Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

De thi thpt dia ly (192)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.26 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
danh: .............
Câu 1: Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta ở phía trong đường cơ sở?
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 121

A. Vùng đặc quyền về kinh tế.
B. Lãnh hải.
C. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. Nội thủy.
Câu 2: Đồng bằng sơng Hồng có bình qn lương thực theo đầu người thấp là do vùng này có
A. năng suất lúa thấp.
B. sản lượng lúa khơng cao.
C. diện tích đồng bằng nhỏ.
D. số dân rất đông.
Câu 3: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành hàng không nước ta có bước phát triển nhanh
trong thời gian gần đây?
A. Nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.
B. Nhu cầu xuất khẩu hàng hóa ngày càng lớn.
C. Đẩy mạnh việc liên kết với nước ngoài.


D. Nhu cầu đi lại của người dân ngày càng tăng.
Câu 4: Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất cơng nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 5: Ý nào dưới đây không phải là hướng giải quyết việc làm ở nước ta?
A. Phân bố lại dân cư và lao động.
B. Khuyến khích sinh viên đi du học.
C. Thực hiện tốt chính sách dân số.
D. Xuất khẩu lao động, hợp tác đầu tư.
Câu 6: Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” trong những năm gần
đây là
A. chính sách phát triển ni trồng thủy sản của Nhà nước.
B. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ công nghiệp chế biến phát triển.
C. thị trường có nhu cầu ngày càng lớn và mở rộng, nhất là thị trường nước ngồi.
D. điều kiện ni rất thuận lợi, kỹ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.
Câu 7: Vị trí địa lí nước ta có vai trị quan trọng cho sự phát triển
A. nền nông nghiệp ôn đới
B. nền nông nghiệp nhiệt đới và ôn đới
C. nền nông nghiệp nhệt đới.
D. nền nông nghiệp cận nhiệt đới
Mã đề 121

Trang 1/


Câu 8: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta có cơ cấu ngành đa dạng nhờ
A. Chính sách ưu tiên phát triển của Nhà nƣớc.
B. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú,thị trƣờng tiêu thụ lớn.

C. Nguồn lao động dồi dào, giá nhân công thấp.
D. Nguồn vốn đầu tư nƣớc ngoài ngày càng tăng.
Câu 9: Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CAO SU GIAI ĐOẠN 2000 – 2014
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2000

2005

2010

20

Cả nước

413,8

482,7

740,5

97

Đơng Nam Bộ

272,5

306,4


433,9

62

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đông Nam Bộ giai đoạn
2000 – 2014?
A. Tỉ trọng diện tích cây cao su của Đơng Nam Bộ năm 2014 có giảm so với năm 2000.
B. Năm 2014, trong cơ cấu diện tích gieo trồng cao su của cả nước, Đơng Nam Bộ chiếm tỉ trọng nhỏ.
C. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước tăng nhanh hơn Đông Nam Bộ.
D. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đơng Nam Bộ đều tăng.
Câu 10: Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp đã làm cho
A. tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên nước ta được bảo toàn.
B. địa hình nước ta có sự phân bậc rõ ràng.
C. khí hậu mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. thiên nhiên nước ta có sự phân hóa sâu sắc.
Câu 11: Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Tây Bắc và Đông Bắc là
A. nghiêng theo hướng tây bắc - đơng nam.
B. có nhiều sơn ngun, cao nguyên.
C. có nhiều khối núi cao, đồ sộ.
D. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
Câu 12: Cơ khí, khai thác than là hướng chun mơn hóa của cụm cơng nghiệp
A. Hải Phòng – Hạ Long – Cẩm Phả.
B. Đáp Cầu – Bắc Giang.
C. Nam Định – Ninh Bình – Thanh Hóa.
D. Đơng Anh – Thái Ngun.
Câu 13: Các ngành cơng nghiệp chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. khai thác than, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
B. hoá chất, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
C. luyện kim, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.

D. cơ khí, chế biến nơng - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 14: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng
bằng lớn nước ta?
A. Có nhiều cơ sở cơng nghiệp chế biến thịt.
Mã đề 121

Trang 2/


B. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
C. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
D. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
Câu 15: Tác động lớn nhất của đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ là
A. tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài mạnh hơn.
B. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội dải đất phía tây.
C. tạo ra sự phân cơng lao động theo lãnh thổ hồn chỉnh hơn.
D. mở rộng hợp tác với các nước trên bán đảo Đông Dương.
 Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước trung bình của
sơng Mê Cơng (trạm Mỹ Thuận) lớn nhất vào tháng nào trong năm?
A. Tháng X.
B. Tháng VI.
C. Tháng VIII.
D. Tháng VII.
Câu 17: Khó khăn lớn nhất của nước ta do gần Biển Đông là:
A. bão kèm theo mưa lớn, sóng lừng.
B. hiện tượng cát bay, cát chảy.
C. sạt lở bờ biển.
D. tài nguyên sinh vật biển suy thối nghiêm trọng.
Câu 18: Ngun nhân gây ơ nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do
A. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .

B. phát triển du lịch quá mức.
C. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
D. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành công
nghiệp năng lượng, giai đoạn 2000-2007?
A. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu.
B. Sản lượng khai thác than luôn lớn hơn dầu.
C. Sản lượng dầu tăng nhanh hơn sản lượng điện.
D. Sản lượng dầu luôn lớn hơn sản lượng than.
Câu 20: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư nước ta?
A. Gia tăng dân tự nhiên giảm.
B. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
C. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi.
D. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nơng thơn.
Câu 21: Điểm nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang
thiết bị và công nghệ trong công nghiệp?
A. Tăng năng suất lao động.
B. Đa dạng hoá sản phẩm.
C. Hạ giá thành sản phẩm.
D. Nâng cao chất lượng.
Câu 22: Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với đồng bằng sơng Cửu Long?
A. Có các vùng trũng lớn như Đồng Tháp Mười, Tứ giác Long Xun.
B. Khơng có đê, mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
Mã đề 121

Trang 3/


C. Mùa lũ, nước ngập trên diện rộng. Mùa cạn, thuỷ triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện tích đồng bằng bị
nhiễm mặn

D. Rộng khoảng 40 nghìn km2, địa hình cao và phẳng hơn đồng bằng sông Hồng.
Câu 23: Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa tới nền kinh tế nước ta là
A. tạo ra thị trường có sức mua lớn.
B. thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. tạo thêm việc làm cho người lao động.
D. lan tỏa ngày càng rộng rãi lối sống thành thị tới các vùng nông thôn xung quanh.
Câu 24: Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung
Bộ, do có
A. hai ngư trường trọng điểm.
B. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
C. lao động trình độ kĩ thuật cao.
D. phương tiện đánh bắt hiện đại.
Câu 25: Giá trị nhập siêu của Hoa Kỳ ngày càng lớn,chủ yếu do
A. nền kinh tế thị trường phát triển sớm.
B. chủ yếu nhập khẩu khoáng sản và nguyên liệu chưa qua chế biến.
C. thị trường nội địa có sức mua lớn.
D. đồng đơ la có mệnh giá cao.
Câu 26: Nước ta khơng có đường biên giới trên biển với các nước là
A. Campuchia
B. Lào.
C. Trung Quốc.
D. Thái Lan.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
B. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
C. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hố, đa phương hố.
D. Có quan hệ bn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
Câu 28: Cho bảng số liệu :Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: 0C)
Thán
g


I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII


Nội

16,4


17,0

20,2

23,7

27,3

28,8

28,9

28,2

27,2

24,6

21,4

18,2

TP.
Hồ
Chí
Minh

25,8

26,7


27,9

28,9

28,3

27,5

27,1

27,1

26,8

26,7

26,4

25,7

Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội và TP HCM?
1) Nhiệt độ trung bình của TP HCM cao hơn ở Hà Nội.
2) Nhiệt độ cao nhất ở 2 thành phố tương đương nhau.
3) Nhiệt độ về mùa đông ở Hà Nội thấp hơn nhiều so với TP HCM.
Mã đề 121

Trang 4/



4) Biên độ nhiệt năm của Hà Nội lớn hơn ở TPHCM.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 29: Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trong miền khí hậu phía Nam khơng có vùng khí hậu
nào
A. Vùng khí hậu Nam Bộ.
B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
D. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
Câu 31: Sự phân chia các trung tâm cơng nghiệp thành 3 nhóm là dựa vào
A. qui mơ và chức năng của các trung tâm.
B. vai trò của các trung tâm trong phân công lao động theo lãnh thổ.
C. sự phân bố các trung tâm trên phạm vi lãnh thổ.
D. hướng chun mơn hóa và qui mơ của các trung tâm.
Câu 32: Ranh giới tự nhiên của 4 khu vực địa hình đồi núi: Tây Bắc, Đơng Bắc, Trường Sơn Bắc,
Trường Sơn Nam ở nước ta là
A. sông Hồng, sơng Cả, dãy Bạch Mã.
B. dãy Hồng Liên Sơn, sông Cả, dãy Bạch Mã.
C. dãy Con Voi, sông Cả, dãy Bạch Mã
D. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Mã, dãy Hoành Sơn.

