Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

De thi thpt dia ly (159)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.06 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
danh: .............
Câu 1: Đặc điểm của Biển Đơng có ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta là
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 114

A. nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
B. có diện tích lớn gần 3,5 triệu km².
C. biển kín với các hải lưu chạy khép kín.
D. có thềm lục địa mở rộng.
Câu 2: Nguyên nhân làm cho Đồng bằng sơng Hồng có bình qn lương thực theo đầu người thấp là
A. năng suất lúa thấp.
B. diện tích đồng bằng nhỏ.
C. sản lượng lúa khơng cao.
D. số dân rất đơng.
Câu 3: Thiên nhiên có sự khác nhau giữa phía Bắc và phía Nam khơng phải là do
A. lượng mưa.
B. lượng bức xạ nhiệt.
C. số giờ nắng.
D. gió mùa mùa Đông.


Câu 4: Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về
A. chăn nuôi gia súc lớn.
B. cây lương thực.
C. cây công nghiệp nhiệt đới.
D. chăn nuôi gia cầm.
Câu 5: Phần lớn diện tích lưu vực sơng Mê Kơng của nước ta thuộc khu vực nào? (Atlat Địa lí Việt Nam
trang 10)
A. Đơng Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 6: Vùng nuôi cá nước ngọt lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 7: Nằm giữa sơng Hồng và sơng Cả, địa hình cao nhất cả nước là đặc điểm của vùng núi
A. Đông bắc
B. Tây bắc
C. Trường sơn Nam
D. Trường sơn Bắc
Mã đề 114

Trang 1/15


Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 29, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với vùng
đồng bằng sông Cửu Long?
A. Hệ thống kênh rạch chằng chịt.
B. Ba mặt giáp biển, chịu tác động mạnh của thủy triều.

C. Hai nhánh sông lớn đổ ra biển bằng chín cửa sơng.
D. Có đê ven sơng ngăn lũ.
 Câu 9: Một trong những biểu hiện về sự khai thác ngày càng có hiệu quả nền nơng nghiệp nhiệt
đới ở nước ta là:
A. Giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP
B. Các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với vùng sinh thái nông nghiệp
C. Các sản phẩm nông nghiệp đã đáp ứng nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân
D. Nhà nước bắt đầu có các chính sách qua tâm đến nơng nghiệp, nơng thơn
Câu 10: Trong sản xuất nông nghiệp ngành chăn nuôi đang từng bước trở thành ngành chính là do
A. chăn ni phát triển sẽ thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển.
B. ý thức của người dân về ngành chăn nuôi thay đổi.
C. ngành chăn nuôi đem lại lợi nhuận cao.
D. vấn đề lương thực đã được giải quyết tốt.
Câu 11: Nguyên nhân gây mưa lớn và kéo dài ở các vùng đón gió Nam Bộ và Tây Nguyên vào đầu mùa
hạ là do hoạt động của
A. gió tín phong xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Bắc.
B. gió mùa Tây Nam xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam.
C. gió mùa Tây Nam xuất phát từ khối khí ẩm Bắc Ấn Độ Dương.
D. gió Đơng Bắc xuất phát từ áp cao Xibia.
Câu 12: Năm nước đầu tiên gia nhập ASEAN là
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Philip-pin, Sin-ga-po.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Việt Nam.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Sin-ga-po.
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Sin-ga-po.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sơng Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh
B. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.
C. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
D. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phịng.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây khơng đúng về khí hậu của đồng bằng sơng Cửu Long?
A. Mùa khô sâu sắc hơn vùng Tây Nguyên.
B. Mùa mưa kéo dài hơn các vùng khác.
C. Mùa lũ đến sớm hơn đồng bằng sông Hồng.
D. Cân bằng ẩm trong năm rất lớn.
Câu 15: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là do vị trí
A. nằm trong vùng nội chí tuyến.
B. nằm ở bán cầu Đông.
C. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.
D. nằm ở bán cầu Bắc
Câu 16: Cho biểu đồ:
Mã đề 114

Trang 2/15


GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, GIAI
ĐOẠN 2010 - 2016.

