Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

De thi thpt dia ly (187)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.99 KB, 16 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 116
danh: .............
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trong miền khí hậu phía Nam khơng có vùng khí hậu
nào
Họ và tên: ............................................................................

A. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Nam Bộ.
D. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
Câu 2: Tác động lớn nhất của đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ là
A. mở rộng hợp tác với các nước trên bán đảo Đông Dương.
B. tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài mạnh hơn.
C. tạo ra sự phân công lao động theo lãnh thổ hoàn chỉnh hơn.
D. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội dải đất phía tây.
Câu 3: Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
A. 85
B. 65
C. 60
D. 75


Câu 4: Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất nhất trong lĩnh vực
A. công nghiệp.
B. thương mại.
C. du lịch.
D. nơng nghiệp.
Câu 5: Vị trí địa lí khơng làm cho tài ngun sinh vật nước ta
A. vơ cùng phong phú.
B. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
C. phân hóa sâu sắc theo độ cao.
D. đa dạng về thành phần lồi
Câu 6: Đồng bằng sơng Hồng có bình qn lương thực theo đầu người thấp là do vùng này có
A. năng suất lúa thấp.
B. sản lượng lúa khơng cao.
C. diện tích đồng bằng nhỏ.
D. số dân rất đông.
Câu 7: Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng chun mơn hóa sản xuất lúa chủ yếu do có
A. nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều giống lúa tốt.
B. nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa lớn.
C. nhiệt ẩm dồi dào, có nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ.
D. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú.
Mã đề 116

Trang 1/


Câu 8: Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng trang 22 kết hợp với trang 10 của Atlat Địa lí Việt
Nam, hãy cho biết cơng trình thủy điện nào sau đây nằm trên sông Xrê Pôk?
A. Đa Nhim.
B. Xê xan 4.
C. Yaly.

D. Buôn Tua Srah.
Câu 9: Biện pháp vững chắc, hiệu quả nhất để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta là
A. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
B. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
C. hạ giá thành sản phẩm.
D. đa dạng hóa cơ cấu ngành cơng nghiệp.
Câu 10: Nước ta khơng có đường biên giới trên biển với các nước là
A. Trung Quốc.
B. Thái Lan.
C. Campuchia
D. Lào.
Câu 11: Khó khăn lớn nhất của nước ta do gần Biển Đông là:
A. sạt lở bờ biển.
B. tài nguyên sinh vật biển suy thoái nghiêm trọng.
C. hiện tượng cát bay, cát chảy.
D. bão kèm theo mưa lớn, sóng lừng.
Câu 12: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành hàng khơng nước ta có bước phát triển
nhanh trong thời gian gần đây?
A. Nhu cầu đi lại của người dân ngày càng tăng.
B. Nhu cầu xuất khẩu hàng hóa ngày càng lớn.
C. Nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.
D. Đẩy mạnh việc liên kết với nước ngồi.
Câu 13: Đơng Nam Bộ và Tây Ngun là hai vùng kinh tế có những thế mạnh tương đồng về
A. khai thác lâm sản.
B. khai thác tài nguyên khống sản.
C. trồng cây cơng nghiệp lâu năm.
D. phát triển chăn nuôi gia súc.
Câu 14: Cho bảng số liệu:
Số dân thành thị và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 – 2005
Năm


1995

2000

2003

2005

Số dân thành thị (Triệu
người)

14,9

18,8

20,9

22,3

Tỉ lệ dân cư thành thị
(%)

20,8

24,2

25,8

26,9


Để thể hiện số dân và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 - 2005, biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ miền.
B. biểu đồ cột.
Mã đề 116

Trang 2/


C. biểu đồ đường.
D. biểu đồ kết hợp.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Thị trường bn bán mở rộng theo hướng đa dạng hố, đa phương hoá.
B. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta ln xuất siêu.
C. Có quan hệ bn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
D. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Luyện kim, cơ khí.
B. Dệt may, vật liệu xây dựng.
C. Cơ khí, hóa chất.
D. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
Câu 17: Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp đã làm cho
A. thiên nhiên nước ta có sự phân hóa sâu sắc.
B. tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên nước ta được bảo tồn.
C. khí hậu mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. địa hình nước ta có sự phân bậc rõ ràng.
Câu 18: Đây là một đặc điểm của sơng ngịi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?
A. Phần lớn sơng chảy theo hướng tây bắc – đông nam.
B. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ thống sông.

