Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

De thi thpt dia ly (197)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.12 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 000
danh: .............
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sông?
Họ và tên: ............................................................................

A. Sông Gianh.
B. Sơng Thái Bình.
C. Sơng Ba.
D. Sơng Thu Bồn.
Câu 2: Vùng kinh tế trọng điểm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP của nước ta là
A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
B. Vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung.
C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng Sông Cửu Long. .
Câu 3: Để bảo đảm cân bằng môi trường sinh thái, độ che phủ rừng nước ta quy hoạch phải đạt
A. 40 - 50%
B. 60 - 70%
C. 40 - 42%
D. 50 - 55%


Câu 4: Để phát triển các ngành kinh tế biển của nước ta theo hướng mở, trước hết cần đầu tư vào
A. dịch vụ vận tải, cảng biển, du lịch biển.
B. khai thác và chế biến hải sản.
C. trang bị tàu bè có trọng tải lớn.
D. khai thác và chế biến dầu khí.
Câu 5: Đa số các nước châu Phi là những nước nghèo, kinh tế kém phát triển không phải là do
A. các thế lực bảo thủ của Thiên chúa giáo cản trở sự phát triển xã hội.
B. sự thống trị của chủ nghĩa thực dân nhiều thế kỉ qua.
C. trình độ dân trí thấp, xung đột sắc tộc triền miên.
D. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt, gây khó khăn cho sản xuất và sinh hoạt.
Câu 6: Điều kiện thuận lợi nhất cho khai thác thủy sản xa bờ ở nước ta là có
A. nhiều đảo ven bờ
B. nhiều cảng cá
C. bốn ngư trường trọng điểm
D. nhiều bãi tôm, bãi cá
 Câu 7: Thành phần kinh tế nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta là do
A. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP
B. có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất trên cả nước
C. Chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế
D. nắm các ngành và các lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia
Câu 8: Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
Mã đề 000

Trang 1/


A. 75
B. 65
C. 85
D. 60

Câu 9: Một trong những cơ sở thuận lợi để các quốc gia khu vực Đông Nam Á hợp tác và cùng phát triển
là có sự tương đồng về
A. phong tục, tập quán và văn hóa.
B. dân số và lực lượng lao động.
C. tài nguyên khoáng sản.
D. trình độ phát triển kinh tế.
Câu 10: Đây là khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động ở
nước ta
A. kinh tế ngồi Nhà nước.
B. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
C. kinh tế cá thể.
D. kinh tế Nhà nước.
 Câu 11: Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết huyện đảo thuộc tỉnh Quảng
Ninh là
A. Cô Tô, Cát Bà
B. Cát Bà, Bạch Long Vĩ
C. Phú Quốc,Cát Bà
D. Cái Bầu, Cô Tô
Câu 12: Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
B. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
C. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
D. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
Câu 13: Nước ta có nhiều thuận lợi để ni trồng thủy sản nước lợ là ở
A. kênh rạch.
B. đầm phá.
C. ao hồ.
D. sơng suối.
Câu 14: Loại khống sản có tiềm năng vơ tận ở biển Đơng là
A. cát trắng

B. dầu khí.
C. Tôm cá và các hải sản khác.
D. muối biển.
Câu 15: Trong việc hình thành đất, khí hậu khơng có vai trò nào sau đây?
A. Làm cho đá gốc bị phân hủy về mặt vật lí.
B. Tạo mơi trường cho hoạt động vi sinh vật.
C. Cung cấp vật chất hữu cơ và khí cho đất.
D. Ảnh hưởng đến hịa tan, rửa trôi vật chất.
Câu 16: Hạn chế lớn trong phát triển công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. thiếu kĩ thuật và vốn.
B. thiếu lao động.
Mã đề 000

Trang 2/


C. xa thị trường.
D. thiếu nguyên liệu.
Câu 17: Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Năm

2010

2012

2014

2016


Xuất khẩu

183,5

225,7

210,5

181,5

Nhập khẩu

169,2

229,4

217,5

179,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đônê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
B. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
C. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
D. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
Câu 18: Lãnh thổ Hoa Kì nằm giữa hai đại dương nào sau đây?
A. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.