Câu 33: Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?
Mã đề 121

Trang 5/


A. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
B. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.
C. Cao ở phía tây, nhiều ơ trũng ở phía đơng.
D. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
Câu 34: Cho biểu đồ:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng
của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Đồng bằng sông Hồng tăng, Đồng bằng sông Cửu Long giảm.
B. Đồng bằng sông Cửu Long tăng, Đồng bằng sông Hồng giảm.
C. Đồng bằng sông Cửu Long giảm, các vùng khác tăng.
D. Đồng bằng sông Hồng giảm, các vùng khác tăng.
Câu 35: Vùng nơng nghiệp Đồng bằng sơng Hồng chun mơn hóa sản xuất lúa chủ yếu do có
A. nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa lớn.
B. nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều giống lúa tốt.
C. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú.
D. nhiệt ẩm dồi dào, có nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ.
Câu 36: Nơi nào sau đây ở nước ta có động đất biểu hiện mạnh nhất?
A. Đông Bắc.
B. Miền Trung.
C. Tây Bắc.
D. Nam Bộ.

Câu 37: Đánh bắt hải sản là ngành truyền thống ở nhiều nước Đơng Nam Á, vì:
A. dân số đông, nguồn lao động giàu kinh nghiệm.
B. hải sản là nguồn thực phẩm chủ yếu của dân cư.
C. các nước này có vùng biển rộng; giàu tơm, cá.
D. các nước này có đường bờ biển dài, nhiều đảo.
Câu 38: Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất nhất trong lĩnh vực
Mã đề 121

Trang 6/


A. nông nghiệp.
B. thương mại.
C. công nghiệp.
D. du lịch.
Câu 39: Biện pháp vững chắc, hiệu quả nhất để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta là
A. hạ giá thành sản phẩm.
B. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và cơng nghệ.
C. đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp.
D. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
Câu 40: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 9) cho biết vùng khí hậu nào sau đây khơng thuộc miền
khí hậu phía Nam?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Nam Bộ
C. Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 41: Miền tự nhiên duy nhất có đầy đủ hệ thống đai cao ở nước ta là
A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
C. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.

D. Bắc và Đống Bắc Bắc Bộ.
Câu 42: Bạn hãy cho biết Lãnh hải của nước CHXHCNVN rộng bao nhiêu hải lý?
A. 8 hải lý
B. 12 hải lý
C. 10 hải lý
D. 14 hải lý
 Câu 43: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc
B. Dân số thành thị chiếm tỉ lệ cao
C. Phân bố không đều
D. Dân số già hóa, gia tăng tự nhiên giảm
Câu 44: Cơ cấu dân số trẻ có thuận lợi là
A. nguồn lao động dồi dào.
B. quỹ phúc lợi xã hội cao
C. lao động có kinh nghiệm trong quản lý, sản xuất.
D. thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 45: Cho bảng số liệu:
Số dân thành thị và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 – 2005
Năm

1995

2000

2003

2005

Số dân thành thị (Triệu
người)


14,9

18,8

20,9

22,3

Tỉ lệ dân cư thành thị
(%)

20,8

24,2

25,8

26,9

Để thể hiện số dân và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 - 2005, biểu đồ thích hợp nhất là
Mã đề 121

Trang 7/


A. biểu đồ cột.
B. biểu đồ kết hợp.
C. biểu đồ đường.
D. biểu đồ miền.

Câu 46: Biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ đất ở vùng đồi núi là
A. bảo vệ và trồng rừng để hạn chế xói mịn.
B. cải tạo đất hoang đồi trọc.
C. áp dụng các biện pháp nông lâm kết hợp.
D. áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, kỹ thuật canh tác trên đất dốc.
Câu 47: Thời gian lao động ở nông thôn được sử dụng ngày càng tăng, là do
A. nơng thơn có nhiều ngành nghề.
B. ở nông thôn, các ngành thủ công truyền thống phát triển mạnh.
C. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nơng thơn.
D. nơng thơn đang được cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa
Câu 48: Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế ở nông thôn.
B. chất lượng lao động ở nông thôn tăng lên.
C. thực hiện cơng nghiệp hóa nơng thơn.
D. thanh niên nơng thơn bỏ ra thành thị tìm việc.
Câu 49: Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hồn thiện cơ cấu ngành cơng
nghiệp ở nước ta hiện nay?
A. Xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt.
B. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
C. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
D. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
Câu 50: Ý nghĩa lớn nhất của vị trí địa lí của nước ta về góc độ kinh tế là
A. thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á Thái Bình Dương.
B. thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sơng
Mê Cơng với các nước có liên quan.
C. thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.
D. thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ ; tạo điều kiện thực hiện chính sách
mở cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngồi.
Câu 51: Loại khống sản có giá trị kinh tế cao đang khai thác ở biển Đơng là
A. sa khống, khí đốt.

