Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

De thi thpt dia ly (157)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.22 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
danh: .............
Câu 1: Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 112

A. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở đô thị.
B. khôi phục và đẩy mạnh phát triển các làng nghề thủ cơng truyền thống.
C. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đơ thị.
D. xây dựng các nhà máy quy mô lớn, sử dụng nhiều lao động.
Câu 2: Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ở ven biển duyên hải Thái Bình Dương

A. sản xuất công nghiệp Nhật Bản lệ thuộc nhiều vào thị trường về nguyên liệu và xuất khẩu.
B. Tăng sức cạnh tranh với các cườn quốc.
C. để có điều kiện phát triển nhiều ngành công nghiệp, tạo cơ cấu ngành đa dạng .
D. Giao thơng biển có vai trị ngày càng quan trọng .
Câu 3: Đặc điểm của Biển Đơng có ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta là
A. có thềm lục địa mở rộng.
B. có diện tích lớn gần 3,5 triệu km².
C. nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.


D. biển kín với các hải lưu chạy khép kín.
Câu 4: Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thủy điện ở nước ta là
A. sơng ngịi nước ta có lưu lượng nhỏ.
B. sơng ngịi ngắn dốc, tiềm năng thủy điện thấp.
C. sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều.
D. miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn hạn chế.
Câu 5: Trên Trái Đất khơng có khối khí nào sau đây?
A. Chí tuyến hải dương.
B. Ơn đới hải dương.
C. Xích đạo lục địa.
D. Cực lục địa.
Câu 6: Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
B. Chủ động sống chung với lũ.
C. phát triển thủy lợi.
D. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn.
Câu 7: Phân bố dân cư chưa hợp lí ảnh hưởng rất lớn đến
A. cơ cấu dân số.
B. mức gia tăng dân số.
C. sử dụng lao động và khai thác tài nguyên.
D. truyền thống sản xuất, văn hoá, phong tục tập quán của các dân tộc.
Câu 8: Vùng giàu tài nguyên khoáng sản và thủy điện nhất nước ta là
Mã đề 112

Trang 1/15


A. Tây Nguyên.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

D. Bắc Trung Bộ.
Câu 9: Ở Nhật Bản, việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có tác dụng quan trọng nhất là
A. giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của công nghiệp.
B. giải quyết được lao động dư thừa ở nông thôn.
C. các xí nghiệp nhỏ sẽ được các xí nghiệp lớn hỗ trợ về nguyên liệu.
D. phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế phù hợp với điều kiện đất nước.
Câu 10: Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam:
A. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố .
B. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
C. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
D. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
Câu 11: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ KHỐI LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm

1980

1990

2000

2005

2010

2014

Sản lượng cà
phê (nhân)


8,4

92

802,5

752,1

1105,7

1408,4

Khối lượng cà
phê xuất khẩu

4,0

89,6

733,9

912,7

1184

1691

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà
phê xuất khẩu, trong giai đoạn 1980-2014?

A. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
B. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
C. Sản lượng cà phê nhân tăng liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
D. Sản lượng cà phê nhân tăng không liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sơng Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng.
B. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.
C. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
D. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh
Câu 13: Trong sản xuất nông nghiệp ngành chăn ni đang từng bước trở thành ngành chính là do
A. vấn đề lương thực đã được giải quyết tốt.
B. ngành chăn nuôi đem lại lợi nhuận cao.
C. chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển.
D. ý thức của người dân về ngành chăn nuôi thay đổi.
Câu 14: Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

Mã đề 112

Trang 2/15


Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Tên biểu đồ.
B. Độ cao của cột.
C. Bản chú giải.
D. Khoảng cách năm.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế có quy mơ trên 15 nghìn tỉ
đồng là

A. Hà Nội, Hải Phịng , Đà Nẵng , Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Cần Thơ .
B. Hà Nội, Thành Phố Hồ Chí Minh, Hạ Long , Đà Nẵng , Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
C. Hải Phòng , Hạ Long , Biên Hòa, VũngTàu, Cần Thơ .
D. Hải Phòng , Đà Nẵng , Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
Câu 16: Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
B. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
C. Tình hình phát triển giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
D. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
Câu 17: Ở nước ta hiện nay tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng quy mô dân số vẫn ngày càng lớn là do
A. cơ cấu dân số trẻ, gia tăng cơ học cao.
B. dân số đông, số người trong độ tuổi sinh lớn.
C. dân số ngày càng già hóa, tỉ suất tử thơ cao.
Mã đề 112