C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
Câu 19: Ở nước ta vùng có đầy đủ ba đai cao là
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Bắc.
C. Tây Nguyên.
D. Tây Bắc.
Câu 20: Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chuyên canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. tập quán sản xuất.
B. lực lượng lao động.
C. khoa học kĩ thuật.
D. thị trường.
Câu 21: Ở miền Trung, lũ quét thường xảy ra vào thờ gian
A. từ tháng 9 đến tháng 10.
B. từ tháng 10 đến tháng 12.
C. từ tháng 8 đến tháng 11.
D. từ tháng 8 đến tháng 10.
Câu 22: Nước ta khơng có đường biên giới trên biển với các nước là
A. Trung Quốc.
B. Thái Lan.
C. Campuchia
D. Lào.
Mã đề 000

Trang 3/


Câu 23: Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là
A. nơng nghiệp nhiệt đới

B. có sản phẩm đa dạng
C. nơng nghiệp thâm canh trình độ cao
D. nơng nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa
Câu 24: Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nơng thơn nước ta cịn khá cao là do
A. cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.
B. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống khơng cao.
C. ngành dịch vụ kém phát triển.
D. tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
Câu 25: Bình qn đất nơng nghiệp theo đầu người của nước ta hiện nay khoảng
A. 0,2 ha/người.
B. 0,3 ha/ người.
C. 0,1 ha/ người.
D. 0,4 ha/người.
Câu 26: Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
B. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
C. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
D. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
 Câu 27: Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc và mưa vào tháng
9 ở Trung Bộ là
A. gió Đơng Bắc cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
B. gió Tây Nam cùng với Biển Đơng.
C. gió Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
D. gió Tây Nam cùng với bão.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, nhận xét nào sau đây đúng về ngành du lịch nước ta?
A. Năm 2007 so với năm 1995, doanh thu từ du lịch nước ta tăng 7,03 lần.
B. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch quốc tế đến nước ta giảm.
C. Năm 2007 so với năm 2000, tỉ trọng khách du lịch từ Nhật Bản đến nước ta giảm.
D. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch nội địa có xu hướng giảm.
Câu 29: Nguyên nhân chính gây ra ngập lụt ở vùng đồng bằng sơng Hồng là

A. lũ nguồn.
B. mưa lũ.
C. nước biển dâng.
D. triều cường.
Câu 30: Vùng dẫn đầu cả nước về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp là
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng Bằng Sông Hồng.
C. Đồng Bằng Sông Cửu Long.
D. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
 Câu 31: Tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp nhằm mục đích để :
A. Tăng cường đầu tư cơ sở vật chất – kỹ thuật để phat triển đất nước
B. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
Mã đề 000
Trang 4/


C. Sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất công nghiệp trên một lãnh thổ.
D. Thúc đẩy nhanh sự nghiệp cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
Câu 32: Loại tài nguyên mới được khai thác gần đây nhưng có giá trị rất lớn trên vùng biển và thềm lục
địa nước ta là
A. dầu và khí.
B. hải sản.
C. muối biển.
D. cát thuỷ tinh.
Câu 33: Chè, cây ăn quả, cây dược liệu là chuyên môn hóa của vùng
A. Đồng bằng sơng Hồng.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 34: Các hoạt động như tết trung thu, tết nguyên đán hàng năm của nước ta thuộc nhóm nhân tố nào

ảnh hưởng đến ngành dịch vụ sau đây?
A. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán
B. Phân bố dân cư, mạng lưới quần cư.
C. Trình độ phát triển kinh tế.
D. Tài nguyên thiên nhiên.
Câu 35: Hiện tượng sạt lở đường bờ biển ở nước ta xảy ra mạnh nhất tại bờ biển
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Bắc Bộ.
C. Nam Bộ.
D. Trung Bộ.
Câu 36: Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014 (làm tròn đến hàng thập
phân thứ nhất) là
Năm

1995

2000

2005

2010

2014

Tổng số dân

72,0

77,6


82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5

30,3

A. 80.0%.
B. 126.0%.
C. 125.9%
D. 79.4%.
Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Đắk Lắk.
B. Kon Tum.
C. Gia Lai.
D. Đắk Nơng.
Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ở trung tâm công nghiệp Vinh khơng có ngành nào
sau đây?