C. Phần lớn sông ngắn, dốc.
D. Sông nhiều nước, giàu phù sa.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết các thị trường nào sau đây nước ta xuất
siêu?
A. Hoa Kì, Ấn Độ, Xin-ga-po.
B. Hoa Kì, Anh, Ô-xtrây-li-a.
C. Anh, Hàn Quốc, Ô-xtrây-li-a.
D. Nhật Bản, Đài Loan, Xin-ga-po.
Câu 20: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta có cơ cấu ngành đa dạng nhờ
A. Nguồn lao động dồi dào, giá nhân cơng thấp.
B. Chính sách ưu tiên phát triển của Nhà nƣớc.
C. Nguồn vốn đầu tư nƣớc ngoài ngày càng tăng.
D. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú,thị trƣờng tiêu thụ lớn.
Câu 21: Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Tây Bắc và Đơng Bắc là
A. có nhiều sơn ngun, cao nguyên.
B. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
C. nghiêng theo hướng tây bắc - đơng nam.
D. có nhiều khối núi cao, đồ sộ.
Câu 22: Tác động lớn nhất của quá trình đơ thị hóa tới nền kinh tế nước ta là
A. tạo ra thị trường có sức mua lớn.
B. tạo thêm việc làm cho người lao động.
C. thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. lan tỏa ngày càng rộng rãi lối sống thành thị tới các vùng nông thôn xung quanh.
Mã đề 116

Trang 3/


Câu 23: Ý nghĩa lớn nhất của vị trí địa lí của nước ta về góc độ kinh tế là
A. thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á Thái Bình Dương.

B. thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ ; tạo điều kiện thực hiện chính sách mở
cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài.
C. thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.
D. thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sơng
Mê Cơng với các nước có liên quan.
 Câu 24: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Phân bố không đều
B. Dân số già hóa, gia tăng tự nhiên giảm
C. Dân số thành thị chiếm tỉ lệ cao
D. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc
Câu 25: Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây không
thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Quy Nhơn.
B. Biên Hịa.
C. Thủ Dầu Một.
D. Vũng Tàu.
Câu 27: Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế
nào của tự nhiên?
A. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
B. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
C. Sự phân mùa khí hậu.
D. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
Câu 28: Càng về phía Nam nước ta thì
A. nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm.
B. nhiệt độ trung bình năm càng tăng.

C. biên độ nhiệt năm càng tăng.
D. nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm.
 Câu 29: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
B. gồm các dãy núi liền kề với các cao nguyên.
C. có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc - đơng nam.
D. có địa hình cao nhất nước ta.
Câu 30: Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với đồng bằng sơng Cửu Long?
A. Có các vùng trũng lớn như Đồng Tháp Mười, Tứ giác Long Xuyên.
B. Mùa lũ, nước ngập trên diện rộng. Mùa cạn, thuỷ triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện tích đồng bằng bị
nhiễm mặn
Mã đề 116

Trang 4/


C. Rộng khoảng 40 nghìn km2, địa hình cao và phẳng hơn đồng bằng sơng Hồng.
D. Khơng có đê, mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
Câu 31: Cho bảng số liệu sau: Dân số, sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1995 – 2008
Năm

1995

1999

2003

2

Số dân (nghìn người)


71995

76596

80468

8

Sản lượng lương thực (nghìn tấn)

