Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

De thi thpt dia ly (199)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.61 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 102
danh: .............
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, nhận xét nào sau đây đúng về ngành du lịch nước ta?
Họ và tên: ............................................................................

A. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch nội địa có xu hướng giảm.
B. Năm 2007 so với năm 1995, doanh thu từ du lịch nước ta tăng 7,03 lần.
C. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch quốc tế đến nước ta giảm.
D. Năm 2007 so với năm 2000, tỉ trọng khách du lịch từ Nhật Bản đến nước ta giảm.
Câu 2: Sau Đổi mới, hoạt động buôn bán ở nước ta ngày càng được mở rộng theo hướng
A. mở rộng vào thị trường Bắc Mỹ.
B. tiến vào thị trường Nga.
C. đẩy mạnh đa dạng hoá, đa phương hoá.
D. tiếp cận thị trường Đông Nam Á.
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam (từ 16°B trở vào)
nước ta
A. về mùa khơ có mưa phùn.
B. khơng có tháng nào nhiệt độ dưới 20°C
C. quanh năm nóng.
D. có hai mùa mưa và khơ rõ rệt.


Câu 4: Vùng núi nào có địa hình cao nhất nước ta?
A. Tây Bắc.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Đông Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 5: Chè, cây ăn quả, cây dược liệu là chun mơn hóa của vùng
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh tiếp giáp Trung Quốc ở vị trí thứ 5
theo chiều Tây - Đông là
A. Cao Bằng.
B. Quảng Ninh.
C. Điện Biên.
D. Lào Cai.
Câu 7: Hiện tượng sạt lở đường bờ biển ở nước ta xảy ra mạnh nhất tại bờ biển
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Bắc Bộ.
C. Trung Bộ.
D. Nam Bộ.
Mã đề 102

Trang 1/


Câu 8: Cho biểu đồ:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu lao

động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?
A. Từ 15 - 24 tuổi giảm, từ 50 tuổi trở lên tăng.
B. Từ 25 - 49 tuổi giảm, từ 15 - 24 tuổi giảm.
C. Từ 25 - 49 tuổi tăng, từ 50 tuổi trở lên giảm.
D. Từ 50 tuổi trở lên tăng, từ 25 - 49 tuổi giảm.
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây khơng phải là đặc điểm địa hình của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Sườn Tây thoải, sườn Đông dốc đứng.
B. Gồm các khối núi cổ Kon Tum, các sơn nguyên, cao nguyên.
C. Đồng bằng ven biển thu hẹp, đồng bằng Nam Bộ mở rộng.
D. Hướng TB - ĐN, nhiều sơn nguyên, cao nguyên và đồng bằng giữa núi.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Đắk Nông.
B. Gia Lai.
C. Đắk Lắk.
D. Kon Tum.
Câu 11: Dải đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ở rìa
A. Đông Nam Bộ.
B. đồng bằng sông Cửu Long.
C. ven biển miền Trung
D. phía bắc và phía tây ĐBS Hồng.
Câu 12: Yếu tố quan trọng nhất giúp Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực lớn ở
nước ta là
A. thị trường tiêu thụ lớn.
B. khí hậu nhiệt đới gió mùa độ ẩm cao.
C. vị trí thuận lợi.
D. đất phù sa màu mỡ.
Mã đề 102

Trang 2/



Câu 13: Sự khác nhau lớn nhất trong việc trồng cây chè và cao su ở nước ta là do
A. địa hình.
B. đất đai.
C. sơng ngịi.
D. khí hậu.
Câu 14: Ngun nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nơng thơn nước ta cịn khá cao là do
A. ngành dịch vụ kém phát triển.
B. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.
C. cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thơng kém phát triển.
D. tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
Câu 15: Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9. Cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của Bão?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
 Câu 16: Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc và mưa vào tháng
9 ở Trung Bộ là
A. gió Tây Nam cùng với bão.
B. gió Tây Nam cùng với Biển Đơng.
C. gió Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
D. gió Đơng Bắc cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 17: Chun mơn hóa sản xuất cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới là đặc điểm của
vùng
A. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ
C. Bắc Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 18: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 10) hãy cho biết hệ thống sơng có tỉ lệ diện tích lưu vực
lớn nhất nước ta?
A. Sông Mê Kông.
B. Sông Hồng.
C. Sông Mã.
D. Sông Đồng Nai
 Câu 19: Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta khơng phải là ngành
A. dựa hồn tồn vào vốn đầu tư nước ngoài.
B. tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác.
C. đem lại hiệu quả kinh tế cao.
D. có thế mạnh lâu dài.
Câu 20: Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vơi là
A. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
B. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô.
C. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
D. bào mòn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
Mã đề 102

