Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

De thi thpt dia ly (191)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.98 KB, 16 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 60 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Số báo
danh: .............

Mã đề 120

Câu 1: Đường bờ biển nước ta dài 3260km kéo dài từ
A. Quảng Ninh đến Kiên Giang.
B. Móng Cái đến Hà Tiên.
C. Móng Cái đến Kiên Giang.
D. Quảng Ninh đến Hà Tiên.
Câu 2: Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” trong những năm gần
đây là
A. chính sách phát triển nuôi trồng thủy sản của Nhà nước.
B. thị trường có nhu cầu ngày càng lớn và mở rộng, nhất là thị trường nước ngoài.
C. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ công nghiệp chế biến phát triển.
D. điều kiện nuôi rất thuận lợi, kỹ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây đúng với đồng bằng sơng Hồng?
A. Địa hình cao ở rìa phía tây, tây bắc, thấp dần ra biển.
B. Bề mặt bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.


C. Vùng trong đê được bồi đắp phù sa hàng năm.
D. Có các vùng chưa được bồi lấp xong.
Câu 4: Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CAO SU GIAI ĐOẠN 2000 – 2014
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2000

2005

2010

20

Cả nước

413,8

482,7

740,5

97

Đơng Nam Bộ

272,5

306,4


433,9

62

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đông Nam Bộ giai đoạn
2000 – 2014?
A. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước tăng nhanh hơn Đông Nam Bộ.
B. Tỉ trọng diện tích cây cao su của Đơng Nam Bộ năm 2014 có giảm so với năm 2000.
C. Năm 2014, trong cơ cấu diện tích gieo trồng cao su của cả nước, Đông Nam Bộ chiếm tỉ trọng nhỏ.
D. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đơng Nam Bộ đều tăng.
Câu 5: Nguyên nhân làm cho quá trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
B. q trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
C. hội nhập quốc tế và khu vực.
D. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
Câu 6: Bạn hãy cho biết Lãnh hải của nước CHXHCNVN rộng bao nhiêu hải lý?
Mã đề 120

Trang 1/


A. 10 hải lý
B. 14 hải lý
C. 12 hải lý
D. 8 hải lý
Câu 7: Sự phân chia các trung tâm cơng nghiệp thành 3 nhóm là dựa vào
A. sự phân bố các trung tâm trên phạm vi lãnh thổ.
B. hướng chun mơn hóa và qui mơ của các trung tâm.
C. qui mô và chức năng của các trung tâm.

D. vai trị của các trung tâm trong phân cơng lao động theo lãnh thổ.
Câu 8: Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. thực hiện cơng nghiệp hóa nơng thơn.
B. thanh niên nơng thơn bỏ ra thành thị tìm việc.
C. chất lượng lao động ở nông thôn tăng lên.
D. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế ở nơng thơn.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng đồng bằng sơng Cửu Long có các
khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Định An, Năm Căn, Dung Quất.
B. Định An, Năm Căn, Vân Phong.
C. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
D. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
Câu 10: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng
bằng lớn nước ta?
A. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
B. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
C. Có nhiều cơ sở cơng nghiệp chế biến thịt.
D. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
Câu 11: Vị trí địa lí khơng làm cho tài ngun sinh vật nước ta
A. đa dạng về thành phần lồi
B. vơ cùng phong phú.
C. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
D. phân hóa sâu sắc theo độ cao.
Câu 12: Đơng Nam Bộ và Tây Nguyên là hai vùng kinh tế có những thế mạnh tương đồng về
A. phát triển chăn ni gia súc.
B. khai thác tài ngun khống sản.
C. khai thác lâm sản.
D. trồng cây công nghiệp lâu năm.
Câu 13: Các ngành công nghiệp chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. luyện kim, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.

B. cơ khí, chế biến nơng - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
C. khai thác than, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
D. hố chất, chế biến nơng - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của biển Đơng ?
A. Là vùng biển tương đối kín.
B. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa
Mã đề 120

Trang 2/


C. Nằm trong vùng khí hậu cận nhiệt gió mùa
D. Là vùng biển lớn thứ 2 trong các biển của Thái Bình dương.
Câu 15: Cơ cấu dân số trẻ có thuận lợi là
A. lao động có kinh nghiệm trong quản lý, sản xuất.
B. thị trường tiêu thụ lớn.
C. nguồn lao động dồi dào.
D. quỹ phúc lợi xã hội cao
 Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước trung bình của
sơng Mê Công (trạm Mỹ Thuận) lớn nhất vào tháng nào trong năm?
A. Tháng VI.
B. Tháng X.
C. Tháng VII.
D. Tháng VIII.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
B. Có nguồn lao động đơng đảo.
C. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
D. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
Câu 18: Ranh giới tự nhiên của 4 khu vực địa hình đồi núi: Tây Bắc, Đơng Bắc, Trường Sơn Bắc,

