Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

De thi thpt dia ly (170)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.15 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 110
danh: .............
Câu 1. Tính mùa vụ trong nơng nghiệp của nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt động
Họ và tên: ............................................................................

A. áp dụng khoa học - kĩ thuật trong sản xuất.
B. tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
C. xuất khẩu với các thị trường có nhu cầu lớn.
D. vận tải, chế biến và bảo quản nơng sản.
 Câu 2. Để giảm bớt tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp chủ yếu và lâu dài là
A. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế nông thôn
B. phát triển, mở rộng mạng lưới đô thị
C. giảm tỉ suất gia tăng dân số ở nơng thơn
D. kiểm sốt nhập hộ khẩu của dân nông thôn về thành phố
Câu 3. Trong việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ cần phải quan tâm đến những vấn
đề về môi trường, chủ yếu do
A. phân bố rộng của sản xuất nông nghiệp.
B. tập trung đông dân cư vào các thành phố.
C. tăng trưởng nhanh sản xuất công nghiệp.


D. tăng nhanh và đa dạng hoạt động dịch vụ.
Câu 4. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Ngãi.
B. Hà Tĩnh.
C. Thanh Hoá.
D. Quảng Trị
Câu 5. Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là
A. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm môi trường.
B. lượng nước phân bố không đều giữa các mùa và các vùng.
C. ô nhiễm môi trường nước và lượng nước phân bố không đều theo thời gian.
D. thiếu nước trong mùa khô và ô nhiễm môi trường.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết hai cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị và Đồng
Đăng nằm ở đường biên giới thuộc tỉnh
A. Lào Cai.
B. Lạng Sơn.
C. Cao Bằng.
D. Quảng Ninh.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây
Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Pu Đen Đinh.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Pu Sam Sao.
D. Con Voi.
Câu 8. Cây công nghiệp khơng phải là sản phẩm chun mơn hóa của vùng Tây nguyên là (Căn cứ vào
Atlat Địa lý Việt nam Trang 19)
A. Thuốc lá.
B. Bông.
C. Chè.
D. Điều.
Câu 9. Cho bảng số liệu sau: Diện tích cà phê, cao su nước ta giai đoạn 1975-2002 (đơn vị: nghìn ha)

Năm

1975

1980

1985

1990

1996

1999

200

Cà phê

19.0

22.5

44.7

119.3

254.2

397.4


531

Mã đề 110

Trang 1/14


Cao su

88.2

8.3

180.2

221.7

254.2

394.3

Để thể hiện tốc độ thay đổi diện tích Cà phê và Cao su của nước ta giai đoạn trên, biểu đồ thích hợp nhất
là biểu đồ
A. Cột.
B. Trịn.
C. Đường.
D. Miền.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với nông
nghiệp nước ta?
A. Chè được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.

B. Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
C. Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
D. Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùngTrung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta.
B. Dân cư tập trung đơng, mật độ dân số cao.
C. Có thế mạnh phát triển chăn ni gia súc.
D. Có thế mạnh phát triển thủy điện.
Câu 12. Cho biểu đồ về GDP của nước ta, năm 2010 và 2016:

(Nguồn số liệu theo theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
B. Quy mô và cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
C. Sự thay đổi giá trị GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
D. Chuyển dịch cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
Câu 13. Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ?

Mã đề 110

Trang 2/14

429


A. Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng chậm.
B. Tỉ lệ lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh.
C. Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp – xây dựng cao nhất.
D. Tổng số lao động năm 2014 lớn hơn năm 2005.
Câu 14. Một số nước Đơng Nam Á có tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong những năm gần đây

chủ yếu là do
A. mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài.
C. nâng cao trình độ người lao động.
Câu 15. Huyện đảo Cơn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?

