Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

De thi thpt dia ly (171)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.2 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 000
danh: .............
Câu 1: Biện pháp vững chắc, hiệu quả nhất để hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp ở nước ta là
Họ và tên: ............................................................................

A. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
B. hạ giá thành sản phẩm.
C. ưu tiên phát triển các ngành cơng nghiệp trọng điểm.
D. đa dạng hóa cơ cấu ngành cơng nghiệp.
Câu 2: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo ngành
kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 – 2007, nhận xét nào sau đây đúng ?
A. tăng tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
B. giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp- xây dựng , khu vực
dịch vụ khá cao nhưng chưa ổn định.
C. giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , dịch vụ, tăng tỉ trọng khu vực nôn - lâm - thủy sản.
D. tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ.
Câu 3: Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công
nghiệp ở nước ta hiện nay?
A. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
B. Xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt.


C. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
Câu 4: Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Mã đề 000

Trang 1/


C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 5: Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp đã làm cho
A. tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên nước ta được bảo tồn.
B. khí hậu mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. địa hình nước ta có sự phân bậc rõ ràng.
D. thiên nhiên nước ta có sự phân hóa sâu sắc.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Có quan hệ buôn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
B. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
C. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.
D. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
Câu 7: Khó khăn lớn nhất đối với phát triển cây công nghiệp ở nước ta hiện nay là:
A. thị trường thế giới có nhiều biến động.
B. thiếu lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật.
C. đất đai bị xâm thực, xói mịn, bạc màu.
D. biến đổi khí hậu tác động xấu đến cây cơng nghiệp.

Câu 8: Q trình phong hóa xảy ra là do tác động của sự thay đổi
A. địa hình, nước, khí hậu.
B. sinh vật, nhiệt độ, đất.
C. đất, nhiệt độ, địa hình.
D. nhiệt độ, nước, sinh vật.
Câu 9: Đồng bằng sơng Hồng có bình qn lương thực theo đầu người thấp là do vùng này có
A. số dân rất đơng.
B. năng suất lúa thấp.
C. diện tích đồng bằng nhỏ.
D. sản lượng lúa không cao.
Câu 10: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 9) cho biết vùng khí hậu nào sau đây khơng thuộc miền
khí hậu phía Nam?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Nam Bộ
C. Tây Nguyên.
D. Nam Trung Bộ.
Câu 11: Nhịp độ gia tăng dân số của nước ta biến đổi qua các thời kỳ và tăng nhanh nhất trong giai đoạn
A. 1954 - 1960.
B. 1965 - 1975.
C. 1979 - 1989.
D. 1990 - 2000.
Câu 12: Loại khống sản có giá trị kinh tế cao đang khai thác ở biển Đông là
A. titan, dầu mỏ.
B. vàng, dầu mỏ.
C. dầu mỏ, khí đốt
D. sa khống, khí đốt.
Câu 13: Cho biểu đồ:
Mã đề 000

Trang 2/



CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng
của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Đồng bằng sông Hồng tăng, Đồng bằng sông Cửu Long giảm.
B. Đồng bằng sông Cửu Long tăng, Đồng bằng sông Hồng giảm.
C. Đồng bằng sông Cửu Long giảm, các vùng khác tăng.
D. Đồng bằng sông Hồng giảm, các vùng khác tăng.
Câu 14: Ngun nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. hội nhập quốc tế và khu vực.
B. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
C. thu hút được nhiều đầu tư nước ngồi.
D. q trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
Câu 15: Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng chuyên mơn hóa sản xuất lúa chủ yếu do có
A. nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa lớn.
B. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú.
C. nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều giống lúa tốt.
D. nhiệt ẩm dồi dào, có nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ.
Câu 16: Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Tây Bắc và Đơng Bắc là
A. nghiêng theo hướng tây bắc - đông nam.
B. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
C. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên.
D. có nhiều khối núi cao, đồ sộ.
Câu 17: Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. mức sống của người dân được cải thiện.
B. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. tỉ lệ tăng dân số tự nhiên giảm.

D. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
Câu 18: Khó khăn lớn nhất của nước ta do gần Biển Đông là:
Mã đề 000

Trang 3/


A. hiện tượng cát bay, cát chảy.
B. sạt lở bờ biển.
C. bão kèm theo mưa lớn, sóng lừng.
D. tài nguyên sinh vật biển suy thoái nghiêm trọng.
Câu 19: Cơ cấu dân số trẻ có thuận lợi là
A. thị trường tiêu thụ lớn.
B. nguồn lao động dồi dào.
C. quỹ phúc lợi xã hội cao
D. lao động có kinh nghiệm trong quản lý, sản xuất.
Câu 20: Cà phê, ca cao, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam Á do
A. truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời.
B. thị trường tiêu thụ lớn.
C. khí hậu nóng ẩm, đất bazan màu mỡ.
D. quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn.
Câu 21: Các ngành công nghiệp chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. hoá chất, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
B. luyện kim, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
C. khai thác than, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
D. cơ khí, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 22: Sự phân chia các trung tâm công nghiệp thành 3 nhóm là dựa vào
A. hướng chun mơn hóa và qui mơ của các trung tâm.
B. vai trị của các trung tâm trong phân công lao động theo lãnh thổ.
C. qui mô và chức năng của các trung tâm.

D. sự phân bố các trung tâm trên phạm vi lãnh thổ.
Câu 23: Cho biểu đồ:
QUY MÔ VÀ CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN
KINH TẾ NĂM 2006 VÀ 2010
(đơn vị: %)

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên .
Mã đề 000

Trang 4/


A. Giảm tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước, tăng tỉ trọng thành phần ngồi nhà nước và có vốn đầu
tư nước ngoài.
B. Tỉ trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi ln lớn nhất, tỉ trọng thành phần kinh tế
ngồi Nhà nước ln nhỏ nhất.
C. Quy mô giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo thành phần kinh tế không thay đổi.
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo các thành phần kinh tế đều tăng .
Câu 24: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành hàng khơng nước ta có bước phát triển
nhanh trong thời gian gần đây?
A. Đẩy mạnh việc liên kết với nước ngoài.
B. Nhu cầu xuất khẩu hàng hóa ngày càng lớn.
C. Nhu cầu đi lại của người dân ngày càng tăng.
D. Nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.
Câu 25: Việc tăng cường chun mơn hố và đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp đều có chung một tác
động là
A. sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm nhiều việc làm.
B. cho phép khai thác tốt hơn các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
C. giảm thiểu rủi ro nếu thị trường nơng sản có biến động bất lợi.
D. đưa nông nghiệp từng bước trở thành nền nông nghiệp sản xuất hàng hố.

Câu 26: Đơng Nam Bộ và Tây Nguyên là hai vùng kinh tế có những thế mạnh tương đồng về
A. khai thác lâm sản.
B. trồng cây cơng nghiệp lâu năm.
C. khai thác tài ngun khống sản.
D. phát triển chăn nuôi gia súc.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây khơng đúng về đặc điểm khí hậu của các vùng lãnh thổ nước ta?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ mưa tập trung chủ yếu vào thu - đông.
B. Tây Nguyên và Nam bộ có sự đối lập về mùa mưa và mùa khô.
C. Đồng bằng Nam bộ là nơi đón gió mùa Tây Nam sớm nhất.
D. Đồng bằng sơng Hồng chịu tác động của gió đơng nam về mùa hạ.
Câu 28: Đây là một đặc điểm của sông ngịi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?
A. Phần lớn sơng chảy theo hướng tây bắc – đông nam.
B. Sông nhiều nước, giàu phù sa.
C. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ thống sông.
D. Phần lớn sông ngắn, dốc.
Câu 29: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta có cơ cấu ngành đa dạng nhờ
A. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú,thị trƣờng tiêu thụ lớn.
B. Nguồn vốn đầu tư nƣớc ngồi ngày càng tăng.
C. Chính sách ưu tiên phát triển của Nhà nƣớc.
D. Nguồn lao động dồi dào, giá nhân công thấp.
Câu 30: Nước ta không có đường biên giới trên biển với các nước là
A. Trung Quốc.
B. Thái Lan.
C. Lào.
D. Campuchia
Câu 31: Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây nguyên có ý nghĩa chủ yếu
nào sau đây?
Mã đề 000

Trang 5/



A. Thúc đẩy hình thành nơng trường quốc doanh.
B. Giải quyết việc làm cho nhiều người lao động.
C. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu.
D. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước.
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng đồng bằng sơng Cửu Long có các
khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
B. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
C. Định An, Năm Căn, Dung Quất.
D. Định An, Năm Căn, Vân Phong.
Câu 33: Bạn hãy cho biết Lãnh hải của nước CHXHCNVN rộng bao nhiêu hải lý?
A. 8 hải lý
B. 10 hải lý
C. 14 hải lý
D. 12 hải lý
Câu 34: Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?
A. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
B. Cao ở phía tây, nhiều ô trũng ở phía đông.
C. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.
D. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
Câu 35: Cho biểu đồ:

Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta.
B. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
Câu 36: Ranh giới tự nhiên của 4 khu vực địa hình đồi núi: Tây Bắc, Đơng Bắc, Trường Sơn Bắc,

Trường Sơn Nam ở nước ta là
A. dãy Con Voi, sơng Cả, dãy Bạch Mã
B. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Cả, dãy Bạch Mã.
C. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Mã, dãy Hồnh Sơn.
D. sơng Hồng, sơng Cả, dãy Bạch Mã.
Câu 37: Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
Mã đề 000

Trang 6/


A. gió mùa Đơng Bắc.
B. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
C. gió mùa Tây Nam
D. gió Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết cao nguyên Môc̣ Châu thuộc khi
vực đồi núi nào sau đây?
A. Tây Bắc
B. Trương Sơn Nam
C. Đông Bắc
D. Trương Sơn Bắc
 Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước trung bình của
sơng Mê Công (trạm Mỹ Thuận) lớn nhất vào tháng nào trong năm?
A. Tháng VIII.
B. Tháng VI.
C. Tháng X.
D. Tháng VII.
Câu 40: Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do
A. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
B. phát triển du lịch quá mức.

C. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
D. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
Câu 41: Ý nào dưới đây không phải là hướng giải quyết việc làm ở nước ta?
A. Phân bố lại dân cư và lao động.
B. Khuyến khích sinh viên đi du học.
C. Thực hiện tốt chính sách dân số.
D. Xuất khẩu lao động, hợp tác đầu tư.
Câu 42: Điểm nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang
thiết bị và công nghệ trong công nghiệp?
A. Hạ giá thành sản phẩm.
B. Nâng cao chất lượng.
C. Đa dạng hoá sản phẩm.
D. Tăng năng suất lao động.
Câu 43: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư khu vực Đông Nam Á hiện nay?
A. Số lượng lao động có tay nghề hạn chế.
B. Tỷ lệ lao động có trình độ cao cịn ít.
C. Nguồn lao động dồi dào và tăng hàng năm.
D. Vấn đề thiếu việc làm đã được giải quyết tốt.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trong miền khí hậu phía Nam khơng có vùng khí hậu
nào
A. Vùng khí hậu Nam Bộ.
B. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
D. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
Câu 45: Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất nhất trong lĩnh vực
A. du lịch.
Mã đề 000

Trang 7/



B. thương mại.
C. nông nghiệp.
D. công nghiệp.
Câu 46: Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói đến ảnh hưởng của đơ thị hóa đến sự phát triển kinh tế
- xã hội của nước ta?
A. Đẩy nhanh tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn.
B. Nảy sinh các vấn đề về an ninh trật tự.
C. Góp phần đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. Tạo ra động lực cho sự tăng trưởng kinh tế.
Câu 47: Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung
Bộ, do có
A. hai ngư trường trọng điểm.
B. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
C. phương tiện đánh bắt hiện đại.
D. lao động trình độ kĩ thuật cao.
Câu 48: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
B. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
C. Có nguồn lao động đơng đảo.
D. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
Câu 49: Cho bảng số liệu :Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: 0C)
Thán
g

I

II

III


IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII


Nội

16,4

17,0

20,2

23,7


27,3

28,8

28,9

28,2

27,2

24,6

21,4

18,2

TP.
Hồ
Chí
Minh

25,8

26,7

27,9

28,9

28,3


27,5

27,1

27,1

26,8

26,7

26,4

25,7

Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội và TP HCM?
1) Nhiệt độ trung bình của TP HCM cao hơn ở Hà Nội.
2) Nhiệt độ cao nhất ở 2 thành phố tương đương nhau.
3) Nhiệt độ về mùa đông ở Hà Nội thấp hơn nhiều so với TP HCM.
4) Biên độ nhiệt năm của Hà Nội lớn hơn ở TPHCM.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 50: Nhìn chung miền Tây Trung Quốc thưa dân (chủ yếu có mật độ dưới 1 người/km2) nhưng lại có
1 dải có mật độ đông hơn với mật độ (1-50 người/km2) là do
A. đó là phần thuộc lưu vực sơng Hồng Hà.
Mã đề 000

