ơn đới hải dương.
B. Xích đạo lục địa.
C. Chí tuyến hải dương.
D. Cực lục địa.
Câu 66: Việc giữ vững chủ quyền của một hịn đảo, dù nhỏ, lại có ý nghĩa rất lớn, vì các đảo là
A. nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất.

B. hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta.
C. cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta.
D. một bộ phận không thể tách rời của lãnh thổ nước ta.
Câu 67: Cho biểu đồ:

Mã đề 106

Trang 10/


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
B. Tình hình phát triển giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
C. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
Câu 68: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ KHỐI LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm

1980

1990

2000

2005

2010

2014


Sản lượng cà
phê (nhân)

8,4

92

802,5

752,1

1105,7

1408,4

Khối lượng cà
phê xuất khẩu

4,0

89,6

733,9

912,7

1184

1691


Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà
phê xuất khẩu, trong giai đoạn 1980-2014?
A. Sản lượng cà phê nhân tăng liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
B. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
C. Sản lượng cà phê nhân tăng không liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
D. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
Câu 69: Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú do
A. lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ.
B. vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khống của thế giới.
C. vị trí nằm trên đường di lưu của các loài sinh vật.
D. nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới.
 Câu 70: Vùng có mức độ tập trung công nghiệp nhất nước ta là
A. Đồng bằng Sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Duyên Hải Nam Trung Bộ
D. Đơng Nam Bộ
Câu 71: Ngun nhân chính làm cho Việt Nam có nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú là
Mã đề 106

Trang 11/


A. vị trí địa lý, lịch sử hình thành lãnh thổ lâu dài .
B. điều kiện khí hậu thuận lợi.
C. cấu trúc địa chất phức tạp.
D. việc khai thác luôn đi đôi với bảo vệ rừng.
Câu 72: Căn cứ Atlat Việt Nam trang 20, nhận xét nào sau đây đúng?
A. Sản lượng thủy sản khai thác tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng thủy sản và ni trồng.
B. Sản lượng thủy sản tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng khai thác và nuôi trồng.

C. Sản lượng thủy sản ni trồng tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng thủy sản và khai thác.
D. Sản lượng thủy sản tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng ni trồng và khai thác.
Câu 73: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế có quy mơ trên 15 nghìn tỉ
đồng là
A. Hải Phịng , Hạ Long , Biên Hòa, VũngTàu, Cần Thơ .
B. Hà Nội, Hải Phịng , Đà Nẵng , Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Cần Thơ .
C. Hà Nội, Thành Phố Hồ Chí Minh, Hạ Long , Đà Nẵng , Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
D. Hải Phòng , Đà Nẵng , Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
Câu 74: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Hà Giang.
B. Điện Biên.
C. Phú Thọ.
D. Thanh Hóa.
Câu 75: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành công nghiệp chế tạo ở Đông Nam Á phát
triển nhanh trong thời gian gần đây?
A. Đẩy mạnh liên doanh với nước ngoài.
B. Mở rộng thị trường xuất khẩu hàng hóa.
C. Hình thành được các thương hiệu mạnh.
D. Lao động lành nghề ngày càng đông.
Câu 76: Đất đai ở đồng bằng ven biển Miền Trung có đặc tính nghèo dinh dưỡng, ít phù sa, nhiều cát do
A. các con sông miền Trung ngắn, hẹp và nghèo phù sa.
B. khi hình thành đồng bằng, biển đóng vai trị chủ yếu.
C. bị xói mịn, rửa trơi do mưa bão nhiều.
D. đồng bằng chân núi nhận nhiều sỏi cát trôi sông.
Câu 77: Trong sản xuất nông nghiệp ngành chăn ni đang từng bước trở thành ngành chính là do
A. ý thức của người dân về ngành chăn nuôi thay đổi.
B. chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển.
C. ngành chăn nuôi đem lại lợi nhuận cao.
D. vấn đề lương thực đã được giải quyết tốt.

Câu 78: Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế nước ta?
A. Kinh tế Nhà nước đóng vai trị thứ yếu trong nền kinh tế.
B. Chuyển dịch theo hướng cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. Ngành nơng nghiệp đang có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
Câu 79: Năm ngành công nghiệp trụ cột trong chính sách cơng nghiệp mới của Trung Quốc là
A. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất máy bay, xây dựng.
B. chế tạo máy, điện tử, dệt may, sản xuất ô tô, xây dựng.
Mã đề 106

Trang 12/


C. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.
D. chế tạo máy, chế biến gỗ, hóa dầu, sản xuất ơ tơ, xây dựng.
Câu 80: Phần lớn diện tích lưu vực sơng Mê Kơng của nước ta thuộc khu vực nào? (Atlat Địa lí Việt
Nam trang 10)
A. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đơng Nam Bộ.
Câu 81: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông
Hồng?
A. Sông Gâm.
B. Sông Mã.
C. Sông Lô.
D. Sông Chảy.
Câu 82: Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới?
A. Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.

B. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
C. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
D. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
Câu 83: Loại gió nào sau đây là ngun nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ nước ta?
A. Gió phơn Tây Nam.
B. Gió mùa Tây Nam.
C. Gió mùa Đơng Bắc.
D. Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 84: Thiên nhiên có sự khác nhau giữa phía Bắc và phía Nam không phải là do
A. số giờ nắng.
B. lượng bức xạ nhiệt.
C. gió mùa mùa Đơng.
D. lượng mưa.
Câu 85: Tỉ lệ dân thành thị và nông thôn nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Dân nông thôn tăng, dân thành thị không đổi.
B. Dân thành thị tăng, dân nông thôn không đổi.
C. Dân nông thôn giảm, dân thành thị tăng.
D. Dân thành thị giảm, dân nông thôn tăng.
Câu 86: Sự phát triển của ngành nội thương thể hiện rõ rệt qua đặc điểm nào sau đây?
A. Tổng mức bán lẻ của hàng hóa.
B. Các mặt hàng buôn bán ở các chợ.
C. Lao động tham gia trong ngành nội thương.
D. Số lượng các cơ sở buôn bán.
Câu 87: Tồn bộ lãnh thổ Đơng Nam Á nằm hoàn toàn trong
A. phạm vi bán cầu Bắc.
B. khu vực xích đạo.
C. vùng nội chí tuyến.
D. khu vực gió mùa.
Mã đề 106


Trang 13/


Câu 88: Nguyên nhân làm cho địa hình nước ta có tính phân bậc rõ rệt là
A. địa hình được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại.
B. địa hình chịu tác động thường xuyên của con người.
C. Trải qua quá trình kiến tạo lâu dài, chịu tác động nhiều của ngoại lực.
D. địa hình xâm thực mạnh ở miền đồi núi.
Câu 89: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
B. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
C. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
D. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
Câu 90: Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ở ven biển dun hải Thái Bình
Dương vì
A. sản xuất cơng nghiệp Nhật Bản lệ thuộc nhiều vào thị trường về nguyên liệu và xuất khẩu.
B. Tăng sức cạnh tranh với các cườn quốc.
C. Giao thơng biển có vai trị ngày càng quan trọng .
D. để có điều kiện phát triển nhiều ngành công nghiệp, tạo cơ cấu ngành đa dạng .
Câu 91: Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam.
A. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
B. Các nhà máy ở miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
C. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
D. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
Câu 92: Vùng có số lượng đơ thị ít nhất của nước ta là
A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ.

Câu 93: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là do vị trí
A. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.
B. nằm trong vùng nội chí tuyến.
C. nằm ở bán cầu Bắc
D. nằm ở bán cầu Đông.
Câu 94: Phát biểu nào sau đây khơng đúng về khí hậu của đồng bằng sơng Cửu Long?
A. Mùa lũ đến sớm hơn đồng bằng sông Hồng.
B. Cân bằng ẩm trong năm rất lớn.
C. Mùa mưa kéo dài hơn các vùng khác.
D. Mùa khô sâu sắc hơn vùng Tây Nguyên.
Câu 95: Ở nước ta hiện nay tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng quy mô dân số vẫn ngày càng lớn là do
A. cơ cấu dân số trẻ, gia tăng cơ học cao.
B. công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình triển khai chưa đồng bộ.
C. dân số đông, số người trong độ tuổi sinh lớn.
D. dân số ngày càng già hóa, tỉ suất tử thô cao.
Câu 96: Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về
A. chăn nuôi gia cầm.
Mã đề 106

Trang 14/


B. cây lương thực.
C. chăn nuôi gia súc lớn.
D. cây công nghiệp nhiệt đới.
Câu 97: Nguyên nhân gây mưa lớn và kéo dài ở các vùng đón gió Nam Bộ và Tây Nguyên vào đầu mùa
hạ là do hoạt động của
A. gió Đơng Bắc xuất phát từ áp cao Xibia.
B. gió mùa Tây Nam xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam.
C. gió tín phong xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Bắc.

D. gió mùa Tây Nam xuất phát từ khối khí ẩm Bắc Ấn Độ Dương.
Câu 98: Phân bố dân cư chưa hợp lí ảnh hưởng rất lớn đến
A. cơ cấu dân số.
B. sử dụng lao động và khai thác tài nguyên.
C. truyền thống sản xuất, văn hoá, phong tục tập quán của các dân tộc.
D. mức gia tăng dân số.
Câu 99: Cho biểu đồ về tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 2005 – 2013

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Năng suất lúa ngày càng giảm.
B. Diện tích lúa mùa có xu hướng tăng.
C. Sản lượng lúa tăng liên tục.
D. Tổng diện tích lúa giảm.
Câu 100: Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào?
A. Ninh Thuận.
B. Phú n.
C. Khánh Hồ.
D. Bình Thuận.
------ HẾT ------

Mã đề 106

Trang 15/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×