B. tăng cường khai thác khoáng sản.
D. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu.

A. Bà Rịa – Vũng Tàu.
B. Quảng Trị.
C. Kiên Giang.
D. Khánh Hòa.
Câu 16. Thành phần dân tộc phong phú, đa dạng do nước ta
A. nơi gặp gỡ nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử.
B. có lồi người định cư khá sớm.
C. lịch sử có nhiều kẻ thù xâm lược.
D. có nền văn hóa đa dạng, giàu bản sắc dân tộc.
Câu 17. Tây Nguyên là vùng chuyên canh chè lớn thứ hai của cả nước do
A. có nhiều diện tích đất feralit trên đá ba dan.
B. có các cơ sở chế biến chè nổi tiếng.
C. nhiều nơi có độ cao lớn, khí hậu mát mẻ.
D. có khí hậu cận xích đạo.
Câu 18. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây cơng nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
B. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
C. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
D. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
Câu 19. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước
ta?
A. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn.

B. Biển Đơng làm tăng độ lạnh của gió mùa Đơng Bắc.
Mã đề 110

Trang 3/14


C. Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước.
D. Biển Đơng làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
Câu 20. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần.
B. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng , vịnh.
C. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau.
D. trữ lượng các loại khống sản khơng đáng kể.
Câu 21. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số lớn
thứ hai của nước ta?
A. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
B. Đà Nẵng, Cần Thơ, TP. Hồ Chí Minh.
C. Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hòa.
D. Hải Phòng, Đà Nẵng, Biên Hịa.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành nào sau đây khơng xuất hiện ở
trung tâm cơng nghiệp Vinh?
A. cơ khí.
B. chế biến nông sản.
C. dệt, may.
D. sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 23. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế.
B. số lượng q đông đảo.
C. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.
D. tập trung chủ yếu ở nơng thơn với trình độ cịn hạn chế.

Câu 24. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
B. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
C. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
D. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
Câu 25. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho dãy núi Hồng Liên Sơn có đai ơn đới gió mùa?
A. Độ cao địa hình.
C. Vĩ độ cao.
Câu 26. Thất nghiệp được hiểu là gì?

B. Ảnh hưởng của gió mùa mùa đơng.
D. Ảnh hưởng của gió tây ơn đới.

A. Người có việc làm nhưng bị gián đoạn do nhiều lí do.
B. Sinh viên tốt nghiệp Đại học làm trái nghề được đào tạo.
C. Sinh viên tốt nghiệp Đại học chưa tìm được việc làm.
D. Người đến tuổi lao động nhưng chưa có việc làm.
Câu 27. Ngành nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sơng Cửu Long vì
A. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
B. có nguồn tài nguyên thủy sản phong phú.
C. có hai mặt giáp biển, nhiều ngư trường.
D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
Câu 28. Cho bảng số liệu :
SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ KHU VỰC Ở CHÂU Á
(Đơn vị : Nghìn tỉ đồng)

Mã đề 110

Trang 4/14



Khu vực

2003

2014

Đông Á

67230

125966

Đông Nam Á

38468

97262

Tây Nam Á

41394

93016

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình du lịch ở một số khu vực
của châu Á?
A. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Nam Á tăng nhanh nhất.
B. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á luôn nhiều nhất.
C. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng chậm nhất.

D. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng nhanh nhất.
Câu 29. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Nguồn lao động cần cù, sáng tạo.
B. Lực lượng lao động phân bố không đều.
C. Nhiều công nhân kĩ thuật lành nghề.
D. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
Câu 30. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm


861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. đường.
Câu 31. Cho biểu đồ:

Mã đề 110

B. tròn.

C. miền.


D. cột.

Trang 5/14


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
B. Quy mô và cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
D. Tình hình phát triển dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
Câu 32. Cho biểu đồ và các nhận định sau :

1. Tốc độ tăng dân số thế giới giai đoạn 1950 - 1975 nhanh hơn giai đoạn 1975 - 2009.
2. Tỉ trọng dân số của các nước đang phát triển ngày càng giảm, tỉ trọng dân số của các nước phát triển
ngày càng tăng.
3. Năm 2009 dân số các nước đang phát triển cao gấp 4,55 lần so với các nước phát triển.
4. Năm 2009 tỉ trọng dân số của các nước phát triển và đang phát triển trong tổng dân số thế giới lần lượt
là : 18,01% và 81,99%.
Số nhận định đúng so với biểu đồ trên là
A. 2

Mã đề 110

B. 4

C. 3

D. 1


Trang 6/14


Câu 33. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?
A. vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. vùng đặc quyền kinh tế.
C. lãnh hải.
D. thềm lục địa.
Câu 34. Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam là
A. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa.
C. đới rừng cận xích đạo gió mùa.
Câu 35. Cho bảng số liệu sau:

