Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

De thi thpt dia ly (160)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.47 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 115
danh: .............
Câu 1: Nằm giữa sông Hồng và sơng Cả, địa hình cao nhất cả nước là đặc điểm của vùng núi
Họ và tên: ............................................................................

A. Tây bắc
B. Trường sơn Nam
C. Trường sơn Bắc
D. Đông bắc
Câu 2: Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ở ven biển dun hải Thái Bình Dương

A. để có điều kiện phát triển nhiều ngành công nghiệp, tạo cơ cấu ngành đa dạng .
B. Tăng sức cạnh tranh với các cườn quốc.
C. Giao thơng biển có vai trị ngày càng quan trọng .
D. sản xuất công nghiệp Nhật Bản lệ thuộc nhiều vào thị trường về nguyên liệu và xuất khẩu.
 Câu 3: Ý nào sau đây đúng khi nói về điều kiện khai thác và nuôi trồng thủy sản hiện nay nước
ta?
A. Các dịch vụ thủy sản chỉ tập trung ở thành phố
B. Phương tiện, tàu thuyền, ngư cụ vẫn còn lạc hậu, hạn chế đánh bắt xa bờ
C. Chưa hình thành các cơ sở  chế biến thủy sản


D. Nhân dân ta chưa có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt và nuôi trồng thủy sản
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế nước ta?
A. Ngành nơng nghiệp đang có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu.
B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
C. Chuyển dịch theo hướng cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. Kinh tế Nhà nước đóng vai trị thứ yếu trong nền kinh tế.
Câu 5: Ở nước ta hiện nay tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng quy mô dân số vẫn ngày càng lớn là do
A. dân số đông, số người trong độ tuổi sinh lớn.
B. công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình triển khai chưa đồng bộ.
C. cơ cấu dân số trẻ, gia tăng cơ học cao.
D. dân số ngày càng già hóa, tỉ suất tử thơ cao.
 Câu 6: Một trong những biểu hiện về sự khai thác ngày càng có hiệu quả nền nơng nghiệp nhiệt
đới ở nước ta là:
A. Các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với vùng sinh thái nông nghiệp
B. Nhà nước bắt đầu có các chính sách qua tâm đến nông nghiệp, nông thôn
C. Giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP
D. Các sản phẩm nông nghiệp đã đáp ứng nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân
Câu 7: Kiểu tháp tuổi mở rộng, biểu hiện của một cơ cấu dân số trẻ với số dân
A. không tăng.
B. giảm xuống.
C. tăng chậm.
Mã đề 115

Trang 1/


D. tăng nhanh.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây cơng
nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Nghệ An.

B. Kon Tum
C. Gia Lai.
D. Quảng Trị.
Câu 9: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là do vị trí
A. nằm ở bán cầu Đông.
B. nằm ở bán cầu Bắc
C. nằm trong vùng nội chí tuyến.
D. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của bão?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 11: Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, GIAI
ĐOẠN 2010 - 2016.

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của các
quốc gia trên trong giai đoạn 2010 - 2016?
A. Ma-lai-si-a giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a tăng, Thái Lan giảm.
C. Thái Lan tăng gần 1,07 lần.
D. In-đô-nê-xi-a giảm 5,7 tỉ USD.
Câu 12: Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là có
Mã đề 115

Trang 2/



A. nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn.
B. nhiều bãi triều, ơ trũng ngập nước.
C. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng.
D. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
Câu 13: Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là
A. xây dựng các nhà máy quy mô lớn, sử dụng nhiều lao động.
B. khôi phục và đẩy mạnh phát triển các làng nghề thủ công truyền thống.
C. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đơ thị.
D. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở đô thị.
Câu 14: Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ơn đới?
A. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
B. Cơng nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
C. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
D. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ từ
9 - 40 nghìn tỉ đồng của Đồng bằng Sơng Cửu Long?
A. Sóc Trăng, Mỹ Tho.
B. Cần Thơ, Long Xuyên.
C. Cà Mau, Long Xuyên.
D. Cần Thơ, Cà Mau.
Câu 16: Trên Trái Đất khơng có khối khí nào sau đây?
A. Chí tuyến hải dương.
B. Ơn đới hải dương.
C. Cực lục địa.
D. Xích đạo lục địa.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực lớn nhất nước ta?
A. Sơng Hồng.