Trang 8/



B. gắn với lịch sử “con đường tơ lụa”.
C. gắn với tuyến đường sắt đông – tây mới được xây dựng .
D. chính sách phân bố dân cư của Trung Quốc.
Câu 51: Nơi nào sau đây ở nước ta có động đất biểu hiện mạnh nhất?
A. Miền Trung.
B. Nam Bộ.
C. Tây Bắc.
D. Đông Bắc.
Câu 52: Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với đồng bằng sơng Cửu Long?
A. Khơng có đê, mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
B. Mùa lũ, nước ngập trên diện rộng. Mùa cạn, thuỷ triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện tích đồng bằng bị
nhiễm mặn
C. Rộng khoảng 40 nghìn km2, địa hình cao và phẳng hơn đồng bằng sơng Hồng.
D. Có các vùng trũng lớn như Đồng Tháp Mười, Tứ giác Long Xuyên.
Câu 53: Vị trí địa lí khơng làm cho tài ngun sinh vật nước ta
A. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
B. phân hóa sâu sắc theo độ cao.
C. vơ cùng phong phú.
D. đa dạng về thành phần lồi
Câu 54: Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 55: Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta ở phía trong đường cơ sở?
A. Vùng đặc quyền về kinh tế.
B. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. Lãnh hải.

D. Nội thủy.
Câu 56: Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” trong những năm gần
đây là
A. chính sách phát triển nuôi trồng thủy sản của Nhà nước.
B. thị trường có nhu cầu ngày càng lớn và mở rộng, nhất là thị trường nước ngồi.
C. điều kiện ni rất thuận lợi, kỹ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.
D. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ công nghiệp chế biến phát triển.
Câu 57: Vị trí địa lí nước ta có vai trị quan trọng cho sự phát triển
A. nền nông nghiệp cận nhiệt đới
B. nền nông nghiệp nhiệt đới và ôn đới
C. nền nông nghiệp nhệt đới.
D. nền nông nghiệp ôn đới
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Dệt may, vật liệu xây dựng.
B. Luyện kim, cơ khí.
Mã đề 000

Trang 9/


C. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
D. Cơ khí, hóa chất.
Câu 59: Ngun nhân chính làm cho mùa đơng ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ đến sớm và kết thúc
muộn?
A. Địa hình đa phần đồi núi thấp.
B. Hoat động của gió mùa đơng Bắc
C. Cấu trúc địa hình dạng cánh cung.
D. Vị trí địa lí nằm ở vĩ độ cao.
Câu 60: Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017
Quốc gia

Cam-pu-chia

Lào

Mi-an-ma

Bru-nây

Diện tích (nghìn km2)

181,0

238,0

676,6

58,0

Dân số (triệu người)

15,9

7,0

53,4

0,4


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia, năm 2017?
A. Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia.
B. Cam-pu-chia thấp hơn Lào.
C. Lào cao hơn Bru-nây.
D. Bru-nây cao hơn Mi-an-ma.
Câu 61: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng
bằng lớn nước ta?
A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
B. Có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến thịt.
C. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
D. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?
A. Miền núi.
B. Trung du.
C. Hải đảo.
D. Đồng bằng.
Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành công
nghiệp năng lượng, giai đoạn 2000-2007?
A. Sản lượng khai thác than luôn lớn hơn dầu.
B. Sản lượng dầu tăng nhanh hơn sản lượng điện.
C. Sản lượng dầu luôn lớn hơn sản lượng than.
D. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu.
Câu 64: Tác động lớn nhất của đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ là
A. tạo ra sự phân cơng lao động theo lãnh thổ hồn chỉnh hơn.
B. mở rộng hợp tác với các nước trên bán đảo Đông Dương.
C. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội dải đất phía tây.
D. tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài mạnh hơn.

Mã đề 000

Trang 10/


Câu 65: Càng về phía Nam nước ta thì
A. nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm.
B. nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm.
C. biên độ nhiệt năm càng tăng.
D. nhiệt độ trung bình năm càng tăng.
Câu 66: Đặc điểm nào sau đây đúng với đồng bằng sông Hồng?
A. Vùng trong đê được bồi đắp phù sa hàng năm.
B. Địa hình cao ở rìa phía tây, tây bắc, thấp dần ra biển.
C. Có các vùng chưa được bồi lấp xong.
D. Bề mặt bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
Câu 67: Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thuỷ điện ở nước ta là
A. các sơng lớn chủ yếu bắt nguồn từ bên ngồi lãnh thổ.
B. sơng ngịi nước ta ngắn và dốc.
C. sơng ngịi nhiều phù sa.
D. lượng nước phân bố không đều trong năm.
Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh Thái Nguyên nằm trong vùng kinh tế
nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 69: Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất công nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Đông Nam Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.