Trường Sơn Nam ở nước ta là
A. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Mã, dãy Hồnh Sơn.
B. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Cả, dãy Bạch Mã.
C. dãy Con Voi, sông Cả, dãy Bạch Mã
D. sông Hồng, sông Cả, dãy Bạch Mã.
Câu 19: Nguyên nhân chính làm cho mùa đông ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ đến sớm và kết thúc
muộn?
A. Địa hình đa phần đồi núi thấp.
B. Vị trí địa lí nằm ở vĩ độ cao.
C. Cấu trúc địa hình dạng cánh cung.
D. Hoat động của gió mùa đơng Bắc
Câu 20: Đồng bằng sơng Hồng có bình quân lương thực theo đầu người thấp là do vùng này có
A. năng suất lúa thấp.
B. số dân rất đơng.
C. sản lượng lúa khơng cao.
D. diện tích đồng bằng nhỏ.
Câu 21: Cho bảng số liệu :Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: 0C)
Thán
g

I

II

III

IV

V


VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII


Nội

16,4

17,0

20,2

23,7

27,3

28,8

28,9


28,2

27,2

24,6

21,4

18,2

TP.
Hồ
Chí
Minh

25,8

26,7

27,9

28,9

28,3

27,5

27,1


27,1

26,8

26,7

26,4

25,7

Mã đề 120

Trang 3/


Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội và TP HCM?
1) Nhiệt độ trung bình của TP HCM cao hơn ở Hà Nội.
2) Nhiệt độ cao nhất ở 2 thành phố tương đương nhau.
3) Nhiệt độ về mùa đông ở Hà Nội thấp hơn nhiều so với TP HCM.
4) Biên độ nhiệt năm của Hà Nội lớn hơn ở TPHCM.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 22: Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do
A. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
B. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
C. phát triển du lịch quá mức.
D. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết các thị trường nào sau đây nước ta xuất

siêu?
A. Anh, Hàn Quốc, Ơ-xtrây-li-a.
B. Hoa Kì, Anh, Ơ-xtrây-li-a.
C. Hoa Kì, Ấn Độ, Xin-ga-po.
D. Nhật Bản, Đài Loan, Xin-ga-po.
Câu 24: Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế
nào của tự nhiên?
A. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
B. Sự phân mùa khí hậu.
C. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
D. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
Câu 25: Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng trang 22 kết hợp với trang 10 của Atlat Địa lí Việt
Nam, hãy cho biết cơng trình thủy điện nào sau đây nằm trên sông Xrê Pôk?
A. Buôn Tua Srah.
B. Yaly.
C. Đa Nhim.
D. Xê xan 4.
Câu 26: Việc tăng cường chun mơn hố và đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp đều có chung một tác
động là
A. giảm thiểu rủi ro nếu thị trường nơng sản có biến động bất lợi.
B. cho phép khai thác tốt hơn các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
C. đưa nông nghiệp từng bước trở thành nền nơng nghiệp sản xuất hàng hố.
D. sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm nhiều việc làm.
Câu 27: Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015

Mã đề 120

Trang 4/



(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 28: Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm là
A. Lượng mưa giảm, độ ẩm tăng cao.
B. Tổng lượng nhiệt năm trên 50000C.
C. Mát mẻ, không có tháng nào trên 250C.
D. Mát mẻ, khơng có tháng nào dưới 200C.
Câu 29: Giá trị nhập siêu của Hoa Kỳ ngày càng lớn,chủ yếu do
A. chủ yếu nhập khẩu khoáng sản và nguyên liệu chưa qua chế biến.
B. đồng đơ la có mệnh giá cao.
C. nền kinh tế thị trường phát triển sớm.
D. thị trường nội địa có sức mua lớn.
Câu 30: Khó khăn lớn nhất đối với phát triển cây công nghiệp ở nước ta hiện nay là:
A. đất đai bị xâm thực, xói mịn, bạc màu.
B. thiếu lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật.
C. thị trường thế giới có nhiều biến động.
D. biến đổi khí hậu tác động xấu đến cây công nghiệp.
Câu 31: Miền tự nhiên duy nhất có đầy đủ hệ thống đai cao ở nước ta là
A. Bắc và Đống Bắc Bắc Bộ.
B. Đông Bắc.
C. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
D. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
Câu 32: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư nước ta?
A. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nông thôn.
B. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
C. Gia tăng dân tự nhiên giảm.