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của các
quốc gia trên trong giai đoạn 2010 - 2016?
A. In-đô-nê-xi-a giảm 5,7 tỉ USD.
B. In-đô-nê-xi-a tăng, Thái Lan giảm.
C. Thái Lan tăng gần 1,07 lần.
D. Ma-lai-si-a giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
Câu 17: Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là
A. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.
B. rừng thưa nhiệt đới khô..
C. rừng nhiệt đới gió mùa biến dạng khác nhau theo mùa.

D. rừng rậm nhiệt đới lá rộng thường xanh .
Câu 18: Cho biểu đồ về tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 2005 – 2013

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
Mã đề 114

Trang 3/15


A. Sản lượng lúa tăng liên tục.
B. Diện tích lúa mùa có xu hướng tăng.
C. Năng suất lúa ngày càng giảm.
D. Tổng diện tích lúa giảm.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sơng nào sau đây không thuộc hệ thống sông
Hồng?
A. Sông Mã.
B. Sông Lô.
C. Sông Gâm.
D. Sông Chảy.
Câu 20: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm?
A. Có khả năng thu hút các ngành mới về cơng nghiệp và dịch vụ để từ đó nhân rộng ra toàn quốc.
B. Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố và ranh giới cố định, không thay đổi theo thời gian.
C. Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP của quốc gia, tạo ra tốc độ phát triển nhanh cho cả nước và có thể
hỗ trợ cho các vùng khác.
D. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư.
Câu 21: Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp
ở Đông Nam Bộ ?
A. Tăng cường cơ sở năng lượng.
B. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
C. Thu hút vốn đầu tư nước ngồi.

D. Quan tâm bảo vệ mơi trường.
Câu 22: Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là có
A. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước.
B. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng.
C. nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn.
D. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên khu vực Đơng Nam Á?
A. Địa hình chủ yếu là núi, đồi và núi lửa.
B. Có các đồng bằng rộng lớn ven biển.
C. Đất phù sa chiếm phần lớn diện tích.
D. Có hệ thống sơng ngịi khá dày đặc.
Câu 24: Nơi nào sau đây ở nước ta có động đất biểu hiện mạnh nhất?
A. Đông Bắc.
B. Nam Bộ.
C. Miền Trung.
D. Tây Bắc.
Câu 25: Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sơng Hồng cao hơn Đồng bằng sơng Cửu Long,
ngun nhân chính là do Đồng bằng sơng Hồng
A. có điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn.
B. có trình độ phát triển kinh tế cao hơn.
C. có lịch sử khai thác sớm hơn.
D. có nghề trồng lúa nước phát triển hơn.
Câu 26: Dựa vào biểu đồ sau:

Mã đề 114

Trang 4/15


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Qui mô và cơ cấu ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
B. Tốc độ tăng trưởng ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
C. Sản lượng phân theo ngành và giá trị sản xuất của ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
D. Cơ cấu ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 cho biết phát biểu nào khơng đúng với đặc điểm khí
hậu nước ta?
A. Khí hậu phân hóa đa dạng.
B. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C (trừ vùng núi cao).
C. Biên độ nhiệt tăng dần từ Bắc vào Nam.
D. Biến trình nhiệt miền Bắc có 2 cực đại và 2 cực tiểu.
Câu 28: Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ở ven biển duyên hải Thái Bình
Dương vì
A. Tăng sức cạnh tranh với các cườn quốc.
B. sản xuất công nghiệp Nhật Bản lệ thuộc nhiều vào thị trường về nguyên liệu và xuất khẩu.
C. Giao thơng biển có vai trị ngày càng quan trọng .
D. để có điều kiện phát triển nhiều ngành cơng nghiệp, tạo cơ cấu ngành đa dạng .
Câu 29: Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ nước ta?
A. Gió mùa Tây Nam.
B. Gió phơn Tây Nam.
C. Gió mùa Đơng Bắc.
D. Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 30: Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam:
A. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
B. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
C. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
D. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố .
Câu 31: Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Nha Trang.
B. Phan Thiết.