26142

33150

37706

4

Bình quân lương thực đầu người của nước ta năm 2008 là
A. 508tạ/ năm.
B. 196,5kg/ năm.
C. 196,5tạ/ năm.
D. 508kg/ năm.
Câu 32: Q trình phong hóa xảy ra là do tác động của sự thay đổi
A. sinh vật, nhiệt độ, đất.
B. địa hình, nước, khí hậu.
C. đất, nhiệt độ, địa hình.
D. nhiệt độ, nước, sinh vật.
 Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước trung bình của

sơng Mê Cơng (trạm Mỹ Thuận) lớn nhất vào tháng nào trong năm?
A. Tháng VI.
B. Tháng VII.
C. Tháng X.
D. Tháng VIII.
Câu 34: Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CAO SU GIAI ĐOẠN 2000 – 2014
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2000

2005

2010

20

Cả nước

413,8

482,7

740,5

97

Đơng Nam Bộ


272,5

306,4

433,9

62

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đông Nam Bộ giai đoạn
2000 – 2014?
A. Năm 2014, trong cơ cấu diện tích gieo trồng cao su của cả nước, Đông Nam Bộ chiếm tỉ trọng nhỏ.
B. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước tăng nhanh hơn Đông Nam Bộ.
C. Tỉ trọng diện tích cây cao su của Đơng Nam Bộ năm 2014 có giảm so với năm 2000.
D. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đông Nam Bộ đều tăng.
Câu 35: Nhìn chung miền Tây Trung Quốc thưa dân (chủ yếu có mật độ dưới 1 người/km2) nhưng lại có
1 dải có mật độ đơng hơn với mật độ (1-50 người/km2) là do
A. chính sách phân bố dân cư của Trung Quốc.
B. gắn với tuyến đường sắt đông – tây mới được xây dựng .
Mã đề 116

Trang 5/


C. đó là phần thuộc lưu vực sơng Hồng Hà.
D. gắn với lịch sử “con đường tơ lụa”.
Câu 36: Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.

B. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 37: Biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ đất ở vùng đồi núi là
A. áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, kỹ thuật canh tác trên đất dốc.
B. bảo vệ và trồng rừng để hạn chế xói mịn.
C. cải tạo đất hoang đồi trọc.
D. áp dụng các biện pháp nông lâm kết hợp.
Câu 38: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 9) cho biết vùng khí hậu nào sau đây khơng thuộc miền
khí hậu phía Nam?
A. Tây Nguyên.
B. Nam Trung Bộ.
C. Nam Bộ
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh Thái Nguyên nằm trong vùng kinh tế
nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 40: Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. thanh niên nơng thơn bỏ ra thành thị tìm việc.
B. thực hiện cơng nghiệp hóa nơng thơn.
C. chất lượng lao động ở nông thôn tăng lên.
Mã đề 116

Trang 6/


D. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế ở nơng thơn.

Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?
A. Miền núi.
B. Hải đảo.
C. Trung du.
D. Đồng bằng.
Câu 42: Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?
A. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.
B. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
C. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
D. Cao ở phía tây, nhiều ơ trũng ở phía đơng.
Câu 43: Ngun nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng
bằng lớn nước ta?
A. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
B. Có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến thịt.
C. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
D. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
Câu 44: Vị trí địa lí nước ta có vai trị quan trọng cho sự phát triển
A. nền nơng nghiệp nhệt đới.
B. nền nông nghiệp ôn đới
C. nền nông nghiệp cận nhiệt đới
D. nền nông nghiệp nhiệt đới và ôn đới
Câu 45: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư khu vực Đông Nam Á hiện nay?
A. Vấn đề thiếu việc làm đã được giải quyết tốt.
B. Tỷ lệ lao động có trình độ cao cịn ít.
C. Số lượng lao động có tay nghề hạn chế.
D. Nguồn lao động dồi dào và tăng hàng năm.
Câu 46: Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. phát triển thủy lợi.
B. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn.

C. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
D. Chủ động sống chung với lũ.
Câu 47: Điểm nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang
thiết bị và công nghệ trong công nghiệp?
A. Đa dạng hoá sản phẩm.
B. Tăng năng suất lao động.
C. Nâng cao chất lượng.
D. Hạ giá thành sản phẩm.
Câu 48: Nơi nào sau đây ở nước ta có động đất biểu hiện mạnh nhất?
A. Miền Trung.
B. Tây Bắc.
C. Đông Bắc.
D. Nam Bộ.
Mã đề 116

Trang 7/


Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng đồng bằng sông Cửu Long có các
khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Định An, Năm Căn, Dung Quất.
B. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
C. Định An, Năm Căn, Vân Phong.
D. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
Câu 50: Nhịp độ gia tăng dân số của nước ta biến đổi qua các thời kỳ và tăng nhanh nhất trong giai đoạn
A. 1979 - 1989.
B. 1965 - 1975.
C. 1990 - 2000.
D. 1954 - 1960.
Câu 51: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm khí hậu của các vùng lãnh thổ nước ta?

A. Duyên hải Nam Trung Bộ mưa tập trung chủ yếu vào thu - đông.
B. Đồng bằng sông Hồng chịu tác động của gió đơng nam về mùa hạ.
C. Đồng bằng Nam bộ là nơi đón gió mùa Tây Nam sớm nhất.
D. Tây Nguyên và Nam bộ có sự đối lập về mùa mưa và mùa khơ.
Câu 52: Cơ khí, khai thác than là hướng chun mơn hóa của cụm cơng nghiệp
A. Nam Định – Ninh Bình – Thanh Hóa.
B. Hải Phịng – Hạ Long – Cẩm Phả.
C. Đáp Cầu – Bắc Giang.
D. Đông Anh – Thái Nguyên.
Câu 53: Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hồn thiện cơ cấu ngành cơng
nghiệp ở nước ta hiện nay?
A. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
B. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
C. Xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt.
D. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
Câu 54: Ranh giới tự nhiên của 4 khu vực địa hình đồi núi: Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn Bắc,
Trường Sơn Nam ở nước ta là
A. dãy Con Voi, sông Cả, dãy Bạch Mã
B. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Cả, dãy Bạch Mã.
C. sơng Hồng, sơng Cả, dãy Bạch Mã.
D. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Mã, dãy Hồnh Sơn.
Câu 55: Đường biên giới Việt Nam - Lào dài khoảng (km):
A. 2100.
B. 1100.
C. 2300.
D. 1400.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành công
nghiệp năng lượng, giai đoạn 2000-2007?
A. Sản lượng dầu luôn lớn hơn sản lượng than.
B. Sản lượng khai thác than luôn lớn hơn dầu.

C. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu.
D. Sản lượng dầu tăng nhanh hơn sản lượng điện.
Câu 57: Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
Mã đề 116

Trang 8/


A. mức sống của người dân được cải thiện.
B. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
C. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. tỉ lệ tăng dân số tự nhiên giảm.
Câu 58: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
B. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
C. Có nguồn lao động đơng đảo.
D. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
Câu 59: Sự phân chia các trung tâm cơng nghiệp thành 3 nhóm là dựa vào
A. hướng chun mơn hóa và qui mơ của các trung tâm.
B. sự phân bố các trung tâm trên phạm vi lãnh thổ.
C. vai trò của các trung tâm trong phân công lao động theo lãnh thổ.
D. qui mô và chức năng của các trung tâm.
Câu 60: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo
ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 – 2007, nhận xét nào sau đây đúng ?
A. giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp- xây dựng , khu vực
dịch vụ khá cao nhưng chưa ổn định.
B. giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , dịch vụ, tăng tỉ trọng khu vực nôn - lâm - thủy sản.
C. tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ.
D. tăng tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
Câu 61: Loại khống sản có giá trị kinh tế cao đang khai thác ở biển Đông là