D. Tây Nguyên.
 Câu 70: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là
A. gồm các dãy núi liền kề với các cao ngun.
B. có địa hình cao nhất nước ta.
C. có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc - đơng nam.
D. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
Câu 71: Đánh bắt hải sản là ngành truyền thống ở nhiều nước Đơng Nam Á, vì:
A. dân số đơng, nguồn lao động giàu kinh nghiệm.
B. hải sản là nguồn thực phẩm chủ yếu của dân cư.
C. các nước này có vùng biển rộng; giàu tơm, cá.
D. các nước này có đường bờ biển dài, nhiều đảo.
Câu 72: Giải pháp chủ yếu mang tính lâu dài nhằm tăng cường cơ sở năng lượng cho Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. xây dựng mới các nhà máy nhiệt điện.
B. xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện.
C. mua điện từ các quốc gia: Lào, Cam-pu-chia.
D. sử dụng điện qua đường dây 500KV.
Câu 73: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng
bằng lớn nước ta?
Mã đề 000

Trang 11/


A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
B. Có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến thịt.
C. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
D. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
Câu 74: Cơ khí, khai thác than là hướng chun mơn hóa của cụm cơng nghiệp
A. Đơng Anh – Thái Ngun.

B. Hải Phịng – Hạ Long – Cẩm Phả.
C. Nam Định – Ninh Bình – Thanh Hóa.
D. Đáp Cầu – Bắc Giang.
Câu 75: Các bãi biển nổi tiếng ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ gồm
A. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
B. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Mũi Né.
C. MT Khê, Lăng Cô, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
D. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Cửa Lò, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
Câu 76: Đường bờ biển nước ta dài 3260km kéo dài từ
A. Quảng Ninh đến Kiên Giang.
B. Móng Cái đến Kiên Giang.
C. Móng Cái đến Hà Tiên.
D. Quảng Ninh đến Hà Tiên.
Câu 77: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không
thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Thủ Dầu Một.
B. Vũng Tàu.
C. Quy Nhơn.
D. Biên Hòa.
Câu 78: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết các thị trường nào sau đây nước ta xuất
siêu?
A. Nhật Bản, Đài Loan, Xin-ga-po.
B. Anh, Hàn Quốc, Ơ-xtrây-li-a.
C. Hoa Kì, Anh, Ô-xtrây-li-a.
D. Hoa Kì, Ấn Độ, Xin-ga-po.
Câu 79: Cho bảng số liệu:
Số dân thành thị và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 – 2005
Năm

1995


2000

2003

2005

Số dân thành thị (Triệu
người)

14,9

18,8

20,9

22,3

Tỉ lệ dân cư thành thị
(%)

20,8

24,2

25,8

26,9

Để thể hiện số dân và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 - 2005, biểu đồ thích hợp nhất là

A. biểu đồ kết hợp.
B. biểu đồ đường.
C. biểu đồ cột.
D. biểu đồ miền.
Mã đề 000

Trang 12/


Câu 80: Miền tự nhiên duy nhất có đầy đủ hệ thống đai cao ở nước ta là
A. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
B. Đông Bắc.
C. Bắc và Đống Bắc Bắc Bộ.
D. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
Câu 81: Đường biên giới Việt Nam - Lào dài khoảng (km):
A. 1400.
B. 1100.
C. 2300.
D. 2100.
Câu 82: Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
B. phát triển thủy lợi.
C. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn.
D. Chủ động sống chung với lũ.
Câu 83: Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa tới nền kinh tế nước ta là
A. tạo ra thị trường có sức mua lớn.
B. lan tỏa ngày càng rộng rãi lối sống thành thị tới các vùng nông thôn xung quanh.
C. thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. tạo thêm việc làm cho người lao động.
Câu 84: Thời gian lao động ở nông thôn được sử dụng ngày càng tăng, là do

A. ở nông thôn, các ngành thủ công truyền thống phát triển mạnh.
B. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nơng thơn.
C. nơng thơn đang được cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa
D. nơng thơn có nhiều ngành nghề.
Câu 85: Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CAO SU GIAI ĐOẠN 2000 – 2014
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2000