C. Dung Quất.
D. Quy Nhơn.
Câu 32: Vùng giàu tài nguyên khoáng sản và thủy điện nhất nước ta là
Mã đề 114

Trang 5/15


A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 33: Vai trò quan trọng nhất của các lâm trường ở Bắc Trung Bộ là
A. chế biến gỗ và lâm sản khác.
B. trồng rừng phòng hộ ven biển.
C. trồng rừng làm nguyên liệu giấy.
D. khai thác đi đôi với tu bổ rừng.
Câu 34: Ở Nhật Bản, việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có tác dụng quan trọng nhất là
A. giải quyết được lao động dư thừa ở nông thôn.
B. giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của công nghiệp.
C. phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế phù hợp với điều kiện đất nước.
D. các xí nghiệp nhỏ sẽ được các xí nghiệp lớn hỗ trợ về nguyên liệu.
Câu 35: Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
B. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
C. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
D. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
Câu 36: Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là
A. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đơ thị.
B. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở đô thị.

C. xây dựng các nhà máy quy mô lớn, sử dụng nhiều lao động.
D. khôi phục và đẩy mạnh phát triển các làng nghề thủ công truyền thống.
Câu 37: Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
D. Tình hình phát triển giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.

Mã đề 114

Trang 6/15


Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực lớn nhất nước ta?
A. Sơng Hồng.
B. Sơng Đồng Nai.
C. Sơng Thái Bình.
D. Sơng Cả.
Câu 39: Dựa vào atlat địa lí Việt Nam tran 25, hãy cho biết trung tâm du lịch nào sau đây không phải là
trung tâm du lịch quốc gia?
A. Hà Nội, Huế.
B. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh .
C. Hà Nội, Đà Nẵng .
D. Nha Trang , Vũn Tàu.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây đúng với vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta?
A. Có cơ cấu kinh tế không thay đổi.
B. Ranh giới cố định theo thời gian.

C. Đã được hình thành từ rất lâu đời.
D. Hội tụ được đầy đủ các thế mạnh.
Câu 41: Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng hợp lý đất đai ở Đồng bằng Sơng Cửu Long là
A. diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn.
B. thiếu nước ngọt vào mùa khô.
C. diện tích rừng ngập mặn bị suy giảm.
D. diện tích đất chưa sử dụng còn nhiều.
 Câu 42: Ý nào sau đây đúng khi nói về điều kiện khai thác và ni trồng thủy sản hiện nay nước
ta?
A. Chưa hình thành các cơ sở chế biến thủy sản
B. Phương tiện, tàu thuyền, ngư cụ vẫn còn lạc hậu, hạn chế đánh bắt xa bờ
C. Nhân dân ta chưa có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt và nuôi trồng thủy sản
D. Các dịch vụ thủy sản chỉ tập trung ở thành phố
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế có quy mơ trên 15 nghìn tỉ
đồng là
A. Hà Nội, Thành Phố Hồ Chí Minh, Hạ Long , Đà Nẵng , Biên Hịa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
B. Hải Phòng , Đà Nẵng , Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
C. Hải Phòng , Hạ Long , Biên Hòa, VũngTàu, Cần Thơ .
D. Hà Nội, Hải Phòng , Đà Nẵng , Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hịa, Cần Thơ .
Câu 44: Nguyên nhân làm cho sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng khá nhanh trong thời gian gần
đây là
A. Ngư dân có kinh nghiệm đánh bắt.
B. Tăng số lượng tàu thuyền và công suất tàu thuyền.
C. Phát triển công nghiệp chế biến.
D. Thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng.
Câu 45: Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vơi là
A. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
B. bào mòn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
C. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
D. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô.

Mã đề 114

Trang 7/15


Câu 46: Ranh giới tự nhiên giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là dãy núi
A. Bạch Mã.
B. Tam Đảo.
C. Hoành Sơn.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ từ
9 - 40 nghìn tỉ đồng của Đồng bằng Sơng Cửu Long?
A. Cần Thơ, Long Xuyên.
B. Cần Thơ, Cà Mau.
C. Cà Mau, Long Xun.
D. Sóc Trăng, Mỹ Tho.
Câu 48: Xu hướng tồn cầu hóa khơng phải là
A. q trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.
B. toàn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học
C. q trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt.
D. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế- xã hội thế giới.
Câu 49: Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ
A. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
B. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
C. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông.
D. việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố và hiện đại hố đất nước.
Câu 50: Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thủy điện ở nước ta là
A. miền núi và trung du cơ sở hạ tầng cịn hạn chế.
B. sơng ngịi nước ta có lưu lượng nhỏ.
C. sơng ngịi ngắn dốc, tiềm năng thủy điện thấp.

D. sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều.
Câu 51: Hai nước xuất khẩu nhiều gạo nhất khu vực Đông Nam Á hiện nay là
A. Việt Nam và Ma-lai-xi-a.
B. Việt Nam và Thái Lan.
C. Việt Nam và In-đô-nê-xi-a.
D. Ma-lai-xi-a và In-đô-nê-xi-a.
Câu 52: Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong việc phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản.
B. ngừng hẳn việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ.
C. khai thác hợp lí đi đơi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
D. hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
Câu 53: Kiểu tháp tuổi mở rộng, biểu hiện của một cơ cấu dân số trẻ với số dân
A. tăng nhanh.
B. tăng chậm.
C. không tăng.
D. giảm xuống.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của bão?
A. Đồng bằng sông Hồng.
Mã đề 114

Trang 8/15


B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 55: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?
A. Các dãy núi song song và so le nhau.
B. Địa hình cao nhất cả nước.

C. Mạch núi cuối cùng đâm ngang ra biển.
D. Thấp, hẹp ngang, nâng cao hai đầu.
Câu 56: Việc giữ vững chủ quyền của một hịn đảo, dù nhỏ, lại có ý nghĩa rất lớn, vì các đảo là
A. cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta.
B. một bộ phận không thể tách rời của lãnh thổ nước ta.
C. nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất.
D. hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Thanh Hóa.
B. Hà Giang.
C. Phú Thọ.
D. Điện Biên.
Câu 58: Năm 2014, tỉ lệ dân đô thị của nước ta là
Năm

1995

2000

2005

2010

2014

Tổng số dân

72,0


77,6

82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5

30,3

A. 33,2%.
B. 33,1%.
C. 30,1%.
D. 36,1%.
Câu 59: Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long trong việc
cải tạo tự nhiên, vì rất cần thiết cho
A. tăng cường phù sa cho đất.
B. hạn chế nước ngầm hạ thấp.
C. ngăn chặn sự xâm nhập mặn.
D. thau chua và rửa mặn đất đai.

Câu 60: Vùng có số lượng đơ thị ít nhất của nước ta là
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 61: Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú do
A. nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới.
B. lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ.
C. vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khống của thế giới.
D. vị trí nằm trên đường di lưu của các loài sinh vật.
Câu 62: Cho bảng số liệu
Mã đề 114

Trang 9/15


TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị %)
Năm

2005

2007

2009

2011

2014


Tỉ lệ tăng dân số

1,17

1,09

1,06

1,05

1,07

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên mước ta giai đoạn 2005 –
2015?
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ cột.
Câu 63: Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đơng Bắc Bắc Bộ?
A. Hồng Liên Sơn.
B. Pu Sam Sao.
C. Tam Điệp.
D. Con Voi.
Câu 64: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ KHỐI LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm

1980


1990

2000

2005

2010

2014

Sản lượng cà
phê (nhân)

8,4

92

802,5

752,1

1105,7

1408,4

Khối lượng cà
phê xuất khẩu

4,0


89,6

733,9

912,7

1184

1691

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà
phê xuất khẩu, trong giai đoạn 1980-2014?
A. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
B. Sản lượng cà phê nhân tăng không liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
C. Sản lượng cà phê nhân tăng liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
D. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
Câu 65: Hiện tượng sạt lở bờ biển nước ta xảy ra mạnh nhất ở ven biển của khu vực
A. Trung Bộ.
B. Vịnh Thái Lan.
C. Nam Bộ.
D. Bắc Bộ.
Câu 66: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành công nghiệp chế tạo ở Đông Nam Á phát
triển nhanh trong thời gian gần đây?
A. Lao động lành nghề ngày càng đơng.
B. Hình thành được các thương hiệu mạnh.
Mã đề 114