B. dầu mỏ, khí đốt
C. vàng, dầu mỏ.
D. titan, dầu mỏ.
Câu 52: Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế
nào của tự nhiên?
A. Sự phân mùa khí hậu.
B. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
C. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
D. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
Câu 53: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của biển Đông ?
Mã đề 121

Trang 8/


A. Là vùng biển lớn thứ 2 trong các biển của Thái Bình dương.
B. Nằm trong vùng khí hậu cận nhiệt gió mùa
C. Là vùng biển tương đối kín.
D. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa
 Câu 54: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc - đơng nam.
B. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
C. gồm các dãy núi liền kề với các cao nguyên.
D. có địa hình cao nhất nước ta.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không
thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Vũng Tàu.
B. Biên Hịa.
C. Quy Nhơn.
D. Thủ Dầu Một.

Câu 56: Nguyên nhân làm cho quá trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
B. q trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
C. hội nhập quốc tế và khu vực.
D. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
Câu 57: Nhìn chung miền Tây Trung Quốc thưa dân (chủ yếu có mật độ dưới 1 người/km2) nhưng lại có
1 dải có mật độ đơng hơn với mật độ (1-50 người/km2) là do
A. gắn với tuyến đường sắt đông – tây mới được xây dựng .
B. gắn với lịch sử “con đường tơ lụa”.
C. đó là phần thuộc lưu vực sơng Hồng Hà.
D. chính sách phân bố dân cư của Trung Quốc.
Câu 58: Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng trang 22 kết hợp với trang 10 của Atlat Địa lí Việt
Nam, hãy cho biết cơng trình thủy điện nào sau đây nằm trên sông Xrê Pôk?
A. Buôn Tua Srah.
B. Đa Nhim.
C. Xê xan 4.
D. Yaly.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?
A. Trung du.
B. Miền núi.
C. Hải đảo.
D. Đồng bằng.
Câu 60: Vị trí địa lí khơng làm cho tài ngun sinh vật nước ta
A. đa dạng về thành phần lồi
B. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
C. phân hóa sâu sắc theo độ cao.
D. vô cùng phong phú.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?

Mã đề 121

Trang 9/


A. Luyện kim, cơ khí.
B. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
C. Dệt may, vật liệu xây dựng.
D. Cơ khí, hóa chất.
Câu 62: Cho biểu đồ:

Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta.
C. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
Câu 63: Cho biểu đồ:
QUY MÔ VÀ CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN
KINH TẾ NĂM 2006 VÀ 2010
(đơn vị: %)

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên .
A. Quy mô giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo thành phần kinh tế không thay đổi.
Mã đề 121

Trang 10/


B. Giảm tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước, tăng tỉ trọng thành phần ngồi nhà nước và có vốn đầu
tư nước ngoài.

C. Tỉ trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi ln lớn nhất, tỉ trọng thành phần kinh tế
ngồi Nhà nước ln nhỏ nhất.
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo các thành phần kinh tế đều tăng .
Câu 64: Giải pháp chủ yếu mang tính lâu dài nhằm tăng cường cơ sở năng lượng cho Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. xây dựng mới các nhà máy nhiệt điện.
B. xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện.
C. mua điện từ các quốc gia: Lào, Cam-pu-chia.
D. sử dụng điện qua đường dây 500KV.
Câu 65: Đây là một đặc điểm của sông ngịi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?
A. Lượng nước phân bố khơng đều giữa các hệ thống sông.
B. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc – đông nam.
C. Sông nhiều nước, giàu phù sa.
D. Phần lớn sông ngắn, dốc.
Câu 66: Miền Bắc ở độ cao trên 600 - 700m, còn miền Nam phải độ cao trên 900 - 1000m mới có khí hậu
cận nhiệt. Lí do chính là vì:
A. Địa hình miền Bắc cao hơn miền Nam.
B. Nhiệt độ trung bình năm của miền Nam cao hơn miền Bắc.
C. Miền Bắc mưa nhiều hơn miền Nam.
D. Miền Bắc giáp biển nhiều hơn miền Nam.
Câu 67: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói đến ảnh hưởng của đơ thị hóa đến sự phát triển kinh tế
- xã hội của nước ta?
A. Góp phần đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. Nảy sinh các vấn đề về an ninh trật tự.
C. Tạo ra động lực cho sự tăng trưởng kinh tế.
D. Đẩy nhanh tình trạng thiếu việc làm ở nơng thơn.
Câu 68: Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. mức sống của người dân được cải thiện.
C. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.