Trang 3/15


D. cơng tác dân số - kế hoạch hóa gia đình triển khai chưa đồng bộ.
Câu 18: Dựa vào atlat địa lí Việt Nam tran 25, hãy cho biết trung tâm du lịch nào sau đây không phải là
trung tâm du lịch quốc gia?
A. Nha Trang , Vũn Tàu.
B. Hà Nội, Huế.
C. Hà Nội, Đà Nẵng .
D. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh .
Câu 19: Hiện tượng sạt lở bờ biển nước ta xảy ra mạnh nhất ở ven biển của khu vực
A. Trung Bộ.
B. Vịnh Thái Lan.

C. Bắc Bộ.
D. Nam Bộ.
Câu 20: Vùng nuôi cá nước ngọt lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 21: Sự phát triển của ngành nội thương thể hiện rõ rệt qua đặc điểm nào sau đây?
A. Số lượng các cơ sở buôn bán.
B. Tổng mức bán lẻ của hàng hóa.
C. Các mặt hàng bn bán ở các chợ.
D. Lao động tham gia trong ngành nội thương.
Câu 22: Loại gió nào sau đây là ngun nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ nước ta?
A. Gió mùa Đơng Bắc.
B. Gió phơn Tây Nam.
C. Gió mùa Tây Nam.
D. Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 23: Việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sơng Cửu
Long thể hiện xu hướng
A. tăng cường tình trạng độc canh.
B. tăng cường sự phân hóa lãnh thổ sản xuất.
C. đẩy mạnh đa dạng hóa nơng nghiệp.
D. tăng cường chun mơn hóa sản xuất.
Câu 24: Tỉ lệ dân thành thị và nơng thơn nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Dân nông thôn giảm, dân thành thị tăng.
B. Dân thành thị giảm, dân nông thôn tăng.
C. Dân nông thôn tăng, dân thành thị không đổi.
D. Dân thành thị tăng, dân nông thôn không đổi.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng với vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta?
A. Ranh giới cố định theo thời gian.

B. Đã được hình thành từ rất lâu đời.
C. Có cơ cấu kinh tế khơng thay đổi.
D. Hội tụ được đầy đủ các thế mạnh.
Câu 26: Tây Bắc – Đơng Nam là hướng chính của vùng núi
Mã đề 112

Trang 4/15


A. cực Nam Trung Bộ.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. Đông Bắc.
Câu 27: Năm nước đầu tiên gia nhập ASEAN là
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Việt Nam.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Philip-pin, Sin-ga-po.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Sin-ga-po.
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Sin-ga-po.
Câu 28: Cơ cấu công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ chưa được định hình rõ nét chủ yếu là do
A. thiếu nguồn lao động có tay nghề.
B. chưa có các mỏ khống sản lớn.
C. chưa đảm bảo được nhu cầu về điện.
D. hạn chế về điều kiện kĩ thuật và vốn.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Phú Thọ.
B. Hà Giang.
C. Thanh Hóa.
D. Điện Biên.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích

lưu vực lớn nhất nước ta?
A. Sơng Thái Bình.
B. Sơng Hồng.
C. Sơng Cả.
D. Sơng Đồng Nai.
Câu 31: Ngun nhân làm cho địa hình nước ta có tính phân bậc rõ rệt là
A. địa hình được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại.
B. Trải qua quá trình kiến tạo lâu dài, chịu tác động nhiều của ngoại lực.
C. địa hình xâm thực mạnh ở miền đồi núi.
D. địa hình chịu tác động thường xuyên của con người.
Câu 32: Đất đai ở đồng bằng ven biển Miền Trung có đặc tính nghèo dinh dưỡng, ít phù sa, nhiều cát do
A. bị xói mịn, rửa trơi do mưa bão nhiều.
B. các con sông miền Trung ngắn, hẹp và nghèo phù sa.
C. đồng bằng chân núi nhận nhiều sỏi cát trơi sơng.
D. khi hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu.
 Câu 33: Một trong những biểu hiện về sự khai thác ngày càng có hiệu quả nền nơng nghiệp nhiệt
đới ở nước ta là:
A. Các tập đồn cây, con được phân bố phù hợp hơn với vùng sinh thái nông nghiệp
B. Giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP
C. Nhà nước bắt đầu có các chính sách qua tâm đến nông nghiệp, nông thôn
D. Các sản phẩm nông nghiệp đã đáp ứng nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân
Câu 34: Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế nước ta?
A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
B. Kinh tế Nhà nước đóng vai trị thứ yếu trong nền kinh tế.
Mã đề 112