B. đới rừng nhiệt đới gió mùa.
D. đới rừng ơn đới gió mùa.

GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA OA KÌ GIAI ĐOẠN 1995 – 2010
Năm

Xuất khẩu

Nhập khẩu

1995

584,7

770,9


1998

382,1

944,4

2000

781,1

1259,3

2007

1163,0

2017,0

2010

1831,9

2329,7

Nhận xét nào sau đây đúng về ngoại thương của Hoa Kì?
A. Hoa Kì ln xuất siêu.
B. Hoa Kì ln nhập siêu, giá trị nhập siêu ngày càng lớn.
C. Giá trị xuất khẩu Hoa Kì lớn hơn nhập khẩu.
D. Giá trị xuất, nhập khẩu của Hoa Kì tăng liên tục từ 1995 đến 2010.

 Câu 36. Các cơn bão thường diễn ra sớm hoặc muộn bất thường vào tháng V và tháng XII thường
có đặc điểm:
A. có diện mưa bão rộng.
B. thường có lượng mưa lớn đặc biệt.
C. ít đi vào đất liền.
D. có cường độ yếu.
Câu 37. Thế mạnh vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đơng Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết
hợp các loại hình giao thơng vận tải
A. đường hàng không và đường biển.
B. đường sông và đường biển.
C. đường ô tô và đường sắt.
D. đường biển và đường sắt.
Câu 38. Để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội đối với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên cần có giải
pháp nào sau đây?
A. Mở rộng diện tích cây cơng nghiệp lâu năm, hàng năm.
B. Đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây công nghiệp và xuất khẩu.
C. Bổ sung lao động cho vùng, thu hút nguồn lao động từ các vùng khác đến.
D. Củng cố và đẩy mạnh phát triển mơ hình kinh tế nơng trường quốc doanh.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không
thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Đà Nẵng.
B. Quảng Nam.
C. Phú Yên.
Câu 40. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm chung của Biển Đơng?

D. Bình Định.

A. Nằm trong vùng nhiệt đới khơ.
Mã đề 110


Trang 7/14


B. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Lớn thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương.
D. Là biển tương đối kín.
Câu 41. Biểu hiện nào sau đây khơng thuộc tồn cầu hóa kinh tế ?
A. Đầu tư nước ngồi tăng trưởng nhanh.
B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
C. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực ra đời
D. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
Câu 42. Ở miền Trung, lũ quét thường diễn ra từ
A. tháng X - XII.
B. tháng VII - X.
C. tháng IX - I.
Câu 43. Đại bộ phận lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ thứ 7 là do

D. tháng VI - X.

A. kinh tuyến 1050 N chạy qua.
B. kinh tuyến 1050 Đ chạy qua.
C. kinh tuyến 1050 B chạy qua.
D. kinh tuyến 1050 T chạy qua.
Câu 44. Địa hình núi cao của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng núi:
A. Đông Bắc.
B. Tây Nguyên.
C. Tây Bắc.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tên các sân bay quốc tế của nước ta?
A. Đà Nẵng, Cam Ranh, Cần Thơ.

B. Tân Sơn Nhất, Đà Nẵng, Cát Bi.
C. Nội Bài, Đà Nẵng, Cà Mau.
D. Tân Sơn Nhất, Vinh, Nội Bài.
Câu 46. Phần lớn diện tích lãnh thổ (phần đất liền) của nước ta có độ cao
A. dưới 200m.
B. trên 2000m.
C. từ 1000 – 2000m.
Câu 47. Huyện đảo Lý Sơn thuộc vùng kinh tế nào sau đây?

D. dưới 1000m.

A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 48. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. cháy rừng, bão.
B. mùa mưa kéo dài gây xói mịn đất.
C. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khơ.
D. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên.
Câu 49. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng
diện tích là
A. 330991 km2.
B. 331212 km2.
C. 329789 km2.
Câu 50. Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?