Mã đề 120

Trang 5/


D. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây khơng đúng về đặc điểm khí hậu của các vùng lãnh thổ nước ta?
A. Tây Nguyên và Nam bộ có sự đối lập về mùa mưa và mùa khô.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ mưa tập trung chủ yếu vào thu - đông.
C. Đồng bằng sông Hồng chịu tác động của gió đơng nam về mùa hạ.
D. Đồng bằng Nam bộ là nơi đón gió mùa Tây Nam sớm nhất.
Câu 34: Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. mức sống của người dân được cải thiện.
B. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
C. tỉ lệ tăng dân số tự nhiên giảm.
D. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Dệt may, vật liệu xây dựng.
B. Luyện kim, cơ khí.
C. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
D. Cơ khí, hóa chất.
Câu 36: Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công
nghiệp ở nước ta hiện nay?
A. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
B. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
C. Xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt.
D. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và cơng nghệ.
Câu 37: Cơ khí, khai thác than là hướng chun mơn hóa của cụm cơng nghiệp
A. Đơng Anh – Thái Nguyên.

B. Đáp Cầu – Bắc Giang.
C. Hải Phòng – Hạ Long – Cẩm Phả.
D. Nam Định – Ninh Bình – Thanh Hóa.
Câu 38: Q trình phong hóa xảy ra là do tác động của sự thay đổi
A. đất, nhiệt độ, địa hình.
B. địa hình, nước, khí hậu.
C. sinh vật, nhiệt độ, đất.
D. nhiệt độ, nước, sinh vật.
Câu 39: Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất cơng nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Thị trường bn bán mở rộng theo hướng đa dạng hố, đa phương hoá.
B. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta ln xuất siêu.
C. Có quan hệ bn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
D. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
Câu 41: Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất nhất trong lĩnh vực
Mã đề 120

Trang 6/


A. nông nghiệp.
B. thương mại.
C. công nghiệp.
D. du lịch.
Câu 42: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành hàng khơng nước ta có bước phát triển
nhanh trong thời gian gần đây?

A. Đẩy mạnh việc liên kết với nước ngoài.
B. Nhu cầu đi lại của người dân ngày càng tăng.
C. Nhu cầu xuất khẩu hàng hóa ngày càng lớn.
D. Nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.
Câu 43: Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Tây Bắc và Đông Bắc là
A. nghiêng theo hướng tây bắc - đông nam.
B. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
C. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên.
D. có nhiều khối núi cao, đồ sộ.
Câu 44: Ngành công nghiệp được coi là ngành thuộc cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng và phải đi trước
một bước là ngành
A. Khai thác dầu khí.
B. Sản xuất điện.
C. Luyện kim
D. Khai thác than.
Câu 45: Biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ đất ở vùng đồi núi là
A. bảo vệ và trồng rừng để hạn chế xói mịn.
B. áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, kỹ thuật canh tác trên đất dốc.
C. áp dụng các biện pháp nông lâm kết hợp.
D. cải tạo đất hoang đồi trọc.
Câu 46: Biện pháp vững chắc, hiệu quả nhất để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta là
A. hạ giá thành sản phẩm.
B. đa dạng hóa cơ cấu ngành cơng nghiệp.
C. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và cơng nghệ.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?
A. Hải đảo.
B. Trung du.
C. Miền núi.

D. Đồng bằng.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh Thái Nguyên nằm trong vùng kinh tế
nào sau đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 49: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017
Mã đề 120

Trang 7/


Quốc gia

Cam-pu-chia

Lào

Mi-an-ma

Bru-nây

Diện tích (nghìn km2)

181,0

238,0


676,6

58,0

Dân số (triệu người)

15,9

7,0

53,4

0,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia, năm 2017?
A. Cam-pu-chia thấp hơn Lào.
B. Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia.
C. Lào cao hơn Bru-nây.
D. Bru-nây cao hơn Mi-an-ma.
Câu 50: Ý nghĩa lớn nhất của vị trí địa lí của nước ta về góc độ kinh tế là
A. thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ ; tạo điều kiện thực hiện chính sách
mở cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài.
B. thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.
C. thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sơng
Mê Cơng với các nước có liên quan.
D. thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á Thái Bình Dương.
Câu 51: Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói đến ảnh hưởng của đơ thị hóa đến sự phát triển kinh tế
- xã hội của nước ta?
A. Đẩy nhanh tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn.