A. Dệt, may.
B. Chế biến nơng sản.
C. Sản xuất vật liệu xây dựng.
Mã đề 000

Trang 5/


D. Cơ khí.
Câu 39: Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp nhiệt đới nước ta chủ yếu do sự phân hố về
A. khí hậu.
B. địa hình.
C. thổ nhưỡng.
D. sinh vật.
Câu 40: So với nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển có dân số
A. trẻ và ít hơn.
B. già và ít hơn.
C. trẻ và đơng hơn.
D. già và đơng hơn.
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Luyện kim, cơ khí.
B. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
C. Cơ khí, hóa chất.
D. Dệt may, vật liệu xây dựng.
Câu 42: Sự khác nhau lớn nhất trong việc trồng cây chè và cao su ở nước ta là do
A. địa hình.
B. đất đai.
C. khí hậu.
D. sơng ngịi.

Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, khu vưc̣ đồi núi Tây Bắc theo lắt cắt điạ hình
từ C đến D (C-D) có đặc điểm địa hình  là
A. thấp dần từ tây bắc về đông nam, có các thung lũng sông đan xen đồi núi cao.
B. cao dần từ đông sang tây, nhiều đinh̉ núi thấp, cao nhất là dãy Hoàng Liên Sơn.
C. cao ở đông bắc thấp dần về tây nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
D. cao ở tây bắc thấp dần về đông nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
Câu 44: Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9. Cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của Bão?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 45: Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt từ những năm 1990 đến nay, nhóm cây chiếm
tỉ trọng cao nhất là
A. cây lương thực.
B. cây ăn quả.
C. cây công nghiệp.
D. cây rau đậu.
Câu 46: Cho bảng số liệu:
Chỉ số HDI của thế giới và các nhóm nước giai đoạn 2000 -2003
Mã đề 000

Trang 6/


Nhóm nước/ năm

2000


2002

2003

Phát triển

0,814

0,831

0,855

Đang phát triển

0,654

0,663

0,694

Thế giới

0,722

0,729

0,741

Nhận xét nào sau đây đúng về chỉ số HDI của nhóm nước phát triển giai đoạn 2000 - 2003?

A. Chỉ số HDI của nhóm nước phát triển cao nhất và tăng trung bình.
B. Chỉ số HDI của thế giới tăng chậm nhất và ở mức trung bình.
C. Chỉ số HDI của nhóm nước phát triển cao nhất và tăng nhanh nhất.
D. Chỉ số HDI của nhóm nước đang phát triển tăng nhanh nhất.
Câu 47: Căn cứ Atlat Việt Nam trang 17, nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
B. Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định.
C. Khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng nhanh nhất.
D. Khu vực I giảm dần tỉ trọng và gần đây đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây trồng nhiều cây cà
phê nhất nước ta?
A. Tây Nguyên
B. Đông Nam Bộ.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 49: Vùng nào có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay?
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 50: Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam (từ 16°B trở vào)
nước ta
A. khơng có tháng nào nhiệt độ dưới 20°C
B. quanh năm nóng.
C. có hai mùa mưa và khơ rõ rệt.
D. về mùa khơ có mưa phùn.
Câu 51: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí
A. nằm ven Biển Đơng, phía tây Thái Bình Dương.
B. nằm trong vùng khí hậu gió mùa.
C. nằm trong vùng nội chí tuyến.