B. Sơng Thái Bình.
C. Sơng Cả.
D. Sơng Đồng Nai.
Câu 18: Phần lớn diện tích lưu vực sơng Mê Kơng của nước ta thuộc khu vực nào? (Atlat Địa lí Việt
Nam trang 10)
A. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 19: Sự phát triển của ngành nội thương thể hiện rõ rệt qua đặc điểm nào sau đây?
A. Các mặt hàng buôn bán ở các chợ.
B. Số lượng các cơ sở buôn bán.
C. Tổng mức bán lẻ của hàng hóa.
D. Lao động tham gia trong ngành nội thương.
Câu 20: Ranh giới tự nhiên giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là dãy núi
A. Hoành Sơn.
Mã đề 115

Trang 3/


B. Bạch Mã.
C. Tam Đảo.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 21: Trong sản xuất nông nghiệp ngành chăn nuôi đang từng bước trở thành ngành chính là do
A. ý thức của người dân về ngành chăn nuôi thay đổi.
B. vấn đề lương thực đã được giải quyết tốt.
C. ngành chăn nuôi đem lại lợi nhuận cao.
D. chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển.
Câu 22: Loại gió nào sau đây là ngun nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ nước ta?

A. Gió phơn Tây Nam.
B. Gió mùa Đơng Bắc.
C. Tín phong bán cầu Bắc.
D. Gió mùa Tây Nam.
Câu 23: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
B. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
C. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
D. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
Câu 24: Cho bảng số liệu
TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị %)
Năm

2005

2007

2009

2011

2014

Tỉ lệ tăng dân số

1,17

1,09


1,06

1,05

1,07

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên mước ta giai đoạn 2005 –
2015?
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ tròn.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 29, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với vùng
đồng bằng sơng Cửu Long?
A. Có đê ven sơng ngăn lũ.
B. Hệ thống kênh rạch chằng chịt.
C. Hai nhánh sơng lớn đổ ra biển bằng chín cửa sơng.
D. Ba mặt giáp biển, chịu tác động mạnh của thủy triều.
Câu 26: Đặc trưng nổi bật của thời tiết miền Bắc nước ta vào đầu mùa đơng là
A. nóng và khơ.
B. lạnh và ẩm.
C. lạnh, khô và trời quang mây.
Mã đề 115

Trang 4/


D. lạnh, trời âm u nhiều mây.
Câu 27: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn diễn ra hàng năm ở Đồng bằng sông

Cửu Long là
A. không có đê bao quanh.
B. mùa khơ kéo dài và sâu sắc.
C. diện tích rừng ngập mặn giảm.
D. có nhiều của sông đổ ra biển.
Câu 28: Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là
A. rừng thưa nhiệt đới khô..
B. rừng rậm nhiệt đới lá rộng thường xanh .
C. rừng nhiệt đới gió mùa biến dạng khác nhau theo mùa.
D. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.
Câu 29: Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
B. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
D. Tình hình phát triển giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
Câu 30: Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Khánh Hòa.
B. Kiên Giang.
C. Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. Quảng Trị.
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 cho biết phát biểu nào khơng đúng với đặc điểm khí
hậu nước ta?
A. Khí hậu phân hóa đa dạng.
B. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C (trừ vùng núi cao).
C. Biên độ nhiệt tăng dần từ Bắc vào Nam.
D. Biến trình nhiệt miền Bắc có 2 cực đại và 2 cực tiểu.
Câu 32: Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam.

Mã đề 115

Trang 5/


A. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
B. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
C. Các nhà máy ở miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
D. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
Câu 33: Ngun nhân chính làm cho Việt Nam có nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú là
A. vị trí địa lý, lịch sử hình thành lãnh thổ lâu dài .
B. cấu trúc địa chất phức tạp.
C. việc khai thác ln đi đơi với bảo vệ rừng.
D. điều kiện khí hậu thuận lợi.
Câu 34: Cơ cấu công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ chưa được định hình rõ nét chủ yếu là do
A. chưa đảm bảo được nhu cầu về điện.
B. hạn chế về điều kiện kĩ thuật và vốn.
C. thiếu nguồn lao động có tay nghề.
D. chưa có các mỏ khoáng sản lớn.
Câu 35: Nguyên nhân làm cho Đồng bằng sơng Hồng có bình qn lương thực theo đầu người thấp là
A. số dân rất đông.
B. sản lượng lúa khơng cao.
C. diện tích đồng bằng nhỏ.
D. năng suất lúa thấp.
Câu 36: Thiên nhiên có sự khác nhau giữa phía Bắc và phía Nam khơng phải là do
A. số giờ nắng.
B. gió mùa mùa Đơng.
C. lượng bức xạ nhiệt.
D. lượng mưa.
Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông

Hồng?
A. Sông Chảy.
B. Sông Lô.
C. Sông Gâm.
D. Sông Mã.
Câu 38: Tỉ lệ dân thành thị và nông thôn nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Dân thành thị giảm, dân nông thôn tăng.
B. Dân nông thôn tăng, dân thành thị không đổi.
C. Dân thành thị tăng, dân nông thôn không đổi.
D. Dân nông thôn giảm, dân thành thị tăng.
Câu 39: Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ
A. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thơng.
B. việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố và hiện đại hoá đất nước.
C. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
D. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
Câu 40: Nguyên nhân gây mưa lớn và kéo dài ở các vùng đón gió Nam Bộ và Tây Nguyên vào đầu mùa
hạ là do hoạt động của
A. gió mùa Tây Nam xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam.
B. gió Đơng Bắc xuất phát từ áp cao Xibia.
Mã đề 115

Trang 6/


C. gió tín phong xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Bắc.
D. gió mùa Tây Nam xuất phát từ khối khí ẩm Bắc Ấn Độ Dương.
Câu 41: Hiện tượng sạt lở bờ biển nước ta xảy ra mạnh nhất ở ven biển của khu vực
A. Bắc Bộ.
B. Vịnh Thái Lan.
C. Trung Bộ.

D. Nam Bộ.
Câu 42: Nơi nào sau đây ở nước ta có động đất biểu hiện mạnh nhất?
A. Đông Bắc.
B. Miền Trung.
C. Nam Bộ.
D. Tây Bắc.
Câu 43: Nguyên nhân làm cho sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng khá nhanh trong thời gian gần
đây là
A. Tăng số lượng tàu thuyền và công suất tàu thuyền.
B. Thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng.
C. Ngư dân có kinh nghiệm đánh bắt.
D. Phát triển công nghiệp chế biến.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc Bắc Trung bộ?
A. Chu Lai.
B. Nghi Sơn.
C. Vũng Áng.
D. Hòn La.
Câu 45: Ở Nhật Bản, việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có tác dụng quan trọng nhất là
A. giải quyết được lao động dư thừa ở nông thôn.
B. phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế phù hợp với điều kiện đất nước.
C. giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của cơng nghiệp.
D. các xí nghiệp nhỏ sẽ được các xí nghiệp lớn hỗ trợ về nguyên liệu.
Câu 46: Căn cứ Atlat Việt Nam trang 20, nhận xét nào sau đây đúng?
A. Sản lượng thủy sản khai thác tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng thủy sản và nuôi trồng.
B. Sản lượng thủy sản tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng ni trồng và khai thác.
C. Sản lượng thủy sản tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng khai thác và nuôi trồng.
D. Sản lượng thủy sản ni trồng tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng thủy sản và khai thác.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Bắc
Trung Bộ có các ngành chế biến nơng sản, sản xuất giấy, xenlulơ?

A. Thanh Hóa.
B. Hạ Long.
C. Quảng Ngãi.
D. Vinh.
Câu 48: Dựa vào biểu đồ sau:

Mã đề 115

Trang 7/


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
B. Sản lượng phân theo ngành và giá trị sản xuất của ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
C. Qui mô và cơ cấu ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
D. Tốc độ tăng trưởng ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế có quy mơ trên 15 nghìn tỉ
đồng là
A. Hà Nội, Hải Phòng , Đà Nẵng , Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hịa, Cần Thơ .
B. Hà Nội, Thành Phố Hồ Chí Minh, Hạ Long , Đà Nẵng , Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
C. Hải Phòng , Đà Nẵng , Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
D. Hải Phòng , Hạ Long , Biên Hòa, VũngTàu, Cần Thơ .
Câu 50: Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào?
A. Bình Thuận.
B. Khánh Hồ.
C. Phú Yên.
D. Ninh Thuận.
Câu 51: Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vơi là
A. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô.
B. bào mòn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.

C. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
D. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
Câu 52: Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

Mã đề 115

Trang 8/


Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Độ cao của cột.
B. Khoảng cách năm.
C. Tên biểu đồ.
D. Bản chú giải.
Câu 53: Phát biểu nào sau đây khơng đúng về khí hậu của đồng bằng sơng Cửu Long?
A. Cân bằng ẩm trong năm rất lớn.
B. Mùa mưa kéo dài hơn các vùng khác.
C. Mùa lũ đến sớm hơn đồng bằng sông Hồng.
D. Mùa khô sâu sắc hơn vùng Tây Ngun.
Câu 54: Xu hướng tồn cầu hóa khơng phải là
A. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt.
B. tồn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học
C. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế- xã hội thế giới.
D. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.
Câu 55: Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng hợp lý đất đai ở Đồng bằng Sơng Cửu Long là
A. diện tích rừng ngập mặn bị suy giảm.
B. thiếu nước ngọt vào mùa khơ.
C. diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn.
D. diện tích đất chưa sử dụng cịn nhiều.

Câu 56: Dựa vào atlat địa lí Việt Nam tran 25, hãy cho biết trung tâm du lịch nào sau đây không phải là
trung tâm du lịch quốc gia?
A. Hà Nội, Đà Nẵng .
B. Nha Trang , Vũn Tàu.
C. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh .
D. Hà Nội, Huế.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sơng Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng.
B. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.
C. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh
D. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
Câu 58: Nguyên nhân làm cho địa hình nước ta có tính phân bậc rõ rệt là
A. địa hình xâm thực mạnh ở miền đồi núi.
B. địa hình được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại.
C. địa hình chịu tác động thường xuyên của con người.
D. Trải qua quá trình kiến tạo lâu dài, chịu tác động nhiều của ngoại lực.
Câu 59: Vùng nuôi cá nước ngọt lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 60: Phát biểu nào sau đây đúng với vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta?
A. Hội tụ được đầy đủ các thế mạnh.
Mã đề 115

Trang 9/


B. Có cơ cấu kinh tế khơng thay đổi.

C. Đã được hình thành từ rất lâu đời.
D. Ranh giới cố định theo thời gian.
Câu 61: Năm ngành công nghiệp trụ cột trong chính sách cơng nghiệp mới của Trung Quốc là
A. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.
B. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất máy bay, xây dựng.
C. chế tạo máy, chế biến gỗ, hóa dầu, sản xuất ơ tơ, xây dựng.
D. chế tạo máy, điện tử, dệt may, sản xuất ô tô, xây dựng.
Câu 62: Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm của thiên nhiên Việt Nam mang tính chất:
A. ơn đới gió mùa.
B. nhiệt đới ẩm gió mùa
C. cận xích đạo gió mùa
D. cận nhiệt đới gió mùa.
Câu 63: Cho bảng số liệu sau: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
Năm

1986

1990

1995

2000

2005

Nông – lâm –
ngư nghiệp

49,5


45,6

32,6

23,4

16,8

Công nghiệp –
xây dựng

21,5

22,7

25,4

32,7

39,3

Dịch vụ

29

31,7

42

43,9


42,9

Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
giai đoạn 1986 đến 2005.
A. Cột.
B. Miền
C. Cột kết hợp đường
D. Tròn
Câu 64: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Nam Á?
A. Đất phù sa chiếm phần lớn diện tích.
B. Có các đồng bằng rộng lớn ven biển.
C. Có hệ thống sơng ngịi khá dày đặc.
D. Địa hình chủ yếu là núi, đồi và núi lửa.
 Câu 65: Vùng có mức độ tập trung công nghiệp nhất nước ta là
A. Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Duyên Hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng Sơng Hồng
Câu 66: Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long,
ngun nhân chính là do Đồng bằng sơng Hồng
A. có điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn.
B. có lịch sử khai thác sớm hơn.
C. có nghề trồng lúa nước phát triển hơn.
D. có trình độ phát triển kinh tế cao hơn.
Câu 67: Phân bố dân cư chưa hợp lí ảnh hưởng rất lớn đến
Mã đề 115