Trang 3/


Câu 21: Tính mùa vụ trong sản xuất nơng nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các
hoạt động
A. áp dụng khoa học – kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái
từng mùa.
B. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
C. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
D. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.
Câu 22: Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016

(Đơn vị: triệu USD)
Năm

2010

2012

2014

2016

Xuất khẩu

183,5

225,7

210,5

181,5

Nhập khẩu

169,2

229,4

217,5

179,7


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đônê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
B. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
C. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
D. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
 Câu 23: Về mùa đông, từ Đà Nẵng trở ra Bắc loại gió nào sau đây chiếm ưu thế?
A. Tín phong bán cầu Nam.
B. Tín phong bán cầu Bắc.
C. Gió phơn Tây Nam.
D. Gió mùa Đơng Bắc.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Vũng Áng.
B. Đình Vũ – Cát Hải.
C. Nghi Sơn.
D. Vân Đồn.
Câu 25: Khó khăn làm cho hệ thống đường sông ở nước ta mới chỉ được khai thác ở mức thấp là do
A. phương tiện vận tải hạn chế.
B. nguồn hàng cho vận tải ít.
C. sự lắng đọng phù sa và chế độ dòng chảy thất thường.
D. sự thất thường về chế độ nước.
Câu 26: Tại sao đất đai của các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ?
A. Đất phù sa do các con sông lớn bồi đắp.
B. Còn hoang sơ do mới được sử dụng gần đây.
C. Đất phù sa có thêm khống chất từ dung nham núi lửa.
D. Có nhiều mùn do rừng nguyên sinh cung cấp.
Mã đề 102


Trang 4/


Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?
A. Ninh Bình.
B. Thái Bình.
C. Sóc Trăng.
D. Hà Nam.
 Câu 28: Đặc điểm nào không đúng với chất lượng lao động nước ta.
A. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
B. cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.
C. chất lượng lao động đang ngày càng được nâng lên.
D. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất cơng nghiệp.
Câu 29: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí
A. nằm trong vùng khí hậu gió mùa.
B. nằm ven Biển Đơng, phía tây Thái Bình Dương.
C. nằm trong vùng nội chí tuyến.
D. thuộc châu Á.
Câu 30: Nguyên nhân chính gây ra ngập lụt ở vùng đồng bằng sông Hồng là
A. triều cường.
B. mưa lũ.
C. nước biển dâng.
D. lũ nguồn.
Câu 31: Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền?
A. Lãnh hải.
B. Nội thủy.
C. Vùng đặc quyền về kinh tế.
D. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 32: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm đô thị hóa ở nước ta?
A. Phân bố đơ thị đều giữa các vùng.

B. Tỉ lệ dân thành thị tăng.
C. Trình độ đơ thị hóa thấp.
D. Q trình đơ thị hóa diễn ra chậm chạp.
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sông?
A. Sông Gianh.
B. Sông Thái Bình.
C. Sơng Thu Bồn.
D. Sơng Ba.
Câu 34: Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
B. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
C. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
D. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
Câu 35: Để phát triển các ngành kinh tế biển của nước ta theo hướng mở, trước hết cần đầu tư vào
A. khai thác và chế biến dầu khí.
B. trang bị tàu bè có trọng tải lớn.
Mã đề 102