D. thuộc châu Á.
Câu 52: Cho biểu đồ:

Mã đề 000

Trang 7/


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây:
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
B. Sự thay đổi sản lượng giấy và trang in ở nước ta
C. Cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng giấy và trang in ở nước ta
Câu 53: Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền?
A. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. Lãnh hải.
C. Nội thủy.
D. Vùng đặc quyền về kinh tế.
Câu 54: Vùng núi nào có địa hình cao nhất nước ta?
A. Trường Sơn Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
C. Đông Bắc.
D. Tây Bắc.
Câu 55: Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. thanh niên nông thôn đã bỏ ra thành thị tìm việc làm.
B. việc đa dạng hố cơ cấu kinh tế ở nơng thơn.
C. việc thực hiện cơng nghiệp hố nơng thơn.
D. chất lượng lao động ở nông thôn đã được nâng lên.
Câu 56: Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ đâu đến đâu?
A. Hà Nội đến Cà Mau.

B. Hà Nội đến Kiên Giang.
C. Lạng Sơn đến Cà Mau.
D. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.
 Câu 57: Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành
A. tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác.
B. có thế mạnh lâu dài.
C. đem lại hiệu quả kinh tế cao.
D. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngồi.
Câu 58: Lao động có trình độ chun mơn cao ở nước ta hiện nay tập trung chủ yếu ở
A. vùng núi.
B. cao nguyên.
C. thành thị.
Mã đề 000

Trang 8/


D. nông thôn.
Câu 59: Lũ ở đồng bằng sông Hồng có đặc điểm là
A. lên chậm rút chậm.
B. lên chậm rút nhanh.
C. lên nhanh rút chậm.
D. lên nhanh rút nhanh.
Câu 60: Năng suất lúa của nước ta trong thời gian gần đây tăng nhanh do
A. tăng vụ.
B. đẩy mạnh thâm canh.
C. thời tiết ổn định hơn so với giai đoạn trước.
D. kinh nghiệm của người dân được phát huy.
Câu 61: Nhân tố làm phá vỡ nền nhiệt đới của khí hậu nước ta và làm giảm sút nhiệt độ mạnh mẽ nhất
trong mùa đông là do

A. ảnh hưởng của biển.
B. gió mùa mùa đơng.
C. địa hình nhiều đồi núi.
D. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa.
 Câu 62: Đặc điểm nào không đúng với chất lượng lao động nước ta.
A. cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.
B. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
C. chất lượng lao động đang ngày càng được nâng lên.
D. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp.
Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số từ
500 001 – 1 000 000 người?
A. Hải Phòng, Huế.
B. Cần Thơ, Đà Nẵng.
C. Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
D. Hà Nội, Nha Trang.
Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh tiếp giáp Trung Quốc ở vị trí thứ 5
theo chiều Tây - Đông là
A. Lào Cai.
B. Điện Biên.
C. Cao Bằng.
D. Quảng Ninh.
Câu 65: Ảnh hưởng của Biển Đơng đến khí hậu nước ta là
A. làm tăng nhiệt độ vào mùa hè.
B. làm giảm nhiệt độ vào mùa đông.
C. làm phức tạp thêm thời tiết khí hậu.
D. làm khí hậu mang tính dải dương điều hịa hơn.
Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây khơng giáp biển?
A. Sóc Trăng.
B. Thái Bình.
C. Hà Nam.

D. Ninh Bình.
Câu 67: Sau Đổi mới, hoạt động buôn bán ở nước ta ngày càng được mở rộng theo hướng
Mã đề 000

Trang 9/


A. tiếp cận thị trường Đông Nam Á.
B. mở rộng vào thị trường Bắc Mỹ.
C. đẩy mạnh đa dạng hoá, đa phương hoá.
D. tiến vào thị trường Nga.
Câu 68: Một trong những điều kiện kinh tế-xã hội làm cho hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam
Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. hệ thống sơng ngịi dày đặc, nhiều sơng lớn.
B. đường bờ biển dài, nhiều bãi tơm, bãi cá.
C. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
D. có các cơ sở chế biến thủy, hải sản phát triển.
Câu 69: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết diện tích lưu vực con sông nào lớn nhất ở nước
ta?
A. Sông Đồng Nai.
B. Sơng Thái Bình.
C. Sơng Hồng.
D. Sơng Mê Cơng.
Câu 70: Đây là đặc điểm của địa hình giúp bảo tồn tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta?
A. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
B. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
C. Xâm thực mạnh ở đồi núi, bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sơng.
D. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
Câu 71: Mục tiêu khái quát mà các nước ASEAN cần đạt được?
A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.