Trang 10/



A. mức gia tăng dân số.
B. cơ cấu dân số.
C. sử dụng lao động và khai thác tài nguyên.
D. truyền thống sản xuất, văn hoá, phong tục tập quán của các dân tộc.
Câu 68: Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về
A. chăn nuôi gia cầm.
B. chăn nuôi gia súc lớn.
C. cây công nghiệp nhiệt đới.
D. cây lương thực.
Câu 69: Vào các tháng 10 - 12, lũ quét thường xảy ra ở các tỉnh thuộc
A. thượng nguồn sông Đà: Sơn La, Lai Châu.
B. lưu vực sông Thao: Lào Cai, Yên Bái.
C. suốt dải miền Trung nhỏ hẹp.
D. lưu vực sông Cầu: Lạng Sơn, Tuyên Quang.
Câu 70: Năm 2014, tỉ lệ dân đô thị của nước ta là
Năm

1995

2000

2005

2010

2014

Tổng số dân


72,0

77,6

82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5

30,3

A. 33,2%.
B. 36,1%.
C. 30,1%.
D. 33,1%.
Câu 71: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Hà Giang.
B. Điện Biên.

C. Thanh Hóa.
D. Phú Thọ.
Câu 72: Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam:
A. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
B. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố .
C. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
D. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
Câu 73: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm?
A. Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố và ranh giới cố định, không thay đổi theo thời gian.
B. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư.
C. Có khả năng thu hút các ngành mới về công nghiệp và dịch vụ để từ đó nhân rộng ra tồn quốc.
D. Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP của quốc gia, tạo ra tốc độ phát triển nhanh cho cả nước và có thể
hỗ trợ cho các vùng khác.
Câu 74: Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thủy điện ở nước ta là
A. sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước khơng đều.
B. sơng ngịi nước ta có lưu lượng nhỏ.
C. sơng ngịi ngắn dốc, tiềm năng thủy điện thấp.
Mã đề 115

Trang 11/


D. miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn hạn chế.
Câu 75: Vai trò quan trọng nhất của các lâm trường ở Bắc Trung Bộ là
A. trồng rừng phòng hộ ven biển.
B. trồng rừng làm nguyên liệu giấy.
C. chế biến gỗ và lâm sản khác.
D. khai thác đi đôi với tu bổ rừng.
Câu 76: Hai nước xuất khẩu nhiều gạo nhất khu vực Đông Nam Á hiện nay là

A. Việt Nam và Thái Lan.
B. Ma-lai-xi-a và In-đô-nê-xi-a.
C. Việt Nam và Ma-lai-xi-a.
D. Việt Nam và In-đô-nê-xi-a.
Câu 77: Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Pu Sam Sao.
B. Con Voi.
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Tam Điệp.
Câu 78: Việc giữ vững chủ quyền của một hịn đảo, dù nhỏ, lại có ý nghĩa rất lớn, vì các đảo là
A. cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta.
B. nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất.
C. một bộ phận không thể tách rời của lãnh thổ nước ta.
D. hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta.
Câu 79: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ KHỐI LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm

1980

1990

2000

2005

2010

2014


Sản lượng cà
phê (nhân)

8,4

92

802,5

752,1

1105,7

1408,4

Khối lượng cà
phê xuất khẩu

4,0

89,6

733,9

912,7

1184

1691


Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà
phê xuất khẩu, trong giai đoạn 1980-2014?
A. Sản lượng cà phê nhân tăng liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
B. Sản lượng cà phê nhân tăng không liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
C. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
D. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng khơng liên tục.
Câu 80: Tồn bộ lãnh thổ Đơng Nam Á nằm hồn tồn trong
A. khu vực gió mùa.
B. phạm vi bán cầu Bắc.
C. khu vực xích đạo.
D. vùng nội chí tuyến.
Câu 81: Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong việc phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
Mã đề 115

Trang 12/


B. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản.
C. ngừng hẳn việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ.
D. khai thác hợp lí đi đôi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
Câu 82: Việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu
Long thể hiện xu hướng
A. tăng cường chun mơn hóa sản xuất.
B. tăng cường tình trạng độc canh.
C. đẩy mạnh đa dạng hóa nơng nghiệp.
D. tăng cường sự phân hóa lãnh thổ sản xuất.
Câu 83: Vùng có số lượng đơ thị ít nhất của nước ta là
A. Bắc Trung Bộ.