2005

2010

20

Cả nước

413,8

482,7

740,5

97

Đơng Nam Bộ

272,5


306,4

433,9

62

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đông Nam Bộ giai đoạn
2000 – 2014?
A. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đơng Nam Bộ đều tăng.
B. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước tăng nhanh hơn Đông Nam Bộ.
C. Năm 2014, trong cơ cấu diện tích gieo trồng cao su của cả nước, Đông Nam Bộ chiếm tỉ trọng nhỏ.
D. Tỉ trọng diện tích cây cao su của Đơng Nam Bộ năm 2014 có giảm so với năm 2000.
Câu 86: Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế
nào của tự nhiên?
A. Sự phân mùa khí hậu.
Mã đề 000

Trang 13/


B. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
C. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
D. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
Câu 87: Giá trị nhập siêu của Hoa Kỳ ngày càng lớn,chủ yếu do
A. chủ yếu nhập khẩu khoáng sản và nguyên liệu chưa qua chế biến.
B. nền kinh tế thị trường phát triển sớm.
C. đồng đơ la có mệnh giá cao.
D. thị trường nội địa có sức mua lớn.
Câu 88: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của biển Đông ?

A. Là vùng biển lớn thứ 2 trong các biển của Thái Bình dương.
B. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa
C. Là vùng biển tương đối kín.
D. Nằm trong vùng khí hậu cận nhiệt gió mùa
Câu 89: Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng trang 22 kết hợp với trang 10 của Atlat Địa lí Việt
Nam, hãy cho biết cơng trình thủy điện nào sau đây nằm trên sông Xrê Pôk?
A. Yaly.
B. Xê xan 4.
C. Đa Nhim.
D. Buôn Tua Srah.
Câu 90: Ý nghĩa lớn nhất của vị trí địa lí của nước ta về góc độ kinh tế là
A. thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á Thái Bình Dương.
B. thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.
C. thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ ; tạo điều kiện thực hiện chính sách
mở cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài.
D. thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sông
Mê Công với các nước có liên quan.
Câu 91: Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. thực hiện cơng nghiệp hóa nơng thơn.
B. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế ở nơng thơn.
C. thanh niên nơng thơn bỏ ra thành thị tìm việc.
D. chất lượng lao động ở nông thôn tăng lên.
Câu 92: Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
A. 85
B. 75
C. 65
D. 60
Câu 93: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư nước ta?
A. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi.
B. Gia tăng dân tự nhiên giảm.

C. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nơng thơn.
D. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
 Câu 94: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Dân số thành thị chiếm tỉ lệ cao
Mã đề 000

Trang 14/


B. Phân bố khơng đều
C. Dân số già hóa, gia tăng tự nhiên giảm
D. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc
Câu 95: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây khơng
thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Bình Định.
B. Đà Nẵng.
C. Quảng Nam.
D. Phú Yên.
Câu 96: Biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ đất ở vùng đồi núi là
A. bảo vệ và trồng rừng để hạn chế xói mịn.
B. áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, kỹ thuật canh tác trên đất dốc.
C. áp dụng các biện pháp nông lâm kết hợp.
D. cải tạo đất hoang đồi trọc.
Câu 97: Miền Bắc ở độ cao trên 600 - 700m, còn miền Nam phải độ cao trên 900 - 1000m mới có khí hậu
cận nhiệt. Lí do chính là vì:
A. Miền Bắc mưa nhiều hơn miền Nam.
B. Miền Bắc giáp biển nhiều hơn miền Nam.
C. Địa hình miền Bắc cao hơn miền Nam.
D. Nhiệt độ trung bình năm của miền Nam cao hơn miền Bắc.
Câu 98: Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm là

A. Lượng mưa giảm, độ ẩm tăng cao.
B. Mát mẻ, khơng có tháng nào trên 250C.
C. Mát mẻ, khơng có tháng nào dưới 200C.
D. Tổng lượng nhiệt năm trên 50000C.
Câu 99: Cho bảng số liệu sau: Dân số, sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1995 – 2008
Năm

1995

1999

2003

2

Số dân (nghìn người)

71995

76596

80468

8

Sản lượng lương thực (nghìn tấn)

26142

33150


37706

4

Bình quân lương thực đầu người của nước ta năm 2008 là
A. 508tạ/ năm.
B. 196,5kg/ năm.
C. 508kg/ năm.
D. 196,5tạ/ năm.
Câu 100: Ngành công nghiệp được coi là ngành thuộc cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng và phải đi trước
một bước là ngành
A. Khai thác than.
B. Khai thác dầu khí.
C. Luyện kim
D. Sản xuất điện.
------ HẾT -----Mã đề 000

Trang 15/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×