B. Xây dựng ASEAN thành một khu vực hịa bình, ổn định, có nền văn hóa phát triển.
C. Đồn kết, hợp tác vì một ASEAN hịa bình, ổn định, cùng phát triển.
D. Giải quyết những khác biệt nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước
và các tổ chức quốc tế khác.
Câu 72: Ý nào sau đây không đúng với đặc trưng của nền nơng nghiệp hàng hóa?
A. Sản xuất quy mơ lớn, sử dụng nhiều máy móc.
B. Năng suất lao động cao hơn nơng nghiệp cổ truyền.
C. Sản xuất hàng hóa, chun mơn hóa.
D. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.
Câu 73: Dải đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ở rìa
A. ven biển miền Trung
B. Đơng Nam Bộ.
C. phía bắc và phía tây ĐBS Hồng.
D. đồng bằng sơng Cửu Long.
 Câu 74: Về mùa đông, từ Đà Nẵng trở ra Bắc loại gió nào sau đây chiếm ưu thế?
A. Gió phơn Tây Nam.
B. Tín phong bán cầu Nam.
C. Gió mùa Đơng Bắc.
D. Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 75: Dốc sườn đông, thoải sườn tây là đặc điểm của khu vực địa hình
A. Trường Sơn Bắc.
Mã đề 000

Trang 10/


B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. Tây Bắc.
Câu 76: Cho biểu đồ:


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu lao
động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?
A. Từ 25 - 49 tuổi tăng, từ 50 tuổi trở lên giảm.
B. Từ 25 - 49 tuổi giảm, từ 15 - 24 tuổi giảm.
C. Từ 15 - 24 tuổi giảm, từ 50 tuổi trở lên tăng.
D. Từ 50 tuổi trở lên tăng, từ 25 - 49 tuổi giảm.
Câu 77: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành nông
nghiệp nước ta?
A. Năm 2007 so với 2000, tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn ni tăng 4%
B. Năm 2007, tỉnh Sơn La có số lượng lợn nhiều hơn số lượng trâu.
C. Năm 2007 so với 2000, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng gần 1,12 lần.
D. Năm 2007, sản lượng lúa ở tỉnh Phú Thọ cao hơn tỉnh Tây Ninh.
Câu 78: Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nước ta là
A. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển.
B. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.
C. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo.
D. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
Câu 79: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng với sự
phân bố mưa ở nước ta?
A. Khu vực cực Nam Trung Bộ mưa ít nhất
B. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam
C. Mùa mưa tập trung chủ yếu từ tháng V đến tháng X
D. Lượng mưa phân bố không đều theo lãnh thổ
Câu 80: Vùng phía Đơng oa Kì bao gồm:
A. Vùng rừng tương đối lớn và các đồng bằng ven Thái Bình Dương.
Mã đề 000

Trang 11/



B. Đồng bằng trung tâm và vùng gò đồi thấp.
C. Vùng núi trẻ Cooc-đi-e và các thung lũng rộng lớn.
D. Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.
Câu 81: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về mơi trường tự nhiên?
A. Tự xuất hiện trên bề mặt Trái Đất, không phụ thuộc vào con người.
B. Con người tác động vào tự nhiên, làm cho nó bị thay đổi nhưng các thành phần tự nhiên vẫn phát
triển theo quy luật riêng của nó.
C. Con người không làm thay đổi quy luật phát triển của các thành phần tự nhiên.
D. Là kết quả lao động của con người, nó hồn tồn phụ thuộc vào con người .
Câu 82: Ý nào không phải là giải pháp để giải quyết vấn đề năng lượng của vùng Duyên hải Nam Trung
Bộ?
A. Đầu tư xây dựng nhà máy điện nguyên tử.
B. Xây dựng các nhà máy thuỷ điện.
C. Nhập điện từ nước ngoài.
D. Sử dụng điện lưới quốc gia.
Câu 83: Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 84: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm đơ thị hóa ở nước ta?
A. Tỉ lệ dân thành thị tăng.
B. Q trình đơ thị hóa diễn ra chậm chạp.
C. Phân bố đô thị đều giữa các vùng.
D. Trình độ đơ thị hóa thấp.