Trang 5/15


C. Ngành nơng nghiệp đang có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu.

D. Chuyển dịch theo hướng cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào say đây đúng về sự thay
đổi tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản năm 2000 và năm 2007?
A. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản giảm.
B. Tỉ trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
C. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
D. Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng.
Câu 36: Nguyên nhân làm cho sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng khá nhanh trong thời gian gần
đây là
A. Ngư dân có kinh nghiệm đánh bắt.
B. Tăng số lượng tàu thuyền và công suất tàu thuyền.
C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng.
D. Phát triển công nghiệp chế biến.
Câu 37: Kiểu tháp tuổi mở rộng, biểu hiện của một cơ cấu dân số trẻ với số dân
A. giảm xuống.
B. tăng nhanh.
C. tăng chậm.
D. không tăng.
Câu 38: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành công nghiệp chế tạo ở Đông Nam Á phát
triển nhanh trong thời gian gần đây?
A. Đẩy mạnh liên doanh với nước ngồi.
B. Hình thành được các thương hiệu mạnh.
C. Mở rộng thị trường xuất khẩu hàng hóa.
D. Lao động lành nghề ngày càng đơng.
 Câu 39: Vùng có mức độ tập trung công nghiệp nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng Sông Hồng
D. Duyên Hải Nam Trung Bộ
Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sơng nào sau đây không thuộc hệ thống sông

Hồng?
A. Sông Mã.
B. Sông Chảy.
C. Sơng Lơ.
D. Sơng Gâm.
Câu 41: Vùng có số lượng đơ thị ít nhất của nước ta là
A. Tây Ngun.
B. Đơng Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 42: Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới?
A. Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
B. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
Mã đề 112

Trang 6/15


C. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
D. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
Câu 43: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên khu vực Đơng Nam Á?
A. Địa hình chủ yếu là núi, đồi và núi lửa.
B. Có các đồng bằng rộng lớn ven biển.
C. Có hệ thống sơng ngịi khá dày đặc.
D. Đất phù sa chiếm phần lớn diện tích.
Câu 44: Cho bảng số liệu sau: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
Năm

1986


1990

1995

2000

2005

Nông – lâm –
ngư nghiệp

49,5

45,6

32,6

23,4

16,8

Công nghiệp –
xây dựng

21,5

22,7

25,4


32,7

39,3

Dịch vụ

29

31,7

42

43,9

42,9

Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
giai đoạn 1986 đến 2005.
A. Cột kết hợp đường
B. Cột.
C. Tròn
D. Miền
Câu 45: Biện pháp quan trọng hàng đầu trong phát triển nông nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là
A. giải quyết tốt vấn đề thủy lợi do mùa khô kéo dài.
B. phát triển mơ hình kinh tế trang trại.
C. chuyển đổi cơ cấu cây trồng đa dạng hơn.
D. bảo vệ hệ thống rừng đầu nguồn và rừng ngập mặn.
Câu 46: Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú do
A. vị trí nằm trên đường di lưu của các lồi sinh vật.

B. nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới.
C. lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ.
D. vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khoáng của thế giới.
Câu 47: Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Quy Nhơn.
B. Nha Trang.
C. Phan Thiết.
D. Dung Quất.
Câu 48: Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào?
A. Khánh Hồ.
B. Ninh Thuận.
C. Bình Thuận.
D. Phú n.
Câu 49: Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
Mã đề 112

Trang 7/15


B. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
C. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
D. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 cho biết phát biểu nào khơng đúng với đặc điểm khí
hậu nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C (trừ vùng núi cao).
B. Biến trình nhiệt miền Bắc có 2 cực đại và 2 cực tiểu.
C. Khí hậu phân hóa đa dạng.
D. Biên độ nhiệt tăng dần từ Bắc vào Nam.
Câu 51: Thiên nhiên có sự khác nhau giữa phía Bắc và phía Nam khơng phải là do