Trang 10/15



C. Đẩy mạnh liên doanh với nước ngoài.
D. Mở rộng thị trường xuất khẩu hàng hóa.
Câu 67: Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm của thiên nhiên Việt Nam mang tính chất:
A. ơn đới gió mùa.
B. nhiệt đới ẩm gió mùa
C. cận xích đạo gió mùa
D. cận nhiệt đới gió mùa.
Câu 68: Ngun nhân làm cho địa hình nước ta có tính phân bậc rõ rệt là
A. địa hình chịu tác động thường xuyên của con người.
B. địa hình được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại.
C. địa hình xâm thực mạnh ở miền đồi núi.
D. Trải qua quá trình kiến tạo lâu dài, chịu tác động nhiều của ngoại lực.
Câu 69: Năm ngành công nghiệp trụ cột trong chính sách cơng nghiệp mới của Trung Quốc là
A. chế tạo máy, chế biến gỗ, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.
B. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất máy bay, xây dựng.
C. chế tạo máy, điện tử, dệt may, sản xuất ô tô, xây dựng.
D. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.
Câu 70: Toàn bộ lãnh thổ Đông Nam Á nằm hoàn toàn trong
A. phạm vi bán cầu Bắc.
B. khu vực gió mùa.
C. khu vực xích đạo.
D. vùng nội chí tuyến.
Câu 71: Biện pháp quan trọng hàng đầu trong phát triển nông nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là
A. bảo vệ hệ thống rừng đầu nguồn và rừng ngập mặn.
B. phát triển mơ hình kinh tế trang trại.
C. giải quyết tốt vấn đề thủy lợi do mùa khô kéo dài.
D. chuyển đổi cơ cấu cây trồng đa dạng hơn.
Câu 72: Cơ cấu công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ chưa được định hình rõ nét chủ yếu là do
A. hạn chế về điều kiện kĩ thuật và vốn.

B. chưa có các mỏ khống sản lớn.
C. thiếu nguồn lao động có tay nghề.
D. chưa đảm bảo được nhu cầu về điện.
Câu 73: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn diễn ra hàng năm ở Đồng bằng sơng
Cửu Long là
A. khơng có đê bao quanh.
B. diện tích rừng ngập mặn giảm.
C. mùa khơ kéo dài và sâu sắc.
D. có nhiều của sơng đổ ra biển.
Câu 74: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Bắc
Trung Bộ có các ngành chế biến nơng sản, sản xuất giấy, xenlulơ?
A. Hạ Long.
B. Vinh.
C. Thanh Hóa.
D. Quảng Ngãi.
Mã đề 114

Trang 11/15


Câu 75: Cho bảng số liệu sau: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
Năm

1986

1990

1995

2000


2005

Nông – lâm –
ngư nghiệp

49,5

45,6

32,6

23,4

16,8

Công nghiệp –
xây dựng

21,5

22,7

25,4

32,7

39,3

Dịch vụ


29

31,7

42

43,9

42,9

Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
giai đoạn 1986 đến 2005.
A. Cột.
B. Tròn
C. Miền
D. Cột kết hợp đường
Câu 76: Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn.
B. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
C. Chủ động sống chung với lũ.
D. phát triển thủy lợi.
Câu 77: Ngành Bưu chính muốn đạt trình độ hiện đại, cần phát triển theo hướng
A. đẩy mạnh hoạt động kinh doanh
B. đẩy mạnh tin học hố và tự động hố.
C. tăng cường hoạt động cơng ích.
D. giảm lao động thủ công.
Câu 78: Tây Bắc – Đơng Nam là hướng chính của vùng núi
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.

C. cực Nam Trung Bộ.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 79: Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế nước ta?
A. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. Kinh tế Nhà nước đóng vai trị thứ yếu trong nền kinh tế.
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
D. Ngành nơng nghiệp đang có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu.
Câu 80: Nguyên nhân chính làm cho Việt Nam có nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú là
A. việc khai thác luôn đi đôi với bảo vệ rừng.
B. cấu trúc địa chất phức tạp.
C. vị trí địa lý, lịch sử hình thành lãnh thổ lâu dài .
D. điều kiện khí hậu thuận lợi.
 Câu 81: Vùng có mức độ tập trung công nghiệp nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Duyên Hải Nam Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ
Mã đề 114

Trang 12/15


D. Đồng bằng Sông Hồng
Câu 82: Đất đai ở đồng bằng ven biển Miền Trung có đặc tính nghèo dinh dưỡng, ít phù sa, nhiều cát do
A. khi hình thành đồng bằng, biển đóng vai trị chủ yếu.
B. các con sông miền Trung ngắn, hẹp và nghèo phù sa.
C. đồng bằng chân núi nhận nhiều sỏi cát trôi sông.
D. bị xói mịn, rửa trơi do mưa bão nhiều.
Câu 83: Phân bố dân cư chưa hợp lí ảnh hưởng rất lớn đến
A. mức gia tăng dân số.
B. sử dụng lao động và khai thác tài nguyên.