Câu 85: Khu vực có mùa đơng đến sớm và kết thúc muộn ở nước ta là
A. Trường Sơn Nam.
B. Tây Bắc.
Mã đề 000

Trang 12/


C. Đông Bắc.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 86: Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vơi là
A. bào mịn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
B. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
C. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khơ.
D. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
Câu 87: Chun mơn hóa sản xuất cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ơn đới là đặc điểm của
vùng
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ
Câu 88: Tính mùa vụ trong sản xuất nơng nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các
hoạt động
A. áp dụng khoa học – kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái
từng mùa.
B. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.
C. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
D. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
Câu 89: Tại sao đất đai của các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ?
A. Có nhiều mùn do rừng nguyên sinh cung cấp.

B. Đất phù sa do các con sơng lớn bồi đắp.
C. Cịn hoang sơ do mới được sử dụng gần đây.
D. Đất phù sa có thêm khoáng chất từ dung nham núi lửa.
Câu 90: Yếu tố quan trọng nhất giúp Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực lớn ở
nước ta là
A. đất phù sa màu mỡ.
B. khí hậu nhiệt đới gió mùa độ ẩm cao.
C. vị trí thuận lợi.
D. thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 91: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa
thế giới?
A. Vịnh Hạ Long.
B. Phong Nha - Kẻ Bàng.
C. Cát Tiên.
D. Phố cổ Hội An.
Câu 92: Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
B. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.
C. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
D. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và trồng trọt, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
Câu 93: Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì
A. tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
B. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm.
Mã đề 000

Trang 13/


C. quy mô dân số nước ta lớn.
D. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.

Câu 94: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Nghi Sơn.
B. Đình Vũ – Cát Hải.
C. Vũng Áng.
D. Vân Đồn.
Câu 95: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào
tháng IX?
A. Đồng Hới.
B. Sa Pa.
C. Cần Thơ.
D. Đà Lạt.
Câu 96: Ý nghĩa của các đảo và quần đảo đối với an ninh quốc phịng nước ta là
A. có nhiều điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch.
B. tài nguyên hải sản phong phú.
C. là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
D. thuận lợi cho phát triển giao thông vận tải biển.
Câu 97: Thách thức được coi là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia ASEAN là
A. Quy mô dân số đông và phân bố chưa hợp lý.
B. Nước ta có nhiều thành phần dân tộc.
C. Các thiên tai biến thiên như bão, lũ lụt, hạn hán.
D. Chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, cơng nghệ.
Câu 98: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm địa hình của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Đồng bằng ven biển thu hẹp, đồng bằng Nam Bộ mở rộng.
B. Gồm các khối núi cổ Kon Tum, các sơn nguyên, cao nguyên.
C. Sườn Tây thoải, sườn Đông dốc đứng.
D. Hướng TB - ĐN, nhiều sơn nguyên, cao nguyên và đồng bằng giữa núi.
Câu 99: Khó khăn làm cho hệ thống đường sông ở nước ta mới chỉ được khai thác ở mức thấp là do
A. phương tiện vận tải hạn chế.
B. nguồn hàng cho vận tải ít.

C. sự thất thường về chế độ nước.
D. sự lắng đọng phù sa và chế độ dòng chảy thất thường.
Câu 100: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 10) hãy cho biết hệ thống sơng có tỉ lệ diện tích lưu
vực lớn nhất nước ta?
A. Sơng Mã.
B. Sơng Hồng.
C. Sông Mê Kông.
D. Sông Đồng Nai
------ HẾT ------

Mã đề 000

Trang 14/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×