A. titan, dầu mỏ.
B. dầu mỏ, khí đốt
C. sa khống, khí đốt.
D. vàng, dầu mỏ.
Câu 62: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của biển Đông ?
A. Nằm trong vùng khí hậu cận nhiệt gió mùa
B. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa
C. Là vùng biển lớn thứ 2 trong các biển của Thái Bình dương.
D. Là vùng biển tương đối kín.
Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không
thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Phú Yên.
B. Đà Nẵng.
C. Quảng Nam.
D. Bình Định.
Câu 64: Cà phê, ca cao, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam Á do
A. quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn.
B. khí hậu nóng ẩm, đất bazan màu mỡ.
C. thị trường tiêu thụ lớn.
D. truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời.
Câu 65: Giá trị nhập siêu của Hoa Kỳ ngày càng lớn,chủ yếu do
A. thị trường nội địa có sức mua lớn.
Mã đề 116

Trang 9/


B. chủ yếu nhập khẩu khoáng sản và nguyên liệu chưa qua chế biến.
C. đồng đơ la có mệnh giá cao.
D. nền kinh tế thị trường phát triển sớm.

Câu 66: Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thuỷ điện ở nước ta là
A. các sông lớn chủ yếu bắt nguồn từ bên ngoài lãnh thổ.
B. lượng nước phân bố khơng đều trong năm.
C. sơng ngịi nước ta ngắn và dốc.
D. sơng ngịi nhiều phù sa.
Câu 67: Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói đến ảnh hưởng của đơ thị hóa đến sự phát triển kinh tế
- xã hội của nước ta?
A. Góp phần đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. Nảy sinh các vấn đề về an ninh trật tự.
C. Đẩy nhanh tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn.
D. Tạo ra động lực cho sự tăng trưởng kinh tế.
Câu 68: Cho bảng số liệu :Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: 0C)
Thán
g

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII


IX

X

XI

XII


Nội

16,4

17,0

20,2

23,7

27,3

28,8

28,9

28,2

27,2


24,6

21,4

18,2

TP.
Hồ
Chí
Minh

25,8

26,7

27,9

28,9

28,3

27,5

27,1

27,1

26,8

26,7


26,4

25,7

Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội và TP HCM?
1) Nhiệt độ trung bình của TP HCM cao hơn ở Hà Nội.
2) Nhiệt độ cao nhất ở 2 thành phố tương đương nhau.
3) Nhiệt độ về mùa đông ở Hà Nội thấp hơn nhiều so với TP HCM.
4) Biên độ nhiệt năm của Hà Nội lớn hơn ở TPHCM.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 69: Đường bờ biển nước ta dài 3260km kéo dài từ
A. Quảng Ninh đến Hà Tiên.
B. Móng Cái đến Hà Tiên.
C. Móng Cái đến Kiên Giang.
D. Quảng Ninh đến Kiên Giang.
Câu 70: Các bãi biển nổi tiếng ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ gồm
A. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Mũi Né.
B. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Cửa Lò, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
C. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
Mã đề 116

Trang 10/


D. MT Khê, Lăng Cô, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
Câu 71: Ngành công nghiệp được coi là ngành thuộc cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng và phải đi trước

một bước là ngành
A. Khai thác dầu khí.
B. Luyện kim
C. Khai thác than.
D. Sản xuất điện.
Câu 72: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017
Quốc gia

Cam-pu-chia

Lào

Mi-an-ma

Bru-nây

Diện tích (nghìn km2)

181,0

238,0

676,6

58,0

Dân số (triệu người)

15,9


7,0

53,4

0,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia, năm 2017?
A. Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia.
B. Bru-nây cao hơn Mi-an-ma.
C. Lào cao hơn Bru-nây.
D. Cam-pu-chia thấp hơn Lào.
Câu 73: Cho biểu đồ:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng
của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Đồng bằng sông Hồng giảm, các vùng khác tăng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long giảm, các vùng khác tăng.
C. Đồng bằng sông Hồng tăng, Đồng bằng sông Cửu Long giảm.
Mã đề 116

Trang 11/


D. Đồng bằng sông Cửu Long tăng, Đồng bằng sông Hồng giảm.
Câu 74: Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta ở phía trong đường cơ sở?
A. Vùng tiếp giáp lãnh hải.