D. tỉ lệ tăng dân số tự nhiên giảm.
Câu 69: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không
thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Quảng Nam.
B. Đà Nẵng.
C. Bình Định.
D. Phú Yên.
Câu 70: Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió mùa Tây Nam
B. gió mùa Đơng Bắc.
C. gió Tín phong bán cầu Bắc.
D. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
Câu 71: Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là hai vùng kinh tế có những thế mạnh tương đồng về
Mã đề 121

Trang 11/


A. khai thác tài nguyên khoáng sản.
B. phát triển chăn nuôi gia súc.
C. khai thác lâm sản.
D. trồng cây công nghiệp lâu năm.
Câu 72: Việc tăng cường chun mơn hố và đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp đều có chung một tác
động là
A. cho phép khai thác tốt hơn các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
B. giảm thiểu rủi ro nếu thị trường nơng sản có biến động bất lợi.
C. đưa nông nghiệp từng bước trở thành nền nơng nghiệp sản xuất hàng hố.
D. sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm nhiều việc làm.
Câu 73: Nhịp độ gia tăng dân số của nước ta biến đổi qua các thời kỳ và tăng nhanh nhất trong giai đoạn
A. 1965 - 1975.

B. 1954 - 1960.
C. 1990 - 2000.
D. 1979 - 1989.
Câu 74: Ngành công nghiệp được coi là ngành thuộc cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng và phải đi trước
một bước là ngành
A. Khai thác than.
B. Luyện kim
C. Khai thác dầu khí.
D. Sản xuất điện.
Câu 75: Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
A. 75
B. 65
C. 85
D. 60
Câu 76: Q trình phong hóa xảy ra là do tác động của sự thay đổi
A. địa hình, nước, khí hậu.
B. nhiệt độ, nước, sinh vật.
C. đất, nhiệt độ, địa hình.
D. sinh vật, nhiệt độ, đất.
Câu 77: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
B. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
C. Có nguồn lao động đơng đảo.
D. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
Câu 78: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng đồng bằng sơng Cửu Long có các
khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
B. Định An, Năm Căn, Vân Phong.
C. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
D. Định An, Năm Căn, Dung Quất.

Câu 79: Các bãi biển nổi tiếng ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ gồm
A. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
B. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Cửa Lò, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
Mã đề 121

Trang 12/


C. MT Khê, Lăng Cô, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
D. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Mũi Né.
Câu 80: Phát biểu nào sau đây khơng đúng về đặc điểm khí hậu của các vùng lãnh thổ nước ta?
A. Đồng bằng Nam bộ là nơi đón gió mùa Tây Nam sớm nhất.
B. Tây Nguyên và Nam bộ có sự đối lập về mùa mưa và mùa khô.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ mưa tập trung chủ yếu vào thu - đông.
D. Đồng bằng sông Hồng chịu tác động của gió đơng nam về mùa hạ.
Câu 81: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo
ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 – 2007, nhận xét nào sau đây đúng ?
A. tăng tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
B. giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , dịch vụ, tăng tỉ trọng khu vực nôn - lâm - thủy sản.
C. giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp- xây dựng , khu vực
dịch vụ khá cao nhưng chưa ổn định.
D. tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ.
Câu 82: Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây nguyên có ý nghĩa chủ yếu
nào sau đây?
A. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước.
B. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu.
C. Thúc đẩy hình thành nơng trường quốc doanh.
D. Giải quyết việc làm cho nhiều người lao động.
Câu 83: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng
bằng lớn nước ta?

A. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
B. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
C. Có nhiều cơ sở cơng nghiệp chế biến thịt.
D. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
Câu 84: Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
B. Chủ động sống chung với lũ.
C. phát triển thủy lợi.
D. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn.
Câu 85: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết cao nguyên Môc̣ Châu thuộc khi
vực đồi núi nào sau đây?
A. Đông Bắc
B. Trương Sơn Nam
C. Trương Sơn Bắc
D. Tây Bắc
Câu 86: Đường biên giới Việt Nam - Lào dài khoảng (km):
A. 1100.
B. 2100.
C. 2300.
D. 1400.
Câu 87: Đường bờ biển nước ta dài 3260km kéo dài từ
A. Móng Cái đến Kiên Giang.
B. Móng Cái đến Hà Tiên.
Mã đề 121

Trang 13/


C. Quảng Ninh đến Kiên Giang.
D. Quảng Ninh đến Hà Tiên.

Câu 88: Cho bảng số liệu sau: Dân số, sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1995 – 2008
Năm

1995

1999

2003

2

Số dân (nghìn người)

71995

76596

80468

8

Sản lượng lương thực (nghìn tấn)

26142

33150

37706

4


Bình quân lương thực đầu người của nước ta năm 2008 là
A. 196,5tạ/ năm.
B. 196,5kg/ năm.
C. 508kg/ năm.
D. 508tạ/ năm.
Câu 89: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư khu vực Đông Nam Á hiện nay?
A. Tỷ lệ lao động có trình độ cao cịn ít.
B. Vấn đề thiếu việc làm đã được giải quyết tốt.
C. Số lượng lao động có tay nghề hạn chế.
D. Nguồn lao động dồi dào và tăng hàng năm.
Câu 90: Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm là
A. Tổng lượng nhiệt năm trên 50000C.
B. Lượng mưa giảm, độ ẩm tăng cao.
C. Mát mẻ, khơng có tháng nào dưới 200C.
D. Mát mẻ, khơng có tháng nào trên 250C.
Câu 91: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết các thị trường nào sau đây nước ta xuất
siêu?
A. Hoa Kì, Anh, Ơ-xtrây-li-a.
B. Hoa Kì, Ấn Độ, Xin-ga-po.
C. Nhật Bản, Đài Loan, Xin-ga-po.
D. Anh, Hàn Quốc, Ơ-xtrây-li-a.
Câu 92: Ngun nhân chính làm cho mùa đông ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ đến sớm và kết thúc
muộn?
A. Vị trí địa lí nằm ở vĩ độ cao.
B. Địa hình đa phần đồi núi thấp.
C. Cấu trúc địa hình dạng cánh cung.
D. Hoat động của gió mùa đơng Bắc
Câu 93: Cà phê, ca cao, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam Á do
A. khí hậu nóng ẩm, đất bazan màu mỡ.

B. truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời.
C. thị trường tiêu thụ lớn.
D. quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn.
Câu 94: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh Thái Nguyên nằm trong vùng kinh tế
nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
Mã đề 121

Trang 14/


C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 95: Đặc điểm nào sau đây đúng với đồng bằng sông Hồng?
A. Bề mặt bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
B. Có các vùng chưa được bồi lấp xong.
C. Vùng trong đê được bồi đắp phù sa hàng năm.
D. Địa hình cao ở rìa phía tây, tây bắc, thấp dần ra biển.
Câu 96: Càng về phía Nam nước ta thì
A. nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm.
B. biên độ nhiệt năm càng tăng.
C. nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm.
D. nhiệt độ trung bình năm càng tăng.
Câu 97: Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay là
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 98: Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thuỷ điện ở nước ta là

A. các sơng lớn chủ yếu bắt nguồn từ bên ngồi lãnh thổ.
B. lượng nước phân bố không đều trong năm.
C. sông ngịi nhiều phù sa.
D. sơng ngịi nước ta ngắn và dốc.
Câu 99: Khó khăn lớn nhất đối với phát triển cây công nghiệp ở nước ta hiện nay là:
A. thị trường thế giới có nhiều biến động.
B. biến đổi khí hậu tác động xấu đến cây công nghiệp.
C. đất đai bị xâm thực, xói mịn, bạc màu.
D. thiếu lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật.
Câu 100: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017
Quốc gia

Cam-pu-chia

Lào

Mi-an-ma

Bru-nây

Diện tích (nghìn km2)

181,0

238,0

676,6

58,0


Dân số (triệu người)

15,9

7,0

53,4

0,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia, năm 2017?
A. Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia.
B. Bru-nây cao hơn Mi-an-ma.
C. Cam-pu-chia thấp hơn Lào.
D. Lào cao hơn Bru-nây.
------ HẾT ------

Mã đề 121

Trang 15/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×