A. lượng bức xạ nhiệt.
B. lượng mưa.
C. gió mùa mùa Đơng.
D. số giờ nắng.
 Câu 52: Ý nào sau đây đúng khi nói về điều kiện khai thác và nuôi trồng thủy sản hiện nay nước
ta?
A. Chưa hình thành các cơ sở chế biến thủy sản
B. Các dịch vụ thủy sản chỉ tập trung ở thành phố
C. Nhân dân ta chưa có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt và nuôi trồng thủy sản
D. Phương tiện, tàu thuyền, ngư cụ vẫn còn lạc hậu, hạn chế đánh bắt xa bờ
Câu 53: Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm của thiên nhiên Việt Nam mang tính chất:
A. cận nhiệt đới gió mùa.
B. cận xích đạo gió mùa
C. nhiệt đới ẩm gió mùa
D. ơn đới gió mùa.
Câu 54: Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?
A. Các dãy núi song song và so le nhau.
B. Địa hình cao nhất cả nước.
C. Mạch núi cuối cùng đâm ngang ra biển.
D. Thấp, hẹp ngang, nâng cao hai đầu.
Câu 55: Đặc trưng nổi bật của thời tiết miền Bắc nước ta vào đầu mùa đông là
A. lạnh, trời âm u nhiều mây.
B. nóng và khơ.
C. lạnh và ẩm.
D. lạnh, khơ và trời quang mây.
Câu 56: Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long trong việc
cải tạo tự nhiên, vì rất cần thiết cho
A. hạn chế nước ngầm hạ thấp.
B. ngăn chặn sự xâm nhập mặn.
C. tăng cường phù sa cho đất.

D. thau chua và rửa mặn đất đai.
Câu 57: Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Khánh Hòa.
B. Quảng Trị.
C. Kiên Giang.
Mã đề 112

Trang 8/15


D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của bão?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 59: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn diễn ra hàng năm ở Đồng bằng sơng
Cửu Long là
A. diện tích rừng ngập mặn giảm.
B. có nhiều của sơng đổ ra biển.
C. khơng có đê bao quanh.
D. mùa khơ kéo dài và sâu sắc.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 29, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với vùng
đồng bằng sông Cửu Long?
A. Ba mặt giáp biển, chịu tác động mạnh của thủy triều.
B. Có đê ven sông ngăn lũ.
C. Hệ thống kênh rạch chằng chịt.
D. Hai nhánh sơng lớn đổ ra biển bằng chín cửa sơng.
Câu 61: Vai trị quan trọng nhất của các lâm trường ở Bắc Trung Bộ là

A. khai thác đi đôi với tu bổ rừng.
B. trồng rừng làm nguyên liệu giấy.
C. trồng rừng phòng hộ ven biển.
D. chế biến gỗ và lâm sản khác.
Câu 62: Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vơi là
A. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khơ.
B. bào mịn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
C. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
D. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
Câu 63: Dựa vào biểu đồ sau:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
B. Cơ cấu ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
Mã đề 112

Trang 9/15


C. Sản lượng phân theo ngành và giá trị sản xuất của ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
D. Qui mô và cơ cấu ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
Câu 64: Việc giữ vững chủ quyền của một hịn đảo, dù nhỏ, lại có ý nghĩa rất lớn, vì các đảo là
A. hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta.
B. nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất.
C. cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta.
D. một bộ phận không thể tách rời của lãnh thổ nước ta.
Câu 65: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
B. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
C. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.

D. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
Câu 66: Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long,
nguyên nhân chính là do Đồng bằng sơng Hồng
A. có lịch sử khai thác sớm hơn.
B. có trình độ phát triển kinh tế cao hơn.
C. có nghề trồng lúa nước phát triển hơn.
D. có điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn.
Câu 67: Phát biểu nào sau đây khơng đúng về khí hậu của đồng bằng sông Cửu Long?
A. Mùa mưa kéo dài hơn các vùng khác.
B. Cân bằng ẩm trong năm rất lớn.
C. Mùa lũ đến sớm hơn đồng bằng sông Hồng.
D. Mùa khô sâu sắc hơn vùng Tây Nguyên.
Câu 68: Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Tam Điệp.
C. Con Voi.
D. Pu Sam Sao.
Câu 69: Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là
A. rừng nhiệt đới gió mùa biến dạng khác nhau theo mùa.
B. rừng thưa nhiệt đới khô..
C. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.
D. rừng rậm nhiệt đới lá rộng thường xanh .
Câu 70: Nguyên nhân gây mưa lớn và kéo dài ở các vùng đón gió Nam Bộ và Tây Nguyên vào đầu mùa
hạ là do hoạt động của
A. gió mùa Tây Nam xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam.
B. gió Đơng Bắc xuất phát từ áp cao Xibia.
C. gió tín phong xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Bắc.
D. gió mùa Tây Nam xuất phát từ khối khí ẩm Bắc Ấn Độ Dương.
Câu 71: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây

cơng nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Gia Lai.
B. Kon Tum
C. Quảng Trị.
Mã đề 112

Trang 10/15


D. Nghệ An.
Câu 72: Năm 2014, tỉ lệ dân đô thị của nước ta là
Năm

1995

2000

2005

2010

2014

Tổng số dân

72,0

77,6

82,4


86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5

30,3

A. 33,1%.
B. 30,1%.
C. 33,2%.
D. 36,1%.
Câu 73: Tồn bộ lãnh thổ Đơng Nam Á nằm hồn tồn trong
A. khu vực gió mùa.
B. vùng nội chí tuyến.
C. khu vực xích đạo.
D. phạm vi bán cầu Bắc.
Câu 74: Năm ngành công nghiệp trụ cột trong chính sách cơng nghiệp mới của Trung Quốc là
A. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất máy bay, xây dựng.
B. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.
C. chế tạo máy, điện tử, dệt may, sản xuất ô tô, xây dựng.

D. chế tạo máy, chế biến gỗ, hóa dầu, sản xuất ơ tô, xây dựng.
Câu 75: Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HĨA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐƠNG NAM Á, GIAI
ĐOẠN 2010 - 2016.

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của các
quốc gia trên trong giai đoạn 2010 - 2016?
A. In-đô-nê-xi-a giảm 5,7 tỉ USD.
B. Ma-lai-si-a giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
Mã đề 112

Trang 11/15


C. In-đô-nê-xi-a tăng, Thái Lan giảm.
D. Thái Lan tăng gần 1,07 lần.
Câu 76: Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ
A. việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước.
B. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
C. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
D. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thơng.
Câu 77: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là do vị trí
A. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.
B. nằm ở bán cầu Bắc
C. nằm ở bán cầu Đơng.
D. nằm trong vùng nội chí tuyến.
Câu 78: Ngành Bưu chính muốn đạt trình độ hiện đại, cần phát triển theo hướng
A. đẩy mạnh hoạt động kinh doanh
B. giảm lao động thủ công.

C. tăng cường hoạt động cơng ích.
D. đẩy mạnh tin học hố và tự động hố.
Câu 79: Ngun nhân làm cho Đồng bằng sơng Hồng có bình qn lương thực theo đầu người thấp là
A. sản lượng lúa không cao.
B. số dân rất đông.
C. diện tích đồng bằng nhỏ.
D. năng suất lúa thấp.
Câu 80: Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về
A. chăn nuôi gia súc lớn.
B. cây lương thực.
C. chăn nuôi gia cầm.
D. cây công nghiệp nhiệt đới.
Câu 81: Hai nước xuất khẩu nhiều gạo nhất khu vực Đông Nam Á hiện nay là
A. Ma-lai-xi-a và In-đô-nê-xi-a.
B. Việt Nam và Ma-lai-xi-a.
C. Việt Nam và In-đô-nê-xi-a.
D. Việt Nam và Thái Lan.
Câu 82: Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng hợp lý đất đai ở Đồng bằng Sông Cửu Long là
A. thiếu nước ngọt vào mùa khô.
B. diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn.
C. diện tích đất chưa sử dụng cịn nhiều.
D. diện tích rừng ngập mặn bị suy giảm.
Câu 83: Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là có
A. nhiều đầm phá và các cửa sơng rộng lớn.
B. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
C. nhiều bãi triều, ơ trũng ngập nước.
D. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng.
Câu 84: Ranh giới tự nhiên giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là dãy núi
Mã đề 112