D. 331991 km2

A. Có đầy đủ khống sản cho cơng nghiệp.

B. Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp.
C. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.
D. Số dân đông, mật độ cao nhất cả nước.
Câu 51. Để phân loại các đô thị, nước ta dựa vào một trong những tiêu chí sau:
A. lịch sử hình thành.
B. trình độ về cơ sở hạ tầng.
C. cơ cấu dân số theo các ngành kinh tế.
D. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
Câu 52. Nguyên nhân làm mỏng tầng ô dôn là do
Mã đề 110

Trang 8/14


A. khí nhà kính (CO2).
B. cháy rừng.
C. khí thải CFCs.
D. theo quy luật phát triển của tự nhiên.
Câu 53. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 4,5, nước nào khơng có vùng biển chung với nước ta?
A. Myanma.
B. Malaysia.
C. Thái Lan.
Câu 54. Cho biểu đồ về than và điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015

D. Indonesia.

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng than, tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Quy mô và cơ cấu sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.

C. Sản lượng than và sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 55. Quan sát At lat trang 12, xác định dãy núi nào sau đây ở nước ta có rừng ôn đới núi cao?
A. Pu – sam – sao.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Bạch Mã.
D. Pu – đen - đinh.
Câu 56. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chun canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. tập quán sản xuất.
B. lực lượng lao động.
C. thị trường.
D. khoa học kĩ thuật.
Câu 57. Nguyên nhân cơ bản tạo nên sự phân hóa khí hậu giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ
phía Nam nước ta là
A. càng vào Nam càng gần xích đạo, có sự tác động mạnh mẽ của gió Tây Nam.
B. sự di chuyển của dải hội tụ, sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.
C. càng vào nam lượng bức xạ càng tăng, ảnh hưởng khối khí lạnh giảm.
D. có nhiều dãy núi sát biển, lãnh thổ hẹp ngang.
Câu 58. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào
A. Khánh Hòa.
B. Đà Nẵng .
Câu 59. Sự tăng nhanh của nguồn lao động sẽ

C. Hưng Yên.

D. Hà Nam

A. gây sức ép cho việc giải quyết việc làm.
Mã đề 110


Trang 9/14


B. tạo điều kiện nâng cao chất lượng nguồn lao động.
C. tạo điều kiện để phân bố lại lao động.
D. đáp ứng tốt hơn nhu cầu xuất khẩu lao động.
Câu 60. Các sườn đồi ba dan lượn sóng ở Đơng Nam Bộ là dạng địa hình?
A. Các bậc thềm phù sa cổ.
B. Các cao nguyên.
C. Đồng bằng.
D. Các bán bình nguyên.
Câu 61. Hạn chế lớn của lao động các nước Đơng Nam Á hiện nay là
A. thiếu lao động có tay nghề và trình độ chun mơn cao.
B. thiếu tác phong công nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật.
C. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
D. lao động không cần cù, siêng năng.
Câu 62. Hiện tƣợng bùng nổ dân số ở nước ta bắt đầu từ
A. nửa sau thế kỷ XX.
B. đầu thế kỷ XX.
C. thập niên 40 của thế kỷ XX.
D. cuối thế kỉ XIX và đầu XX.
Câu 63. Ba vùng có giá trị sản xuất cơng nghiệp chiếm 80% sản lượng của cả nước là
A. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 64. Feralit là loại đất chính ở Việt Nam do nước ta có
A. khí hậu nhiệt đới ẩm.
B. đá mẹ badơ là chủ yếu.

C. địa hình ¾ là đồi núi.
D. chủ yếu địa hình vùng đồi núi thấp.
Câu 65. Trung Quốc là quốc gia giáp ở phía nào của nước ta
A. Phía nam
B. Phía bắc
C. Phía tây
D. Phía đơng
Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hồ Đồng Mô thuộc hệ thống lưu vực sông
A. Mê Công.
B. Đồng Nai.
C. Hồng.
D. Cả.
Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình quân tính
theo đầu người năm 2007 từ 15 triệu đồng đến 18 triệu đồng?
A. Lâm Đồng.
B. Long An.
Câu 68. 85% diện tích nước ta là địa hình

C. Đồng Nai.

D. Đồng Tháp.

A. đồi núi thấp.
B. núi cao.
C. đồi núi có độ cao trung bình.
D. đồng bằng.
Câu 69. Nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài ở vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. vị trí địa lí thuận lợi.
B. thị trường tiêu thụ lớn.