B. Tạo ra động lực cho sự tăng trưởng kinh tế.
C. Góp phần đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. Nảy sinh các vấn đề về an ninh trật tự.
Câu 52: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo
ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 – 2007, nhận xét nào sau đây đúng ?
A. tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ.
B. giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp- xây dựng , khu vực
dịch vụ khá cao nhưng chưa ổn định.
C. tăng tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
D. giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , dịch vụ, tăng tỉ trọng khu vực nôn - lâm - thủy sản.
Câu 53: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng
bằng lớn nước ta?
A. Có nhiều cơ sở cơng nghiệp chế biến thịt.
B. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
C. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
D. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
Câu 54: Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?
A. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
B. Cao ở phía tây, nhiều ơ trũng ở phía đơng.
C. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.
D. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
Câu 55: Vị trí địa lí nước ta có vai trị quan trọng cho sự phát triển
A. nền nông nghiệp nhệt đới.
Mã đề 120

Trang 8/


B. nền nông nghiệp ôn đới
C. nền nông nghiệp nhiệt đới và ôn đới

D. nền nông nghiệp cận nhiệt đới
Câu 56: Cho bảng số liệu:
Số dân thành thị và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 – 2005
Năm

1995

2000

2003

2005

Số dân thành thị (Triệu
người)

14,9

18,8

20,9

22,3

Tỉ lệ dân cư thành thị
(%)

20,8

24,2


25,8

26,9

Để thể hiện số dân và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 - 2005, biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ đường.
B. biểu đồ miền.
C. biểu đồ kết hợp.
D. biểu đồ cột.
Câu 57: Nhìn chung miền Tây Trung Quốc thưa dân (chủ yếu có mật độ dưới 1 người/km2) nhưng lại có
1 dải có mật độ đơng hơn với mật độ (1-50 người/km2) là do
A. gắn với tuyến đường sắt đông – tây mới được xây dựng .
B. gắn với lịch sử “con đường tơ lụa”.
C. đó là phần thuộc lưu vực sơng Hồng Hà.
D. chính sách phân bố dân cư của Trung Quốc.
Câu 58: Cho biểu đồ:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng
của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Đồng bằng sông Hồng giảm, các vùng khác tăng.
Mã đề 120

Trang 9/


B. Đồng bằng sông Cửu Long giảm, các vùng khác tăng.
C. Đồng bằng sông Hồng tăng, Đồng bằng sông Cửu Long giảm.

D. Đồng bằng sông Cửu Long tăng, Đồng bằng sông Hồng giảm.
Câu 59: Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng chun mơn hóa sản xuất lúa chủ yếu do có
A. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú.
B. nhiệt ẩm dồi dào, có nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ.
C. nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều giống lúa tốt.
D. nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa lớn.
Câu 60: Cho bảng số liệu sau: Dân số, sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1995 – 2008
Năm

1995

1999

2003

2

Số dân (nghìn người)

71995

76596

80468

8

Sản lượng lương thực (nghìn tấn)

26142


33150

37706

4

Bình quân lương thực đầu người của nước ta năm 2008 là
A. 196,5tạ/ năm.
B. 508tạ/ năm.
C. 196,5kg/ năm.
D. 508kg/ năm.
Câu 61: Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây nguyên có ý nghĩa chủ yếu
nào sau đây?
A. Giải quyết việc làm cho nhiều người lao động.
B. Thúc đẩy hình thành nơng trường quốc doanh.
C. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước.
D. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu.
Câu 62: Các bãi biển nổi tiếng ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ gồm
A. MT Khê, Lăng Cô, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
B. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Cửa Lò, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
C. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Mũi Né.
D. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
Câu 63: Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thuỷ điện ở nước ta là
A. lượng nước phân bố khơng đều trong năm.
B. sơng ngịi nước ta ngắn và dốc.
C. các sông lớn chủ yếu bắt nguồn từ bên ngồi lãnh thổ.
D. sơng ngịi nhiều phù sa.
Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành công
nghiệp năng lượng, giai đoạn 2000-2007?