Trang 12/15


A. Hoàng Liên Sơn.
B. Hoành Sơn.
C. Tam Đảo.
D. Bạch Mã.
Câu 85: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Bắc
Trung Bộ có các ngành chế biến nơng sản, sản xuất giấy, xenlulơ?
A. Quảng Ngãi.
B. Thanh Hóa.
C. Vinh.
D. Hạ Long.
Câu 86: Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong việc phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. ngừng hẳn việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ.
B. hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
C. khai thác hợp lí đi đơi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
D. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản.
Câu 87: Ngun nhân chính làm cho Việt Nam có nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú là
A. điều kiện khí hậu thuận lợi.
B. việc khai thác ln đi đơi với bảo vệ rừng.
C. vị trí địa lý, lịch sử hình thành lãnh thổ lâu dài .
D. cấu trúc địa chất phức tạp.
Câu 88: Nơi nào sau đây ở nước ta có động đất biểu hiện mạnh nhất?
A. Đông Bắc.
B. Miền Trung.
C. Nam Bộ.
D. Tây Bắc.
Câu 89: Vào các tháng 10 - 12, lũ quét thường xảy ra ở các tỉnh thuộc
A. suốt dải miền Trung nhỏ hẹp.

B. lưu vực sông Thao: Lào Cai, Yên Bái.
C. thượng nguồn sông Đà: Sơn La, Lai Châu.
D. lưu vực sông Cầu: Lạng Sơn, Tuyên Quang.
Câu 90: Căn cứ Atlat Việt Nam trang 20, nhận xét nào sau đây đúng?
A. Sản lượng thủy sản ni trồng tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng thủy sản và khai thác.
B. Sản lượng thủy sản khai thác tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng thủy sản và nuôi trồng.
C. Sản lượng thủy sản tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng ni trồng và khai thác.
D. Sản lượng thủy sản tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng khai thác và ni trồng.
Câu 91: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây khơng
thuộc Bắc Trung bộ?
A. Nghi Sơn.
B. Hịn La.
C. Chu Lai.
D. Vũng Áng.
Câu 92: Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam.
A. Các nhà máy ở miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
B. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
Mã đề 112

Trang 13/15


C. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn.
D. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
Câu 93: Nằm giữa sông Hồng và sơng Cả, địa hình cao nhất cả nước là đặc điểm của vùng núi
A. Đông bắc
B. Tây bắc
C. Trường sơn Nam
D. Trường sơn Bắc

Câu 94: Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp
ở Đông Nam Bộ ?
A. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C. Tăng cường cơ sở năng lượng.
D. Quan tâm bảo vệ môi trường.
Câu 95: Cho bảng số liệu
TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị %)
Năm

2005

2007

2009

2011

2014

Tỉ lệ tăng dân số

1,17

1,09

1,06

1,05


1,07

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên mước ta giai đoạn 2005 –
2015?
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ miền.
Câu 96: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm?
A. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư.
B. Có khả năng thu hút các ngành mới về công nghiệp và dịch vụ để từ đó nhân rộng ra tồn quốc.
C. Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố và ranh giới cố định, khơng thay đổi theo thời gian.
D. Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP của quốc gia, tạo ra tốc độ phát triển nhanh cho cả nước và có thể
hỗ trợ cho các vùng khác.
Câu 97: Xu hướng tồn cầu hóa khơng phải là
A. tồn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học
B. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế- xã hội thế giới.
C. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt.
D. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.
Câu 98: Phần lớn diện tích lưu vực sông Mê Kông của nước ta thuộc khu vực nào? (Atlat Địa lí Việt
Nam trang 10)
A. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
Mã đề 112

Trang 14/15



D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 99: Cho biểu đồ về tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 2005 – 2013

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Sản lượng lúa tăng liên tục.
B. Diện tích lúa mùa có xu hướng tăng.
C. Năng suất lúa ngày càng giảm.
D. Tổng diện tích lúa giảm.
Câu 100: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp có quy mơ
từ 9 - 40 nghìn tỉ đồng của Đồng bằng Sông Cửu Long?
A. Cần Thơ, Cà Mau.
B. Sóc Trăng, Mỹ Tho.
C. Cà Mau, Long Xuyên.
D. Cần Thơ, Long Xuyên.
------ HẾT ------

Mã đề 112

Trang 15/15



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×