C. giàu tài nguyên thiên nhiên.
D. cơ sở vật chất hiện đại.
Câu 70. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc.
A. Tỉ lệ giới tính chênh lệch, số nam nhiều hơn số nữ.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh.
C. Tỉ lệ dân thành thị giảm, tỉ lệ dân nông thôn tăng .
D. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông .
Mã đề 110

Trang 10/14


Câu 71. Trong giai đoạn 2005 – 2014, cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta có sự chuyển dịch theo
hướng

A. Tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng,
dịch vụ.
B. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực
dịch vụ.
C. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây
dựng.
D. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư
nghiệp.
Câu 72. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm

2005


2010

2012

2016

Tổng diện tích

100,0

100,0

100,0

100,0

Cây hàng năm

34,5

28,4

24,7

23,9

Cây lâu năm

65,5


71,6

75,3

76,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Miền.
B. Đường.
C. Tròn.
Câu 73. Trung du và miền núi Bắc Bộ ít có điều kiện thuận lợi để phát triển

D. Cột chồng.

A. Cây đặc sản, cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới.
B. Cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ơn đới.
C. Cây dược liệu, hạt giống, hoa chất lượng cao.
D. Cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới.
Câu 74. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
Mã đề 110

Trang 11/14


A. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
B. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần lồi.
C. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
D. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.

Câu 75. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phân bố ngành công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm?
A. Phân bố gần nguồn nguyên liệu.
B. Phân bố ven các đô thi lớn.
C. Phân bố gần các cảng biển.
D. Phân bố gần thị trường tiêu thụ.
Câu 76. Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và
miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên?
A. Trình độ thâm canh.
B. Tập quán sản xuất.
C. Điều kiện về địa hình.
D. Đất đai và khí hậu.
Câu 77. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
B. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
C. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
D. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
Câu 78. Trong ba vùng kinh tế trọng điểm của nước ta, vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có
A. ít thành phố trực thuộc Trung ương nhất.
B. số dân đông nhất.
C. số tỉnh, thành phố ít nhất.
D. diện tích nhỏ nhất.
Câu 79. Đai nhiệt đới chân núi ở miền Bắc hạ thấp độ cao so với miền Nam chủ yếu là do
A. miền Bắc ảnh hưởng của giị mùa Đơng bắc.
B. độ cao địa hình 2 miền khác nhau.
C. miền Bắc có nền nhiệt độ thấp hơn miền Nam.
D. miền Nam gần xích đạo, miền Bắc xa xích đạo.
Câu 80. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
B. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.

C. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
D. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
Câu 81. Nền nhiệt ẩm cao tác động rất lớn đến sản xuất nông nghiệp, được thể hiện ở
A. đa dạng cây trồng, vật nuôi.
B. lượng nước lớn cho trồng lúa gạo.
C. có sự phân mùa khí hậu.
D. có tính mùa vụ sản xuất.
Câu 82. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
cơng nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Gia Lai.
B. Nghệ An.
C. Kon Tum
D. Quảng Trị.
Câu 83. Cơ sở quan trọng để tăng sản lượng lương thực ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. khai thác đất trồng lúa từ các bãi bồi ven sông, ven biển.
B. khai hoang mở rộng diện tích, đẩy mạnh thâm canh.
C. chuyển đổi cơ cấu mùa vụ và cây trồng.
D. cải tạo đất phèn, mặn.
Câu 84. Cho bảng số liệu:
Mã đề 110

Trang 12/14


TỔNG SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ NƢỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015.
Năm

2005

2009


2011

2013

2015

Tổng số dân (nghìn 82392
người)

86025

87860

89756

91714

Tỉ lệ dân thành thị
(%)