Trang 5/


C. dịch vụ vận tải, cảng biển, du lịch biển.
D. khai thác và chế biến hải sản.
Câu 36: Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. thanh niên nông thôn đã bỏ ra thành thị tìm việc làm.
B. chất lượng lao động ở nông thôn đã được nâng lên.
C. việc thực hiện cơng nghiệp hố nơng thơn.
D. việc đa dạng hố cơ cấu kinh tế ở nơng thơn.
Câu 37: Vùng kinh tế trọng điểm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP của nước ta là

A. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng Sông Cửu Long. .
B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
D. Vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung.
Câu 38: Trong việc hình thành đất, khí hậu khơng có vai trị nào sau đây?
A. Làm cho đá gốc bị phân hủy về mặt vật lí.
B. Tạo mơi trường cho hoạt động vi sinh vật.
C. Ảnh hưởng đến hịa tan, rửa trơi vật chất.
D. Cung cấp vật chất hữu cơ và khí cho đất.
Câu 39: Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ đâu đến đâu?
A. Hà Nội đến Cà Mau.
B. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.
C. Lạng Sơn đến Cà Mau.
D. Hà Nội đến Kiên Giang.
Câu 40: Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là
A. nông nghiệp thâm canh trình độ cao
B. có sản phẩm đa dạng
C. nơng nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa
D. nông nghiệp nhiệt đới
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số từ
500 001 – 1 000 000 người?
A. Hà Nội, Nha Trang.
B. Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
C. Hải Phịng, Huế.
D. Cần Thơ, Đà Nẵng.
Câu 42: Để bảo đảm cân bằng môi trường sinh thái, độ che phủ rừng nước ta quy hoạch phải đạt
A. 40 - 42%
B. 60 - 70%
C. 50 - 55%
D. 40 - 50%

Câu 43: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết diện tích lưu vực con sông nào lớn nhất ở nước
ta?
A. Sông Thái Bình.
B. Sơng Hồng.
C. Sơng Đồng Nai.
D. Sơng Mê Cơng.
Mã đề 102

Trang 6/




Câu 44: Tổ chức lãnh thổ công nghiệp nhằm mục đích để :

A. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
B. Thúc đẩy nhanh sự nghiệp cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
C. Sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất công nghiệp trên một lãnh thổ.
D. Tăng cường đầu tư cơ sở vật chất – kỹ thuật để phat triển đất nước
Câu 45: Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014 (làm tròn đến hàng thập
phân thứ nhất) là
Năm

1995

2000

2005

2010


2014

Tổng số dân

72,0

77,6

82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5

30,3

A. 125.9%
B. 80.0%.
C. 79.4%.

D. 126.0%.
Câu 46: Lao động có trình độ chun mơn cao ở nước ta hiện nay tập trung chủ yếu ở
A. nông thôn.
B. thành thị.
C. vùng núi.
D. cao nguyên.
Câu 47: Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì
A. tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
B. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.
C. quy mô dân số nước ta lớn.
D. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa
thế giới?
A. Phố cổ Hội An.
B. Vịnh Hạ Long.
C. Phong Nha - Kẻ Bàng.
D. Cát Tiên.
Câu 49: Vùng dẫn đầu cả nước về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp là
A. Đồng Bằng Sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng Bằng Sông Hồng.
Câu 50: Một trong những điều kiện kinh tế-xã hội làm cho hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam
Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. hệ thống sơng ngịi dày đặc, nhiều sơng lớn.
B. có các cơ sở chế biến thủy, hải sản phát triển.
C. đường bờ biển dài, nhiều bãi tôm, bãi cá.
D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
Câu 51: Ảnh hưởng của Biển Đơng đến khí hậu nước ta là
A. làm phức tạp thêm thời tiết khí hậu.

Mã đề 102

Trang 7/


B. làm giảm nhiệt độ vào mùa đơng.
C. làm khí hậu mang tính dải dương điều hịa hơn.
D. làm tăng nhiệt độ vào mùa hè.
Câu 52: Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 53: Ý nào sau đây không đúng với đặc trưng của nền nơng nghiệp hàng hóa?
A. Năng suất lao động cao hơn nông nghiệp cổ truyền.
B. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.
C. Sản xuất quy mô lớn, sử dụng nhiều máy móc.
D. Sản xuất hàng hóa, chun mơn hóa.
Câu 54: Bình qn đất nơng nghiệp theo đầu người của nước ta hiện nay khoảng
A. 0,2 ha/người.
B. 0,4 ha/người.
C. 0,3 ha/ người.
D. 0,1 ha/ người.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào
tháng IX?
A. Cần Thơ.
B. Sa Pa.