B. Lãnh hải.
C. Nội thủy.
D. Vùng đặc quyền về kinh tế.
Câu 75: Khó khăn lớn nhất đối với phát triển cây công nghiệp ở nước ta hiện nay là:
A. đất đai bị xâm thực, xói mịn, bạc màu.
B. thị trường thế giới có nhiều biến động.
C. thiếu lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật.
D. biến đổi khí hậu tác động xấu đến cây cơng nghiệp.
Câu 76: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng
bằng lớn nước ta?
A. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
B. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
C. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
D. Có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến thịt.
Câu 77: Việc tăng cường chun mơn hố và đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp đều có chung một tác
động là
A. cho phép khai thác tốt hơn các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
B. sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm nhiều việc làm.
C. giảm thiểu rủi ro nếu thị trường nơng sản có biến động bất lợi.
D. đưa nông nghiệp từng bước trở thành nền nông nghiệp sản xuất hàng hoá.
Câu 78: Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung
Bộ, do có
A. lao động trình độ kĩ thuật cao.
B. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
C. hai ngư trường trọng điểm.
D. phương tiện đánh bắt hiện đại.
Câu 79: Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
B. gió mùa Đơng Bắc.
C. gió Tín phong bán cầu Bắc.

D. gió mùa Tây Nam
Câu 80: Giải pháp chủ yếu mang tính lâu dài nhằm tăng cường cơ sở năng lượng cho Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. xây dựng mới các nhà máy nhiệt điện.
B. sử dụng điện qua đường dây 500KV.
C. mua điện từ các quốc gia: Lào, Cam-pu-chia.
D. xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện.
Câu 81: Nguyên nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
B. hội nhập quốc tế và khu vực.
C. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
D. quá trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
Mã đề 116

Trang 12/


Câu 82: Cho biểu đồ:

Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
B. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
C. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta.
Câu 83: Ngun nhân chính làm cho mùa đơng ở miền Bắc và Đơng Bắc Bắc Bộ đến sớm và kết thúc
muộn?
A. Địa hình đa phần đồi núi thấp.
B. Vị trí địa lí nằm ở vĩ độ cao.
C. Cấu trúc địa hình dạng cánh cung.
D. Hoat động của gió mùa đơng Bắc

Câu 84: Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất cơng nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 85: Ý nào dưới đây không phải là hướng giải quyết việc làm ở nước ta?
A. Khuyến khích sinh viên đi du học.
B. Phân bố lại dân cư và lao động.
C. Xuất khẩu lao động, hợp tác đầu tư.
D. Thực hiện tốt chính sách dân số.
Câu 86: Bạn hãy cho biết Lãnh hải của nước CHXHCNVN rộng bao nhiêu hải lý?
A. 12 hải lý
B. 10 hải lý
C. 8 hải lý
D. 14 hải lý
Câu 87: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết cao nguyên Môc̣ Châu thuộc khi
vực đồi núi nào sau đây?
A. Đông Bắc
B. Tây Bắc
C. Trương Sơn Nam
Mã đề 116

Trang 13/


D. Trương Sơn Bắc
Câu 88: Miền Bắc ở độ cao trên 600 - 700m, còn miền Nam phải độ cao trên 900 - 1000m mới có khí hậu
cận nhiệt. Lí do chính là vì:
A. Miền Bắc giáp biển nhiều hơn miền Nam.
B. Nhiệt độ trung bình năm của miền Nam cao hơn miền Bắc.