A. Sản lượng khai thác than luôn lớn hơn dầu.
B. Sản lượng dầu luôn lớn hơn sản lượng than.
C. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu.
D. Sản lượng dầu tăng nhanh hơn sản lượng điện.
Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trong miền khí hậu phía Nam khơng có vùng khí hậu
nào
A. Vùng khí hậu Nam Bộ.
Mã đề 120

Trang 10/


B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
D. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
Câu 66: Nhịp độ gia tăng dân số của nước ta biến đổi qua các thời kỳ và tăng nhanh nhất trong giai đoạn
A. 1954 - 1960.
B. 1965 - 1975.
C. 1990 - 2000.
D. 1979 - 1989.
Câu 67: Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
A. 60
B. 85
C. 65
D. 75
Câu 68: Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
B. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn.
C. Chủ động sống chung với lũ.
D. phát triển thủy lợi.

Câu 69: Cho biểu đồ:
QUY MÔ VÀ CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN
KINH TẾ NĂM 2006 VÀ 2010
(đơn vị: %)

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên .
A. Giảm tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước, tăng tỉ trọng thành phần ngồi nhà nước và có vốn đầu
tư nước ngồi.
B. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành cơng nghiệp phân theo các thành phần kinh tế đều tăng .
C. Tỉ trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi ln lớn nhất, tỉ trọng thành phần kinh tế
ngồi Nhà nước ln nhỏ nhất.
D. Quy mơ giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo thành phần kinh tế không thay đổi.
Mã đề 120

Trang 11/


Câu 70: Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta ở phía trong đường cơ sở?
A. Lãnh hải.
B. Vùng đặc quyền về kinh tế.
C. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. Nội thủy.
Câu 71: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không
thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Phú Yên.
B. Quảng Nam.
C. Đà Nẵng.
D. Bình Định.
Câu 72: Miền Bắc ở độ cao trên 600 - 700m, còn miền Nam phải độ cao trên 900 - 1000m mới có khí hậu
cận nhiệt. Lí do chính là vì:

A. Miền Bắc giáp biển nhiều hơn miền Nam.
B. Địa hình miền Bắc cao hơn miền Nam.
C. Nhiệt độ trung bình năm của miền Nam cao hơn miền Bắc.
D. Miền Bắc mưa nhiều hơn miền Nam.
Câu 73: Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với đồng bằng sơng Cửu Long?
A. Có các vùng trũng lớn như Đồng Tháp Mười, Tứ giác Long Xuyên.
B. Rộng khoảng 40 nghìn km2, địa hình cao và phẳng hơn đồng bằng sơng Hồng.
C. Khơng có đê, mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
D. Mùa lũ, nước ngập trên diện rộng. Mùa cạn, thuỷ triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện tích đồng bằng bị
nhiễm mặn
 Câu 74: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. gồm các dãy núi liền kề với các cao nguyên.
B. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
C. có địa hình cao nhất nước ta.
D. có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc - đông nam.
Câu 75: Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa tới nền kinh tế nước ta là
A. tạo ra thị trường có sức mua lớn.
B. lan tỏa ngày càng rộng rãi lối sống thành thị tới các vùng nông thôn xung quanh.
C. thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. tạo thêm việc làm cho người lao động.
Câu 76: Nước ta khơng có đường biên giới trên biển với các nước là
A. Thái Lan.
B. Trung Quốc.
C. Lào.
D. Campuchia
Câu 77: Khó khăn lớn nhất của nước ta do gần Biển Đông là:
A. bão kèm theo mưa lớn, sóng lừng.
B. tài nguyên sinh vật biển suy thoái nghiêm trọng.
C. sạt lở bờ biển.
D. hiện tượng cát bay, cát chảy.

Câu 78: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 9) cho biết vùng khí hậu nào sau đây khơng thuộc miền
khí hậu phía Nam?
Mã đề 120
Trang 12/


A. Bắc Trung Bộ.
B. Nam Trung Bộ.
C. Nam Bộ
D. Tây Nguyên.
Câu 79: Thời gian lao động ở nông thôn được sử dụng ngày càng tăng, là do
A. nơng thơn có nhiều ngành nghề.
B. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nông thôn.
C. ở nông thôn, các ngành thủ công truyền thống phát triển mạnh.
D. nông thôn đang được công nghiệp hóa, hiện đại hóa
Câu 80: Loại khống sản có giá trị kinh tế cao đang khai thác ở biển Đông là
A. titan, dầu mỏ.
B. sa khống, khí đốt.
C. vàng, dầu mỏ.
D. dầu mỏ, khí đốt
Câu 81: Tác động lớn nhất của đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ là
A. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội dải đất phía tây.
B. tạo ra sự phân cơng lao động theo lãnh thổ hồn chỉnh hơn.
C. mở rộng hợp tác với các nước trên bán đảo Đông Dương.
D. tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngồi mạnh hơn.
Câu 82: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây khơng
thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Thủ Dầu Một.
B. Quy Nhơn.
C. Vũng Tàu.