29,7

31,5

32,2

33,9

27,1


Nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta giai đoạn 2005 – 2015?
A. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta tăng không liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
B. Tỉ lệ dân thành thị từ năm 2005 đến 2015 tăng thêm 6,8%.
C. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn gần đây có xu hướng giảm.
D. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta rất cao và tăng liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
Câu 85. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm cơng nghiệp có ngành sản xuất ơ tơ ở
nước ta (năm 2007) là
A. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
B. Hải Phịng, TP Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, Đà Nẵng.
D. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
Câu 86. Đàn lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu dựa vào
A. sự phong phú của thức ăn trong rừng.
B. nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó.
C. sự phong phú của hoa màu lương thực.
D. sản phẩm phụ của chế biến thủy sản.
Câu 87. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy xác định vùng khí hậu nào dưới đây khơng chịu
tác động của gió Tây khơ nóng?
A. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
B. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
C. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
D. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
Câu 88. Nguyên nhân làm cho thời gian lao động nông thôn nước ta ngày càng tăng là
A. các ngành thủ công truyền thống phát triển.
B. nơng thơn có nhiều ngành nghề đa dạng.
C. nơng thơn đang được hiện đại hóa.
D. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nông thôn.
Câu 89. Cấu trúc địa hình nước ta có hai hƣớng chính là:
A. Hướng bắc – nam và hướng vòng cung.

B. Hướng tây bắc – đơng nam và hướng vịng cung.
C. Hướng đơng – tây và hướng vịng cung.
D. Hướng đơng bắc – tây nam và hướng vòng cung.
Câu 90. Dựa vào At lat trang 21, các ngành luyện kim đen, luyện kim màu, điện tử tin học , là những
ngành chủ yếu của trung tâm cơng nghiệp
A. Đà Nẵng.
B. Thành phố Hồ Chí Minh
C. Hải Phòng.
D. Hà Nội.
Câu 91. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
A. nội thủy.
B. tiếp giáp lãnh hải.
C. đặc quyền kinh tế.
D. lãnh hải.
Câu 92. Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sơng Hồng đều có
Mã đề 110

Trang 13/14


A. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào.
B. mùa đơng lạnh, mùa hạ nóng.
C. đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn.
D. đất phù sa khơng được bồi đắp hàng năm lớn.
Câu 93. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác có xu hướng giảm.
B. Giá trị sản xuất cơng nghiệp có sự chênh lệch lớn giữa các tỉnh.
C. Tỉ trọng thành phần kinh tế ngồi Nhà nước có xu hướng tăng.
D. Công nghiệp luyện kim phân bố rộng rãi hơn cơng nghiệp cơ khí.
Câu 94. Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là

A. thấp dần từ đơng bắc đến tây nam.
B. thấp dần từ tây sang đông.
C. thấp dần từ tây bắc đến đông nam.
D. cao dần từ tây bắc đến đông nam.
Câu 95. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đồng bằng Sông Hồng
B. Đồng bằng Sông Cửu Long
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đơng Nam Bộ
Câu 96. Vai trị quan trọng của rừng đặc dụng ở Bắc Trung Bộ là
A. cung cấp nhiều lâm sản có giá trị.
B. bảo tồn các lồi sinh vật quý hiếm
C. ngăn chặn nạn cát bay và cát chảy.
D. hạn chế tác hại các cơn lũ đột ngột.
Câu 97. Vùng kinh tế trọng điểm khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Ranh giới không thay đổi theo thời gian.
B. Có tỉ trọng lớn trong GDP của cả nước.
C. Bao gồm phạm vi nhiều tỉnh, thành phố.
D. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, thu hút đầu tư.
Câu 98. Nước ta có 4 ngư trường trọng điểm là:
A. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Bắc Bô.
B. Cà Mau - Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh; ngư trường quần đảo Hoàng
Sa, quần đảo Trường Sa.
C. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Thái Lan.
D. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phịng - Quảng Ninh;
ngư trường quần đảo Hồng Sa, quần đảo Trường Sa.
Câu 99. Hoạt động bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế … thuộc nhóm dịch vụ
A. dịch vụ tiêu dùng.

B. dịch vụ sản xuất.
C. dịch vụ công.
D. dịch vụ kinh doanh .
Câu 100. Trung tâm công nghiệp chun ngành ở Đơng Nam Bộ có thuận lợi về vị trí địa lí và tài nguyên

A. Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Vũng Tàu.

B. Biên Hịa.
D. Thủ Dầu Một.
------ HẾT ------

Mã đề 110

Trang 14/14



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×