C. truyền thống sản xuất, văn hoá, phong tục tập quán của các dân tộc.
D. cơ cấu dân số.
Câu 84: Sự phát triển của ngành nội thương thể hiện rõ rệt qua đặc điểm nào sau đây?
A. Các mặt hàng buôn bán ở các chợ.
B. Số lượng các cơ sở buôn bán.
C. Lao động tham gia trong ngành nội thương.
D. Tổng mức bán lẻ của hàng hóa.
Câu 85: Căn cứ Atlat Việt Nam trang 20, nhận xét nào sau đây đúng?
A. Sản lượng thủy sản tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng ni trồng và khai thác.
B. Sản lượng thủy sản khai thác tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng thủy sản và ni trồng.
C. Sản lượng thủy sản tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng khai thác và nuôi trồng.
D. Sản lượng thủy sản ni trồng tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng thủy sản và khai thác.
Câu 86: Đặc trưng nổi bật của thời tiết miền Bắc nước ta vào đầu mùa đơng là
A. nóng và khơ.
B. lạnh, trời âm u nhiều mây.
C. lạnh, khô và trời quang mây.
D. lạnh và ẩm.
Câu 87: Vào các tháng 10 - 12, lũ quét thường xảy ra ở các tỉnh thuộc
A. suốt dải miền Trung nhỏ hẹp.
B. thượng nguồn sông Đà: Sơn La, Lai Châu.
C. lưu vực sông Thao: Lào Cai, Yên Bái.
D. lưu vực sông Cầu: Lạng Sơn, Tuyên Quang.
Câu 88: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây khơng
thuộc Bắc Trung bộ?
A. Chu Lai.
B. Hịn La.
C. Nghi Sơn.
D. Vũng Áng.
Câu 89: Việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu
Long thể hiện xu hướng

A. đẩy mạnh đa dạng hóa nơng nghiệp.
B. tăng cường chun mơn hóa sản xuất.
C. tăng cường sự phân hóa lãnh thổ sản xuất.
D. tăng cường tình trạng độc canh.
Câu 90: Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào?
Mã đề 114

Trang 13/15


A. Ninh Thuận.
B. Phú n.
C. Bình Thuận.
D. Khánh Hồ.
Câu 91: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
công nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Quảng Trị.
B. Nghệ An.
C. Gia Lai.
D. Kon Tum
Câu 92: Trên Trái Đất khơng có khối khí nào sau đây?
A. Cực lục địa.
B. Chí tuyến hải dương.
C. Ơn đới hải dương.
D. Xích đạo lục địa.
Câu 93: Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam.
A. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
B. Các nhà máy ở miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
C. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.

D. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
Câu 94: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
B. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
C. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
D. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
Câu 95: Tỉ lệ dân thành thị và nông thôn nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Dân thành thị giảm, dân nông thôn tăng.
B. Dân thành thị tăng, dân nông thôn không đổi.
C. Dân nông thôn tăng, dân thành thị không đổi.
D. Dân nông thôn giảm, dân thành thị tăng.
Câu 96: Ở nước ta hiện nay tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng quy mô dân số vẫn ngày càng lớn là do
A. dân số đông, số người trong độ tuổi sinh lớn.
B. cơ cấu dân số trẻ, gia tăng cơ học cao.
C. dân số ngày càng già hóa, tỉ suất tử thơ cao.
D. cơng tác dân số - kế hoạch hóa gia đình triển khai chưa đồng bộ.
Câu 97: Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới?
A. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
B. Cơng nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
C. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
D. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
Câu 98: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào say đây đúng về sự thay
đổi tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản năm 2000 và năm 2007?
A. Tỉ trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
Mã đề 114

Trang 14/15



B. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
C. Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng.
D. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản giảm.
Câu 99: Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Khoảng cách năm.
B. Tên biểu đồ.
C. Bản chú giải.
D. Độ cao của cột.
Câu 100: Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bà Rịa – Vũng Tàu.
B. Quảng Trị.
C. Khánh Hòa.
D. Kiên Giang.
------ HẾT ------

Mã đề 114

Trang 15/15



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×