C. Địa hình miền Bắc cao hơn miền Nam.
D. Miền Bắc mưa nhiều hơn miền Nam.
Câu 89: Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do
A. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
B. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
C. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
D. phát triển du lịch quá mức.
Câu 90: Thời gian lao động ở nông thôn được sử dụng ngày càng tăng, là do
A. ở nông thôn, các ngành thủ công truyền thống phát triển mạnh.
B. nơng thơn có nhiều ngành nghề.
C. nơng thơn đang được cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa
D. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nơng thơn.
Câu 91: Các ngành công nghiệp chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. hố chất, chế biến nơng - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
B. khai thác than, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
C. cơ khí, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
D. luyện kim, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 92: Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm là
A. Mát mẻ, khơng có tháng nào dưới 200C.
B. Mát mẻ, khơng có tháng nào trên 250C.
C. Lượng mưa giảm, độ ẩm tăng cao.
D. Tổng lượng nhiệt năm trên 50000C.
Câu 93: Đặc điểm nào sau đây đúng với đồng bằng sơng Hồng?
A. Địa hình cao ở rìa phía tây, tây bắc, thấp dần ra biển.
B. Vùng trong đê được bồi đắp phù sa hàng năm.
C. Bề mặt bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
D. Có các vùng chưa được bồi lấp xong.
Câu 94: Cơ cấu dân số trẻ có thuận lợi là
A. quỹ phúc lợi xã hội cao
B. nguồn lao động dồi dào.

C. thị trường tiêu thụ lớn.
D. lao động có kinh nghiệm trong quản lý, sản xuất.
Câu 95: Việc phát triển các vùng chuyên canh cây cơng nghiệp lâu năm ở Tây ngun có ý nghĩa chủ yếu
nào sau đây?
A. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước.
B. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu.
C. Giải quyết việc làm cho nhiều người lao động.
D. Thúc đẩy hình thành nơng trường quốc doanh.
Câu 96: Đánh bắt hải sản là ngành truyền thống ở nhiều nước Đơng Nam Á, vì:
Mã đề 116

Trang 14/


A. các nước này có vùng biển rộng; giàu tơm, cá.
B. dân số đông, nguồn lao động giàu kinh nghiệm.
C. hải sản là nguồn thực phẩm chủ yếu của dân cư.
D. các nước này có đường bờ biển dài, nhiều đảo.
Câu 97: Miền tự nhiên duy nhất có đầy đủ hệ thống đai cao ở nước ta là
A. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
B. Đông Bắc.
C. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
D. Bắc và Đống Bắc Bắc Bộ.
Câu 98: Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” trong những năm gần
đây là
A. điều kiện nuôi rất thuận lợi, kỹ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.
B. thị trường có nhu cầu ngày càng lớn và mở rộng, nhất là thị trường nước ngoài.
C. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ công nghiệp chế biến phát triển.
D. chính sách phát triển ni trồng thủy sản của Nhà nước.
Câu 99: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư nước ta?

A. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nông thôn.
B. Gia tăng dân tự nhiên giảm.
C. Dân số đơng, nhiều thành phần dân tộc.
D. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi.
Câu 100: Cho biểu đồ:
QUY MÔ VÀ CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN
KINH TẾ NĂM 2006 VÀ 2010
(đơn vị: %)

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên .
A. Tỉ trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi ln lớn nhất, tỉ trọng thành phần kinh tế
ngồi Nhà nước ln nhỏ nhất.
B. Quy mô giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo thành phần kinh tế không thay đổi.
Mã đề 116

Trang 15/


C. Giảm tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước, tăng tỉ trọng thành phần ngồi nhà nước và có vốn đầu
tư nước ngoài.
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo các thành phần kinh tế đều tăng .
------ HẾT ------

Mã đề 116

Trang 16/




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×