D. Biên Hòa.
Câu 83: Giải pháp chủ yếu mang tính lâu dài nhằm tăng cường cơ sở năng lượng cho Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. sử dụng điện qua đường dây 500KV.
B. xây dựng mới các nhà máy nhiệt điện.
C. xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện.
D. mua điện từ các quốc gia: Lào, Cam-pu-chia.
Câu 84: Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 85: Cà phê, ca cao, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam Á do
A. thị trường tiêu thụ lớn.
B. khí hậu nóng ẩm, đất bazan màu mỡ.
C. truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời.
D. quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn.
Câu 86: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết cao nguyên Môc̣ Châu thuộc khi
vực đồi núi nào sau đây?
A. Trương Sơn Bắc
B. Tây Bắc
Mã đề 120

Trang 13/


C. Trương Sơn Nam
D. Đông Bắc
Câu 87: Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung
Bộ, do có

A. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
B. lao động trình độ kĩ thuật cao.
C. phương tiện đánh bắt hiện đại.
D. hai ngư trường trọng điểm.
Câu 88: Điểm nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang
thiết bị và công nghệ trong công nghiệp?
A. Tăng năng suất lao động.
B. Đa dạng hoá sản phẩm.
C. Hạ giá thành sản phẩm.
D. Nâng cao chất lượng.
Câu 89: Đánh bắt hải sản là ngành truyền thống ở nhiều nước Đơng Nam Á, vì:
A. các nước này có vùng biển rộng; giàu tôm, cá.
B. hải sản là nguồn thực phẩm chủ yếu của dân cư.
C. dân số đông, nguồn lao động giàu kinh nghiệm.
D. các nước này có đường bờ biển dài, nhiều đảo.
Câu 90: Cho biểu đồ:

Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
B. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
C. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta.
Câu 91: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta có cơ cấu ngành đa dạng nhờ
A. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú,thị trƣờng tiêu thụ lớn.
B. Nguồn vốn đầu tư nƣớc ngoài ngày càng tăng.
C. Nguồn lao động dồi dào, giá nhân công thấp.
D. Chính sách ưu tiên phát triển của Nhà nƣớc.
Câu 92: Càng về phía Nam nước ta thì
A. nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm.
Mã đề 120


Trang 14/


B. nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm.
C. biên độ nhiệt năm càng tăng.
D. nhiệt độ trung bình năm càng tăng.
Câu 93: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư khu vực Đông Nam Á hiện nay?
A. Vấn đề thiếu việc làm đã được giải quyết tốt.
B. Nguồn lao động dồi dào và tăng hàng năm.
C. Số lượng lao động có tay nghề hạn chế.
D. Tỷ lệ lao động có trình độ cao cịn ít.
Câu 94: Nơi nào sau đây ở nước ta có động đất biểu hiện mạnh nhất?
A. Nam Bộ.
B. Đông Bắc.
C. Miền Trung.
D. Tây Bắc.
Câu 95: Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió mùa Đơng Bắc.
B. gió mùa Tây Nam
C. gió Tín phong bán cầu Bắc.
D. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
Câu 96: Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp đã làm cho
A. tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên nước ta được bảo toàn.
B. thiên nhiên nước ta có sự phân hóa sâu sắc.
C. địa hình nước ta có sự phân bậc rõ ràng.
D. khí hậu mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 97: Ý nào dưới đây không phải là hướng giải quyết việc làm ở nước ta?
A. Thực hiện tốt chính sách dân số.
B. Phân bố lại dân cư và lao động.

C. Khuyến khích sinh viên đi du học.
D. Xuất khẩu lao động, hợp tác đầu tư.
 Câu 98: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Dân số già hóa, gia tăng tự nhiên giảm
B. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc
C. Phân bố không đều
D. Dân số thành thị chiếm tỉ lệ cao
Câu 99: Đường biên giới Việt Nam - Lào dài khoảng (km):
A. 1400.
B. 1100.
C. 2100.
D. 2300.
Câu 100: Đây là một đặc điểm của sơng ngịi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?
A. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ thống sông.
B. Phần lớn sông ngắn, dốc.
C. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc – đông nam.
D. Sông nhiều nước, giàu phù sa.
Mã đề 120

Trang 15/


------ HẾT ------

Mã đề 120

Trang 16/




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×