C. Đà Lạt.
D. Đồng Hới.
Câu 56: Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nước ta là
A. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển.
B. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo.
C. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
Mã đề 102

Trang 8/


D. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.
Câu 57: Đây là khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động ở
nước ta
A. kinh tế cá thể.
B. kinh tế Nhà nước.
C. kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi.
D. kinh tế ngoài Nhà nước.
Câu 58: Đa số các nước châu Phi là những nước nghèo, kinh tế kém phát triển khơng phải là do
A. trình độ dân trí thấp, xung đột sắc tộc triền miên.
B. sự thống trị của chủ nghĩa thực dân nhiều thế kỉ qua.
C. các thế lực bảo thủ của Thiên chúa giáo cản trở sự phát triển xã hội.
D. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt, gây khó khăn cho sản xuất và sinh hoạt.
 Câu 59: Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết huyện đảo thuộc tỉnh Quảng
Ninh là
A. Cát Bà, Bạch Long Vĩ
B. Phú Quốc,Cát Bà
C. Cái Bầu, Cô Tô
D. Cô Tô, Cát Bà
Câu 60: Loại tài nguyên mới được khai thác gần đây nhưng có giá trị rất lớn trên vùng biển và thềm lục

địa nước ta là
A. muối biển.
B. cát thuỷ tinh.
C. dầu và khí.
D. hải sản.
Câu 61: Ý nào không phải là giải pháp để giải quyết vấn đề năng lượng của vùng Duyên hải Nam Trung
Bộ?
A. Sử dụng điện lưới quốc gia.
B. Đầu tư xây dựng nhà máy điện nguyên tử.
C. Xây dựng các nhà máy thuỷ điện.
D. Nhập điện từ nước ngoài.
Câu 62: Khu vực có mùa đơng đến sớm và kết thúc muộn ở nước ta là
A. Trường Sơn Nam.
B. Tây Bắc.
C. Đơng Bắc.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 63: Nước ta khơng có đường biên giới trên biển với các nước là
A. Thái Lan.
B. Trung Quốc.
C. Campuchia
D. Lào.
Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây trồng nhiều cây cà
phê nhất nước ta?
A. Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên
Mã đề 102

Trang 9/



D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 65: Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp nhiệt đới nước ta chủ yếu do sự phân hố về
A. khí hậu.
B. thổ nhưỡng.
C. địa hình.
D. sinh vật.
Câu 66: Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
B. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
C. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
D. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
Câu 67: Dốc sườn đông, thoải sườn tây là đặc điểm của khu vực địa hình
A. Tây Bắc.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. Đông Bắc.
Câu 68: Nước ta có nhiều thuận lợi để ni trồng thủy sản nước lợ là ở
A. sông suối.
B. kênh rạch.
C. ao hồ.
D. đầm phá.
Câu 69: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Dệt may, vật liệu xây dựng.
B. Cơ khí, hóa chất.
C. Luyện kim, cơ khí.
D. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
Câu 70: Loại khống sản có tiềm năng vô tận ở biển Đông là
A. Tôm cá và các hải sản khác.