B. Đông Nam Bộ.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 84: Tây Bắc – Đơng Nam là hướng chính của vùng núi
A. Trường Sơn Nam.
B. Tây Bắc.
C. cực Nam Trung Bộ.
D. Đông Bắc.
Câu 85: Đặc điểm của Biển Đơng có ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta là
A. có diện tích lớn gần 3,5 triệu km².
B. biển kín với các hải lưu chạy khép kín.
C. nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
D. có thềm lục địa mở rộng.
Câu 86: Năm nước đầu tiên gia nhập ASEAN là
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Việt Nam.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Philip-pin, Sin-ga-po.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Sin-ga-po.
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Sin-ga-po.
Câu 87: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào say đây đúng về sự thay
đổi tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản năm 2000 và năm 2007?
A. Tỉ trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
B. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
C. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản giảm.
D. Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng.
Câu 88: Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
B. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
C. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
D. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
Câu 89: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành công nghiệp chế tạo ở Đông Nam Á phát

triển nhanh trong thời gian gần đây?
A. Mở rộng thị trường xuất khẩu hàng hóa.
B. Hình thành được các thương hiệu mạnh.
C. Lao động lành nghề ngày càng đông.
Mã đề 115

Trang 13/


D. Đẩy mạnh liên doanh với nước ngoài.
Câu 90: Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long trong việc
cải tạo tự nhiên, vì rất cần thiết cho
A. ngăn chặn sự xâm nhập mặn.
B. tăng cường phù sa cho đất.
C. hạn chế nước ngầm hạ thấp.
D. thau chua và rửa mặn đất đai.
Câu 91: Biện pháp quan trọng hàng đầu trong phát triển nông nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là
A. bảo vệ hệ thống rừng đầu nguồn và rừng ngập mặn.
B. giải quyết tốt vấn đề thủy lợi do mùa khơ kéo dài.
C. phát triển mơ hình kinh tế trang trại.
D. chuyển đổi cơ cấu cây trồng đa dạng hơn.
Câu 92: Cho biểu đồ về tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 2005 – 2013

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Sản lượng lúa tăng liên tục.
B. Diện tích lúa mùa có xu hướng tăng.
C. Tổng diện tích lúa giảm.
D. Năng suất lúa ngày càng giảm.
Câu 93: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?
A. Địa hình cao nhất cả nước.

B. Mạch núi cuối cùng đâm ngang ra biển.
C. Thấp, hẹp ngang, nâng cao hai đầu.
D. Các dãy núi song song và so le nhau.
Câu 94: Ngành Bưu chính muốn đạt trình độ hiện đại, cần phát triển theo hướng
A. tăng cường hoạt động cơng ích.
B. đẩy mạnh tin học hoá và tự động hoá.
C. đẩy mạnh hoạt động kinh doanh
D. giảm lao động thủ công.
Câu 95: Đất đai ở đồng bằng ven biển Miền Trung có đặc tính nghèo dinh dưỡng, ít phù sa, nhiều cát do
A. đồng bằng chân núi nhận nhiều sỏi cát trôi sông.
B. bị xói mịn, rửa trơi do mưa bão nhiều.
C. các con sông miền Trung ngắn, hẹp và nghèo phù sa.
Mã đề 115

Trang 14/


D. khi hình thành đồng bằng, biển đóng vai trị chủ yếu.
Câu 96: Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Nha Trang.
B. Quy Nhơn.
C. Dung Quất.
D. Phan Thiết.
Câu 97: Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú do
A. vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khoáng của thế giới.
B. nằm hồn tồn trong miền nhiệt đới.
C. vị trí nằm trên đường di lưu của các loài sinh vật.
D. lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ.
Câu 98: Vùng giàu tài nguyên khoáng sản và thủy điện nhất nước ta là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 99: Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp
ở Đông Nam Bộ ?
A. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
B. Quan tâm bảo vệ mơi trường.
C. Thu hút vốn đầu tư nước ngồi.
D. Tăng cường cơ sở năng lượng.
Câu 100: Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. phát triển thủy lợi.
B. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn.
C. Chủ động sống chung với lũ.
D. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
------ HẾT ------

Mã đề 115

Trang 15/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×