B. muối biển.
C. cát trắng
D. dầu khí.
Câu 71: Hạn chế lớn trong phát triển công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. thiếu lao động.
B. xa thị trường.
C. thiếu kĩ thuật và vốn.
D. thiếu nguyên liệu.
Câu 72: Ở nước ta vùng có đầy đủ ba đai cao là
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Bắc.
C. Tây Bắc.
D. Tây Nguyên.
Câu 73: Cho bảng số liệu:
Chỉ số HDI của thế giới và các nhóm nước giai đoạn 2000 -2003
Mã đề 102

Trang 10/


Nhóm nước/ năm

2000

2002

2003

Phát triển


0,814

0,831

0,855

Đang phát triển

0,654

0,663

0,694

Thế giới

0,722

0,729

0,741

Nhận xét nào sau đây đúng về chỉ số HDI của nhóm nước phát triển giai đoạn 2000 - 2003?
A. Chỉ số HDI của thế giới tăng chậm nhất và ở mức trung bình.
B. Chỉ số HDI của nhóm nước đang phát triển tăng nhanh nhất.
C. Chỉ số HDI của nhóm nước phát triển cao nhất và tăng trung bình.
D. Chỉ số HDI của nhóm nước phát triển cao nhất và tăng nhanh nhất.
Câu 74: Vùng phía Đơng oa Kì bao gồm:
A. Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.
B. Vùng rừng tương đối lớn và các đồng bằng ven Thái Bình Dương.

C. Vùng núi trẻ Cooc-đi-e và các thung lũng rộng lớn.
D. Đồng bằng trung tâm và vùng gò đồi thấp.
Câu 75: Một trong những cơ sở thuận lợi để các quốc gia khu vực Đông Nam Á hợp tác và cùng phát
triển là có sự tương đồng về
A. dân số và lực lượng lao động.
B. phong tục, tập qn và văn hóa.
C. trình độ phát triển kinh tế.
D. tài nguyên khoáng sản.
Câu 76: Năng suất lúa của nước ta trong thời gian gần đây tăng nhanh do
A. thời tiết ổn định hơn so với giai đoạn trước.
B. đẩy mạnh thâm canh.
C. kinh nghiệm của người dân được phát huy.
D. tăng vụ.
Câu 77: So với nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển có dân số
A. già và đơng hơn.
B. già và ít hơn.
C. trẻ và ít hơn.
D. trẻ và đông hơn.
Câu 78: Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về mơi trường tự nhiên?
A. Con người tác động vào tự nhiên, làm cho nó bị thay đổi nhưng các thành phần tự nhiên vẫn phát
triển theo quy luật riêng của nó.
B. Con người khơng làm thay đổi quy luật phát triển của các thành phần tự nhiên.
C. Là kết quả lao động của con người, nó hồn tồn phụ thuộc vào con người .
D. Tự xuất hiện trên bề mặt Trái Đất, không phụ thuộc vào con người.
Câu 79: Vùng nào có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 80: Căn cứ Atlat Việt Nam trang 17, nhận xét nào sau đây là đúng?

Mã đề 102

Trang 11/


A. Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định.
B. Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
C. Khu vực I giảm dần tỉ trọng và gần đây đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất.
D. Khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng nhanh nhất.
Câu 81: Thách thức được coi là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia ASEAN là
A. Nước ta có nhiều thành phần dân tộc.
B. Các thiên tai biến thiên như bão, lũ lụt, hạn hán.
C. Quy mô dân số đông và phân bố chưa hợp lý.
D. Chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, cơng nghệ.
Câu 82: Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
A. 60
B. 65
C. 75
D. 85
Câu 83: Điều kiện thuận lợi nhất cho khai thác thủy sản xa bờ ở nước ta là có
A. nhiều bãi tơm, bãi cá
B. nhiều đảo ven bờ
C. nhiều cảng cá
D. bốn ngư trường trọng điểm
 Câu 84: Thành phần kinh tế nhà nước có vai trị chủ đạo trong nền kinh tế nước ta là do
A. nắm các ngành và các lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia
B. Chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế
C. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP
D. có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất trên cả nước
Câu 85: Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chun canh sản xuất nơng phẩm hàng

hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. tập quán sản xuất.
B. khoa học kĩ thuật.
C. lực lượng lao động.
D. thị trường.
Câu 86: Ý nghĩa của các đảo và quần đảo đối với an ninh quốc phòng nước ta là
A. là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
B. tài nguyên hải sản phong phú.
C. thuận lợi cho phát triển giao thơng vận tải biển.
D. có nhiều điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch.
Câu 87: Cho biểu đồ:

Mã đề 102

Trang 12/


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây:
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng giấy và trang in ở nước ta
B. Quy mô và cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
C. Cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
D. Sự thay đổi sản lượng giấy và trang in ở nước ta
Câu 88: Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
B. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
C. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và trồng trọt, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
D. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nơng nghiệp.
Câu 89: Lãnh thổ Hoa Kì nằm giữa hai đại dương nào sau đây?
A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.

C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
Câu 90: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành nông
nghiệp nước ta?
A. Năm 2007, tỉnh Sơn La có số lượng lợn nhiều hơn số lượng trâu.
B. Năm 2007, sản lượng lúa ở tỉnh Phú Thọ cao hơn tỉnh Tây Ninh.
C. Năm 2007 so với 2000, tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn ni tăng 4%
D. Năm 2007 so với 2000, diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng gần 1,12 lần.
Câu 91: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng với sự
phân bố mưa ở nước ta?
A. Khu vực cực Nam Trung Bộ mưa ít nhất
B. Lượng mưa phân bố khơng đều theo lãnh thổ
C. Mùa mưa tập trung chủ yếu từ tháng V đến tháng X
D. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam
Câu 92: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ở trung tâm cơng nghiệp Vinh khơng có ngành nào
sau đây?
A. Chế biến nơng sản.
B. Sản xuất vật liệu xây dựng.
C. Dệt, may.
D. Cơ khí.
Câu 93: Ở miền Trung, lũ quét thường xảy ra vào thờ gian
Mã đề 102

Trang 13/


A. từ tháng 8 đến tháng 11.
B. từ tháng 8 đến tháng 10.
C. từ tháng 9 đến tháng 10.
D. từ tháng 10 đến tháng 12.

Câu 94: Đây là đặc điểm của địa hình giúp bảo tồn tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta?
A. Xâm thực mạnh ở đồi núi, bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sông.
B. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
C. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
D. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
Câu 95: Mục tiêu khái quát mà các nước ASEAN cần đạt được?
A. Xây dựng ASEAN thành một khu vực hịa bình, ổn định, có nền văn hóa phát triển.
B. Giải quyết những khác biệt nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước
và các tổ chức quốc tế khác.
C. Đồn kết, hợp tác vì một ASEAN hịa bình, ổn định, cùng phát triển.
D. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
Câu 96: Nhân tố làm phá vỡ nền nhiệt đới của khí hậu nước ta và làm giảm sút nhiệt độ mạnh mẽ nhất
trong mùa đông là do
A. địa hình nhiều đồi núi.
B. gió mùa mùa đơng.
C. ảnh hưởng của biển.
D. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa.
Câu 97: Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt từ những năm 1990 đến nay, nhóm cây chiếm
tỉ trọng cao nhất là
A. cây cơng nghiệp.
B. cây ăn quả.
C. cây lương thực.
D. cây rau đậu.
Câu 98: Lũ ở đồng bằng sơng Hồng có đặc điểm là
A. lên chậm rút nhanh.
B. lên nhanh rút chậm.
C. lên chậm rút chậm.
D. lên nhanh rút nhanh.
Câu 99: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, khu vưc̣ đời núi Tây Bắc theo lắt cắt điạ hình
từ C đến D (C-D) có đặc điểm địa hình  là

A. cao dần từ đông sang tây, nhiều đinh̉ núi thấp, cao nhất là dãy Hoàng Liên Sơn.
B. cao ở tây bắc thấp dần về đông nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
C. thấp dần từ tây bắc về đông nam, có các thung lũng sông đan xen đồi núi cao.
D. cao ở đông bắc thấp dần về tây nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
Câu 100: Các hoạt động như tết trung thu, tết nguyên đán hàng năm của nước ta thuộc nhóm nhân tố nào
ảnh hưởng đến ngành dịch vụ sau đây?
A. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán
B. Tài nguyên thiên nhiên.
C. Trình độ phát triển kinh tế.
Mã đề 102

Trang 14/


D. Phân bố dân cư, mạng lưới quần cư.
------ HẾT ------

Mã đề 102

Trang 15/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×